Nội dung toàn văn Nghị quyết 23/2007/NQ-HĐND Bảng giá đất Bình Định 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2007/NQ-HĐND | Quy Nhơn, ngày 19 tháng 12 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của HĐND;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND;
Sau khi xem xét Tờ trình số 98 /TTr-UBND ngày 09/12/2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nhất trí ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh kèm theo Nghị quyết này, gồm:
1. Giá đất nông nghiệp.
- Bảng giá số 1:Giá đất trồng cây hàng năm.
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm.
- Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản.
- Bảng giá số 5: Giá đất làm muối.
- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu vực dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa với đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác.
2. Giá đất phi nông nghiệp.
- Bảng giá số 1: Giá đất ở dân cư nông thôn và giá đất ở ven trục đường giao thông liên xã còn lại chưa quy định tại bảng giá số 2- Phần II.
- Bảng giá số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện.
- Bảng giá số 3: Giá đất ở dân cư thành phố Quy Nhơn.
- Bảng giá số 4: Giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị.
- Bảng giá số 5: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng;… và đất phi nông nghiệp khác.
(có Bảng giá các loại đất kèm theo)
Điều 2.
UBND tỉnh theo trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Thường trực HĐND tỉnh, các ban của HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh theo trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Phần I
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG GIÁ SỐ 1 - PHẦN I
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Đơn vị: đồng/m2)
Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi | ||||||||
Các huyện, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn Hoài Ân | Các huyện TP Q.Nhơn | Các huyện miền núi | |||||||
Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Chênh lệch | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Chênh lệch | Giá đất điều chỉnh | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Tăng giảm | |
1 | 2 | 3 | 4 = 3 - 2 | 5 | 6 | 7 = 6 - 5 | 8 = 3 x 70% | 9 | 10 | 11 = 10 - 9 |
Hạng 1 | 50.000 | 50.000 | 0 | 50.000 | 50.000 | 0 | 35.000 |
|
|
|
Hạng 2 | 40.000 | 40.000 | 0 | 40.000 | 40.000 | 0 | 28.000 | 26.000 | 26.000 | 0 |
Hạng 3 | 35.000 | 35.000 | 0 | 35.000 | 35.000 | 0 | 25.000 | 17.500 | 21.000 | 3.500 |
Hạng 4 | 26.000 | 30.000 | 4.000 | 26.000 | 30.000 | 4.000 | 21.000 | 13.000 | 18.000 | 5.000 |
Hạng 5 | 20.000 | 25.000 | 5.000 | 17.000 | 21.000 | 4.000 | 18.000 | 8.500 | 15.000 | 6.500 |
Hạng 6 | 10.000 | 20.000 | 10.000 | 8.500 | 17.000 | 8.500 | 14.000 | 4.200 | 10.000 | 5.800 |
Quy định: Áp dụng hạng đất đã tính thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành theo quy định của UBND tỉnh
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN I
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Đơn vị: đồng/m2)
Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi | ||||||||
Các huyện, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn Hoài Ân | Các huyện TP Q.Nhơn | Các huyện miền núi | |||||||
Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Mức tăng | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Mức tăng | Giá đất điều chỉnh | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Mức tăng | |
1 | 2 | 3 | 4 = 3 - 2 | 5 | 6 | 7 = 6 - 5 | 8 = 3 x 70% | 9 | 10 | 11 = 10 - 9 |
Hạng 1 | 25.000 | 27.000 | 2.000 | 25.000 | 27.000 | 2.000 | 19.000 | 13.000 | 16.000 | 3.000 |
Hạng 2 | 20.000 | 22.000 | 2.000 | 20.000 | 22.000 | 2.000 | 15.000 | 8.750 | 13.000 | 4.250 |
Hạng 3 | 17.500 | 19.000 | 1.500 | 17.500 | 19.000 | 1.500 | 13.000 | 6.500 | 10.000 | 3.500 |
Hạng 4 | 13.000 | 15.000 | 2.000 | 12.000 | 14.000 | 2.000 | 11.000 | 4.250 | 8.000 | 3.750 |
Hạng 5 | 7.000 | 10.000 | 3.000 | 5.000 | 8.000 | 3.000 | 7.000 | 2.100 | 5.000 | 2.900 |
BẢNG GIÁ SỐ 3 - PHẦN I
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
I. Giá đất
1. Giá đất rừng sản xuất
(Đơn vị: đồng/m2)
Nhóm đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi | |
Các huyện, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn và Hoài Ân | ||
Mức giá điều chỉnh | Mức giá điều chỉnh | Mức giá điều chỉnh | |
Nhóm 1 | 5.000 | 5.000 | 3.000 |
Nhóm 2 | 4.000 | 4.000 | 2.000 |
Nhóm 3 | 3.500 | 3.500 | 1.500 |
Nhóm 4 | 2.800 | 2.600 | 1.100 |
* Quy định chung như sau:
a. Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ tiếp giáp trong phạm vi 200m tính từ tim đường được nhân thêm hệ số 1,2 (tương ứng cho từng nhóm đất rừng đã quy định).
b. Vị trí đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn tiếp giáp trong phạm vi 200m tính từ tim đường được nhân thêm hệ số 1,1(tương ứng cho từng nhóm đất rừng đã quy định).
c. Vị trí đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại trên địa bàn tỉnh tính hệ số bằng 1
2. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
- Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại “điểm 1”.
3. Giá đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:
Áp dụng mức giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng và được nhân thêm hệ số nhưng không phân biệt vị trí; cụ thể:
+ Tại Phường Ghềnh Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3
+ Tại các khu vực còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2
+ Tại địa bàn các huyện trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.
II- Phân nhóm đất rừng:
Nhóm đất | Loại đất chủ yếu | Vùng phân bổ |
Nhóm đất 1 | - Đất có thành phần cơ giới nặng, đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu >40cm, xốp ẩm, tỉ lệ đá lẫn ít ≤ 10%. | Tập trung ở An Lão, Vĩnh Thạnh và có ít diện tích đất ở Hoài Nhơn, Hoài Ân |
Nhóm đất 2 | - Đất thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp độ sâu tầng đất 30cm đến 40cm, tỉ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%. | Vùng dốc tụ, thung lũng, ven sông, suối các huyện trong tỉnh |
Nhóm đất 3 | - Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung bình, tỉ lệ đá lẫn từ 20% đến 35% trong đó đá lộ đầu khoảng 20%. - Đất đá ong hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỉ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%. - Đất sét pha cát, hơi chặt, mát | Phân bổ hầu hết ở các huyện trong tỉnh |
Nhóm đất 4 | - Đất tầng mỏng: có thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỉ lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50% - Đất cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt. | Phân bổ ở vùng địa hình bị chia cắt, dốc nhiều Phân bổ hầu hết ở các vùng ven biển |
BẢNG GIÁ SỐ 4 - PHẦN I
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Đơn vị: đồng/m2)
Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi | ||||||||
Các huyện, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn Hoài Ân | Các huyện TP Q.Nhơn | Các huyện miền núi | |||||||
Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Mức tăng | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Mức tăng | Giá đất điều chỉnh | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Mức tăng | |
1 | 2 | 3 | 4 = 3 - 2 | 5 | 6 | 7 = 6 - 5 | 8 = 3 x 70% | 9 | 10 | 10 = 9-8 |
Hạng 1 | 50.000 | 50.000 | 0 | 50.000 | 50.000 | 0 | 35.000 |
|
|
|
Hạng 2 | 40.000 | 40.000 | 0 | 40.000 | 40.000 | 0 | 28.000 | 26.000 | 26.000 | 0 |
Hạng 3 | 35.000 | 35.000 | 0 | 35.000 | 35.000 | 0 | 25.000 | 17.500 | 18.000 | 500 |
Hạng 4 | 26.000 | 30.000 | 4.000 | 26.000 | 30.000 | 4.000 | 21.000 | 13.000 | 15.000 | 2.000 |
Hạng 5 | 17.000 | 25.000 | 8.000 | 17.000 | 25.000 | 8.000 | 18.000 | 8.500 | 13.000 | 4.500 |
Hạng 6 | 4.700 | 20.000 15.300 | 4.700 | 20.000 | 15.300 | 14.000 | 4.000 | 10.000 | 6.000 |
|
Quy định: Áp dụng hạng đất đã tính thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
BẢNG GIÁ SỐ 5 - PHẦN I
GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
(Đơn vị: đồng/m2)
Vị trí đất | Đơn vị tính | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Mức tăng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4-3 |
Vị trí 1 | đ/m2 | 50.000 | 50.000 | - |
- Vị trí 2 | đ/m2 | 40.000 | 40.000 | - |
- Vị trí 3 | đ/m2 | 35.000 | 35.000 | - |
- Vị trí 4 | đ/m2 | 26.000 | 30.000 | 4.000 |
Vị trí 5 | đ/m2 | 17.000 | 20.000 | 3.000 |
Vị trí 6 | đ/m2 | 4.700 | 15.000 | 10.300 |
|
|
|
|
|
* Quy định:
- Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy), xe ô tô, tàu thuyền có thể đậu để bốc hàng, khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy), xe thô sơ, ghe (xuồng) có thể đậu để bốc hàng, khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn nước mặn.
- Vị trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.
BẢNG GIÁ SỐ 6 - PHẦN I
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM XEN KẺ TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
I. Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư:
1. Đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở tại nông thôn nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 cùng vùng nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
2. Đất nông nghiệp và đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần cây lâu năm hạng 1 cùng vùng nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề. Riêng đối với xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn áp dụng giá đất như điểm 1 Mục I Bảng giá đất này.
3. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 2- Phần II: giá đất ở dân cư tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện), thì giá đất được xác định bằng 2 lần cây lâu năm hạng 1 cùng vùng nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
II. Giá đất nông nghiệp khác:
Đối với đất nông nghiệp khác (theo quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004: Đất nông nghiệp khác là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp): Sẽ kiểm tra xác định theo từng dự án, từng vị trí để có đề xuất giá đất cho từng trường hợp cụ thể.
Phần II
GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NÔNG NGHIỆP
BẢNG GIÁ SỐ 1 - PHẦN II
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ NÔNG THÔN VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN XÃ CÒN LẠI CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
I. Giá đất:
(Đơn vị:đồng/m2)
Khu vực | XÃ ĐỒNG BẰNG | XÃ MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO | ||
Các huyện, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn và Hoài Ân | Các huyện, thành phố Quy Nhơn | Các huyện miền núi | |
Giá đất điều chỉnh | Giá đất điều chỉnh | Giá đất điều chỉnh | Giá đất điều chỉnh | |
1 | 2 | 3 = 2 x 80% | 4 = 2 x 60% | 5 = 2 x 50% |
Khu vực 1 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 75.000 |
Khu vực 2 | 120.000 | 96.000 | 72.000 | 60.000 |
Khu vực 3 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
Khu vực 4 | 80.000 | 64.000 | 48.000 | 40.000 |
Khu vực 5 | 64.000 | 51.000 | 38.000 | 32.000 |
Khu vực 6 | 45.000 | 36.000 | 27.000 | 23.000 |
II. Quy định về khu vực:
1. Khu vực 1: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông) có lộ giới rộng từ 4m trở lên và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế trong phạm vi 500m.
2. Khu vực 2: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 1; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông đá dăm, cấp phối,...(gọi tắt là đường giao thông chưa được bê tông) có lộ giới rộng từ 4m trở lên và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế trong phạm vi 500m.
3. Khu vực 3: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 2; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi 500m.
4. Khu vực 4: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 3; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi 500m.
5. Khu vực 5: là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông nằm ngoài khu vực 4; các lô đất có mặt tiền tiếp giáp đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới 3m và có vị trí nằm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), trạm y tế, chợ trong phạm vi 500m.
6. Khu vực 6: là các lô đất nằm ngoài các khu vực trên.
7. Đối với huyện Tây Sơn: Các thôn Hoà Hiệp (xã Bình Tường); Thôn Đồng Sim (xã Tây Xuân); Thôn 4 (xã Bình Nghi); xóm Bình Đồn, thôn Phú Lạc (xã Bình Thành); Thôn Kiên Thạnh, Vùng kinh tế mới 773 (xã Bình Hòa); Vùng kinh tế mới 773, thôn Hòa Mỹ, Thuận Nhứt (xã Bình Thuận); Thôn Đồng Quy (xã Tây An) được áp dụng giá đất xã miền núi của các huyện, thành phố Quy Nhơn./.
BẢNG GIÁ SỐ 2 - PHẦN II
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN
I. Quy định chung về xác định giá đất đường phố, giá đất đường hẻm tại thị trấn; giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông trên địa bàn tỉnh.
1. Đối với giá đất đường phố tại thị trấn các huyện:
a. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
b. Các lô đất quay 01 mặt tiền đường phố, một đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thì áp dụng mức giá của đường phố nhân hệ số 1,1.
c. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã 3, ngã 4 nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp mức giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.
d. Trường hợp lô đất ở dân cư có diện tích lớn hơn 200m2 do một chủ quản lý sử dụng đất thì được chia 3 vị trí (không áp dụng đối với trường hợp cho thuê đất), cụ thể:
- Vị trí 1: Có chiều sâu 30m đầu tính từ mặt tiền chỉ giới xây dựng vào trong lô đất, giá đất bằng 100% giá đất đường phố.
- Vị trí 2: có chiều sâu là 20m kế tiếp vị trí 1, giá đất bằng 70% giá đất vị trí 1.
- Vị trí 3: là diện tích còn lại của lô đất, giá đất bằng 30% vị trí 1.
e. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính theo giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm.
g. Trường hợp lô đất có một phần đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm, đường rẽ nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
2. Giá đất đường hẻm tại thị trấn các huyện:
a. Đối với nhà không có số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b. Giá đất đường hẻm được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất đường phố tiếp giáp với đường hẻm. Không áp dụng cho trường hợp tại thị trấn các huyện có quy định giá đất đường hẻm cụ thể.
- Hẻm rộng 4m trở lên: Giá đất trong phạm vi 30m đầu bằng 60% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 45% giá đất của đường phố.
- Hẻm rộng dưới 4m đến 2m: Giá đất trong phạm vi 30m đầu bằng 50% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 35% giá đất của đường phố.
- Hẻm rộng dưới 2m: Giá đất trong phạm vi 30m đầu bằng 40% giá đất của đường phố. Đoạn còn lại bằng 25% giá đất của đường phố.
- Hẻm rẽ nhánh: Giá đất các hẻm rẽ nhánh được tính bằng 25% giá đất của đường phố.
3. Giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh cụt, không phải là đường liên xã, đường xã và đường vào khu dân cư tập trung)
3.1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất của các đường rẽ nhánh:
Đường giao thông có đường rẽ nhánh | Đường rẽ nhánh | Tỷ lệ (%) để tính giá đất Của đường rẽ nhánh có chiều rộng | ||
Đến 3m | Trên 3m đến dưới 5m | Từ 5m trở lên | ||
Giá đất tại vị trí ven trục đường giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh | 100m đầu | 40% | 60% | 70% |
Đoạn còn lại | 30% | 40% | 60% | |
Rẽ nhánh | 20% | 25% | 40% |
3.2. Quy định chung:
a. Giá đất các đường rẽ nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu dân cư nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi tại Bảng giá số 1 - Phần II).
Giá đất các đường rẽ nhánh trên được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp giáp với đường rẽ nhánh.
b. Cự ly để xác định tỷ lệ (%) giá đất đường rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:
- Cự ly 100m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.
- Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét thứ 101m từ chỉ giới xây dựng.
c. Đường rẽ nhánh: là rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh của đường giao thông.
II. Giá đất ở dân cư tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện:
Gồm có 10 Phụ lục giá đất ở dân cư tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện, cụ thể:
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Nhơn
+ Phụ lục số 3: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Nhơn
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 8: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vân Canh
+ Phụ lục số 10: Giá đất ở dân cư thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
(Có Phụ lục giá đất ở dân cư quy định cụ thể kèm theo)
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 1
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(ĐVT: 1000đ/m2)
STT | Tên khu vực | Từ đoạn...... đến đoạn | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Tỷ lệ tăng, giảm (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3=(2/1-1)*100 |
1 | Các đường nội bộ huyện | Ao cá đến hết trường Nội trú huyện | 72 | 150 | 108 |
Sông Vố đến ngã ba cầu nhà ông Nhanh | 72 | 120 | 67 | ||
Các tuyến đường nội bộ huyện | 50 | 100 100 |
| ||
2 | Tuyến tỉnh lộ 629 | Suối Bà Nho đến Cầu Đốc Tiềm | 40 | 60 | 50 |
Cầu Đốc Tiềm đến giáp Sân vận động | 80 | 300 | 275 | ||
Sân vận động đến giáp Bưu điện | 150 | 500 | 233 | ||
Giáp Bưu điện đến hết trường Nhật | 90 | 400 | 344 | ||
Trường Nhật đến Nhà bà Nữ An Tân | 70 | 200 | 186 | ||
Nhà bà Nữ An Tân đến cầu suối Hưng Nhơn | 50 | 100 | 100 | ||
Cầu Suối Hưng Nhơn đến cầu Sông Vố | 60 | 120 | 100 | ||
Cầu Sông Vố đến ngã ba vào Bệnh viện | 120 | 250 | 108 | ||
3 | Các tuyến đường liên xã và các khu vực dân cư nông thôn | Áp dụng Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (Giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 2
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN BÌNH ĐỊNH + ĐẬP ĐÁ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN NHƠN
(Đvt: 1.000đ/m2)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ.... GIÁP..... | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Tỷ lệ tăng, giảm (%) | |
A | B | C | 1 | 2 | 3=(2/1-1)*100 | |
I | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN BÌNH ĐỊNH: |
|
|
| ||
1 | Đường Trần Phú: | - Bắc cầu Tân An -> Nam cầu Liêm Trực | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Từ bắc cầu Liêm Trực -> giáp Ngân hàng Nông Nghiệp cũ (nhà bà Minh) | 1,500 | 2,000 | 33.3 | |||
- Ngân hàng Nông nghiệp cũ -> giáp ranh xã Nhơn Hưng | 3,000 | 3,000 | 0 | |||
2 | Quốc Lộ 1A mới | - Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) - giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc) | 2,000 | 2,000 | 0 | |
3 | Đường Lê Hồng Phong | - Từ đường Trần Phú -> ngã tư đường Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Từ ngã 4 Lê Hồng Phong, Mai Xuân Thưởng -> ngã 4 Nguyễn T. M Khai | 1,500 | 1,500 | 0 | |||
- Từ Nguyễn Thị Minh Khai -> giáp đường Thanh Niên | 1,200 | 1,200 | 0 | |||
4 | Đường Mai Xuân Thưởng | - Từ đường Lê Hồng Phong -> Quang Trung (đường vào chợ Bình Định) | 2,000 | 2,000 | 0 | |
- Từ đường Lê Hồng Phong -> giáp đường Thanh Niên | 1,200 | 1,200 | 0 | |||
5 | Đường Quang Trung | - Từ đường Trần Phú -> Nguyễn Đình Chiểu | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Từ đường Trần Phú -> cuối chợ (số nhà 12) | 2,500 | 2,500 | 0 | |||
- Từ số nhà 14 -> giáp đường Thanh Niên | 1,500 | 1,500 | 0 | |||
- Từ đường Thanh Niên -> đông ga Bình Định | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
6 | Đường Ngô Gia Tự | - Phía Tây cầu chợ Chiều -> hết nhà số 156 (cuối chợ Bình Định) | 3,000 | 3,000 | 0 | |
- Phía Đông cầu chợ Chiều -> cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng) | 2,500 | 2,500 | 0 | |||
- Từ nhà số 158 -> giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì | 2,000 | 2,000 | 0 | |||
- Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì -> giáp cầu Xéo | 1,500 | 1,500 | 0 | |||
7 | Đường ngang | - Ngô Gia Tự -> giáp sau nhà Văn hóa | 2,000 | 2,000 | 0 | |
8 | Đường 636B (Bình Định-Lai Nghi) | - Từ cầu Xéo -> đường xe lửa (giáp Nhơn Hưng) | 700 | 1,000 | 42.9 | |
9 | Đường trong khu chợ Bình Định | - 2 dãy nhà phía Đông và phía Tây chợ | 2,200 | 2,200 | 0 | |
10 | Đường Nguyễn Trọng Trì | - Trọn đường | 1,500 | 1,500 | 0 | |
11 | Đường Trần Thị Kỷ | - Trọn đường | 1,200 | 1,200 | 0 | |
12 | Đường Thanh Niên | - Từ ngã 3 Lê Hồng Phong -> giáp Ngô Gia Tự | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Từ trong ngã 3 Lê Hồng Phong -> đường xe lửa | 800 | 800 | 0 | |||
- Đường xe lửa -> giáp đường Mai Xuân Thưởng | 400 | 400 | 0 | |||
- Mai Xuân Thưởng -> Tây quốc lộ 1A(cũ) | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
13 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | - Từ Lê Hồng Phong -> giáp đường Thanh Niên | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Đoạn còn lại | 600 | 600 | 0 | |||
14 | Khu quy hoạch dân cư đô thị mới đường Thanh Niên |
|
|
|
| |
| Đường Nguyễn Đình Chiểu | - Trọn đường | 1,200 | 1,200 | 0 | |
- Các lô đất thuộc đường số 2 | 1,200 | 1,200 | 0 | |||
- Lô đất thuộc đường số 3, số 4, số 5, số 6, số 7, số 8, số 9 | 700 | 700 | 0 | |||
- Các lô đất thuộc đường số 1 | 500 | 500 | 0 | |||
15 | Đường mới quy hoạch | - Ngã 3 Trần Thị Kỷ giáp đường vào Đài truyền thanh | 300 | 300 | 0 | |
- Ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu DC vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113) | 900 | 900 | 0 | |||
- Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu vào Khu dân cư vui chơi giải trí giáp sau dân cư đường Ngô Gia Tự | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
- Ngã 3 Nguyễn Đình Chiểu (ngoài cầu ông Giáo) xuống tổ 8 Vĩnh Liêm | 500 | 500 | 0 | |||
16 | Khu quy hoạch dân cư- Vui chơi giải trí | - Các lô quay mặt tiền đường nội bộ 14 m | 2,000 | 2,000 | 0 | |
- Các lô quay mặt tiền đường nội bộ 12 m | 1,600 | 1,600 | 0 | |||
17 | Đường QH khu dân cư Lâu chuông | - Đường có lộ giới 17m |
| 1,000 |
| |
II | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN ĐẬP ĐÁ |
|
|
|
| |
1 | Tuyến Quốc lộ 1: | - Cầu Đập Đá mới -> cống Ông Kỷ | 3,500 | 3,500 | 0 | |
- Cống Ông Kỷ -> Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1 mới) | 2,000 | 2,000 | 0 | |||
- Từ nhà ông Cao Đình Vinh (QL1 cũ) -> Cầu Vạn Thuận 2 | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
2 | Khu vực chợ Đập Đá | - Phía Bắc chợ | 2,000 | 2,000 | 0 | |
- Phía Đông và phía Tây chợ | 2,000 | 2,000 | 0 | |||
- Từ đường QL 1 vào chợ (cổng Bắc) | 2,000 | 2,000 | 0 | |||
- Từ đường QL 1 vào chợ (cổng Nam) | 2,000 | 2,000 | 0 | |||
3 | Trục Phương Danh | - Quốc lộ cũ -> cầu ông Đây | 2,500 | 2,500 | 0 | |
- Cầu ông Đây -> ngã tư bà Két | 1,500 | 1,500 | 0 | |||
- Ngã tư bà Két -> ngã tư Mười Chấu | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
- Ngã tư Mười Chấu -> giáp xã Nhơn Hậu | 800 | 800 | 0 | |||
4 | Các đường khác trong thị trấn | - Quốc lộ 1 cũ |
|
|
| |
+ Cầu Đập Đá cũ -> ngã 3 đi Nhơn Hậu | 1,500 | 1,500 | 0 | |||
+ Ngã 3 đi Nhơn Hậu -> hết nhà Hàn Thị Hạnh | 3,000 | 3,000 | 0 | |||
- Trước trụ sở UBND thị trấn |
|
|
| |||
+ Phía Nam | 1,500 | 1,500 | 0 | |||
+ Phía Bắc | 1,500 | 1,500 | 0 | |||
- Ngã tư Mười Chấu -> hết chợ Lò Rèn | 500 | 500 | 0 | |||
- Chợ Lò Rèn -> Nam Tân, Nhơn Hậu | 300 | 300 | 0 | |||
- Ngã tư bà Két -> hết trường An Nhơn II | 700 | 700 | 0 | |||
- Ngã tư bà Két -> xóm dệt -> sân vận động | 300 | 300 | 0 | |||
- Trường Phương Danh cũ -> thôn Ngãi Chánh | 300 | 300 | 0 | |||
- Ngã 3 quốc lộ 1 -> Hợp tác xã đúc | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
- Quốc lộ 1(bà Trừ) -> hết nhà Ngô Khuôn Đào | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
- Quốc lộ 1 (lò heo) -> là gạch Bằng Châu | 800 | 800 | 0 | |||
- Đường nội bộ Gò Dũm | 600 | 600 | 0 | |||
- Từ cua Bả Canh -> Nghĩa Trang | 400 | 400 | 0 | |||
+ Đường chính liên thôn, liên xã (lớn hơn 3m) | 200 | 150 | -25 | |||
+ Các đường phụ khác | 150 | 100 -33.3 |
| |||
5 | Khu Quy hoạch dân cư mới | - Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Các lô đất có lộ giới từ 16m đến < 20m | 1,200 | 1,200 | 0 | |||
- Các lô đất có lộ giới < 16m | 800 | 800 | 0 | |||
- Các lô góc quay 2 mặt tiền nhân thêm hệ số 1,2 |
|
|
| |||
- Các lô đất quay mặt chợ nhân thêm hệ số 1,2 |
|
|
| |||
6 | Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh | - Các lô đất quay mặt đường Quốc lộ 1A | 2,250 | 2,250 | 0 | |
- Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào tháp Cánh Tiên | 1,600 | 1,600 | 0 | |||
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ | 1,200 | 1,200 | 0 | |||
7 | Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu |
|
|
|
| |
| - Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh) | 350 | 350 | 0 | ||
| - Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông | 250 | 250 | 0 | ||
| - Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam | 200 | 200 | 0 | ||
III | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| ||
1 | Khu vực Gò Găng | - Từ cầu Chùa -> giáp nam cầu Tiên Hội (trụ sở xã Nhơn Thành QL 1) | 1,000 | 1,000 | 0 | |
- Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở xã Nhơn Thành) -> giáp ranh giới Phù Cát (QL 1) | 1,200 | 1,200 | 0 | |||
- Đường vào chợ và xung quanh chợ Gò Găng mới | 500 | 500 | 0 | |||
|
| - Xung quanh bãi đậu xe (thôn Tiên Hội) | 300 |
|
| |
2 | Đường vào sân bay Phù Cát | - Từ Quốc lộ 1A -> Cổng sân bay | 1,000 | 1,000 | 0 | |
- Từ quốc lộ 1 -> đến ngã ba Đình Tiên Hội | 300 | 500 | 66.7 | |||
- Từ đường 636 -> hết nghĩa trang Liệt Sỹ xã Nhơn Thành | 300 | 300 | 0 | |||
3 | Quốc lộ 1A: | - Từ cầu Gành -> nam cầu Tân An | 800 | 800 | 0 | |
- Từ quốc lộ 1 -> Tháp bánh ít (ranh giới Tuy Phước) | 300 | 300 | 0 | |||
- Từ giáp ranh TT Bình Định -> nam cầu An Ngãi | 1,500 | 1,500 | 0 | |||
- Từ cầu An Ngãi đến cầu XiTa | 1,200 | 1,200 | 0 | |||
- Từ bắc cầu XiTa -> hết trụ sở HTXNN Nhơn Hưng | 600 | 800 | 33.3 | |||
- Từ HTXNN Nhơn Hưng -> nam cầu Cẩm Văn | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
- Từ bắc cầu Cẩm Văn đến giáp cầu Đập Đá mới | 1,500 | 1,500 | 0 | |||
4 | Tuyến đường QL 1A cũ Quốc lộ 19 | - Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng đến giáp cầu Đập Đá cũ | 600 | 600 | 0 | |
- Từ đường sắt (ngã 3 cầu Gành) -> đến Km17 (Nhà thờ Huỳnh Kim) | 800 | 800 | 0 | |||
- Từ Km 17 -> Km19 (Đường vào Bãi rác) | 300 | 300 | 0 | |||
- Từ Km 19 -> Km21 (trước Lữ Đoàn 573) | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
- Từ Km 21 -> Km25(Nhà ông Tân - Nhơn Thọ) | 500 | 500 | 0 | |||
- Từ Km 25 -> Km28 (HTXNN Nhơn Tân) | 500 | 500 | 0 | |||
- Từ Km 28 -> giáp Tây Sơn | 500 | 500 | 0 | |||
5 | Tỉnh lộ 636 (Gò Găng -> Kiên Mỹ) | - Từ cổng sân bay -> giáp địa phận Tây Sơn | 300 | 300 | 0 | |
6 | Đường Liên xã (tuyến Bình Định - Lai Nghi) |
|
|
|
| |
- Đường sắt -> hết chợ An Thái (xã Nhơn Phúc) | 300 | 300 | 0 | |||
7 | Tuyến Quán cây ba đi Hồ Núi Một | - Từ Quán Cây Ba -> hết UBND xã Nhơn Tân | 500 | 500 | 0 | |
- Từ Quán Cây Ba -> Cầu Dứa (xã Nhơn Lộc) | 300 | 300 | 0 | |||
8 | Tuyến Cẩm Tiên đi Nhơn Hạnh - Xã Nhơn Hưng | - Từ giáp ranh xã Nhơn Hưng -> hết chợ Nhơn Thiện (xã Nhơn Hạnh) | 300 | 300 | 0 | |
- Ngã ba bến xe ngựa đến giáp bờ tràn | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
- Từ bờ tràn -> giáp xã Nhơn An | 300 | 300 | 0 | |||
9 | Tuyến Đập Đá - Nhơn Hậu | - Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu |
|
|
| |
+ Từ cầu Thị Lựa đến giáp dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung) | 300 | 300 | 0 | |||
+ Từ dốc Nhơn Hậu (nhà Huỳnh Ngọc Dung) đến giáp ranh thị trấn Đập Đá | 300 | 350 | 16.7 | |||
10 | Tuyến Tân Dân- Bình Thạnh | - Đường sắt -> UBND xã Nhơn An | 200 | 200 | 0 | |
11 | Bổ sung các tuyến mới |
|
|
|
| |
- Đường BTXM | - Ngã ba Gò Găng đến chùa Long Hưng (xã Nhơn Thành) | 200 | 200 | 0 | ||
- Tuyến đường liên xã | - Từ QL 19 đến cầu Trường Thi (xã Nhơn Hòa) | 200 | 200 | 0 | ||
- Tuyến đường cầu Tân An -> đập Thạnh Hòa | 200 | 200 | 0 | |||
12 | Khu quy hoạch dân cư xã Nhơn Hưng |
|
|
|
| |
- Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông |
|
| 450 |
| ||
- Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Cẩm Văn |
|
| 180 |
| ||
(Ghi chú: Các lô đất góc có hình không vuông vắn được tính 80% giá đất đường nội bộ) |
|
|
|
| ||
- Các lô đất khu quy hoạch dân cư thôn Chánh Thạnh |
|
| 100 |
| ||
- Các lô đất khu quy hoạch dân cư thôn Phò An |
|
| 150 |
| ||
13 | Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn | Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 3
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(ĐVT: 1000đ/m2)
STT | Tên đường | Đoạn từ --- -> giáp …. | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Tỷ lệ tăng, giảm (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3=(2/1-1)*100 |
I | Giá đất dân cư thị trấn Tăng Bạt Hổ |
|
|
| |
1 | Đường TL630, đoạn đi ngang thị trấn | Từ ngã 3 cơ khí cũ -> hết trường trung học cơ sở thị trấn | 600 | 600 | 0 |
Từ hết trường trung học cơ sở thị trấn -> Đội thuế | 400 | 400 | 0 | ||
2 | Các đường trong thị trấn | - Từ ngã ba Công an đến ngã tư bà Lộc | 700 | 700 | 0 |
- Từ ngã tư bà Lộc đến nhà ông Cường | 250 | 350 | 40 | ||
- Từ nhà ông Cường đến Cầu Phong Thạnh | 250 | 250 | 0 | ||
- Đường ngang bến xe đến ngã tư nhà ông Dương | 300 | 450 | 50 | ||
3 | Đường số 2 | Trọn đường | 350 | 400 | 14 |
4 | Đường số 5 | Từ Trường mầm non Hồng Nhung đến nhà ông Su | 350 | 450 | 29 |
Từ nhà ông Su đến đường đi Ân Đức | 250 | 250 | 0 | ||
5 | Đường số 3 và đ/số 4 (Tuyến dọc) | Trọn đường | 150 | 150 | 0 |
|
| Từ Hạt Kiểm lâm đến đường số 2 | 200 | 200 | 0 |
Từ đường số 2 đến đường số 5 | 100 | 100 | 0 | ||
Từ Phòng giáo dục đến nhà ông Hưng | 250 | 250 | 0 | ||
Từ Cầu Tự Lực đến nhà ông Thanh lò gạch | 250 | 250 | 0 | ||
Từ nhà ông Thanh lò gạch đến ngã ba nhà ông Hy | 250 | 350 | 40 | ||
7 | Đường 2B | Từ Nhà Ông Bảy đến Trung tâm Dạy nghề | 200 | 200 | 0 |
8 | Đường ngang | Từ trạm y tế thị trấn đến giáp đường số 5 | 250 | 350 | 40 |
Từ nhà Ông Ngọc đến hết nhà Ông Bản | 100 | 100 | 0 | ||
Nhà Ông Hoàng đến cầu cửa Khâu | 100 | 100 | 0 | ||
Đường từ Ngã 4 bà Lộc đến Gò Chài | 100 | 100 | 0 | ||
Ngã 3 Du tự (bà Tín) đến cầu Phong Thạnh | 100 | 100 | 0 | ||
Từ nhà Ông Mười đến Chùa Thanh Tú | 100 | 100 | 0 | ||
Từ Hiệu thuốc (chợ M.Bài) đến nhà Ông Cận | 150 | 150 | 0 | ||
9 | Đường nối tiếp đường số 2 | Từ ngã 5 nhà ông Cảnh ẤT đến giáp đường ngang giao thông (đường mới xây dựng năm 2007) |
| 500 |
|
10 | Các đường còn lại trong khu vực thị trấn | 80 | 80 | 0 | |
II | Giá đất dân cư ven trục đường giao thông |
|
|
| |
1 | Tuyến tỉnh lộ 630 |
|
|
|
|
- | Đoạn qua thị trấn Tăng Bạt Hổ | Từ giáp địa phận Hoài Nhơn đến ngã 3 Du Tự (bà Tín) | 80 | 80 | 0 |
Từ Ngã 3 Du Tự (Bà Tín) đến giáp Đội thuế | 150 | 150 | 0 | ||
Đoạn qua Ân Đức | Ngã 3 cơ khí (cũ) đến Cống bản Khoa trường | 250 | 250 | 0 | |
Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm) đến cầu Mục Kiến | 150 | 150 | 0 | ||
Đoạn qua Ân Tường Tây | Từ cầu Mục Kiến đến cách ngã ba Gò Loi 500m | 100 | 100 | 0 | |
Khu vực ngã 3 Gò Loi trong bán kính 500m theo các tuyến | 300 | 300 | 0 | ||
Từ trường Tiểu học số 2 Ân Tường đến hết N Thời Mông Giang | 200 | 200 | 0 | ||
Từ nhà Ông Dần (HTX) đến Cầu ngã 2 | 200 | 200 | 0 | ||
Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 630 qua Ân Tường Tây | 150 | 150 | 0 | ||
Đoạn qua Ân Nghĩa | Từ cầu Ngã 2 đến cách ngã ba Kim Sơn 500m | 150 | 150 | 0 | |
K/vực Ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m (kể cả k/vực chợ) | 250 | 250 | 0 | ||
Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 630 |
| 50 | 80 | 60 | |
2 | Tuyến tỉnh lộ 631 |
|
|
|
|
Từ cách ngã 3 Gò Loi 500m tuyến 631 đến hết trường trung học cơ sở Ân Tường Đông | 150 | 150 | 0 | ||
Các đoạn còn lại | 53 | 80 | 51 | ||
3 | Tuyến tỉnh lộ 629 |
|
|
|
|
| Đoạn qua Ân Mỹ | Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn đến nhà ông Minh Trị | 100 | 150 | 50 |
Từ nhà ông Minh Trị đến cây Dông đồng (đội thuế cũ) | 200 | 300 | 50 | ||
Đoạn qua Ân Hảo | Từ Cầu bà Đăng đến cống trước UBND xã Ân Hảo | 200 | 200 | 0 | |
Từ Trạm bơm Bình Hòa đến cống cây Bòng | 100 | 100 | 0 | ||
Đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629 | 80 | 80 | 0 | ||
4 | Tuyến đường liên xã |
|
|
|
|
4.1 | Xã miền núi | - |
|
|
|
a | Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
|
Đường đi K18 | Cách Ngã ba Kim Sơn 500m đến giáp ngã 3 đi Phú Ninh | 60 | 60 | 0 | |
Đường vào UBND xã Bok tới | Từ Nghĩa trang Ân Nghĩa đến Cầu Suối Tem | 50 | 50 | 0 | |
b | Xã Ân Hữu |
|
|
|
|
- Đoạn qua trung tâm xã | Từ trường mẫu giáo Hà Đông đến hết Trường THCS Ân Hữu | 60 | 100 | 67 | |
Từ đầu cầu Phú Xuân đến ngã ba Xuân Sơn | 70 | 70 | 0 | ||
Từ trường mẫu giáo Hà Đông đến Cầu Cây Me | 60 | 60 | 0 | ||
Từ Ngã 3 Xuân Sơn đi Đakmang | 50 | 50 | 0 | ||
4.2 | Các xã Đồng bằng |
|
|
|
|
a | Xã Ân Đức |
|
|
|
|
| - Đường liên xã (Khu tập trung dân cư) | Từ nhà Ông Hưng đến Cầu bến Bố (qua TT xã) | 200 | 200 | 0 |
Từ ngã ba Vĩnh Hoà (lên, xuống 300m) | 100 | 100 | 0 | ||
Từ cách ngã ba Vĩnh Hoà 300 đến Cầu cây Me (giáp Ân Hữu) | 70 | 70 | 0 | ||
b | Xã Ân Phong |
|
|
|
|
| - Đường liên xã | Từ Cầu Tự Lực đến Cầu Dừa (qua trung tâm Xã) | 100 | 100 | 0 |
c | Xã Ân Thạnh |
|
|
|
|
| - Đường liên xã | Từ cầu Phong Thạnh đến nhà Ông Hảo | 150 | 150 | 0 |
Từ Ngã 3 nhà ông Hảo đến HTXNN Ân Thạnh | 100 | 100 | 0 | ||
Từ Ngã 3 nhà ông Hảo đến nhà Thầy Mươi | 100 | 100 | 0 | ||
d | Xã Ân Tín |
|
|
|
|
| - Đường liên xã Khu vực ngả Cầu bà Cương | Từ Ngã 3 năng An đến hết trường Tiểu học số 2 Ân Tín (đoạn qua trung tâm xã) | 100 | 150 | 50 |
Ngã 3 UB xã cách 100m đi Vĩnh Đức | 100 | 100 | 0 | ||
Cầu bà Cương đến nhà ông Tổng | 100 | 100 | 0 | ||
Cầu bà Cương đến nhà ông Trà | 100 | 100 | 0 | ||
Cầu bà Cương đến hết HTXNN Ân Tín 1 | 100 | 100 | 0 | ||
e | Xã Ân Mỹ |
|
|
|
|
| - Đường liên xã | Ngã 3 Mỹ Thành đến hết trường mầm non Hoa Hồng | 200 | 200 | 0 |
Từ cầu Mỹ Thành đến giáp đường ĐT629 (đường mới xây dựng) |
| 250 |
| ||
5 | Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn | Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 4
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN BỒNG SƠN + TAM QUAN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
(Đơn vị tính:1000 đ/m2)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN GIÁP…… | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Tỷ lệ tăng, giảm (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3=(2/1-1)*100 |
| A- GIÁ ĐẤT DÂN CƯ CÁC THỊ TRẤN |
|
|
| |
I | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN BỒNG SƠN |
|
|
| |
1 | Bùi Thị Xuân | - Đường Trần Phú -> giáp Đường Hai bà Trưng | 700 | 900 | 29 |
|
| - Đường Hai bà Trưng -> Giáp đường Bạch Đằng | 700 | 800 | 14 |
2 | Biên Cương | - Hai Bà Trưng -> Giáp với QL1A mới | 1,000 | 1,200 | 20 |
- QL1A mới -> ngã 4 đường ngang trường mẫu giáo Trung Lương | 600 | 800 | 33 | ||
- Ngã 4 đường ngang Trường M/giáo Trung Lương đến đập Lại Giang | 400 | 450 | 13 | ||
3 | Bạch Đằng | - Từ QL1A cũ -> ngã 3 nhà ông Lâm (hết nhà ông Lâm) | 400 | 500 | 25 |
- Từ ngã 3 nhà ông Lâm -> ngã 4 đường Bạch Đằng 1 (đê bao) | 350 | 400 | 14 | ||
- Từ ngã 4 đường Bạch Đằng 1 -> đập Lại Giang | 250 | 300 | 20 | ||
4 | Đào Duy Từ | - Ngã ba Quang Trung -> giáp đường sắt | 600 | 1,000 | 67 |
- Từ đường sắt -> hết Bồng Sơn (về phía đông) | 400 | 800 | 100 | ||
5 | Đường Nam chợ + Bắc chợ | - Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ) | 1,500 | 1,500 | 0 |
6 | Đường nối từ cầu số 4 (Trần Phú) đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 200 | 400 | 100 | |
7 | Hai Bà Trưng | - Từ Quốc lộ 1A -> ngã 4 Trần Hưng Đạo | 1,000 | 1,200 | 20 |
- Từ ngã 4 Trần Hưng Đạo -> mương Lại Giang | 600 | 800 | 33 | ||
- Các đoạn còn lại | 300 | 300 | 0 | ||
8 | Lê Lợi | - Từ đường Bạch Đằng -> Ngã 4 Trần Hưng Đạo | 700 | 800 | 14 |
- Ngã 4 Trần Hưng Đạo -> giáp ngã 3 nhà ông Ân (hết nhà ông Ân) | 200 | 400 | 100 | ||
9 | Ngô Quyền | Trọn đường (gộp đoạn đầu giá 500.000đ/m2 và đoạn còn lại 300.000đ/m2) | 300 | 700 | 133 |
10 | Nguyễn Trân | - Trọn đường | 600 | 900 | 50 |
11 | Quang Trung (QL1A cũ) | - Từ đầu phía bắc cầu Bồng Sơn -> giáp cây xăng dầu và hạt k.lâm | 2,000 | 2,300 | 15 |
- Từ cửa hàng xăng dầu và hạt kiểm lâm -> hết địa phận B.Sơn | 1,500 | 1,800 | 20 | ||
12 | QL1A mới (thuộc TT B.Sơn) (*) | - Từ bắc cầu Bồng Sơn -> cách ngã tư Trần Hưng Đạo về phía bắc 500m | 1,000 | 1,500 | 50 |
Đoạn còn lại | 700 | 1,000 | 43 | ||
| (*) Đối với đường Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó. |
|
|
| |
13 | Trần Hưng Đạo | - Từ ngã 3 Quốc lộ 1 cũ -> giáp ngã 4 Hai Bà Trưng | 2,000 | 2,300 | 15 |
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng -> giáp ngã 4 Lê Lợi (quán Hà) | 1,500 | 1,800 | 20 | ||
- Từ ngã tư Lê Lợi (quán Hà) -> giáp nghĩa trang liệt sỹ (hết thổ cư nhà bà Nguyễn Thị Sáng) | 1,200 | 1,400 | 17 | ||
- Từ nghĩa trang liệt sỹ và thổ cư ông Hồ Chi -> giáp đường vào HTX NN Bồng Sơn Tây và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước | 800 | 1,000 | 25 | ||
- Từ ngã 3 đường vào HTX NN B.Sơn Tây -> hết địa phận B.Sơn | 300 | 400 | 33 | ||
14 | Trần Phú | - Từ QL1A cũ -> giáp cổng số 3 sân vận động (giáp cổng hẻm sau khu tập thể trường TH T.B.Hổ) | 1,200 | 1,400 | 17 |
- Từ giáp cổng số 3 sân vận động -> giáp đường QL1A mới | 900 | 1,000 | 11 | ||
- Từ Quốc lộ 1A mới -> ngã 3 nhà ông Mỹ | 500 | 600 | 20 | ||
15 | Trần Quang Diệu | - Trọn đường | 900 | 1,100 | 22 |
16 | Tăng Bạt Hổ | - Trọn đường, kể cả khu dân cư Nam chợ | 900 | 1,000 | 11 |
17 | Từ ngã ba QL1 (cũ) (đối diện với nhà văn hóa huyện) đến giáp đường Bắc chợ B.Sơn | 600 | 700 | 17 | |
18 | Từ trụ sở khối 2 -> Hết đường bê tông (nhà ông Yến) | 400 | 500 | 25 | |
19 | Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự (đường BTXM khối 2) | 300 | 400 | 33 | |
20 | Đường Bêtông XM từ trường tiểu học Trung Lương đến Biên Cương | 300 | 400 | 33 | |
21 | Từ đường khối Phụ Đức giữa Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ) | 200 | 250 | 25 | |
22 | Đường Khối Thiết Đính Nam - Bắc ven bàu Rong từ T.H.Đạo đến nhà ông Mỹ (giáp Trần Phú) |
|
|
| |
|
| - Từ nhà Tín đến nhà ông Mỹ | 300 | 500 | 67 |
23 | Đường khối Thiết Đính Nam - Bắc: từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã tư dốc Cần: |
|
|
| |
|
| - Từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) | 200 | 300 | 50 |
|
| - Từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá Trãi) đến ngã 4 dốc Cần | 150 | 200 | 33 |
24 | Đường từ miễu Thần nông - ven bàu Rong | 150 | 200 | 33 | |
25 | Các đường còn lại khối Thiết Đính Bắc và Nam (không tiếp giáp với QL1A và T.H.Đạo) |
|
|
| |
|
| - Đường có lộ giới ≥ 4m | 100 | 150 | 50 |
| - Đường có lộ giới < 4m | 70 | 100 | 43 | |
26 | Đường BTXM khối 1 từ Đào Duy Từ - hết đường BTXM (nhà ông Hiền) | 300 | 300 | 0 | |
29 | Đường 28/3 | 1,000 | 1,000 | 0 | |
30 | Đường bê tông từ QL1A mới (khối Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và Tôn Hoa Sen |
|
|
| |
|
| Đoạn giáp QL1A đến 100m đầu |
| 500 |
|
|
| Đoạn còn lại của đường có bê tông |
| 300 |
|
II | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN TAM QUAN: |
|
|
| |
1 | Bùi Thị Xuân | - Đoạn đã đổ bê tông | 300 | 400 | 33 |
- Từ giáp đoạn đã đổ bêtông -> giáp bờ tràng | 150 | 200 | 33 | ||
- Đoạn còn lại | 150 | 150 | 0 | ||
2 | Đường 26/3 | - Trọn đường | 100 | 100 | 0 |
3 | Đường từ phía bắc UBND thị trấn Tam Quan (Từ Quốc lộ 1A -> giáp đường Trần Phú) | 500 | 1,000 | 100 | |
4 | Hai Bà Trưng | - Từ ngã 3 Quốc lộ 1 qua nhà trẻ -> đường Trần Phú | 400 | 1,000 | 150 |
- Đoạn còn lại | 150 | 500 | 233 | ||
5 | Lý Tự Trọng | - Từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Phú | 300 | 700 | 133 |
- Đoạn còn lại | 150 | 400 | 167 | ||
6 | Nguyễn Trân | - Từ quốc lộ 1 -> mương thủy lợi (cống ông Biên) | 500 | 800 | 60 |
- Từ cống ông Biên -> giáp Tam Quan Nam (thôn Cửu Lợi) | 300 | 600 | 100 | ||
7 | Quốc lộ 1 A | - Từ giáp địa phận Hoài Hảo -> hết địa phận cầu Thạnh Mỹ (gộp 4 đoạn) | 800 | 2,000 | 150 |
8 | Trần Quang Diệu | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú (cổng chợ) | 1,000 | 1,300 | 30 |
- Từ đường Trần Phú đến giáp Cống Khe | 150 | 400 | 167 | ||
- Đoạn còn lại | 150 | 200 | 33 | ||
9 | Trần Phú | - Đường Trần Phú (trung tâm): |
|
|
|
+ Từ cống ông Tài đến giáp Nguyễn Chí Thanh | 300 | 300 | 0 | ||
+ Đoạn còn lại | 200 | 200 | 0 | ||
10 | Võ Thị Sáu | - Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Trần Phú | 300 | 500 | 67 |
11 | Nguyễn Chí Thanh | - Từ QL1A đến giáp kênh N8 | 800 | 1,200 | 50 |
- Đoạn còn lại | 150 | 500 | 233 | ||
12 | Đào Duy Từ | - Trọn đường | 400 | 700 | 75 |
13 | Đường Ngô Mây | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú |
| 400 |
|
- Đoạn còn lại |
| 300 |
| ||
14 | Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp cầu chợ Ân (xã Tam Quan Nam) | 150 | 400 | 167 | |
15 | Đường Lò Bò (từ QL1A đến giáp Trần Phú) | 150 | 400 | 167 | |
16 | Đường chợ Cầu - Tân Mỹ (từ ranh giới xã Tam Quan Nam đến giáp cầu Tân Mỹ) | 150 | 300 | 100 | |
17 | Đường từ giáp đường Chợ Cầu - Ân Mỹ đến giáp hết trường Tân Mỹ | 150 | 200 | 33 | |
18 | Đường từ Đập Kho dầu - giáp đường Nguyễn Trân | 150 | 150 | 0 | |
19 | Đường từ Trạm biến áp khối 8 - giáp mương xóm 8 (đoạn đã đỗ bêtông) | 150 | 300 | 100 | |
20 | Các tuyến còn lại trong thị trấn Tam Quan |
|
|
| |
|
| - Đường có lộ giới ≥ 4 m | 150 | 200 | 33 |
|
| - Các tuyến còn lại (đường có lộ giới dưới 4m) | 100 | 100 | 0 |
| B- GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG: |
|
|
| |
I | GIÁ ĐẤT TUYẾN TỈNH LỘ |
|
|
| |
1 | Tỉnh lộ 630 | - Từ cầu Dợi đến giáp cầu Chui (QL1A mới) | 700 | 900 | 29 |
- Từ cầu Chui đến cầu Phao | 200 | 500 | 150 | ||
- Từ cầu Phao đến hết địa phận Hoài Nhơn | 100 | 300 | 200 | ||
2 | Tỉnh lộ 639 | - Từ địa phận huyện phù Mỹ đến hết đèo Lộ Diêu (phía bắc) | 150 | 200 | 33 |
- Từ chân đèo Lộ Diêu đến Nam cầu Lại Giang (Hoài Mỹ) | 250 | 350 | 40 | ||
- Từ cầu Lại Giang (Hoài Hương) đến giáp cầu ông Là | 300 | 500 | 67 | ||
- Từ cầu ông Là đến ngã 3 Ka Công | 500 | 800 | 60 | ||
- Từ ngã 3 Ka Công đến hết địa phận Tam Quan Nam | 400 | 800 | 100 | ||
- Từ địa phận T.Quan Nam đến giáp cầu Mới (cửa Thiện Chánh) | 600 | 1,500 | 150 | ||
- Tuyến từ cầu Mới đến ngã tư Tam Quan (phía bắc TTYT huyện) | 1,200 | 1,700 | 42 | ||
3 | Địa phận Hoài Đức | - Từ đèo Phú Cũ đến Nam cầu giấy | 300 | 400 | 33 |
- Từ Bắc cầu Giấy đến Giáp đường vào nhà thờ Văn Cang | 300 | 500 | 67 | ||
- Từ đường vào nhà thờ Văn Cang đến giáp nam cầu B.Sơn cũ | 700 | 1,000 | 43 | ||
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến Nam cầu Bồng Sơn mới (*) | 700 | 900 | 29 | ||
| (*) Đoạn QL 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó |
| |||
4 | Địa phận xã Hoài Tân | - Giáp TT Bồng Sơn đến hết trạm y tế xã Hoài Tân | 1,400 | 1,800 | 29 |
- Từ trạm y tế xã Hoài Tân đến hết xã Hoài Tân | 1,000 | 1,200 | 20 | ||
- Đoạn Quốc lộ 1A mới (*) | 1,200 | 1,500 | 25 | ||
| (*) Đoạn QL 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó |
| |||
5 | Địa phận xã Hoài Thanh Tây | - Từ giáp Hoài Tân đến địa phận xã Hoài Hảo | 900 | 1,000 | 11 |
6 | Địa phận xã Hoài Hảo | - Từ ngã ba Bình Minh đến Cống Ông Tài | 1,000 | 1,200 | 20 |
7 | Địa phận xã Tam Quan Bắc | - Từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp cầu Thạnh Mỹ | 1,400 | 2,000 | 43 |
- Từ giáp Cầu Thạnh Mỹ đến cầu Gia An | 800 | 1,500 | 88 | ||
8 | Địa phận xã Hoài Châu Bắc | - Từ cầu Gia An đến cầu ông Tề (cầu 99) | 1,000 | 1,500 | 50 |
|
| - Từ cầu ông Tề (cầu 99) đến giáp Quảng Ngãi | 300 | 400 | 33 |
II | TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
|
| |
1 | Tuyến Bình Chương - Hoài Hải | - Từ nam cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp cầu Đỏ (Định Bình) | 250 | 400 | 60 |
- Từ Đông cầu Đỏ đến giáp cầu Hoài Hải | 150 | 300 | 100 | ||
2 | Tuyến An Đông - Thiện Chánh | - Từ địa phận TT Bồng Sơn đến giáp ngã 4 đường ĐT 639 | 150 | 300 | 100 |
- Từ ngã 3 đường ĐT 639 -> hết trụ sở thôn Thiện Chánh 2 (ngã 3 cầu mới) | 800 | 1,500 | 88 | ||
- Đoạn còn lại (từ trụ sở thôn Th.Chánh 2-hết Trạm BP - TQBắc) | 600 | 1,500 | 150 | ||
3 | Tuyến An Dưỡng - Hoài Xuân | - Trọn tuyến (Từ QL1A thôn An Dưỡng (chợ Bộng cũ) đến giáp ngã 3 chợ Gồm) | 120 | 200 | 67 |
4 | Tuyến Tài Lương - KaCông | - Từ Quốc lộ 1 đến hết Trường cấp 2 Thanh Hương | 300 | 500 | 67 |
- Từ Trường cấp 2 Thanh Hương đến cống dốc ông Tố | 150 | 250 | 67 | ||
- Từ cống dốc ông Tố đến ngã 3 Kacông (giáp đường ĐT 639) | 400 | 500 | 25 | ||
5 | Tuyến Ngọc An - Lương Thọ | - Từ ngã 3 Bình Minh đến giáp cầu Cây Bàng | 200 | 400 | 100 |
- Từ cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã Hoài Phú (gộp 2 đoạn lại) | 120 | 300 | 150 | ||
|
|
|
| ||
6 | Tuyến Gia Long cũ (phụng du - Túy Sơn) | - Từ ngã 3 QL1A (nhà ông Giã) đến giáp đường Tam Quan -Mỹ Bình | 120 | 200 | 67 |
- Từ ngã 3 Tam Quan - Mỹ Bình đến giáp đường Hoài Châu - Hoài Châu Bắc (ngã 3 ngõ Thời) | 150 | 300 | 100 | ||
7 | Tuyến từ nhà Ông Thinh (chất đốt - Hoài Hảo) - Tam Quan Nam |
|
|
| |
| - Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến giáp ngã 4 nhà ông Hiến (gộp 2 đoạn lại) | 150 | 350 | 133 | |
|
|
|
| ||
8 | Tuyến đường số 3 | - Từ ngã ba chất đốt đến hết trường tiểu học số 2 Hoài Hảo | 200 | 400 | 100 |
- Từ trường tiểu học số 2 Hoài Hảo đến hết nghĩa trang liệt sỹ H.Hảo | 150 | 250 | 67 | ||
- Từ nghĩa trang liệt sỹ xã H.Hảo -> cầu Suối Đục xã Hoài Phú -> ngã 4 đường Mỹ Bình - Thiện Chánh -> ngã Ba Đình | 120 | 200 | 67 | ||
9 | Tuyến đường Thái - Lợi (Tam Quan - T.Q.Nam) | - Từ địa phận Thị trấn Tam Quan đến giáp cầu Cộng Hòa | 120 | 300 | 150 |
- Từ cầu Cộng Hoà đến giáp đường ĐT 639 | 120 | 300 | 150 | ||
10 | Tuyến Tam Quan - Mỹ Bình | - Từ TT Tam Quan đến giáp đường 2 (ngã 4) | 120 | 300 | 150 |
|
| - Đoạn còn lại | 120 | 200 | 67 |
11 | Tuyến từ ngã 3 Chương Hòa - An Đỗ (xã Hoài Châu Bắc - xã Hoài Sơn) |
|
|
| |
| - Từ ngã 3 Chương Hoà đến giáp đường ra lò ngói Quy Thuận | 300 | 400 | 33 | |
- Từ đường ra lò ngói Quy Thuận đến giáp nhà ông Nguyễn Thành Trung, thôn Bình Đê. | 300 | 300 | 0 | ||
- Từ nhà Võ Thành Trung -> hết nhà ông Đặng Văn Hà (Bình Đê) | 300 | 300 | 0 | ||
- Từ nhà ông Đăng Văn Hà -> hết địa phận Hoài Châu Bắc | 300 | 200 | -33 | ||
- Từ địa phận xã Hoài Châu Bắc -> giáp trường THCS Hoài Sơn | 100 | 150 | 50 | ||
- Từ trường THCS Hoài Sơn -> hết sân vận động xã Hoài Sơn | 200 | 300 | 50 | ||
- Từ Sân vận động xã Hoài Sơn -> hết địa phận thôn An Hội Bắc | 80 | 100 | 25 | ||
- Từ địa phận thôn An Hội Bắc -> Hồ An Đỗ | 80 | 80 | 0 | ||
12 | Tuyến đường Cẩn Hậu - Trường Xuân (thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc) | 100 | 100 | 0 | |
13 | Tuyến An Dinh - Cữu Lợi Tam Quan Nam | Từ ngã 3 An Dinh xã Hoài Thanh -> hết thôn Bình Phú-Hoài Thanh Tây | 120 | 120 | 0 |
Từ giáp địa phận thôn Bình Phú -> giáp ngã 4 nhà ông Trường+ông Tý | 120 | 120 | 0 | ||
- Từ nhà ông Trường + ông Tý đến cầu chợ Ân + hết nhà ông Cúc và cống ông Nhành | 150 | 250 | 67 | ||
- Từ nhà ông Cúc đến giáp đường Thái Lợi (cầu Cộng Hoà) | 120 | 200 | 67 | ||
14 | Tuyến đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu |
|
|
|
|
| - Từ ngã 4 thôn Qui Thuận -> hết trường Lý Tự Trọng (giáp ngã 4) | 150 | 300 | 100 | |
- Từ ngã 4 trường Lý Tự Trọng -> hết địa phận xã Hoài Châu Bắc (giáp ngã 3 ngõ Thời) | 120 | 200 | 67 | ||
15 | Tuyến đường số 2 | - Từ giáp đường Ngọc An - Lương Thọ đến giáp đường Chương Hòa - An Đỗ (Trọn đường) | 120 | 200 | 67 |
16 | Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn | Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 5
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(Đơn vị tính: 1000đ/m2)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … - -> GIÁP…… | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Tỷ lệ tăng, giảm (%) | |
A | B | C | 1 | 2 | 3=(2/1-1)*100 | |
| A - GIÁ ĐẤT DÂN CƯ CÁC THỊ TRẤN |
|
|
| ||
I | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN PHÙ MỸ |
|
|
| ||
1 | Bùi Thị Xuân | - Từ Quốc lộ 1 -> hết đường | 700 | 700 | 0 | |
- Từ nhà ông Phùng đến giáp cầu Trà Quang | 400 | 400 | 0 | |||
2 | Chu Văn An | - Từ ngã tư Quốc lộ 1 -> giáp đường Lê Lợi | 1,000 | 1,000 | 0 | |
- Từ ngã tư Lê Lợi -> giáp đường xe lửa | 600 | 800 | 33.3 | |||
- Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Vố Thị Sáu | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
3 | Đường Thanh Niên | - Từ ngã tư Quốc lộ 1A -> hết đường | 1,000 | 1,000 | 0 | |
4 | Hai Bà Trung | - Từ ngã tư Quốc lộ 1 đến cầu Bình Trị | 1,000 | 1,000 | 0 | |
5 | Lê Lợi | - Từ ngã tư Lê Lợi -> giáp Trụ sở thôn An Lạc đông 1 | 600 | 600 | 0 | |
- Từ Trụ sở thôn An Lạc đông 1 -> giáp cầu Ngũ | 250 | 300 | 20 | |||
- Ngã tư Chu Văn An -> giáp đường Trần Quang Diệu | 400 | 400 | 0 | |||
6 | Nguyễn Văn Trỗi | - Từ ngã ba Quốc lộ 1 -> đến hết trường Nguyễn Trung Trực | 700 | 700 | 0 | |
7 | Nguyễn Thị Minh Khai | - Từ ngã tư Quốc lộ 1A -> giáp đường Vố Thị Sáu | 800 | 800 | 0 | |
- Từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp đường Lê Lợi | 800 | 800 | 0 | |||
8 | Trần Quang Diệu | - Từ Quốc lộ 1 -> giáp đường sắt | 300 | 300 | 0 | |
9 | Võ Thị Sáu | - Từ trạm hạ thế -> giáp đường Thanh niên | 1,000 | 1,000 | 0 | |
- Từ trạm hạ thế -> hết đường (về phía bắc) | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
- Từ ngã ba đường Thanh Niên -> hết đường (về phía nam) | 600 | 600 | 0 | |||
- Từ đường thanh niên đến giáp đường Bùi Thị Xuân | 600 | 600 | 0 | |||
- Từ đường thanh niên đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 800 | 800 | 0 | |||
10 | Đường Quang Trung (Quốc lộ 1A) | - Từ cầu bốn thôn -> giáp cây xăng dầu ông Tài | 800 | 800 | 0 | |
Từ cây xăng ông Tài -> hết Trung tâm Văn hóa Thông tin | 1,200 | 1,000 | -16.7 | |||
Từ Trung tâm Văn hóa Thông tin -> giáp cầu Tường An | 1,600 | 1,400 | -12.5 | |||
Từ giáp cầu Tường An -> giáp Cửa hàng xăng dầu Diêm Tiêu (cây xăng ông Cảnh) | 1,200 | 1,000 | -16.7 | |||
- Từ cây xăng ông Cảnh đến giáp đường tỉnh lộ 631 | 600 | 600 | 0 | |||
11 | Khu vực chợ mới | - Các lô đất phía bắc chợ | 1,200 | 1,200 | 0 | |
- Các lô đất phía đông, phía nam chợ | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
- Các lô đất phía sau chợ mới | 400 | 400 | 0 | |||
12 | Các tuyến đường khác | - Từ ngã tư Quốc lộ 1A -> hết trường tiểu học cũ | 600 | 600 | 0 | |
- Từ ngã tư quốc lộ 1A đến giáp Lê Lợi | 400 | 400 | 0 | |||
- Đường vào UBND huyện (từ Quốc lộ 1) | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
- Đường vào ủy (từ Quốc lộ 1) | 1,000 | 1,000 | 0 | |||
- Từ Chi cục thuế đến hết Trương Tiểu học cũ | 800 | 800 | 0 | |||
- Từ Quốc lộ 1A (BHXH) -> giáp đường Lê Lợi (giáp ga) | 100 | 600 | 500 | |||
- Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông Nam) -> hết nhà ông Dự | 300 | 300 | 0 | |||
- Từ đường Lê Lợi (nhà ông Nhược) -> hết nhà ông Hậu | 300 | 300 | 0 | |||
- Từ ngã 3 Nguyễn Thị Minh Khai -> hết sân vận động phía nam | 300 | 300 | 0 | |||
- Từ đường Chu Văn An (nhà ông Phương) -> hết nhà ông Minh | 300 | 300 | 0 | |||
- Từ QL 1A -> cầu ván 1 | 300 | 300 | 0 | |||
- Từ QL 1A -> Đội 5 Diêm Tiêu | 150 | 150 | 0 | |||
- Từ QL 1A (nhà ông Cương) -> hết nhà ông Minh (Khuyến nông) | 150 | 150 | 0 | |||
- Từ QL 1A (nhà bà Tâm) -> đến cống đội 7 Diêm Tiêu | 150 | 150 | 0 | |||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Khúc) -> xóm Tân Vinh | 200 | 200 | 0 | |||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Thành) -> xóm Tân Vinh | 150 | 150 | 0 | |||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đình) -> đến hết nhà ông Châu | 150 | 150 | 0 | |||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Đại) -> đến Hồ Diêm Tiêu | 150 | 150 | 0 | |||
- Từ Quốc lộ 1A (Nhà ông Trương) -> đến vườn đào | 150 | 150 | 0 | |||
- Từ Quốc lộ 1A (Lữ đoàn 572) -> đường Trần Quang Diệu | 200 | 300 | 50 | |||
- Từ ngã 3 đường Trần Quang Diệu -> hết nhà ông Đức | 150 | 150 | 0 | |||
- Từ đường Trần Quang Diệu (sau trường cấp 3) -> nhà ông Ảnh (giáo viên) | 150 | 150 | 0 | |||
- Từ QL 1A (Bưu điện) -> đường Võ Thị Sáu | 200 | 200 | 0 | |||
- Các nhà xung quanh chợ cũ | 250 | 250 | 0 | |||
- Từ trường tiểu học số 1 cũ -> chợ cũ | 150 | 150 | 0 | |||
13 | Các đường còn lại | trong Khu quy hoạch | 100 | 300 | 200 | |
II | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG |
|
|
| ||
1 | Tuyến Quốc lộ 1A | Từ giáp xã Mỹ Phong -> giáp đường xuống Dương Liễu Đông | 700 | 600 | -14 | |
Từ giáp đường xuống Dương Liễu Đông -> giáp chùa trong cây xăng Bình Dương | 1,000 | 800 | -20 | |||
Từ chùa trong cây xăng Bình Dương -> giáp Đường xuống Chợ cũ (Nhà ông Trứ) | 1,500 | 1,300 | -13 | |||
Từ đường xuống Chợ cũ (Nhà ông Liên) -> hết cống bà Hàn | 900 | 800 | -11 | |||
2 | Tuyến đường ĐT 632 (Điều chỉnh điểm cuối) | Từ ngã ba Bình Dương -> ngã ba cuối chợ mới (nhà ông Tung) | 1,200 | 1,000 | -17 | |
Từ ngã ba cuối chợ mới (hết nhà ông Tung) -> hết Trường cấp III Phù Mỹ 2 | 600 | 600 | 0 | |||
Từ Trường cấp 3 Phù Mỹ 2 -> giáp đường nội thị tuyến số 3 | 400 | 400 | 0 | |||
3 | Các tuyến đường khác trong thị trấn | Từ nam chợ cũ (nhà ông Kiến) -> ngã 4 vào chợ mới (nhà bà Tuấn) | 400 | 400 | 0 | |
- Các đường bao quang chợ mới | 400 | 400 | 0 | |||
- Từ cổng chợ mới -> ngã ba QL 1A | 600 | 600 | 0 | |||
- Từ bắc chợ cũ (nhà trương Nhạn) -> đến giáp ranh với xã Mỹ Châu (trở lên) | 150 | 150 | 0 | |||
- Từ bắc chợ cũ (nhà ông Minh) -> nam chợ cũ (hết nhà ông Kiến) | 200 | 200 | 0 | |||
- Từ km 28 Dương Liểu Tây -> giáp thôn Chánh Khoan xã Mỹ Lợi | 150 | 150 | 0 | |||
- Từ ĐT 632 (Trường tiểu học số 2) -> ngã ba (nhà ông Phan Ngọc Bích) | 150 | 150 | 0 | |||
- Từ ngã ba (nhà ông Bích) -> đến giáp HTXNN 2 Mỹ Lợi | 150 | 150 | 0 | |||
- Từ ngã ba (nhà Trương Nhạn) -> đến ngã ba (nhà ông Phan Ngọc Bích) | 150 | 150 | 0 | |||
- Từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến hết Chợ cũ | 150 | 150 | 0 | |||
4 | Khu quy hoạch dân cư mới mở |
|
|
|
| |
a | Các đường trong khu quy hoạch | - Từ QL 1A đến hết UBND thị trấn Bình Dương mới | 800 | 800 | 0 | |
- Từ giáp UBND thị trấn Bình Dương mới đến giáp đường 632 | 600 | 600 | 0 | |||
b | Các đường còn lại trong khu quy hoạch | - Đường lộ giới 30m | 300 | 450 | 50 | |
- Đường lộ giới từ 18m đến 22m | 300 | 400 | 33.3 | |||
- Đường lộ giới từ 12m đến dưới 18m | 300 | 350 | 16.7 | |||
- Đường lộ giới <12m | 300 | 300 | 0 | |||
5 | Khu vực còn lại của khu vực thị trấn | - Tuyến N1 -> N2 (Lộ giới 10m) | 200 | 200 | 0 | |
- Tuyến nội bộ dân cư phía đông Trụ sở UBND thị trấn Bình Dương (Lộ giới 10m) | 200 | 200 | 0 | |||
- Các khu vực còn lại | 100 | 100 | 0 | |||
| B- GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| ||
1 | Trục đường Quốc lộ 1A |
|
|
|
| |
| (Điều chỉnh điểm cuối) | - Từ cầu Phù Ly -> giáp cống nhà ông Phong | 500 | 500 | 0 | |
(Điều chỉnh điểm đầu) | - Từ cống nhà ông Phong đến hết trường cấp II Mỹ Hiệp | 800 | 800 | 0 | ||
- Từ trường cấp II Mỹ Hiệp -> cầu Bốn Thôn | 500 | 500 | 0 | |||
(Điều chỉnh điểm cuối) | - Từ ĐT 631 -> giáp ngã 3 đường Văn Trường - Phu Ninh | 300 | 300 | 0 | ||
(Điều chỉnh điểm đầu) | - Từ ngã 3 đường Văn Trường - P.Ninh -> giáp T/trấn Bình Dương | 400 | 400 | 0 | ||
- Từ cống Bà Hàn -> hết trạm đăng kiểm giao thông | 400 | 400 | 0 | |||
- Từ trạm đăng kiểm giao thông -> đèo Phú cũ | 200 | 200 | 0 | |||
2 | Tỉnh lộ 631 (Mỹ Trinh - Hoài Ân) | - Từ km 0 (Quốc lộ 1A) -> Km 4 | 200 | 200 | 0 | |
3 | Tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | - Từ km 4 đến giáp ranh giới Hoài Ân | 100 | 100 | 0 | |
(Điều chỉnh điểm cuối) | - Từ cầu Bình Trị -> giáp Xí nghiệp gạch Mỹ Quang | 500 | 500 | 0 | ||
(Điều chỉnh điểm đầu và cuối) | - Từ XN gạch Mỹ Quang -> cầu Ngô Trang | 200 | 200 | 0 | ||
(Điều chỉnh điểm đầu) | - Từ cầu Ngô Trang -> giáp cầu Đá (xã Mỹ Chánh) | 500 | 500 | 0 | ||
- Từ cầu Đá -> giáp cầu Chánh Tường (Mỹ Thọ) | 200 | 200 | 0 | |||
- Từ cầu Chánh Tường -> giáp nghĩa trang liệt sỹ (Mỹ Thọ) | 300 | 300 | 0 | |||
- Từ Nghĩa trang liệt sỹ (Mỹ Thọ) -> Km 28 (cầu Bắc Dương) | 150 | 150 | 0 | |||
(Điều chỉnh điểm cuối) | - Từ Km 28 -> giáp đường nội thị tuyến số 3 | 200 | 200 | 0 | ||
4 | Đường Đèo Nhông - Mỹ Thọ |
| 100 | 100 | 0 | |
5 | Tỉnh lộ 639 | - Từ cầu Đức Phổ (giáp Cát Minh) đến ngã ba phố Hoa (xã Mỹ Chánh) | 200 | 200 | 0 | |
- Từ ngã ba Chánh Giáo (Mỹ An) đến đèo Lộ Diêu (giáp Hoài Mỹ) | 150 | 150 | 0 | |||
6 | Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn | Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 6
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN NGÔ MÂY VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(ĐVT: 1000đ/m2)
STT | Tên đường | Đoạn từ —> giáp... | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Tỷ lệ tăng, giảm (%) | |
A | B | C | 1 | 2 | 3=(2/1-1)*100 | |
I | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN NGÔ MÂY |
|
|
| ||
1 | Bà triệu | Quốc lộ 1A đến giáp ranh giới xã Cát Trinh | 400 | 400 | 0 | |
2 | Chu Văn An | Từ Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường 3/2 | 500 | 500 | 0 | |
3 | Đường 30/3 | Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2 | 1,500 | 1,500 | 0 | |
4 | Đinh Bộ Lĩnh | Từ Quốc lộ 1A đến ranh giới xã Cát Trinh | 800 | 800 | 0 | |
5 | Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) | Đoạn từ ranh giới Cát Tân đến Giáp đường Phan Bội Châu | 1,200 | 1,200 | 0 | |
Từ đường Phan Bội Châu -> giáp đường Ngô Quyền | 1,600 | 1,600 | 0 | |||
Từ Ngô Quyền đến giáp Quốc lộ 1A cũ | 1,200 | 1,200 | 0 | |||
6 | Đường Vành đai Tây | Trọn đường | 200 | 300 | 50 | |
7 | Điện Biên Phủ | Trọn đường (từ Ngô Quyền đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh) | 400 | 400 | 0 | |
8 | Đường phía Tây đường sắt | Trọn đường | 200 | 200 | 0 | |
9 | Hồ Xuân Hương | Trọn đường (quay mặt hướng Nam sân vận động) | 1,000 | 800 | 20 | |
10 | Hai Bà Trưng | Từ đường Quang Trung đến đường 3/2 | 400 | 400 | 0 | |
11 | Khu Mặt Trận cũ | Trọn đường | 200 | 300 | 50 | |
12 | Lý Công Uẩn | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Lê Lợi | 400 | 400 | 0 | |
Đoạn còn lại | 200 | 300 | 50 | |||
13 | Lê Lợi (quay hướng tây sân vận động) | Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh -> đường Lê Thánh Tông | 1,000 | 1,000 | 0 | |
Đoạn còn lại | 400 | 500 | 25 | |||
14 | Lê Thánh Tông | Từ Quốc lộ 1A đến giáp suối Thó | 400 | 400 | 0 | |
15 | Lê Hoàng | Trọn đường | 300 | 300 | 0 | |
16 | Nguyễn Chí Thanh | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cát Trinh | 500 | 600 | 20 | |
17 | Nguyễn Tri Phương | Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2 | 1,200 | 1.200 | 0 | |
18 | Ngô Quyền | Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2 | 400 | 400 | 0 | |
Đoạn còn lại | 200 | 200 | 0 | |||
19 | Nguyễn Văn Hiển | Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi | 400 | 400 | 0 | |
Đoạn còn lại | 200 | 200 | 0 | |||
20 | Ngô Lê Tân | Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi | 400 | 400 | 0 | |
Đoạn còn lại | 200 | 200 | 0 | |||
21 | Nguyễn Hồng Đạo | Từ đường 3/2 đến giáp xã Cát Trinh | 300 | 300 | 0 | |
22 | Nguyễn Hữu Quang | Trọn đường | 400 | 400 | 0 | |
23 | Nguyễn Hoàng | Trọn đường | 200 | 200 | 0 | |
24 | Phan Đình Phùng | Từ Quốc lộ 1A -> giáp đường 3/2 | 1,000 | 1.000 | 0 | |
Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó | 200 | 300 | 50 | |||
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt | 200 | 200 | 0 | |||
25 | Phan Bội Châu | Từ ga xe lửa đến giáp đường 3/2 | 500 | 500 | 0 | |
Từ đường 3/2 đến giáp suối Thó | 200 | 300 | 50 | |||
26 | Quang Trung (Quốc lộ 1) | Từ ranh giới Cát Tân -> giáp tuyến đường ĐT 635 | 1,000 | 1,000 | 0 | |
Từ giáp tuyến đường ĐT635 đến giáp cầu Phú Kim 4 | 1,500 | 1,500 | 0 | |||
27 | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ sông La Vĩ đến giáp đường sắt | 700 | 500 | 29 | |
Đoạn từ đường sắt đến giáp đường Quốc lộ 1A | 700 | 700 | 0 | |||
Từ đường Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2 | 1,200 | 1,200 | 0 | |||
Từ đường 3/2 đến hết vườn nhà ông Phan Dũ | 700 | 700 | 0 | |||
Các đoạn còn lại | 200 | 300 | 50 | |||
28 | Thanh Niên | Đoạn từ đường Quốc lộ 1A đến giáp đường 3/2 | 1,200 | 1,200 | 0 | |
Đoạn từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi | 500 | 500 | 0 | |||
Đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp suối Thó | 200 | 300 | 50 | |||
29 | Trần Quốc Toản (Quay hướng Bắc sân vận động) | Đoạn từ vành đai tây đến giáp đường Lê Lợi | 1,200 | 1,200 | 0 | |
Từ giáp đường Lê Lợi đến hồ Kênh Kênh | 500 | 500 | 0 | |||
Đoạn còn lại | 200 | 200 | 0 | |||
30 | Trần Phú | Trọn đường | 700 | 800 | 14 | |
31 | Tây Hồ | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến Ngô Lê Tân | 400 | 400 | 0 | |
32 | Triệu Quang Phục | Trọn đường | 400 | 400 | 0 | |
33 | Vũ Bảo | Từ đường 3/2 đến giáp đường Lê Lợi | 400 | 400 | 0 | |
Đoạn còn lại | 200 | 200 | 0 | |||
34 | Bắc Bênh viên Phù Cát | Từ đường 3/2 -> giáp đường Nguyễn Hữu Quang (đường đất 6m) | 300 | 200 | 33 | |
35 | Nam Bệnh viện Phù Cát | Từ đường 3/2 -> giáp đường Nguyễn Hữu Quang (đường đất 7m) | 300 | 300 | 0 | |
36 | Đông Cụm công nghiệp Gò Mít | Từ đường Trần Hưng Đạo -> hết cụm công nghiệp (bêtông 6m) | 300 | 300 | 0 | |
37 | Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít | Từ Đông cụm công nghiệp - Hay cụm công nghiệp (bêtông 10m) | 300 | 300 | 0 | |
38 | Nam Đồn công an thị trấn | Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bêtông 7m) | 300 | 300 | 0 | |
39 | Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây | Từ đường 3/2 đến hết nhà bà Đặng Thị Qua (đường đất 7m) | 200 | 200 | 0 | |
40 | Nam UBND huyện Phù Cát | Từ đường Quang Trung -> giáp đường Vành Đai Tây (bêtông 7m) | 500 | 500 | 0 | |
41 | Các đường trong khu dân cư |
|
|
|
| |
Đường Tràn An Lộc | Từ đường Trần Hưng Đạo -> hết khu chăn nuôi tập trung (B.tông 8m) | 200 | 150 | 25 | ||
Nam nhà ông Dũng khu An Kiều | Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) | 150 | 150 | 0 | ||
Đường Lẫm An Khương | Từ đường Quang Trung đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) | 150 | 150 | 0 | ||
Đường đông Chợ bò | Từ đường Trần Hưng Đạo -> giáp đường nhà ông Cư (bê tông 4m) | 150 | 150 | 0 | ||
Tây chợ nông sản | Từ đường Trần Hưng Đạo -> nghĩa địa TT Ngô Mây (bê tông 4m) | 150 | 150 | 0 | ||
Đường miễu Cây Đa (An Phong) | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh -> hết nhà ông Lê Xuân Trang (bêtông 4m) | 150 | 150 | 0 | ||
Đường phía tây nhà ông Hồ Xuân Lai | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh -> hết nhà ông Lê Văn Xuân (bê tông 4m) | 150 | 150 | 0 | ||
Đường phía tây nhà ông Đinh Thu | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh -> hết nhà ông Lê Bá Công (bê tông 4m) | 150 | 150 | 0 | ||
Đường nhánh đông nhà ông Hùng Khương | Từ đường Tây Hồ đến giáp đường Lê Lợi (đường đất 4m) | 150 | 150 | 0 | ||
Đường phía đông HTXNN TT Ngô Mây | Từ đường Trần Hưng Đạo -> hết nhà ông Trần Hoài Đức (BT4m) | 150 | 150 | 0 | ||
Đường chữ U khu Gò Trại | Từ nhà ông Đặng Văn Anh -> hết nhà ông Thi (bêtông 4m) |
| 150 |
| ||
Đường phía đông nhà ông Quyền | Từ nhà ông Quyền đến hết nhà ông Hoàng (bêtông 4m) |
| 150 |
| ||
Đường phía Nam nhà ông Hồng | Từ nhà ông Nguyễn Hồng -> hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ (BT4m) |
| 150 |
| ||
Đường tây nhà công vụ | Từ đường Trần Quốc Toản -> giáp đường Lê Thánh Tông (BT4m) |
| 300 |
| ||
Đường Cụt | Từ đường 3/2 đến vườn nhà Lý Xuân Đạo (bê tông 6m) |
| 200 |
| ||
42 | Các đường còn lại chưa có tên |
| 150 | 150 | 0 | |
43 | Các đường còn lại khu An Hành Tây, An Phong: Áp dụng Bảng giá đất số 2 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
| |||
II | GIÁ ĐẤT DÂN Cư VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| ||
1 | Xã Cát Trinh |
|
|
|
| |
a | Đoạn Quốc lộ 1A | Từ cầu Phú Kim 4 đến giáp ranh giới xã Cát Hanh | 1.000 | 1.000 | 0 | |
b | Đường đất (tuyến đi Hôi Vân) | Ranh giới thị trấn Ngô Mây đến cổng viện điều dưỡng Hội Vân | 150 | 150 | 0 | |
c | Đường 3/2 | Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp Quốc lộ 1A cũ | 1,200 | 1,200 | 0 | |
d | Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) | Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến giáp đường Bắc Nam | 500 | 500 | 0 | |
e | Đường Đông Tây | Trọn đường |
| 200 |
| |
g | Đường Bắc Nam | Từ ngã 6 đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
| 200 |
| |
|
| Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp ĐT 635 (cũ) |
| 250 |
| |
|
| Từ ĐT 635 (cũ) đến giáp Quốc lộ 1A |
| 200 |
| |
2 | Xã Cát Tân |
|
|
|
| |
a | Quốc lộ 1A | Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến cổng Trường quân sự ĐP | 1,000 | 1,000 | 0 | |
Từ cổng Trường quân sự ĐP đến ranh giới huyện An Nhơn | 700 | 700 | 0 | |||
b | Đường 3/2 rẽ nhánh Quốc lộ 1A | Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây đến Quốc lộ 1A | 1,000 | 1,000 | 0 | |
c | Đường đi sân bay Phù Cát (TL636 Gò Găng đi Kiên Mỹ): R/giới xã Nhơn Thành đến cổng sân bay Phù Cát | 1,000 | 1,000 | 0 | ||
3 | Xã Cát Hanh |
|
|
|
| |
| Quốc lộ 1A | Từ Km 1188 (ranh giới xã Cát Trinh - Cát Hanh) đến cầu ông Đốc | 700 | 900 | 29 | |
Từ cầu ông Đốc đến giáp Phù Mỹ | 500 | 600 | 20 | |||
4 | Đường tỉnh lộ 633 (chợ Gồm- Đề Gi) | Từ ngã 3 (chợ Gồm) Quốc lộ 1A đến hết Trạm y tế xã Cát Hanh | 700 | 700 | 0 | |
Đoạn từ đường vào đập Quang Cát Tài đến cầu Đu | 300 | 300 | 0 | |||
Đoạn từ Trường THPT số 2 (C.Minh) đến Đồn Biên phòng 316 | 400 | 400 | 0 | |||
Các đoạn còn lại của đường ĐT 633 | 150 | 150 | 0 | |||
5 | Tuyến đường 634 | Trọn đường | 200 | 200 | 0 | |
6 | Tuyến đường 635 (từ g/ranh giới huyện An Nhơn đến trước HTX NN Cát Tiến) | Đoạn từ ngả 3 Chánh Liêm, Cát Tường -> R/giới huyện An Nhơn |
| 300 |
| |
Các đoạn còn lại | 200 | 200 | 0 | |||
7 | Tuyến đường 635 (cũ) giáp đường Đinh Bộ Lĩnh -> ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường | Đoạn từ cầu Lồ Ô -> cống Bà Én | 300 | 300 | 0 | |
Các đoạn còn lại | 200 | 200 | 0 | |||
8 | Tuyến đường 639 | Xã Cát Tiến | 300 | 600 | 100 | |
Xã Cat Chanh | 500 | 600 | 20 | |||
Từ ranh giới xã Cát Khánh -> đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải | 100 | 200 | 100 | |||
Từ ranh giới xã Cát Tiến -> đỉnh đèo Chánh Oai Cát Hải | 300 | 400 | 33 | |||
Từ ranh giới xã Cát Thành đến giáp ĐT 633 | 300 | 400 | 33 | |||
Đoạn từ ĐT 633 đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ |
| 400 |
| |||
9 | Tuyến đường 640 | Đoạn từ ngả 3 Phương Phi -> g/ranh giới xã Phước Thắng, T.Phước | 300 | 400 | 33 | |
10 | Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn | Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 7
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN TUY PHƯỚC + THỊ TRẤN DIÊU TRÌ
CÁC KHU QUY HOẠCH MỚI VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
ĐVT: 1000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ …………….. > GIÁP ……… | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Tỷ lệ tăng, giảm (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3=(2/1-1)*100 |
I | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN TUY PHƯỚC |
|
|
| |
1 | Tuyến đường Quốc lộ 19 |
|
|
|
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước (phía tây)->cống nhà thờ Công Chánh | 600 | 800 | 33 | ||
- Từ cống nhà thờ Công Chánh đến giáp cầu Bồ Đề | 1,300 | 1600 | 23 | ||
- Từ cầu Bồ Đề đến hết Trường cấp II thị trấn Tuy Phước | 1,600 | 2100 | 31 | ||
- Từ giáp Trường cấp II thị trấn Tuy Phước đến hết cầu Trường Úc | 1,000 | 1300 | 30 | ||
- Từ cầu Trường Úc đến ranh giới thị trấn Tuy Phước (phía Nam) | 800 | 1000 | 25 | ||
2 | Tuyến tỉnh lộ 640 |
|
|
|
|
- Từ ngã ba ông Đô (giáp Quốc lộ 1A) đến giáp cống Bi Bà Đụn | 600 | 800 | 33 | ||
- Từ cống Bi Bà Đụn đến giáp hết trường Mầm non | 1,000 | 1300 | 30 | ||
- Từ giáp trường Mầm non đến giáp ngã tư đi Phước Nghĩa | 1,600 | 2100 | 31 | ||
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến ranh giới thị trấn Tuy Phước | 1,300 | 1600 | 23 | ||
- Từ ngã tư đi Phước Nghĩa đến cống mương tưới | 300 | 500 | 67 | ||
- Các nhà quay vào chợ Bồ Đề (cũ) | 500 | 500 | 0 | ||
3 | Tuyến Quốc lộ 1A | - Từ giáp ranh giới TT Diêu Trì -> hết ranh giới TT Tuy Phước | 1,000 | 1,000 | 0 |
4 | Khu quy hoạch chợ Bồ Đề mới |
|
|
|
|
- Các lô đất đường số 2, số 4 và số 5 | 1,600 | 1,600 | 0 | ||
- Đường số 3 | 1,050 | 1,050 | 0 | ||
- Đường số 6 | 1,300 | 1,300 | 0 | ||
- Đường số 1 | 1,450 | 1,450 | 0 | ||
- Các lô đất quay mặt vào chợ (8 lô nằm giữa đường số 2 và đ/số 3) | 1,500 | 1,500 | 0 | ||
5 | Các khu dân cư còn lại của thị trấn | Gồm Khu Công Chánh, Mỹ Điền, Thạnh Thế, Trung Tín 1, Trung Tín 2, thôn Phong Thanh. |
| 70 |
|
II | GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN DIÊU TRÌ |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- Từ giáp cầu Diêu Trì đến giáp đường lên Ga | 4,500 | 4,500 | 0 | ||
- Từ đường lên Ga đến giáp chắn đường sắt | 3,500 | 3,500 | 0 | ||
- Từ đường sắt đến giáp đường vào nhà máy Xi măng | 2,500 | 2,500 | 0 | ||
- Từ đường vào nhà máy Xi măng đến hết ranh giới TT Diêu Trì | 1,500 | 1,500 | 0 | ||
- Các đường ngang thuộc thị trấn | - Từ nhà ông Hồ Minh Phụng đến đường bê tông đi Lục Lễ giá đất tính bằng 20% giá đất đường chính (Quốc lộ 1A) |
|
|
| |
2 | Tỉnh lộ 638 |
|
|
|
|
- Từ Ngã ba Quốc lộ 1A đến giáp Trạm Y tế thị trấn Diêu Trì | 2,500 | 2,500 | 0 | ||
- Từ Trạm Y tế T.trấn Diêu Trì đến giáp giáp ranh giới xã Phước An | 1,500 | 1,500 | 0 | ||
3 | Đường lên Ga (đường giáp QL1A) | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp Ga Diêu Trì | 1,500 | 2,100 | 40 |
4 | Các đường trong chợ Diêu Trì (cũ) |
|
|
|
|
- Từ ngã ba đi Phước Thành đến giáp đường lên Ga mới | 1,500 | 1,500 | 0 | ||
- Từ chợ Diêu Trì đến giáp đường lên Ga mới | 800 | 800 | 0 | ||
- Các nhà quay mặt vào chợ Cây Da | 600 | 600 | 0 | ||
5 | Các khu vực còn lại: | (thuộc Thôn Lục Lễ và Diêu Trì) |
| 70 |
|
6 | Các Khu quy hoạch dân cư mới |
|
|
|
|
6.1 | Khu quy hoạch chợ Diêu Trì mới |
|
|
|
|
- Đường số 1 | - Từ đường lên ga Diêu Trì (gần ga) đến giáp đường số 5, 4 //đ.sắt | 1,000 | 1,000 | 0 | |
- Đường số 2 | - Từ đường lên ga đến giáp đường số 4, số 1 | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Đường số 3, 4 và số 10A | - Đối diện chợ Diêu Trì mới (xung quanh chợ Diêu Trì) | 2,000 | 2,000 | 0 | |
- Đường số 5 | - Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 8 | 1,000 | 1,000 | 0 | |
- Đường số 6 | - Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 5 | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Đường số 7 | - Từ giáp đường số 4 đến giáp đường số 8, số 5 | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Đường số 8 | - Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 10B, số 7 | 1,000 | 1,000 | 0 | |
- Đường số 9 | - Từ giáp đường số 7 đến giáp đường số 10B | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Đường số 10B | - Từ giáp đường số 4, số 12 đến giáp đường số 8, số 11 | 2,000 | 2,000 | 0 | |
- Đường số 10C | - Từ giáp đường số 8 đến giáp đường số 5 | 1,000 | 1,000 | 0 | |
- Đường số 11 | - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10B | 2,000 | 2,000 | 0 | |
- Đường số 12 | - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A | 2,000 | 2,000 | 0 | |
- Đường số 13 | - Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp đường số 10A | 2,000 | 2,000 | 0 | |
6.2 | Khu quy hoạch Đô thị mới |
|
|
|
|
- Đường gom // đối diện QLộ 1 | - Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640 | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Đường số 1, Lộ giới 15m | - Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640 | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Đường số 2, Lộ giới 12m | - Từ giáp đường xuống thôn Diêu Trì đến giáp đường tỉnh lộ 640 | 1,200 | 1,200 | 0 | |
- Đường số 3, Lộ giới 15m | - Từ đường gôm đến đ/số 2 cách tỉnh lộ 640 là 100m (đường ngang) | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Đường số 4 , Lộ giới 12m | - Từ đường gôm đến đường số 1 (đường ngang) | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Đường số 5 , Lộ giới 22m | - Từ đường gôm đến đường số 2 (đường ngang) | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Đường số 6 , Lộ giới 12m | - Từ đường gôm đến đường số 2 (đường ngang) | 1,000 | 1,000 | 0 | |
- Đường số 7 , Lộ giới 10m | - Song song đường đi xuống thôn Lục Lễ (đường ngang) | 1,200 | 1,200 | 0 | |
6.3 | Khu QH mới dân cư gần Trường Đình | Dãy sau đường đi lục lễ giá đất = 50% giá đất đường đi lục lễ | 350 | 350 | 0 |
6.4 | Khu quy hoạch mới dân cư mộc Phước Tài |
|
|
|
|
- Các lô quay mặt đường 12m | (từ Quốc lộ 1A đi vào) | 1,000 | 700 | -30 | |
- Các lô đất quay mặt giáp đường sắt | 800 | 400 | -50 |
| |
III | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Tỉnh lộ 640 |
|
|
|
|
a- Xã Phước Nghĩa - Phước Sơn | Từ ranh giới TT T.Phước (cầu 15) đến hết Hạt Bảo dưỡng đ/bộ | 600 | 500 | -17 | |
- Từ Hạt Bảo dưỡng đường bộ đến hết Trạm xá Phước Thuận | 800 | 800 | 0 | ||
- Từ Trạm xá Phước Thuận đến hết Trịnh xá Ngọc Sơn | 600 | 600 | 0 | ||
- Từ Trịnh xá Ngọc Sơn đến hết ngã ba đường đi Vinh Quang | 800 | 800 | 0 | ||
- Từ ngã ba đường đi Vinh Quang đến hết Cầu Đồi Thông | 300 | 300 | 0 | ||
b- Khu QH dân cư chợ Phước Sơn (mới) |
|
|
|
| |
- Các lô quay mặt xung quanh chợ (đường số 5 và số 6) | 600 | 600 | 0 | ||
- Các đường quy hoạch còn lại | 400 | 400 | 0 | ||
c- Xã Phước Hòa | - Từ Cầu Đồi Thông đến giáp ngã tư đi thôn Kim Đông, Kim Tây | 300 | 300 | 0 | |
- Từ ngã tư thôn Kim Đông -> hết Cầu Sáu Hỏa (đ/vào chợ Gò Bồi) | 1,200 | 1,200 | 0 | ||
- Từ Cầu Sáu Hỏa đến hết ranh giới xã Phước Thắng | 300 | 300 | 0 | ||
2 | Đường Gò Bồi - Bình Định | - Từ nhà Lưu Niệm Xuân Diệu đến giáp nhà ông Họa | 500 | 500 | 0 |
- Từ nhà ông Hoạ đến hết Hợp tác xã nông nghiệp Phước Hòa | 1,200 | 1,200 | 0 | ||
- Từ Hợp tác xã NN Phước Hòa đến hết Trạm Y tế xã Phước Hòa | 600 | 600 | 0 | ||
- Từ Trạm Y tế xã Phước Hòa đến giáp mương thủy lợi Phước Quang | 200 | 200 | 0 | ||
- Các lô đất quay vào chợ Gò Bồi | 1,000 | 1,000 | 0 | ||
- Từ mương thủy lợi Phước Quang đến hết Trạm xá xã Phước Quang | 400 | 400 | 0 | ||
- Từ Trạm xá xã Phước Quang đến cầu Quảng Nghiệp | 500 | 500 | 0 | ||
- Các đoạn còn lại của tuyến xã Phước Quang | 200 | 200 | 0 | ||
- Xã Phước Hưng | - Từ cầu Quảng Nghiệp đến giáp đường bê tông XM đi Biểu Chánh | 600 | 600 | 0 | |
- Từ đường bê tông xi măng đi Biểu Chánh đến giáp TT Bình Định | 800 | 800 | 0 | ||
- Các đoạn còn lại | - Các đoạn còn lại của tuyến Gò Bồi đi Bình Định | 200 | 200 | 0 | |
3 | Xã Phước Thắng |
|
|
|
|
Đ.cầu chữ Y (N.Hạnh)->Phước Thắng | - Từ đường ĐT 640 đi Nhơn Hạnh | 200 | 200 | 0 | |
4 | Tỉnh lộ 638 (đường đi Vân Canh) |
|
|
|
|
- Từ ranh giới TT Diêu Trì -> Giáp đường bê tông đi xã Phước An | 1,250 | 1,400 | 12 | ||
- Từ giáp đường bê tông đi lên xã Phước An -->Cầu Quảng Trác | 1,000 | 1,000 | 0 | ||
- Từ Cầu Quảng Trác đến giáp Cầu núi thơm | 600 | 600 | 0 | ||
- Từ Cầu núi thơm đến giáp ngã ba trường lái xe Quân khu 5 | 400 | 400 | 0 | ||
- Từ ngã ba trường lái xe Quân khu 5 đến giáp Vân Canh | 300 | 300 | 0 | ||
5 | Quốc lộ 1A (Xã Phước Lộc) |
|
|
|
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước ->đ/rẽ trường tiểu học P.Lộc (Phú Mỹ) | 1,000 | 1,000 | 0 | ||
- Từ Đ/rẽ trường TH P.Lộc (Phú Mỹ) -> giáp đường vào chợ cầu Gành | 1,250 | ,250 | 0 | ||
- Từ Giáp đường vào chợ cầu Gành đến hết ranh giới xã Phước Lộc | 1,500 | ,500 | 0 | ||
6 | Quốc lộ 19 (Xã Phước Lộc) |
|
|
|
|
- Từ ranh giới TT Tuy Phước đến hết nhà ông Trịnh Đình Tố | 600 | 600 | 0 | ||
- Từ nhà ông Trịnh Đình Tố đến hết trường cấp II xã Phước Lộc | 800 | 800 | 0 | ||
- Từ trường cấp II xã Phước Lộc đến hết Cầu Bà Di 2 | 600 | 600 | 0 | ||
- Từ cầu Bà Di 2 đến giáp An Nhơn (ngã tư) | 1,250 | 1,250 | 0 | ||
- Đoạn vào Tháp Bánh Ít | 200 | 200 | 0 | ||
7 | Các tuyến đường liên xã và các khu vực dân cư nông thôn | Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN PHÚ PHONG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Đơn vị: 1000đ/m2)
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | ĐOẠN TỪ → GIÁP ……. | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Tỷ lệ tăng, giảm (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3=(2/1-1)*100 |
| A - GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THỊ TRẤN PHÚ PHONG |
|
|
|
|
I | Giá đất các tuyến đường phố: |
|
|
|
|
1 | Đường Bùi Thị Xuân | - Từ đường Quang Trung đến đường Trần Quang Diệu | 500 | 600 | 20 |
- Đường Trần Quang Diệu đến giáp sông Kôn | 200 | 250 | 25 | ||
2 | Đường Đống Đa | - Từ ngã tư Quang Trung đến đầu cầu Kiên Mỹ cũ | 1,200 | 1,200 | 0 |
- Từ ngã tư Quang Trung đến giáp đường Nguyễn Thiện Thuật | 300 | 300 | 0 | ||
- Từ phía bắc cầu Kiên Mỹ cũ đến giáp đường Ngọc Hân | 300 | 300 | 0 | ||
- Từ đường Ngọc Hân đến cuối đường Đống Đa | 200 | 200 | 0 | ||
3 | Đường Mai Xuân Thưởng | - Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp chợ Phú Phong | 900 | 1000 | 11 |
- Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Quang Trung | 600 | 700 | 17 | ||
- Dãy nhà quay vào khu văn hóa từ đường Mai Xuân Thưởng ® đường Đống Đa | 200 | 200 | 0 | ||
4 | Đường Ngô Thời Nhậm | - Từ giáp chợ Phú Phong đến giáp đường Nguyễn Huệ | 500 | 700 | 40 |
5 | Đường Nguyễn Thiện Thuật | - Trọn đường | 200 | 400 | 100 |
6 | Đường Nguyễn Huệ | - Quang Trung đến giáp cầu Kiên Mỹ | 2,500 | 2,500 | 0 |
- Từ cầu Kiên Mỹ đến giáp cầu Văn Phong | 1,500 | 1,500 | 0 | ||
- Từ cầu Văn Phong đến giáp ranh giới xã Bình Thành | 500 | 500 | 0 | ||
7 | Đường Ngọc Hồi | - Trọn đường | 500 | 500 | 0 |
8 | Đường Nguyễn Lữ | - Trọn đường | 300 | 300 | 0 |
9 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | - Đoạn từ quán Mười Lượng đến tiếp giáp nhà Bà Nhị | 700 | 700 | 0 |
10 | Đường Phan Đình Phùng | - Từ Võ Văn Dũng đến giáp đường Thanh Niên | 200 | 300 | 50 |
- Từ ngã tư đường Võ Văn Dũng đến giáp đường Đống Đa | 500 | 500 | 0 | ||
- Từ Đống Đa đến giáp đường Nguyễn Huệ | 700 | 700 | 0 | ||
11 | Đường Thanh Niên | - Từ đường Quang Trung đến giáp Phan Đình Phùng | 300 | 300 | 0 |
- Từ Phan Đình Phùng đến giáp Trường PTTH Quang Trung | 200 | 200 | 0 | ||
- Từ Bùi Thị Xuân đến giáp đường Đống Đa | 200 | 200 | 0 | ||
- Từ Mai Xuân Thưởng đến giáp Nguyễn Huệ | 700 | 700 | 0 | ||
12 | Đường Trần Quang Diệu | - Từ Đống Đa đến giáp Võ Văn Dũng | 400 | 400 | 0 |
- Ngã Tư Đống Đa đến giáp đường Võ Xán | 1000 | 1000 | 0 | ||
- Từ Võ Xán đến giáp đường Nguyễn Huệ | 700 | 700 | 0 | ||
13 | Đường Võ Văn Dũng | - Từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đường Quang Trung | 400 | 400 | 0 |
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Quang Diệu | 600 | 600 | 0 | ||
14 | Đường Võ Xán | - Từ đường Quang Trung đến Võ Lai | 500 | 500 | 0 |
- Từ đường Võ Lai đến đường Trần Quang Diệu (giáp cổng chợ) | 800 | 800 | 0 | ||
15 | Đường Võ Lai | - Trọn đường | 400 | 600 | 50 |
16 | Đường Quang Trung | - Từ đầu cầu Phú Phong đến ngã 3 Bùi Thị Xuân | 1,500 | 1,500 | 0 |
- Từ ngã 3 Bùi Thị Xuân đến đường Nguyễn Lữ | 2,500 | 2,500 | 0 | ||
- Từ Nguyễn Lữ đến ngã 4 Nguyễn Huệ - Nguyễn Thiện Thuật | 2,000 | 2,000 | 0 | ||
17 | Đường 31/3 | - Từ đường Quang Trung đến giáp UBND Huyện | 800 | 800 | 0 |
* | Khu quy hoạch dân cư Lý Thới |
|
|
| |
18 | Đường Hồng Lĩnh | Từ đường Quang Trung->đường Phan Đình Phùng (Khán đài A) | 600 | 600 | 0 |
19 | Đường Phan Huy Ích | - Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Nguyễn Lữ | 600 | 600 | 0 |
* | Khu quy hoạch dân cư Bờ Kè nam cầu Kiên Mỹ |
|
|
| |
20 | Đường Nguyễn Thị Hồng Bông | - Trọn đường | 700 | 700 | 0 |
21 | Đường Nguyễn Khắc Nương | Từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Nguyễn Thị Hồng Bông | 400 | 400 | 0 |
- Từ đường Nguyễn Thị Hồng Bông đến giáp đường Thanh Niên | 1500 | 1500 | 0 | ||
22 | Đường Ngô Văn Sở | - Từ đường Đống Đa đến đường vào trường Trần Quang Diệu | 200 | 200 | 0 |
- Từ trường Trần Quang Diệu đến giáp đường Nguyễn Nhạc | 150 | 150 | 0 | ||
23 | Đường Ngọc Hân | - Từ Đống Đa đến giáp Nguyễn Huệ | 500 | 500 | 0 |
- Từ Nguyễn Huệ đến giáp đường Huỳnh Sào | 250 | 250 | 0 | ||
24 | Đường Kiên Thành | - Trọn đường (Từ Cầu Vôi đến Phú Lạc) | 150 | 150 | 0 |
25 | Đường Trần Văn Kỷ | - Trọn đường | 250 | 250 | 0 |
26 | Đường Nguyễn Nhạc | - Trọn đường | 150 | 150 | 0 |
27 | Đường Phan Thỉnh | - Từ Huỳnh Sào đến giáp Nguyễn Nhạc (Bến Trường Trầu) | 200 | 200 | 0 |
- Từ Huỳnh Sào đến giáp ngã tư trụ sở khối | 250 | 250 | 0 | ||
28 | Đường Nguyễn Thiếp | - Trọn đường (Từ Nguyễn Huệ đến giáp Huỳnh Sào) | 200 | 200 | 0 |
29 | Đường Huỳnh Sào | - Trọn đường | 200 | 200 | 0 |
II | Giá đất các đường hẻm |
|
|
|
|
1 | Các hẻm đường Đống Đa |
|
| 150 |
|
2 | Hẻm đường Nguyễn Huệ | - Hẻm 04/1 (trước nhà Ông Kiên) |
| 250 |
|
- Hẻm 04/2 (trước nhà Ông Thọ) |
| 200 |
| ||
- Các hẻm còn lại |
| 150 |
| ||
3 | Hẻm đường Phan Đình Phùng | - Hẻm 23 (phía tây nhà mẫu giáo thị trấn) |
| 200 |
|
- Các hẻm còn lại |
| 150 |
| ||
4 | Hẻm đường Nguyễn Lữ | - Từ trụ sở HTX NN Phú Phong II đi qua nhà Bác sĩ Hưng |
| 200 |
|
5 | Hẻm Trần Quang Diệu | - Hẻm 23 Trần Quang Diệu | 300 | 300 | 0 |
- Hẻm 51 Trần Quang Diệu |
| 150 |
| ||
6 | Hẻm đường Quang Trung |
|
|
|
|
- Hẻm 118 Quang Trung |
| 100 |
| ||
- Hẻm 140 Quang Trung |
| 100 |
| ||
- Hẻm 354 Quang Trung |
| 100 |
| ||
- Hẻm 382 Quang Trung |
| 100 |
| ||
- Hẻm 291 Quang Trung |
| 100 |
| ||
- Hẻm 239 Quang Trung |
| 200 |
| ||
- Các hẻm còn lại phía nam |
| 100 |
| ||
B | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Tuyến đường quốc lộ 19 |
|
|
|
|
- Từ giáp An Nhơn đến Cầu Thủ Thiện Bình Nghi | 200 | 200 | 0 | ||
- Từ Cầu Thủ thiện đến giáp đường vào Tr.THCS Bình Nghi | 350 | 400 | 14 | ||
- Từ trường THCS Bình Nghi đến Km 39 | 350 | 300 | 14 | ||
- Từ Km 39 đến dưới cầu Đồng Sim | 300 | 350 | 17 | ||
- Trên cầu Đồng Sim đến giáp ngã tư Nguyễn Huệ- Nguyễn Thiện Thuật | 300 | 300 | 0 | ||
- Từ cầu Phú Phong đến Km 44 | 350 | 350 | 0 | ||
- Từ Km 44 đến Nhà máy rượu Bình Định | 200 | 250 | 25 | ||
- Từ Nhà máy rượu Bình Định đến giáp cầu BaLa | 200 | 200 | 0 | ||
- Từ Cầu BaLa đến giáp Chợ Sạn (Ngã ba đường cũ) | 400 | 400 | 0 | ||
- Từ Chợ Sạn đến giáp cầu 15 | 200 | 200 | 0 | ||
- Từ cầu 15 đến Km 54 | 600 | 600 | 0 | ||
- Từ Km 54 đến hết nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Giang | 300 | 300 | 0 | ||
- Từ nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Giang đến giáp cầu 16 | 200 | 200 | 0 | ||
- Từ cầu 16 đến Km 58 | 350 | 350 | 0 | ||
- Từ Km 58 đến giáp An Khê | 150 | 150 | 0 | ||
2 | Tỉnh lộ 637 | - Từ QLộ 19 -> hết nhà ông Đặng Văn Tấn (HB tạp hóa Hiệp) | 400 | 400 | 0 |
- Từ hết nhà ông Đặng Văn Tấn đến giáp huyện Vĩnh Thạnh | 100 | 200 | 100 | ||
3 | Tỉnh lộ 636 tuyến Gò Găng → Kiên Mỹ |
|
|
| |
| - Từ giáp ranh giới thị trấn Phú Phong đến nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Hòa | 200 | 200 | 0 | |
- Từ nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Hòa đến Khu văn hóa xã Bình Hòa | 350 | 350 | 0 | ||
- Khu văn hóa xã Bình Hoà đến đầu Bưu cục Vân Tường | 200 | 200 | 0 | ||
- Đầu Bưu cục Vân Tường đến cuối cầu Mỹ An | 350 | 350 | 0 | ||
- Cuối cầu Mỹ An đến giáp cầu hóc lớn thôn Đại Chí | 150 | 150 | 0 | ||
- Đoạn còn lại | 100 | 100 | 0 | ||
4 | Các tuyến đường liên xã và các khu vực dân cư nông thôn | Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VÂN CANH
(Đơn vị:1000đ/m2)
STT | TÊN KHU VỰC | ĐOẠN TỪ → GIÁP ……. | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Tỷ lệ tăng, giảm (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3=(2/1-1)*100 |
I | Giá đất dân cư thị trấn Vân Canh |
|
|
| |
1 | Đoạn từ tỉnh lộ 638 đi ngang qua thị trấn | Từ cầu Hiển Thông → cống bà Ráng | 150 | 150 | 0 |
Từ cống bà Ráng → cầu Bà Ba | 200 | 200 | 0 | ||
Từ cầu Bà Ba → cống nhà ông Những | 150 | 150 | 0 | ||
2 | Các tuyến đường khác trong thị trấn | Đường có lộ giới >4m | 80 | 80 | 0 |
Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 4m | 60 | 60 | 0 | ||
Đường có lộ giới từ < 3m | 40 | 40 | 0 | ||
3 | Khu quy hoạch dân cư mới | Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m | 150 | 150 | 0 |
Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 14m | 120 | 120 | 0 | ||
Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 12m | 100 | 100 | 0 | ||
Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 9m | 80 | 80 | 0 | ||
II | Giá đất dân cư ven trục đường giao thông |
|
|
| |
1 | Tỉnh lộ 638 | Từ giáp ranh giới xã Phước Thành→ Giáp cầu Hiển Thông | 100 | 120 | 20 |
Từ cống nhà ông Những → giáp Phú Yên | 80 | 80 | 0 | ||
2 | Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn | Áp dụng theo Bảng giá đất số 1- Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 2- PHẦN II
PHỤ LỤC SỐ 10
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(Đơn vị tính: 1000đ/m2)
STT | Từ đoạn ……. đến giáp đoạn | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Tỷ lệ tăng, giảm (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=(2/1-1)*100 |
I | Giá đất khu dân cư thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
|
|
1 | Đường từ BHXH huyện đến Bưu điện huyện | 500 | 500 | 0 |
2 | Đường từ Hạt Kiểm lâm huyện đến lò gạch ông Sáng | 500 | 500 | 0 |
3 | Đường từ Làng Kon Klot Pok đoạn giáp đường tránh hồ Định Bình đến giáp đường đi Định Nhì | 80 | 80 | 0 |
4 | Các đoạn đường ngang, dọc khu sân bay | 200 | 200 | 0 |
5 | Đoạn từ Bưu điện Định Bình đến giáp đường Làng Kon Klot Pok | 90 | 200 | 122 |
6 | Từ cầu Rộc mưu đến cầu Rộc lớn | 40 | 40 | 0 |
7 | Đoạn từ ngã ba Làng Kon Klot Pok và đi Định Nhì đến giáp cầu Rộc mưu | 70 | 70 | 0 |
8 | Đoạn đường chữ U từ ngân hàng đến giáp đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Phê | 200 | 200 | 0 |
9 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh đến giáp đường Làng Kon Klot Pok | 200 | 200 | 0 |
10 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thanh Long đến giáp đường đi Định Nhì | 60 | 60 | 0 |
11 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch đến hết nhà ông Đặng Viết Hành | 80 | 200 | 150 |
12 | Đường vào cổng chính chợ Định Bình | 500 | 500 | 0 |
13 | Đường bao chợ Định Bình từ phía sau nhà ông Nguyễn Đình Kim đến nhà ông Thành | 300 | 300 | 0 |
14 | Đoạn từ nhà ông Huy đến giáp sân vận động |
| 200 |
|
15 | Tuyến đường bao từ nhà ông Bộ đến giáp nhà ông Hùng |
| 150 |
|
16 | Các khu vực còn lại | 30 | 30 | 0 |
II | Giá đất dân cư ven trục đường giao thông |
|
|
|
1 | Đường tỉnh lộ ĐT 637: |
|
|
|
| Từ giáp ranh địa phận Tây Sơn (Trạm Gò lũi) đến cầu Cây Da | 65 | 80 | 23 |
| Từ Cầu Cây Da đến hết UBND xã Vĩnh Quang | 100 | 140 | 40 |
| Từ UBND xã Vĩnh Quang đến Suối Xem | 65 | 80 | 23 |
| Từ Suối Xem đến cầu Hà Rơn | 350 | 500 | 43 |
| Từ cầu Hà Rơn đến hết Trường nội trú | 80 | 120 | 50 |
| Từ Trường nội trú đến Nghĩa trang liệt sĩ huyện | 80 | 100 | 25 |
| Các đoạn còn lại | 45 | 80 | 78 |
2 | Các tuyến đường liên xã còn lại và các khu vực dân cư nông thôn | Áp dụng theo Bảng giá đất số 1 - Phần 2 (giá đất phi nông nghiệp) |
BẢNG GIÁ SỐ 3- PHẦN II
GIÁ ĐẤT Ở DÂN CƯ THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Đơn vị tính:1.000đ/m2)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ……………..>GIÁP ……… | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Tỷ lệ tăng, giảm (%) |
A | B | C | 1 | 2 | 3=(2/1-1)*100 |
| A/ GIÁ ĐẤT DÂN CƯ THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
|
| |
| I/ GIÁ ĐẤT CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
| |
1 | An Dương Vương | - Trọn đường | 8,500 | 12,000 | 41 |
2 | Âu Cơ (thuộc Quốc lộ 1A) | - Cửa hàng xăng dầu của Binh đoàn 15 đến Trường THCS Bùi Thị Xuân | 1,800 | 2,600 | 44 |
- Phía nam trang trường THCS Bùi Thị Xuân - ngả 3 vào nghĩa trang | 1,800 | 1,800 | 0 | ||
- Từ ngã ba đường lên nghĩa trang Quy Nhơn đến ngã tư đi Long Mỹ | 1,200 | 1,500 | 25 | ||
- Từ ngã tư đi Long Mỹ -> giáp cầu suối Dứa | 900 | 1,000 | 11 | ||
- Từ Cầu suối Dứa -> Km 1240 (quốc lộ 1A) | 700 | 700 | 0 | ||
- Đoạn còn lại giáp ranh tỉnh Phú Yên (đèo Cù Mông) | 500 | 500 | 0 | ||
- Các đường bao quanh chợ Phú Tài (kể cả đường từ Q/lộ 1A vào chợ) | 1,800 | 2,000 | 11 | ||
- Đường vào khu dân cư phía bắc và phía nam chợ | 1,500 | 1,700 | 13 | ||
- Đường vào khu dân cư phía đông chợ | 1,200 | 1,400 | 17 | ||
3 | Bà Triệu | - Trọn đường | 3,200 | 3,500 | 9.4 |
4 | Bà Huyện Thanh Quan | - Trọn đường | 3,000 | 3,300 | 10 |
5 | Bạch Đằng | - Từ lớp Mẫu giáo Trần Hưng Đạo->giáp đường Hoàng Hoa Thám | 2,500 | 2,700 | 8 |
- Từ đường Hoàng Hoa Thám -> đường Lê Lợi | 3,200 | 3,500 | 9.4 | ||
- Đoạn còn lại | 2,000 | 2,400 | 20 | ||
6 | Biên Cương | - Trọn đường | 3,200 | 3,500 | 9.4 |
7 | Bùi Thị Xuân | - Trọn đường | 3,200 | 3,500 | 9.4 |
8 | Bùi Cầm Hổ | - Trọn đường (Đ.số 3, L/giới 18m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu) | 2,000 | 2,200 | 10 |
9 | Bùi Hữu Nghĩa | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch D3) | 3,000 | 3,300 | 10 |
10 | Bế Văn Đàn | - Đường lộ giới 8m: Từ 71 Tây Sơn đến đơn vị D50 | 1,500 | 1,700 | 13.3 |
11 | Chi Lăng | - Đoạn vào Nghĩa trang | 1,000 | 1,100 | 10 |
- Đoạn còn lại | 500 | 550 | 10 | ||
12 | Cần Vương | - Trọn đường | 3,500 | 3,600 | 2.9 |
13 | Cao Thắng | - Lộ giới 7,5m (Khu QH Quân đoàn 3) | 2,500 | 2,700 | 8 |
14 | Chương Dương | - Trọn đường, lộ giới 20m (kể cả đoạn đi qua khu QH 22/12) | 6,500 | 7,000 | 7.7 |
15 | Cổ Loa | - Trọn đường (Khu QH biệt thự 979) | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
16 | Cao Bá Quát | - Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 3,000 | 3,300 | 10 |
17 | Chu Văn An | - Trọn đường, lộ giới 16m (Khu sân bay) | 5,000 | 5,500 | 10 |
18 | Chàng Lía | - Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m) | 1,500 | 1,700 | 13 |
19 | Chế Lan Viên | - Đoạn từ đường Đinh Liệt đến giáp Quốc lộ 1D (lộ giới 20m) | 3,000 | 3,300 | 10 |
20 | Dã Tượng | - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
21 | Diên Hồng | - Từ Nguyễn Thái Học -> giáp Ngân hàng nhà nước | 5,000 | 6,000 | 20 |
- Đoạn còn lại | 4,000 | 5,000 | 25 | ||
22 | Duy Tân | - Trọn đường (từ Lê Lợi -> Trần Cao Vân) | 2,000 | 2,500 | 25 |
23 | Đường 1 tháng 5 | - Từ đường Trần Hưng Đạo->Trạm điện (hết số nhà 27 và số nhà 36) | 2,500 | 2,700 | 8 |
- Đoạn còn lại | 1,500 | 1,600 | 6.7 | ||
24 | Đường 31/3 (1/4 cũ) | - Nguyễn Huệ -> Nguyễn Du | 5,000 | 5,500 | 10 |
- Nguyễn Du -> Tăng Bạt Hổ | 5,500 | 6,000 | 9 | ||
- Tăng Bạt Hổ -> Phan Bội Châu | 10,000 | 11,000 | 10 | ||
- Phan Bội Châu -> Trần Hưng Đạo | 8,500 | 9,300 | 9.4 | ||
- Trần Hưng Đạo -> Bạch Đằng | 2,500 | 3,000 | 20 | ||
25 | Đường Quy Nhơn đi Nhơn Hội | - Đoạn từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hoa Lư | 3,500 | 4,200 | 20 |
26 | Đào Duy Từ | - Trọn đường | 3,200 | 3,500 | 9.4 |
27 | Đào Tấn (Từ ngã ba ông Thọ lên Tuy Phước) | - Ngã ba Hùng Vương -> hết cống ông Cát (trên chợ Dinh) | 3,000 | 3,300 | 10 |
- Đoạn còn lại | 1,000 | 2,100 | 110 | ||
- Các đường xung quanh chợ Dinh | 1,000 | 1,500 | 50 | ||
28 | Đống Đa | - Trọn đường | 4,000 | 4,500 | 12.5 |
29 | Đinh Bộ Lĩnh | - Nguyễn Huệ -> Trần Hưng Đạo | 3,000 | 3,500 | 16.7 |
- Trần Hưng Đạo -> hết cổng kho mía đường | 2,000 | 2,200 | 10 | ||
- Đoạn còn lại | 1,000 | 1,200 | 20 | ||
30 | Điện Biên Phủ | - Từ giáp đường Trần Hưng Đạo -> giáp kho đạn đèo Son (đường cũ) | 2,500 | 2,700 | 8 |
- từ giáp đường Hùng Vương->giáp Đ/số 21 (khu Đông Võ Thị Sáu) | 3,000 | 4,000 | 33 | ||
31 | Đoàn Thị Điểm | - Trọn đường | 2,500 | 2,700 | 8 |
32 | Đô Đốc Bảo | - Lộ giới 12m: từ giáp đường Nguyễn Huệ->giáp đường Phạm Hùng | 7,000 | 7,000 | 0 |
33 | Đặng Văn Chấn | - Lộ giới 6m (từ 102 Tây Sơn đến 36 Chương Dương) | 1,800 | 2,000 | 11 |
34 | Đặng Thành Chơn | - Đường số 23: Lộ giới 9m- Khu xóm tiêu | 1,500 | 1,700 | 13 |
35 | Đội Cấn | - Trọn đường (đường số 2: Lộ giới 11m- Trại gà 2) | 2,000 | 2,500 | 25 |
36 | Đào Doãn Địch | - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) | 3,000 | 3,300 | 10 |
37 | Đặng Đoàn Bằng | - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) | 3,000 | 3,300 | 10 |
38 | Đinh Công Tráng | - Trọn đường, lộ giới 16m (Khu quy hoạch D3) | 4,000 | 4,000 | 0 |
39 | Đặng Dung | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc doanh ô tô) | 2,400 | 2,600 | 8.3 |
40 | Đoàn Nguyễn Tuấn | - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch cà phê) | 2,400 | 2,600 | 8.3 |
41 | Đặng Trần Côn | - Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 3,000 | 3,300 | 10 |
42 | Đào Phan Duân | - Đoạn từ Mai Hắc Đế đến giáp đường Tống Phước Phổ (LG 9m) | 1,500 | 1,700 | 13 |
43 | Đinh Liệt | - Đoạn từ Phạm Cần Chính đến giáp đường Nguyễn Viết Xuân | 1,500 | 1,700 | 13 |
44 | Hoàng Diệu | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 3,500 | 3,900 | 11 |
45 | Hà Huy Tập | - Từ ngã tư Trần Phú -> giáp đường Chu Văn An | 4,500 | 5,500 | 22 |
- Đoạn còn lại | 4,000 | 5,000 | 25 | ||
46 | Hàm Nghi | - Trọn đường | 3,500 | 3,900 | 11 |
47 | Hàm Tử | - Trọn đường | 4,000 | 4,400 | 10 |
48 | Hàn Mặc Tử | - Ngã ba Ghềnh Ráng -> chân đèo Quy Hòa (giáp cầu) | 3,200 | 3,400 | 6.3 |
49 | Hàn Thuyên | - Trọn đường | 2,500 | 3,000 | 20 |
50 | Hải Thượng Lãn Ông | - Trọn đường | 3,200 | 3,300 | 3.1 |
51 | Hai Bà Trưng | - Trọn đường | 5,000 | 5,500 | 10 |
52 | Hùng Vương | - Từ cầu Đôi -> giáp cầu sông Ngang | 4,000 | 4,400 | 10 |
- Đoạn còn lại | 5,000 | 5,500 | 10 | ||
53 | Hoàng Hoa Thám | - Trần Hưng Đạo -> Đống Đa | 5,000 | 5,500 | 10 |
- Trần Hưng Đạo -> Ga xe lửa | 2,500 | 3,000 | 20 | ||
54 | Hoàng Văn Thụ | Từ ngã ba QL 1D đến khu T/thể ngân hàng (hết đường nhựa H/thiện) | 4,000 | 4,400 | 10 |
- Đoạn còn lại (chưa giải tỏa) | 1,000 | 1,100 | 10 | ||
55 | Hồ Tùng Mậu | - Đường số 18: Lộ giới 11m- Khu quy hoạch xóm tiêu | 2,000 | 2,200 | 10 |
56 | Hoa Lư | - Lộ giới 20m (khu QHDC Nam sông Hà Thanh) | 4,000 | 5,000 | 25 |
57 | Hoàng Quốc Việt | - Hoàng Hoa Thám -> Phạm Hồng Thái | 6,000 | 6,600 | 10 |
- Phạm Hồng Thái -> Phan Đình Phùng | 5,000 | 5,500 | 10 | ||
- Từ Phan Đình Phùng đến giáp ngã tư đường Lê Lợi nối dài | 6,000 | 6,500 | 8.3 | ||
- Từ ngã tư đường Lê Lợi nối dài đến giáp ngã 4 đường 31/3 nối dài | 5,500 | 6,000 | 9.1 | ||
- Đoạn còn lại | 5,000 | 5,500 | 10 | ||
58 | Huỳnh Thúc Kháng | - Đoạn ngang chợ Đầm (từ Phạm Hồng Thái -> Hoàng Hoa Thám) | 5,000 | 5,200 | 4 |
- Các đoạn còn lại | 4,000 | 4,400 | 10 | ||
59 | Hồ Sĩ Tạo | - Trọn đường lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 3,000 | 3,300 | 10 |
60 | Kim Đồng | - Trọn đường | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
61 | Lê Công Miễn | - Đoạn từ giáp cầu Hàn Mặc Tử -> ngã ba XN gỗ Bông Hồng cũ | 2,500 | 2,700 | 8 |
- Đoạn còn lại | 1,000 | 1,100 | 10 | ||
62 | Lê Hồng Phong | - Trần Hưng Đạo -> giáp ngã tư đường Hai Bà Trưng | 8,500 | 10,000 | 17.6 |
- Đoạn còn lại | 7,500 | 8,500 | 13.3 | ||
63 | Lê Lai | - Trọn đường | 3,200 | 3,500 | 9.4 |
64 | Lê Lợi | - Nguyễn Huệ -> Trần Hưng Đạo | 7,000 | 8,000 | 14.3 |
- Trần Hưng Đạo -> Bạch Đằng | 5,500 | 6,000 | 9.1 | ||
65 | Lê Thánh Tôn | - Trọn đường | 6,500 | 7,000 | 7.7 |
66 | Lê Văn Hưu | - Trọn đường | 1,000 | 1,100 | 10 |
67 | Lạc Long Quân (thuộc Quốc lộ 1A) | - Từ giáp cầu Diêu Trì -> giáp cầu An Phú | 5,000 | 5,500 | 10 |
- Từ cầu An Phú đến giáp ngã ba đường lên Công ty Bia | 4,000 | 4,400 | 10 | ||
- Từ ngã ba đường lên Công ty Bia-> hết K/vực cây xăng Binh đoàn 15 | 2,400 | 2,600 | 8.3 | ||
68 | Lý Thường Kiệt | - Trọn đường | 9,000 | 10,000 | 11 |
69 | Lý Thái Tổ | - Trọn đường | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
70 | Lý Tự Trọng | - Trọn đường | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
71 | Lữ Gia | - Trọn đường | 3,000 | 3,300 | 10 |
72 | Lê Thị Hồng Gấm | - L/giới 7m: Từ mặt sau nhà 58 Phạm Ngọc Thạch đến hẻm 43 P.N.T | 2,500 | 2,700 | 8 |
73 | Lý Chiêu Hoàng | - Đoạn từ giáp đường Xuân Diệu đến giáp đường Nguyễn Huệ | 5,000 | 5,000 | 0 |
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 2,500 | 3,000 | 20 | ||
74 | Lý Tử Tấn | - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 2,000 | 2,500 | 25 |
75 | Lê Văn Chân | - Trọn đường, lộ giới 12m (Khu quy hoạch cà phê) | 3,000 | 3,200 | 6.7 |
76 | Lê Văn Hưng | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà phê) | 2,400 | 2,600 | 8.3 |
77 | Lê Văn Trung | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà phê) | 2,400 | 2,600 | 8.3 |
78 | Lương Thế Vinh | - Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 3,000 | 3,300 | 10 |
79 | Lương Định Của | - L/giới 8m (từ đường Tăng Bạt Hổ ->giáp đường Mai Xuân Thưởng | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
80 | Lê Duẩn | - Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Trường Chinh | 6,000 | 8,000 | 33 |
- Từ đường Trường Chinh đến giáp đường Vũ Bảo | 6,000 | 10,000 | 67 | ||
81 | Lê Quý Đôn | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 3,500 | 3,600 | 2.9 |
82 | Lê Xuân Trữ (Khu sân bay) (Khu QH biệt thự) | - Từ đường Hoàng Diệu đến giáp Nguyễn Lương Bằng (lộ giới 9m) | 3,500 | 4,000 | 14.3 |
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng | 7,500 | 9,000 | 20 | ||
83 | Mai An Tiêm | - Trọn đường, lộ giới 8m -(Khu QH TĐC dân cư đông Võ Thị Sáu) | 1,200 | 1,800 | 50 |
84 | Mai Hắc Đế | - Trọn đường | 3,000 | 3,300 | 10 |
85 | Mai Xuân Thưởng | - Từ giáp đường Nguyễn Tất Thành->giáp đường Phạm Hùng | 6,000 | 9,000 | 50 |
- Từ đường Phạm Hùng ->Tôn Đức Thắng (Khu QH biệt thự Ga HK) | 9,200 | 10,000 | 8.7 | ||
- Từ đường Tôn Đức Thắng -> đường Trần Hưng Đạo | 5,000 | 7,000 | 40 | ||
- Từ đường Trần Hưng Đạo-> đường Bạch Đằng | 4,000 | 4,500 | 12.5 | ||
86 | Ngô Gia Tự | - Trọn đường (đường qua kho lạnh) | 3,500 | 3,900 | 11.4 |
87 | Ngô Mây | - Từ ngã ba An Dương Vương -> giáp Nguyễn Thái Học | 8,000 | 8,500 | 6.3 |
- Đoạn còn lại | 7,000 | 7,200 | 2.9 | ||
88 | Ngô Quyền | - Trọn đường | 3,500 | 4,000 | 14.3 |
89 | Ngô Thời Nhiệm | - Trọn đường | 3,500 | 3,600 | 2.9 |
90 | Ngô Văn Sở | - Trọn đường | 3,000 | 3,300 | 10 |
91 | Ngô Tất Tố | - Đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường Chế Lan Viên (LG 10m) | 2,500 | 2,800 | 12 |
92 | Ngô Đức Đệ | - Lộ giới 8m (Từ 17 Lý Thái Tổ đến lô 105 Ngô Gia Tự) | 2,000 | 2,200 | 10 |
93 | Ngô Sĩ Liên | - Trọn đường - (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) | 2,000 | 2,200 | 10 |
94 | Ngọc Hân Công Chúa | - Trọn đường (đường Trần Phú nối dài) | 4,000 | 4,200 | 5 |
95 | Nguyễn Công Trứ | - Trọn đường | 5,500 | 6,000 | 9.1 |
96 | Nguyễn Diêu | - Trọn đường (đường nối Quốc lộ 19 với tỉnh lộ 639) | 2,000 | 2,200 | 10 |
97 | Nguyễn Du | - Trọn đường | 3,500 | 3,700 | 5.7 |
98 | Nguyễn Dữ | - Đường vào nhà máy oxyzen (phần đất liền) | 2,000 | 2,500 | 25 |
99 | Nguyễn Huệ | - Từ đầu đường Nguyễn Huệ -> ngã ba Lê Lợi | 4,500 | 5,500 | 22 |
- Từ ngã ba Lê Lợi -> ngã ba Lê Hồng Phong | 5,500 | 6,500 | 18 | ||
- Từ ngã ba Lê Hồng Phong -> giáp đường An Dương Vương | 7,000 | 7,700 | 10 | ||
100 | Nguyễn Lạc | - Trọn đường | 3,000 | 3,300 | 10 |
101 | Nguyễn Lữ | - Trọn đường | 5,000 | 5,500 | 10 |
102 | Nguyễn Nhạc | - Đoạn đường nhựa | 4,000 | 4,400 | 10 |
- Đoạn còn lại | 2,000 | 2,400 | 20 | ||
103 | Nguyễn Thái Học | - Từ đường Phó Đức Chính đến giáp đường Ngô Mây | 5,500 | 7,000 | 27 |
- Đoạn còn lại | 5,500 | 6,000 | 9 | ||
104 | Nguyễn Thiện Thuật | - Trọn đường | 2,500 | 3,000 | 20 |
105 | Nguyễn Thiếp | - Trọn đường | 3,200 | 3,500 | 9.4 |
106 | Nguyễn Trãi | - Công an Tỉnh -> giáp đường Trần Cao Vân | 4,000 | 5,000 | 25 |
- Đoạn còn lại | 3,000 | 3,300 | 10 | ||
107 | Nguyễn Khuyến | - Trọn đường - (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) | 2,000 | 2,500 | 25 |
108 | Nguyễn Trọng Trì | - Trọn đường (đường vào khu đê Đông) | 800 | 1,000 | 25 |
109 | Nguyễn Tri Phương | - Trọn đường | 1,500 | 2,000 | 33 |
110 | Nguyễn Văn Bé | - Trọn đường | 3,500 | 3,500 | 0 |
111 | Nguyễn Văn Trỗi | - Trọn đường | 3,000 | 3,300 | 10 |
112 | Nguyễn Thị Minh Khai | - Ngô Mây -> Vũ Bảo | 6,500 | 6,900 | 6.2 |
- Đoạn còn lại | 3,500 | 4,000 | 14.3 | ||
113 | Nguyễn Tư | - Trọn đường | 5,500 | 7,000 | 27 |
114 | Nguyễn Đình Thụ | - Lộ giới 6m (từ 47 Tây Sơn đến giáp đường Chương Dương) | 1,800 | 2,000 | 11 |
115 | Nguyễn Trường Tộ | - Đường số 11: Lộ giới 18m- Khu quy hoạch xóm tiêu | 2,800 | 3,000 | 7.1 |
116 | Nguyễn Xuân Nhĩ | - Đường số 13: Lộ giới 12m- Khu quy hoạch xóm tiêu | 2,000 | 2,200 | 10 |
117 | Nguyễn Văn | - Trọn đường (Đường số 8: Lộ giới 10m - Trại gà 2) | 2,500 | 2,800 | 12 |
118 | Nguyễn Viết Xuân | - Trọn đường (Đường số 1: Lộ giới 10m- Trại Gà 2) | 2,500 | 2,800 | 12 |
119 | Nguyễn Thị Thập | - BTXN LG 10m- Từ 65 Ph.Châu Trinh -> đường vào Cty DVCNHH | 2,000 | 2,500 | 25 |
120 | Nguyễn Thị Định | - Trọn đường, lộ giới 15m (từ đường Ngô Mây đến đường Tây Sơn) | 5,000 | 5,200 | 4 |
121 | Nguyễn Trung Trực | - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) | 3,000 | 3,300 | 10 |
122 | Nguyễn Xuân Ôn | - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) | 3,000 | 3,300 | 10 |
123 | Nguyễn Khoái | - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
124 | Nguyễn Phi Khanh | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu QH XN quốc doanh ô tô) | 2,400 | 2,600 | 8.3 |
125 | Nguyễn Bá Huân | - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 2,000 | 2,200 | 10 |
126 | Nguyễn Cảnh Chân | - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 2,000 | 2,200 | 10 |
127 | Nguyễn Chánh | - Phạm Hồng Thái -> Hoàng Hoa Thám | 5,000 | 5,500 | 10 |
- Đoạn còn lại | 2,500 | 2,800 | 12 | ||
128 | Nguyễn Duy Trinh | - Từ Hoàng Quốc Việt -> Huỳnh Thúc Kháng | 3,200 | 3,500 | 9.4 |
- Đoạn còn lại | 3,000 | 3,300 | 10 | ||
129 | Nguyễn Gia Thiều | - Trọn đường, lộ giới 5m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 2,000 | 2,200 | 10 |
130 | Nguyễn Hữu Cầu | - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 2,000 | 2,200 | 10 |
131 | Nguyễn Hữu Thọ | - Trọn đường, lộ giới 14m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 4,000 | 4,500 | 12.5 |
132 | Nguyễn Văn Siêu | - Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 3,000 | 3,300 | 10 |
133 | Nguyễn Biểu | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
134 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
135 | Nguyễn Huy Tưởng | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
136 | Nguyễn Tất Thành | - Trọn đường (Khu sân bay: đường băng sân bay cũ 40m) | 10,000 | 15,000 | 50 |
137 | Nguyễn Lương Bằng | - Đoạn từ Phạm Hùng đến Tôn Đức Thắng (Khu Biệt thự ga HK) | 9,200 | 10,000 | 8.7 |
- Đoạn còn lại (lộ giới 16m - Khu sân bay) | 7,000 | 7,700 | 10 | ||
138 | Nguyễn Thượng Hiền | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 3,500 | 4,000 | 14 |
139 | Nguyễn Trân | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 3,500 | 4,000 | 14 |
140 | Nguyễn Trung Ngạn | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 3,500 | 4,000 | 14 |
141 | Nguyễn Văn Cừ | - Trọn đường, lộ giới 16m (Khu sân bay) | 3,500 | 4,000 | 14 |
142 | Ông Ích Khiêm | - Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH biệt thự 979) | 3,000 | 3,300 | 10 |
143 | Phạm Cự Lượng | - Trọn đường - (Khu QHDC Nam sông Hà Thanh) | 2,000 | 2,500 | 25 |
144 | Phạm Hồng Thái | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 5,000 | 6,000 | 20 |
- Các đoạn còn lại | 4,000 | 4,200 | 5 | ||
145 | Phạm Ngọc Thạch | - Trọn đường (lộ giới 14m) | 5,000 | 5,500 | 10 |
146 | Phạm Ngũ Lão | - Từ Diên Hồng -> Nguyễn Thái Học | 4,000 | 4,200 | 5 |
- Từ Nguyễn Thái Học -> giáp HTX nước mắm Thắng Lợi | 2,500 | 2,700 | 8 | ||
- Đoạn còn lại | 1,000 | 1,100 | 10 | ||
147 | Phạm Hùng: (Khu sân bay) (Khu QH biệt thự) | - Từ giáp đường Đô Đốc Bảo đến giáp Nguyễn Lương Bằng (LG16m) | 7,000 | 7,700 | 10 |
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng | 9,200 | 10,000 | 8.7 | ||
148 | Phan Huy Chú | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
149 | Phạm Cần Chính | -Đoạn từ đường Mai Hắc Đế -> đường Tông Phước Phổ (LG 9m) | 1,500 | 1,700 | 13.3 |
150 | Phạm Tông Mại | -Trọn đường (Đ.số 4, L/giới 20m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu) | 2,000 | 2,500 | 25 |
151 | Phan Bá Vành | -Trọn đường (Đ.số 9, L/giới 22m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu) | 2,500 | 3,000 | 20 |
152 | Phan Huy Ích | -Trọn đường (Đ.số 2, L/giới 14m -Khu QH TĐC DC đông Võ Thị Sáu) | 1,800 | 2,200 | 22 |
153 | Phan Kế Bính | - Trọn đường, lộ giới 8m (Khu QH biệt thự 979) | 3,000 | 3,300 | 10 |
154 | Phan Văn Trị | - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu quy hoạch D3) | 3,000 | 3,300 | 10 |
155 | Phan Đăng Lưu | - Trọn đường | 2,500 | 2,800 | 12 |
156 | Phan Đình Phùng | - Trọn đường | 6,000 | 7,000 | 16.7 |
157 | Phan Bội Châu | - Từ Lê Hồng Phong -> Lê Lợi | 8,000 | 9,000 | 12.5 |
- Từ Lê Lợi -> giáp đường 31/3 | 10,000 | 11,000 | 10 | ||
- Từ đường 31/3 đến Lê Thánh Tôn | 8,000 | 9,000 | 12.5 | ||
- Đoạn còn lại | 5,000 | 5,500 | 10 | ||
158 | Phan Chu Trinh | - Từ Trần Hưng Đạo -> cổng Cảng | 5,500 | 6,000 | 9.1 |
- Từ Trần Hưng Đạo -> Nguyễn Huệ | 4,500 | 5,000 | 11 | ||
159 | Phùng Khắc Khoan | - Trọn đường | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
160 | Phó Đức Chính | - Trọn đường | 4,000 | 4,400 | 10 |
161 | Phan Văn Lân | - Trọn đường, lộ giới 7m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 2,500 | 2,700 | 8 |
162 | Quốc lộ 1D | - Từ ngã năm Nguyễn Thái Học -> hết trường dạy nghề số 5 | 6,000 | 6,200 | 3.3 |
- Từ trường dạy nghề số 5 đến Km11 | 500 | 800 | 60 | ||
- Từ Km11 đến Km15 | 2,000 | 2,200 | 10 | ||
- Từ Km15 -> giáp Phú Yên | 500 | 800 | 60 | ||
- Đoạn từ giáp đường Tây Sơn đến giáp ngã ba đường Điện Biên Phủ | 3,500 | 3,700 | 5.7 | ||
- Từ ngã ba đường Điện Biên Phủ đến giáp Hùng Vương | 2,000 | 2,200 | 10 | ||
163 | Tăng Bạt Hổ | - Từ giáp đường Trường Chinh đến giáp đường Lê Hồng Phong | 6,500 | 7,000 | 7.7 |
- Từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp đường Lê Lợi | 8,500 | 9,500 | 11.8 | ||
- Từ giáp đường Lê Lợi đến giáp đường 31/3 | 10,000 | 11,000 | 10 | ||
- Từ giáp đường 31/3 đến giáp đường Lê Thánh Tôn | 8,000 | 9,000 | 13 | ||
- Đoạn còn lại | 4,000 | 4,500 | 13 | ||
164 | Tây Sơn | - Từ giáp ngã 3 An Dương Vương đến ngã 5 Nguyễn Thái Học | 7,500 | 8,000 | 6.7 |
- Đoạn còn lại (từ ngã 5 Nguyễn Thái Học ->đường Hoàng Văn Thụ) | 6,500 | 7,000 | 7.7 | ||
165 | Tô Hiến Thành | - Trọn đường | 3,500 | 4,000 | 14.3 |
166 | Tống Phước Phổ | - Trọn đường (khu QHDC trại gà) | 2,000 | 2,500 | 25 |
167 | Thanh Niên | - Trọn đường | 2,000 | 2,200 | 10 |
168 | Tháp Đôi | - Trọn đường | 2,500 | 3,000 | 20 |
169 | Tú Xương | - Đường nối Nguyễn Huệ -> Trần Hưng Đạo | 2,500 | 3,000 | 20 |
170 | Trạng Quỳnh | - Trọn đường | 2,000 | 2,200 | 10 |
171 | Trần Độc | - Trọn đường | 3,000 | 3,300 | 10 |
172 | Trần An Tư | - Trọn đường | 4,000 | 4,400 | 10 |
173 | Trần Bình Trọng | - Từ Nguyễn Huệ -> Tăng Bạt Hổ | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
- Từ Tăng Bạt Hổ -> Trần Hưng Đạo | 2,400 | 2,800 | 16.7 | ||
- Đoạn còn lại | 1,800 | 2,000 | 11 | ||
174 | Trần Cao Vân | - Trọn đường | 5,000 | 5,500 | 10 |
175 | Trần Hưng Đạo | - Cầu Đôi -> Trần Quốc Toản | 4,000 | 4,500 | 12.5 |
- Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Đống Đa | 4,000 | 5,000 | 25 | ||
- Riêng đoạn trước nhà có đường ray | 3,000 | 3,300 | 10 | ||
- Ngã ba Đống Đa-> ngã tư giáp đường Phan Đình Phùng | 8,000 | 9,000 | 12.5 | ||
- Từ ngã tư Phan Đình Phùng -> ngã ba Lê Thánh Tôn | 7,000 | 8,000 | 14.3 | ||
- Đoạn còn lại | 6,000 | 6,500 | 8.3 | ||
176 | Trần Nhân Tông | - Từ đường Hùng Vương đến giáp đường xe lửa | 2,000 | 2,200 | 10 |
177 | Trần Phú | - Trọn đường | 7,000 | 8,000 | 14.3 |
178 | Trần Quang Diệu | - Trọn đường | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
179 | Trần Quốc Toản | - Đoạn đã mở đúng chỉ giới | 3,000 | 3,500 | 17 |
180 | Trần Quý Cáp | - Tăng Bạt Hổ -> Phan Bội Châu | 10,000 | 11,000 | 10 |
- Phan Bội Châu -> Trần Hưng Đạo | 8,500 | 9,500 | 12 | ||
181 | Trần Thị Kỷ | - Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng | 3,000 | 3,300 | 10 |
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành | 3,000 | 10,000 | 233 | ||
182 | Thi Sách | - Trọn đường (315/5Nguyễn Thị Minh Khai đến 293/8 Ng.TM Khai) | 2,500 | 2,500 | 0 |
183 | Trần Văn Ơn | - Lộ giới 12m (Từ 28 An Dương Vương đến kho D3) | 3,000 | 3,300 | 10 |
184 | Trần Lương | - Lộ giới 8m: (từ 15 Lý Thái Tổ đến lô 93 Ngô Gia Tự) | 2,000 | 2,200 | 10 |
185 | Tô Vĩnh Diện | - Lộ giới 7m (từ 43 Phạm Ngọc Thạch đến giáp Đô Đốc Bảo) | 2,500 | 3,000 | 20 |
186 | Thành Thái | - Đường số 1 lộ giới 20m - Khu xóm tiêu | 3,200 | 3,500 | 9.4 |
187 | Trần Văn Kỷ | - Đường số 6: Lộ giới 14m- Khu xóm tiêu | 2,000 | 2,200 | 10 |
188 | Trần Quang Khanh | - Đường số 15: Lộ giới 12m- Khu xóm tiêu | 2,000 | 2,200 | 10 |
189 | Tô Hiệu | - Đường số 21: Lộ giới 18m- Khu xóm tiêu | 2,800 | 3,000 | 7.1 |
190 | Trần Anh Tông | - Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH quân đội 224) | 4,000 | 4,500 | 12.5 |
191 | Trần Khánh Dư | - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
192 | Trần Nhật Duật | - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
193 | Trần Quang Khải | - Trọn đường, lộ giới 15m (Khu QH quân đội 224) | 3,500 | 4,000 | 14.3 |
194 | Trương Định | - Trọn đường, lộ giới 35m (Khu quy hoạch D3) | 5,000 | 5,500 | 10 |
195 | Trần Quý Khoáng | - Trọn đường (Khu QH XN quốc doanh ô tô) | 2,400 | 2,600 | 8.3 |
196 | Tôn Thất Tùng | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà phê) | 2,400 | 2,800 | 16.7 |
197 | Tản Đà | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà phê) | 2,400 | 2,600 | 8.3 |
198 | Trần Huy Liệu | - Trọn đường, lộ giới 16m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 4,000 | 4,000 | 0 |
199 | Tôn Đức Thắng - (Khu sân bay)
| - Từ giáp đường Hoàng Diệu đến giáp đường Trường Chinh | 6,000 | 6,600 | 10 |
- Từ giáp đường Trường Chinh-> giáp Nguyễn Lương Bằng (LG16m) | 7,000 | 7,700 | 10 | ||
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Mai Xuân Thưởng | 9,200 | 10,000 | 8.7 | ||
200 | Trường Chinh | - Trọn đường, lộ giới 30m (Khu sân bay) | 8,000 | 9,000 | 12.5 |
201 | Trần Nguyên Đán | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu sân bay) | 3,000 | 3,300 | 10 |
202 | Võ Xán - (Khu sân bay)
| - Từ giáp đường Trường Chinh-> giáp Nguyễn Lương Bằng (LG 9m) | 3,000 | 3,300 | 10 |
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến giáp đường nội bộ | 7,500 | 8,000 | 6.7 | ||
203 | Võ Lai | - Nguyễn Thái Học -> Hàm Nghi | 5,000 | 6,000 | 20 |
- Đoạn còn lại | 4,000 | 4,500 | 12.5 | ||
204 | Võ Mười | - Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến giáp hết đường Biên Cương | 3,000 | 3,300 | 10 |
- Đoạn còn lại | 3,000 | 3,000 | 0 | ||
205 | Võ Thị Sáu | - Trọn đường | 3,000 | 3,300 | 10 |
206 | Võ Văn Dũng | - Trọn đường | 3,000 | 3,300 | 10 |
207 | Vũ Bảo | - Từ giáp đường Nguyễn Thái Học đến giáp đường Diên Hồng | 4,000 | 4,500 | 12.5 |
- Từ giáp đường Diên Hồng đến giáp đường Nguyễn Tất Thành | 4,000 | 10,000 | 150 | ||
208 | Vũ Huy Tuấn | - Trọn đường, lộ giới 9m (Khu quy hoạch cà phê) | 2,400 | 2,600 | 8.3 |
209 | Võ Duy Dương | - Lộ giới 14m (nối giữa đường số 16 -> đường số 21- Khu xóm Tiêu) | 2,000 | 2,200 | 10 |
210 | Võ Liệu | - Trọn đường (Lộ giới 22m- Khu QHDV đông Bến xe- hướng tây Bắc) | 7,000 | 8,000 | 14.3 |
211 | Võ Đình Tú | - Trọn đường, lộ giới 6m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 2,000 | 2,200 | 10 |
212 | Võ Văn Tần | - Đoạn đường, lộ giới 10m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 4,000 | 4,200 | 5 |
- Đoạn đường có lộ giới dưới 10m (Khu QH Đầm Đống Đa) | 2,500 | 2,700 | 8 | ||
213 | Xuân Diệu | - Trọn đường | 6,500 | 8,000 | 23 |
214 | Xuân Thủy | - Đường số 2: Lộ giới 15m (Khu quy hoạch xóm tiêu) | 2,400 | 2,600 | 8.3 |
215 | Ỷ Lan | - Trọn đường | 5,500 | 6,500 | 18.2 |
216 | Yết Kiêu | - Trọn đường, lộ giới 10m (Khu QH quân đội 224) | 3,500 | 3,800 | 8.6 |
| II/ CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ: |
|
|
| |
1 | Khu quy hoạch dân cư Bông Hồng |
|
|
| |
- Đường có lộ giới 20m |
| 2,000 | 2,200 | 10 | |
- Đường có lộ giới 14m - 15 m |
| 1,500 | 1,700 | 13 | |
Riêng các đoạn quay mặt vào chợ |
| 1,500 | 2,000 | 33 | |
- Đường có lộ giới 12m |
|
| 1,500 |
| |
- Đường có lộ giới 10m - 11m |
| 1,500 | 1,700 | 13 | |
- Đường có lộ giới < 10m |
| 1,000 | 1,100 | 10 | |
2 | Khu vực 1 phường Ghềnh Ráng |
|
|
| |
Đường bêtông xi măng | Lộ giới ≥ 3m đến ≤ 4m | 200 | 250 | 25 | |
Đường bêtông xi măng | Lộ giới ≥ 2m đến < 3m | 180 | 200 | 11 | |
Đường bêtông xi măng | Lộ giới < 2m | 150 | 170 | 13 | |
3 | Khu tập thể công nhân xây dựng (khu dưỡng lão cũ, phía Tây đường Tây Sơn) |
|
|
| |
- Từ đường Tây Sơn -> giáp doanh trại bộ đội D52 |
| 3,000 | 3,000 | 0 | |
- Các đường nội bộ còn lại |
| 2,400 | 2,400 | 0 | |
4 | Khu quy hoạch tự xây | (Phía sau trại dưỡng lão) | 1,000 | 1,700 | 70 |
5 | Khu quy hoạch Trại gà |
|
|
|
|
| - | Các tuyến đường lộ giới <10m (chưa có tên đường) | 1,500 | 1,700 | 13 |
| - | Các tuyến đường lộ giới >10m đến <16m (chưa có tên đường) | 2,500 | 2,500 | 0 |
| - | Các tuyến đường lộ giới 16m (chưa có tên đường) | 3,000 | 3,000 | 0 |
6 | Khu quy hoạch dân cư - dịch vụ phía đông bến xe khách trung tâm |
|
|
| |
- Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới 18m |
| 3,500 | 4,000 | 14 | |
- Các lô đất quay mặt tiền đường có lộ giới 16m |
| 3,000 | 3,500 | 17 | |
- Các lô đất quy mặt tiền đường có lộ giới 12m |
| 2,500 | 3,000 | 20 | |
- Các lô đất quy mặt tiền đường có lộ giới <12m |
|
| 2,500 |
| |
- Các lô góc quay 2 mặt tiền, đơn giá đất nhân thêm hệ số 1,2 theo đường chính của lô đất |
|
|
|
| |
7 | Khu tập thể Binh đoàn 12 (phía Tây đường An Dương Vương) |
|
|
|
|
- Đường 16m từ An Dương Vương vào |
| 4,000 | 4,000 | 0 | |
- Các đường nội bộ còn lại |
| 2,500 | 2,800 | 12 | |
8 | Khu tập thể Quân y viện 13 |
|
|
|
|
Phía tây nam đường Ngô Gia Tự |
| 2,000 | 2,000 | 0 | |
9 | Khu quy hoạch dân cư E 655 phường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
Các lô đất quay mặt đường nối đường Chương Dương với đường Ngô Gia Tự |
| 2,000 | 2,000 | 0 | |
10 | Khu tập thể Nhà hát tuồng Đào Tấn (đường Nguyễn Thái Học) |
|
|
|
|
- Đường chính từ số nhà 630 Nguyễn Thái Học vào, lộ giới 10m |
| 4,000 | 4,000 | 0 | |
- Các đường nội bộ khác |
| 3,000 | 3,000 | 0 | |
11 | Khu quy hoạch dân cư Xóm Tiêu | (Các tuyến đường chưa có tên đường) |
|
|
|
Đường số 3 | Lộ giới 10m (2-6-2) | 2,000 | 2,300 | 15 | |
Đường số 4 | Lộ giới 10m (2-6-2) | 2,000 | 2,300 | 15 | |
Đường số 5 | Lộ giới 15m (4-7-4) | 2,400 | 2,800 | 17 | |
Đường số 7 | Lộ giới 11m (2-7-2) | 2,000 | 2,300 | 15 | |
Đường số 8 | Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5) | 1,500 | 1,700 | 13 | |
Đường số 9 | Lộ giới 10,5m (2- 6,5 -2) | 2,000 | 2,300 | 15 | |
Đường số 10 | Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5) | 1,500 | 1,700 | 13 | |
Đường số 12 | Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5) | 1,500 | 1,700 | 13 | |
Đường số 14 | Lộ giới 9m (1,5- 6 -1,5) | 1,500 | 1,700 | 13 | |
Đường số 17 | Lộ giới 9m (2- 5 -2) | 1,500 | 1,700 | 13 | |
Đường số 24 | Lộ giới 18m (4,5- 9 -4,5) | 2,800 | 3,200 | 14 | |
Đường số 25 | Lộ giới 14m (4- 6 -4) | 2,000 | 2,300 | 15 | |
Đường số 26 | Lộ giới 9m (2- 5 -2) | 1,500 | 1,700 | 13 | |
Đường số 27 | Lộ giới 13m (4- 6 -3) | 2,000 | 2,300 | 15 | |
Đường số 28 | Lộ giới 14m (4- 6 -4) | 2,000 | 2,300 | 15 | |
Đường số 29 | Lộ giới 13m (4- 5 -4) | 2,000 | 2,300 | 15 | |
Đường lộ giới từ 15m đến <18m |
| 2,400 | 2,800 | 17 | |
Đường lộ giới từ 10m đến <15m |
| 2,000 | 2,300 | 15 | |
Đường lộ giới từ <10m |
| 1,500 | 1,700 | 13 | |
(Các lô đất góc quay hai mặt đường và các lô đất quay mặt vào chợ, giá đất được nhân thêm hệ số 1,2 theo giá đất cùng lộ giới) |
|
|
|
| |
12 | Khu tập thể phía Bắc, phía Nam đường Võ Văn Dũng |
|
|
|
|
- Đường nội bộ trên 10m (từ cống giáp đường Võ Văn Dũng rẽ phải) |
| 2,000 | 2,300 | 15 | |
- Các đường nội bộ khác |
| 1,500 | 1,700 | 13 | |
13 | Các đường rẽ phía Tây đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- Đường có lộ giới dưới 14m |
|
| 3,000 |
| |
- Đường lộ giới 10m |
|
| 2,500 |
| |
- Đường lộ giới < 10m (kể cả nhánh ngang) |
|
| 1,700 |
| |
14 | Khu dân cư Bàu Sen |
|
|
|
|
- Đường lớn thẳng từ Nguyễn Thái Học vào đến đường bao |
| 2,500 | 3,000 | 20 | |
- Đường vòng cung chạy xung quanh Bàu Sen |
| 1,500 | 1,800 | 20 | |
15 | Khu tập thể Công an (đường Trần Thị Kỷ) | 2,000 | 2,200 | 10 | |
16 | Khu tập thể số 02 đường Trần Thị Kỷ |
|
|
| |
- Đường từ đường Trần Thị Kỷ đi vào |
| 2,500 | 2,700 | 8 | |
- Các đường nội bộ |
| 2,000 | 2,200 | 10 | |
17 | Khu tập thể xưởng thuốc lá Tây Sơn (đường Trần Thị Kỷ) | 2,000 | 2,200 | 10 | |
18 | Khu quy hoạch dân cư cơ quan Bộ đội Biên phòng |
|
|
| |
- Lô số 7 -> lô số 18 | Đường nội bộ | 2,000 | 2,200 | 10 | |
- Lô số 19 -> lô số 43 | Đường nội bộ | 1,500 | 1,700 | 13 | |
- Các lô đất còn lại | Đường nội bộ | 1,500 | 1,700 | 13 | |
19 | Khu QH biệt thự Ga hàng không |
|
|
| |
| - Đường nội bộ (từ giáp đường Tôn Đức Thăng đến đường Lê Xuân Trữ) |
| 7,500 | 8,000 | 6.7 |
20 | Khu tập thể Bộ đội trinh sát |
|
|
| |
- Các đường nội bộ |
| 2,500 | 2,800 | 12 | |
21 | Khu tập thể Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
| |
- Các đường nội bộ |
|
|
|
| |
22 | Khu tập thể nhà cao tầng đường Trần Bình Trọng | 2,500 | 2,800 | 12 | |
- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt đường Trần Hưng Đạo |
| 3,000 | 3,000 | 0 | |
- Các lô đất của khu nhà cao tầng quay mặt hẻm nối đường Trần Bình Trọng với Phan Chu Trinh |
| 2,000 | 2,000 | 0 | |
- Các lô đất thuộc các khu nhà còn lại |
| 1,500 | 1,500 | 0 | |
23 | Khu TĐC mở rộng trường Hải Cảng (khu viễn thông) |
|
|
| |
Đường số 2 | Lộ giới 14m | 3,500 | 3,800 | 8.6 | |
Đường nội bộ | lộ giới 9m | 2,200 | 2,400 | 9.1 | |
24 | Khu tập thể cơ khí tàu thuyền (phía sau khách sạn Thủy thủ) |
|
|
| |
- Đường lớn lộ giới > 14m (từ đường Bà Huyện Thanh Quan vào) |
| 3,000 | 4,000 | 33 | |
- Các đường nội bộ còn lại |
| 2,500 | 3,000 | 20 | |
25 | Khu quy hoạch dân cư Cảng Quy Nhơn |
|
|
| |
- Đường lộ giới 6m |
| 1,200 | 1,500 | 25 | |
- Đường lộ giới 8m |
| 1,500 | 2,000 | 33 | |
26 | Khu quy hoạch dân cư hồ sinh thái Đầm Đống Đa |
|
|
| |
- Đường số 2 | Nối từ Hoàng Quốc Việt đến giáp đường 31/3 nối dài | 4,200 | 4,200 | 0 | |
- Đường số 4 | Từ giáp đường 31/3 nối dài đến giáp đường số 8, lộ giới 4m-7m-4m | 4,000 | 4,000 | 0 | |
Tr/đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường số 7 đến hết ngã ba đường số 4) | 4,500 | 4,500 | 0 | ||
- Đường số 5 | Từ giáp đường Lê Lợi nối dài ->giáp Phan Chu Trinh, LG 4m-7m-4m | 4,000 | 4,000 | 0 | |
Tr/ đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường số 7 đến hết ngã ba đường số 5) | 4,500 | 4,500 | 0 | ||
- Đường số 6 | Từ đường số 5 đến giáp đường số 10 | 4,000 | 4,000 | 0 | |
- Đường số 7 | Từ giáp Hoàng Quốc Việt nối dài đến giáp đường số 10,(LG 4 -7- 4m) | 4,000 | 4,000 | 0 | |
Tr/đó: đoạn ngang chợ (từ giáp đường số 4 đến hết ngã ba đường số 5) | 4,500 | 4,500 | 0 | ||
- Đường mặt chợ | Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 4, lộ giới 2m-6m-2m | 4,000 | 4,000 | 0 | |
- Đường số 8 | Từ giáp Hoàng Quốc Việt nối dài đến giáp đường số 5, LG 4m-9m-4m | 4,200 | 4,200 | 0 | |
- Đường số 10 | Từ Lê Lợi nối dài đến giáp đường số 7 | 3,500 | 3,500 | 0 | |
- Đường số 12 | Đường vòng cung nối đường Hoàng Quốc Việt nối dài | 3,000 | 3,000 | 0 | |
- Đường Lê Lợi nối dài | Đoạn từ giáp Bạch Đằng đến giáp Hoàng Quốc Việt | 5,500 | 5,500 | 0 | |
Đoạn từ giáp Hoàng Quốc Việt đến giáp đường Đống Đa | 6,000 | 6,000 | 0 | ||
- Các đường ngang | Đường Đào Duy Từ nối dài | 3,500 | 3,500 | 0 | |
Đường Trần Cao Vân nối dài | 5,000 | 5,000 | 0 | ||
Đường 31/3 nối dài: từ giáp đường Bạch Đằng -> giáp đường Đống Đa | 4,200 | 4,200 | 0 | ||
28 | Đất ở khu dân cư xã Nhơn Châu | 50 | 50 | 0 | |
29 | Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hải |
|
|
| |
- Các lô đất đường liên xã |
| 180 | 250 | 39 | |
- Đất khu dân cư còn lại |
| 150 | 170 | 13 | |
30 | Đất ở khu dân cư xã Nhơn Hội (Theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 của UBND tỉnh) |
|
|
| |
Tuyến đường ĐT639 | Đoạn từ km 0 đến giáp ranh giới xã Phước Hoà, huyện Tuy Phước | 200 | 200 | 0 | |
Tuyến đường liên xã Nhơn Hội | Đoạn từ km 0 (đường QNhơn -N.Hội) đến giáp ngã tư bến đò Hội Lợi | 200 | 200 | 0 | |
Đoạn từ giáp ngã tư bến đò Hội Lợi đến giáp cầu Bản, xóm Hội (giáp xã Nhơn Hải) | 180 | 180 | 0 | ||
Các khu vực còn lại của xã Nhơn Hội |
| 150 | 150 | 0 | |
31 | Đất ở khu dân cư xã Nhơn Lý |
|
|
| |
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m trở lên |
| 400 | 500 | 25 | |
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 16m đến 18m |
| 300 | 350 | 17 | |
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 10m đến dưới 16m |
| 200 | 250 | 25 | |
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới từ 6m đến dưới 10m |
| 180 | 200 | 11 | |
- Đất khu dân cư còn lại |
| 150 | 170 | 13 | |
32 | Khu vực 9 phường Hải Cảng (Hải Minh) |
|
|
| |
Đường bêtông xi măng | Lộ giới >4m | 400 | 400 | 0 | |
Đường bêtông xi măng | Lộ giới ≥ 3m đến ≤ 4m | 300 | 300 | 0 | |
Đường bêtông xi măng | Lộ giới ≥ 2m đến < 3m | 250 | 250 | 0 | |
Đường bêtông xi măng | Lộ giới < 2m | 150 | 150 | 0 | |
33 | Khu quy hoạch dân cư Nam sông Hà Thanh (Phường Đống Đa) |
|
|
| |
| Các đường cấp phối khác | - Các đường dọc, ngang có lộ giới từ 14m trở lên | 2,400 | 3,000 | 25 |
| - Các đường dọc, ngang có lộ giới lớn hơn 9m đến dưới 14m | 2,000 | 2,500 | 25 | |
| - Các đường dọc, ngang có lộ giới lớn hơn 7m đến 9m | 1,500 | 2,000 | 33 | |
| - Các đường dọc, ngang có lộ giới từ 4m đến 7m | 1,000 | 1,500 | 50 | |
34 | Khu quy hoạch dân cư Bắc sông Hà Thanh (Phường Đống Đa) |
|
|
| |
- Đường số 1, lộ giới 16m, quay hướng nam, phía bờ sông |
| 3,000 | 4,000 | 33 | |
- Đường số 2, lộ giới 18m: + Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7 (ngang chợ) |
| 3,000 | 4,000 | 33 | |
+ Các đoạn còn lại của đường số 2 |
| 2,000 | 3,000 | 50 | |
- Đường số 3, lộ giới 26m |
| 3,000 | 4,500 | 50 | |
- Đường số 4, lộ giới 18m |
| 2,000 | 3,000 | 50 | |
- Đường số 5, lộ giới 12m |
| 1,500 | 2,500 | 67 | |
- Đường số 6, 8, 10, 12 và 13, lộ giới 10m |
| 1,200 | 1,700 | 42 | |
- Đường số 7, lộ giới 12m ngang chợ |
| 2,500 | 3,000 | 20 | |
- Đường số 9, lộ giới 16m |
| 2,000 | 2,500 | 25 | |
- Đường số 11, lộ giới 10m, ngang chợ |
| 2,000 | 2,500 | 25 | |
- Đường số 14, lộ giới 7m |
| 800 | 1,000 | 25 | |
35 | Khu quy hoạch dân cư đoạn quản lý đường bộ cũ (Phường Đống Đa) |
|
|
| |
- Lô đất số 1, 2 và 6 |
| 2,000 | 2,200 | 10 | |
- Lô đất số 3, 4, 5 |
| 2,000 | 2,200 | 10 | |
- Từ lô đất số 7 đến lô số 32 |
| 1,500 | 1,700 | 13 | |
- Từ lô số 33 đến lô số 40 |
| 1,500 | 1,700 | 13 | |
- Từ lô số 41 đến lô số 54 |
| 1,500 | 1,700 | 13 | |
- Từ lô số 55 đến lô số 57 |
| 1,500 | 1,700 | 13 | |
36 | Khu quy hoạch tái định cư dân cư đông Võ Thị Sáu |
|
|
| |
Đường số 1 (Lộ giới 15m) | Từ giáp đường Võ Thị Sáu đến giáp đường Điện Biên Phủ | 1,800 | 2,400 | 33 | |
Đường số 5 (Lộ giới 15m) | Từ giáp đường số 3 đến giáp đường số 8 (giáp ngã 5) | 1,800 | 2,400 | 33 | |
Đường số 6 (Lộ giới 12m) | Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 3 (giáp ngã 5) | 1,500 | 2,000 | 33 | |
Đường số 7 (Lộ giới 12m) | Từ giáp đường số 1 đến giáp đường số 8 | 1,500 | 2,000 | 33 | |
Đường số 8 (Lộ giới 12m) | Từ giáp đường số 9 đến giáp đường Điện Biên Phủ | 1,500 | 2,000 | 33 | |
Đường số 10 (Lộ giới 16m) | Từ giáp đường Điện Biên Phủ đến giáp đường số 14 | 1,800 | 2,500 | 39 | |
Đường số 11 (Lộ giới 21m) | Từ giáp đường số 10 đến giáp đường số 9 (quay mặt chợ) | 2,500 | 3,000 | 20 | |
Đường số 12 | Từ giáp đường số 10 đến giáp đường số 9 (quay mặt chợ- lộ giới 21m) | 2,500 | 3,000 | 20 | |
Đoạn còn lại (giáp đường số 9 đến đường số 15 (lộ giới 18m) | 2,000 | 2,500 | 25 | ||
Đường số 13 (Lộ giới 12m) | Từ giáp đường số 11 đến giáp đường số 14 | 1,500 | 2,000 | 33 | |
Đường số 14 (Lộ giới 9m) | Từ giáp đường số 10 đến giáp đường số 9 | 1,500 | 2,000 | 33 | |
Đường số 15 (Lộ giới 10m) | Từ giáp đường số 9 (ngã 5) đến giáp đường Điện Biên Phủ | 1,500 | 2,000 | 33 | |
| (Ghi chú: Đ/số 2: Phan Huy Ích; Đ/số 3: Bùi Cầm Hồ; Đ/số 4: Phan Tông Mại; Đ/số 9: Phan Bá Vành và đường Điện Biên Phủ đã chuyển qua danh mục đường có tên theo vần A, B, C) |
|
|
| |
37 | Khu quy hoạch dân cư khu vực 2, 3 phường Nhơn Bình |
|
|
| |
- Đường lộ giới 22m |
| 1,800 | 1,800 | 0 | |
- Đường lộ giới 16m |
| 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Đường lộ giới 14m |
| 1,300 | 1,300 | 0 | |
- Đường lộ giới 12m |
| 1,000 | 1,000 | 0 | |
- Các đường nội bộ lộ giới 6m |
| 600 | 600 | 0 | |
38 | Khu quy hoạch dân cư số 2 phường Nhơn Bình |
|
|
| |
- Đường lộ giới 10m |
| 1,000 | 1,100 | 10 | |
- Đường lộ giới 12m |
| 1,200 | 1,500 | 25 | |
39 | Khu quy hoạch dân cư số 3 phường Nhơn Bình |
|
|
| |
- Đường lộ giới 10m |
| 1,000 | 1,100 | 10 | |
- Đường lộ giới 12m |
| 1,200 | 1,500 | 25 | |
40 | Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu vực 5 phường Nhơn Phú |
|
|
| |
- Đường lộ giới 8m |
| 700 | 700 | 0 | |
- Đường lộ giới 10m | (Xung quanh chợ) | 1,500 | 1,500 | 0 | |
- Đường lộ giới 14m |
| 1,600 | 1,600 | 0 | |
- Đường lộ giới 20m |
| 2,000 | 2,000 | 0 | |
41 | Khu quy hoạch dân cư tổ 4, khu vực 5 phường Nhơn Phú |
|
|
| |
- Các lô đường có lộ giới 18m |
| 2,500 | 2,800 | 12 | |
- Các lô đường có lộ giới 12m |
| 2,000 | 2,200 | 10 | |
- Đường nội bộ có lộ giới từ 4m trở lên |
| 400 | 450 | 12.5 | |
- Đường nội bộ có lộ giới < 4m |
| 200 | 250 | 25 | |
- Đường vào xóm độc lập giữa đồng và các khu vực dân cư còn lại |
| 100 | 150 | 50 | |
42 | Giá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Trần Quang Diệu |
|
|
|
|
a | - Tuyến đường từ Q/lộ 1A (ngã ba đường lên C/ty Bia hoặc ngã ba Hầm Dầu) đến giáp ranh xã Phước Thành |
|
|
|
|
+ Đoạn từ ngã ba QL1A-đường vào Công ty bia (ngã 3 Hầm Dầu) đến giáp đường trục trung tâm (giáp ngã 4) |
| 1,500 | 1,700 | 13 | |
+ Đoạn từ giáp đường trục trung tâm đến hết Trạm điện E21 |
| 1,200 | 1,400 | 17 | |
+ Đoạn còn lại |
| 500 | 600 | 20 | |
b | - Các đường rẽ nhánh phía Tây Quốc lộ 1A vào khu công nghiệp Phú Tài (trừ các tuyến rẽ nhánh đã có phương án bồi thường được phê duyệt) |
|
|
|
|
+ Đường đất có lộ giới trên 5 m trở lên, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A) |
| 1,000 | 1,100 | 10 | |
+ Đường đất có lộ giới trên 2 đến 5m, trong phạm vi 100m đầu, (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A) |
| 800 | 900 | 12.5 | |
+ Đường đất có lộ giới từ 2m trở xuống, trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A) |
| 500 | 600 | 20 | |
+ Giá đất đoạn còn lại của các tuyến đường trên tính bằng 60% của giá đất trong phạm vi 100 m đầu |
|
|
|
| |
c | - Các tuyến đường nội bộ trong khu vực quy hoạch Khu CN Phú Tài (lộ giới xác định bình quân ở 30m đầu của đường hoặc ở đường rẽ nhánh) |
|
|
|
|
+ Đường đất lộ giới từ 5m trở lên |
| 500 | 600 | 20 | |
+ Đường đất lộ giới từ 2m đến dưới 5m |
| 400 | 450 | 12.5 | |
+ Đường đất lộ giới dưới 2m trở xuống |
| 300 | 350 | 16.7 | |
d | Ven các đường rẽ nhánh phía Đông của Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
+ Ven trục đường bê tông trong phạm vi 100m đầu (trừ nhà mặt tiền quốc lộ 1A) |
| 1,200 | 1,300 | 8.3 | |
+ Đoạn tiếp theo cho đến 200m |
| 1,000 | 1,100 | 10 | |
+ Đoạn còn lại |
| 600 | 700 | 16.7 | |
e | - Ven các tuyến đường khác trong các khu vực dân cư còn lại của Phường Trần Quang Diệu |
|
|
|
|
+ Đường lộ giới từ 4m trở lên |
| 400 | 450 | 12.5 | |
+ Đường lộ giới dưới 4m trở xuống |
| 200 | 250 | 25 | |
+ Đường vào xóm độc lập giữa đồng và đất có nhà ở các nơi khác như vùng dân cư nông thôn tại các phường thuộc thành phố Quy Nhơn | 100 | 150 | 50 | ||
43 | Khu quy hoạch tái định cư phường Trần Quang Diệu |
|
|
| |
- Các lô mặt tiền giáp Quốc lộ 1A |
| 4,000 | 4,000 | 0 | |
- Các lô đất mặt tiền đường có lộ giới 24m | 2,500 | 2,800 | 12 | ||
- Các lô đất mặt tiền đường có lộ giới 20m | 2,000 | 2,200 | 10 | ||
- Các lô đất mặt tiền đường có lộ giới từ 18m đến 19m |
|
| 1,900 |
| |
- Các lô đất mặt tiền đường có lộ giới 14m |
|
| 1,800 |
| |
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m (vị trí nằm sau lưng các lô mặt tiền giáp QL1A, quay mặt hướng đông) |
| 1,500 | 1,700 | 13 | |
- Các lô mặt tiền đường có lộ giới 12m còn lại trong khu quy hoạch dân cư |
| 1,000 | 1,300 | 30 | |
- Các lô đất mặt tiền đường có lộ giới từ 10m đến <12m |
| 1,000 | 1,100 | 10 | |
- Các lô đất mặt tiền đường có lộ giới <10m |
|
| 700 |
| |
44 | Khu tái định cư E 655 phường Bùi Thị Xuân |
|
|
| |
- Khu A giáp Quốc lộ 1 |
| 2,400 | 2,600 | 8 | |
- Khu B: Đường lộ giới 18m |
| 1,500 | 1,700 | 13.3 | |
- Khu C: Đường lộ giới 10m->12m |
| 1,000 | 1,100 | 10 | |
- Khu D: Đường lộ giới từ 20m hướng đông |
| 1,500 | 1,700 | 13 | |
- Khu E: Đường lộ giới 10m |
| 800 | 900 | 13 | |
45 | Khu tái định cư phường Bùi Thị Xuân (gồm khu 3ha và khu 9,26ha) |
|
|
| |
- Đường có lộ giới 11m |
| 500 | 600 | 20 | |
- Đường có lộ giới 14m |
| 700 | 750 | 7 | |
- Đường có lộ giới 18m |
| 1,000 | 1,100 | 10 | |
- Đường có lộ giới 20m |
| 1,200 | 1,300 | 8.3 | |
- Đường có lộ giới 33m |
| 1,500 | 1,700 | 13.3 | |
- Lô đất mặt tiền Quốc lộ 1A |
| 1,650 | 1,800 | 9.1 | |
46 | Khu quy hoạch dân cư khu vực 5 phường Bùi Thị Xuân |
|
|
| |
- Đường lộ giới 12m |
| 350 | 500 | 43 | |
- Đường lộ giới 20m |
| 400 | 600 | 50 | |
47 | Giá đất dân cư một số tuyến đường tại phường Bùi Thị Xuân |
|
|
| |
a | - Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Công ty TNHH Thanh Thủy |
| 1,000 | 1,100 | 10 |
b | - Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào hết tường rào (phía nam) trường Tiểu học |
|
|
|
|
Bùi Thị Xuân (trường quân đội cũ) | 1,000 | 1,100 | 10 | ||
c | - Đoạn rẽ nhánh từ đường quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) vào Nghĩa trang Quy Nhơn (Phường Bùi Thị Xuân) |
| 1,100 | 1,200 | 9.1 |
d | - Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A (đường Âu Cơ) đi Long Mỹ |
|
|
|
|
+ Đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Võ Văn Đát (phía Nam) và giáp đường trung tâm Khu công nghiệp Phú Tài (phía Bắc) | 900 | 1,000 | 11 | ||
+ Đoạn còn lại giáp ranh xã Phước Mỹ |
| 700 | 750 | 7 | |
e | - Đường vào Xí nghiệp khai thác đá và Xây dựng số 1 (phía Đông Quốc lộ 1A), đoạn rẽ nhánh từ đường Quốc lộ 1A đến hết đường vào Nghĩa trang Kinh Bắc | 700 | 750 | 7 | |
g | - Các tuyến đường nội bộ còn lại ở phía Tây quốc lộ 1A (thuộc khu quy hoạch công nghiệp): |
|
|
|
|
| + Đường lộ giới từ 5m trở lên | 500 | 550 | 10 | |
| + Đường lộ giới từ 2m đến dưới 5m | 400 | 450 | 12.5 | |
| + Đường lộ giới dưới 2m trở xuống | 300 | 350 | 16.7 | |
48 | Giá đất dân cư xã Phước Mỹ: |
|
|
| |
1 | Giá đất dân cư tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Long Mỹ |
|
|
| |
| - Đoạn từ đỉnh đèo Hòa Lộc (giáp ranh giới Phường B.T. Xuân) đến hết nhà ông Bùi Tâm Vân (phía nam) và nhà ông Nguyễn Cốc (phía Bắc) | 400 | 400 | 0 | |
| - Đoạn rẽ nhánh từ ngã ba giáp nhà ông Bùi Tâm Vân (phía nam) đến hết nhà ông Trương Đình Hoàng | 200 | 200 | 0 | |
| + Đoạn còn lại | 150 | 150 | 0 | |
| - Đoạn từ nhà ông Bùi Quốc Được đến hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm (đường rẽ vào suối nước khoáng) và hết nhà ông Đào Thành (đoạn rẽ nhánh đi sông Hà Thanh) | 450 | 450 | 0 | |
| - Đoạn tiếp theo từ hết nhà ông Nguyễn Văn Xiêm đến Suối Cau (đường đi vào suối nước khoáng) | 380 | 380 | 0 | |
| - Đoạn từ hết nhà ông Đào Thành đến Cầu chợ Chiều (đường rẽ đi sông Hà Thành) | 220 | 220 | 0 | |
| - Từ cầu chợ Chiều đến hết Trường tiểu học Cây Thẻ | 200 | 200 | 0 | |
| - Ở các tuyến đường nhánh còn lại trong mặt bằng quy hoạch khu công nghiệp Long Mỹ tính theo tỉ lệ (%) giá đất các tuyến đường nêu trên như sau: Trong phạm vi 100m tính từ mép trục đường giá đất bằng 35% và từ trên 100m trở lên thì giá đất bằng 20% của giá đất tuyến đường tương ứng nêu trên |
|
|
| |
2 | Khu tái định cư Long Mỹ- xã phước Mỹ |
|
|
| |
a | Đường lộ giới 24 m (đường số 1) | + ô I (từ lô đất 31đến lô đất 42) | 440 | 440 | 0 |
+ ô H (từ lô đất 40 đến lô đất 44) | 440 | 440 | 0 | ||
+ ô I (lô góc kề lô 19) | 423 | 423 | 0 | ||
+ ô H (từ lô đất 30 đến lô đất 38) | 400 | 400 | 0 | ||
+ ô L (từ lô đất 26 đến lô đất 27) | 400 | 400 | 0 | ||
+ ô K (từ lô đất 01 đến lô đất 05) | 400 | 400 | 0 | ||
+ ô I (từ lô đất 19 đến lô đất 30) | 352 | 352 | 0 | ||
+ ô H (từ lô đất 18 đến lô đất 29) | 352 | 352 | 0 | ||
+ ô M (từ lô đất 01 đến lô đất 05) | 352 | 352 | 0 | ||
+ ô H (lô đất 39 đường xã) | 320 | 320 | 0 | ||
b | - Đường lộ giới 20 m | + Trọn đường | 341 | 341 | 0 |
c | - Đường lộ giới 18 m | + Trọn đường | 341 | 341 | 0 |
d | - Đường lộ giới 17,5 m | + Đường số 14 - ô L (từ lô đất 1->18) | 385 | 385 | 0 |
+ Đường số 15 - ô K (lô đất 6->22) | 385 | 385 | 0 | ||
+ Đường số 15 - ô N (lô đất 10->20) | 385 | 385 | 0 | ||
+ Đường số 18 (ô N: lô 09 đường xã) | 282 | 282 | 0 | ||
e | - Đường lộ giới 16 m | + Trọn đường | 330 | 330 | 0 |
g | - Đường lộ giới 14 m | + Trọn đường | 286 | 286 | 0 |
h | - Đường lộ giới 12 m | + Đường số 18 ô N (lô đất 1->8) | 286 | 286 | 0 |
+ Đường số 18 ô P (lô đất 1->8) | 286 | 286 | 0 | ||
+ Các đoạn còn lại | 220 | 220 | 0 | ||
3 | Các khu vực khác còn lại (ngoài khu quy hoạch Long Mỹ) |
|
|
|
|
|
| Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới >4m | 100 | 100 | 0 |
|
| Lô đất quay mặt đường giao thông có lộ giới từ 3m đến 4m | 80 | 80 | 0 |
|
| Các khu vực khác còn lại | 50 | 50 | 0 |
III/ GIÁ ĐẤT CÁC ĐƯỜNG HẺM THÀNH PHỐ QUY NHƠN
1- Tỷ lệ (%) để tính giá đất các đường hẻm thành phố Quy Nhơn được quy định theo bảng chi tiết như sau:
| Đường phố có đường hẻm | Đường hẻm | Tỷ lệ (%) để tính giá đất của đường hẻm có chiều rộng | ||
Đến 2m | Trên 2m đến dưới 5m | Từ 5m trở lên | |||
Giá đất tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm | - Hẻm rẽ nhánh |
|
|
| |
+ 30m đầu | 30% | 50% | 60% | ||
+ Đoạn còn lại | 25% | 30% | 40% | ||
- Hẻm rẽ nhánh 1 | 15% | 20% | 25% | ||
- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… | 8% | 10% | 15% |
2- Quy định:
a- Giá đất các đường hẻm được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm.
Đối với lô đất (nhà) ở trong các đường hẻm thông ra nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí lô đất (nhà) đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
b- Cự ly để xác định giá đất đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
- Cự ly 30m đầu: được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.
- Đoạn còn lại: được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu
c- Hẻm rẽ nhánh 1: là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.
d- Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.
* Ghi chú: Giá đất đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo tỷ lệ quy định như trên, nhưng mức giá đất tối thiểu không được thấp hơn 120.000đ/m2
B/ QUY ĐỊNH CHUNG:
1. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư… đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá đất của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
2. Các lô đất góc có tiếp giáp một mặt tiền đường phố và một mặt thuộc hẻm có chiều rộng từ 3 mét trở lên thì áp dụng mức giá của mặt tiền đường phố nhân thêm hệ số 1,1.
3. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã ba, ngã tư … nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp dụng mức giá đất mặt tiền đường phố có đơn giá cao hơn.
4. Trường hợp lô đất ở dân cư có diện tích lớn hơn 200 m2 do một chủ quản lý sử dụng đất thì được chia 3 vị trí như sau: (Không áp dụng đối với trường hợp cho thuê đất)
Vị trí 1: Có chiều sâu 30m đầu tính từ mặt tiền chỉ giới xây dựng vào trong lô đất, giá đất bằng 100% giá đất đường phố
Vị trí 2: Có chiều sâu là 20m kế tiếp vị trí 1, giá đất bằng 70% giá đất vị trí 1.
Vị trí 3: Là diện tích còn lại của lô đất, giá đất bằng 30% vị trí 1.
5. Lô đất (nhà) do nhiều hộ sở hữu, sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà) có mặt tiền tiếp giáp đường phố, thì diện tích đất của hộ đầu được tính bằng giá đất của đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của các đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm.
6. Trường hợp cùng một lô đất có phần bị che khuất mặt tiền bởi phần đất khác (không có đường hẻm đi vào) thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
BẢNG GIÁ SỐ 4 - PHẦN II
GIÁ ĐẤT, MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VÀ TẠI ĐÔ THỊ
A. Quy định về phương pháp xác định giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị:
I. Tại nông thôn:
1. Giá đất để sử dụng mục vào đích xây dựng các cơ sở sản xuất tại địa bàn các huyện được áp dụng bằng 80% giá đất ở liền kề hoặc liền kề cùng khu vực.
2. Giá đất để sử dụng vào mục đích xây dựng các cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ, du lịch tại địa bàn các huyện bằng 100% giá đất ở liền kề hoặc liền kề cùng khu vực.
3. Đối với trường hợp cho thuê đất xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê lại thì giá đất để xác định đơn giá cho thuê đất là giá đất ở của lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề cùng khu vực.
II. Tại thành phố Quy Nhơn và thị trấn các huyện:
1. Giá đất để sử dụng vào mục đích xây dựng các cơ sở sản xuất tại thành phố Quy Nhơn và thị trấn các huyện áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích đất sử dụng như sau:
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng đến 1.000m2, mức giá đất bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng từ trên 1.000m2 đến 3.000m2, mức giá đất bằng 80% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng từ trên 3.000m2 mức giá đất bằng 70% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
2. Giá đất để sử dụng vào mục đích xây dựng các cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ, du lịch tại thành phố Quy Nhơn và thị trấn các huyện áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích đất sử dụng như sau:
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng đến 1.000m2, mức giá đất bằng 100% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Cơ sở có tổng diện tích sử dụng từ trên 1.000m2, mức giá đất bằng 80% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
3. Đối với trường hợp cho thuê đất xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê lại thì giá đất để xác định đơn giá cho thuê đất là giá đất ở của lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực và không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích quy định tại điểm 1 và 2 của Mục II này.
* Đối với các trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất nhưng không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do UBND tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, thì UBND tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường tại địa phương và mục đích sử dụng đất (hoặc tính chất từng dự án) để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp không bị giới hạn bởi các quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính Phủ. Khi thực hiện đối với các trường hợp nêu trên không áp dụng theo những quy định ở Mục I và Mục II tại Phần A của Bảng giá đất này.
B. Giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào các mục đích được quy định giá cụ thể:
Đối với giá đất, mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp của phần B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo diện tích quy định tại Mục I và II- Phần A của Bảng giá đất này.
I. Giá đất để sử dụng vào mục đích khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bản tỉnh:
1. Giá đất để khai thác đất, đá, cát, sỏi tại thành phố Quy Nhơn và thị trấn các huyện là 200.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng 150.000đ/m2, tại các khu vực xã miền núi là 100.000đ/m2.
2. Giá đất để khai thác ti tan, khai thác tài nguyên và khoáng sản khác tại thành phố Quy Nhơn, thị trấn huyện, các khu vực xã đồng bằng là 300.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 200.000đ/m2.
II. Giá đất tại một số khu vực thuộc thành phố Quy Nhơn:
a. Cảng Quy Nhơn, kể cả cảng dầu (trừ mặt nước): 1.500.000đ/m2
b. Cảng Thị Nại (trừ mặt nước) 1.000.000đ/m2
c. Khu vực công ty dịch vụ Công nghiệp hàng hải 1.000.000đ/m2
d. Giá đất Khu du lịch đồi Ghềnh Ráng; đất ven biển dọc tuyến Quốc lộ 1D (đường Quy Nhơn- Sông Cầu) là 2.000.000đ/m2.
III. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: thuộc phạm vi quy định tại Điều 13 Luật đất đai năm 2003 được quy định như sau:
1. Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Bảng giá số 4 (giá đất nuôi trồng thủy sản)- Phần I
2. Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp, cụ thể:
- Tại thành phố Quy Nhơn là 80.000đ/m2.
- Tại thị trấn các huyện là 50.000đ/m2.
- Tại xã đồng bằng là 35.000đ/m2.
- Tại xã miền núi là 13.000đ/m2.
IV. Giá đất tại các Khu, Cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh:
1. Giá đất tại khu vực thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội: Thực hiện theo Quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày 28/3/2006 của UBND tỉnh; Giá đất thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất Bắc đầu cầu Quy Nhơn- Nhơn Hội thực hiện theo Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 01/12/2006 của UBND tỉnh.
2. Giá đất tại các Khu, Cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: có Phụ lục quy định cụ thể ở trang số 78 đến trang số 79 kèm theo Bảng giá đất này.
BẢNG GIÁ SỐ 4 - PHẦN II
PHỤ LỤC
GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM, ĐIỂM CÔNG NGHIỆP NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Đơn vị: 1000đ/m2)
STT | Khu, Cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Giá đất hiện hành | Giá đất điều chỉnh | Tỷ lệ tăng, giảm (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=(2/1-1)*100 |
1 | Huyện An Nhơn |
|
|
|
.1 | - Cụm công nghiệp thị trấn Bình Định | 800 | 400 | -50 |
.2 | - Cụm công nghiệp Nhơn Hoà | 400 | 200 | -50 |
.3 | - Cụm công nghiệp Gò Đá trắng (giai đoạn 1và giai đoạn 2) | 800 | 400 | -50 |
.4 | - Điểm công nghiệp Thanh Liêm | 800 | 400 | -50 |
.5 | - Điểm sản xuất TTCN Gò Sơn (Nhơn Tân) |
|
|
|
| + Giai đoạn 1 và giai đoạn 2 |
| 200 |
|
| + Giai đoạn 3 |
| 100 |
|
.6 | - Điểm sản xuất công nghiệp Tân Đức (Nhơn Mỹ) |
| 100 |
|
.7 | - Khu công nghiệp Nhơn Hoà |
| 200 |
|
2 | Huyện Hoài Nhơn |
|
|
|
.1 | - Cụm công nghiệp Thiết Đính (thị trấn Bồng Sơn) | 50 | 100 | 100 |
.2 | - Khu chế biến thủy sản tập trung xã Tam Quan Bắc | 40 | 80 | 100 |
3 | Huyện Phù Mỹ |
|
|
|
.1 | - Cụm công nghiệp Bình Dương (thị trấn Bình Dương) | 100 | 100 | 0 |
.2 | - Cụm công nghiệp Đại Thuận (thuộc xã Mỹ Hiệp) (Khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân Minh Phú) | 160 | 160 | 0 |
.3 | - Cụm công nghiệp Diêm Tiêu (thuộc thị trấn Phù Mỹ) |
|
|
|
| + Trục đường chính | 336 | 336 | 0 |
| + Các tuyến đường nội bộ | 140 | 140 | 0 |
4 | Huyện Phù Cát |
|
|
|
.1 | Cụm công nghiệp Gò Mít (thuộc thị trấn Ngô Mây) | 60 | 100 | 66.7 |
.2 | Cụm công nghiệp Cát Nhơn |
| 80 |
|
5 | Huyện Tuy Phước |
|
|
|
.1 | Cụm công nghiệp xã Phước An | 350 | 350 | 0 |
6 | Huyện Tây Sơn |
|
|
|
.1 | Cụm công nghiệp Phú An (thuộc xã Tây Xuân) |
|
|
|
| + Vị trí nằm dọc theo đường bê tông chính |
| 120 |
|
| + Vị trí trong các đường giao thông nội bộ |
| 96 |
|
| + Khu vực sản xuất nước mắm |
| 80 |
|
.2 | Cụm công nghiệp Hóc Bợm (thuộc xã Bình Nghi) |
| 80 |
|
7 | Huyện Vân Canh |
|
|
|
.1 | - Cụm công nghiệp Canh Vinh | 100 | 100 | 0 |
.2 | - Cụm công nghiệp thị trấn Vân Canh | 80 | 80 | 0 |
8 | Thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
.1 | Khu công nghiệp Phú Tài |
|
|
|
| Khu công nghiệp Phú Tài giai đoạn 1, 2, 3 và mở rộng phía Bắc; mở rộng về phía |
|
|
|
| Đông núi Hòn Chà (thuộc phường Trần Quang Diệu) |
|
|
|
| Khu công nghiệp Phú Tài mở rộng về phía Nam và mở rộng phía đông núi Hòn Chà | 100 | 200 | 100 |
b | (thuộc phường Bùi Thị Xuân) | 2.5 | 150 | 5900 |
.2 | Khu công nghiệp Long Mỹ | 2.5 | 80 | 3100 |
.3 | Cụm công nghiệp Nhơn Bình | 100 | 200 | 100 |
.4 | Cụm công nghiệp Quang Trung | 100 | 200 | 100 |
BẢNG GIÁ SỐ 5 - PHẦN II
GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, ĐẤT SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG, … VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) trên địa bàn tỉnh: Áp dụng tính bằng 70% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP (Đất sử dụng vào mục đích công cộng là đất sử dụng vào mục đích xây dựng công trình đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, cảng đường thủy, bến phà, bến xe ô tô, bãi đỗ xe, ga đường sắt, cảng hàng không; hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống công trình thủy lợi, đê, đập; hệ thống đường dây tải điện, hệ thống mạng truyền thông, hệ thống dẫn xăng, dầu, khí; đất sử dụng làm nhà trẻ, trường học, bệnh viện, chợ, công viên, vườn hoa, khu vui chơi cho trẻ em, quảng trường, sân vận động, khu an dưỡng, khu nuôi dưỡng người già và trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, cơ sở tập luyện thể dục - thể thao, công trình văn hóa, điểm bưu điện - văn hóa xã, tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ, câu lạc bộ, nhà hát, bảo tàng, triển lãm, rạp chiếu phim, rạp xiếc, cơ sở phục hồi chức năng cho người khuyết tật, cơ sở dạy nghề, cơ sở cai nghiện ma túy, trại giáo dưỡng, trại phục hồi nhân phẩm; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định bảo vệ; đất để chất thải, bãi rác, khu xử lý chất thải) và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) trên địa bàn tỉnh.
Các loại đất trên được tính bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
3. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa (kể cả diện tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ trong khu vực quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa) trên địa bàn tỉnh: Áp dụng bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề)./.