Nội dung toàn văn Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND phê duyệt đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới Quảng Trị
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2015/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ DUYỆT VÀ CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Xét Tờ trình số 4778/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê duyệt và chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án dự kiến khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (Phụ lục I và phụ lục II đính kèm).
2. Chấp thuận chủ trương đầu tư đối với 05 dự án dự kiến khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (Phụ lục III đính kèm).
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đầu tư công 2014, trong đó chú trọng một số nội dung sau:
1. UBND tỉnh chỉ đạo các đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án, rà soát lại quy mô, hạng mục đầu tư của từng dự án, trình thẩm định và phê duyệt đầu tư theo nguồn vốn, khả năng cân đối vốn đã được thẩm định nhằm đảm bảo hiệu quả đầu tư.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có các dự án bổ sung, UBND tỉnh lập báo cáo trình Thường trực HĐND tỉnh giao Ban Kinh tế - Ngân sách thẩm tra, chấp thuận chủ trương đầu tư công, để báo cáo với HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Các dự án được Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính thẩm định nguồn vốn, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại kỳ họp gần nhất, trường hợp các dự án cấp thiết giao Thường trực HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Danh mục dự án | Quy mô chủ yếu | Thời gian thực hiện | TMĐT dự kiến (Triệu đồng) | Nguồn vốn | Ghi chú (Văn bản của TT HĐND) |
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển khu dân cư đường Lê Hồng Phong và phía Tây nhà máy SuperHorse, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa | San tạo mặt bằng 8,61 ha; đường giao thông 2471,72 m; hoàn thiện bó vỉa; cấp thoát nước, cấp điện, chiếu sáng | 2016 - 2020 | 73.477 | Đấu giá quyền sử dụng đất của tỉnh | 290/HĐND-KTNS ngày 26/10/2015 |
2 | Khu đô thị Bắc Sông Hiếu (giai đoạn 1) | San nền 11 ha; đường giao thông 6.519 m; cấp thoát nước; cấp điện, điện chiếu sáng; cây xanh, tiểu cảnh | 2016 - 2020 | 196.000 | Đấu giá quyền sử dụng đất đất của tỉnh | 230/HĐND-KTNS ngày 04/9/2015 |
3 | Công viên thành phố Đông Hà | San nền 91.187 m2; công viên; đường giao thông 1.620 m và hệ thống hạ tầng kỹ thuật | 2016 - 2018 | 110.436 | Đấu giá quyền sử dụng đất đất của tỉnh | 229/HĐND-KTNS ngày 04/9/2015 |
4 | Trường THPT Cửa Việt | Nhà học 03 tầng, nhà thực hành 2 tầng, nhà đa năng 01 tầng, nhà hiệu bộ 02 tầng, nhà nội trú giáo viên 1 tầng, hạng mục phụ trợ | 2016 - 2019 | 45.500 | Ngân sách tập trung của tỉnh | 265/HĐND-VHXH ngày 14/10/2015 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Danh mục dự án | Quy mô chủ yếu | Thời gian thực hiện | TMĐT dự kiến (Triệu đồng) | Nguồn vốn | Ghi chú (Văn bản của TT HĐND, Bộ KHĐT; của UB tỉnh trình Bộ) |
I | Các dự án đã được Trung ương thẩm định vốn |
|
|
|
| |
1 | Phát triển cơ sở hạ tầng các vùng nuôi thủy sản tập trung tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016 - 2020 | Đầu tư hệ thống hạ tầng nuôi trồng thủy sản tập trung cho 421,41 ha (30 vùng nuôi) | 2016 - 2020 | 117.420 | CTMT phát triển kinh tế thủy sản bền vững: 100.000; nhân dân: 17.420 | 298/HĐND-KTNS ngày 28/10/2015; 9615/BKHĐT-KTNN ngày 30/10/2015 |
2 | Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, tỉnh Quảng Trị | Cấp nước tưới, tiêu thoát úng, thoát lũ cho khoảng 18.500 ha đất sản xuất nông nghiệp | 2016 - 2020 | 104.742 | Tái cơ cấu NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai 60.000; CTMT phát triển KTXH các vùng 30.000; NSĐP hưởng lợi và nguồn vốn khác: 14.742 | 295/HĐND-KTNS ngày 28/10/2015; 10013/BKHĐT-KTNN ngày 12/11/2015 |
3 | Nâng cấp, củng cố, sửa chữa hệ thống đê biển tỉnh Quảng Trị | Nâng cấp hệ thống đê biển, đê sông và đê cát với chiều dài 23,15 km kết hợp trồng cây chắn sóng với diện tích 29 ha | 2016 - 2020 | 80.000 | Tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai: 80.000 | 296/HĐND-KTNS ngày 28/10/2015; 9611/BKHĐT-KTNN ngày 30/10/2015 |
4 | Hệ thống giao thông vùng nguyên liệu cây con chủ lực huyện Cam Lộ | Đường giao thông 55,7 km | 2016 - 2020 | 103.095 | Ngoài nguồn TW hỗ trợ cân đối trong kế hoạch 2016-2020 cho tỉnh; NS huyện | 260/HĐND-KTNS ngày 07/10/2015; 8774/BKHĐT-KTNN ngày 29/10/2015 |
5 | Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn và PCCR giai đoạn 2016 - 2020 | Đường lâm nghiệp dài 181,7 km | 2016 - 2020 | 81.784 | CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững | 294/HĐND-KTNS ngày 28/10/2015; 9610/BKHĐT-KTNN ngày 30/10/2015 |
6 | Cơ sở hạ tầng Khu Dịch vụ - Du lịch bãi tắm cộng đồng Gio Hải | Đường (RD-01 dài 759,3 m; RD- 02÷RD09 dài 1.557,08 m), kè chắn dài 282,5 m; cấp thoát nước, cây xanh chắn gió và tôn tạo tài nguyên du lịch | 2016 - 2019 | 45.500 | CTMT phát triển hạ tầng du lịch | 269/HĐND-KTNS ngày 16/10/2015; 9371/BKHĐT-KTDV ngày 30/10/2015 |
7 | Cơ sở hạ tầng Khu Du lịch Cửa Tùng | Kè chống sạt lỡ 497 m, đường giao thông 2.344 m | 2016 - 2020 | 50.000 | CTMT phát triển hạ tầng du lịch | 303/HĐND-HCTH ngày 30/10/2015; 9371/BKHĐT-KTDV ngày 30/10/2015 |
8 | Cơ sở hạ tầng Khu dịch vụ - du lịch Hải Khê, huyện Hải Lăng | Đường giao thông 1.20 0m, hệ thống xử lý nước thải, kè chắn cát chống xói mòn dài 720 m | 2017 - 2019 | 46.000 | CTMT phát triển hạ tầng du lịch | 297/HĐND-KTNS ngày 28/10/2015; 10309/BKHĐT-KTDV ngày 20/11/2015 |
9 | Nâng cấp mặt đường giao thông biên giới từ Sa Trầm, xã Ba Nang đi Pa Lin xã A Vao (giai đoạn 2) | Đường giao thông 11.457 m | 2016 - 2020 | 98.821 | CTMT QPAN trên địa bàn trọng điểm (quản lý, bảo vệ biên giới đất liền) | 241/HĐND-KTNS ngày 15/9/2015; 8495/BKHĐT-QPAN ngày 28/10/2015 |
10 | Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | Đường giao thông 20,3 km | 2016 - 2020 | 209.015 | Ngoài nguồn TW hỗ trợ cân đối trong kế hoạch 2016 - 2020 cho tỉnh | 284/HĐND-KTNS ngày 23/10/2015; 10449/BKHĐT- KTĐPLT ngày 26/11/2015 |
II | Các dự án đã được Thường trực HĐND tỉnh thống nhất phê duyệt chủ trương đầu tư |
| ||||
1 | San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu tại khu vực trung tâm CKQT La Lay | San nền và hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi 35 ha | 2016 - 2017 | 488.551 | CTMT đầu tư hạ tầng KKT cửa khẩu | 301a/HĐND-KTNS ngày 30/10/2015 |
2 | Cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Tân Thành (giai đoạn 2) thuộc Khu KT-TM đặc biệt Lao Bảo | Mở rộng KCN Tân Thành thêm 12 ha; hoàn thiện hạ tầng trên phạm vi diện tích của giai đoạn 1 và giai đoạn 2 | 2016 - 2020 | 83.500 | CTMT đầu tư hạ tầng KKT cửa khẩu | 303a/HĐND-KTNS ngày 30/10/2015 |
3 | Hoàn thiện cơ sở hạ tầng Khu KT-TM đặc biệt Lao Bảo (giai đoạn 3) | Xây dựng các tuyến đường thị trấn Khe Sanh và các xã Tân Liên, Tân Thành, Tân Hợp, Tân Long và Tân Lập có tổng chiều dài 37,09 km | 2016 - 2020 | 176.711 | CTMT đầu tư hạ tầng KKT cửa khẩu | 304a/HĐND-KTNS ngày 30/10/2015 |
4 | Hệ thống xử lý nước thải tại KCN Quán Ngang (giai đoạn 1) | Tổng công suất 3.000 m3/ngày đêm. Trong đó giai đoạn 1 là 1.500 m3/ngày đêm và hệ thống thu gom nước thải, thoát nước sau xử lý | 2016 - 2020 | 104.000 | CTMT đầu tư hạ tầng KCN: 100.000; NSĐP: 4.000 | 302a/HĐND-KTNS ngày 30/10/2015 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Danh mục dự án | Quy mô chủ yếu | Thời gian thực hiện | TMĐT dự kiến (Triệu đồng) | Mục tiêu đầu tư | Ghi chú (Văn bản của CP, các Bộ, TT HĐND, UBND) |
1 | Bảo tồn và phát huy giá trị Di tích Địa đạo Vịnh Mốc (giai đoạn 2) | Tu bổ, nâng cấp một số hạng mục thuộc khu vực 1 và đầu tư xây mới một số hạng mục thuộc khu vực 2; kè bảo vệ địa đạo; mỹ thuật trưng bày | 2017 - 2020 | 50.000 | Bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử di tích quốc gia đặc biệt | 3575/BVHTTDL- DSVH ngày 09/10/2014 |
2 | Khu Chính phủ Cách mạng lâm thời | phục dựng, tôn tạo các hạng mục thuộc di tích gốc; xây mới nhà đón tiếp, bãi đổ xe | 2017 - 2020 | 45.000 | Bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử di tích | VB 6907/VPCP- KTTH ngày 01/9/2015 |
3 | Bảo tồn, tôn tạo di tích Khu lưu niệm TBT Lê Duẩn (giai đoạn 2) | Tu bổ nhà lưu niệm, nhà trưng bày, nhà tưởng niệm, bia chứng tích; xây mới nhà đón tiếp, cổng, tường rào | 2017 - 2020 | 45.000 | Bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử di tích | 4516/UBND-CN ngày 18/11/2015; 336/HĐND-HCTH ngày 20/11/2015. |
4 | Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp thực hiện chăm sóc nhiều đối tượng xã hội | Khu hành chính, khu đối tượng trẻ mồ côi, khu người già neo đơn, khu người khuyết tật; hệ thống hạ tầng kỹ thuật | 2017 - 2020 | 60.000 | Tạo nơi tập trung chăm sóc các đối tượng bảo trợ xã hội | QĐ 524/QĐ-TTg ngày 20/4/2015; 4159/LĐTBXH- BTXH ngày 13/10/2015 |
5 | Đường giao thông từ thị trấn Gio Linh đến các xã Phía Nam huyện Gio Linh | Đường giao thông dài 4.961 m | 2017 - 2020 | 80.761 | Kết nối đồng bộ HTKT khu trung tâm thị trấn đến các xã phía Nam của huyện với KCN và các CCN | Tờ trình số 4769/TTr-UBND ngày 04/12/2015 |