Nội dung toàn văn Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 243/2019/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh về Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 trình tại kỳ họp. Báo cáo thẩm tra số 623/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 như sau:
1. Giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản (Quy định tại Bảng số 01 kèm theo);
2. Giá đất trồng cây lâu năm (Quy định tại Bảng số 02 kèm theo);
3. Giá đất ở tại nông thôn (Quy định tại Bảng số 03 kèm theo);
4. Giá đất ở tại đô thị (Quy định tại Bảng số 04 kèm theo);
5. Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Quy định tại Bảng số 05 kèm theo);
6. Giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Quy định tại Bảng số 06 kèm theo);
7. Giá đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Quy định tại Bảng số 07 kèm theo);
8. Giá đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Quy định tại Bảng số 08 kèm theo);
9. Giá đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại các khu, cụm công nghiệp (Quy định tại Bảng số 09 kèm theo).
10. Một số loại đất khác như: Đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh do nhà đầu tư thuê đất của nhà nước có thời hạn sử dụng theo dự án được xác định bằng giá đất thương mại dịch vụ trên cùng vị trí, đoạn đường quy định trong bảng giá đất.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Trong thời gian thực hiện bảng giá đất, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu hoặc khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên thì UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh theo quy định.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Chấm dứt hiệu lực của Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh từ ngày 01/01/2020.
Điều 4. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
Bảng số 01
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
1 | Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung | 100 |
2 | Các xã còn lại | 90 |
II | Huyện Văn Giang |
|
1 | Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng | 125 |
2 | Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở | 115 |
III | Huyện Văn Lâm |
|
1 | Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo | 125 |
2 | Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc | 100 |
3 | Các xã: Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng | 90 |
4 | Các xã: Việt Hưng, Lương Tài | 80 |
IV | Thị xã Mỹ Hào |
|
1 | Các phường: Nhân Hòa, Bần Yên Nhân | 100 |
2 | Các phường: Bạch Sam, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử | 90 |
3 | Các xã còn lại | 80 |
V | Huyện Khoái Châu |
|
1 | Các xã: Bình Minh, Đông Tảo | 90 |
2 | Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu | 85 |
3 | Các xã còn lại | 80 |
VI | Huyện Yên Mỹ |
|
1 | Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa | 90 |
2 | Các xã còn lại | 85 |
VII | Huyện Ân Thi |
|
| Các xã, thị trấn | 80 |
VIII | Huyện Tiên Lữ |
|
1 | Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương | 80 |
2 | Các xã còn lại | 75 |
IX | Huyện Kim Động |
|
| Các xã, thị trấn | 80 |
X | Huyện Phù Cừ |
|
1 | Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao | 80 |
2 | Các xã còn lại | 75 |
Bảng số 02
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 243/2019/NQ-HĐND ngày 06 /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
1 | Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung | 120 |
2 | Các xã còn lại | 110 |
II | Huyện Văn Giang |
|
1 | Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng | 135 |
2 | Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở | 125 |
III | Huyện Văn Lâm |
|
1 | Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo | 135 |
2 | Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng | 120 |
3 | Các xã: Việt Hưng, Lương Tài | 105 |
IV | Thị xã Mỹ Hào |
|
1 | Các phường: Bạch Sam, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử | 120 |
2 | Các phường: Bạch Sam, Minh Đức | 105 |
3 | Các xã còn lại | 95 |
V | Huyện Khoái Châu |
|
1 | Các xã: Bình Minh, Đông Tảo | 115 |
2 | Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu | 100 |
3 | Các xã còn lại | 90 |
VI | Huyện Yên Mỹ |
|
1 | Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa | 115 |
2 | Các xã còn lại | 100 |
VII | Huyện Ân Thi |
|
| Các xã, thị trấn | 90 |
VIII | Huyện Tiên Lữ |
|
1 | Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương | 90 |
2 | Các xã còn lại | 85 |
IX | Huyện Kim Động |
|
| Các xã, thị trấn | 90 |
X | Huyện Phù Cừ |
|
1 | Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao | 90 |
2 | Các xã còn lại | 85 |
Bảng số 03
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 243/2019/NQ-HĐND ngày 06 /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính, đường | Đoạn đường | Giá đất | |
Điểm đầu | Điểm cuối | |||
I | Thành phố Hưng Yên |
|
|
|
1 | Xã Hồng Nam |
|
|
|
1.1 | Đường Phố Hiến |
|
| 6.100 |
1.2 | Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
| 4.900 |
1.3 | Đường huyện 72 | Phố Hiến | UBND xã | 3.700 |
1.4 | Đường huyện 72 | Đoạn còn lại | 3.300 | |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.400 |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 |
1.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 |
2 | Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 38 |
|
| 7.300 |
2.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.400 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 |
3 | Xã Liên Phương |
|
|
|
3.1 | Đường Tô Hiệu |
|
| 10.000 |
3.2 | Quốc lộ 39A |
|
| 8.500 |
3.3 | Đường Dựng |
|
| 7.300 |
3.4 | Đường Bãi |
|
| 5.000 |
3.5 | Đường Ma | Quốc lộ 39A | Đường vào UBND xã Liên Phương | 4.800 |
3.6 | Đường Ma (đoạn còn lại) | Đoạn còn lại | 4.200 | |
3.7 | Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3) |
|
| 7.200 |
3.8 | Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A) |
|
| 4.800 |
3.9 | Đường Đầm Sen B |
|
| 2.500 |
3.10 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 |
3.11 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
3.12 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.500 |
3.13 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.900 |
3.14 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 |
4 | Xã Bảo Khê |
|
|
|
4.1 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
| 15.700 |
4.2 | Quốc lộ 39A |
|
| 7.300 |
4.3 | Đường Mạc Đĩnh Chi |
|
| 3.700 |
4.4 | Đường 39 cũ |
|
| 3.000 |
4.5 | Đường huyện 72 |
|
| 3.000 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.200 |
4.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
4.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
5 | Xã Phương Chiểu |
|
|
|
5.1 | Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
| 4.900 |
5.2 | Quốc lộ 39A |
|
| 8.500 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.200 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
6 | Xã Quảng Châu |
|
|
|
6.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 |
6.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.100 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
7 | Xã Tân Hưng |
|
|
|
7.1 | Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
| 3.700 |
7.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.500 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 |
8 | Xã Phú Cường |
|
|
|
8.1 | Trục đường xã Phú Cường | Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng) | Qua UBND xã 500m | 4.000 |
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.500 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 |
9 | Xã Hùng Cường |
|
|
|
9.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 |
9.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.500 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 |
10 | Xã Hoàng Hanh |
|
|
|
10.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 |
10.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.500 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 |
II | Huyện Văn Giang |
|
|
|
1 | Xã Xuân Quan |
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 379B |
|
| 7.300 |
1.2 | Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính | Nhà văn hoá thôn 5 | Dốc chợ Xuân Quan | 6.500 |
1.3 | Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính | Ngã tư ông Dư | Ngã ba Đồng Hạ | 6.000 |
1.4 | Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính | Đoạn còn lại | 5.000 | |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 7.300 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.900 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 4.800 |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 3.600 |
1.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.500 |
1.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.800 |
2 | Xã Phụng Công |
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 379B trong đê |
|
| 12.100 |
2.2 | Đường tỉnh 379B ngoài đê |
|
| 8.500 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 7.300 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.900 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 4.900 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 4.200 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.400 |
2.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 |
3 | Xã Cửu Cao |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 379B |
|
| 14.500 |
3.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 7.300 |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.900 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 4.800 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 4.200 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.400 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 |
4 | Xã Liên Nghĩa |
|
|
|
4.1 | Đường huyện 26 |
|
| 4.300 |
4.2 | Đường tỉnh 377 |
|
| 5.500 |
4.3 | Đường huyện 25 |
|
| 4.300 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.700 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.600 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.500 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
4.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
5 | Xã Thắng Lợi |
|
|
|
5.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.900 |
5.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.700 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.600 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.700 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
6 | Xã Mễ Sở |
|
|
|
6.1 | Đường huyện 25 | Giáp xã Liên Nghĩa | Cống Sông đồng quê | 7.900 |
6.2 | Đường huyện 25 đoạn còn lại | Đoạn còn lại | 12.100 | |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 7.300 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.900 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 4.800 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m |
|
| 3.600 |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 |
6.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 |
7 | Xã Long Hưng |
|
|
|
7.1 | Đường huyện 23 |
|
| 5.500 |
7.2 | Đường huyện 17 |
|
| 5.400 |
7.3 | Đường huyện 24 |
|
| 4.900 |
7.4 | Đường huyện 26 |
|
| 4.900 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 7.300 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.800 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 |
7.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.200 |
7.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
7.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
8 | Xã Tân Tiến |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 23 |
|
| 4.900 |
8.2 | Đường tỉnh 377 |
|
| 4.300 |
8.3 | Đường huyện 24 |
|
| 4.200 |
8.4 | Đường huyện 22 |
|
| 3.700 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.900 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 |
8.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.400 |
8.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 |
8.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.600 |
9 | Xã Nghĩa Trụ |
|
|
|
9.1 | Đường huyện 17 |
|
| 5.500 |
9.2 | Đường huyện 20 |
|
| 3.100 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.700 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.400 |
9.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
9.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
10 | Xã Vĩnh Khúc |
|
|
|
10.1 | Đường huyện 22 |
|
| 3.700 |
10.2 | Đường huyện 20 |
|
| 4.900 |
10.3 | Đường đê sông Bắc Hưng Hải |
|
| 4.800 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.400 |
10.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 |
10.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
III | Huyện Văn Lâm |
|
|
|
1 | Xã Tân Quang |
|
|
|
1.1 | Đường ĐH 18 | Tiếp giáp TT Như Quỳnh | UBND xã Tân Quang | 12.100 |
1.2 | Đường ĐH 18 | Đoạn còn lại | 11.500 | |
1.3 | Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang) | Đường huyện 10 | Cổng trường Đại học Tài chính - QTKD | 8.500 |
1.4 | Đường tỉnh 385 phía đường tầu |
|
| 7.300 |
1.5 | Đường huyện 10 | Giao đường tỉnh 385 | Kênh C1 | 7.300 |
1.6 | Đường huyện 10 | Đoạn còn lại | 3.700 | |
1.7 | Đường huyện 20 |
|
| 2.400 |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 6.100 |
1.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.900 |
1.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.700 |
1.11 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.400 |
1.12 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
1.13 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
2 | Xã Trưng Trắc |
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 5A |
|
| 9.700 |
2.2 | Đường huyện 17 |
|
| 6.000 |
2.3 | Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ) |
|
| 4.900 |
2.4 | Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc) | Quốc lộ 5A | Cổng trường Đại học Tài chính - QTKD | 4.900 |
2.5 | Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) |
|
| 3.700 |
2.6 | Đường vào UBND xã | Trụ sở UBND xã | về các hướng 500m | 4.900 |
2.7 | Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
| 2.400 |
2.8 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 6.100 |
2.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.900 |
2.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.700 |
2.11 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.400 |
2.12 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
2.13 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
3 | Xã Đình Dù |
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 5A |
|
| 9.800 |
3.2 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) |
|
| 7.300 |
3.3 | Đường ĐH12B |
|
| 5.000 |
3.4 | Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
| 2.400 |
3.5 | Đường vào UBND xã | Từ QL5 | Đường tỉnh 385 | 3.100 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.900 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.300 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 |
3.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá) |
|
| 2.500 |
3.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
| 1.200 |
3.11 | Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
| 800 |
3.12 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
3.13 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
4 | Xã Lạc Hồng |
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 5A |
|
| 9.100 |
4.2 | Đường ĐH 11B |
|
| 4.000 |
4.3 | Đường trục xã | Trụ sở UBND xã | về các hướng 500m | 3.000 |
4.4 | Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
| 2.200 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.100 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 2.700 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.400 |
4.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
4.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
5 | Xã Lạc Đạo |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 385 |
|
| 7.300 |
5.2 | Đường vào chợ Đậu | Đường tỉnh 385 | Chợ Đậu | 5.500 |
5.3 | Đường huyện 19 |
|
| 3.700 |
5.4 | Đường huyện 13 |
|
| 3.600 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 5.500 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.800 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 |
5.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá) |
|
| 2.500 |
5.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
| 1.200 |
5.10 | Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
| 750 |
5.11 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
5.12 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
6 | Xã Chỉ Đạo |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 385 |
|
| 4.900 |
6.2 | Đường tỉnh 380 |
|
| 3.100 |
6.3 | Đường huyện 15 |
|
| 2.500 |
6.4 | Đường huyện 19 |
|
| 3.100 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.100 |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 2.500 |
6.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 1.800 |
6.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
6.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 |
7 | Xã Minh Hải |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 380 |
|
| 3.700 |
7.2 | Đường huyện 13 |
|
| 3.700 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 2.300 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 1.800 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
7.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
8 | Xã Đại Đồng |
|
|
|
8.1 | Đường tỉnh 380 |
|
| 3.100 |
8.2 | Đường tỉnh 385 |
|
| 3.100 |
8.3 | Đường huyện 15 |
|
| 2.400 |
8.4 | Đường trục kinh tế bắc nam |
|
| 3.600 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.900 |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 1.900 |
8.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 1.800 |
8.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
8.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 |
9 | Xã Việt Hưng |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 385 |
|
| 3.000 |
9.2 | Đường huyện 15 |
|
| 2.400 |
9.3 | Đường huyện 16 |
|
| 1.800 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 2.000 |
9.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 1.800 |
9.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
9.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 |
10 | Xã Lương Tài |
|
|
|
10.1 | Đường qua phố Tài vào UBND xã |
|
| 2.500 |
10.2 | Đường qua phố Tài vào UBND xã | Đường tỉnh 385 | Đường huyện 15 (gần UBND xã) | 3.000 |
10.2 | Đường tỉnh 385 |
|
| 3.000 |
10.3 | Đường huyện 15 |
|
| 2.500 |
10.4 | Đường ĐH 10B |
|
| 2.400 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.500 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m |
|
| 2.000 |
10.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 1.800 |
10.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
10.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 |
IV | Thị xã Mỹ Hào |
|
|
|
1 | Xã Hòa Phong |
|
|
|
1.1 | Đường huyện 30 |
|
| 1.800 |
1.2 | Đường huyện 31 |
|
| 2.400 |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.300 |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
2 | Xã Dương Quang |
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 387 |
|
| 2.500 |
2.2 | Đường Lê Quang Hòa |
|
| 2.500 |
2.3 | Đường huyện 30 |
|
| 2.400 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.300 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
2.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
3 | Xã Cẩm Xá |
|
|
|
3.1 | Đường Nguyễn Bình (ĐH 38) |
|
| 3.200 |
3.2 | Đường huyện 33 |
|
| 3.000 |
3.3 | Đường huyện 30 |
|
| 2.500 |
3.4 | Đường 387 |
|
| 2.400 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
3.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
4 | Xã Xuân Dục |
|
|
|
4.1 | Đường Phạm Ngũ Lão |
|
| 2.500 |
4.2 | Đường Trần Thị Khang |
|
| 3.000 |
4.3 | Đường Nguyễn Thiện Kế |
|
| 2.700 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.700 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
5 | Xã Hưng Long |
|
|
|
5.1 | Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387) |
|
| 2.400 |
5.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.300 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
6 | Xã Ngọc Lâm |
|
|
|
6.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.300 |
6.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.700 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
V | Huyện Khoái Châu |
|
|
|
1 | Xã Tân Dân |
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 379 |
|
| 4.900 |
1.2 | Đường tỉnh 383 |
|
| 3.000 |
1.3 | Đường tỉnh 377 |
|
| 3.000 |
1.4 | Đường huyện 57 |
|
| 5.500 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
1.8 | Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 |
1.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 |
2 | Xã Bình Kiều |
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 383 |
|
| 3.100 |
2.2 | Đường tỉnh 384 |
|
| 3.100 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
3 | Xã Liên Khê |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 384 |
|
| 3.100 |
3.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.200 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
4 | Xã An Vĩ |
|
|
|
4.1 | Đường huyện 57 |
|
| 5.500 |
4.2 | Đường tỉnh 377 | Giáp TT Khoái Châu | Ngã tư Công ty may Chiến Thắng | 4.200 |
4.3 | Đường tỉnh 377 | Đoạn còn lại | 3.000 | |
4.4 | Đường tỉnh 383 | Giáp TT Khoái Châu | Chợ nông sản Khoái Châu | 3.700 |
4.5 | Đường tỉnh 383 | Đoạn còn lại | 3.000 | |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
4.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 |
4.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 |
5 | Xã Ông Đình |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 383 |
|
| 3.100 |
5.2 | Đường tỉnh 377 |
|
| 3.100 |
5.3 | Đường tỉnh 377B |
|
| 3.100 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.100 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.500 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 |
5.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
6 | Xã Dạ Trạch |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 377B |
|
| 2.500 |
6.2 | Đường tỉnh 377 |
|
| 2.500 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
7 | Xã Bình Minh |
|
|
|
7.1 | Đường huyện 25 |
|
| 4.900 |
7.2 | Đường tỉnh 382 |
|
| 3.000 |
7.3 | Đường huyện 50 |
|
| 2.400 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.200 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
7.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
8 | Xã Hàm Tử |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 54 |
|
| 2.500 |
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
9 | Xã Đông Tảo |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 382 | Giáp xã Bình Minh | Giao đường tỉnh 377 | 5.500 |
9.2 | Đường tỉnh 382 | Đoạn còn lại | 2.400 | |
9.3 | Đường tỉnh 377 |
|
| 2.400 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.900 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
9.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
9.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
10 | Xã Đông Ninh |
|
|
|
10.1 | Đường huyện 56 |
|
| 2.500 |
10.2 | Đường huyện 51 |
|
| 1.200 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.500 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
11 | Xã Đông Kết |
|
|
|
11.1 | Đường tỉnh 383 | Bưu điện xã Đông Kết | Hết trạm xá xã Đông Kết | 6.100 |
11.2 | Đường tỉnh 383 | Trạm xá xã Đông Kết | Đi dốc đê 200m | 5.500 |
11.3 | Đường tỉnh 383 | Bưu điện xã Đông Kết | Đi Bình Kiều 200m | 4.800 |
11.4 | Đường tỉnh 383 | Đoạn còn lại | 3.600 | |
11.5 | Đường huyện 56 |
|
| 3.000 |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 |
11.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
11.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
11.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
11.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
12 | Xã Tứ Dân |
|
|
|
12.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.500 |
12.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
13 | Xã Đại Tập |
|
|
|
13.1 | Đường huyện 55 |
|
| 2.200 |
13.2 | Đường huyện 51 |
|
| 2.200 |
13.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 |
13.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.200 |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
13.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
14 | Xã Tân Châu |
|
|
|
14.1 | Đường huyện 56 |
|
| 3.100 |
14.2 | Đường huyện 52 |
|
| 3.000 |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 |
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
14.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
14.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
14.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
15 | Xã Dân Tiến |
|
|
|
15.1 | Quốc lộ 39A |
|
| 6.700 |
15.2 | Đường 379 |
|
| 5.500 |
15.3 | Đường huyện 57 |
|
| 5.500 |
15.4 | Đường tỉnh 384 |
|
| 4.200 |
15.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 |
15.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
15.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
15.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
15.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.100 |
16 | Xã Phùng Hưng |
|
|
|
16.1 | Đường tỉnh 377 | Giáp TT KC | Cầu Khé | 4.900 |
16.2 | Đường tỉnh 377 | Cầu Khé | Giáp Đại Hưng | 4.200 |
16.3 | Đường tỉnh 384 |
|
| 3.700 |
16.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
16.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
16.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
16.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
17 | Xã Hồng Tiến |
|
|
|
17.1 | Đường Quốc lộ 39A |
|
| 6.700 |
17.2 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 | Đoạn còn lại | 5.500 | |
17.3 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 | UBND xã Hồng Tiến | Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi | 4.200 |
17.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.900 |
17.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
17.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.200 |
17.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
17.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
18 | Xã Việt Hòa |
|
|
|
18.1 | Đường huyện 58 |
|
| 1.800 |
18.2 | Đường Quốc lộ 39A |
|
| 4.900 |
18.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 |
18.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
18.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
18.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.089 |
18.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
19 | Xã Đồng Tiến |
|
|
|
19.1 | Đường Quốc lộ 39A |
|
| 6.100 |
19.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.300 |
19.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
19.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
19.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 |
19.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
20 | Xã Thành Công |
|
|
|
20.1 | Đường huyện 53 |
|
| 4.900 |
20.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 |
20.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
20.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
20.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
20.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
21 | Xã Đại Hưng |
|
|
|
21.1 | Đường tỉnh 377 |
|
| 4.300 |
21.2 | Đường huyện 51 |
|
| 4.200 |
21.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.200 |
21.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
21.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.200 |
21.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
21.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.100 |
22 | Xã Thuần Hưng |
|
|
|
22.1 | Đường huyện 53 |
|
| 4.900 |
22.2 | Đường tỉnh 377 |
|
| 3.600 |
22.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.200 |
22.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
22.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.200 |
22.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
22.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.100 |
23 | Xã Nhuế Dương |
|
|
|
23.1 | Đường huyện 53 |
|
| 3.700 |
23.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 |
23.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
23.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
23.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
23.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
24 | Xã Chí Tân |
|
|
|
24.1 | Đường huyện 51 |
|
| 4.300 |
24.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 |
24.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
24.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.800 |
24.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
24.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
VI | Huyện Yên Mỹ |
|
|
|
1 | Xã Hoàn Long |
|
|
|
1.1 | Đường huyện 23 |
|
| 4.300 |
1.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.900 |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.700 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.200 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
2 | Xã Tân Việt |
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 376 |
|
| 4.300 |
2.2 | Đường tỉnh 382 | Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m | 3.600 | |
2.3 | Đường tỉnh 382 | Đoạn còn lại | 3.000 | |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.900 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.100 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.400 |
2.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
3 | Xã Lý Thường Kiệt |
|
|
|
3.1 | Đường dẫn cầu Lực Điền |
|
| 4.900 |
3.2 | Đường huyện 62 |
|
| 2.200 |
3.3 | Đường tỉnh 382 |
|
| 3.600 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.200 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.100 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.400 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
4 | Xã Trung Hưng |
|
|
|
4.1 | Đường dẫn cầu Lực Điền |
|
| 4.900 |
4.2 | Quốc lộ 39A |
|
| 5.500 |
4.3 | Đường huyện 40 |
|
| 4.800 |
4.4 | Đường huyện 43 | Đoạn giao với QL39A | Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong) | 3.700 |
4.5 | Đường huyện 43 | Các đoạn còn lại | 3.600 | |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.300 |
4.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 |
4.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
5 | Xã Liêu Xá |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 380 |
|
| 6.700 |
5.2 | Quốc lộ 39A |
|
| 6.700 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 5.500 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.200 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 3.000 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.200 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
6 | Xã Ngọc Long |
|
|
|
6.1 | Đường huyện 42 |
|
| 2.400 |
6.2 | Đường tỉnh 376 |
|
| 3.000 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.200 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.100 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.400 |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
7 | Xã Trung Hoà |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 376 |
|
| 5.500 |
7.2 | Đường huyện 43 |
|
| 3.600 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.400 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
8 | Xã Tân Lập |
|
|
|
8.1 | Đường tỉnh 380 |
|
| 6.000 |
8.2 | Quốc lộ 39A |
|
| 6.100 |
8.3 | Đường huyện 40 |
|
| 6.000 |
8.4 | Đường tỉnh 376 |
|
| 6.000 |
8.5 | Đường số 4 (đường mới cấp huyện) |
|
| 4.300 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
8.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.700 |
8.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 |
8.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
9 | Xã Nghĩa Hiệp |
|
|
|
9.1 | Đường huyện 34 |
|
| 4.800 |
9.2 | Đường huyện 42 |
|
| 4.900 |
9.3 | Đường tỉnh 380 | Giáp huyện Mỹ Hào | Về Nghĩa Hiệp 500m | 7.900 |
9.4 | Đường tỉnh 380 | Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp | 6.700 | |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
9.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 3.600 |
9.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.400 |
9.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.800 |
10 | Xã Đồng Than |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 381 |
|
| 3.100 |
10.2 | Đường huyện 20 |
|
| 2.400 |
10.3 | Đường huyện 45 |
|
| 2.200 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.700 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
10.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
11 | Xã Thanh Long |
|
|
|
11.1 | Đường huyện 45 |
|
| 3.700 |
11.2 | Đường tỉnh 382 |
|
| 3.000 |
11.3 | Đường số 4 |
|
| 3.000 |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.300 |
11.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 |
11.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
12 | Xã Việt Cường |
|
|
|
12.1 | Đường tỉnh 382 |
|
| 3.100 |
12.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.700 |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
12.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
13 | Xã Giai Phạm |
|
|
|
13.1 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
| 5.500 |
13.2 | Đường tỉnh 381 | Nguyễn Văn Linh | UBND xã Giai Phạm | 5.500 |
13.3 | Đường tỉnh 381 | Các vị trí còn lại | 3.600 | |
13.4 | Đường tỉnh 376 |
|
| 3.600 |
13.5 | Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn Linh |
|
| 3.300 |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 5.500 |
13.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.200 |
13.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 3.600 |
13.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.400 |
13.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.800 |
14 | Xã Yên Hoà |
|
|
|
14.1 | Đường tỉnh lộ 379 |
|
| 4.900 |
14.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.600 |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.000 |
14.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
14.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 |
15 | Xã Yên Phú |
|
|
|
15.1 | Đường 379 |
|
| 4.500 |
15.2 | Đường tỉnh 381 | Giáp xã Đồng Than | Giao đường tỉnh 382 | 3.600 |
15.3 | Đường tỉnh 381 | Đoạn còn lại | 4.800 | |
15.4 | Đường huyện 23 |
|
| 3.600 |
15.5 | Đường tỉnh 382 |
|
| 3.000 |
15.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.800 |
15.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.600 |
15.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.300 |
15.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 |
15.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
16 | Xã Minh Châu |
|
|
|
16.1 | Đường quốc lộ 39A |
|
| 5.500 |
16.2 | Đường tỉnh 383 |
|
| 3.000 |
16.3 | Đường tỉnh 382 |
|
| 3.700 |
16.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 4.200 |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
16.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 2.100 |
16.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.400 |
16.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
VII | Huyện Ân Thi |
|
|
|
1 | Xã Hồng Quang |
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 376 | Giao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi) | Giáp xã Hồng Vân | 3.000 |
1.2 | Đường tỉnh 376 | Đoạn còn lại | 2.400 | |
1.3 | Đường tỉnh 377 |
|
| 1.800 |
1.4 | Đường huyện 63 |
|
| 900 |
1.5 | Đường huyện 64 |
|
| 900 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 3.000 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.400 |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 |
1.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 |
1.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
2 | Xã Hạ Lễ |
|
|
|
2.1 | Đường huyện 64 |
|
| 1.500 |
2.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.000 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
3 | Xã Hồng Vân |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 376 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân | Giáp xã Hồ Tùng Mậu | 2.400 |
3.2 | Đường tỉnh 376 | Đoạn còn lại | 2.400 | |
3.3 | Đường huyện 63 |
|
| 900 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
4 | Xã Tiền Phong |
|
|
|
4.1 | Đường huyện 63 | Trạm Bơm thôn Bích Tràng | Nghĩa trang liệt sỹ | 1.200 |
4.2 | Đường huyện 63 | Đoạn còn lại | 1.000 | |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.800 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
5 | Xã Đa Lộc |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 386 |
|
| 1.800 |
5.2 | Đường huyện 63 |
|
| 1.800 |
5.3 | Đường huyện 66 |
|
| 1.200 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 900 |
5.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 |
6 | Xã Hồ Tùng Mậu |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 376 | Giáp xã Nguyễn Trãi | Ngã ba vào thôn Mão Cầu | 2.500 |
6.2 | Đường tỉnh 376 | Đoạn còn lại | 1.900 | |
6.3 | Đường huyện 66 |
|
| 1.200 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
6.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 750 |
7 | Xã Văn Nhuệ |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh lộ 386 |
|
| 1.200 |
7.2 | Đường huyện 65 |
|
| 1.200 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
8 | Xã Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 61 |
|
| 900 |
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
9 | Xã Xuân Trúc |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 384 |
|
| 1.200 |
9.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.800 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 750 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
10 | Xã Vân Du |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 376 |
|
| 2.500 |
10.2 | Đường tỉnh lộ 384 |
|
| 1.200 |
10.3 | Đường tỉnh 382B |
|
| 1.200 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.700 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.100 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 900 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 |
10.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
11 | Xã Đặng Lễ |
|
|
|
11.1 | Quốc lộ 38 |
|
| 2.400 |
11.2 | Đường huyện 60 | Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa) | Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh) | 1.800 |
11.3 | Đường huyện 60 | Đoạn còn lại | 1.500 | |
11.4 | Đường huyện 65 |
|
| 1.200 |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.400 |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
11.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m |
|
| 1.200 |