Nghị quyết 233/2010/NQ-HĐND

Nghị quyết 233/2010/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ năm 2011

Nội dung toàn văn Nghị quyết 233/2010/NQ-HĐND dự toán ngân sách phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ 2011


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 233/2010/NQ-HĐND

Việt Trì, ngày 14 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Thông tư số 60/2003/NĐ-CP">59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011; Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;

Sau khi xem xét Báo cáo số 153/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và thảo luận,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011:

I. Dự toán thu, chi ngân sách năm 2011:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.766.500 triệu đồng, trong đó:

- Thu nội địa: 1.658.500 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 100.000 triệu đồng;

- Thu xổ số kiến thiết: 8.000 triệu đồng;

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 5.034.706 triệu đồng, trong đó:

- Các khoản thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 1.658.500 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.076.206 triệu đồng;

- Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước: 300.000 triệu đồng.

3. Thu phản ánh qua ngân sách nhà nước (thu xổ số): 8.000 triệu đồng.

4. Tổng chi ngân sách địa phương: 5.034.706 triệu đồng, bao gồm:

- Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 1.961.749 triệu đồng;

- Chi ngân sách huyện: 2.151.257 triệu đồng;

- Chi thực hiện chương trình mục tiêu: 621.700 triệu đồng;

- Chi từ nguồn dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước: 300.000 triệu đồng.

5. Phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 4.560.902 triệu đồng, trong đó:

a. Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 1.961.749 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 335.400 triệu đồng;

- Chi thường xuyên: 1.498.955 triệu đồng;

- Chi dự phòng ngân sách: 83.944 triệu đồng;

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng;

- Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn thu do HĐND tỉnh giao tăng so dự toán trung ương giao năm 2010: 42.250 triệu đồng.

b. Chi bổ sung cân đối cho ngân sách huyện: 1.677.453 triệu đồng.

c. Chi thực hiện chương trình mục tiêu: 621.700 triệu đồng.

d. Chi từ nguồn dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước: 300.000 triệu đồng.

6. Chi từ nguồn thu phản ánh qua NSNN (thu xổ số): 8.000 triệu đồng.

(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo)

II. Các giải pháp chủ yếu:

1. Tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật, phổ biến chính sách thuế. Tổ chức đối thoại với người nộp thuế. Rà soát, phát hiện và kiến nghị loại bỏ những thủ tục hành chính không cần thiết, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho người nộp thuế. Giám sát biến động của người nộp thuế do ngừng, nghỉ, phá sản, bỏ trốn, di chuyển địa bàn. Tăng cường kiểm tra tổ chức, cá nhân thực tế có kinh doanh để đưa vào quản lý thuế. Nâng cao chất lượng kê khai thuế, kiểm tra đối chiếu thông tin, số liệu của hồ sơ khai thuế của người nộp thuế.

2. Tiếp tục duy trì và tranh thủ sự giúp đỡ của các bộ, ngành Trung ương về giải quyết các nguồn vốn đầu tư, nguồn vốn thực hiện các chương trình mục tiêu; vận dụng tối đa các cơ chế, chính sách đặc thù của tỉnh, nghiên cứu ban hành các cơ chế quản lý tài chính thu, chi ngân sách đảm bảo vừa phù hợp cơ chế của nhà nước vừa đáp ứng được thực tiễn đòi hỏi của địa phương, nhằm khuyến khích tính năng động sáng tạo của các cấp, các ngành, các đơn vị trong tổ chức hoạt động kinh tế và quản lý ngân sách nhà nước nhằm tăng thu cho ngân sách địa phương.

3. Sửa đổi cơ chế chính sách, đổi mới trong chỉ đạo, điều hành, đổi mới môi trường đầu tư, kịp thời tháo gỡ khó khăn về vốn, về cơ chế, thủ tục hành chính cho phát triển sản xuất. Tiếp tục đẩy mạnh việc cải thiện môi trường đầu tư nhằm huy động tối đa các nguồn vốn đầu tư toàn xã hội để thúc đẩy phát triển kinh tế, lựa chọn các ngành nghề, lĩnh vực kinh tế mũi nhọn để có chính sách khuyến khích cho phù hợp. Thực hiện tốt công tác quy hoạch đất đai, tạo quỹ đất hợp lý để đấu giá tăng nguồn lực đầu tư phát triển đô thị, cơ sở hạ tầng, các công trình tái định cư. Có chính sách hỗ trợ hiệu quả những hộ nông dân có đất bị thu hồi giải quyết việc làm, ổn định cuộc sống.

4. Tăng cường kiểm tra và đánh giá chính xác khả năng huy động GDP vào ngân sách nhà nước từ đó xác định khả năng thu nộp vào ngân sách nhà nước. Trên cơ sở phân tích, đánh giá những yếu tố ảnh hưởng đến nguồn thu NSNN trên địa bàn, làm rõ những khoản thu còn thất thoát, các năng lực mới phát sinh, đề ra giải pháp cụ thể để tham mưu đề xuất với lãnh đạo các cấp trong công tác quản lý thuế, phấn đấu hoàn thành vượt dự toán pháp lệnh, đồng thời có những dự báo sát thực về khả năng thu ngân sách để điều hành ngân sách đảm bảo phù hợp với khả năng cân đối các nguồn thu.

5. Tiếp tục thực hiện phân cấp mạnh nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các đơn vị, các ngành và các cấp ngân sách: Thường xuyên kiểm tra và đánh giá việc giao và thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các đơn vị, thúc đẩy xã hội hóa cung ứng các dịch vụ công: Tiếp tục thúc đẩy triển khai thực hiện chế độ tự chủ đối với các đơn vị sự nghiệp công lập. Điều chỉnh giảm số hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị có điều kiện tăng thu lớn, dành nguồn để tăng mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị có điều kiện khó khăn.

Tiếp tục rà soát, bổ sung ban hành mới các chế độ, định mức, tiêu chuẩn chi ngân sách; triệt để thực tiết kiệm, chống thất thoát, lãng phí trong chi tiêu, đầu tư công.

6. Đẩy mạnh cải cách hành chính rà soát lại các loại thủ tục (nhất là thủ tục đầu tư xây dựng cơ bản, tiếp cận vốn, nộp thuế, hoàn thuế), nâng cao hiệu lực của bộ máy nhà nước; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, chống tiêu cực, tham nhũng, lãng phí;

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;

- Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ hai mươi thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010./.

 

 

CHỦ TỊCH




Ngô Đức Vượng

 

PHỤ BIỂU SỐ 01.

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PH­ƯƠNG NĂM 2011

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2011

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

1,766,500

1

Thu nội địa

1,658,500

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

100,000

3

Thu phản ánh qua NSNN (từ nguồn thu xổ số)

8,000

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5,034,706

1

Thu ngân sách địa phư­ơng h­ưởng theo phân cấp

1,658,500

 

- Các khoản thu NSĐP h­ưởng 100%

1,658,500

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP h­ưởng theo tỷ lệ (%)

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3,076,206

 

- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP

2,441,576

 

- Thu từ nguồn bổ sung có MT từ NSTW

634,630

 

- Bổ sung để thực hiện tiền l­ương tối thiểu và các chính sách bổ sung có mục tiêu trong năm

 

3

Thu kết dư­ ngân sách năm 2009

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trư­ớc sang để thực hiện cải cách tiền l­ương và các nhiệm vụ còn lại theo chế độ quy định

 

5

Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN

300,000

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PH­ƯƠNG

5,034,706

1

Chi đầu tư­ phát triển (Bao gồm cả chi hỗ trợ doanh nghiệp)

455,400

2

Chi th­ường xuyên (2)

3,493,746

3

Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu t­ư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,200

5

Chi dự phòng ngân sách

120,410

6

Chi thực hiện cải cách tiền l­ương từ nguồn do HĐND tỉnh giao thu tăng so với dự toán Trung ­ương giao

42,250

7

Chi từ nguồn kết dư­, chuyển nguồn, chuyển nhiệm vụ từ năm 2008 sang năm 2009

 

8

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ư­ơng để thực hiện một số ch­ương trình, dự án, nhiệm vụ khác

621,700

Ghi chú:

(1): Không bao gồm 380.000 triệu đồng các khoản thu, chi đ­ược để lại quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản thu, chi phản ánh qua ngân sách theo quy định).

(2): Dự toán chi th­ường xuyên ngân sách địa phư­ơng năm 2011 đã bao gồm nguồn 10% tiết kiệm và 35-40% thu để lại thực hiện cải cách tiền l­ương theo quy định.

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2011

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2011

 

TỔNG CÁC KHOẢN THU TRÊN ĐỊA BÀN

1,766,500

I

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

1,658,500

1

Thu từ doanh nghiệp nhà n­ước Trung ­ương

340,000

2

Thu từ doanh nghiệp nhà n­ước địa ph­ương

250,000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu t­ư n­ước ngoài

55,000

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

465,000

5

Lệ phí trư­ớc bạ

90,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

7

Thuế nhà đất

13,000

8

Thuế thu nhập cá nhân

37,000

9

Thu phí xăng dầu

98,000

10

Thu phí và lệ phí

37,000

11

Thu chuyển quyền sử dụng đất

 

12

Tiền sử dụng đất

220,000

13

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt n­ước

31,000

14

Thu khấu hao CB nhà

 

15

Các khoản thu tại xã

6,400

16

Thu khác ngân sách

16,100

II

Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu

100,000

III

Các khoản thu đư­ợc để lại chi và quản lý qua NSNN

8,000

 

- Thu xổ số kiến thiết

8,000

 

 

 

 

 TỔNG THU NSĐP

5,042,706

A

Các khoản thu cân đối NSĐP

5,034,706

1

Thu ngân sách địa phương h­ưởng theo phân cấp

1,658,500

 

- Các khoản thu 100%

1,658,500

 

- Thu phân chia tỷ lệ phần trăm (%)

 

2

Thu bổ sung từ NSTW

3,076,206

 

- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP

2,441,576

 

- Thu từ nguồn bổ sung có MT từ NSTW

634,630

 

- Bổ sung để thực hiện tiền l­ương tối thiểu và các chính sách bổ sung có mục tiêu năm 2010

 

3

Thu chuyển nguồn từ năm tr­ước sang để thực hiện cải cách tiền lương và các nhiệm vụ còn lại theo chế độ quy định

-

4

Thu kết dư­ ngân sách năm 2009

-

5

Dự kiến thu huy động đầu tư­ xây dựng CSHT theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN

300,000

B

Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

8,000

 

 - Thu xổ số kiến thiết

8,000

Ghi chú:

 

(*): Không bao gồm 380.000 triệu đồng các khoản thu đ­ược để lại chi và quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản thu phản ánh qua ngân sách theo quy định).

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2011

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2011

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

4,560,902

1

Thu ngân sách cấp tỉnh h­ưởng theo phân cấp

1,184,696

-

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh h­ưởng 100%

751,000

-

Các khoản thu phân chia phần ngân sách tỉnh h­ưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

433,696

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3,076,206

 

- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP

2,441,576

 

- Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW

634,630

3

Thu chuyển nguồn từ năm tr­ước sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định

-

4

Dự kiến huy động đầu t­ư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN

300,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

4,560,902

1

Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh

1,961,749

2

Chi thực hiện ch­ương trình mục tiêu

621,700

3

Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện

1,677,453

4

Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu t­ư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN

300,000

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phư­ờng thị trấn)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm cả NS xã, phường, thị trấn)

2,151,257

1

Thu ngân sách h­ưởng theo phân cấp

473,804

-

Các khoản thu ngân sách huyện h­ưởng 100%

148,500

-

Các khoản thu phân chia NS huyện h­ưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

325,304

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1,677,453

II

Chi ngân sách huyện (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phư­ờng thị trấn)

2,151,257

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2011

TỔNG CHI NSĐP (A + B + C + D)

5,042,706

A

Chi cân đối NSĐP

4,413,006

I

Chi đầu tư phát triển

455,400

1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

255,400

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

198,000

3

Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ

2,000

II

Chi thường xuyên (2)

3,493,746

1

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách (đã bao gồm trợ giá điện ảnh miền núi)

-

2

Chi sự nghiệp kinh tế

542,645

3

Chi sự nghiệp văn xã

2,165,364

 

- Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

1,466,974

 

+ Chi sự nghiệp giáo dục

1,304,461

 

+ Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

162,513

 

- Chi sự nghiệp y tế

393,793

 

- Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

17,150

 

- Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

81,995

 

- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

11,795

 

- Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

10,567

 

- Chi đảm bảo xã hội

183,090

4

Chi Quản lý hành chính

697,274

5

Chi an ninh - quốc phòng địa phương

35,486

6

Chi khác ngân sách

16,405

7

Dự kiến các khoản chi phát sinh

36,572

III

Chi dự phòng ngân sách

120,410

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,200

V

Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn thu do HĐND tỉnh giao tăng so với dự toán Trung ương giao

42,250

VII

Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN

300,000

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

621,700

C

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

8,000

 

- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

8,000

D

Chi từ nguồn kết dư và chuyển nguồn năm 2009 sang năm 2010

 

Ghi chú:

(1): Không bao gồm 380.000 triệu đồng các khoản chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN (các khoản ghi thu, ghi chi và các khoản chi phản ánh qua ngân sách theo quy định).

(2): Dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 đã bao gồm nguồn 10% tiết kiệm và 35-40% thu để lại thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.

 


PHỤ BIỂU SỐ 05.

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ NĂM 2011

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Tổng cộng

Việt Trì

Phú Thọ

Phù Ninh

Lâm Thao

Đoan Hùng

Thanh Ba

Hạ Hòa

Tam Nông

Thanh Thủy

Cẩm Khê

Yên Lập

Thanh Sơn

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

646,300

266,000

50,650

49,690

46,200

37,790

34,950

27,710

20,950

21,240

23,930

23,850

36,330

1

Thu từ các doanh nghiệp Trung ương

3,500

3,000

300

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ các DNĐP và các DN CPH có vốn nhà nước

4,000

 

 

 

 

 

4,000

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực CTN ngoài QD

248,000

97,000

15,000

18,500

16,500

18,000

12,000

18,000

5,200

7,000

7,100

13,200

18,500

 

- Thu từ các DN ngoài QD

209,600

81,600

11,600

16,250

14,700

14,750

9,850

16,050

4,150

5,350

5,350

11,200

17,300

 

- Thu từ các hộ KD cá thể

38,400

15,400

3,400

2,250

1,800

3,250

2,150

1,950

1,050

1,650

1,750

2,000

1,200

2

Thuế thu nhập cá nhân

14,500

6,700

1,600

940

1,100

390

710

280

470

350

430

370

870

3

Thu tiền sử dụng đất

200,000

80,000

24,000

13,000

13,000

10,000

10,000

5,000

10,000

10,000

9,000

6,000

7,000

4

Thuế nhà đất

13,000

6,000

1,500

700

1,000

400

840

730

330

250

610

190

450

5

Tiền thuê đất

31,000

17,700

800

6,500

4,800

350

300

90

100

90

90

40

110

6

Lệ phí tr­ước bạ

90,000

46,000

5,500

6,600

6,600

4,400

4,400

2,100

2,700

2,000

4,100

2,800

1,700

7

Thu phí và lệ phí

27,800

6,600

1,400

1,850

1,400

2,400

2,100

910

950

750

1,400

650

7,200

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí chợ:

2,000

2,000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí nư­ớc thải sinh hoạt

1,930

1,500

430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thu hoa lợi công sản

6,400

300

250

400

1,300

650

300

300

900

600

600

300

300

9

Thu khác ngân sách

8,100

2,700

300

1,000

500

1,200

300

300

300

200

600

300

200

B

THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH, THỊ ĐƯ­ỢC HƯỞNG (Đã bao gồm NS cấp xã)

473,804

208,869

32,900

37,665

30,350

28,815

23,725

17,605

15,125

14,550

17,565

15,810

25,770

1

Thu điều tiết từ các khoản thu trên địa bàn:

402,430

154,680

31,400

29,665

28,850

26,065

21,725

17,595

14,775

14,475

17,565

15,810

24,770

2

Thu điều tiết từ các khoản do Cục Thuế tỉnh quản lý thu:

71,374

54,189

1,500

8,000

1,500

2,750

2,000

10

350

75

-

-

1,000

 


PHỤ BIỂU SỐ 06.

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2011

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Huyện, thành, thị

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp

Dự toán chi ngân sách huyện

Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện

1

Việt Trì

266,000

208,869

292,538

83,669

 

2

Phú Thọ

50,650

32,900

107,301

74,401

 

3

Phù Ninh

49,690

37,665

131,329

93,664

 

4

Lâm Thao

46,200

30,350

126,555

96,205

 

5

Đoan Hùng

37,790

28,815

170,602

141,787

 

6

Thanh Ba

34,950

23,725

158,648

134,923

 

7

Hạ Hòa

27,710

17,605

176,829

159,224

 

8

Tam Nông

20,950

15,125

139,654

124,529

 

9

Thanh Thủy

21,240

14,550

122,737

108,187

 

10

Cẩm Khê

23,930

17,565

180,150

162,585

 

11

Yên Lập

23,850

15,810

165,645

149,835

 

12

Thanh Sơn

36,330

25,770

220,538

194,768

 

13

Tân Sơn

7,010

5,055

158,731

153,676

 

Cộng

646,300

473,804

2,151,257

1,677,453

 

 

PHỤ BIỂU SỐ: 07.

CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT THEO NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI NĂM 2011

STT

Tên công trình, dự án

Kế hoạch năm 2011

1

Kinh phí tăng cư­ờng cơ sở vật chất ngành y tế

 2,000

2

Bổ sung nguồn kinh phí thực hiện chương trình kiên cố hóa trường, lớp học

 1,500

3

Kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà đa năng tr­ường THCS Sơn Dương (Thu hồi tạm ứng năm 2010)

 1,000

4

Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trư­ờng THCS thị trấn Sông Thao - huyện Cẩm Khê

 700

5

Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà đa năng trư­ờng THCS xã Xuân Lũng - huyện Lâm Thao

 800

6

Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trư­ờng tiểu học + THCS xã Hương Xạ huyện Hạ Hòa

 1,000

7

Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trư­ờng THCS xã Xuân Viên - huyện Yên Lập

 1,000

Tổng cộng

 8,000

 


BIỂU SỐ 08.

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2011

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Chi thường xuyên theo lĩnh vực

 

 

Các khoản thu

Tổng số

Chia ra

QLNN

Đảng

Đoàn thể

Giáo dục

Đào tạo

Y tế

Văn hóa

TDTT

PTTH

ĐBXH

KHCN

NN

Lâm nghiệp

Thủy lợi

Giao thông

TN MT

Nguồn làm lương

Ngân sách cấp

Định mức

Nghiệp vụ

10%TK

35-40%

 

TỔNG CỘNG

1,271,551

623,163

648,388

157,334

54,295

23,728

290,048

146,728

393,793

33,007

11,795

10,567

20,643

17,150

30,954

4,192

5,552

28,990

42,777

40,098

19,849

1,211,604

293,110

I

CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CỦA TỈNH

924,296

623,163

301,133

125,105

40,295

20,808

213,502

119,558

254,172

25,607

9,495

10,567

19,873

17,150

15,654

4,192

5,552

21,990

20,777

27,518

19,849

876,929

293,110

1

Văn phòng UBND tỉnh

13,257

4,222

9,035

13,257

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

603

 

12,654

-

-

Chi định mức biên chế

4,917

3,782

1,135

4,917

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

 

4,769

 

-

Chi số biên chế Trung tâm Công báo -Tin học

440

440

 

440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440

 

 

Chi kỷ yếu văn phòng

300

 

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

-

Chi các hoạt động nghiệp vụ

2,000

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

1,900

 

-

Chi đảm bảo hoạt động của Thường trực UBND tỉnh,

3,000

 

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

2,850

 

-

Chi phục vụ cảnh quan môi trường khu vực UBND tỉnh

1,700

 

1,700

1,700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

 

1,615

 

-

Chi khác

900

 

900

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

810

 

2

Văn phòng HĐND tỉnh.

9,071

2,447

6,624

9,071

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

228

 

8,843

-

-

Chi định mức

2,455

2,046

409

2,455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

 

2,372

 

-

Phụ cấp kiêm nhiệm đại biểu HĐND tỉnh và sinh hoạt phí

401

401

 

401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

401

 

-

Phụ cấp nghiên cứu tài liệu + công tác phí của các đại biểu cơ sở +đặt báo +tài liệu chuyên môn các đại biểu

365

 

365

365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

365

 

-

Các kỳ họp HĐND tỉnh+họp các tổ đại biểu

450

 

450

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

-

Hỗ trợ đoàn đại biểu quốc hội

600

 

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

-

Chi hoạt động của 3 ban của HĐND tỉnh

600

 

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

Chi các hoạt động giám sát

450

 

450

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

405

 

-

Chi hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh

2,000

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

1,900

 

-

Sửa chữa và mua sắm phòng họp của HĐND tỉnh và đoàn đại biểu Quốc hội

1,500

 

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

 

-

Sửa, mua sắm nội thất phòng làm việc của Chủ tịch HĐND tỉnh

250

 

250

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

3

Sở kế hoạch đầu tư

4,499

3,599

900

4,499

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

201

100

4,198

1,100

 

Chi định mức

4,099

3,599

500

4,099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

100

3,838

1,100

 

Chi ban chỉ đạo các CTMTQG

300

 

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

 

Chi Ban chỉ đạo Xã hội hóa về công tác giáo dục, y tế.

100

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

90

 

4

Sở KHCN

19,072

1,922

17,150

1,922

-

-

-

-

-

-

-

-

 

17,150

 

 

 

 

 

1,691

 

17,381

-

*

Chi định mức biên chế

1,922

1,922

 

1,922

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

 

1,866

 

*

Chi sư nghiệp khoa học

17,150

 

17,150

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

17,150

 

 

 

 

 

1,635

 

15,515

 

 

Chi nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

8,850

 

8,850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,850

 

 

 

 

 

885

 

7,965

 

 

Công tác kế hoạch hóa. Thống kê khoa học công nghệ và hoạt động của Hội đồng khoa học và công nghệ tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

20

 

180

 

 

Chi công tác quản lý khoa học, quản lý công nghệ

650

 

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

 

 

 

 

65

 

585

 

 

Công tác sở hữu trí tuệ, an toàn bức xạ và hạt nhân

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

20

 

180

 

 

Hoạt động tin học và thông tin khoa học công nghệ

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

40

 

360

 

 

Chi hoạt động ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

30

 

270

 

 

Công tác tiêu chuẩn đo lường chất lượng

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

 

 

35

 

315

 

 

áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan HCSN tỉnh Phú Thọ (các đơn vị hành chính còn lại)

1,800

 

1,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,800

 

 

 

 

 

180

 

1,620

 

 

Đào tạo trao đổi, hợp tác về khoa học và công nghệ trong và ngoài nước

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

50

 

450

 

 

Bổ sung trang thiết bị, tăng cường tiềm lực phục vụ nghiên cứu và quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

 

60

 

540

 

 

Hỗ trợ các hoạt động khoa học công nghệ của các sở, ban, ngành, các hội khoa học, hội đồng khoa học công nghệ các cấp và các nhiệm vụ cấp cơ sở

1,500

 

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

 

 

 

 

 

150

 

1,350

 

 

Chi đảm bảo quỹ phát triển khoa học và công nghệ của tỉnh

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

100

 

900

 

 

Bổ sung kinh phí nghiên cứu khoa học (nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương)

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

 

800

 

5

Chi cục đo lường

882

882

 

882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

 

843

 

6

Chi cục thú y

5,852

3,532

2,320

945

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,907

 

 

 

 

296

 

5,555

-

+

VP Chi cục thú y

945

945

 

945

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

910

 

+

Trạm thú y các huyện

2,587

2,587

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,587

 

 

 

 

49

 

2,538

-

 

Chi định mức

2,438

2,438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,438

 

 

 

 

49

 

2,389

 

 

Chi phụ cấp ưu đãi ngành

149

149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149

 

 

 

 

 

 

149

 

+

Phòng chống dịch diện rộng

2,000

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

 

 

200

 

1,800

 

+

Kinh phí sửa chữa kho lạnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

+

Chi hoạt động nghiệp vụ tuyên truyền

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

 

12

 

108

 

7

Chi cục bảo vệ thực vật

3,218

2,818

400

756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,462

 

 

 

 

127

3

3,088

12

+

VP Chi cục bảo vệ thực vật

756

756

 

756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

3

727

12

+

Trạm bảo vệ thực vật các huyện

2,062

2,062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,062

 

 

 

 

61

 

2,001

-

 

Chi định mức

1,961

1,961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,961

 

 

 

 

61

 

1,900

 

 

Chi phụ cấp ưu đãi ngành

101

101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

 

 

 

 

 

 

101

 

+

Chi hoạt động phòng trừ sâu bệnh+ duy trì bẫy đèn

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

40

 

360

 

8

Sở NN và PT nông thôn

2,968

2,418

550

2,568

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

117

100

2,751

400

 

Chi định mức biên chế

2,418

2,418

 

2,418

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

100

2,241

400

 

Chi mua sắm tài sản

150

 

150

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

Hỗ trợ công tác thống kê tiến độ SX NLN

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

40

 

360

 

9

Chi cục PCLB và QL đê

5,605

2,205

3,400

693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,912

 

 

415

-

5,190

-

 

Văn phòng Chi cục PCLB và QL đê

693

693

 

693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

684

 

 

Đội quản lý đê

1,512

1,512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,512

 

 

66

 

1,446

 

 

Tu bổ đê, kè cống và chống hạn

3,000

 

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,000

 

 

300

 

2,700

 

 

Chi nghiệp vụ (trong đó chi cho Ban chỉ huy Phòng chống LB 200triệu)

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

40

 

360

 

10

Chi cục Thủy lợi

1,748

1,548

200

1,108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

640

 

 

28

-

1,720

-

 

Văn phòng chi cục Thủy lợi

1,108

1,008

100

1,108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,108

 

 

Chi định mức biên chế sự nghiệp

640

540

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

640

 

 

28

 

612

 

11

Chi cục Thủy sản

1,594

1,294

300

819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

775

 

 

 

 

92

30

1,472

1,500

 

Văn phòng chi cục Thủy sản

819

819

 

819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

 

772

 

 

Chi định mức biên chế sự nghiệp

475

475

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

 

 

 

 

14

30

431

1,500

 

Chi nghiệp vụ; chi tuyên truyền khuyến khích phát triển thủy sản

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

30

 

270

 

12

Chi cục Quản lý chất lượng nông sản thực phẩm

1,119

819

300

1,119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

-

1,062

-

 

Chi định mức

819

819

 

819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

 

772

 

 

Chi nghiệp vụ

100

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

90

 

 

Mua sắm tài sản (mới thành lập)

200

 

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

10

Sở Nội vụ

3,184

2,684

500

3,184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

-

3,074

-

 

Chi định mức

3,084

2,684

400

3,084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

 

2,974

 

 

Chi nghiệp vụ công tác tôn giáo

100

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

11

Thanh tra tỉnh

3,106

2,906

200

3,106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

-

3,056

-

 

Chi theo định mức

2,556

2,356

200

2,556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

2,506

 

 

Chi phụ cấp ưu đãi ngành, thâm niên trang phục

550

550

 

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

550

 

12

Sở Tài chính

5,755

4,455

1,300

5,755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

223

-

5,532

450

 

Chi theo định mức

4,831

4,331

500

4,831

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

143

 

4,688

450

 

Công bố giá vật liệu hàng tháng

300

 

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

 

Duy trì, củng cố và hoàn thiện hệ thống TABMIT….

500

 

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

450

 

 

Chi phụ cấp ưu đãi, thâm niên ngành Thanh tra

124

124

 

124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124

 

13

Sở Công thương

3,655

3,355

300

3,655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

30

3,513

150

 

Chi định mức

3,655

3,355

300

3,655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

30

3,513

150

14

Sở Xây dựng

3,128

2,928

200

3,128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

 

2,989

 

14

Sở Giao thông vận tải

25,850

3,660

22,190

3,860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,990

 

874

400

24,576

6,800

 

Chi định mức

3,860

3,660

200

3,860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

141

400

3,319

6,800

 

Duy tu sửa chữa TX đường tỉnh 730 km x 30

21,990

 

21,990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,990

 

733

 

21,257

 

16

Sở Tư pháp.

3,995

2,232

1,763

3,995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

192

40

3,763

130

 

Chi định mức

2,532

2,232

300

2,532

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

40

2,390

130

 

Kinh phí duy trì tủ sách pháp luật(2 triệu đồng/xã/năm; Riêng huyện Tân Sơn: 2,5triệu đồng/xã/năm)

563

 

563

563

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

563

 

 

Kinh phí đảm bảo biểu mẫu, sổ sách cấp hộ tịch cho các xã phường, thị trấn

350

 

350

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

315

 

 

Kinh phí xây dựng, thẩm định, kiểm tra, xử lý rà soát các văn bản pháp luật

300

 

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

 

Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

250

 

250

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

225

 

17

Sở Tài nguyên môi trường

19,568

2,928

16,640

2,928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,640

1,740

160

17,668

1,420

*

Chi định mức

2,928

2,928

 

2,928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

160

2,692

1,420

*

Đo đạc bản đồ và quản lý đất đai

9,070

 

9,070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,070

907

-

8,163

-

 

Thống kê đất đai chỉnh lý biến động

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

50

 

450

 

 

Xây dựng dự án đầu tư "Lập quy hoạch đất đai đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015 của 3 cấp; Dự án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2000, kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của tỉnh Phú Thọ.

3,704

 

3,704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,704

370

 

3,334

 

 

Đo đạc cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình

4,666

 

4,666

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,666

467

 

4,199

 

 

Xây dựng bản đồ hành chính tỉnh, huyện (Phù ninh, Thanh Ba)

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

20

 

180

 

*

Quản lý TN Khoáng sản

1,550

 

1,550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,550

155

-

1,395

 

 

Đánh giá hiện trạng môi trường phóng xạ một số xã huyện Thanh Sơn, Tân Sơn

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

100

 

900

 

 

Khoanh vùng khu vực đấu thầu thăm dò khai thác, chế biến khoáng sản

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

50

 

450

 

 

Các hoạt động quản lý khoáng sản

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

5

 

45

 

*

Quản lý nước-Khí tượng thủy văn

650

 

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

65

-

585

 

 

Xây dựng mạng lưới quan sát động thái nước dưới đất vùng đồng bằng

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

30

 

270

 

 

Điều tra thống kê nguồn nước ô nhiễm

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

30

 

270

 

 

Các hoạt động quản lý TN nước -KTTV

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

5

 

45

 

*

Quản lý thu thập, xử lý thông tin tài nguyên và môi trường

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

20

 

180

 

*

XD giá đất năm 2012

320

 

320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

320

32

 

288

 

*

Trang thông tin và bản tin Tài nguyên môi trường

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

35

 

315

 

*

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

4,100

 

4,100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,100

410

-

3,690

 

 

Thực hiện quan trắc, phân tích, cảnh báo ô nhiễm môi trường

2,500

 

2,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,500

250

 

2,250

 

 

Điều tra, khảo sát, đánh giá tổng thể các vùng đất ngập nước

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

30

 

270

 

 

Kiểm soát ô nhiễm môi trường và phòng chống sự cố

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

20

 

180

 

 

Xây dựng các mô hình xử lý ô nhiễm môi trường; các cuộc điều tra đa dạng sinh học ….

1,100

 

1,100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,100

110

 

990

 

*

Chi nghiệp vụ thanh tra

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

10

 

90

 

*

Mua sắm thiết bị chuyên ngành

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

30

 

270

 

18

Sở văn hóa thể thao và du lịch

21,274

10,574

10,700

3,965

 

 

 

 

-

14,309

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

977

30

20,267

450

+

Đinh mức chi theo biên chế quản lý nhà nước

3,965

3,965

 

3,965

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

30

3,820

450

+

Định mức văn hóa thông tin+ bảo tàng

2,376

2,376

 

 

 

 

 

 

 

2,376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

 

2,327

 

+

Hoạt động các đoàn nghệ thuật

6,833

4,233

2,600

 

 

 

 

 

 

6,833

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123

-

6,710

-

 

Chi định mức hai đoàn nghệ thuật

3,816

3,816

 

 

 

 

 

 

 

3,816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

 

3,783

 

 

Phụ cấp ưu đãi ngành

417

417

 

 

 

 

 

 

 

417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

 

 

Xây dựng vở mới (mỗi đoàn 300triệu đồng)

600

 

600

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

540

 

 

Biểu diễn miền núi

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

Hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp

200

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

180

 

 

Chi sửa chữa, mua sắm thiết bị (trong đó có Máy phát điện) đoàn kịch

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

Chi bồi dưỡng luyện tập

200

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

Tập huấn nâng cao trình độ nghệ thuật

100

 

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

90

 

+

Nghiệp vụ VHTT

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

3,600

 

+

Chi nghiệp vụ gia đình

300

 

300

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

+

Hoạt động nghiệp vụ du lịch

600

 

600

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

540

 

+

Ban chỉ đạo toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa

200

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

+

Chi phong trào thể thao quần chúng

2,000

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

1,800

 

+

Hỗ trợ đội bóng chuyền A1 (Trong đó có 250 triệu đồng hỗ trợ đi thi đấu giải các đội mạnh tổ chức năm 2010)

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

19

Văn phòng Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng

1,243

843

400

1,243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

-

1,235

-

 

Chi định mức

693

693

 

693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

685

 

 

Phụ cấp trách nhiệm

150

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo

300

 

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

Chi mua sắm + sửa chữa

100

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

20

Sở Lao động Thương binh xã hội

22,481

11,854

10,627

2,928

 

 

 

 

 

 

 

 

19,553

 

 

 

 

 

 

900

-

21,581

-

*

Chi định mức QLNN

2,928

2,928

 

2,928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

2,863

 

*

Trung tâm bảo trợ xã hội

3,620

2,120

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,620

 

 

 

 

 

 

81

-

3,539

-

 

Chi định mức

2,120

2,120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,120

 

 

 

 

 

 

81

 

2,039

 

 

Chi trợ cấp đối tượng + phụ cấp ngành

1,500

 

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

 

*

Trung tâm giáo dục LĐXH

6,156

4,281

1,875

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,156

 

 

 

 

 

 

91

-

6,065

-

 

Chi định mức

2,756

2,756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,756

 

 

 

 

 

 

91

 

2,665

 

 

Chi phụ cấp thu hút đặc thù (TTLBsố18+NĐ114)

1,525

1,525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,525

 

 

 

 

 

 

 

 

1,525

 

 

Chi mua sắm sửa chữa

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

Chi phụ cấp ngành y tế và phụ cấp độc hại (theo QĐ số 11…) + chi điện nước, quần áo đồng phục cho các đối tượng

1,375

 

1,375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,375

 

 

 

 

 

 

 

 

1,375

 

*

TT điều dưỡng người có công

2,725

2,525

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,725

 

 

 

 

 

 

93

-

2,632

-

 

Chi định mức

2,067

2,067

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,067

 

 

 

 

 

 

93

 

1,974

 

 

Chi phụ cấp ngành

458

458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

458

 

 

 

 

 

 

 

 

458

 

 

Chi hỗ trợ đưa Cán bộ lão thành cách mạng đi điều dưỡng tập trung

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

*

Nghiệp vụ Sở LĐ

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

50

 

450

 

*

Thu gom các đối tượng lang thang

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

10

 

90

 

*

Chi công tác an toàn vệ sinh lao động + phòng chống cháy nổ

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

10

 

90

 

*

Các đoàn đi thăm viếng mộ liệt sĩ

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

*

Chi quà các đối tượng chính sách tết +27/7+báo

1,352

 

1,352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,352

 

 

 

 

 

 

 

 

1,352

 

*

Hoạt động của ban chỉ đạo giải quyết việc làm

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

*

Hỗ trợ hoạt động xuất khẩu lao động

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

*

Kinh phí thực hiện TT LB số 68/TTLB ngày 20/6/2007

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

40

 

360

 

*

Chương trình bảo hộ lao động, ATLĐ, VSLĐ theo TT 70/LB TC-TBXH

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

*

Chi công tác tư vấn, định hướng dạy nghề (Các trung tâm dạy nghề 300 triệu)

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

*

Thu thập, xử lý thông tin cung cầu lao động

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

 

 

 

35

 

315

 

*

Điều tra hộ nghèo + điều tra người tâm thần...

450

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

45

 

405

 

*

Chi ban chỉ đạo giảm nghèo và quản lý đối tượng bảo trợ xã hội

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

20

 

180

 

*

Chi hội giảng cấp tỉnh và hội thi tiếng hát học sinh SV nghề

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

20

 

180

 

*

Hỗ trợ tổ chức hội trợ việc làm

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

*

Chi hoạt động nghiệp vụ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

60

 

540

 

*

Chi hoạt động nghiệp vụ chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

10

 

90

 

*

Chi mua sắm, sửa chữa tài sản

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

*

Các nhiệm vụ phát sinh khác

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

60

 

540

 

21

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

1,039

819

220

919

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

 

 

 

48

-

991

-

 

Chi định mức QLNN

919

819

100

919

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

 

871

 

 

Hoạt động nghiệp vụ, kiểm tra, giám sát, đánh giá chương trình phòng chống mại dâm

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

Chi tiếp nhận phụ nữ và trẻ em từ nước ngoài về

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

22

Chi cục Lâm nghiệp

1,040

740

300

930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

 

 

 

56

-

984

-

 

Chi định mức biên chế QLNN

630

630

 

630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

 

604

 

 

Chi định mức biên chế sự nghiệp

110

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

 

 

 

-

 

110

 

 

Chi nghiệp vụ (Tuyên truyền, tập huấn, hướng dẫn...)

300

 

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

23

Phòng công chứng số 1

388

388

 

388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

90

287

800

24

Phòng công chứng số 2

291

291

 

291

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

5

279

120

25

Trung tâm trợ giúp pháp lý:

1,122

972

150

1,122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

-

1,079

-

-

Chi định mức biên chế

972

972

 

972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

 

929

 

-

Trợ giúp pháp lý người nghèo (đã bao gồm kinh phí hoạt động của các chi nhánh)

150

 

150

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

26

Trung tâm bán đấu giá tài sản:

275

275

 

275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

10

252

150

27

Ban QL các khu công nghiệp

2,050

1,550

500

2,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

-

1,941

-

 

Chi định mức biên chế

1,550

1,550

 

1,550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

 

1,491

 

 

Chi nghiệp vụ xúc tiến đầu tư vào các khu công nghiệp

500

 

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

450

 

28

Chi cục HTX và phát triển nông thôn

1,415

945

470

1,045

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

370

 

 

 

 

45

-

1,370

-

 

Chi định mức

1,045

945

100

1,045

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

1,000

 

 

Hỗ trợ hội chợ làng nghề

70

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

 

 

 

70

 

 

Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo và văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Phú Thọ

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

300

 

29

Ban dân tộc

1,490

1,240

250

1,490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

-

1,431

-

 

Chi định mức biên chế

1,240

1,240

 

1,240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

 

1,206

 

 

Chi nghiệp vụ

250

 

250

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

225

 

30

Sở Thông tin và truyền thông

4,576

2,046

2,530

4,576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

202

-

4,374

-

-

Chi định mức biên chế

2,046

2,046

 

2,046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

 

1,952

 

-

Chi cổng giao tiếp điện tử (Bao gồm cả nhuận bút) + chi nghiệp vụ

960

 

960

960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

 

912

 

-

Thuê trụ sở làm việc

120

 

120

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

-

Kinh phí duy trì trung tâm tích hợp dữ liệu

350

 

350

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

Kinh phí mua sắm thiết bị đo kiểm chuyên ngành

500

 

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

-

Kinh phí thực hiện công nghệ thông tin

600

 

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

540

 

31

Ban thi đua khen thưởng

1,182

882

300

1,182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

-

1,104

-

-

Chi định mức

882

882

 

882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

 

834

 

-

Các nhiệm vụ phục vụ thi đua KT

300

 

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

32

Chi cục quản lý thị trường

6,634

5,984

650

6,634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

-

6,440

-

 

Chi theo định mức

5,734

5,734

 

5,734

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

 

5,540

 

 

Chi phụ cấp ưu đãi +trang phục

250

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

Kinh phí hỗ trợ hoạt động ban chỉ đạo 127 và các nhiệm vụ khác

150

 

150

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

Chi mua sắm trang thiết bị (trụ sở mới)

500

 

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

33

Chi cục kiểm lâm

16,991

15,411

1,580

15,611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,380

 

 

 

248

-

16,743

-

 

Chi định mức

12,238

12,238

 

12,238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193

 

12,045

 

 

Chi phụ cấp ưu đãi ngành, thâm niên trang phục

3,373

3,173

200

3,373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,373

 

 

Chi hỗ trợ công tác tuyên truyền PCCR

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

25

 

225

 

 

Chi nghiệp vụ.....

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

30

 

270

 

 

Nuôi dưỡng chăm sóc chó nghiệp vụ

80

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 

80

 

 

Bảo vệ rừng mùa khô hanh 139 xuất

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

250

 

 

Hỗ trợ sửa chữa các trạm kiểm lâm

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

500

 

34

Chi cục Bảo vệ Môi trường

1,871

1,071

800

1,071

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

141

-

1,730

-

34

Chi định mức biên chế

1,071

1,071

 

1,071

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

 

1,010

 

 

Kinh phí điều tra khảo sát chất thải rắn

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

60

 

540

 

 

Tổ chức các hoạt động truyền thông về môi trường

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

20

 

180

 

35

TT lưu trữ -Sở Nội vụ

1,275

775

500

1,275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

-

1,194

-

 

Chi định mức

660

660

 

660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

 

629

 

 

Chi phụ cấp ưu đãi + độc hại

115

115

 

115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

 

 

Chi mua thuốc khử trùng+ chống mối + vật tư đồ dùng phục vụ công tác

500

 

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

450

 

36

Trung tâm khuyến công, tư vấn và tiết kiệm năng lượng

4,656

972

3,684

4,172

 

 

 

484

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

386

30

4,239

1,500

-

Chi định mức biên chế

1,172

972

200

1,172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

30

1,104

1,500

 

Kinh phí thực hiện kế hoạch phát triển thương mại điện tử

500

 

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

450

 

-

Chi sự nghiệp khuyến công

2,500

 

2,500

2,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

2,250

 

-

Chi đào tạo các lớp

484

-

484

 

 

 

 

484

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

 

435

 

37

Công ty phát triển hạ tầng KCN

440

440

 

440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

420

3,000

38

TT tư vấn đầu tư và dịch vụ KCN

275

275

 

275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

259

 

39

TT quy hoạch và kiểm định CLXD

388

388

 

388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

100

272

12,000

40

TT thông tin TV TS và DV Tài chính

340

340

 

340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

5

321

200

41

TT thông tin KH và CN (Sở KHCN)

540

540

 

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

 

504

 

42

TT Kỹ thuật đo lường -thử nghiệm (SKHCN)

220

220

 

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

10

204

100

43

Trung tâm ứng dụng KH và CN (Sở KHCN)

540

540

 

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

505

 

44

Trung tâm phát triển khoa học và CN (SKHCN)

110

110

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

107

 

45

TT xúc tiến đầu tư -thương mai và du lịch (Sở KHĐT)

1,796

1,296

500

1,796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

-

1,706

-

 

Chi định mức

1,296

1,296

-

1,296

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

1,256

 

 

Phát hành bản tin Xúc tiến đầu tư thương mại và du lịch Phú thọ +chi nghiệp vụ

500

-

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

450

 

46

Ban quản lý các dự án PT HT DLTM

275

275

 

275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

271

 

47

TT Công nghệ thông tin Tây bắc

1,264

972

292

1,264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

20

1,162

300

 

Chi định mức biên chế

972

972

 

972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

20

899

300

 

Chi bổ sung hoạt động theo tiêu chí trung tâm vùng

292

 

292

292

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

 

262

 

48

Văn phòng tỉnh ủy

13,654

3,654

10,000

-

13,654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

637

-

13,017

-

*

Chi của Văn phòng

4,954

3,654

1,300

-

4,954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

-

4,777

-

 

Chi theo định mức

3,050

3,050

 

 

3,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

 

3,003

 

 

Bồi dưỡng hoạt động cấp ủy theo QĐ3115

131

131

 

 

131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

 

 

Trang phục nhiệm kỳ 2011-2015

232

232

 

 

232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

232

 

 

Phụ cấp cấp ủy theo QĐ169 (55 BCH đảng bộ tỉnh)

241

241

 

 

241

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

241

 

 

Chi hoạt động công nghệ thông tin của tỉnh ủy

150

 

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

135

 

 

Chi hoạt động công tác xây dựng đảng

400

 

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

360

 

 

Chi nghiệp vụ

750

 

750

 

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

675

 

*

Chi nghiệp vụ khối Đảng

7,300

-

7,300

-

7,300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

-

6,880

-

-

Chi tặng đảng bộ trong sạch, vững mạnh

300

 

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

-

Chi học tập nghị quyết TW và tỉnh

800

 

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

720

 

-

Chi khen thưởng của tỉnh ủy

800

 

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

-

Chi hoạt động các ban chỉ đạo của Tỉnh ủy

400

 

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

360

 

-

Chi đưa đón cán bộ lão thành cách mạng đi tham quan nghỉ mát

500

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

-

Chi hoạt động của thường trực tỉnh ủy

3,000

 

3,000

 

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

2,850

 

-

Chi xây dựng thẩm định đề án, văn bản, báo cáo trình Ban chấp hành, Ban thường vụ tỉnh ủy

1,500

 

1,500

 

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

1,350

 

*

Chi sửa chữa mua sắm trang thiết bị của Văn phòng Tỉnh ủy 400 triệu đồng và 4 ban đảng (4 x150 triệu đồng/1ban)

1,000

 

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

*

Chi bảo trì mạng công nghệ thông tin của Tỉnh ủy

400

 

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

360

 

49

Ban Tổ chức

5,653

2,328

3,325

 

5,653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

-

5,526

-

 

Chi theo định mức

2,170

2,170

 

 

2,170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

 

2,126

 

 

Bồi dưỡng hoạt động cấp ủy theo QĐ3115

92

92

 

 

92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

 

 

Trang phục nhiệm kỳ 2011-2015

66

66

 

 

66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

 

 

Chi nghiệp vụ

525

 

525

 

525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

 

473

 

 

Chi nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng

300

 

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

 

Chi dưỡng sức thăm hỏi

2,500

 

2,500

 

2,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,500

 

50

Ban Tuyên giáo

3,678

2,063

1,615

 

3,678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

217

-

3,462

-

 

Chi theo định mức

1,922

1,922

 

 

1,922

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

1,857

 

 

Bồi dưỡng hoạt động cấp ủy theo QĐ3115

81

81

 

 

81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

 

 

Trang phục nhiệm kỳ 2011-2015

60

60

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

Chi hoạt động trung tâm, báo cáo viên, tuyên truyền viên; học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh

200

 

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

180

 

 

Chi thông tin sinh hoạt chi bộ, TTV

600

 

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

540

 

 

Chi thực hiện đề án 04/TU về nâng cao chất lượng tuyên truyền miệng..

100

 

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

Chi hoạt động công tác xây dựng đảng

250

 

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

225

 

 

Chi nghiệp vụ

465

 

465

 

465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

 

419

 

51

Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy

2,848

1,993

855

 

2,848

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123

-

2,724

-

 

Chi theo định mức

1,550

1,550

 

 

1,550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

1,512

 

 

Phụ cấp thâm niên + phụ cấp ưu đãi

331

331

 

 

331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

331

 

 

Bồi dưỡng hoạt động cấp ủy theo QĐ3115

66

66

 

 

66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

 

 

Trang phục nhiệm kỳ 2011-2015

46

46

 

 

46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

 

 

Chi hoạt động công tác xây dựng đảng

250

 

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

225

 

 

Chi thực hiện công tác kiểm tra, tập huấn, giám sát

230

 

230

 

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

207

 

 

Chi nghiệp vụ

375

 

375

 

375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

338

 

52

Ban Dân vận

1,892

1,222

670

 

1,892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

-

1,816

-

 

Chi theo định mức

1,134

1,134

 

 

1,134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 

1,107

 

 

Bồi dưỡng hoạt động cấp ủy theo QĐ3115

52

52

 

 

52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

 

 

Trang phục nhiệm kỳ 2011-2015

36

36

 

 

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

 

 

Mua tạp chí Dân vận, bản tin tôn giáo

80

 

80

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

72

 

 

Chi hoạt động Ban chỉ đạo của đảng về Quy chế dân chủ, công tác tôn giáo;

170

 

170

 

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

 

 

Chi hoạt động công tác xây dựng đảng

150

 

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

135

 

 

Chi nghiệp vụ

270

 

270

 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 

243

 

53

Báo Phú Thọ

6,745

3,045

3,700

-

6,745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

-

6,656

-

-

Chi theo định mức

2,745

2,745

 

 

2,745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

 

2,656

 

-

Hỗ trợ chi 10 hợp đồng theo kết luận của TTTU

300

300

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

-

Chi nhuận bút các loại báo +Báo biếu (Báo thường 330 tờ x 260 kỳ x 1200đ; Báo cuối tuần 330 tờ x51 kỳ x1800 đồng)

3,200

 

3,200

 

3,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,200

 

-

Chi mua sắm, sửa chữa tài sản

500

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

54

Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh

2,748

1,408

1,340

-

2,748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

-

2,664

-

-

Chi theo định mức

1,240

1,240

 

 

1,240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

1,218

 

-

Phụ cấp thâm niên + phụ cấp ưu đãi

78

78

 

 

78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

 

-

Bồi dưỡng hoạt động cấp ủy theo QĐ3115

53

53

 

 

53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

 

-

Trang phục nhiệm kỳ 2011-2015

38

38

 

 

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

-

Hỗ trợ chi nghiệp vụ

300

 

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

-

Chi khen thưởng đảng bộ TSVM cấp cơ sở

100

 

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

-

Chi hoạt động công tác xây dựng đảng

220

 

220

 

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

198

 

-

Chi hoạt động BCĐ cơ quan văn hóa quy chế dân chủ, học tập tấm gương đạo đức HCM

30

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

-

Hoạt động của hội Cựu chiến binh

30

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

-

Hoạt động của Đoàn thanh niên

30

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

-

Hoạt động của Công đoan viên chức

30

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

-

Kinh phí triển khai các Nghị quyết TW và Tỉnh

50

 

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

45

 

-

Chi xây dựng đề án, các báo cáo … theo quy định số 11 ngày 07-10-2010 của Tỉnh ủy

50

 

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

45

 

-

Chi mua sắm trang thiết bị (trụ sở mới)

500

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

55

Đảng ủy khối doanh nghiệp

3,111

2,156

955

-

3,076

 

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

-

3,017

-

-

Chi theo định mức

1,240

1,240

 

 

1,240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

 

1,212

 

-

Phụ cấp thâm niên + phụ cấp ưu đãi

18

18

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

-

Chi phụ cấp cấp ủy theo 169 của các doanh nghiệp trực thuộc: 22UVBCHDUK+278UVBCHCS

808

808

 

 

808

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

808

 

-

Bồi dưỡng hoạt động cấp ủy theo QĐ3115

53

53

 

 

53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

 

-

Trang phục nhiệm kỳ 2011-2015

38

38

 

 

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

-

Hỗ trợ chi nghiệp vụ

300

 

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

-

Chi khen thưởng đảng bộ TSVM cấp cơ sở

100

 

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

Chi hoạt động công tác xây dựng đảng

230

 

230

 

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

207

 

-

Chi hoạt động BCĐ cơ quan văn hóa quy chế dân chủ, học tập tấm gương đạo đức HCM

30

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

-

Hoạt động của hội Cựu chiến binh

30

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

-

Hoạt động của Đoàn thanh niên

30

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

-

Kinh phí triển khai các Nghị quyết TW và Tỉnh

50

 

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

45

 

-

Chi xây dựng đề án, các báo cáo … theo quy định số 11 ngày 07-10-2010 của Tỉnh ủy

50

 

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

45

 

-

Chi mua sắm trang thiết bị

100

 

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

-

Kinh phí mở các lớp đào tạo

35

 

35

 

 

 

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

32

 

56

Tỉnh đoàn thanh niên

3,706

2,356

1,350

 

 

3,706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

-

3,516

-

 

Chi định mức

2,356

2,356

 

 

 

2,356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

 

2,251

 

 

Hoàn thành biên soạn cuốn lịch sử Đoàn; hoạt động thanh niên tình nguyện quốc tế; Chi các cuộc thi

400

 

400

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

360

 

 

Hoạt động tháng thanh niên và các cuộc tổng kết.... theo kết luận của TTTU

450

 

450

 

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

405

 

 

Chi mua sắm tài sản (Trụ sở mới)

500

 

500

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

57

Hội liên hiệp thanh niên

415

315

100

 

 

415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

 

384

 

58

Trung tâm Thanh thiếu niên Hùng Vương

415

315

100

 

 

415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

398

 

59

Nhà thiếu nhi

590

340

250

 

 

590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

 

556

 

60

Tỉnh hội phụ nữ

3,162

1,612

1,550

 

 

3,162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

-

3,048

-

 

Chi định mức

1,612

1,612

 

 

 

1,612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

 

1,573

 

 

Kinh phí tổ chức đại hội cấp tỉnh và đi dự đại hội TQ

400

 

400

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

Hoạt động ban vì sự tiến bộ phụ nữ

200

 

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

Nhân rộng mô hình gia đinh 5 sạch…+xây dựng gia đình hạnh phúc.. + tăng cường bình đẳng giới …+phụ nữ tiết kiệm tự quản..

350

 

350

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

315

 

 

Kinh phí thực hiện đề án " Tuyên truyền giáo dục, phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước "; đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi, dạy con tốt"

200

 

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

Hỗ trợ chi nghiệp vụ + tổ chức các hội nghị, … các cuộc thi... theo kết luận của TTTU

400

 

400

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

360

 

61

Mặt trận tổ quốc

3,348

1,798

1,550

 

 

3,348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

-

3,223

-

 

Chi định mức

1,798

1,798

 

 

 

1,798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

 

1,743

 

 

Kinh phí tổ chức các hội nghị tuyên truyền, Công tác bầu cử HĐND các cấp;

150

 

150

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

Tổ chức triển khai các nhiệm vụ phát sinh 2011: Tuyên truyền học nghị quyết đại hội đảng bộ tỉnh XVII, các hội nghị sơ kết, tổng kết.... +Các nhiệm vụ khác theo kết luận của TTTU

350

 

350

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

315

 

 

Hỗ trợ kinh phí triển khai các cuộc vận động: toàn dân đoàn kết; người Việt nam dùng hàng VN; tổ chức chỉ đạo thanh tra nhân dân…+ phát hành cuốn thông tin công tác mặt trận

350

 

350

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

315

 

 

Kinh phí đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng: các vị lão thành cách mạng, các chức sắc tôn giáo, người có uy tín tiêu biểu trong đồng bào dân tộc thiểu số, (theo quyết định số 130/2009/QĐ-TTG ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ); gặp mặt các chức sắc tôn giáo....

100

 

100

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

Chi ban chỉ đạo toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư

200

 

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

Hỗ trợ kinh phí mua sắm, sửa chữa tài sản và các nghiệp vụ khác

400

 

400

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

62

Hội nông dân

2,476

1,426

1,050

 

 

2,476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

-

2,402

-

 

Chi định mức

1,426

1,426

-

 

 

1,426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

 

1,397

 

 

Hỗ trợ kinh phí hoạt động ban chỉ đạo giải quyết khiếu nại tố cáo của nông dân theo chỉ thị 26/CT-TTg của TTCP ngày...

200

 

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

Chi nghiệp vụ+ mua sắm tài sản

500

 

500

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

490

 

 

Chi các hoạt động: gặp mặt đại biểu điển hình tiên tiến, hội thi cán bộ giỏi, tuyên truyền phổ biến pháp luật, tổng kết 10 năm thực hiện NQ05BCHTW...

350

 

350

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

315

 

63

Hội cựu chiến binh

1,482

882

600

 

 

1,482

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

-

1,444

-

 

Chi định mức

882

882

-

 

 

882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

 

854

 

 

Chi nghiệp vụ

100

 

100

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

90

 

 

Kinh phí mua sắm trang thiết bị (Trụ sở mới)

500

 

500

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

64

Liên minh HTX

1,763

882

881

 

 

1,682

 

81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

-

1,721

-

 

Chi định mức

882

882

 

 

 

882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

860

 

 

Hỗ trợ chi nghiệp vụ

200

 

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

180

 

 

Kinh phí hoạt động ban đổi mới và phát triển kinh tế tập thể

100

 

100

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

Chi các lớp đào tạo

81

-

81

 

 

 

 

81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

 

 

Mua sắm thiết bị

500

 

500

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

65

TT tư vấn và HTKTTT

239

189

50

 

 

239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

234

 

66

Hội làm vườn

113

63

50

 

 

113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

108

 

67

Hội chữ thập đỏ

1,023

653

370

 

 

1,023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

-

1,012

-

 

Chi định mức

441

441

 

 

 

441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

438

 

 

Chi hỗ trợ KP cho số CB hợp đồng theo KL của TT Tỉnh ủy

212

212

 

 

 

212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

204

 

 

Sửa chữa xe ô tô

70

 

70

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

Chi nghiệp vụ

100

 

100

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

Hỗ trợ chi công tác tuyên truyền vận động hiến máu nhân đạo

200

 

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

68

Hội người cao tuổi

319

189

130

 

 

319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

-

310

 

 

Chi định mức

269

189

80

 

 

269

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

260

 

 

Mua giấy mừng thọ

50

 

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

69

Trung tâm hội nghị tỉnh

582

582

 

 

 

582

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

580

 

70

Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật tỉnh

1,256

756

500

 

 

1,256

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

-

1,187

 

 

Chi định mức

756

756

 

 

 

756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

732

 

 

Chi tổ chức các cuộc thi: Sáng tạo dành cho thanh thiếu nhi; hội thi sáng tạo kỹ thuật...

350

 

350

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

315

 

 

Chi nghiệp vụ

100

 

100

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

90

 

 

Chi mua sắm trang thiết bị

50

 

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

71

Sở Giáo dục

22,855

3,355

19,500

 

 

 

19,855

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

972

-

21,883

150

*

Chi định mức biên chế

3,355

3,355

 

 

 

 

3,355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

3,333

150

*

Chi nghiệp vụ (Thi TN, Thi HSG, ban chỉ đạo kiên cố hóa trường lớp học + hội khỏe PĐ cấp tỉnh....)

8,000

 

8,000

 

 

 

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

7,600

 

*

Bổ sung sách thiết bị theo TT 30 + Đưa công nghệ thông tin vào trường học GD môn tin học.

3,500

 

3,500

 

 

 

3,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

3,150

 

*

Học bổng cho học sinh THPT đạt giải theo quy định của tỉnh:

500

 

500

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

*

Kinh phí khen thưởng thi đua của ngành

2,500

 

2,500

 

 

 

2,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,500

 

*

Chi khác giáo dục

2,000

 

2,000

 

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

1,800

 

*

Đào tạo trên chuẩn cho giáo viên

3,000

 

3,000

 

 

 

 

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,000

 

72

Trường THPT Thanh Sơn

5,079

4,082

997

 

 

 

5,079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

88

4,892

274

73

Trường THPT Minh Đài

5,229

4,457

772

 

 

 

5,229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

 

5,152

 

74

Trường THPT Văn Miếu

2,878

2,250

629

 

 

 

2,878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

23

2,792

73

75

Trường THPT Hương Cần

4,651

3,884

766

 

 

 

4,651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

13

4,561

41

76

Trường THPT Thạch Kiệt

4,659

3,926

732

 

 

 

4,659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

-

4,585

 

77

Trường THPT Yên Lập

3,494

2,727

766

 

 

 

3,494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

-

3,417

 

78

Trường THPT Minh Hòa

2,522

2,145

377

 

 

 

2,522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

4

2,480

12

79

Trường THPT Lương Sơn

3,920

3,379

541

 

 

 

3,920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

-

3,866

 

80

Trường THPT Cẩm Khê

4,031

3,171

860

 

 

 

4,031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

147

3,798

460

81

Trường THPT Hiền Đa

3,601

2,805

796

 

 

 

3,601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

107

3,414

335

82

Trường THPT Phương Xá

3,901

3,032

868

 

 

 

3,901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

183

3,631

573

83

Trường THPT Hạ Hòa

3,360

2,639

722

 

 

 

3,360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

160

3,128

500

84

Trường THPT Xuân áng

2,960

2,409

551

 

 

 

2,960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

61

2,844

190

85

Trường THPT Vĩnh Chân

2,499

1,979

519

 

 

 

2,499

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

56

2,391

174

86

Trường THPT Thanh Ba

4,680

3,732

949

 

 

 

4,680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

108

4,478

336

87

Trường THPT Yển Khê

2,314

1,842

472

 

 

 

2,314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

43

2,224

134

88

Trường THPT Đoan Hùng

3,620

2,897

723

 

 

 

3,620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

92

3,456

286

89

Trường THPT Chân Mộng

2,910

2,335

574

 

 

 

2,910

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

59

2,793

185

90

Trường THPT Quế Lâm

2,776

2,281

495

 

 

 

2,776

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

46

2,680

145

91

Trường THPT Thanh Thủy

3,936

3,148

788

 

 

 

3,936

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

117

3,739

367

92

Trường THPT Trung Nghĩa

2,861

2,275

586

 

 

 

2,861

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

44

2,759

138

93

Trường THPT Phù Ninh

4,299

3,667

633

 

 

 

4,299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

73

4,163

227

94

Trường THPT Tử Đà

2,830

2,328

501

 

 

 

2,830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

110

2,669

344

95

Trường THPT Trung Giáp

2,767

2,321

446

 

 

 

2,767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

38

2,684

120

96

Trường THPT Long Châu Sa

4,273

3,474

799

 

 

 

4,273

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

176

4,017

550

97

Trường THPT Phong Châu

4,613

3,865

748

 

 

 

4,613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

140

4,398

437

98

Trường THPT Mỹ Văn

3,424

2,787

637

 

 

 

3,424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

34

3,326

106

99

Trường THPT Tam Nông

4,162

3,456

706

 

 

 

4,162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

72

4,019

225

100

Trường THPT Hưng hóa

2,343

1,818

525

 

 

 

2,343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

95

2,196

296

101

Trường THPT Hùng Vương

5,436

4,617

819

 

 

 

5,436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

271

5,084

846

102

Trường THPT Việt Trì

7,404

6,503

901

 

 

 

7,404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

332

6,982

1,037

103

Trường THPT CN Việt Trì

5,345

4,621

724

 

 

 

5,345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

234

5,039

730

104

Trường THPT KT Việt Trì

4,036

3,536

500

 

 

 

4,036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

108

3,878

339

105

Trường THPT Chuyên Hùng Vương

10,675

8,976

1,698

 

 

 

10,675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

384

10,121

1,200

106

Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh

8,909

7,529

1,380

 

 

 

8,909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

 

8,840

 

107

Trường THPT Lâm Thao

242

202

40

 

 

 

242

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

238

 

108

Trường THPT Bán công Tam Nông

108

90

18

 

 

 

108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

107

 

109

Trường THPT Nguyễn Tất Thành

99

83

16

 

 

 

99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

97

 

110

Trường Dân tộc Nội Trú Thanh Sơn

8,811

7,587

1,223

 

 

 

8,811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

 

8,749

 

111

Trường Dân tộc Nội trú Yên Lập

4,925

4,387

538

 

 

 

4,925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 

4,898

 

112

Trường Dân tộc Nội trú Đoan Hùng

3,123

2,716

407

 

 

 

3,123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

3,103

 

113

Trung tâm GDTX Lâm Thao

1,728

1,442

286

 

 

 

1,728

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

23

1,676

114

114

Trung tâm GDTX Tam Nông

1,096

915

182

 

 

 

1,096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

15

1,063

75

115

Trung tâm GDTX Cẩm Khê

1,004

838

166

 

 

 

1,004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

20

967

100

116

Trung tâm GDTX Thanh Ba

1,174

979

194

 

 

 

1,174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

56

1,098

280

117

Trung tâm GDTX Hạ Hòa

1,012

844

168

 

 

 

1,012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

45

950

223

118

Trung tâm GDTX Đoan Hùng

1,573

1,313

260

 

 

 

1,573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

40

1,507

202

119

Trung tâm GDTX Yên Lập

942

786

156

 

 

 

942

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

8

918

40

120

Trung tâm GDTX Thanh Sơn

2,210

1,844

366

 

 

 

2,210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

100

2,073

502

121

Trung tâm GDTX Thanh Thủy

973

812

161

 

 

 

973

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

22

936

108

122

Trung tâm GDTX Việt Trì

1,851

1,544

306

 

 

 

1,851

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

117

1,703

587

123

Trung tâm GDTX thị xã Phú Thọ

1,220

1,018

202

 

 

 

1,220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

26

1,173

131

124

Trung tâm GDTX Tân Sơn

1,312

1,095

217

 

 

 

1,312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

1,290

 

125

Trung tâm GDTX Phù Ninh

1,011

844

167

 

 

 

1,011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

11

983

56

126

Trung tâm KT-TH-HN tỉnh

2,684

2,239

444

 

 

 

2,684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

14

2,625

70

127

Trung tâm KT-TH-HN Lâm Thao

1,002

836

166

 

 

 

1,002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

7

978

35

128

Trung tâm KT-TH-HN Phù Ninh

789

659

131

 

 

 

789

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

7

769

35

129

Trung tâm KT-TH-HN Cẩm Khê

580

484

96

 

 

 

580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

570

 

130

Trung tâm KT-TH-HN Phú Thọ

747

623

124

 

 

 

747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

46

688

232

131

Trường Mầm non Hòa phong Hòa Phong

3,445

2,904

541

 

 

 

3,445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

122

3,268

306

132

Trường Bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý Giáo dục

2,819

1,855

964

 

 

 

2,223

596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

70

2,652

520

-

Chi định mức biên chế

2,223

1,855

368

 

 

 

2,223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

70

2,116

520

-

Chi các lớp đào tạo

596

 

596

 

 

 

 

596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

537

 

133

Trung tâm ngoại ngữ và tin học

1,669

1,143

526

 

 

 

1,370

299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

37

1,579

93

-

Chi định mức biên chế

1,370

1,143

227

 

 

 

1,370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

37

1,310

93

-

Chi các lớp đào tạo

299

 

299

 

 

 

 

299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

269

 

134

Trường trung học nông lâm nghiệp

3,316

2,214

1,102

 

 

 

 

3,316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

72

3,167

205

135

Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

8,597

4,676

3,921

 

 

 

 

8,597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

274

700

7,622

6,200

136

Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh

4,825

1,885

2,940

 

 

 

 

4,825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

120

4,499

2,200

137

Trường chính trị tỉnh

7,865

4,515

3,350

 

 

 

 

7,865

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

207

-

7,658

-

 

Chi theo định mức

6,065

3,115

2,950

 

 

 

 

6,065

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

207

 

5,858

 

 

Hỗ trợ tiền ăn các lớp trung cấp chính trị tập trung

1,400

1,400

 

 

 

 

 

1,400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,400

 

 

Mua sắm trang thiết bị phục vụ giảng dạy

400

 

400

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

138

Trường Đại học Hùng vương

45,997

19,178

26,819

 

 

 

 

45,997

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,156

1,200

42,640

12,000

 

Theo định mức + phân bổ học sinh

31,105

16,919

14,186

 

 

 

 

31,105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

993

1,200

28,912

12,000

 

Đào tạo 40 sinh viên Lào và 01 học sinh Hàn Quốc

2,259

2,259

 

 

 

 

 

2,259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,259

 

 

Chi đào tạo theo học chế tín chỉ

2,000

 

2,000

 

 

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

1,800

 

 

Phân bổ thêm theo khu vực

9,633

 

9,633

 

 

 

 

9,633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

963

 

8,669

 

 

Kinh phí đào tạo GV chất lượng cao

1,000

 

1,000

 

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

139

Trường Cao đẳng y tế

8,210

5,274

2,936

 

 

 

 

8,210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

170

7,835

9,700

140

Trường Trung học văn hóa nghệ thuật

2,330

1,659

671

 

 

 

 

2,330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

40

2,243

170

141

Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ

8,451

3,663

4,788

 

 

 

 

8,451

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

543

7,573

2,247

142

Trung cấp nghề công nghệ và vận tải Phú Thọ

3,249

1,503

1,746

 

 

 

 

3,049

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

93

220

2,935

1,100

 

Theo định mức + phân bổ học sinh

2,549

1,503

1,046

 

 

 

 

2,549

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

220

2,255

1,100

 

Chi công tác tư vấn, định hướng dạy nghề

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

20

 

180

 

 

Hỗ trợ mua sắm thiết bị

500

-

500

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

143

Trung tâm giới thiệu việc làm Phú Thọ

2,495

1,485

1,010

 

 

 

 

2,495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

70

2,406

5,700

 

Chi theo định mức

2,135

1,485

650

 

 

 

 

2,135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

70

2,046

5,700

 

Tiền thuê trụ sở làm việc

360

 

360

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

144

TT HN Dạy nghề và GTVL Thanh niên

728

457

271

 

 

 

 

728

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

709

 

145

Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ

2,133

1,261

871

 

 

 

 

2,133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

 

2,072

 

146

Trường năng khiếu Thể dục thể thao

7,090

6,152

938

 

 

 

 

7,090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

 

7,025

 

147

Trung tâm dạy nghề Hạ Hòa

1,075

475

600

 

 

 

 

1,075

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

 

1,033

 

148

Trung tâm dạy nghề Đoan Hùng

1,670

570

1,100

 

 

 

 

1,670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

-

1,628

-

 

Theo định mức + phân bổ học sinh

1,170

570

600

 

 

 

 

1,170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

 

1,128

 

 

Chi mua sắm trang thiết bị

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

149

Trung tâm dạy nghề Tân Sơn

1,815

715

1,100

 

 

 

 

1,815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

-

1,773

-

 

Theo định mức + phân bổ học sinh

1,315

715

600

 

 

 

 

1,315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

 

1,273

 

 

Chi mua sắm trang thiết bị

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

150

Trung tâm dạy nghề Yên lập

1,575

475

1,100

 

 

 

 

1,575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

-

1,533

-

 

Theo định mức + phân bổ học sinh

1,075

475

600

 

 

 

 

1,075

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

 

1,033

 

 

Chi mua sắm trang thiết bị

500

 

500

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

151

Trung tâm dạy nghề Tam Nông

333

333

 

 

 

 

 

333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

328

 

152

Trung tâm dạy nghề Thanh Thủy

333

333

 

 

 

 

 

333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

328

 

153

Trung tâm dạy nghề Cẩm Khê

333

333

 

 

 

 

 

333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

328

 

154

Trung tâm đào tạo và giới thiệu việc làm công đoàn

263

 

263

 

 

 

 

263

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

 

236

 

155

Trung tâm giới thiệu việc làm nông dân

278

 

278

 

 

 

 

278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

 

250

 

156

Trung tâm Giới thiệu Việc làm phụ nữ

304

 

304

 

 

 

 

304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

274

 

156

Sở Y tế

13,232

2,232

11,000

 

 

 

 

2,000

11,232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

945

42

12,245

120

 

Định mức chi theo biên chế

2,232

2,232

 

 

 

 

 

 

2,232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

42

2,145

120

 

Nghiệp vụ ngành

5,000

 

5,000

 

 

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

4,500

 

 

Phòng chống dịch.

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

3,600

 

 

Đào tạo bác sỹ sau ĐH:

2,000

 

2,000

 

 

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

157

Bệnh viện Tỉnh:

24,456

24,456

 

 

 

 

 

 

24,456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

604

3,850

20,002

96,000

 

Chi định mức

19,250

19,250

 

 

 

 

 

 

19,250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

3,850

15,316

96,000

 

Phân bổ bệnh viện mang tính chất khu vực

5,206

5,206

 

 

 

 

 

 

5,206

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

521

 

4,685

 

158

Bệnh viện đa khoa Phú thọ:

11,500

11,500

 

 

 

 

 

 

11,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

1,120

10,346

19,000

159

Bệnh viện Lao:

5,840

5,840

 

 

 

 

 

 

5,840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

122

5,660

2,600

 

Chi định mức

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

122

4,846

2,600

 

Trạm lao

840

840

 

 

 

 

 

 

840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

815

 

160

Bệnh viện Tâm thần:

5,672

5,672

 

 

 

 

 

 

5,672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

210

5,399

4,300

 

Chi định mức

5,000

5,000

 

 

 

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

210

4,747

4,300

 

Trạm tâm thần

672

672

 

 

 

 

 

 

672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

652

 

161

Bệnh viện Y dược cổ truyền

4,600

4,600

 

 

 

 

 

 

4,600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

875

3,515

4,100

162

Bệnh viện điều dưỡng và PHCN

4,830

4,830

 

 

 

 

 

 

4,830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

220

4,532

3,500

163

Bệnh viện Phụ sản

4,600

4,600

 

 

 

 

 

 

4,600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

340

4,177

7,500

164

Trung tâm y tế dự phòng

3,584

3,584

 

 

 

 

 

 

3,584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

56

3,495

1,100

165

Trung tâm Chăm sóc mắt

2,542

2,542

 

 

 

 

 

 

2,542

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

4

2,466

66

166

Trung tâm chăm sóc SKSS

1,637

1,637

 

 

 

 

 

 

1,637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

18

1,591

350

167

Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm

1,344

1,344

 

 

 

 

 

 

1,344

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

150

1,172

430

168

Trung tâm Giám định Y khoa

504

504

 

 

 

 

 

 

504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

25

477

70

169

Trung tâm Giám định Pháp y

504

504

 

 

 

 

 

 

504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

502

 

170

Trung tâm Giám định pháp y Tâm thần

392

392

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

391

 

171

Hội đông y

82

82

 

 

 

 

 

 

82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

80

 

172

Trung tâm truyền thông

560

560

 

 

 

 

 

 

560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

556

 

173

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

840

840

 

 

 

 

 

 

840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

6

827

22

174

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

1,134

1,134

 

 

 

 

 

 

1,134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

1,099

 

175

Ban Bảo vệ sức khỏe

5,870

2,631

3,239

 

 

 

 

 

5,870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

-

5,739

-

 

Chi định mức (có 380 triệu PCU đãi ngành)

2,240

2,240

 

 

 

 

 

 

2,240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

 

2,199

 

 

Chi bồi dưỡng phục vụ cấp ủy theo QĐ số 3115/QĐ-VPTƯ

79

-

79

 

 

 

 

 

79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

 

 

Trang phục CBCC, VC theo QĐ số 3115/QĐ-VPTƯ

60

-

60

 

 

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

Chi khám sức khỏe định kỳ

300

-

300

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

 

Mời giáo sư hội chuẩn

500

-

500

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ bảo vệ chăm sóc sức khỏe tuyến tỉnh (16 người)và tuyến huyện (117 người)

391

391

-

 

 

 

 

 

391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

391

 

 

Mua máy siêu âm màu 3 chiều theo kết luận của Tỉnh ủy

1,300

 

1,300

 

 

 

 

 

1,300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,300

 

 

Chi nghiệp vụ (tiền thuốc chữa bệnh và 400 triệu mua thiết bị theo kết luận TTTU)

1,000

-

1,000

 

 

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

940

 

176

Bệnh viện đa khoa Thanh ba

3,800

3,800

 

 

 

 

 

 

3,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

247

105

3,448

2,400

177

Bệnh viện đa khoa Hạ Hòa

5,700

5,700

 

 

 

 

 

 

5,700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

305

350

5,045

8,200

178

Bệnh viện đa khoa Đoan hùng

5,700

5,700

 

 

 

 

 

 

5,700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

315

5,079

7,100

179

Bệnh viện đa khoa Tam nông

3,800

3,800

 

 

 

 

 

 

3,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

175

3,506

3,700

180

Bệnh viện đa khoa Lâm Thao

3,800

3,800

 

 

 

 

 

 

3,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

280

3,383

6,300

181

Bệnh viện đa khoa Cẩm khê

3,800

3,800

 

 

 

 

 

 

3,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

340

3,358

7,500

182

Bệnh viện đa khoa Thanh Thủy

3,800

3,800

 

 

 

 

 

 

3,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

232

3,407

5,100

183

Bệnh viện đa khoa Yên lập

4,200

4,200

 

 

 

 

 

 

4,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204

455

3,541

5,800

184

Bệnh viện đa khoa Thanh sơn

4,200

4,200

 

 

 

 

 

 

4,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

441

3,715

9,800

185

Bệnh viện đa khoa Tân sơn

5,520

5,520

 

 

 

 

 

 

5,520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

296

186

5,038

4,100

186

Trung tâm Y tế Việt trì

7,336

6,752

584

 

 

 

 

 

7,336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

35

7,268

125

 

Trung tâm Y tế

1,792

1,792

 

 

 

 

 

 

1,792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

35

1,724

125

 

Y tế khối xã, phường

5,544

4,960

584

 

 

 

 

 

5,544

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,544

 

187

Trung tâm Y tế Phú thọ

3,828

3,579

249

 

 

 

 

 

3,828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

14

3,788

50

 

Trung tâm Y tế

1,472

1,472

 

 

 

 

 

 

1,472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

14

1,432

50

 

Y tế khối xã, phường

2,356

2,107

249

 

 

 

 

 

2,356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,356

 

188

Trung tâm Y tế Thanh ba

8,876

8,107

769

 

 

 

 

 

8,876

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

46

8,797

162

 

Trung tâm Y tế

1,664

1,664

 

 

 

 

 

 

1,664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

46

1,585

162

 

Y tế khối xã, phường

7,212

6,443

769

 

 

 

 

 

7,212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,212

 

189

Trung tâm Y tế Hạ Hòa

11,110

10,242

868

 

 

 

 

 

11,110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

11

11,080

37

 

Trung tâm Y tế

1,792

1,792

 

 

 

 

 

 

1,792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

11

1,762

37

 

Y tế khối xã, phường

9,318

8,450

868

 

 

 

 

 

9,318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,318

 

190

Trung tâm Y tế Đoan hùng

10,138

9,400

739

 

 

 

 

 

10,138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

17

10,102

60

 

Trung tâm Y tế

1,664

1,664

 

 

 

 

 

 

1,664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

17

1,628

60

 

Y tế khối xã, phường

8,474

7,736

739

 

 

 

 

 

8,474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,474

 

191

Trung tâm Y tế Tam nông

6,984

6,419

565

 

 

 

 

 

6,984

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

18

6,964

61

 

Trung tâm Y tế

1,600

1,600

 

 

 

 

 

 

1,600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

18

1,580

61

 

Y tế khối xã, phường

5,384

4,819

565

 

 

 

 

 

5,384

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,384

 

192

Trung tâm Y tế Lâm Thao

5,394

5,032

363

 

 

 

 

 

5,394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

17

5,367

60

 

Trung tâm Y tế

1,600

1,600

 

 

 

 

 

 

1,600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

17

1,573

60

 

Y tế khối xã, phường

3,794

3,432

363

 

 

 

 

 

3,794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,794

 

193

Trung tâm Y tế Phù Ninh

6,767

6,265

503

 

 

 

 

 

6,767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

46

6,711

180

 

Trung tâm Y tế

1,600

1,600

 

 

 

 

 

 

1,600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

46

1,544

180

 

Y tế khối xã, phường

5,167

4,665

503

 

 

 

 

 

5,167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,167

 

194

Trung tâm Y tế Cẩm khê

10,321

9,485

836

 

 

 

 

 

10,321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

25

10,263

86

 

Trung tâm Y tế

1,792

1,792

 

 

 

 

 

 

1,792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

25

1,734

86

 

Y tế khối xã, phường

8,529

7,693

836

 

 

 

 

 

8,529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,529

 

195

Trung tâm Y tế Thanh Thủy

6,032

5,647

386

 

 

 

 

 

6,032

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

12

6,001

40

 

Trung tâm Y tế

1,600

1,600

 

 

 

 

 

 

1,600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

12

1,568

40

 

Y tế khối xã, phường

4,432

4,047

386

 

 

 

 

 

4,432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,432

 

196

Trung tâm Y tế Yên lập

10,981

10,446

535

 

 

 

 

 

10,981

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

56

10,916

200

 

Trung tâm Y tế

1,792

1,792

 

 

 

 

 

 

1,792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

56

1,727

200

 

Y tế khối xã, phường

7,967

7,432

535

 

 

 

 

 

7,967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,967

 

 

Y tế vùng cao

1,222

1,222

 

 

 

 

 

 

1,222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,222

 

197

Trung tâm Y tế Thanh sơn

11,511

10,793

718

 

 

 

 

 

11,511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

34

11,461

120

 

Trung tâm Y tế

1,664

1,664

 

 

 

 

 

 

1,664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

34

1,614

120

 

Y tế khối xã, phường

8,742

8,024

718

 

 

 

 

 

8,742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,742

 

 

Y tế vùng cao

1,105

1,105

 

 

 

 

 

 

1,105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,105

 

198

Trung tâm Y tế Tân sơn

10,897

10,371

526

 

 

 

 

 

10,897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

3

10,840

28

 

Trung tâm Y tế

2,381

2,381

 

 

 

 

 

 

2,381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

3

2,325

28

 

Y tế khối xã, phường

6,609

6,083

526

 

 

 

 

 

6,609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,609

 

 

Y tế vùng cao

1,907

1,907

 

 

 

 

 

 

1,907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,907

 

199

Chi cục Dân số

7,953

6,578

1,375

 

 

 

 

 

7,953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

-

7,801

-

*

Chi cục Dân số - KHHGĐ

2,717

1,342

1,375

 

 

 

 

 

2,717

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

-

2,672

-

-

Chi theo định mức biên chế:

1,342

1,342

 

 

 

 

 

 

1,342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

1,297

 

-

Chi nghiệp vụ dân số

300

 

300

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

-

Hỗ trợ thù lao cộng tác viên(3230CTV x20.000đ/ tháng x 12 tháng)

775

 

775

 

 

 

 

 

775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

775

 

-

Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa TSCĐ

300

 

300

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

*

TTDS-KHHGĐ Việt Trì

392

392

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

382

 

*

TTDS-KHHGĐ TX Phú Thọ

392

392

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

380

 

*

TTDS-KHHGĐ Tam Nông

392

392

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

386

 

*

TTDS-KHHGĐ Thanh Thủy

392

392

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

383

 

*

TTDS-KHHGĐ Thanh Sơn

392

392

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

383

 

*

TTDS-KHHGĐ Tân Sơn

532

532

 

 

 

 

 

 

532

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

524

 

*

TTDS-KHHGĐ Yên Lập

392

392

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

389

 

*

TTDS-KHHGĐ Cẩm Khê

392

392

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

382

 

*

TTDS-KHHGĐ Thanh ba

392

392

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

385

 

*

TTDS-KHHGĐ Hạ Hòa

392

392

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

391

 

*

TTDS-KHHGĐ Đoan Hùng

392

392

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

380

 

*

TTDS-KHHGĐ Phù Ninh

392

392

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

385

 

*

TTDS-KHHGĐ Lâm Thao

392

392

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

379

 

200

Thư viện khoa học tổng hợp

1,796

1,296

500

 

 

 

 

 

 

1,796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

 

1,703

-

 

Chi định mức

1,296

1,296

 

 

 

 

 

 

 

1,296

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

 

1,253

 

 

Bổ sung sách báo hàng năm cho thư viện tỉnh

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

450

 

201

Khu di tích lịch sử đền hùng

3,813

3,813

 

 

 

 

 

 

 

3,813

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

175

3,582

500

 

Chi định mức

3,813

3,813

 

 

 

 

 

 

 

3,813

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

175

3,582

500

202

Hội văn học nghệ thuật

1,508

648

860

 

 

 

 

 

 

1,508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

 

1,451

-

 

Chi định mức

648

648

 

 

 

 

 

 

 

648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

631

 

 

Kinh phí hoạt động + trao thưởng 8 chuyên ngành

160

 

160

 

 

 

 

 

 

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

 

 

Hỗ trợ kinh phí tổ chức triển lãm nghệ thuật và in một số tuyển tập sách theo thông báo số 995-TB/TU ngày 29/4/2005 và nghị quyết 23-NQ/TU

400

 

400

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

360

 

 

Hỗ trợ kinh phí trả nhuận bút

300

 

300

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

203

Tạp chí văn nghệ Đất Tổ

793

243

550

 

 

 

 

 

 

793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

-

785

-

 

Chi định mức

243

243

 

 

 

 

 

 

 

243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

235

 

 

Hỗ trợ trả nhuận bút TCVNĐT và phụ san

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

Cấp tạp chí VH đất tổ cho các xã ĐBKK+ATK

50

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

204

Hội Nhà báo

420

220

200

 

 

 

 

 

 

420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

418

-

 

Chi định mức

220

220

 

 

 

 

 

 

 

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

218

 

 

Chi nghiệp vụ (đã bao gồm kinh phí hỗ trợ sáng tác, tác phẩm)

200

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

205

TT phát hành phim và chiếu bóng

2,968

2,718

250

 

 

 

 

 

 

2,968

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

2,962

-

 

Chi định mức biên chế

246

146

100

 

 

 

 

 

 

246

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

239

 

 

Chi sửa chữa tài sản

150

 

150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

Chi trợ giá các buổi chiếu phim miền núi 1.620.000đ x 1.588buổi

2,573

2,573

 

 

 

 

 

 

 

2,573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,573

 

206

TT huấn luyện thể dục thể thao

5,855

1,855

4,000

 

 

 

 

 

 

 

5,855

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

5,775

-

 

Chi định mức biên chế

1,855

1,855

 

 

 

 

 

 

 

 

1,855

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

1,775

 

 

Chi thể thao thành tích cao

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,000

 

207

Trung tâm Khai thác các công trình Thể thao

640

340

300

 

 

 

 

 

 

 

640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

640

-

 

Chi định mức biên chế

340

340

 

 

 

 

 

 

 

 

340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

 

 

Chi sửa chữa nhỏ Khu liên hiệp thể thao

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

208

Đài truyền hình Phú Thọ

10,567

3,488

7,079

 

 

 

 

 

 

 

 

10,567

 

 

 

 

 

 

 

233

920

9,414

5,500

 

Chi định mức

3,488

3,488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,488

 

 

 

 

 

 

 

60

920

2,507

5,500

 

Chi tiền nhuận bút (đã bao gồm sản phẩm đăng tải trên Website đài PT-TH Phú Thọ)

4,450

 

4,450

 

 

 

 

 

 

 

 

4,450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,450

 

 

Chi tăng thời lượng phát sóng

900

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

Chi nghiệp vụ

1,729

 

1,729

 

 

 

 

 

 

 

 

1,729

 

 

 

 

 

 

 

173

 

1,556

 

209

Vườn Quốc gia Xuân Sơn

2,702

1,802

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,702

 

 

 

72

 

2,630

 

210

Trung tâm khuyến nông

3,200

1,350

1,850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,200

 

 

 

 

225

-

2,975

 

 

Chi định mức

1,350

1,350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,350

 

 

 

 

40

 

1,310

 

 

Thông tin tuyên truyền

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

20

 

180

 

 

Hỗ trợ hoạt động Hội đồng tư vấn khuyến nông

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

10

 

90

 

 

Tham quan học tập

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

5

 

45

 

 

Tập huấn, huấn luyện

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

20

 

180

 

 

XD mô hình trình diễn, khuyến nông trọng điểm

1,300

 

1,300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,300

 

 

 

 

130

 

1,170

 

211

Trung tâm giống gia súc

1,913

713

1,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,913

 

 

 

 

42

 

1,871

2,000

 

Chi định mức biên chế

1,013

713

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,013

 

 

 

 

42

 

971

 

 

Hỗ trợ mua lơn đực giống và nuôi dàn giống gốc

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

400

 

 

Trợ giá tinh lợn đực giống

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

Chi hỗ trợ chương trình tinh bò thịt

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

300

 

212

Trung tâm giống cây trồng

1,628

1,628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,628

 

 

 

 

43

 

1,584

 

213

Trung tâm lưu trữ và thông tin- Sở Tài nguyên MT

630

330

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

630

37

 

593

100

214

Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi trường

625

275

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

625

44

 

581

 

215

Trung tâm kỹ thuật công nghệ tài nguyên

873

523

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

873

36

 

836

 

216

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

490

340

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

490

24

 

466

 

217

Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Thọ

500

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

490

 

218

Trung tâm phát triển quỹ đất

720

570

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

720

22

 

698

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI HỖ TRỢ CÁC TCCT -XHNN

690

 

690

 

 

620

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

690

-

1

Đoàn luật sư

70

 

70

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

2

Hội luật gia

70

 

70

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

3

Hội bảo trợ trẻ em tàn tật và trẻ mồ côi

70

 

70

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

4

Hội người mù

70

 

70

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

5

Hội nạn nhân chất độc da cam

70

 

70

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

6

Hội đào tạo nghề và giải quyết việc làm

70

 

70

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

7

Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ

70

 

70

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

8

Hỗ trợ 6 chi hội trực thuộc TW tại tỉnh Phú Thọ (Hội VHNT)

60

 

60

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

9

Hội khuyến học

70

 

70

 

 

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

10

Hội cựu thanh niên xung phong

70

 

70

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC THEO CHẾ ĐỘ

346,565

 

346,565

32,229

14,000

2,300

76,546

27,100

139,620

7,400

2,300

 

770

 

15,300

 

 

7,000

22,000

12,580

-

333,985

-

1

Kinh phí thi đua khen thưởng

4,000

 

4,000

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,000

 

2

Kinh phí bầu cử HĐND các cấp

3,000

 

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

2,700

 

3

Chi cải cách hành chính

500

 

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

450

 

4

Kinh phí kiểm tra, rà soát văn bản pháp luật các ngành

500

 

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

450

 

5

Sửa chữa, mua sắm phương tiện năm 2011

15,000

 

15,000

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,000

 

6

Chi SC nhà cửa và trang thiết bị UBND Tỉnh

1,000

 

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

900

 

7

Kinh phí tổ chức thực hiện những ngày lễ lớn

2,000

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

1,800

 

8

Kinh phí thực hiện ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin của các cơ quan QLNN

2,000

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

1,800

 

9

Kinh phí triển khai phần mềm kế toán xã (247 xã)

1,729

 

1,729

1,729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,729

 

10

Chi nghiệp vụ đối ngoại và xúc tiến đầu tư

2,500

 

2,500

2,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

2,250

 

11

Chi dự phòng khối đảng

1,000

 

1,000

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

900

 

12

Chi xây dựng nhà lưu trữ và trung tâm công nghệ thông tin

6,000

 

6,000

 

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

5,400

 

13

Chi sửa chữa lớn trụ sở Tỉnh ủy

7,000

 

7,000

 

7,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

6,300

 

14

Hỗ trợ kinh phí hoạt động của các hội, hội nghề nghiệp, các tổ chức xã hội khác theo quy định

300

 

300

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

15

Chi đảm bảo hoạt động khối đoàn thể

900

 

900

 

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

810

 

16

Chi các nghiệp vụ phát sinh theo kết luận của TTTU

500

 

500

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

450

 

17

Kinh phí hỗ trợ xây dựng trụ sở HTX và thành lập HTX

600

 

600

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

18

Chi hỗ trợ tiền ăn + luyện tập các lớp năng khiếu

2,000

 

2,000

 

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

19

Hỗ trợ các trường mầm non đạt chuẩn quốc gia (20 trường x 200 triệu đồng/ trường)

4,000

 

4,000

 

 

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,000

 

20

Chi thực hiện đề án phổ cập THPT giai đoạn 2011-2015

10,000

 

10,000

 

 

 

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

9,000

 

21

Kinh phí thực hiện đề án Phổ cập giáo dục Mầm non 5 tuổi

6,000

 

6,000

 

 

 

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

5,400

 

22

Kinh phí thực hiện Nghị định số 49/2010/NĐ-CP

50,546

 

50,546

 

 

 

50,546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,546

 

23

Dự kiến các nhiệm vụ phát sinh +tăng biên chế theo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh số 88 ngày 26/10/2010

4,000

 

4,000

 

 

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

3,600

 

24

Hỗ trợ tuyên truyền phổ biến pháp luật các ngành

300

 

300

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

270

 

25

Chi chế độ sinh viên cử tuyển trả cho các trường đại học

3,000

 

3,000

 

 

 

 

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,000

 

26

In và phát hành Công báo của tỉnh

3,000

 

3,000

 

 

 

 

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

2,700

 

27

Kinh phí hỗ trợ học phí cho các đối tượng học trung cấp nghề và cao đẳng nghề giai đoạn 2010-2015

9,000

 

9,000

 

 

 

 

9,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

8,100

 

28

Chi công tác giáo dục đào tạo an ninh quốc phòng theo NĐ116 và đào tạo khác

3,000

 

3,000

 

 

 

 

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

2,700

 

29

Chi đào tạo sau đại học và chế độ ưu đãi thu hút tay nghề cao + chi đào tạo lại tuyến tỉnh

6,000

 

6,000

 

 

 

 

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

5,400

 

30

Kinh phí đào tạo Hội phụ nữ theo quyết định 664/QĐ-TTg(Từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương)

300

 

300

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

31

Chi các khoản phát sinh khối đào tạo

2,500

 

2,500

 

 

 

 

2,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

2,250

 

32

Chi Khám chữa bệnh người nghèo 2011

70,113

 

70,113

 

 

 

 

 

70,113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,113

 

33

Mua thẻ BHYT CCB và TNXP

6,515

 

6,515

 

 

 

 

 

6,515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,515

 

34

Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi

49,992

 

49,992

 

 

 

 

 

49,992

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,992

 

35

Dự kiến tăng đối tượng khám chữa bệnh người nghèo + trẻ em dưới 6 tuổi

5,000

 

5,000

 

 

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

4,500

 

36

Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế (Trong đó thu hồi 6 tỷ đã tạm ứng năm 2010)

8,000

-

8,000

 

 

 

 

 

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,000

 

37

Xây dựng hồ sơ trình UNECO về Tín ngưỡng thờ cúng Vua Hùng (trong đó thu hồi kinh phí đã tạm ứng năm 2010: 1 tỷ đồng)

2,000

 

2,000

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

1,800

 

38

Chương trình về miền lễ hội và cội nguồn các dân tộc; Kinh phí tổ chức Giỗ tổ Hùng vương 2011 và tổ chức các ngày lễ lớn

2,500

 

2,500

 

 

 

 

 

 

2,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

2,250

 

39

Kinh phí phục vụ Giỗ tổ Hùng vương lễ hội Đền Hùng 2010 (Thu hồi tạm ứng nguồn)

2,400

 

2,400

 

 

 

 

 

 

2,400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,400

 

40

Hỗ trợ hoạt động văn hóa các ngành đoàn thể

500

 

500

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

450

 

41

Chi chế độ tiền ăn + luyện tập VĐV +HLV

1,500

 

1,500

 

 

 

 

 

 

 

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,500

 

42

Hỗ trợ TDTT các ngành đoàn thể

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

720

 

43

Kinh phí thực hiện 6 chương trình trọng điểm của tỉnh

15,000

 

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,000

 

 

 

 

1,500

 

13,500

 

44

Chi thưởng công nhận làng nghề (dự kiến 10 làng x 30t)

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

300

 

45

Hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,000

 

400

 

3,600

 

46

Khắc phục giao thông sau bão lũ

3,000

 

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,000

 

300

 

2,700

 

47

Điều tra triệt phá ổ nhóm, lập hồ sơ phòng chống mại dâm (Công an Tỉnh)

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

48

Điều tra triệt phá đường dây buôn bán phụ nữ và trẻ em (Công an Tỉnh)

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

49

Mục tiêu quản lý trẻ em làm trái pháp luật (Công an Tỉnh)

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

50

Mai táng phí cựu TNXP và CCB

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

51

Kinh phí từ nguồn 10% thu tiền sử dụng đất

22,000

 

22,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,000

2,200

 

19,800

-

-

Quy hoạch đất đai đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 2011-2015

10,000

 

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

1,000

 

9,000

 

 

Đo đạc cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình

5,334

 

5,334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,334

533

 

4,801

 

 

Đo đạc, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSD Đất cho các đơn vị

6,666

 

6,666

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,666

667

 

5,999

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 233/2010/NQ-HĐND

Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 233/2010/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 14/12/2010
Ngày hiệu lực 20/12/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 233/2010/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 233/2010/NQ-HĐND dự toán ngân sách phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ 2011


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Nghị quyết 233/2010/NQ-HĐND dự toán ngân sách phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ 2011
Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 233/2010/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Ngô Đức Vượng
Ngày ban hành 14/12/2010
Ngày hiệu lực 20/12/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 13 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản gốc Nghị quyết 233/2010/NQ-HĐND dự toán ngân sách phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ 2011

Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 233/2010/NQ-HĐND dự toán ngân sách phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ 2011

  • 14/12/2010

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 20/12/2010

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực