Nội dung toàn văn Nghị quyết 25/2008/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách 2008-2009 Thái Nguyên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2008/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 09 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2009 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Điều 25 Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2009 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh: 1.079.400 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 1.019.400 triệu đồng
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 60.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 3.097.052 triệu đồng
Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 2.480.550 triệu đồng
- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 616.502 triệu đồng
3. Điều chỉnh dự toán chi các đơn vị khối tỉnh 588.257 triệu đồng và bổ sung cho ngân sách huyện 924.640 triệu đồng.
(Có báo cáo và các phụ lục 01 biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo)
Điều 2. Dự toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2009 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh: 1.145.000 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 2.711.567 triệu đồng
Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 2.200.819 triệu đồng
- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 510.748 triệu đồng
(Có phụ lục 02 biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo)
Điều 3. Quyết định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2009 cho các cơ quan đơn vị thuộc tỉnh số tiền 658.184 triệu đồng và mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh số tiền 829.570 triệu đồng. Trong đó bổ sung cân đối 552.971 triệu đồng; bổ sung có mục tiêu 276.599 triệu đồng.
(Có phụ lục 02 - biểu số 04, 05 kèm theo)
Điều 4. Điều chỉnh thay khoản thu “thuế thu nhập cao” ngân sách tỉnh hưởng 100% quy định tại Nghị Quyết số 23/2006/NQ-HĐND ngày 24/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh bằng thu “thuế thu nhập cá nhân”, quy định tỷ lệ điều tiết thực hiện từ ngày 01/01/2009 như sau:
- Thuế thu nhập cá nhân do đơn vị cấp tỉnh, Cục thuế thu, ngân sách tỉnh hưởng 100%.
- Thuế thu nhập cá nhân do đơn vị cấp huyện, thành phố, thị xã, Chi Cục thuế huyện, thành phố, thị xã thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã hưởng 100%.
Điều 5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện điều chỉnh dự toán ngân sách tỉnh năm 2008, thực hiện dự toán ngân sách tỉnh năm 2009 đúng theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 6. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2008./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số: 01
PHỤ LỤC SỐ 01 - BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh | Chênh lệnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4 - 3 |
A | Thu NSNN trên địa bàn | 766,100 | 1,079,400 | 313,300 |
I | Thu nội địa | 750,100 | 1,019,400 | 269,300 |
1 | Thu từ DNNN Trung ương | 196,400 | 286,600 | 90,200 |
2 | Thu từ DNNN địa phương | 13,800 | 25,000 | 11,200 |
3 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | 35,000 | 76,000 | 41,000 |
4 | Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD | 182,630 | 221,600 | 38,970 |
5 | Thu lệ phí trước bạ | 36,050 | 53,500 | 17,450 |
6 | Thu sử dụng đất NN | 400 | 400 | 0 |
7 | Thuế nhà đất | 7,260 | 8,200 | 940 |
8 | Thuế thu nhập người có thu nhập cao | 13,800 | 25,000 | 11,200 |
9 | Thu phí, lệ phí | 28,520 | 30,000 | 1,480 |
10 | Thuế chuyển quyền SDĐ | 12,200 | 21,000 | 8,800 |
11 | Thu tiền cấp quyền sử dụng đất | 110,000 | 150,000 | 40,000 |
12 | Thu tiền cho thuê đất | 11,990 | 12,500 | 510 |
13 | Thu KHCB nhà nước + thuê nhà SHNN | 150 | 1,400 | 1,250 |
14 | Thu khác ngân sách | 12,750 | 15,000 | 2,250 |
15 | Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích ... tại xã | 4,350 | 3,200 | -1,150 |
16 | Thu phí xăng dầu | 84,800 | 90,000 | 5,200 |
II | Thu hoạt động xuất nhập khẩu | 16,000 | 60,000 | 44,000 |
Biểu số: 02
PHỤ LỤC SỐ 01- DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Tổng số thu NS | Trong đó | |||||||
Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh | Chênh lệch Tăng(+), giảm(-) | Khối tỉnh | Chênh lệch Tăng(+), giảm(-) | Khối huyện | Chênh lệch Tăng(+), giảm(-) | ||||
Đầu năm | Điều chỉnh | Đầu năm | Điều chỉnh | |||||||
| Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | 766,100 | 1,079,400 | 313,300 | 404,340 | 643,550 | 239,210 | 361,760 | 435,850 | 74,090 |
I | Thu nội địa | 750,100 | 1,019,400 | 269,300 | 388,340 | 583,550 | 195,210 | 361,760 | 435,850 | 74,090 |
1 | DN NN do Trung ương quản lý | 196,400 | 286,600 | 90,200 | 189,750 | 279,950 | 90,200 | 6,650 | 6,650 | 0 |
2 | DN NN do địa phương quản lý | 13,800 | 25,000 | 11,200 | 13,800 | 25,000 | 11,200 | 0 |
| 0 |
3 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | 35,000 | 76,000 | 41,000 | 35,000 | 76,000 | 41,000 | 0 |
| 0 |
4 | Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD | 182,630 | 221,600 | 38,970 | 29,000 | 44,100 | 15,100 | 153,630 | 177,500 | 23,870 |
5 | Thu lệ phí trước bạ | 36,050 | 53,500 | 17,450 |
|
| 0 | 36,050 | 53,500 | 17,450 |
6 | Thu sử dụng đất NN | 400 | 400 | 0 |
|
| 0 | 400 | 400 | 0 |
7 | Thuế nhà đất | 7,260 | 8,200 | 940 |
|
| 0 | 7,260 | 8,200 | 940 |
8 | Thuế thu nhập người có thu nhập cao | 13,800 | 25,000 | 11,200 | 13,800 | 25,000 | 11,200 | 0 |
| 0 |
9 | Thu phí, lệ phí | 28,520 | 30,000 | 1,480 | 16,190 | 17,500 | 1,310 | 12,330 | 12,500 | 170 |
10 | Thuế chuyển quyền SDĐ | 12,200 | 21,000 | 8,800 |
|
| 0 | 12,200 | 21,000 | 8,800 |
11 | Thu tiền cấp quyền sử dụng đất | 110,000 | 150,000 | 40,000 |
| 20,000 | 20,000 | 110,000 | 130,000 | 20,000 |
12 | Thu tiền cho thuê đất | 11,990 | 12,500 | 510 |
|
| 0 | 11,990 | 12,500 | 510 |
13 | Thu KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN | 150 | 1,400 | 1,250 |
|
| 0 | 150 | 1,400 | 1,250 |
14 | Thu khác ngân sách | 12,750 | 15,000 | 2,250 | 6,000 | 6,000 | 0 | 6,750 | 9,000 | 2,250 |
15 | Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích... tại xã | 4,350 | 3,200 | -1,150 |
|
| 0 | 4,350 | 3,200 | -1,150 |
16 | Thu phí xăng dầu | 84,800 | 90,000 | 5,200 | 84,800 | 90,000 | 5,200 | 0 |
| 0 |
II | Thu hoạt động XNK | 16,000 | 60,000 | 44,000 | 16,000 | 60,000 | 44,000 |
|
| 0 |
Biểu số: 03
PHỤ LỤC SỐ 01- DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung chi | Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh | Khối tỉnh | Khối huyện | ||
Đầu năm | Điều chỉnh | Đầu năm | Điều chỉnh | |||
1 | 2 = 4 + 6 | 3 = 5 + 7 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng chi NS địa phương | 2,174,303 | 3,097,052 | 1,150,626 | 1,656,652 | 1,023,677 | 1,440,400 |
A. Chi cân đối ngân sách địa phương | 1,744,320 | 2,480,550 | 720,643 | 1,104,218 | 1,023,677 | 1,376,332 |
I, Chi đầu tư phát triển | 299,000 | 481,126 | 194,985 | 291,852 | 104,015 | 189,274 |
1 Chi XDCB tập trung | 185,000 | 299,252 | 185,000 | 267,852 | 0 | 31,400 |
- Vốn trong nước | 185,000 | 299,252 | 185,000 | 267,852 | 0 | 31,400 |
Trđó: Nguồn năm trước chuyển nguồn sang | 0 | 25,234 | 0 | 25,234 |
| 0 |
2. Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất | 110,000 | 177,874 | 5,985 | 20,000 | 104,015 | 157,874 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 4,000 | 0 |
|
II. Chi thường xuyên | 1,353,795 | 1,716,175 | 458,350 | 588,926 | 895,445 | 1,127,249 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 9,400 | 12,179 | 9,400 | 12,179 | 0 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 111,573 | 164,179 | 54,102 | 72,975 | 57,471 | 91,204 |
Chi SN nông - lâm nghiệp - thuỷ lợi | 55,633 | 82,513 | 32,727 | 42,231 | 22,906 | 40,282 |
Chi SN giao thông | 25,850 | 36,526 | 12,300 | 14,256 | 13,550 | 22,270 |
Chi SN kiến thiết thị chính | 10,088 | 16,736 | 2,606 | 6,486 | 7,482 | 10,250 |
Chi SN khác | 20,002 | 28,404 | 6,469 | 10,002 | 13,533 | 18,402 |
3. Chi SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề | 653,761 | 777,675 | 125,174 | 152,835 | 528,587 | 624,840 |
Chi SN giáo dục | 602,645 | 708,090 | 89,276 | 108,457 | 513,369 | 599,633 |
Chi SN đào tạo và dạy nghề | 51,116 | 69,585 | 35,898 | 44,378 | 15,218 | 25,207 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 160,970 | 205,716 | 128,164 | 163,098 | 32,806 | 42,618 |
5. Chi SN khoa học và công nghệ | 9,130 | 11,786 | 9,130 | 11,786 | 0 |
|
6. Chi SN văn hoá thể thao và du lịch | 24,471 | 35,898 | 13,276 | 18,923 | 11,195 | 16,975 |
7. Chi SN phát thanh truyền hình | 11,517 | 14,080 | 7,302 | 8,500 | 4,215 | 5,580 |
8. Chi đảm bảo xã hội | 37,351 | 60,712 | 8,096 | 13,444 | 29,255 | 47,268 |
9. Chi quản lý hành chính | 276,857 | 339,309 | 91,658 | 119,189 | 185,199 | 220,120 |
10. Chi sự nghiệp môi trường | 32,684 | 44,640 | 2,200 | 2,200 | 30,484 | 42,440 |
11. Chi quốc phòng - an ninh địa phương | 16,485 | 37,660 | 5,800 | 10,106 | 10,685 | 27,554 |
12. Chi khác của ngân sách | 9,596 | 12,341 | 4,048 | 3,691 | 5,548 | 8,650 |
III.Chi trả nợ gốc,lãi vay theo khoản 3 điều 8 Luât NSNN | 0 | 34,494 |
| 34,494 | 0 | 0 |
IV.Chi lập hoặc bổ sung quĩ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 0 | 0 |
V. Dự phòng ngân sách | 44,970 | 23,569 | 29,500 | 9,010 | 15,470 | 14,559 |
VI. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 45,555 | 224,186 | 36,808 | 178,936 | 8,747 | 45,250 |
(Tiền TH CC lương từ vượt thu 2008+ KP TH NĐ 61/NĐ-CP) |
| 224,186 | 36,808 | 178,936 |
| 45,250 |
B.Chi CT M.tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác | 429,983 | 616,502 | 429,983 | 552,434 | 0 | 64,068 |
1. Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 97,525 | 114,605 | 97,525 | 105,122 |
| 9,483 |
2. Chi Chương trình 135 | 39,533 | 97,107 | 39,533 | 77,174 |
| 19,933 |
3. Dự án 5 triệu ha rừng | 14,790 | 18,418 | 14,790 | 18,418 |
|
|
4. Một số CT mục tiêu, nhiệm vụ khác | 278,135 | 386,372 | 278,135 | 351,720 |
| 34,652 |
Biểu số: 04
PHỤ LỤC SỐ 01 - DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán giao đầu năm 2008 đã trừ tiết kiệm | Dự toán điều chỉnh năm 2008 | Trong đó | ||||||||||
Quản lý hành chính | Sự nghiệp GD - ĐT | Sự nghiệp Y tế dân số GĐ | Sự nghiệp khoa học công nghệ | Sự nghiệp PT- T hình Thể dục TT Văn hoá TT | Chi ĐBXH | SNKT và đơn vị SN | Chi Quốc phòng - An ninh | Chi trợ giá trợ cước | Chi khác của ngân sách | Mua sắm, SC tài sản cho khối QLHC | ||||
1 | 2 | 3 | 4 = 5-15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 482,667 | 588,257 | 110,594 | 152,835 | 163,098 | 11,786 | 27,423 | 13,444 | 75,175 | 10,106 | 1,500 | 3,691 | 8,595 |
| A/ Khối quản lý Nhà nước | 374,387 | 481,959 | 74,348 | 122,409 | 162,515 | 11,786 | 18,209 | 12,955 | 75,175 | 0 | 1,500 | 0 | 3,062 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 8,900 | 11,156 | 9,349 |
|
|
|
|
| 1,607 |
|
|
| 200 |
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND | 3,590 | 4,056 | 4,056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
3 | Hỗ trợ Đoàn Đại biểu QH | 400 | 423 | 423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
4 | Sở Nội Vụ | 4,650 | 5,074 | 3,460 | 1,000 |
|
|
|
| 564 |
|
|
| 50 |
5 | Thanh tra tỉnh | 2,050 | 2,493 | 2,393 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
6 | Sở Tài chính | 2,648 | 3,696 | 3,596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
7 | Sở Tư pháp | 1,939 | 2,403 | 1,548 |
|
|
|
|
| 765 |
|
|
| 90 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2,545 | 3,145 | 2,532 | 0 |
|
|
|
| 543 |
|
|
| 70 |
9 | Ban QL các khu CN | 1,726 | 1,782 | 921 |
|
|
|
|
| 781 |
|
|
| 80 |
10 | Sở Khoa học Công nghệ | 10,639 | 13,544 | 1,708 |
|
| 11,786 |
|
|
|
|
|
| 50 |
11 | Sở Giao thông vận tải | 13,542 | 15,040 | 1,350 |
|
|
|
|
| 13,690 |
|
|
|
|
12 | Thanh Tra giao thông | 895 | 1,096 | 530 |
|
|
|
|
| 566 |
|
|
|
|
13 | Sở Xây dựng | 1,719 | 7,424 | 1,609 |
|
|
|
|
| 5,705 |
|
|
| 110 |
14 | Sở Văn hoá thể thao và du lịch | 20,215 | 25,483 | 2,173 | 2,659 | 60 |
| 18,209 |
| 0 |
| 1,500 |
| 882 |
15 | Sở Lao động TB - XH | 14,206 | 20,107 | 2,507 | 2,316 | 2,249 |
|
| 12,955 | 0 |
|
|
| 80 |
16 | Tr.đó : Chi dậy nghề NH+DH | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Công Thương | 4,362 | 5,259 | 3,135 |
|
|
|
|
| 1,964 |
|
|
| 160 |
18 | Trong đó: KP thực hiện dự án | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
19 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 19,171 | 29,017 | 7,911 |
|
|
|
|
| 20,886 |
|
|
| 220 |
20 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 18,444 | 23,945 | 2,794 |
|
|
|
|
| 21,051 |
|
|
| 100 |
21 | Sở Y tế & KCBNN+KCBTE | 129,474 | 163,078 | 2,802 | 0 | 160,206 |
|
| 0 |
|
|
|
| 70 |
22 | Hội đồng Liên minh các HTX | 870 | 893 | 703 | 160 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
23 | Uỷ ban dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
| 0 |
|
|
| 0 |
24 | Sở Giáo dục & ĐT | 93,548 | 119,271 | 2,917 | 116,274 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
25 | Chi cục quản lý thị trường | 4,731 | 5,339 | 5,279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
26 | Chi cục kiểm lâm | 12,037 | 13,353 | 8,759 |
|
|
|
|
| 4,494 |
|
|
| 100 |
27 | Ban Dân tộc | 710 | 874 | 874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
28 | Sở Thông tin và Tuyên truyền | 1,376 | 4,008 | 1,019 |
|
|
|
|
| 2,559 |
|
|
| 430 |
| B/ Hội đoàn thể | 8,428 | 11,048 | 8,729 | 0 | 583 | 0 | 714 | 489 | 0 | 0 | 0 | 0 | 533 |
1 | Mặt trận tổ quốc | 1,268 | 1,695 | 1,695 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 1,611 | 1,906 | 1,796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
3 | Hội Cựu chiến binh | 546 | 679 | 576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 103 |
4 | Hội Nông dân tập thể | 1,204 | 1,480 | 1,460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
5 | Hội Đông y | 548 | 683 | 0 |
| 583 |
|
|
| 0 |
|
|
| 100 |
6 | Hội Chữ thập đỏ | 502 | 589 | 0 |
| 0 |
|
| 489 | 0 |
|
|
| 100 |
7 | Hội Văn nghệ | 608 | 714 |
|
|
|
| 714 |
| 0 |
|
|
| 0 |
8 | Hội Nhà báo | 285 | 312 | 292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
9 | Tỉnh đoàn thanh niên | 1,291 | 1,885 | 1,805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
10 | Hội Làm vườn | 150 | 182 | 182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
11 | Hội Người mù | 115 | 253 | 253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hỗ trợ các hội | 300 | 425 | 425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Ban chỉ đạo bồi thường GPMB |
| 245 | 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | BCĐ triển khai luật thuế TNCN |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| C/ Khối đảng (Tỉnh uỷ TN) | 22,709 | 26,017 | 26,017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| D/ Các đơn vị khác | 77,143 | 69,233 | 1,500 | 30,426 | 0 | 0 | 8,500 | 0 | 0 | 10,106 | 0 | 3,691 | 5,000 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 7,302 | 8,500 |
|
|
|
| 8,500 |
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 5,000 | 8,239 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| 8,239 |
|
|
|
3 | Trường Chính trị tỉnh | 4,247 | 5,294 |
| 5,294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường Cao đẳng Kinh tế | 5,800 | 6,464 |
| 6,464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 8,424 | 9,138 |
| 9,138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường Cao đẳng Y tế | 4,876 | 5,110 |
| 5,110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ ĐT nghề DN +GD định hướng | 3,410 | 3,069 |
| 3,069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công an tỉnh | 2,151 | 3,218 | 0 | 1,351 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,867 | 0 |
| 0 |
9 | Hỗ trợ một số đơn vị khác | 2,448 | 5,191 | 1,500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3,691 | 0 |
| - Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ | 1,500 | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mở rộng mẫu điều tra thống kê | 348 | 1,041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,041 |
|
| - Trả phí vay Kho bạc tỉnh | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
| - NHCS cho vay hộ nghèo và đối tượng CS | 0 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
| - Hỗ trợ C.ty Xổ số TH chống số đề | 0 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
| - BCĐ triển khai luật thuế TNCN |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
10 | Kinh phí mua sắm, sửa chữa | 2,985 | 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 5,000 |
11 | Bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
12 | Dự phòng Ngân sách tỉnh | 29,500 | 9,010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
Ghi chú:
Dự toán điều chỉnh bao gồm cả chuyển nguồn từ năm 2007 sang
- Dự toán điều chỉnh đã bao gồm tiền lương tăng thêm theo 540.000đ, các chế độ đặc thù của các ngành tính theo lương và cả Nghị định 61/NĐ-CP
- Chi SN giao thông: Bố trí KP SCTX các tuyến đường tỉnh theo đề án bảo trì; đã bố trí KP đảm bảo GT mưa lũ năm 2008 và điều chỉnh tăng thêm 1.800 trđ khắc phục lũ lụt
- Chi SN phát thanh và truyền hình: theo định mức 2007 và đã tính cả các khoản phát sinh tăng.
- Chi SN y tế: Bố trí tăng KP KCB cho TE dưới 6 tuổi và người nghèo.
- Chi sự nghiệp văn hoá thể thao và du lịch thể thao: đã tính yếu tố tăng chế độ và chống xuống cấp và trùng tu các di tích lịch sử.
- Bộ chỉ huy QS tỉnh: Đã bao gồm cả các khoản tăng theo chính sách chế độ và diễn tập phòng không.
- Chi sự nghiệp nông nghiệp đã bao gồm cả tăng khắc phục hậu quả bão lũ 3.000 tr.đ.
- Chi MSSC tài sản là mức tối đa các đơn vị tự sắp xếp trong dự toán được giao để mua sắm sửa chữa
- Chi SN giáo dục-ĐT: tr.đó tính tăng theo chế độ chính sách.
- Trường Cao đẳng kinh tế: đã tính trừ bổ sung tiết kiệm 10% từ nguồn thu học phí để thực hiện CC làm lương: 430 triệu.
- Sở xây dựng (mục chi SN KT kinh tế ) có bố trí 5.000 tr.đ để thanh toán cho công tác quy hoạch.
Biểu số: 05
PHỤ LỤC SỐ 01 - DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG NĂM 2008 CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Dự toán cấp bổ sung đầu năm | Trong đó | Dự toán điều chỉnh cấp bổ sung | Trong đó | ||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||
| Tổng số | 690,355 | 552,971 | 137,384 | 924,640 | 552,971 | 371,669 |
1 | Thành phố Thái Nguyên | 65,801 | 51,825 | 13,976 | 83,518 | 56,553 | 26,965 |
2 | Thị xã Sông Công | 31,782 | 24,002 | 7,780 | 37,069 | 24,002 | 13,067 |
3 | Huyện Định Hóa | 96,346 | 79,891 | 16,455 | 140,555 | 79,891 | 60,664 |
4 | Huyện Đại Từ | 67,662 | 93,650 | 24,198 | 161,312 | 93,650 | 67,662 |
5 | Huyện Phú Lương | 41,095 | 52,825 | 14,818 | 93,920 | 52,825 | 41,095 |
6 | Huyện Phú Bình | 44,973 | 66,649 | 16,453 | 111,622 | 66,649 | 44,973 |
7 | Huyện Phổ Yên | 37,432 | 59,927 | 15,894 | 97,359 | 59,927 | 37,432 |
8 | Huyện Võ Nhai | 43,621 | 61,404 | 12,722 | 105,025 | 61,404 | 43,621 |
9 | Huyện Đồng Hỷ | 36,190 | 62,798 | 15,088 | 94,260 | 58,070 | 36,190 |
Ghi chú: Số bổ sung có MT cho NS huyên bao gồm cả chi ĐTXD công trình y tế, GD từ nguồn xổ số kiến thiết theo QĐ số 384/QĐ-UBND ngày 27/ 02/ 2008 của UBND tỉnh.
Số bổ sung từ NS tỉnh cho NS huyện đã tính: giảm trừ số bổ sung cho NS huyện Đồng Hỷ và tăng số bổ sung cho NS Thành phố do chuyển 2 xã Đồng Bẩm, Cao Ngan từ huyện Đồng Hỷ về Thành phố Thái Nguyên.
Biểu số: 06
PHỤ LỤC SỐ 01 - BIỂU CHI TIẾT TRỢ CẤP CÓ MỤC TIÊU NĂM 2008 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Tổng số | Các khoản bổ sung đã có QĐ | Điều chỉnh bổ sung thêm | Trong đó | |||||||
KP dịch bệnh | Khắc phục thiên tai | GPMB trụ sở NHCS | KP SN môi trường | KP diễn tập quân sự | Sạt lở kênh N2 | Đối ứng Plan, chi tách địa giới HC | Chốt bản Ná | |||||
A | B | 1 = 2 + 3 | 2 | 3=4+5..+11 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng số | 371,669 | 351,835 | 19,834 | 500 | 10,900 | 104 | 5,450 | 2,000 | 250 | 530 | 100 |
1 | Thành phố thành phố | 26,965 | 21,965 | 5,000 |
|
|
| 5,000 |
|
|
|
|
2 | Thị Xã Sông Công | 13,067 | 11,987 | 1,080 |
|
|
|
| 900 |
| 180 |
|
3 | Huyện Định Hoá | 60,664 | 56,664 | 4,000 |
| 4,000 |
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đại Từ | 67,662 | 64,562 | 3,100 |
| 2,000 |
|
| 1,100 |
|
|
|
5 | Huyện Phú Lương | 41,095 | 39,595 | 1,500 |
| 1,500 |
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Phú Bình | 44,973 | 42,723 | 2,250 | 250 | 1,400 |
|
|
| 250 | 350 |
|
7 | Huyện Phổ Yên | 37,432 | 36,432 | 1,000 | 250 | 750 |
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Võ Nhai | 43,621 | 42,617 | 1,004 |
| 800 | 104 |
|
|
|
| 100 |
9 | Huyện Đồng Hỷ | 36,190 | 35,290 | 900 |
| 450 |
| 450 |
|
|
|
|
Biểu số: 07
PHỤ LỤC SỐ 01 - BIỂU DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QG, 5 TRIỆU HA RỪNG CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2008/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung chương trình | Dự toán 2008 | Dự toán điều chỉnh năm 2008 | Đơn vị thực hiện | ||||||||
Tổng số | Đầu tư phát triển | Sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Trong đó | Sự nghiệp | Trong đó | |||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Khối tỉnh | Khối huyện | |||||||||
| TỔNG SỐ | 429 983 | 342 260 | 87 723 | 616 502 | 455 042 | 453 803 | 1 239 | 161 460 | 127 703 | 33 757 |
|
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 97 525 | 23 750 | 73 775 | 114 605 | 26 919 | 26 919 |
| 87 686 | 78 203 | 9 483 |
|
I | Chương trình giảm nghèo | 2 202 |
| 2 202 | 2 240 |
|
|
| 2 240 | 2 157 | 83 |
|
1 | Dạy nghề cho người nghèo | 900 |
| 900 | 938 |
|
|
| 938 | 938 |
| Sở LĐTB và XH |
2 | Đào tạo nâng cao năng lực | 270 |
| 270 | 270 |
|
|
| 270 | 270 |
| Sở LĐTB và XH |
3 | Hỗ trợ các hoạt động truyền thông | 54 |
| 54 | 54 |
|
|
| 54 | 14 | 40 |
|
|
|
|
|
| 14 |
|
|
| 14 | 14 |
| Sở LĐTB và XH |
|
|
|
|
| 9 |
|
|
| 9 |
| 9 | UBND huyện Định Hoá |
|
|
|
|
| 8 |
|
|
| 8 |
| 8 | UBND huyện Đại Từ |
|
|
|
|
| 6 |
|
|
| 6 |
| 6 | UBND huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
| 5 |
| 5 | UBND huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
| 5 |
| 5 | UBND huyện Phú Bình |
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 4 |
| 4 | UBND huyện Phú Lương |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| 3 |
| 3 | UBND huyện Đồng Hỷ |
4 | Giám sát đánh giá | 58 |
| 58 | 58 |
|
|
| 58 | 15 | 43 |
|
|
|
|
|
| 15 |
|
|
| 15 | 15 |
| Sở LĐTB và XH |
|
|
|
|
| 6 |
|
|
| 6 |
| 6 | UBND huyện Định Hoá |
|
|
|
|
| 7 |
|
|
| 7 |
| 7 | UBND huyện Đại Từ |
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 4 |
| 4 | UBND huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 4 |
| 4 | UBND huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
| 5 |
| 5 | UBND huyện Phú Bình |
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 4 |
| 4 | UBND huyện Phú Lương |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
| 5 |
| 5 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
| 6 |
|
|
| 6 |
| 6 | UBND TP Thái Nguyên |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| 2 |
| 2 | UBND TX Sông Công |
5 | DA khuyến nông, khuyến lâm, ngư và hỗ trợ phát triển Sx, phát triển ngành nghề | 800 |
| 800 | 800 |
|
|
| 800 | 800 |
|
|
5.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 250 |
| 250 | 250 |
|
|
| 250 | 250 |
| Chi cục HTX và PTNT |
5.2 | Hỗ trợ phát triển ngành nghề | 250 |
| 250 | 250 |
|
|
| 250 | 250 |
| Chi cục HTX và PTNT |
5.3 | Khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
| 300 | 300 |
| TT khuyến nông tỉnh |
6 | Trợ giúp pháp lý | 120 |
| 120 | 120 |
|
|
| 120 | 120 |
| Sở tư pháp |
II | Chương trình việc làm | 2 830 | 2 500 | 330 | 3 060 | 2 730 | 2 730 |
| 330 | 330 |
|
|
1 | Vốn đầu tư XDCB | 2 500 | 2 500 |
| 2 730 | 2 730 | 2 730 |
|
|
|
|
|
- | Các trung tâm dịch vụ việc làm | 2 500 | 2 500 |
| 2 730 | 2 730 | 2 730 |
|
|
|
| Trung tâm dịch vụ việc làm TN |
2 | Vốn sự nghiệp | 330 |
| 330 | 330 |
|
|
| 330 | 330 |
|
|
- | Đào tạo nâng cao năng lực cán bộ làm công tác giải quyết việc làm | 80 |
| 80 | 80 |
|
|
| 80 | 80 |
| Sở LĐTB và XH |
- | Hỗ trợ sàn giao dịch việc làm | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
| 200 | 200 |
| Sở LĐTB và XH |
- | Giám sát đánh giá | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
| 50 | 50 |
| Sở LĐTB và XH |
III | Chương trình Giáo dục và Đào tạo | 50 750 |
| 50 750 | 64 420 |
|
|
| 64 420 | 55 020 | 9 400 |
|
* | Ngành Giáo dục Đào tạo | 43 000 |
| 43 000 | 56 670 |
|
|
| 56 670 | 47 270 | 9 400 |
|
I | Sự nghiệp không có tính chất XDCB | 9 000 |
| 9 000 | 9 906 |
|
|
| 9 906 | 7 506 | 2 400 |
|
1 | DA củng cố phổ cập tiểu học và phổ cập THCS hỗ trợ phổ cập giáo dục phổ thông | 2 500 |
| 2 500 | 2 500 |
|
|
| 2 500 | 100 | 2 400 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| * Sở Giáo dục và đào tạo | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| * Hỗ trợ các huyện, TP, thị xã | 2 400 |
| 2 400 | 2 400 |
|
|
| 2 400 |
| 2 400 |
|
| Trong đó : - Thành phố Thái Nguyên | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| 100 |
| 100 | UBND thành phố TN |
| - Thị xã Sông công | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| 100 |
| 100 | UBND thị xã Sông Công |
| - Huyện Phổ Yên | 85 |
| 85 | 85 |
|
|
| 85 |
| 85 | UBND huyện Phổ Yên |
| - Huyện Phú bình | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| 100 |
| 100 | UBND huyện Phú Bình |
| - Huyện Võ Nhai | 750 |
| 750 | 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | UBND huyện Võ Nhai |
| - Huyện Đồng Hỷ | 275 |
| 275 | 275 |
|
|
| 275 |
| 275 | UBND huyện Đồng Hỷ |
| - Huyện Đại Từ | 150 |
| 150 | 150 |
|
|
| 150 |
| 150 | UBND huyện Đại Từ |
| - Huyện Phú Lương | 180 |
| 180 | 180 |
|
|
| 180 |
| 180 | UBND huyện Phú Lương |
| - Huyện Định Hoá | 660 |
| 660 | 660 |
|
|
| 660 |
| 660 | UBND huyện Định Hoá |
2 | DA đổi mới nội dung sách giáo khoa | 4 200 |
| 4 200 | 4 563 |
|
|
| 4 563 | 4 563 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | DA XD cơ sở vật chất trường học |
|
|
| 439 |
|
|
| 439 | 439 |
|
|
4 | DA đào tạo tin học và đưa tin học vào nhà trường | 2 300 |
| 2 300 | 2 300 |
|
|
| 2 300 | 2 300 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Tạm ứng 2007 chuyển sang |
|
|
| 104 |
|
|
| 104 | 104 |
|
|
II | Sự nghiệp có tính chất XDCB | 34 000 |
| 34 000 | 46 764 |
|
|
| 46 764 | 39 764 | 7 000 |
|
1 | Trường CĐ sư phạm TN | 4 500 |
| 4 500 | 5 993 |
|
|
| 5 993 | 5 993 |
|
|
1.1 | DA đào tạo bồi dưỡng giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất | 4 500 |
| 4 500 | 4 500 |
|
|
| 4 500 | 4 500 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.2 | Nhà thí nghiệm |
|
|
| 1 493 |
|
|
| 1 493 | 1 493 |
|
|
2 | Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc khó khăn | 13 500 |
| 13 500 | 19 765 |
|
|
| 19 765 | 19 765 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.1 | Trường PTDT nội trú tỉnh | 11 000 |
| 11 000 | 17 265 |
|
|
| 17 265 | 17 265 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.2 | Trường PTDT nội trú huyện Định Hóa | 1 500 |
| 1 500 | 1 500 |
|
|
| 1 500 | 1 500 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.3 | Trường PTDT nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1 000 |
| 1 000 | 1 000 |
|
|
| 1 000 | 1 000 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | Dự án xây dựng cơ sở vật chất trường học, xây dựng một số trường trọng điểm | 16 000 |
| 16 000 | 21 006 |
|
|
| 21 006 | 14 006 | 7 000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.1 | Trung tâm KTTH, HN dạy nghề | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
| 300 | 300 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.2 | Trung tâm Giáo dục trẻ em thiệt thòi Thái Nguyên | 1 800 |
| 1 800 | 1 800 |
|
|
| 1 800 | 1 800 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.3 | Chuẩn bị đầu tư các Trung tâm Giáo dục thường xuyên các huyện, TP, Thị xã | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.4 | Trường THPT Trại Cau | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| Trường THPT Trại Cau |
3.5 | Trường THPT Phổ Yên | 800 |
| 800 | 800 |
|
|
| 800 | 800 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.6 | Trường THPT Yên Ninh | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.7 | Trường THPT Lương Phú, Phú Bình | 1 300 |
| 1 300 | 1 300 |
|
|
| 1 300 | 1 300 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.8 | Trường THPT Võ Nhai | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| Trường THPT Võ Nhai |
3.9 | Trường THPT Nguyễn Huệ, Đại Từ | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.10 | Trả nợ xây dựng các trường MN, Tiểu học, THCS các huyện, thành phố, thị xã đạt chuẩn quốc gia năm 2007 theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 800 |
| 1 800 | 1 800 |
|
|
| 1 800 | 1 800 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.1 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn TP TN |
|
|
| 605 |
|
|
| 605 | 605 |
|
|
3.12 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Phổ yên |
|
|
| 566 |
|
|
| 566 | 566 |
|
|
3.1 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Đồng Hỷ |
|
|
| 494 |
|
|
| 494 | 494 |
|
|
3.14 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Tx Sông Công |
|
|
| 592 |
|
|
| 592 | 592 |
|
|
3.2 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Định Hoá |
|
|
| 588 |
|
|
| 588 | 588 |
|
|
3.16 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Phú Lương |
|
|
| 599 |
|
|
| 599 | 599 |
|
|
3.2 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Võ Nhai |
|
|
| 540 |
|
|
| 540 | 540 |
|
|
3.18 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Đại Từ |
|
|
| 575 |
|
|
| 575 | 575 |
|
|
3.2 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Phú Bình |
|
|
| 447 |
|
|
| 447 | 447 |
|
|
3.20 | Hỗ trợ XD trường THPT Gang Thép | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| Trường THPT Gang Thép |
3.2 | Tiếp tục đầu tư XD các trường mầm non, tiểu học, THCS đạt chuẩn quốc gia | 7 000 |
| 7 000 | 7 000 |
|
|
| 7 000 |
| 7,000 |
|
| * Huyện Phổ Yên |
|
|
| 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | UBND huyện Phổ yên |
| - Trường Mầm non Đông Cao |
|
|
| 350 |
|
|
| 350 |
| 350 |
|
| - Trường TH Phúc Thuận 2 |
|
|
| 350 |
|
|
| 350 |
| 350 |
|
| - Trường THCS Phúc thuận |
|
|
| 50 |
|
|
| 50 |
| 50 |
|
| * Huyện Võ Nhai |
|
|
| 800 |
|
|
| 800 |
| 800 | UBND huyệnVõ Nhai |
| -Trường Th Phương Giao |
|
|
| 150 |
|
|
| 150 |
| 150 |
|
| - Trường Mầm non Thượng Nung |
|
|
| 400 |
|
|
| 400 |
| 400 |
|
| - Trường THCS Thị trấn Đình Cả |
|
|
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| * Huyện Phú Bình |
|
|
| 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | UBND huyện Phú Bình |
| - Trường Mầm non Tân Hoà |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường Mầm non Tân Đức |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường Tiểu học Hà Châu |
|
|
| 180 |
|
|
| 180 |
| 180 |
|
| - Trường Th Nga My |
|
|
| 170 |
|
|
| 170 |
| 170 |
|
| * Huyện Phú Lương |
|
|
| 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | UBND huyện Phú Lương |
| - Trường Mầm non Sơn Cẩm |
|
|
| 450 |
|
|
| 450 |
| 450 |
|
| - Trường TH Sơn Cẩm 1 |
|
|
| 150 |
|
|
| 150 |
| 150 |
|
| - Trường THCS Hợp Thành |
|
|
| 150 |
|
|
| 150 |
| 150 |
|
| * Thị xã Sông Công |
|
|
| 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | UBND thị xã Sông Công |
| - Trường Mầm non 1-6 |
|
|
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| - Trường TH Vinh Sơn |
|
|
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| - Trường THCS Bình Sơn |
|
|
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| * Huyện Đồng Hỷ |
|
|
| 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | UBND huyện Đồng Hỷ |
| - Trường THCS Hoá Thượng |
|
|
| 400 |
|
|
| 400 |
| 400 |
|
| -Trường Mầm non Hoà Bình |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường Mầm non Minh Lập |
|
|
| 150 |
|
|
| 150 |
| 150 |
|
| * Thành Phố Thái Nguyên |
|
|
| 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | UBND thành phố TN |
| - Trường Mầm non Hoa Hồng |
|
|
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| - Trường Mầm non Gia Sàng |
|
|
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| - Trường Mầm non Tân Thành |
|
|
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| * Huyện Định Hoá |
|
|
| 800 |
|
|
| 800 |
| 800 | UBND huyện Định Hoá |
| - Trường Mầm non Điềm Mặc |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường Mầm non Định Biên |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường TH Bộc Nhiêu |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường Th Tân Thịnh |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| * Huyện Đại Từ |
|
|
| 900 |
|
|
| 900 |
| 900 | UBND huyện Đại Từ |
| - Trường THCS Mỹ Yên |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường THCS Hoàng Nông |
|
|
| 150 |
|
|
| 150 |
| 150 |
|
| - Trường TH Minh Tiến |
|
|
| 150 |
|
|
| 150 |
| 150 |
|
| - Trường TH thị trấn Quân Chu |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường Mầm non An Khánh |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
* | Ngành LĐ - TB xã hội (đào tạo dạy nghề) | 7 750 |
| 7 750 | 7 750 |
|
|
| 7 750 | 7 750 |
|
|
1 | Dạy nghề cho Lao động nông thôn | 2 500 |
| 2 500 | 2 500 |