Nội dung toàn văn Nghị quyết 233/2010/NQ-HĐND dự toán ngân sách phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/2010/NQ-HĐND |
Việt Trì, ngày 14 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
PHÚ THỌ
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/NĐ-CP">59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011; Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;
Sau khi xem xét Báo cáo số 153/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011:
I. Dự toán thu, chi ngân sách năm 2011:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.766.500 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 1.658.500 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 100.000 triệu đồng;
- Thu xổ số kiến thiết: 8.000 triệu đồng;
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 5.034.706 triệu đồng, trong đó:
- Các khoản thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 1.658.500 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.076.206 triệu đồng;
- Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước: 300.000 triệu đồng.
3. Thu phản ánh qua ngân sách nhà nước (thu xổ số): 8.000 triệu đồng.
4. Tổng chi ngân sách địa phương: 5.034.706 triệu đồng, bao gồm:
- Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 1.961.749 triệu đồng;
- Chi ngân sách huyện: 2.151.257 triệu đồng;
- Chi thực hiện chương trình mục tiêu: 621.700 triệu đồng;
- Chi từ nguồn dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước: 300.000 triệu đồng.
5. Phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 4.560.902 triệu đồng, trong đó:
a. Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 1.961.749 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 335.400 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 1.498.955 triệu đồng;
- Chi dự phòng ngân sách: 83.944 triệu đồng;
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng;
- Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn thu do HĐND tỉnh giao tăng so dự toán trung ương giao năm 2010: 42.250 triệu đồng.
b. Chi bổ sung cân đối cho ngân sách huyện: 1.677.453 triệu đồng.
c. Chi thực hiện chương trình mục tiêu: 621.700 triệu đồng.
d. Chi từ nguồn dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước: 300.000 triệu đồng.
6. Chi từ nguồn thu phản ánh qua NSNN (thu xổ số): 8.000 triệu đồng.
(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo)
II. Các giải pháp chủ yếu:
1. Tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật, phổ biến chính sách thuế. Tổ chức đối thoại với người nộp thuế. Rà soát, phát hiện và kiến nghị loại bỏ những thủ tục hành chính không cần thiết, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho người nộp thuế. Giám sát biến động của người nộp thuế do ngừng, nghỉ, phá sản, bỏ trốn, di chuyển địa bàn. Tăng cường kiểm tra tổ chức, cá nhân thực tế có kinh doanh để đưa vào quản lý thuế. Nâng cao chất lượng kê khai thuế, kiểm tra đối chiếu thông tin, số liệu của hồ sơ khai thuế của người nộp thuế.
2. Tiếp tục duy trì và tranh thủ sự giúp đỡ của các bộ, ngành Trung ương về giải quyết các nguồn vốn đầu tư, nguồn vốn thực hiện các chương trình mục tiêu; vận dụng tối đa các cơ chế, chính sách đặc thù của tỉnh, nghiên cứu ban hành các cơ chế quản lý tài chính thu, chi ngân sách đảm bảo vừa phù hợp cơ chế của nhà nước vừa đáp ứng được thực tiễn đòi hỏi của địa phương, nhằm khuyến khích tính năng động sáng tạo của các cấp, các ngành, các đơn vị trong tổ chức hoạt động kinh tế và quản lý ngân sách nhà nước nhằm tăng thu cho ngân sách địa phương.
3. Sửa đổi cơ chế chính sách, đổi mới trong chỉ đạo, điều hành, đổi mới môi trường đầu tư, kịp thời tháo gỡ khó khăn về vốn, về cơ chế, thủ tục hành chính cho phát triển sản xuất. Tiếp tục đẩy mạnh việc cải thiện môi trường đầu tư nhằm huy động tối đa các nguồn vốn đầu tư toàn xã hội để thúc đẩy phát triển kinh tế, lựa chọn các ngành nghề, lĩnh vực kinh tế mũi nhọn để có chính sách khuyến khích cho phù hợp. Thực hiện tốt công tác quy hoạch đất đai, tạo quỹ đất hợp lý để đấu giá tăng nguồn lực đầu tư phát triển đô thị, cơ sở hạ tầng, các công trình tái định cư. Có chính sách hỗ trợ hiệu quả những hộ nông dân có đất bị thu hồi giải quyết việc làm, ổn định cuộc sống.
4. Tăng cường kiểm tra và đánh giá chính xác khả năng huy động GDP vào ngân sách nhà nước từ đó xác định khả năng thu nộp vào ngân sách nhà nước. Trên cơ sở phân tích, đánh giá những yếu tố ảnh hưởng đến nguồn thu NSNN trên địa bàn, làm rõ những khoản thu còn thất thoát, các năng lực mới phát sinh, đề ra giải pháp cụ thể để tham mưu đề xuất với lãnh đạo các cấp trong công tác quản lý thuế, phấn đấu hoàn thành vượt dự toán pháp lệnh, đồng thời có những dự báo sát thực về khả năng thu ngân sách để điều hành ngân sách đảm bảo phù hợp với khả năng cân đối các nguồn thu.
5. Tiếp tục thực hiện phân cấp mạnh nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các đơn vị, các ngành và các cấp ngân sách: Thường xuyên kiểm tra và đánh giá việc giao và thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các đơn vị, thúc đẩy xã hội hóa cung ứng các dịch vụ công: Tiếp tục thúc đẩy triển khai thực hiện chế độ tự chủ đối với các đơn vị sự nghiệp công lập. Điều chỉnh giảm số hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị có điều kiện tăng thu lớn, dành nguồn để tăng mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị có điều kiện khó khăn.
Tiếp tục rà soát, bổ sung ban hành mới các chế độ, định mức, tiêu chuẩn chi ngân sách; triệt để thực tiết kiệm, chống thất thoát, lãng phí trong chi tiêu, đầu tư công.
6. Đẩy mạnh cải cách hành chính rà soát lại các loại thủ tục (nhất là thủ tục đầu tư xây dựng cơ bản, tiếp cận vốn, nộp thuế, hoàn thuế), nâng cao hiệu lực của bộ máy nhà nước; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, chống tiêu cực, tham nhũng, lãng phí;
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ hai mươi thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU SỐ 01.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2011 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
1,766,500 |
1 |
Thu nội địa |
1,658,500 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
100,000 |
3 |
Thu phản ánh qua NSNN (từ nguồn thu xổ số) |
8,000 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5,034,706 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1,658,500 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1,658,500 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%) |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3,076,206 |
|
- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP |
2,441,576 |
|
- Thu từ nguồn bổ sung có MT từ NSTW |
634,630 |
|
- Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu và các chính sách bổ sung có mục tiêu trong năm |
|
3 |
Thu kết dư ngân sách năm 2009 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiền lương và các nhiệm vụ còn lại theo chế độ quy định |
|
5 |
Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN |
300,000 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5,034,706 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (Bao gồm cả chi hỗ trợ doanh nghiệp) |
455,400 |
2 |
Chi thường xuyên (2) |
3,493,746 |
3 |
Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,200 |
5 |
Chi dự phòng ngân sách |
120,410 |
6 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn do HĐND tỉnh giao thu tăng so với dự toán Trung ương giao |
42,250 |
7 |
Chi từ nguồn kết dư, chuyển nguồn, chuyển nhiệm vụ từ năm 2008 sang năm 2009 |
|
8 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác |
621,700 |
Ghi chú: |
||
(1): Không bao gồm 380.000 triệu đồng các khoản thu, chi được để lại quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản thu, chi phản ánh qua ngân sách theo quy định). |
||
(2): Dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 đã bao gồm nguồn 10% tiết kiệm và 35-40% thu để lại thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. |
PHỤ BIỂU SỐ 02.
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2011 |
|
TỔNG CÁC KHOẢN THU TRÊN ĐỊA BÀN |
1,766,500 |
I |
Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
1,658,500 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
340,000 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
250,000 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
55,000 |
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
465,000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
90,000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
7 |
Thuế nhà đất |
13,000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
37,000 |
9 |
Thu phí xăng dầu |
98,000 |
10 |
Thu phí và lệ phí |
37,000 |
11 |
Thu chuyển quyền sử dụng đất |
|
12 |
Tiền sử dụng đất |
220,000 |
13 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
31,000 |
14 |
Thu khấu hao CB nhà |
|
15 |
Các khoản thu tại xã |
6,400 |
16 |
Thu khác ngân sách |
16,100 |
II |
Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
100,000 |
III |
Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN |
8,000 |
|
- Thu xổ số kiến thiết |
8,000 |
|
|
|
|
TỔNG THU NSĐP |
5,042,706 |
A |
Các khoản thu cân đối NSĐP |
5,034,706 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1,658,500 |
|
- Các khoản thu 100% |
1,658,500 |
|
- Thu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) |
|
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
3,076,206 |
|
- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP |
2,441,576 |
|
- Thu từ nguồn bổ sung có MT từ NSTW |
634,630 |
|
- Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu và các chính sách bổ sung có mục tiêu năm 2010 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiền lương và các nhiệm vụ còn lại theo chế độ quy định |
- |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm 2009 |
- |
5 |
Dự kiến thu huy động đầu tư xây dựng CSHT theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN |
300,000 |
B |
Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN |
8,000 |
|
- Thu xổ số kiến thiết |
8,000 |
Ghi chú: |
|
|
(*): Không bao gồm 380.000 triệu đồng các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản thu phản ánh qua ngân sách theo quy định). |
PHỤ BIỂU SỐ 03.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2011 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
4,560,902 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1,184,696 |
- |
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
751,000 |
- |
Các khoản thu phân chia phần ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
433,696 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3,076,206 |
|
- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP |
2,441,576 |
|
- Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
634,630 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định |
- |
4 |
Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN |
300,000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
4,560,902 |
1 |
Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh |
1,961,749 |
2 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu |
621,700 |
3 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
1,677,453 |
4 |
Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN |
300,000 |
B |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm cả NS xã, phường, thị trấn) |
2,151,257 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
473,804 |
- |
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
148,500 |
- |
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
325,304 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
1,677,453 |
II |
Chi ngân sách huyện (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường thị trấn) |
2,151,257 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2011 |
TỔNG CHI NSĐP (A + B + C + D) |
5,042,706 |
|
A |
Chi cân đối NSĐP |
4,413,006 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
455,400 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
255,400 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
198,000 |
3 |
Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ |
2,000 |
II |
Chi thường xuyên (2) |
3,493,746 |
1 |
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách (đã bao gồm trợ giá điện ảnh miền núi) |
- |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
542,645 |
3 |
Chi sự nghiệp văn xã |
2,165,364 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1,466,974 |
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục |
1,304,461 |
|
+ Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
162,513 |
|
- Chi sự nghiệp y tế |
393,793 |
|
- Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
17,150 |
|
- Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
81,995 |
|
- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
11,795 |
|
- Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
10,567 |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
183,090 |
4 |
Chi Quản lý hành chính |
697,274 |
5 |
Chi an ninh - quốc phòng địa phương |
35,486 |
6 |
Chi khác ngân sách |
16,405 |
7 |
Dự kiến các khoản chi phát sinh |
36,572 |
III |
Chi dự phòng ngân sách |
120,410 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,200 |
V |
Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn thu do HĐND tỉnh giao tăng so với dự toán Trung ương giao |
42,250 |
VII |
Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN |
300,000 |
B |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác |
621,700 |
C |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
8,000 |
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
8,000 |
D |
Chi từ nguồn kết dư và chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010 |
|
Ghi chú: (1): Không bao gồm 380.000 triệu đồng các khoản chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản chi phản ánh qua ngân sách theo quy định). (2): Dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 đã bao gồm nguồn 10% tiết kiệm và 35-40% thu để lại thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. |
PHỤ BIỂU SỐ 05.
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Việt Trì |
Phú Thọ |
Phù Ninh |
Lâm Thao |
Đoan Hùng |
Thanh Ba |
Hạ Hòa |
Tam Nông |
Thanh Thủy |
Cẩm Khê |
Yên Lập |
Thanh Sơn |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
646,300 |
266,000 |
50,650 |
49,690 |
46,200 |
37,790 |
34,950 |
27,710 |
20,950 |
21,240 |
23,930 |
23,850 |
36,330 |
1 |
Thu từ các doanh nghiệp Trung ương |
3,500 |
3,000 |
300 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ các DNĐP và các DN CPH có vốn nhà nước |
4,000 |
|
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực CTN ngoài QD |
248,000 |
97,000 |
15,000 |
18,500 |
16,500 |
18,000 |
12,000 |
18,000 |
5,200 |
7,000 |
7,100 |
13,200 |
18,500 |
|
- Thu từ các DN ngoài QD |
209,600 |
81,600 |
11,600 |
16,250 |
14,700 |
14,750 |
9,850 |
16,050 |
4,150 |
5,350 |
5,350 |
11,200 |
17,300 |
|
- Thu từ các hộ KD cá thể |
38,400 |
15,400 |
3,400 |
2,250 |
1,800 |
3,250 |
2,150 |
1,950 |
1,050 |
1,650 |
1,750 |
2,000 |
1,200 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
14,500 |
6,700 |
1,600 |
940 |
1,100 |
390 |
710 |
280 |
470 |
350 |
430 |
370 |
870 |
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
200,000 |
80,000 |
24,000 |
13,000 |
13,000 |
10,000 |
10,000 |
5,000 |
10,000 |
10,000 |
9,000 |
6,000 |
7,000 |
4 |
Thuế nhà đất |
13,000 |
6,000 |
1,500 |
700 |
1,000 |
400 |
840 |
730 |
330 |
250 |
610 |
190 |
450 |
5 |
Tiền thuê đất |
31,000 |
17,700 |
800 |
6,500 |
4,800 |
350 |
300 |
90 |
100 |
90 |
90 |
40 |
110 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
90,000 |
46,000 |
5,500 |
6,600 |
6,600 |
4,400 |
4,400 |
2,100 |
2,700 |
2,000 |
4,100 |
2,800 |
1,700 |
7 |
Thu phí và lệ phí |
27,800 |
6,600 |
1,400 |
1,850 |
1,400 |
2,400 |
2,100 |
910 |
950 |
750 |
1,400 |
650 |
7,200 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí chợ: |
2,000 |
2,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí nước thải sinh hoạt |
1,930 |
1,500 |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu hoa lợi công sản |
6,400 |
300 |
250 |
400 |
1,300 |
650 |
300 |
300 |
900 |
600 |
600 |
300 |
300 |
9 |
Thu khác ngân sách |
8,100 |
2,700 |
300 |
1,000 |
500 |
1,200 |
300 |
300 |
300 |
200 |
600 |
300 |
200 |
B |
THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH, THỊ ĐƯỢC HƯỞNG (Đã bao gồm NS cấp xã) |
473,804 |
208,869 |
32,900 |
37,665 |
30,350 |
28,815 |
23,725 |
17,605 |
15,125 |
14,550 |
17,565 |
15,810 |
25,770 |
1 |
Thu điều tiết từ các khoản thu trên địa bàn: |
402,430 |
154,680 |
31,400 |
29,665 |
28,850 |
26,065 |
21,725 |
17,595 |
14,775 |
14,475 |
17,565 |
15,810 |
24,770 |
2 |
Thu điều tiết từ các khoản do Cục Thuế tỉnh quản lý thu: |
71,374 |
54,189 |
1,500 |
8,000 |
1,500 |
2,750 |
2,000 |
10 |
350 |
75 |
- |
- |
1,000 |
PHỤ BIỂU SỐ 06.
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Huyện, thành, thị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp |
Dự toán chi ngân sách huyện |
Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện |
|
1 |
Việt Trì |
266,000 |
208,869 |
292,538 |
83,669 |
|
2 |
Phú Thọ |
50,650 |
32,900 |
107,301 |
74,401 |
|
3 |
Phù Ninh |
49,690 |
37,665 |
131,329 |
93,664 |
|
4 |
Lâm Thao |
46,200 |
30,350 |
126,555 |
96,205 |
|
5 |
Đoan Hùng |
37,790 |
28,815 |
170,602 |
141,787 |
|
6 |
Thanh Ba |
34,950 |
23,725 |
158,648 |
134,923 |
|
7 |
Hạ Hòa |
27,710 |
17,605 |
176,829 |
159,224 |
|
8 |
Tam Nông |
20,950 |
15,125 |
139,654 |
124,529 |
|
9 |
Thanh Thủy |
21,240 |
14,550 |
122,737 |
108,187 |
|
10 |
Cẩm Khê |
23,930 |
17,565 |
180,150 |
162,585 |
|
11 |
Yên Lập |
23,850 |
15,810 |
165,645 |
149,835 |
|
12 |
Thanh Sơn |
36,330 |
25,770 |
220,538 |
194,768 |
|
13 |
Tân Sơn |
7,010 |
5,055 |
158,731 |
153,676 |
|
Cộng |
646,300 |
473,804 |
2,151,257 |
1,677,453 |
|
PHỤ BIỂU SỐ: 07.
CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT THEO NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI NĂM 2011
STT |
Tên công trình, dự án |
Kế hoạch năm 2011 |
1 |
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế |
2,000 |
2 |
Bổ sung nguồn kinh phí thực hiện chương trình kiên cố hóa trường, lớp học |
1,500 |
3 |
Kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà đa năng trường THCS Sơn Dương (Thu hồi tạm ứng năm 2010) |
1,000 |
4 |
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trường THCS thị trấn Sông Thao - huyện Cẩm Khê |
700 |
5 |
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà đa năng trường THCS xã Xuân Lũng - huyện Lâm Thao |
800 |
6 |
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trường tiểu học + THCS xã Hương Xạ huyện Hạ Hòa |
1,000 |
7 |
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trường THCS xã Xuân Viên - huyện Yên Lập |
1,000 |
Tổng cộng |
8,000 |
BIỂU SỐ 08.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2011
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Tên đơn vị |
Chi thường xuyên theo lĩnh vực |
|
|
Các khoản thu |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
QLNN |
Đảng |
Đoàn thể |
Giáo dục |
Đào tạo |
Y tế |
Văn hóa |
TDTT |
PTTH |
ĐBXH |
KHCN |
NN |
Lâm nghiệp |
Thủy lợi |
Giao thông |
TN MT |
Nguồn làm lương |
Ngân sách cấp |
||||||
Định mức |
Nghiệp vụ |
10%TK |
35-40% |
||||||||||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
1,271,551 |
623,163 |
648,388 |
157,334 |
54,295 |
23,728 |
290,048 |
146,728 |
393,793 |
33,007 |
11,795 |
10,567 |
20,643 |
17,150 |
30,954 |
4,192 |
5,552 |
28,990 |
42,777 |
40,098 |
19,849 |
1,211,604 |
293,110 |
|
I |
CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CỦA TỈNH |
924,296 |
623,163 |
301,133 |
125,105 |
40,295 |
20,808 |
213,502 |
119,558 |
254,172 |
25,607 |
9,495 |
10,567 |
19,873 |
17,150 |
15,654 |
4,192 |
5,552 |
21,990 |
20,777 |
27,518 |
19,849 |
876,929 |
293,110 |
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
13,257 |
4,222 |
9,035 |
13,257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
603 |
|
12,654 |
- |
|
- |
Chi định mức biên chế |
4,917 |
3,782 |
1,135 |
4,917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148 |
|
4,769 |
|
|
- |
Chi số biên chế Trung tâm Công báo -Tin học |
440 |
440 |
|
440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440 |
|
|
|
Chi kỷ yếu văn phòng |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
270 |
|
|
- |
Chi các hoạt động nghiệp vụ |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
1,900 |
|
|
- |
Chi đảm bảo hoạt động của Thường trực UBND tỉnh, |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
2,850 |
|
|
- |
Chi phục vụ cảnh quan môi trường khu vực UBND tỉnh |
1,700 |
|
1,700 |
1,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
|
1,615 |
|
|
- |
Chi khác |
900 |
|
900 |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
810 |
|
|
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh. |
9,071 |
2,447 |
6,624 |
9,071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228 |
|
8,843 |
- |
|
- |
Chi định mức |
2,455 |
2,046 |
409 |
2,455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
|
2,372 |
|
|
- |
Phụ cấp kiêm nhiệm đại biểu HĐND tỉnh và sinh hoạt phí |
401 |
401 |
|
401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401 |
|
|
- |
Phụ cấp nghiên cứu tài liệu + công tác phí của các đại biểu cơ sở +đặt báo +tài liệu chuyên môn các đại biểu |
365 |
|
365 |
365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
365 |
|
|
- |
Các kỳ họp HĐND tỉnh+họp các tổ đại biểu |
450 |
|
450 |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
- |
Hỗ trợ đoàn đại biểu quốc hội |
600 |
|
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
- |
Chi hoạt động của 3 ban của HĐND tỉnh |
600 |
|
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
Chi các hoạt động giám sát |
450 |
|
450 |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
405 |
|
|
- |
Chi hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
1,900 |
|
|
- |
Sửa chữa và mua sắm phòng họp của HĐND tỉnh và đoàn đại biểu Quốc hội |
1,500 |
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500 |
|
|
- |
Sửa, mua sắm nội thất phòng làm việc của Chủ tịch HĐND tỉnh |
250 |
|
250 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
3 |
Sở kế hoạch đầu tư |
4,499 |
3,599 |
900 |
4,499 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
201 |
100 |
4,198 |
1,100 |
|
|
Chi định mức |
4,099 |
3,599 |
500 |
4,099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161 |
100 |
3,838 |
1,100 |
|
|
Chi ban chỉ đạo các CTMTQG |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
270 |
|
|
|
Chi Ban chỉ đạo Xã hội hóa về công tác giáo dục, y tế. |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
90 |
|
|
4 |
Sở KHCN |
19,072 |
1,922 |
17,150 |
1,922 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
17,150 |
|
|
|
|
|
1,691 |
|
17,381 |
- |
|
* |
Chi định mức biên chế |
1,922 |
1,922 |
|
1,922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
|
1,866 |
|
|
* |
Chi sư nghiệp khoa học |
17,150 |
|
17,150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
17,150 |
|
|
|
|
|
1,635 |
|
15,515 |
|
|
|
Chi nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
8,850 |
|
8,850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,850 |
|
|
|
|
|
885 |
|
7,965 |
|
|
|
Công tác kế hoạch hóa. Thống kê khoa học công nghệ và hoạt động của Hội đồng khoa học và công nghệ tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
20 |
|
180 |
|
|
|
Chi công tác quản lý khoa học, quản lý công nghệ |
650 |
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
|
|
|
|
|
65 |
|
585 |
|
|
|
Công tác sở hữu trí tuệ, an toàn bức xạ và hạt nhân |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
20 |
|
180 |
|
|
|
Hoạt động tin học và thông tin khoa học công nghệ |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
40 |
|
360 |
|
|
|
Chi hoạt động ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
30 |
|
270 |
|
|
|
Công tác tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
|
|
35 |
|
315 |
|
|
|
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan HCSN tỉnh Phú Thọ (các đơn vị hành chính còn lại) |
1,800 |
|
1,800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,800 |
|
|
|
|
|
180 |
|
1,620 |
|
|
|
Đào tạo trao đổi, hợp tác về khoa học và công nghệ trong và ngoài nước |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
50 |
|
450 |
|
|
|
Bổ sung trang thiết bị, tăng cường tiềm lực phục vụ nghiên cứu và quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
60 |
|
540 |
|
|
|
Hỗ trợ các hoạt động khoa học công nghệ của các sở, ban, ngành, các hội khoa học, hội đồng khoa học công nghệ các cấp và các nhiệm vụ cấp cơ sở |
1,500 |
|
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500 |
|
|
|
|
|
150 |
|
1,350 |
|
|
|
Chi đảm bảo quỹ phát triển khoa học và công nghệ của tỉnh |
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
100 |
|
900 |
|
|
|
Bổ sung kinh phí nghiên cứu khoa học (nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương) |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
5 |
Chi cục đo lường |
882 |
882 |
|
882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
|
843 |
|
|
6 |
Chi cục thú y |
5,852 |
3,532 |
2,320 |
945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,907 |
|
|
|
|
296 |
|
5,555 |
- |
|
+ |
VP Chi cục thú y |
945 |
945 |
|
945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
|
910 |
|
|
+ |
Trạm thú y các huyện |
2,587 |
2,587 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,587 |
|
|
|
|
49 |
|
2,538 |
- |
|
|
Chi định mức |
2,438 |
2,438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,438 |
|
|
|
|
49 |
|
2,389 |
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi ngành |
149 |
149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149 |
|
|
|
|
|
|
149 |
|
|
+ |
Phòng chống dịch diện rộng |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
|
200 |
|
1,800 |
|
|
+ |
Kinh phí sửa chữa kho lạnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
+ |
Chi hoạt động nghiệp vụ tuyên truyền |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
|
12 |
|
108 |
|
|
7 |
Chi cục bảo vệ thực vật |
3,218 |
2,818 |
400 |
756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,462 |
|
|
|
|
127 |
3 |
3,088 |
12 |
|
+ |
VP Chi cục bảo vệ thực vật |
756 |
756 |
|
756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
3 |
727 |
12 |
|
+ |
Trạm bảo vệ thực vật các huyện |
2,062 |
2,062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,062 |
|
|
|
|
61 |
|
2,001 |
- |
|
|
Chi định mức |
1,961 |
1,961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,961 |
|
|
|
|
61 |
|
1,900 |
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi ngành |
101 |
101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
|
|
|
|
|
|
101 |
|
|
+ |
Chi hoạt động phòng trừ sâu bệnh+ duy trì bẫy đèn |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
40 |
|
360 |
|
|
8 |
Sở NN và PT nông thôn |
2,968 |
2,418 |
550 |
2,568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
117 |
100 |
2,751 |
400 |
|
|
Chi định mức biên chế |
2,418 |
2,418 |
|
2,418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
100 |
2,241 |
400 |
|
|
Chi mua sắm tài sản |
150 |
|
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
Hỗ trợ công tác thống kê tiến độ SX NLN |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
40 |
|
360 |
|
|
9 |
Chi cục PCLB và QL đê |
5,605 |
2,205 |
3,400 |
693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,912 |
|
|
415 |
- |
5,190 |
- |
|
|
Văn phòng Chi cục PCLB và QL đê |
693 |
693 |
|
693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
684 |
|
|
|
Đội quản lý đê |
1,512 |
1,512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,512 |
|
|
66 |
|
1,446 |
|
|
|
Tu bổ đê, kè cống và chống hạn |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
|
300 |
|
2,700 |
|
|
|
Chi nghiệp vụ (trong đó chi cho Ban chỉ huy Phòng chống LB 200triệu) |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
40 |
|
360 |
|
|
10 |
Chi cục Thủy lợi |
1,748 |
1,548 |
200 |
1,108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640 |
|
|
28 |
- |
1,720 |
- |
|
|
Văn phòng chi cục Thủy lợi |
1,108 |
1,008 |
100 |
1,108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,108 |
|
|
|
Chi định mức biên chế sự nghiệp |
640 |
540 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640 |
|
|
28 |
|
612 |
|
|
11 |
Chi cục Thủy sản |
1,594 |
1,294 |
300 |
819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
775 |
|
|
|
|
92 |
30 |
1,472 |
1,500 |
|
|
Văn phòng chi cục Thủy sản |
819 |
819 |
|
819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
|
772 |
|
|
|
Chi định mức biên chế sự nghiệp |
475 |
475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475 |
|
|
|
|
14 |
30 |
431 |
1,500 |
|
|
Chi nghiệp vụ; chi tuyên truyền khuyến khích phát triển thủy sản |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
30 |
|
270 |
|
|
12 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông sản thực phẩm |
1,119 |
819 |
300 |
1,119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
- |
1,062 |
- |
|
|
Chi định mức |
819 |
819 |
|
819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
|
772 |
|
|
|
Chi nghiệp vụ |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
90 |
|
|
|
Mua sắm tài sản (mới thành lập) |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
10 |
Sở Nội vụ |
3,184 |
2,684 |
500 |
3,184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
- |
3,074 |
- |
|
|
Chi định mức |
3,084 |
2,684 |
400 |
3,084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
|
2,974 |
|
|
|
Chi nghiệp vụ công tác tôn giáo |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
11 |
Thanh tra tỉnh |
3,106 |
2,906 |
200 |
3,106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
- |
3,056 |
- |
|
|
Chi theo định mức |
2,556 |
2,356 |
200 |
2,556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
2,506 |
|
|
|
Chi phụ cấp ưu đãi ngành, thâm niên trang phục |
550 |
550 |
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|