Nội dung toàn văn Nghị quyết 230/NQ-HĐND 2023 đầu tư công trung hạn Tiểu dự án 1 Dự án 4 Sơn La
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 04 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 4 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 5 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2022/NỌ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 422/BC-DT ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ban Dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện tiểu dự án 1, dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn phân bổ: 75.360 triệu đồng (trong tổng số vốn chưa phân bổ chi tiết tại Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh).
2. Phương án phân bổ: Phân bổ 75.360 triệu đồng thực hiện 06 dự án cứng hoá đường đến trung tâm xã chưa được cứng hoá (gồm 02 dự án đường giao thông liên xã và 04 dự án đường từ bản kết nối đến trung tâm xã).
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, Kỳ họp chuyên đề thứ mười bốn thông qua ngày 04 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 4 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 -2025
(Kèm theo Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm đầu tư | Thời gian thực hiện | Quy mô đầu tư (dự kiến) | Dự kiến tổng rnức đầu tư | Kế hoạch vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó: NSTW hỗ trợ (1.600 triệu đồng/Km) | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 123.360 | 75.360 | 75.360 |
|
1 | Đường giao thông từ bản Suối Xáy đến trung tâm xã Tân Hợp | UBND huyện Mộc Châu | Điểm đầu bản Suối Xáy, xã Tân Hợp; Điểm cuối bản Nà Mý, xã Tân Hợp | 2023-2025 | Chiều dài tuyến L=5 Km; GTNT cấp B; Bm = 3,5m, Bn = 5,0m, mặt đường BTXM (TCVN 10380:2014) | 12.500 | 8.000 | 8.000 | |
2 | Đường giao thông từ bản Nà Giàng, xã Quy Hướng đến bản Bó, xã Suối Bàng | UBND huyện Mộc Châu | Điểm đầu bản Nà Giàng, xã Quy Hướng; Điểm cuối bản Đồng Giăng, xã Quy Hướng | 2023-2025 | Chiều dài tuyến L=5 Km; GTNT cấp B; Bm = 3,5m, Bn = 5,0m, mặt đường BTXM, (TCVN10380:2014) | 12.500 | 8.000 | 8.000 | |
3 | Cứng hoá đường liên xã Đá Đỏ - Kim Bon, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La | UBND huyện Phù Yên | Xã Đá Đỏ, xã Kim Bon | 2023-2025 | Chiều dài tuyến L=16,7 Km; Đường GTNT cấp B (TCVN 10380 : 2014). Bm=3m; Bn=4m; mặt đường BTXM | 44.220 | 26.720 | 26.720 | |
4 | Đầu tư cứng hóa đường giao thông từ bản Bua Hin - trung tâm xã Mường Hung, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La | UBND huyện Sông Mã | Điểm đầu từ bản Bua Hin - Điểm cuối ngã ba bản Yên Sơn, xã Mường Hung | 2023-2025 | Chiều dài tuyến L= 12 Km; Thiết kế theo tiêu chuẩn đường GTNT loại B (TCVN 10380- 2014) | 40.000 | 19.200 | 19.200 | |
5 | Đầu tư cứng hóa đường đến trung tâm xã Cà Nàng (đoạn từ bản Ít Pháy đến bản Huổi Suông) | UBND huyện Quỳnh Nhai | Xã Cà Nàng (Điểm đầu: bản Huổi Suông; điểm cuối: bản Ít Pháy) | 2023-2025 | Chiều dài tuyến L= 5,0 km; Mặt đường BTXM; Thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN10380:2014 , GTNT B (có châm trước) | 8.700 | 8.000 | 8.000 | |
6 | Đầu tư cứng hóa đường đến trung tâm xã Chiềng Khay (Đoạn từ bản Nong Trạng đến Nậm Ngùa) | UBND huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Khay (Điểm đầu: bản Nong Trạng; điểm cuối: bản Nậm Ngùa) | 2023-2025 | Chiều dài tuyến L= 3,4 km; Mặt đường BTXM; Thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN10380:2014 , GTNT B (có châm trước) | 5.440 | 5.440 | 5.440 |