Nghị quyết 240/2000/NQ-UBTVQH10

Nghị quyết 240/2000/NQ-UBTVQH10 về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng và thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với một số hàng hoá, dịch vụ do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành

Nội dung toàn văn Nghị quyết 240/2000/NQ-UBTVQH10 bổ sung Danh mục hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGTvà thuế suất thuế GTGT hàng hóa, dịch vụ


UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 240/2000/NQ-UBTVQH10

Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2000

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ THUỘC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ

UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

Căn cứ vào Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 và Điều 6 của Luật tổ chức Quốc hội;
Căn cứ vào Điều 4 và Điều 8 của Luật thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ vào Nghị quyết số 18/1998/NQ-QH10 ngày 25 tháng 11 năm 1998 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ tư về dự toán ngân sách nhà nước năm 1999;
Theo đề nghị của Chính phủ;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng quy định tại Điều 4 của Luật thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 90/1999/NQ-UBTVQH10 ngày 3 tháng 9 năm 1999 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội như sau:

1- Sửa đổi, bổ sung khoản 4 như sau:

"4- Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp; máy bay, dàn khoan, tàu thuỷ thuê của nước ngoài loại trong nước chưa sản xuất được dùng cho sản xuất, kinh doanh; thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng và vật tư cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ dầu khí mà trong nước chưa sản xuất được;"

2- Sửa đổi, bổ sung khoản 7 như sau:

"7- Dịch vụ tín dụng, quỹ đầu tư, hoạt động kinh doanh chứng khoán;"

3- Sửa đổi, bổ sung khoản 20 như sau:

"20- Hàng hoá nhập khẩu trong các trường hợp sau: hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; quà tặng cho các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân; quà biếu, quà tặng cho cá nhân ở Việt Nam theo mức quy định của Chính phủ; đồ dùng của các tổ chức, cá nhân nước ngoài theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao; hàng mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế;

- Hàng bán cho tổ chức quốc tế, người nước ngoài để viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại cho Việt Nam;"

4- Sửa đổi, bổ sung khoản 22 như sau:

"22- Hàng hoá, dịch vụ cung ứng trực tiếp cho vận tải quốc tế và các đối tượng tiêu dùng ngoài Việt Nam, trừ sửa chữa máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải cho nước ngoài và dịch vụ xuất khẩu lao động;"

5- Sửa đổi, bổ sung khoản 23 như sau:

"23- Chuyển giao công nghệ; phần mềm máy tính, trừ phần mềm máy tính xuất khẩu;".

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá, dịch vụ theo các mức thuế suất thuế giá trị gia tăng quy định tại Điều 8 của Luật thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 90/1999/NQ-UBTVQH10 ngày 3 tháng 9 năm 1999 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội như sau:

1- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 như sau:

"1- Mức thuế suất 0% đối với hàng hoá xuất khẩu, bao gồm cả hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt xuất khẩu; phần mềm máy tính xuất khẩu; sửa chữa máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải cho nước ngoài và dịch vụ xuất khẩu lao động;"

2- Chuyển danh mục hàng hoá, dịch vụ dưới đây thuộc mức thuế suất 10% theo khoản 3 Điều 8 xuống mức thuế suất 5% theo khoản 2 Điều 8:

Sản phẩm luyện, cán, kéo kim loại đen, kim loại màu, kim loại quý, trừ vàng nhập khẩu quy định tại khoản 24 Điều 4 của Luật thuế giá trị gia tăng;

Khuôn đúc các loại;

Dây cáp điện sử dụng cho điện áp từ 600 vôn trở lên;

Máy vi tính, cụm linh kiện máy vi tính;

Vật liệu nổ;

Que hàn;

Đá mài;

Giấy in báo;

Bình bơm thuốc trừ sâu;

Mủ cao su sơ chế;

Ván ép nhân tạo;

Đất, đá, cát, sỏi;

Lốp và bộ săm lốp cỡ từ 900 - 20 trở lên;

Sản phẩm hoá dược, dược liệu là nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh;

Ống thuỷ tinh trung tính;

Chân giả, tay giả; nạng, xe lăn và dụng cụ chuyên dùng khác dùng cho người tàn tật;

Loại hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt ở khâu kinh doanh thương mại nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế;

Lưới, dây giềng và sợi để đan lưới đánh cá;

Xây dựng, lắp đặt;

Duy tu, sửa chữa, phục chế di tích lịch sử, văn hoá, bảo tàng, trừ hoạt động quy định tại khoản 15 Điều 4 của Luật thuế giá trị gia tăng;

Nạo vét luồng, lạch, cảng sông, cảng biển; hoạt động trục vớt, cứu hộ;

Vận tải, bốc xếp;

Sách thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng;

Băng từ, đĩa đã ghi hoặc chưa ghi chương trình;

Phát hành và chiếu phim vi-đi-ô.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2001.

Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết này.

 

 

Nông Đức Mạnh

(Đã ký)

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 240/2000/NQ-UBTVQH10

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu240/2000/NQ-UBTVQH10
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/10/2000
Ngày hiệu lực01/01/2001
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 240/2000/NQ-UBTVQH10

Lược đồ Nghị quyết 240/2000/NQ-UBTVQH10 bổ sung Danh mục hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGTvà thuế suất thuế GTGT hàng hóa, dịch vụ


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Nghị quyết 240/2000/NQ-UBTVQH10 bổ sung Danh mục hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGTvà thuế suất thuế GTGT hàng hóa, dịch vụ
          Loại văn bảnNghị quyết
          Số hiệu240/2000/NQ-UBTVQH10
          Cơ quan ban hànhUỷ ban Thường vụ Quốc hội
          Người kýNông Đức Mạnh
          Ngày ban hành27/10/2000
          Ngày hiệu lực01/01/2001
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí
          Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
          Cập nhật17 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản hợp nhất

              Văn bản gốc Nghị quyết 240/2000/NQ-UBTVQH10 bổ sung Danh mục hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGTvà thuế suất thuế GTGT hàng hóa, dịch vụ

              Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 240/2000/NQ-UBTVQH10 bổ sung Danh mục hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGTvà thuế suất thuế GTGT hàng hóa, dịch vụ

              • 27/10/2000

                Văn bản được ban hành

                Trạng thái: Chưa có hiệu lực

              • 01/01/2001

                Văn bản có hiệu lực

                Trạng thái: Có hiệu lực