Nghị quyết 25/2008/NQ-HĐND giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đã được thay thế bởi Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2011.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 25/2008/NQ-HĐND giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2008/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 09 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC
TRĂNG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 188/2004/NĐ-CP 123/2007/NĐ-CP">145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 và
Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2009;
Qua Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận, đóng góp của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2009, bao gồm:
a. Giá đất ở tại khu vực đô thị và giá đất ở tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được quy định tại các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và phụ lục B;
b. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn các huyện và thành phố Sóc Trăng được quy định tại phụ lục A,
Và được áp dụng làm căn cứ để:
1. Tính thuế sử dụng đất và thuế chuyển quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất; tính tiền sử dụng đất khi cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và tính tiền thuê đất khi nhà nước cho thuê đất theo quy định của Luật Đất đai;
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân theo quy định của Luật Đất đai;
4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định của Luật Đất đai;
7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
8. Những trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Thống nhất quy định giá đất ở các hẻm được tính toán theo hệ số vị trí về chiều sâu và chiều rộng của hẻm, nhưng mức giá trên địa bàn thành phố Sóc Trăng không được thấp hơn 120.000 đồng/m2 và trên địa bàn thị trấn các huyện không được thấp hơn 100.000 đồng/m2 .
Điều 3. Giá đất theo Nghị quyết này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể giá các loại đất nêu tại Điều 1 và Điều 2 Nghị quyết này.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 04/2008/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, theo chức năng, nhiệm vụ của mình thường xuyên, kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 15 thông qua.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC A
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT TRỒNG RỪNG VÀ ĐẤT LÀM MUỐI
1. Giá đất trồng cây hàng năm trên địa bàn các huyện:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Khu vực 2 |
50 |
40 |
30 |
Khu vực 3 |
40 |
30 |
20 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm trên địa bàn các huyện:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Khu vực 2 |
60 |
50 |
40 |
Khu vực 3 |
50 |
40 |
30 |
3. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Sóc Trăng (áp dụng chung cho đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản): 80.000 đồng/m².
4. Giá đất nông nghiệp giáp ranh giữa các huyện Mỹ Tú, Mỹ Xuyên, Long Phú, với thành phố Sóc Trăng (được xác định trong phạm vi khoảng cách 300m tính từ đường địa giới hành chính về phía huyện và áp dụng chung cho đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản): 64.000 đồng/ m².
5. Giá đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn các huyện (áp dụng chung 03 khu vực):
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
40 |
30 |
20 |
6. Giá đất làm muối trên địa bàn các huyện ven biển: 20.000 đồng/m2
7. Giá đất rừng sản xuất trên địa bàn các huyện: 15.000 đồng/m2
PHỤ LỤC B
GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN (KHU VỰC 3), TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
120 |
100 |
80 |
PHỤ LỤC 1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Đường phố |
Loại đường, vị trí |
Giới hạn |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
||||
1 |
Đ. Hai Bà Trưng |
1A |
Suốt đường |
18.000 |
|
2 |
Đ. Đồng Khởi |
1B |
Suốt đường |
15.000 |
|
3 |
Đ. 3 tháng 2 |
1B |
Suốt đường |
15.000 |
|
4 |
Đ. Lê Lợi |
1D |
Suốt đường |
10.000 |
|
5 |
Đ. Hùng Vương |
2C |
Chợ Bông Sen |
Hẻm Đông Phương |
7.000 |
2D |
Hẻm Đông Phương |
Cuối đường |
6.000 |
||
6 |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
2A |
Suốt đường |
9.000 |
|
7 |
Đ. Trần Hưng Đạo |
1C |
Đường 30/4 |
Đường Phú Lợi |
12.500 |
2D |
Đường Phú Lợi |
Cầu kênh 3 tháng 2 |
6.000 |
||
3B |
Cầu kênh 3 tháng 2 |
Ngã 3 Trà Tim |
4.000 |
||
8 |
Đ. Lý Thường Kiệt |
2A |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Đ. Đồng Khởi |
9.000 |
3A |
Đ. Đồng Khởi |
NM Cảnh Kiến Hưng (hết ranh) |
5.000 |
||
3B |
Đầu ranh NM Tiến Thành |
Đường Lê Duẩn |
4.000 |
||
3C |
Đường Lê Duẩn |
Cống Nhân Lực |
3.000 |
||
3D |
Cống Nhân Lực |
Kênh Quảng Khuôl |
1.500 |
||
3D |
Kênh Quảng Khuôl |
Chợ Sung Đinh |
1.500 |
||
3B |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Đầu Voi |
4.000 |
||
9 |
Đ. Tôn Đức Thắng ( Mậu Thân + Lương Định Của cũ ) |
2A |
Cầu C247 |
Đưòng Lê Vĩnh Hòa |
9.000 |
3A |
Đưòng Lê Vĩnh Hòa |
Đầu hẻm Chùa Phước Nghiêm |
5.000 |
||
|
3C |
Ranh hẻm Chùa Phước Nghiêm |
Hết ranh UBND Phường 5 |
3.000 |
|
|
3D |
Giáp ranh UBND Phường 5 |
Giáp đường Lượng Định Của |
1.500 |
|
10 |
Đ. Bạch Đằng ( Sông Đinh cũ ) |
4A |
Đ. Lý Thường Kiệt |
Đ. Mạc Đĩnh Chi |
1.000 |
4C |
Đ. Mạc Đĩnh Chi |
Đường 30 tháng 4 |
600 |
||
11 |
Đ. Nguyễn Chí Thanh |
2D |
Suốt đường |
6.000 |
|
12 |
Đ. Lê Hồng Phong |
2A |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 đường Ng.Thị Minh Khai |
9.000 |
2B |
Ngã 3 đường Ng.Thị Minh Khai |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu |
8.000 |
||
2C |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu |
Đ. Đoàn Thị Điểm |
7.000 |
||
3C |
Đ. Đoàn Thị Điểm |
Cuối đường |
3.100 |
||
13 |
Đ. Trương Công Định |
3B |
Suốt đường |
4.000 |
|
14 |
Đ. Phú Lợi |
2B |
Suốt đường |
8.000 |
|
15 |
Đ. Lê Duẩn (đ. Vành Đai và Phú Lợi nối dài cũ) |
2D |
Đ. Trần Hưng Đạo |
Đ. Lê Hồng Phong |
6.000 |
3C |
Đ. Lê Hồng Phong |
Đ. Lý Thường Kiệt |
3.000 |
||
16 |
Quốc Lộ I A |
3A |
Ngã ba Trà Men |
Đầu kênh ranh khóm 1, 2 ( P.7 ) |
5.000 |
3C |
Đầu kênh ranh khóm 1, 2 ( P.7 ) |
Giáp ranh Mỹ Tú |
2.500 |
||
3B |
Ngã ba Trà Men |
Đ. Dương Kỳ Hiệp (Kênh 3/2 cũ) |
4.000 |
||
3C |
Đ. Dương Kỳ Hiệp (Kênh 3/2 cũ) |
Cổng Trắng |
3.000 |
||
3D |
Cổng Trắng |
Ngã ba Trà Tim |
2.000 |
||
17 |
Đ. Nguyễn Văn Trổi |
1B |
Suốt đường |
15.000 |
|
18 |
Đ. Đào Duy Từ |
2D |
Suốt đường |
6.000 |
|
19 |
Đ. Phạm Ngũ Lão |
1B |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đường 3 tháng 2 |
15.000 |
2B |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đ. Ngô Quyền |
8.000 |
||
2D |
Đ. Ngô Quyền |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
6.000 |
||
20 |
Đ. Phan Chu Trinh |
1B |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đường 3 tháng 2 |
15.000 |
2B |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đ. Ngô Quyền |
8.000 |
||
2D |
Đ. Ngô Quyền |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
6.000 |
||
3B |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Đ. Đề Thám |
4.000 |
||
21 |
Đ. Cách Mạng Tháng Tám |
1C |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đ. Ngô Quyền |
12.500 |
|
|
2D |
Đ. Ngô Quyền |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
6.000 |
|
|
3B |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Đ. Nguyễn Văn Hữu |
4.000 |
22 |
Đ. Hàm Nghi |
1D |
Suốt đường |
10.000 |
|
23 |
Đ. Hoàng Diệu |
1B |
Suốt đường |
15.000 |
|
24 |
Đ. Nguyễn Hùng Phước |
1D |
Suốt đường |
10.000 |
|
25 |
Đ. Ngô Quyền |
2C |
Suốt đường |
7.000 |
|
26 |
Đ. Đinh Tiên Hoàng |
2D |
Suốt đường |
6.000 |
|
27 |
Đ. Nguyễn Văn Cừ |
2D |
Suốt đường |
6.000 |
|
28 |
Đ. Trần Minh Phú |
2B |
Suốt đường |
8.000 |
|
29 |
Đ. Nguyễn Huệ |
1D |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
10.000 |
|
|
3B |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Đầu Voi |
4.000 |
|
|
1B |
Đ. Hai Bà Trưng |
Đ. Nguyễn Du |
15.000 |
|
|
2D |
Đ. Nguyễn Du |
Đ. Phan Đình Phùng |
6.000 |
|
|
3B |
Đ. Phan Đình Phùng |
Cuối đường |
4.000 |
30 |
Đ. Đường 30 / 4 |
1C |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Đ. Nguyễn Du |
12.500 |
2D |
Đ. Nguyễn Du |
Cống 1 |
6.000 |
||
3B |
Cống 1 |
Ngã 4 đ. Lê Duẩn |
4.000 |
||
4A |
Ngã 4 đ. Lê Duẩn |
Đ. Đoàn Thị Điểm |
1.000 |
||
4D |
Đ. Đoàn Thị Điểm |
Cuối đường |
400 |
||
4B |
Đ. Xô Viết Ngệ Tĩnh |
Cầu Đen (Quốc lộ 1A) |
800 |
||
31 |
Đ. Hồ Minh Luân |
1C |
Suốt đường |
12.500 |
|
32 |
Đ. Trần Phú |
3B |
Suốt đường |
4.000 |
|
33 |
Đ. Nguyễn Du |
2C |
Suốt đường |
7.000 |
|
34 |
Đ. Trần Văn Sắc |
3B |
Suốt đường |
4.000 |
|
35 |
Đ. Hồ Hoàng Kiếm |
3B |
Suốt đường |
4.000 |
|
36 |
Công Trường Bạch Đằng |
2D |
Suốt đường |
6.000 |
|
37 |
Đ. Nguyễn Trãi |
2B |
Suốt đường |
8.000 |
|
38 |
Đ. Điện Biên Phủ |
3A |
Đ. Tôn Đức Thắng |
Đ. Yết Kiêu |
5.000 |
3C |
Đ. Yết Kiêu |
Cầu Đúc |
3.000 |
||
4C |
Cầu Đúc |
Cuối đường |
600 |
||
39 |
Đ. Mạc Đĩnh Chi |
2D |
Đ. Đồng Khởi |
Đ. Phan Đình Phùng |
6.000 |
3A |
Đ. Phan Đình Phùng |
Ngã 4 đ. Lê Duẩn |
5.000 |
||
3C |
Ngã 4 đ. Lê Duẩn |
Lộ 9B (KDC 5A)-Kinh HTX |
3.000 |
||
3D |
Lộ 9B (KDC 5A)-Kinh HTX |
Đường Bạch Đằng |
1.500 |
||
40 |
Đ. Mai Thanh Thế |
2D |
Đ. Đồng Khởi |
Đ. Nguyễn Du |
6.000 |
3B |
Đ. Nguyễn Du |
Cuối đường |
4.000 |
||
41 |
Đ. Nguyễn Thị Minh Khai |
3A |
Suốt đường |
5.000 |
|
42 |
Đ. Phan Bội Châu |
3A |
Suốt đường |
5.000 |
|
43 |
Đ. Thủ Khoa Huân |
3B |
Suốt đường |
4.000 |
|
44 |
Đ. Nguyễn Trung Trực (Lộ I ) |
3A |
Suốt đường |
5.000 |
|
45 |
Đ. Trần Quang Diệu |
3B |
Suốt đường |
4.000 |
|
46 |
Đ. Nguyễn Văn Thêm |
3B |
Suốt đường |
4.000 |
|
47 |
Đ. Nguyễn Đình Chiểu |
3C |
Suốt đường |
3.000 |
|
48 |
Đ. Ngô Gia Tự |
3B |
Đ. Lê Lai |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
4.000 |
2C |
Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Ngã 3 đ. Dã Tượng |
7.000 |
||
49 |
Đ. Lê Vĩnh Hoà |
3C |
Suốt đường |
3.000 |
|
50 |
Đ. Nguyễn Văn Hữu |
3B |
Suốt đường |
4.000 |
|
51 |
Đ. Lê Lai |
3A |
Suốt đường |
5.000 |
|
52 |
Đ. Calmette |
3A |
Suốt đường |
5.000 |
|
53 |
Đ. Yết Kiêu |
2C |
Suốt đường |
7.000 |
|
54 |
Đ. Dã Tượng |
2C |
Suốt đường |
7.000 |
|
55 |
Đ. Võ Đình Sâm |
3C |
Suốt đường |
3.000 |
|
56 |
Đ. Đặng Văn Viễn |
3C |
Suốt đường |
3.000 |
|
57 |
Đ. Pasteur |
3C |
Suốt đường |
3.000 |
|
58 |
Đ. Bùi Viện |
3C |
Suốt đường |
3.000 |
|
59 |
Đ. Phan Đình Phùng |
3B |
Đ. Nguyễn Huệ |
Đ. Mạc Đĩnh Chi |
4.000 |
3C |
Đ. Mạc Đĩnh Chi |
Hết đường |
3.000 |
||
60 |
Đ. Trần Bình Trọng ( Lộ II ) |
3B |
Suốt đường |
4.000 |
|
61 |
Đ. Lý Tự Trọng (Hà Ngọc Châu cũ) |
3C |
Suốt đường |
3.000 |
|
62 |
Đ. Bùi Thị Xuân |
3D |
Đ. Lý Tự Trọng |
Đ. Trương Văn Quới |
1.500 |
63 |
Đ. Trương Văn Quới |
3C |
Suốt đường |
3.000 |
|
64 |
Đ. Nguyễn Văn Linh |
3C |
Suốt đường |
3.000 |
|
66 |
Đ. Trần Văn Hòa |
3C |
Suốt đường |
3.000 |
|
67 |
Đ. Bà Triệu |
3C |
Suốt đường |
3.000 |
|
68 |
Đ. Đề Thám |
3B |
Suốt đường |
4.000 |
|
69 |
Đ. Sơn Đê |
3C |
Suốt đường |
3.000 |
|
70 |
Đ. Lê Văn Tám ( Vành Đai cũ ) |
3D |
Đ. Lê Duẩn |
Đ. Lê Hồng Phong |
1.500 |
71 |
Đ. Lai Văn Tửng ( Châu Văn Tửng cũ ) |
3C |
Suốt đường |
3.000 |
|
72 |
Đ. Châu Văn Tiếp |
3C |
Suốt đường |
3.000 |
|
73 |
Đ. Phạm Hùng ( đường Tỉnh 933, Tỉnh lộ 6 cũ ) |
3C |
Đ. Bà Triệu |
Ngã ba đ. Coluso |
3.000 |
3D |
Ngã ba đ. Coluso |
Cống 77 |
1.500 |
||
4B |
Cống 77 |
Cầu Saintard |
800 |
||
74 |
Các lộ giao thông mới mở (lộ đá) nằm ngoại ô thành phố ST |
4D |
Suốt đường |
300 |
|
75 |
Các lộ đất mới hình thành nằm ngoại ô thành phố ST |
4D |
Suốt đường |
200 |
|
76 |
Đ. Cao Thắng ( đ. Coluso - Tân Thạnh cũ ) |
4D |
Đ. Coluso |
Đ. Phạm Hùng |
400 |
77 |
Đ. Dương Kỳ Hiệp (Kênh 3/2 cũ) |
4B |
Đ. Nguyễn Văn Linh |
Quốc lộ 1A |
800 |
78 |
Đường kênh 30/4 |
4D |
Suốt đường |
400 |
|
79 |
Đ. Dương Minh Quan |
3D |
Đ. Trần Hưng Đạo |
Đ. Văn Ngọc Chính |
1.500 |
(Vành Đai cổng đỏ cũ ) |
|||||
80 |
Đ. Văn Ngọc Chính |
4C |
Đ. Lê Hồng Phong |
Chùa Mã Tộc |
600 |
(đường vào Chùa Mã Tộc cũ ) |
4C |
Chùa Mã Tộc |
Tà Lách |
600 |
|
|
4D |
Tà Lách |
Giáp Tỉnh lộ 8 |
400 |
|
81 |
Đ. Đoàn Thị Điểm |
4C |
Đ. Lê Hồng Phong |
Đường 30 tháng 4 |
600 |
( Lộ kênh Ba Đông cũ ) |
|||||
82 |
Đường Sóc Vồ |
4D |
Suốt đường |
400 |
|
83 |
Đ. Lê Hoàng Chu |
4D |
Cầu Kênh Xáng (QL 1A ) |
Đường Sóc Vồ |
400 |
(Đ. Kênh Xáng cũ ) |
|||||
84 |
Đ. Nam Kỳ Khởi nghĩa |
3C |
Cầu Đen ( QL 1A ) |
UBND Phường 7 |
2.500 |
(Tỉnh lộ 13 đi Mỹ Tú cũ) |
3D |
UBND Phường 7 |
Đầu bãi rác thành phố ST |
1.500 |
|
4A |
Đầu bãi rác thành phố ST |
Bia tưởng niệm |
1.000 |
||
4C |
Bia tưởng niệm |
Giáp ranh huyện Mỹ Tú |
600 |
||
85 |
Đ. Trần Văn Bảy |
4B |
Đường 30 tháng 4 |
Đ. Lê Hồng Phong |
800 |
( Lộ Xóm Rẫy cũ ) |
|||||
86 |
Đ. Lý Đạo Thành |
4B |
Suốt đường |
800 |
|
87 |
Đ. Huỳnh Phan Hộ |
4B |
Đ. Hùng Vương |
Cống rạch Trà Men |
800 |
( Đường Trà Men A ) |
|||||
88 |
Đ. Trần Quốc Toản |
4B |
Đ. Hùng Vương |
Cống rạch Trà Men |
800 |
( Đường Trà Men B ) |
|||||
89 |
Đ. Kênh Hồ nước ngọt |
4B |
Suốt đường |
800 |
|
90 |
Đ. Phú Tức |
4D |
Suốt đường |
400 |
|
91 |
Đ. Chông Chác |
4D |
Suốt đường |
400 |
|
92 |
Đ. Lương Định Của (QL 60 cũ) |
4D |
Cống Chông Chác |
Giáp ranh huyện Long Phú |
400 |
93 |
Đ. Võ Thị Sáu |
3B |
Đ. Lê Hồng Phong |
Đ. Lê Duẩn |
4.000 |
(đường vào khu tập thể Tỉnh ủy cũ) |
|||||
94 |
Đ. Trần Quang Khải |
4C |
Quốc lộ 1A |
Kênh 8m |
600 |
(đường Kênh 8m cặp Trạm biến điện cũ) |
|
|
|
||
95 |
Đ. Sương Nguyệt Anh |
4D |
Đập thủy lợi phường 7 |
Kênh 3 tháng 2 |
400 |
(đường Kênh 8m ) |
|||||
96 |
Đ. Kênh Xáng ( Coluso ) |
3D |
Trung tâm dạy nghề |
Ngả ba lộ đá Coluso |
1.500 |
97 |
Lộ đá Coluso |
4A |
Đ. Phạm Hùng (Tỉnh lộ 6 cũ) |
Đường Kênh Xáng |
1.000 |
98 |
KDC Tuyến tránh Quốc lộ 60 |
4B |
Trên địa bàn phường 7 |
800 |
|
|
4C |
Trên địa bàn phường 5 |
600 |
||
99 |
Tỉnh lộ 8 nối dài |
4B |
Trần Hưng Đạo |
Văn Ngọc Chính |
800 |
4C |
Vaên Ngoïc Chính |
Ranh huyện Mỹ Xuyên |
600 |
||
100 |
Lộ đá khu dân cư Bình An |
3D |
Suốt đường |
1.500 |
|
101 |
Đường kênh xáng Xà lan |
4D |
Đập thuỷ lợi P7 |
Ranh huyện Mỹ Tú |
300 |
PHỤ LỤC 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN MỸ XUYÊN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt |
Tên Thị trấn, xã, đường |
Loại đường, khu vực và vị trí |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||
Từ |
Đến |
|
|||||
I |
Thị trấn Mỹ Xuyên |
||||||
1 |
Đường Trưng Vương 1 |
1A |
Suốt đường |
3.100 |
|||
2 |
Đường Trưng Vương 2 |
1A |
Suốt đường |
3.100 |
|||
3 |
Đường Hoàng Diệu |
1A |
Cầu Chà Và |
Đường Triệu Nương |
3.100 |
||
1B |
Đường Triệu Nương |
Cầu Bà Thủy |
2.600 |
||||
4 |
Đường Phan Đình Phùng |
1B |
Suốt đường |
2.600 |
|||
5 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
1B |
Suốt đường |
2.600 |
|||
6 |
Đường Lý Thường Kiệt |
1B |
Suốt đường |
2.600 |
|||
7 |
Đường Lê Lợi |
1A |
Suốt đường |
3.100 |
|||
8 |
Đường Triệu Nương |
1A |
Suốt đường |
3.100 |
|||
9 |
Đường Nguyễn Thái Học |
2B |
Đường Hoàng Diệu |
Miễu lò heo |
1.100 |
||
3A |
Phần còn lại |
400 |
|||||
10 |
Đường Trần Hưng Đạo |
2B |
Cầu Chà Và |
cơ quan Huyện uỷ cũ lên 300m |
1.100 |
||
2C |
Phần còn lại |
760 |
|||||
11 |
Đường Phan Bội Châu |
2B |
Đường Trần Hưng Đạo |
Cầu lò heo |
1.100 |
||
3A |
Phần còn lại |
400 |
|||||
12 |
Đường Ngô Quyền |
2C |
Cầu Bà Thủy |
Hết UBND huyện |
760 |
||
|
|
3A |
UBND huyện |
Cầu đúc số 2 |
400 |
||
3C |
Phần còn lại |
190 |
|||||
13 |
Ñöôøng Phan Chu Trinh |
3A |
Đường Ngô Quyền |
Hết Miểu Ong Hổ |
400 |
||
3C |
Phần còn lại |
190 |
|||||
14 |
Đường Phan Thanh Giản |
2C |
Đường Triệu Nương |
Vào đến hết dãy phố họ Mã |
760 |
||
3A |
Phần còn lại |
400 |
|||||
15 |
Đường Lê Văn Duyệt |
3A |
Suốt đường |
400 |
|||
16 |
Đường 934 (Tỉnh lộ 8) |
1A |
Ranh thành phố Sóc Trăng |
Ngã tư chợ cũ |
3.100 |
||
1C |
Chùa Xén Cón |
Giáp ranh Hà Bô |
1.800 |
||||
17 |
Đường Văn Ngọc Tố |
1A |
Suốt đường |
3.100 |
|||
18 |
Đường Đoàn Văn Bảy |
1A |
Suốt đường |
3.100 |
|||
19 |
Đường Huỳnh Văn Chính (Bờ tre) |
3A |
Tỉnh lộ 8 (Đường 934) |
Hết kho Trung Hưng |
400 |
||
|
3B |
Phần còn lại của các hẻm |
250 |
||||
20 |
Huyện lộ 14 (Đường Chợ Cũ) |
2B |
Ngã tư Chợ cũ |
Cống Chợ cũ |
1.100 |
||
2C |
Cống Chợ cũ |
Cống cây Điệp |
760 |
||||
3A |
Cống cây Điệp |
Giáp ranh xã Tham Đôn |
400 |
||||
21 |
Đường Tỉnh lộ 8 nối dài |
2C |
Tỉnh lộ 8 nối dài |
Cầu Đúc |
800 |
||
2D |
Cầu Đúc |
Giáp ranh TP sóc Trăng |
600 |
||||
22 |
Đ. chùa Phước Hòa (Thầy Cùi) |
3B |
Suốt đường 500m |
250 |
|||
23 |
Đường Phước Kiện |
3B |
Phần còn lại |
250 |
|||
II |
Khu thương mại, dịch vụ |
|
|||||
1 |
Chợ Mỹ Xuyên (khu chợ mới) |
1A |
Đường Văn Ngọc Tố ( suốt đường ) |
3.100 |
|||
1A |
Đường Đoàn Văn Bảy ( suốt đường ) |
3.100 |
|||||
2 |
Chợ Nhu Gia (xã Thạnh Phú) |
ĐB |
Quốc lộ 1 |
Về phía rạch Ba Chuội 400m |
2.500 |
||
KV.II-VT.2 |
Các đường còn lại |
500 |
|||||
3 |
Chợ Đại Tâm (Đường 936) |
KV.I-VT.2 |
Ngã ba giáp Q lộ 1A |
Cầu Đúc C4 |
760 |
||
|
|
KV.II-VT.3 |
Cầu Đúc C4 |
Giáp ranh xã Tham Đôn |
400 |
||
4 |
Chợ Thạnh Quới |
KV.II-VT.2 |
Ngã ba Hoà Khanh |
Chùa Trà Cuôn |
500 |
||
|
( xã Thạnh Quới ) |
||||||
5 |
Chợ Xà Lôn ( xã Đại Tâm ) |
KV.II-VT.2 |
Dọc theo Quốc lộ 1A về 2 phía 300 m |
500 |
|||
6 |
Chợ Cổ Cò (xã Ngọc Tố) |
KV.I-VT.2 |
Chợ Cổ Cò |
Đi Bạc Liêu 500 m, |
1.100 |
||
|
|
|
và hướng đi Dù Tho 500m |
|
|||
|
|
KV.I-VT.2 |
Khu quy hoạch chợ mới |
1.100 |
|||
7 |
Chợ Hoà Quới (xã Ngọc Tố) |
KV.II-VT.3 |
Cầu Hoà Quới bán kính 500 m |
400 |
|||
8 |
Chợ Kinh (xã Hoà Tú 2) |
KV.II-VT.1 |
Ngã ba rạch Dương Kiển |
Đi về Cổ Cò 300 m và tới UB |
700 |
||
|
|
|
xã Hòa Tú 2 bên đường chính |
|
|||
|
|
KV.II-VT.3 |
Ngã ba rạch Dương Kiển |
Đối diện khu chợ |
200 |
||
|
|
về tới UBND xã Hòa Tú 2 |
|||||
9 |
Đường 935 (Tỉnh lộ 11 cũ) - |
KV.II-VT.1 |
Cầu Mỹ Thanh |
Cầu So Đủa |
700 |
||
(xã Thạnh Thới Thuận) |
KV.II-VT.3 |
Phần còn lại |
200 |
||||
10 |
Chợ Gia Hoà 1 |
KV.II-VT.3 |
Trung tâm UBND xã bán kính 300 m |
250 |
|||
|
KV.II-VT.3 |
Phần còn lại |
200 |
||||
11 |
Chợ Hòa Tú 1 (xã Hòa Tú 1) |
KV.II-VT.3 |
Từ cầu Hòa Tú 1 ( UBND xã ) về 3 hướng 500m |
250 |
|||
(đi Ngọc Đông, Hòa Phuông) |
|||||||
KV.II-VT.3 |
Phần còn lại |
200 |
|||||
12 |
Chợ Ngọc Đông (xã Ngọc Đông) |
KV.II-VT.3 |
Từ trung tâm UBND xã bán kính 200 m |
250 |
|||
KV.II-VT.3 |
Phần còn lại |
200 |
|||||
III |
Khu dân cư theo trục đường giao thông chính |
|
|||||
1 |
Quốc lộ 1A -Khu vực Thạnh Quới |
KV.I-VT.2 |
Cầu Lịch Trà dọc theo Quốc lộ 1A về hai phía 500 m |
1.000 |
|||
KV.I-VT.1 |
Cầu Xẻo Tra về phía Sóc Trăng 300 m |
1.400 |
|||||
KV.II-VT.2 |
Phần còn lại |
400 |
|||||
ĐB |
Cầu Cần Đước |
Đường vào Khu di tích lịch sử |
2.500 |
||||
2 |
Quốc lộ 1A -Khu vực Thạnh Phú |
KV.II-VT.1 |
Giáp ranh Q lộ 1A |
Giáp ranh xã Lâm Kiết |
760 |
||
KV.I-VT.1 |
Đường vào Khu di tích lịch sử |
Cống Sóc Bưng |
1.500 |
||||
KV.II-VT.2 |
Phần còn lại |
500 |
|||||
KV.I-VT.2 |
Từ cầu Bưng Sóc kéo dài hướng Bạc Liêu 200m |
1.000 |
|||||
3 |
Quốc lộ 1A -Khu vực Đại Tâm |
KV.I-VT.1 |
Cầu Bưng Cốc |
Hết chùa Chén Kiểu |
1.800 |
||
KV.I-VT.1 |
Cầu Bưng Cốc |
Ngã ba Trà Tim |
1.800 |
||||
KV.II-VT.2 |
Phần còn lại |
400 |
|||||
4 |
Đường 934 (Tỉnh lộ 8 cũ) - |
KV.I-VT.2 |
Ranh Hà Bô |
Ngã ba đi Vĩnh Châu |
1.100 |
||
Khu vực Tài Văn |
KV.II-VT.3 |
Phần còn lại |
200 |
||||
5 |
Đường 934 (Tỉnh lộ 8 cũ) - |
KV.II-VT.2 |
Cầu Tiếp Nhựt |
Đường đi Bưng Sa |
400 |
||
Khu vực Viên An |
KV.II-VT.2 |
Giáp ranh xã Viên Bình |
(Về phía) Viên An 300m |
400 |
|||
|
KV.II-VT.3 |
Phần còn lại |
200 |
||||
6 |
Đường 934 (Tỉnh lộ 8 cũ) - |
KV.II-VT.3 |
Giáp ranh xã Viên An |
Hết cây xăng Thuận An |
400 |
||
Khu vực Viên Bình |
KV.II-VT.3 |
Phần còn lại |
300 |
||||
7 |
Đường 935 (Tỉnh lộ 11 cũ) - |
KV.II-VT.2 |
Ngã ba Tài Văn đi về hướng Vĩnh Châu 500m |
500 |
|||
Khu vực Ngã 3 Vĩnh Châu |
|||||||
8 |
Đường 935 (Tỉnh lộ 11 cũ) - |
KV.II-VT.3 |
Cầu An Nô ra 200 m (phía Tài Văn) |
250 |
|||
Khu vực Thạnh Thới An |
KV.II-VT.3 |
Cầu Lác Bưng ra 200 m (phía Tài Văn) |
250 |
||||
|
KV.II-VT.3 |
Phần còn lại |
200 |
||||
IV |
Lộ Thạnh Phú - Hòa Tú |
||||||
1 |
Khu vực Thạnh Phú (đường 940) |
KV.II-VT.2 |
Cổng chào (giáp QL 1A) |
Cống Tư Hơn |
400 |
||
KV.II-VT.3 |
Cống Tư Hơn |
Ngã ba Khu 4 |
200 |
||||
KV.II-VT.3 |
Ngã ba Khu 4 |
Phà Chàng Ré |
200 |
||||
2 |
Khu vực Hoà Tú 2 |
KV.II-VT.3 |
Giáp ranh Hòa Tú 1 |
Cầu Hòa Phú |
200 |
||
(Đừơng tỉnh 940) |
KV.II-VT.3 |
Cầu Hòa Phú |
Trại tôm Minh Sơn |
200 |
|||
3 |
Khu vực Gia Hoà 1 |
KV.II-VT.3 |
Phà Chàng Ré |
Ngã ba Tam Hòa |
200 |
||
(Đừơng tỉnh 940) |
KV.II-VT.3 |
Ngã ba Tam Hòa |
Cống Tân Hòa |
200 |
|||
|
KV.II-VT.3 |
Ngã ba Tam Hòa |
Ngã ba Hòa Phuông |
200 |
|||
4 |
Khu vực Hoà Tú 1 |
KV.II-VT.3 |
Ngã ba Hòa Phuông |
Giáp ranh xã Hòa Tú 2 |
200 |
||
|
(Đừơng tỉnh 940) |
||||||
5 |
Đường Huyện 15 |
KV.II-VT.3 |
Ngã ba Hòa Phuông |
Giáp ranh xã Ngọc Đông |
200 |
||
V |
Đường Tỉnh 936 (Lộ Ngọc Đông - Ngọc Tố ) |
||||||
1 |
Khu vực Ngọc Đông |
KV.II-VT.3 |
Phà Dù Tho |
Giáp ranh xã Ngọc Tố |
200 |
||
(đường Huyện 15) |
KV.II-VT.3 |
Ngã ba Ngọc Đông |
Giáp ranh xã Hòa Tú 1 |
200 |
|||
2 |
Khu vực Ngọc Tố |
KV.II-VT.3 |
Cầu Hòa Lý |
Giáp ranh xã Ngọc Đông |
200 |
||
KV.II-VT.3 |
Cách chợ Cổ Cò 500m |
Giáp ranh xã Hòa Tú 2 |
200 |
||||
VI |
Lộ Tham Đôn |
||||||
1 |
(Huyện lộ 14) |
KV.II-VT.3 |
Từ ranh chợ cũ |
UBND xã Tham Đôn |
400 |
||
KV.II-VT.3 |
UBND xã Tham Đôn |
Biên phòng |
200 |
||||
VII |
Đường tỉnh lộ 936 (Đại Tâm - Tham Đôn) |
||||||
1 |
Khu vực Đại Tâm |
KV.II-VT.3 |
Giáp ranh Đại Tâm |
Ngã 3 Giồng Có |
200 |
||
|
|
KV.II-VT.3 |
Phần còn lại |
200 |
|||
VIII |
Đường huyện lộ 20 (Gia Hòa 2 - Thạnh Quới) |
||||||
1 |
Khu vực Gia Hòa 2 |
KV.II-VT.3 |
UBND xã Gia Hòa 2, bán kính 300m |
250 |
|||
|
|
KV.II-VT.3 |
Phần còn lại (về đến Gia Hòa 1) |
200 |
|||
2 |
Khu vực Thạnh Quới |
KV.II-VT.3 |
Giáp QL 1A vào 500m |
Hướng về Cà Lăm |
250 |
||
KV.II-VT.3 |
Phần còn lại giáp ranh xã Gia Hòa 2 |
200 |
|||||
|
|||||||
PHỤ LỤC 3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN MỸ TÚ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Stt |
Tên Thị trấn, xã / đường |
Loại đường, khu vực và vị trí |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
||||
I |
TT Huỳnh Hữu Nghĩa |
||||
1 |
Đ. Trần Hưng Đạo |
1C |
Đập Chín Lời |
UBND Thị trấn |
1.500 |
1A |
UBND Thị trấn |
Cầu 3 Thắng |
3.600 |
||
2 |
Đ. Phạm Ngũ Lảo |
1B |
Phía trái nhà lồng chợ |
2.700 |
|
3 |
Đ. Nguyễn Đình Chiểu |
1B |
Phía phải nhà lồng chợ |
2.300 |
|
4 |
Đ. Lý Thường Kiệt |
1C |
Phía sau nhà lồng chợ |
1.350 |
|
5 |
Đ. Hùng Vương |
1C |
Đường nhà ông Lộc |
Trường Thị trấn |
1.350 |
1C |
Trường Thị trấn |
Cầu Huyện Đội |
1.000 |
||
6 |
Đ. Lê Thánh Tông |
1C |
Đường Lý Mùi (bên hông Trạm Y tế ) |
1.000 |
|
7 |
Đ. Ngô Quyền |
1C |
Cầu 3 Thắng |
Cầu nhà Hai Minh (bên trái) |
1.350 |
1C |
Cầu 3 Thắng |
Nhà ông Điệp (bên phải sông) |
1.000 |
||
8 |
Đ. Trần Hưng Đạo |
1C |
Cầu 3 Thắng |
Nhà ông Chiếu |
1.000 |
9 |
Đ. Trần H. Đạo (nối dài) |
2B |
Nhà ông Chiếu |
Kho lương thực cũ |
500 |
10 |
Đ. Hùng Vương |
1C |
Lộ giữa (ấp Cầu Đồn) |
1.000 |
|
11 |
Đ. Trần Phú |
1C |
Cầu nhà trẻ |
Cầu bệnh viện |
1.000 |
12 |
Đ. 3 tháng 2 |
2A |
Đường tỉnh 939 (Tỉnh lộ 13 cũ), ấp Cầu Đồn |
600 |
|
13 |
Đ. 30 tháng 4 |
2B |
Đường tỉnh 939B (Tỉnh lộ 14 cũ), ấp Cầu Đồn |
500 |
|
14 |
Đ. Đồng Khởi |
3B |
Cầu nhà trẻ |
Hết ranh Thị trấn (dọc kinh 12) |
200 |
15 |
Đ. Võ Thị Sáu |
3B |
Cầu bệnh viện |
Kênh Bé Mùi |
170 |
16 |
Đ. Trần Phú (nối dài) |
3B |
Cầu bệnh Viện |
Cơ sở nước đá ông Phước |
200 |
17 |
Đ. Trần Hưng Đạo |
3A |
Đập Chín Lời |
Nhà ông Sáu Cao |
300 |
18 |
Đ. Trần H. Đạo (nối dài) |
3B |
Nhà ông Sáu Cao |
Giáp ranh xã Long Hưng |
150 |
19 |
(Chưa có tên đường) |
3C |
Kho lương thực |
Giáp ranh xã Mỹ Tú |
150 |
20 |
Đ. Quang Trung (nối dài) |
3A |
Từ cầu Hai Minh |
Bãi rác |
300 |
21 |
(Chưa có tên đường) |
3C |
Từ cầu Huyện đội |
Ranh xã Mỹ Tú |
150 |
22 |
Đ. Huỳnh Văn Triệu |
2B |
Lộ đoàn thể (ấp Cầu Đồn) |
500 |
|
23 |
Đ. Lý Tự Trọng |
2B |
Tỉnh lộ 13 |
Tỉnh lộ 14 |
500 |
II |
Xã Mỹ Hương |
||||
1 |
|
KV.I - VT.1 |
Đường từ cầu Xẻo Gừa vào nhà lồng chợ; hai bên nhà lồng chợ |
600 |
|
|
|
KV.I - VT.1 |
Lộ mới từ đường Tỉnh 939 |
Giáp đường lộ cũ (vào chợ ) |
400 |
|
|
KV.I - VT.1 |
Từ cầu Xẻo Gừa |
Bưu điện |
600 |
2 |
Đường Tỉnh 939 |
KV.II - VT.2 |
Bưu điện |
giáp ranh xã An Ninh |
150 |
KV.I - VT.1 |
Từ cầu Xẻo Gừa |
Nhà ông Tuấn (ngã 3 xóm Đình) |
500 |
||
KV.I - VT.2 |
Nhà ông Tuấn (ngã 3 xóm Đình) |
Cầu Bà Lui |
300 |
||
KV.II - VT.2 |
Cầu Bà Lui |
VLXD Việt Thu 2 |
200 |
||
KV.II - VT.2 |
VLXD Việt Thu 2 |
Giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
250 |
||
3 |
Tỉnh lộ 939B |
KV.II - VT.2 |
Ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
Trạm điện thoại |
250 |
KV.II - VT.2 |
Trạm điện thoại |
Trường học Mỹ Hương B |
200 |
||
KV.II - VT.2 |
Trường học Mỹ Hương B |
Giáp ranh xã Thiện Mỹ |
180 |
||
KV.I - VT.2 |
Từ cầu Xẻo Gừa |
Trường Mẫu giáo (Xóm lớn) |
200 |
||
KV.I - VT.2 |
Từ cầu Xẻo Gừa |
Cầu ông Sáu Bảo |
200 |
||
III |
Xã Mỹ Tú |
||||
1 |
Lộ cầu Hai Minh |
KV.II - VT.3 |
Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa |
Ranh xã Mỹ Thuận |
90 |
KV.II - VT.3 |
Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa |
Cầu Tám Lương |
90 |
||
IV |
Xã Hưng Phú |
||||
1 |
|
KV.II - VT.3 |
Từ giáp ranh xã Long Hưng |
Kênh Ka Rê (trừ trung tâm xã BK 500m) |
90 |
|
KV.I - VT.3 |
Trung tâm xã có bán kính 200m có đường bê tông |
100 |
||
V |
Xã Mỹ Thuận |
||||
1 |
Đường Tỉnh 938 |
KV.II - VT.2 |
Từ ranh xã Thuận Hưng |
Trạm cấp nước |
100 |
|
|
KV.I - VT.3 |
Trạm cấp nước |
Cầu Tam Sóc (Cầu Rạch Trưng) |
150 |
|
|
KV.II - VT.2 |
Cầu Tam Sóc (Cầu Rạch Trưng) |
Trường tiểu học Mỹ Thuận A |
100 |
|
|
KV.II - VT.2 |
Trường tiểu học Mỹ Thuận A |
Chùa Phước Long Tự |
150 |
2 |
Đường đi Nhu Gia |
KV.II - VT.3 |
Từ cau raïch Bưng Coâi |
Cống Cái Trầu |
90 |
|
|
KV.I - VT.2 |
Từ cống Cái Trầu |
Cống Mỹ Phước |
150 |
|
|
KV.II - VT.2 |
Từ cống Mỹ Phước |
Ranh xã Mỹ Tú |
120 |
|
|
KV.II - VT.3 |
Từ cống Mỹ Phước |
Cầu số 3 |
90 |
VI |
Xã Mỹ Phước |
||||
1 |
|
KV.II - VT.3 |
Suốt tuyến trừ trung tm UBND x bn kính 200m |
90 |
|
KV.I - VT.3 |
Trung tâm UBND có bán kính 200m có đường bê tông |
100 |
|||
VII |
Xã Thuận Hưng |
||||
1 |
Đường tỉnh 938 |
KV.I - VT.1 |
Hai bên nhà lồng chợ Cầu Trắng |
1.500 |
|
(Lộ 42 cũ) |
KV.I - VT.1 |
Phía sau nhà lồng chợ Cầu Trắng |
1.000 |
||
|
KV.I - VT.1 |
Từ Cầu Trắng |
Nhà thầy Bình |
500 |
|
|
KV.II - VT.1 |
Nhà thầy Bình |
Nhà ông Tư Bắp |
300 |
|
|
KV.II - VT.2 |
Nhà ông Tư Bắp |
Nhà máy ông Diệm |
200 |
|
|
KV.II - VT.2 |
Từ nhà máy ông Diệm |
Cầu Sư tử |
150 |
|
|
KV.I - VT.3 |
Từ cầu Sư tử |
Nhà máy nước |
200 |
|
|
KV.II - VT.2 |
Nhà máy nước |
Hết ranh |
100 |
|
|
KV.I - VT.2 |
Khu vực chợ Thuận Hưng |
400 |
||
|
KV.II - VT.2 |
Từ trường học Thiện Tánh |
Cầu Đồn |
100 |
|
|
KV.II - VT.3 |
Từ trường học Thiện Tánh |
Cầu Mới ( ấp Thiện Nhơn) |
90 |
|
|
KV.II - VT.3 |
Từ cầu Mới |
Kênh nh Trường Thiện Tánh |
90 |
|
|
KV.II - VT.3 |
Từ cầu Mới |
Giáp ranh xã Mỹ Hương |
90 |
|
VIII |
Xã Phú Mỹ |
||||
1 |
|
KV.I - VT.2 |
Từ cầu Trắng |
Nhà bà Mung |
300 |
2 |
|
KV.II - VT.2 |
Nhà bà Mung |
Nhà thầy giáo Hiền |
200 |
3 |
|
KV.II - VT.3 |
Từ nhà thầy giáo Hiền |
Nhà ông Sơn Si Phon |
90 |
4 |
|
KV.II - VT.2 |
Đường hẻm nhà ông Sơn Si Phon |
Cầu Phú Mỹ 2 |
150 |
5 |
|
KV.I - VT.1 |
Từ cầu Phú Mỹ 2 |
Nhà ông Thạch Tạ |
400 |
6 |
|
KV.II - VT.2 |
Từ nhà ông Thạch Tạ |
Giáp ranh xã Đại Tâm |
200 |
7 |
|
KV.I - VT.1 |
Xung quanh nhà lồng chợ |
500 |
|
8 |
|
KV.II - VT.2 |
Từ ranh TP Sóc Trăng |
Nhà ông Danh Sết (Phú Tức) |
100 |
IX |
Xã Long Hưng |
||||
1 |
Đường bê tông |
KV.I - VT.3 |
Từ cầu qua UBND xã Long Hưng |
Giáp ranh lộ QLPH hướng về TT. HHN |
100 |
KV.II - VT.3 |
Ranh lộ QLPH |
Ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
90 |
||
KV.I - VT.3 |
Từ cầu qua UBND xã Long Hưng |
Cầu Tân Thành |
100 |
||
KV.II - VT.3 |
Cầu Tân Thành |
Giáp ranh xã Hưng Phú |
90 |
||
2 |
Lộ Tân Phước |
KV.I - VT.3 |
UBND xã Long Hưng |
Giáp ranh lộ QLPH |
100 |
KV.II - VT.3 |
Từ ranh lộ QLPH |
Giáp ranh xã Thiện Mỹ |
90 |
PHỤ LỤC 4: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN KẾ SÁCH
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Stt |
Tên đường |
Loại đường, khu vực và vị trí |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||
Từ |
Đến |
||||||
I |
Khu vực thị trấn |
|
|
|
|
||
1 |
Đường 30/4 ( trên đất liền) |
1A |
Suốt đường ( từ rạp hát - cầu sắt Bà Giá) |
3.000 |
|||
2 |
Đ. Ung Công Uẩn |
1C |
Đầu cầu An Mỹ |
Giáp Tỉnh lộ 1 |
2.000 |
||
3A |
Nhà Chín Hịa |
Hết đường |
600 |
||||
3 |
Đ. Phan Văn Hùng |
Từ bến xe Kế Sách đến ngã 4 đường Ung Công Uẩn : |
|||||
2B |
Phần đất liền |
1.100 |
|||||
3A |
Phía bên kinh Dân quân |
600 |
|||||
4 |
Đ. Phan Văn Hùng |
Từ ngã 4 đường Ung Công Uẩn đến cầu sắt đi Thới An Hội : |
|||||
2A |
Phần đất liền |
1.500 |
|||||
2C |
Phía bên kinh Dân quân |
750 |
|||||
5 |
Đ. Phan Văn Hùng |
2C |
Từ cầu sắt Kế Sách đến cầu Trắng |
750 |
|||
6 |
Tỉnh lộ 1 |
2B |
Từ Bến xe đến Nghĩa trang huyện |
1.000 |
|||
3A |
Từ Nghĩa trang huyện đến cầu Na Tưng |
500 |
|||||
7 |
Đường 3/2 |
1C |
Suốt đường |
2.000 |
|||
8 |
Đ. Bạch Đằng |
2A |
Suốt đường |
1.500 |
|||
9 |
Đ. Nguyễn Văn Thơ |
1B |
Ông Bịt răng - Nhà ông Tâm ( suốt đường ) |
2.500 |
|||
10 |
Đ. Lê Văn Lợi |
2C |
Suốt đường |
750 |
|||
11 |
Đ. Nguyễn Trung Tĩnh |
2C |
( Đường chợ tạm ) |
750 |
|||
12 |
Hẻm 1 |
2A |
Hẻm nhà Vũ Hùng , Sáu Gấm |
1.500 |
|||
13 |
Hẻm 2 |
2C |
Hẻm nhà ông Quân điện tử |
750 |
|||
14 |
Hẻm 3 |
3A |
Hẻm nhà bà Giàu |
600 |
|||
15 |
Hẻm 4 |
2B |
Hẻm nhà Đèn |
1.100 |
|||
16 |
Đ. Thiều Văn Chỏi |
2C |
Suốt đường, phía trên đất liền |
750 |
|||
17 |
Đ. Lê Lợi |
2C |
Nhà ông Nhanh chaỵ vòng giáp đường tỉnh 932 (Tỉnh lộ 1 cũ) |
750 |
|||
18 |
Đ. Huyện lộ 5 |
2B |
Cầu An Mỹ - đường xuống bến đò |
1.100 |
|||
3A |
Từ đường xuống bến đò đến cống Mười Mót |
800 |
|||||
3B |
Từ cống Mười Mót đến Trại cá giống cũ |
500 |
|||||
19 |
Đ. Nguyễn Hoàng Huy |
3C |
Suốt đường đến rạch An Nghiệp |
250 |
|||
20 |
Đ. Huyện 2 |
Từ Tỉnh lộ 1 (lộ mới) đến cầu Kinh Nổi : |
|||||
3C |
Phiá phần đất liền |
250 |
|||||
3C |
Phía bên kinh |
150 |
|||||
3C |
Từ cầu Kinh Nổi đến cầu Bưng Tiết (giáp xã Kế Thành) |
250 |
|||||
21 |
Đường xuống bến đò |
2C |
Từ bến đò đến đường huyện lộ 5 |
750 |
|||
22 |
Lộ đal (ấp An Khương) |
3C |
Từ Trường Tiểu học Kế Sách 1 đến rạch Bưng Túc |
250 |
|||
23 |
Đường An Định |
3C |
Từ đường Ung Công Uẩn - giáp đường Thiều Văn Chỏi |
250 |
|||
24 |
Đường Vòng cung |
3C |
Từ Trường tiểu học Kế Sách 1 - Cầu Trắng |
250 |
|||
3C |
Trường Tiểu học Kế Sách 1- Cầu Trắng (phía bên kinh) |
150 |
|||||
25 |
Hẻm Ông Húa |
3C |
Từ nhà Tào Cua đến cuối hẻm |
250 |
|||
26 |
Hẻm nhà Ông Quận |
3C |
Từ nhà ông Quận đến cuối hẻm |
250 |
|||
27 |
Đường đal ấp An Ninh 2 |
3C |
Từ cầu ( nhà ông 2 Hải ) đến cầu Rạch Bà Tép |
250 |
|||
3C |
Từ cầu ( nhà ông 2 Hải ) đến nhà ông Ba Thai |
250 |
|||||
28 |
Đường đal ấp An Ninh 1 |
3C |
Từ cầu Thanh Niên đến nhà ông Cẩn |
250 |
|||
29 |
Đường đal ấp An Thành |
3C |
Đường đai nội ấp An Thành |
250 |
|||
30 |
Đường đal ấp An Phú |
3C |
Từ Na Tưng đến nh t Hòa |
250 |
|||
II |
Giá đất khu vực chợ xã |
||||||
A |
An Lạc Thôn |
||||||
1 |
Đường chợ chính |
ĐB |
Cầu Công An - Nhà ông La Thanh Long |
2.000 |
|||
KV.II - VT.2 |
Hồ Văn Lợi - Chùa Bà |
500 |
|||||
KV.I - VT.1 |
Nhà Hoàng Ba - Cầu Công an |
1.500 |
|||||
KV.II - VT.2 |
Chùa Bà - Cầu Kinh đào |
500 |
|||||
2 |
Đường Trạm cấp nước |
KV.I - VT.3 |
Tiệm vàng Hồng Nguyên - Trạm cấp nước |
1.000 |
|||
3 |
Đường nhà lồng chợ |
KV.I - VT.2 |
Nhà ông Sánh - Tư Minh |
1.200 |
|||
4 |
Đường Phân Viện |
KV.II - VT.1 |
Nhà Quốc Lương - Cầu Lý Ớ |
800 |
|||
KV.II - VT.2 |
Cầu Lý Ớ - Nam Sông Hậu |
500 |
|||||
5 |
Đường ven sông |
KV.II - VT.1 |
Cầu Cái Côn - Ngã ba Tám Khải |
800 |
|||
6 |
Hẻm 1 |
KV.II - VT.3 |
Nhà Tư Râu - Sông Hậu |
250 |
|||
7 |
Hẻm 2 |
KV.II - VT.3 |
Nhà Út Đứng - Sông Hậu |
250 |
|||
8 |
Hẻm 3 |
KV.II - VT.3 |
Nhà Út Miểu - Nhà Mai Thị Hồng Đoan |
250 |
|||
9 |
Hẻm 4 |
KV.II - VT.3 |
Nhà ông Thành - Nhà ông Xem |
250 |
|||
10 |
Hẻm 5 |
KV.II - VT.3 |
Chùa Bà - Sông Hậu |
250 |
|||
11 |
Hẻm 6 |
KV.II - VT.3 |
Nhà Tuyết Sương - Sông Hậu |
250 |
|||
12 |
Hẻm 7 |
KV.II - VT.3 |
Nhà Bảy Giảng - Nhà bà Giảo |
250 |
|||
13 |
Đường Tỉnh 932B (T.lộ 2 cũ) |
KV.II - VT.3 |
Từ Nam Sông Hậu - Rạch Bần |
250 |
|||
14 |
Quốc lộ 91C |
Phiá lộ : |
|||||
KV.II - VT.2 |
Đoạn từ cầu Cái Côn đến đất ông Hai nhà mới |
500 |
|||||
KV.II - VT.2 |
Đoạn từ đất ông Tân Tân đến đất ông Sáu Le |
500 |
|||||
KV.II - VT.2 |
Từ Nhị tỳ đến cầu Mương Khai |
500 |
|||||
Phía giáp kênh mương lộ : |
|||||||
KV.II - VT.3 |
Từ đất Tư Lo đến đất ông Dương Phú Chúng |
250 |
|||||
KV.II - VT.3 |
Từ đất ông Đinh Văn Hùng đến đất ông Hồ Văn Tiến |
250 |
|||||
KV.II - VT.3 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Tám đến cầu Mương Khai |
250 |
|||||
15 |
Đường 91C |
|
Từ Cầu Mương Khai đến Ranh xã An Lạc Tây |
120 |
|||
B |
Thới An Hội |
|
|
|
|
||
1 |
Khu vực chợ chính |
Từ cầu tàu bán kính 100m - giáp với đường xuống phà : |
|||||
ĐB |
Dãy A, B, C khu vực chợ |
2.000 |
|||||
KV.I - VT.1 |
Vị trí khác |
1.500 |
|||||
2 |
Đường huyện 3 |
KV.I - VT.1 |
Từ ngã ba UBND xã - cầu Tám Chanh |
1.000 |
|||
KV.II - VT.2 |
Từ cầu Tám Chanh đến Sóc Tổng |
500 |
|||||
KV.II - VT.1 |
Từ cầu Thới An Hội đến cầu Vàm Mương |
500 |
|||||
KV.II - VT.3 |
Từ cầu Vàm Mương đến giáp xã An lạc Tây |
250 |
|||||
3 |
Đường tỉnh lộ 1 |
KV.I - VT.1 |
Ngã ba UBND xã - Cầu Ninh Thới ( Hai Vọng ) |
600 |
|||
KV.II - VT.2 |
Từ cầu Ninh Thới đến cầu Mười Xén |
300 |
|||||
KV.II - VT.3 |
Từ cầu Mười Xén đến cầu Chệt Tịnh |
250 |
|||||
KV.II - VT.2 |
Từ cầu Chệt Tịnh đến giáp ranh thị trấn Kế Sách |
500 |
|||||
4 |
Đường đal Trường Mẫu giáo Thới An Hội |
KV.I - VT.1 |
Suốt đường |
1.500 |
|||
5 |
Khu vực chợ cũ |
KV.II - VT.3 |
Qua cầu UBND xã đi An Lạc Tây đến ranh nhà thờ Tin Lành |
250 |
|||
6 |
|
|
Từ Tập Rèn đến Mỹ Hội |
250 |
|||
C |
An Lạc Tây |
||||||
1 |
Khu vực chợ |
KV.II - VT.1 |
Bưu Điện đến hết nhà lồng chợ |
800 |
|||
KV.II - VT.3 |
Nhà ông Sáu Nghiã - Nhà ông Sáu Ú |
250 |
|||||
KV.II - VT.3 |
Bưu điện xã - giáp đường Huyện 3 |
250 |
|||||
2 |
Đường huyện 3 |
KV.II - VT.3 |
Từ đầu đường - giáp xã Thơí An Hội |
250 |
|||
3 |
Đường 91C |
|
Suốt tuyến |
120 |
|||
D |
Nhơn Mỹ |
|
|
|
|
||
1 |
Khu vực chợ |
KV.II - VT.2 |
Chùa Hiệp Châu - Cống Tư Ánh ( đường mé sông ) |
500 |
|||
KV.II - VT.1 |
Bưu điện - UBND xã (giáp ranh chùa Hiệp Châu) |
800 |
|||||
KV.II - VT.3 |
Cống Tư Ánh - Lộ nhà ông Tám Trâm (đường mé sông) |
250 |
|||||
KV.II- VT.1 |
Cầu tàu đến ngã tư bến phà |
800 |
|||||
2 |
Đường xuống bến phà |
KV.II - VT.3 |
Từ ngã 4 bến phà đến bến phà |
250 |
|||
KV.II - VT.3 |
Ngã tư bến phà đến đường Nam Sông Hậu |
250 |
|||||
KV.II - VT.3 |
Đường Nam Sông Hậu - Vườn nhà Tám Trâm |
250 |
|||||
3 |
Đường Nhơn Mỹ Trà Ech |
KV.II - VT.3 |
Ngã 4 bến phà - Nhà ông So |
250 |
|||
KV.II - VT.3 |
Nhà ông So - Nhà ông Ut Kiệt |
250 |
|||||
4 |
|
|
Từ Mỹ Hội đến Trà Ech |
250 |
|||
5 |
Đường 91C |
|
Suốt tuyến |
120 |
|||
E |
Đại Hải |
|
|
|
|
||
1 |
Chợ Mang Cá |
KV.II - VT.2 |
Trụ sở UBND xã - Chùa Cao Đài Phụng Thiên |
500 |
|||
KV.II - VT.2 |
Chuà Cao Đài Phụng Thiên - voi Bà Đen |
250 |
|||||
KV.II - VT.2 |
Cầu Mang Cá 1 đến hết đất ông Hai Đực, hướng đi Ba Rinh |
500 |
|||||
KV.II - VT.3 |
Cầu Mang Cá 2 hướng về Ba Trinh 100m |
250 |
|||||
2 |
Đường Huyện 2 |
KV.II - VT.3 |
Từ UBND xã hướng về Kế An đến nhà Sáu Lý |
250 |
|||
KV.II - VT.3 |
Từ nhà Sáu Lý đến nhà Bảy Đẹp |
250 |
|||||
KV.II - VT.3 |
Từ nhà Bảy Đẹp đến cầu Kế An (hết đất t Hết) |
250 |
|||||
KV.II - VT.3 |
Từ nhà ô. Hai Đực đến nhà ô. Hai Nghiêm (hướng về Ba Rinh) |
250 |
|||||
KV.II - VT.3 |
Từ nhà ông hai Nghiêm đến giáp cống Vũ Đảo |
250 |
|||||
3 |
Khu vực chợ Ba Rinh |
KV.II- VT.1 |
Từ cầu Ba Rinh đến cống Vũ Đảo |
800 |
|||
4 |
Quốc lộ 1A |
KV.I - VT.3 |
Từ cầu Ba Rinh đến cống Bảy Nhờ |
1.000 |
|||
KV.II - VT.1 |
Từ cống Bảy Nhờ đến Cống 1 |
800 |
|||||
|
Từ Cống 1 đến Ranh xã Hồ Đắc Kiện |
1.000 |
|||||
KV.II- VT.1 |
Từ cầu Ba Rinh đến giáp ranh thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
800 |
|||||
F |
Kế Thành |
|
|
|
|
||
1 |
Đường huyện 2 |
KV.II - VT.3 |
Từ cầu Kế Thành đến giáp ranh thị trấn Kế Sách |
250 |
|||
G |
Kế An |
||||||
1 |
Đường huyện 2 |
KV.II - VT.3 |
Cầu Số 1 đến giáp ranh xã Kế Thành (phía trên đất liền) |
250 |
|||
H |
An Mỹ |
|
|
|
|
||
1 |
Khu vực chợ |
KV.II - VT.1 |
UBND xã - Cống Ba Công |
500 |
|||
KV.II - VT.3 |
Cống Ba Công - Cầu Đình |
250 |
|||||
2 |
Đường huyện 5 |
KV.II - VT.3 |
Cống Trại cá - Cầu Trường Đảng (phía bên xã An Mỹ) |
250 |
|||
KV.II - VT.3 |
Cầu Trường Đảng - Cầu Đình (bên đất liền) |
250 |
|||||
PHỤ LỤC 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN THẠNH TRỊ
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Stt |
Tên đường |
Loại đường, khu vực và vị trí |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||
Từ |
Đến |
||||||
I |
Thị trấn Phú Lộc |
|
|
|
|
||
1 |
Đường Văn Ngọc Chính |
2C |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Nhà ông Chánh |
720 |
||
1A |
Cầu Phú Lộc |
Lý Thường Kiệt |
2.830 |
||||
1C |
Lý Thường Kiệt |
Đường Nguyễn Trung Trực |
2.385 |
||||
3A |
Cuối đường Văn Ngọc Chính |
Ngã ba kênh Bào Lớn |
600 |
||||
2 |
Đ. Nguyễn Văn Trỗi |
2C |
Quốc Lộ 1A |
Cầu Bào lớn |
720 |
||
3 |
Đường 1 tháng 5 |
1A |
Văn Ngọc Chính |
Đường 30/4 |
2.850 |
||
4 |
Đ. Nguyễn Đức Mạnh |
1A |
Văn Ngọc Chính |
Đường 30/4 |
2.835 |
||
5 |
Đ. Trần Hưng Đạo |
1A |
Quốc Lộ 1A |
Đường Lý Thường Kiệt |
2.835 |
||
6 |
Đ. Lý Thường Kiệt |
1B |
Suốt đường |
2.500 |
|||
7 |
Quốc Lộ 1A |
1B |
Cầu Xẻo Tra |
UBND huyện |
2.430 |
||
2A |
UBND huyện |
Cầu Đình Xa Mau |
1.500 |
||||
2C |
Cầu Đình Xa Mau |
Ngã 3 Đường tỉnh 937B |
950 |
||||
2C |
Ngã 3 Đường tỉnh 937B |
Cầu Nàng Rền |
850 |
||||
8 |
Đường 30/4 |
1B |
Quốc Lộ 1A |
Đường Lý Thường Kiệt |
2.060 |
||
1C |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đ. Nguyễn Trung Trực |
2.385 |
||||
|
Đ. Nguyễn Trung Trực |
Mã Lớn |
600 |
||||
|
Mã Lớn |
Phòng Tư |
300 |
||||
9 |
Đ. Điện Biên Phủ |
1C |
Suốt đường |
2.060 |
|||
10 |
Đ. Lý Tự Trọng |
2A |
Quốc Lộ 1A |
Bệnh viện Đa Khoa |
1.660 |
||
11 |
Đ. Ngô Quyền |
2B |
Cầu Phú Lộc |
Đ. Nguyễn Trung Trực |
1.200 |
||
2C |
Đ. Nguyễn Trung Trực |
Cuối đường ( Miểu B) |
720 |
||||
12 |
Đ. Nguyễn Huệ |
2A |
Quốc Lộ 1A |
Kênh trạm quản lý thủy nông |
1.560 |
||
2C |
Kênh trạm quản lý thủy nông |
Ranh xã Thạnh Trị |
850 |
||||
13 |
Đ. Nguyễn Trung Trực |
2B |
Suốt đường |
1.200 |
|||
14 |
Đ. Trần Văn Bảy |
3C |
Suốt đường |
270 |
|||
15 |
Đ. Cách mạng tháng 8 |
2C |
Quốc Lộ 1A |
Phía sau bệnh viện Đa Khoa |
850 |
||
3C |
Khu dân cư ấp 2 |
Chùa Phật Mẫu |
270 |
||||
16 |
Đ. Trần Phú |
2C |
Suốt đường |
720 |
|||
17 |
Đường Huyện 1 |
3C |
Đầu cầu Xẻo Tra |
Cống Thái Văn Ba |
270 |
||
|
Cống Thái Văn Ba |
Giáp ranh xã Tuân Tức |
200 |
||||
18 |
Đường tỉnh 937B |
3C |
Quốc Lộ 1A |
Cầu Trắng ranh xã Châu Hưng |
270 |
||
II |
Xã Châu Hưng |
|
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh 937B |
KV.II - VT.2 |
Cầu Trắng |
Cầu Cống |
270 |
||
KV.I - VT.3 |
Cầu Cống |
Bưu điện |
820 |
||||
KV.I - VT.2 |
Bưu điện |
Cầu Trương Từ |
1.400 |
||||
KV.I - VT.1 |
Cầu Trương Từ |
Ông Lâm Ngà |
1.800 |
||||
2 |
Đường tỉnh 937B |
KV.II - VT.3 |
Ông Lâm Ngà |
Ranh xã Vĩnh Thành |
160 |
||
3 |
Khu vực chợ |
KV.I - VT.1 |
Đường tỉnh 937B |
Nhà Ô. Lý Hiền |
1.800 |
||
KV.I - VT.1 |
Nhà ông Hấu |
Nhà ông Há |
1.800 |
||||
KV.I - VT.2 |
Đường tỉnh 937B |
Cầu bà Kía |
1.400 |
||||
4 |
Đường huyện 4 |
KV.I - VT.1 |
Đường tỉnh 937B |
Trạm Y tế |
1.800 |
||
KV.I - VT.3 |
Trạm Y tế |
Nhà máy ông Trương Pheo |
550 |
||||
KV.II - VT.1 |
Nhà máy bà Kía |
Nhà máy Kim Hưng |
450 |
||||
5 |
Đường cặp sông Kênh Ngây |
KV.I - VT.3 |
Đường tỉnh 937B |
Chành lúa ông Só |
550 |
||
6 |
Kinh Giồng Chùa |
KV.II - VT.3 |
Chùa Lộc Hòa |
Chùa Khmer |
150 |
||
III |
Xã Thạnh Trị |
|
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh 937 |
KV.I - VT.1 |
Ranh thị trấn Phú Lộc |
Nhà ông Ba Thì |
400 |
||
KV.I - VT.2 |
Nhà ông Ba Thì |
Cầu Sadi |
300 |
||||
KV.I - VT.3 |
Cầu Sadi |
Giáp ranh xã Thạnh Tân |
200 |
||||
2 |
Đường huyện 5 |
|
Cầu Thạnh Trị 2 |
Cầu KT 13 |
200 |
||
|
|
|
Cầu Thạnh Trị 2 |
Cầu Tà Lọt A |
200 |
||
IV |
Xã Tuân Tức |
|
|
|
|
||
1 |
Đường Huyện 1 |
KV.I - VT.1 |
Nhà máy Lai Thành |
Trường THCS |
150 |
||
KV.I - VT.1 |
Trường TH Tuân Tức 1 |
Cầu Chùa Mới |
150 |
||||
V |
Xã Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh 937B |
KV.I - VT.2 |
Cầu Tây nhỏ |
Sân bóng |
150 |
||
KV.I - VT.1 |
Sân bóng |
Nhà Ô. năm Tài |
300 |
||||
KV.I - VT.2 |
Nhà Ô. Năm Tài |
Cầu Bờ Tây |
150 |
||||
VI |
Xã Vĩnh Thành |
|
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh 937B |
KV.I - VT.1 |
Cầu Lai Tiệm |
Cầu Tây nhỏ |
150 |
||
VII |
Xã Thạnh Tân |
|
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh 937 |
KV.I - VT.1 |
Cầu Ơng Tàu |
Cầu 14/9 |
200 |
||
Cầu 14/9 |
Phân hiệu Trường cấp III |
240 |
|||||
KV.I - VT.2 |
Phân hiệu Trường cấp III |
Giáp ranh xã Thạnh Trị |
200 |
||||
VIII |
Xã Lâm Kiết |
|
|
|
|
||
1 |
Đất thổ cư khu vực chợ |
KV.I - VT.2 |
Cầu Lâm Kiết |
Nhà ông Xê |
250 |
||
KV.I - VT.3 |
Nhà ông Xê |
Nhà ông Sịnh (Sịl) |
150 |
||||
KV.I - VT.3 |
Cầu Lâm Kiết |
Nhà ông Dũng |
150 |
||||
2 |
Đường tỉnh 940 |
KV.I - VT.1 |
Ranh xã Thạnh Phú |
Cống Tuân Tức |
350 |
||
PHỤ LỤC 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN NGÃ NĂM
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
Stt |
Tên đường |
Loại đường, khu vực và vị trí |
Đoạn đường |
Giá đất |
|||
Từ |
Đến |
||||||
I |
Khu vực TT Ngã Năm |
|
|
|
|
||
1 |
Đ. Nguyễn Trung Trực |
1A |
Cầu trắng cũ |
Cống 5 Kẹ |
4.000 |
||
2C |
Cống 5 Kẹ |
Cầu Thanh niên (ấp 1) |
1.750 |
||||
3A |
Cầu Thanh niên (ấp 1) |
Cầu Quản Lộ - Phụng Hiệp (ấp 7) |
1.200 |
||||
3B |
Cầu Quản Lộ - Phụng Hiệp (ấp 7) |
Kênh 90 |
800 |
||||
3C |
Kênh 90 |
Hết tuyến |
500 |
||||
2 |
Đường 3 tháng 2 |
1A |
Cầu trắng cũ |
Đường Trần Văn Bảy |
4.000 |
||
1C |
Đường Trần Văn Bảy |
Chùa Phật Mẫu |
3.500 |
||||
2C |
Chùa Phật Mẫu |
Cầu Cống đá |
1.750 |
||||
3 |
Đ. Lê Hồng Phong |
1B |
Đầu tuyến |
Hết tuyến |
3.700 |
||
4 |
Đ. Ng. Thị Minh Khai |
1B |
Đầu tuyến |
Hết tuyến |
3.700 |
||
5 |
Đ. Võ Thị Sáu |
1B |
Đầu tuyến |
Hết tuyến |
3.700 |
||
6 |
Đ. Trần Văn Bảy |
1C |
Đầu tuyến |
Hết tuyến |
3.500 |
||
7 |
Đ. Mai Thanh Thế |
1B |
Giáp đ. Nguyễn Trung Trực |
Trụ sở UBND thị trấn Ngã Năm |
3.700 |
||
8 |
Đ. Hùng Vương |
1C |
Cầu Ngã Năm mới (ngang khu hành chính) |
Cầu Đỏ cũ |
3.500 |
||
2A |
Cầu Đỏ cũ |
Cầu Đỏ mới |
1.500 |
||||
2C |
Cầu Đỏ mới |
Cầu Bến Long |
750 |
||||
3C |
Cầu Bến Long |
Hết tuyến (giáp xã Long Tân) |
200 |
||||
9 |
Đường 30 tháng 4 |
2B |
Mố cầu Đỏ cũ (đường 1-5) |
Giáp ranh nhà ông Năm Miên |
1.200 |
||
3A |
Ranh nhà ông Năm Miên |
Đường nối Liên tỉnh lộ 42 |
450 |
||||
3B |
Tuyến nối Liên tỉnh lộ 42 |
Cầu Dừa (Trà Ban) |
300 |
||||
10 |
Đường 1 tháng 5 |
3B |
Mố cầu Đỏ cũ |
Rạch Xẻo Cạy |
250 |
||
11 |
Ap 2 |
3A |
Cầu Chùa Ong Bổn đến đầu voi |
Nhà bà Ba Đê |
450 |
||
12 |
Kênh Xáng chìm |
3B |
Giáp nhà bà Ba Đê |
Nhà Hai Thời |
250 |
||
13 |
Đ. Lạc Long Quân |
2C |
Giáp đường Mậu Thân |
Chùa Ơng Bổn cũ |
750 |
||
14 |
Đường Mậu Thân |
2C |
Giáp đ. Lạc Long Quân |
Nhà bà Ba Hồng (nhà máy TW II) |
750 |
||
3B |
Nhà bà Ba Hồng (nhà máy TW II) |
Cầu Đường Trâu |
250 |
||||
15 |
Đường Nguyễn Trãi (Tỉnh lộ 937) |
2A |
Giáp đ. Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ) |
Mố cầu Quản Lộ – Phụng Hiệp (hết phần đất bến xe tạm) |
1.500 |
||
3A |
Mố cầu Quản Lộ – Phụng Hiệp (hết phần đất bến xe tạm) |
Nghĩa trang liệt sĩ mới |
1.200 |
||||
3B |
Nghĩa trang liệt sĩ mới |
Hết tuyến (giáp xã Long Bình) |
800 |
||||
16 |
Đường Lê Hoành Chu |
3C |
Suốt đường |
160 |
|||
17 |
Tuyến rẽ 42 |
3A |
Ranh nghĩa trang mới |
Cầu đỏ mới |
500 |
||
18 |
Đường nội ô ấp 1 |
2A |
Trường Mai Thanh Thế |
UBND TT Ngã Năm |
1.500 |
||
19 |
Đường vào Bệnh viện và nội ô TT Ngã Năm |
2A |
Cầu Ngã Năm mới (ngang khu HC) |
UBND TT Ngã Năm |
1.500 |
||
2A |
Bệnh viện |
Quản lộ Phụng Hiệp |
1.500 |
||||
20 |
Đường số 1 |
2A |
Quản lộ Phụng Hiệp |
hết tuyến |
1.500 |
||
21 |
Quản lộ Phụng Hiệp |
3A |
Kinh Cống đá |
Kinh Bến Long |
500 |
||
3B |
Kinh Bến Long |
Ranh xã Long Tân |
200 |
||||
22 |
Đ. Khu hành chính mới |
2A |
Giáp TL 937 |
Đường số 1 |
1.500 |
||
II |
Xã Long Tân |
|
|
|
|