Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND

Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng

Nội dung toàn văn Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND sửa đổi 92/2016/NQ-HĐND mức thu phí lệ phí Sóc Trăng


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2017/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 92/2016/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình s 84/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thm quyn quyết định của Hội đng nhân dân tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, như sau:

a) Bãi bỏ Điểm b Khoản 2.

b) Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 như sau:

“a) Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước. Tổ chức thu phí được trích để lại 80% (tám mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được hàng năm đtrang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí; 20% (hai mươi phn trăm) còn lại nộp ngân sách nhà nước”.

2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Phụ lục 7 về phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi, như sau:

“2. Mức thu:

STT

Nội dung thu

Mức thu (đồng/đề án, báo cáo)

1

Đ án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm; trên 10.000 m3 đến dưới 15.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản.

600.000

2

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm; từ 15.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản.

1.200.000

3

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm; từ 20.000 m3 đến dưới 25.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản.

2.500.000

4

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm; từ 25.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản.

4.500.000

* Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh, bổ sung: Áp dụng mức thu bng 50% (năm mươi phn trăm) mức thu theo quy định nêu trên.”.

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biu và đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa IX, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính;
- TT.TU, TT.H
ĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại bi
u Quốc hội đơn vị tnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Email: [email protected]
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lâm Văn Mẫn

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 23/2017/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu23/2017/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/12/2017
Ngày hiệu lực18/12/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 23/2017/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND sửa đổi 92/2016/NQ-HĐND mức thu phí lệ phí Sóc Trăng


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND sửa đổi 92/2016/NQ-HĐND mức thu phí lệ phí Sóc Trăng
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu23/2017/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Sóc Trăng
              Người kýLâm Văn Mẫn
              Ngày ban hành08/12/2017
              Ngày hiệu lực18/12/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND sửa đổi 92/2016/NQ-HĐND mức thu phí lệ phí Sóc Trăng

                      Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND sửa đổi 92/2016/NQ-HĐND mức thu phí lệ phí Sóc Trăng

                      • 08/12/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 18/12/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực