Nghị quyết 28/NQ-HĐND

Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020

Nội dung toàn văn Nghị quyết 28/NQ-HĐND 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 17 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết của Quốc hội số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 04 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ định hướng quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, phát triển các ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 đã được phê duyệt và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2016 - 2020 của tỉnh, ngành, lĩnh vực;

Sau khi xem xét Báo cáo số 131/BC-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2016 - 2020; Tờ trình số 2396/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2016 - 2020, như sau:

1. Tổng nguồn vốn đầu tư ngân sách địa phương là: 9.593 tỷ đồng: (chi tiết theo Biểu số 01 đính kèm).

a) Tổng vốn Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao tại Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017:  8.489 tỷ đồng.

b) Nguồn vốn tỉnh tăng thu: 1.104 tỷ đồng.

Trong đó:

- Tăng thu từ tiền sử dụng đất: 934 tỷ đồng;

- Tăng thu từ nguồn xổ số kiến thiết: 170 tỷ đồng.

2. Về phân bổ cơ cấu vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020: (chi tiết theo Biểu số 02 đính kèm).

a) Đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung: 6.223 tỷ đồng.

- Chi trả nợ gốc, lãi vay đầu tư: 400 tỷ đồng;

- Chi xây dựng cơ bản:  5.200 tỷ đồng.

Trong đó:

+ Phần vốn huyện phân bổ chi tiết: 768 tỷ đồng.

. Đầu tư từ tiền sử dụng đất: 640 tỷ đồng;

. Đầu tư trong cân đối ngân sách cấp huyện: 128 tỷ đồng.

+ Phần vốn tỉnh phân bổ chi tiết: 4.432 tỷ đồng.

. Hoàn ứng ngân sách tỉnh: 750 tỷ đồng;

. Hỗ trợ Đề án giao thông nông thôn: 200 tỷ đồng;

. Hỗ trợ Đề án kiên cố hóa kênh mương: 45 tỷ đồng;

. Phân bổ cho các danh mục công trình: 3.437 tỷ đồng.

- Trích dự phòng (10%): 623 tỷ đồng.

(Chi tiết danh mục dự án và mức vốn từng dự án theo biểu số 03 đính kèm).

b) Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết: 3.370 tỷ đồng.

- Lĩnh vực giáo dục, đào tạo, y tế: 2.037,287 tỷ đồng (chiếm 60,45%);

- Lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao và các công trình phúc lợi xã hội: 995,713 tỷ đồng (chiếm 29,55%);

- Dự phòng: 337 tỷ đồng (chiếm 10%).

(Chi tiết danh mục dự án và mức vốn từng dự án theo biểu số 04 và phụ biểu đính kèm).

3. Danh mục các công trình trọng điểm giai đoạn 2016 - 2020: gồm 13 dự án (chi tiết theo biểu số 05 đính kèm).

4. Về nguyên tắc và thứ tự ưu tiên bố trí vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020:

a) Về nguyên tắc:

- Việc bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn phải nhằm thực hiện các mục tiêu, định hướng quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và các quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Phải tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách Nhà nước, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm và các văn bản pháp luật có liên quan.

- Phù hợp với khả năng cân đối vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước và thu hút các nguồn vốn đầu tư của các thành phần kinh tế khác, trong từng ngành, lĩnh vực và địa phương.

- Bố trí vốn đầu tư tập trung, khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. Chỉ bố trí vốn cho các dự án đã đủ thủ tục đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan; ưu tiên bố trí vốn cho các công trình trọng điểm, bức xúc của tỉnh.

- Các dự án chuyển tiếp nếu xét thấy không hiệu quả, phải dừng việc triển khai thực hiện để rà soát, phân tích kỹ lưỡng, báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý.

b) Thứ tự ưu tiên:

- Bố trí đủ vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và thu hồi các khoản ứng trước ngân sách tỉnh.

- Bố trí vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP).

- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020.

- Sau khi bố trí đủ vốn theo thứ tự ưu tiên nêu trên, trường hợp còn vốn sẽ xem xét bố trí cho các dự án khởi công mới.

5. Để triển khai thực hiện tốt kế hoạch đầu tư phát triển giai đoạn 2016 - 2020, Hội đồng nhân dân tỉnh nhấn mạnh một số giải pháp sau:

a) Các cấp, các ngành chủ động và tích cực triển khai thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (Khóa XIII) về đẩy mạnh huy động các nguồn lực đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội đến năm 2020;

b) Tiếp tục kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương, vốn vay ODA, nguồn vốn trái phiếu Chính phủ, vốn các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 để đẩy nhanh tiến độ thực hiện, sớm hoàn thành, đưa vào sử dụng, phát huy hiệu quả các công trình trọng điểm, bức xúc của tỉnh;

c) Đi đối với việc bố trí vốn ngân sách nhà nước, cần tăng cường huy động các nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng theo hình thức đối tác công tư (PPP), nhất là các công trình trọng điểm, bức xúc của tỉnh. Đẩy mạnh thực hiện chủ trương xã hội hóa đối với các dịch vụ công trong lĩnh vực y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân, giáo dục đào tạo, văn hóa, thể thao, các công trình, dự án hạ tầng phục vụ sản xuất và sinh hoạt của người dân ở nông thôn;

d) Tập trung thực hiện đồng bộ các giải pháp thu ngân sách Nhà nước, đặc biệt là nguồn thu tiền sử dụng đất, phấn đấu tăng thu để có điều kiện bổ sung vốn cho thanh toán nợ công trình, hoàn tạm ứng cho ngân sách tỉnh và bố trí vốn cho các công trình trọng điểm;

đ) Các cơ quan, đơn vị được giao làm chủ đầu tư các công trình phải tuân thủ đúng quy trình, quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan; quản lý chặt chẽ, có hiệu quả, chống thất thoát, lãng phí vốn đầu tư xây dựng cơ bản; chú trọng công tác thẩm định, giám sát công trình, đảm bảo chất lượng thi công các công trình.

e) Tập trung thực hiện tốt công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh để sớm đầu tư hoàn thành các dự án, đưa vào sử dụng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, nhất là các công trình trọng điểm.

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ sung về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2016 - 2020, HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh căn cứ vào các quy định của pháp luật, hướng dẫn của các cơ quan Trung ương và tình hình thực tế của địa phương để quyết định điều chỉnh, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hùng

 

BIỂU 01: TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17//7/2017 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

KH 2016

KH 2017

KH 2018

KH 2019

KH 2020

 

Tổng nguồn vốn đầu tư NSĐP

9.593

1.612

2.093

1.817

1.950

2.121

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

I

Đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tập trung

6.223

1.032

1.438

1.137

1.240

1.376

 

1

Đầu tư trong cân đối NSĐP (theo đúng kế hoạch Trung ương giao)

2.709

443

488

537

590

651

 

2

Đầu tư từ tiền sử dụng đất (theo dự kiến nguồn thu thực tế để đảm bảo chi đầu tư phát triển)

3.514

589

950

600

650

725

 

II

Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết

3.370

580

655

680

710

745

 

 

BIỂU 02: PHÂN BỔ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

KH 2016

KH 2017

KH 2018

KH 2019

KH 2020

 

Tổng số

9.593

1.612

2.093

1.817

1.950

2.121

 

A

Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh

6.223

1.032

1.438

1.137

1.240

1.376

 

I

Phân bổ chi tiết (90%)

5.600

929

1.294

1.023

1.116

1.238

 

I.1

Chi trả nợ, gốc lãi vay đầu tư

400

100

80

80

80

60

 

I.2

Chi đầu tư phát triển

5.200

829

1.214

943

1.036

1.178

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1

Phần vốn huyện phân bổ chi tiết

768

182

178

134

138

136

 

a

Từ tiền sử dụng đất

640

160

156

110

110

104

 

-

Huyện Tuy phong

75

20

25

10

10

10

 

-

Huyện Bắc Bình

54

12

12

10

10

10

 

-

Huyện Hàm Thuận Bắc

99

30

25

15

15

14

 

-

Huyện Hàm Thuận Nam

60

15

15

10

10

10

 

-

Huyện Hàm Tân

32

7

7

6

6

6

 

-

Thị xã La Gi

105

22

25

20

20

18

 

-

Huyện Tánh Linh

32

7

7

6

6

6

 

-

Huyện Đức Linh

16

4

3

3

3

3

 

-

Thành phố Phan Thiết

138

36

30

25

25

22

 

-

Huyện Phú Quý

29

7

7

5

5

5

 

b

Đầu tư trong cân đối ngân sách cấp

huyện

128

22

22

24

28

32

 

2

Phần vốn tỉnh phân bổ chi tiết

4.432

647

1.036

809

898

1.042

 

a

Hoàn ứng ngân sách

750

150

150

150

150

150

 

b

Hỗ trợ Đề án giao thông nông thôn

200

21

27

47

48

57

 

c

Hỗ trợ Đề án kiên cố hóa kênh mương

45

5

 

10

10

20

 

d

Phân bổ cho các danh mục công trình

3.437

471

859

602

690

815

 

II

Dự phòng chưa phân bổ (10%)

623

103

144

114

124

138

 

B

Nguồn vốn xổ số kiến thiết

3.370

580

655

680

710

745

 

I

Phân bổ chi tiết (90%)

3.033

520

590

612

640

671

 

1

Giáo dục, đào tạo, y tế

2.037,29

372,60

438,23

408,00

426,00

392,46

 

2

Văn hóa, TDTT, công trình phúc lợi xã hội khác

995,71

147,40

151,77

204,00

214,00

278,54

 

II

Dự phòng chưa phân bổ (10%)

337

60

65

68

70

74

 

 

BIỂU 03: PHÂN BỔ CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH TẬP TRUNG TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Lũy kế bố trí vốn từ khởi công đến hết 31/12/2015

Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số QĐ, ký hiệu, ngày phê duyệt dự án

Tổng mức đầu tư

 

Tổng số

 

12.903.099

5.339.263

3.437.000

 

 

A

Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA

 

 

 

35.000

 

Phân khai sau

B

Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai

 

70.000

 

50.000

 

Phân khai sau

C

Hỗ trợ Chương trình đầu tư kết cấu hạ tầng vùng đồng bào dân tộc thiểu số (ưu tiên thanh toán nợ và chuyển tiếp các dự án khai hoang đất sản xuất)

 

 

 

25.000

 

Phân khai sau

D

Sửa chữa lớn cầu và đường của tỉnh

Số 1878/QĐ-UBND ngày 05/7/2017

41.026

 

25.000

 

Phân khai sau

Đ

Chương trình nước sinh hoạt

 

140.000

37.750

85.000

 

Phân khai sau

 

Trong đó: Hỗ trợ đầu tư hệ thống các tuyến ống cấp nước trên địa bàn các xã thuộc thị xã La Gi, huyện Hàm Tân và huyện Bắc Bình

 

40.000

 

20.000

 

 

E

Phân bổ chi tiết các dự án

 

12.652.073

5.301.513

3.217.000

 

 

I

Dự án hoàn thành từ năm 2015 trở về trước

 

4.486.968

3.633.876

236.215

 

 

 

Công nghiệp

 

61.887

38.915

13.600

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp Phan Thiết giai đoạn 1

Số 945/HĐND- CTHĐ ngày 08/12/2011

19.207

11.800

7.400

Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng và Khoáng sản Bình Thuận

 

2

Gia cố mái kênh tiêu lũ khu công nghiệp Phan Thiết và vùng phụ cận giai đoạn 2

Số 206/QĐ- SKHĐT ngày 26/11/2011

33.964

20.945

6.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Đã phê duyệt quyết toán

3

Nâng cấp đường giao thông giai đoạn II và hệ thống chiếu sáng cụm công nghiệp chế biến hải sản Phú Hài

Số 197/QĐ- SKHĐT ngày 27/7/2012

8.716

6.170

200

UBND TP Phan Thiết

 

 

Giao thông vận tải

 

2.637.332

2.348.639

68.876

 

 

4

Đường Lê Duẩn (đoạn từ QL1A đến ga Phan Thiết mới)

Số 198/QĐ-SKHĐT ngày 31/7/2012

40.227

26.705

1.721

Sở Giao thông vận tải

Bổ sung đền bù + thanh toán nợ

5

Làm mới đường Phan Thiết - Mũi Né (ĐT.706B)

Số 3319/QĐ/CT-UBBT ngày 22/12/2006

647.781

625.736

4.568

Sở Giao thông vận tải

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.720 và ĐT.766

Số 2406/QĐ/CT- UBBT ngày 30/11/2012

991.900

975.898

5.000

Sở Giao thông vận tải

NSTT đền bù giải tỏa

7

Cầu Đá Dựng, thị xã La Gi

Số 68/QĐ-SKHĐT ngày 09/4/2011

40.162

28.374

1.074

Sở Giao thông vận tải

Đã quyết toán

8

Cầu Hùng Vương

Số 1142/QĐ-UBND ngày 21/5/2013

88.663

66.943

740

Sở Giao thông vận tải

Quyết toán

9

Cầu Phan Điền (hạng mục đường dẫn)

Số 86/QĐ-SKHĐT ngày 08/4/2008

5.643

5.096

560

Sở Giao thông vận tải

Quyết toán

10

Đường Phú Hội - Cẩm Hang - Sông Quao

Số 796/QĐ-UBND ngày 31/3/2011

73.194

43.999

1.200

Sở Giao thông vận tải

Kết thúc giai đoạn 1, quyết toán

11

Nâng cấp, cải tạo đường Sa Ra - Tầm Hưng (hạng mục Cầu Tràn)

Số 1671/QĐ-SKHĐT ngày 28/7/2010

20.836

20.231

854

Sở Giao thông vận tải

Đã quyết toán

12

Đường QL28 nối dài đến cảng Phan Thiết (đường Tôn Đức Thắng)

Số 2370/QĐ-UBBT ngày 15/10/2010

84.367

71.001

880

Sở Giao thông vận tải

 

13

Đường vào hồ Sông Móng (gói thầu số 3A)

Số 1526/QĐ-UBND ngày 04/6/2009

5.771

4.505

825

Sở Nông nghiệp và PTNT

Đã quyết toán

14

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông C2, thị trấn Liên Hương

Số 161/QĐ-SKHĐT ngày 01/7/2010

24.033

19.282

1.000

UBND huyện Tuy Phong

Đã quyết toán

15

Đường giao thông đến trung tâm xã Hòa Minh - Phan Hòa

Số 215/QĐ-SKHĐT ngày 24/7/2013

10.230

9.022

395

UBND huyện Tuy Phong

Đã quyết toán

16

Nhựa hóa đường Bình Thạnh - Chùa Hang

Số 246/QĐ-SKHĐT ngày 21/9/2012

10.562

9.100

577

UBND huyện Tuy Phong

Đã quyết toán

17

Đường giao thông đến trung tâm xã Vĩnh Tân

Số 125/QĐ-SKHĐT ngày 09/6/2010

19.266

18.602

72

UBND huyện Tuy Phong

Đã quyết toán

18

Đường Liên Hương - Bình Thạnh

Số 935/QĐ-UBND ngày 20/4/2011

97.293

54.337

363

UBND huyện Tuy Phong

(GĐ 1) Đã quyết toán

19

Đường QL 1A - Trung tâm xã Phong Phú

Số 438/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2009

19.852

18.313

107

UBND huyện Tuy Phong

Đã quyết toán

20

Đường giao thông nội bộ khu sản xuất Dốc Đá, Phan Lâm

Số 90/QĐ-SKHĐT ngày 11/4/2008

4.271

3.677

241

UBND huyện Bắc Bình

 

21

Đường nội bộ thôn 3 - Phan Sơn (Xây lắp tuyến số 6)

Số 346/QĐ-SKHĐT ngày 05/12/2012

5.967

1.640

169

UBND huyện Bắc Bình

 

22

Nhựa hóa các tuyến đường Huỳnh Thúc Kháng, N2, N3, N3A, N3B, N6, N9, 10, thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình

Số 410/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2013

29.600

24.475

3.600

UBND huyện Bắc Bình

 

23

Đường Kim Ngọc - Phú Hài

Số 294/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2011

33.856

31.901

1.500

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

24

Đường từ cầu Đa Tro đi Buôn Tà Mỹ, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 363/QĐ-SKHĐT ngày 14/12/2012

34.087

26.067

5.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

25

Đường Hàm Liêm - Mương Mán tránh trú bão khu vực Suối Cẩm Hang, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận: đoạn xây lắp từ km2+500 đến km5+960

Số 2733/QĐ-UBND ngày 20/9/2013

21.103

7.979

7.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

26

Giao thông nội đồng và hệ thống thủy lợi vùng dự án Thuận Minh

Số 256/QĐ-SKHĐT ngày 23/10/2011

7.638

6.600

1.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

27

Đường từ cầu Tầm Hưng đi thôn Nà Bồi

Số 1446/QĐ-UBND ngày 09/6/2008

4.974

4.200

500

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

28

Đường Quốc lộ 28 (Km 19) - Phú Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 199/QĐ-SKHĐT ngày 01/8/2014

9.914

4.000

3.500

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

29

Đường giao thông nội đồng tuyến Kuke - Saloun, xã Đông Giang

Số 252/QĐ-SKHĐT ngày 22/9/2014

7.498

3.500

1.850

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

30

Đường Hàm Liêm - Mương Mán tránh trú bão khu vực Suối Cẩm Hang, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận: đoạn xây lắp từ km0+00 đến km2+500 (tuyến 1)

Số 2210/QĐ-UBND ngày 27/5/2013

17.265

15.035

1.800

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

31

Đường Bàu Gia - Bàu Thảo

Số 3190/QĐ-UBND ngày 23/8/2013

4.809

3.500

900

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

32

Đường từ UBND xã Thuận Minh đi thôn Ku Kê, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 52/QĐ-SKHĐT ngày 23/3/2011

23.163

21.514

469

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

Đã quyết toán

33

Đường vào bãi rác khu vực Hàm Tiến - Mũi Né - Thiện Nghiệp Thành Phố Phan Thiết - tỉnh Bình Thuận

Số 183/QĐ- SKHĐT ngày 15/8/2011

4.534

3.302

75

Công ty TNHH MTV công trình đô thị Phan Thiết

 

34

Hỗ trợ đầu tư nâng cấp đường Nguyễn Phúc Chu, thành phố Phan Thiết

Số 2786/QĐ-UBND ngày 14/8/2014

3.905

2.030

786

UBND TP Phan Thiết

 

35

Nâng cấp nhựa hóa đường giao thông KDC sau dãy F

Số 309/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

1.840

1.000

600

UBND TP Phan Thiết

 

36

Nhựa hóa đường giao thông trung tâm huyện Hàm Thuận Nam

Số 296/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

42.902

36.800

4.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

NSTW+NSTT

37

Đường vào dự án du lịch tại khu vực Kê Gà, xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam

Số 70/QĐ-SKHĐT ngày 14/4/2011

4.847

3.500

700

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

38

Nhựa hóa đường QL1A đi nghĩa địa và đường Hàm Minh - Thuận Quý đi thôn Minh Thành

Số 938/QĐ-UBND ngày 10/10/2012

4.884

2.000

1.235

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

39

Nhựa hóa đường Phú Phong- Hàm Mỹ đi Mương Mán

Số 875/QĐ-UBND ngày 18/9/2012

4.876

1.700

1.650

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

40

Nâng cấp, sửa chữa các tuyến đường nội thị thị xã La Gi

Số 303/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

29.754

25.800

1.800

UBND thị xã La Gi

 

41

Đường vào trung tâm xã Tân Phước

Số 298/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

15.887

12.700

2.000

UBND thị xã La Gi

 

42

Nhựa hóa đường giao thông nông thôn trung tâm xã Đức Chính

Số 294/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

18.000

15.700

77

UBND huyện Đức Linh

NSTW+NSTT

43

Nhựa hóa đường giao thông nông thôn trung tâm xã Nam Chính

Số 301/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

16.000

13.000

183

UBND huyện Đức Linh

NSTW+NSTT

44

Cầu bê tông cốt thép Vũ Hòa

Số 199/QĐ-SKHĐT ngày 10/6/2013

18.129

9.250

6.000

UBND huyện Đức Linh

 

45

Nhựa hóa đường trung tâm thị trấn Đức Tài (Giai đoạn 2)

Số 1997/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

73.497

59.000

1.792

UBND huyện Đức Linh

Cắt giảm quy mô đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Sửa chữa nâng cấp đường đoạn từ Trường THCS Ngũ Phụng đến Đại đội 3, Huyện đội Phú Quý

Số 687/QĐ- SKHĐT ngày 29/10/2013

14.352

11.625

513

UBND huyện Phú Quý

Đã quyết toán

 

Nông nghiệp - Thủy lợi

 

722.334

545.102

54.991

 

 

47

Kè sông bảo vệ khu dân cư A -E phường Thanh Hải

Số 307/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2014

35.694

26.355

7.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

48

Kè chống sạt lở bờ sông khu dân cư thị trấn Phan Rí Cửa

Số 1454/QĐ-UBND ngày 06/6/2007

42.344

24.468

3.300

UBND huyện Tuy Phong

 

49

Kè bảo vệ bờ biển thị trấn Phan Rí Cửa

Số 1497/QĐ-UBND ngày 30/5/2016

67.235

52.000

10.235

UBND huyện Tuy Phong

Đã quyết toán

50

Kè tạm bảo vệ bờ biển xóm 9B, thôn Tân Phú, xã Hòa Phú

Số 279/QĐ-SKHĐT ngày 15/8/2013

6.571

5.100

653

UBND huyện Tuy Phong

Đã quyết toán

51

Kè bảo vệ bờ biển xã Bình Thạnh (giai đoạn 1)

Số 3289/QĐ-UBND ngày 17/11/2009

41.984

21.500

3.837

UBND huyện Tuy Phong

 

52

Kè bảo vệ bờ biển xã Vĩnh Hảo

Số 3586/QĐ-UBND ngày 10/10/2013

19.929

12.439

1.035

UBND huyện Tuy Phong

 

53

Kè bảo vệ bờ sông khu dân cư Phan Rí Thành

Số 250/QĐ-SKHĐT ngày 24/7/2013

29.824

27.896

1.500

UBND huyện Bắc Bình

 

54

Hồ chứa nước Sông Móng

Số 1526/QĐ-UBND ngày 04/6/2009

73.250

65.029

6.700

Sở Nông nghiệp và PTNT

Đã quyết toán

55

Kênh tiếp nước 812 - Châu Tá

Số 3203/QĐ-UBND ngày 10/11/2009

232.649

167.233

2.493

Cty Khai thác CTTL

Đã quyết toán

56

Trạm bơm Tà Pao

Số 2397/QĐ-UBND ngày 9/11/2011

55.209

45.939

2.785

Cty Khai thác CTTL

Đã quyết toán

57

Hồ chứa nước Sông Khán

Số 3585/QĐ-UBND ngày 14/12/2009

46.285

41.895

703

Cty Khai thác CTTL

Đã quyết toán

58

Tràn qua Sông Phan

Số 646/QĐ-UBND ngày 18/3/2014

1.874

1.000

800

UBND huyện Hàm Tân

Hỗ trợ

59

Kè sông Phước Thể

Số 1185/QĐ-UBND ngày 28/4/2008

5.359

4.995

334

UBND huyện Tuy Phong

Đã quyết toán

60

Kè bảo vệ bờ biển xã Tân Thành

Số 982/QĐ-SKHĐT ngày 19/3/2010

14.368

10.469

3.916

UBND huyện Hàm Thuận Nam

Đã quyết toán

61

Kè bảo vệ khu dân cư Sông Cát

Số 341/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

49.759

38.784

9.700

UBND huyện Tánh Linh

 

 

Công cộng

 

311.910

265.839

11.477

 

 

62

Thoát nước phía hạ lưu đường 706B - Cửa số 1

Số 176/QĐ- SKHĐT ngày 04/7/2012

16.939

10.633

3.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

63

Thoát nước phía hạ lưu đường 706B - Cửa số 6

Số 138/QĐ-SKHĐT ngày 21/5/2014

27.645

24.952

1.000

Sở Xây dựng

Đã quyết toán

64

Chống sạt lở đường ĐT706B tại Km13+700

Số 302/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2014

1.160

1.000

105

Sở Xây dựng

 

65

Kênh thoát lũ Hồ Tôm, xã Tân Phước

Số 50/QĐ-SKHĐT ngày 22/3/2011

11.907

8.346

222

UBND thị xã La Gi

Đã quyết toán

66

Nhà máy xử lý nước thải khu quy hoạch chế biến nước mắm Phú Hài

Số 34/QĐ-SKHĐT ngày 28/3/2012

24.725

23.725

1.000

UBND TP Phan Thiết

Đã quyết toán

67

Chỉnh trang khu vực Đồi Dương

Số 288/QĐ-SKHĐT ngày 06/10/2010

32.810

25.412

316

UBND TP Phan Thiết

Đã quyết toán

68

Hệ thống điện chiếu sáng đường D1, D2 Khu công nghiệp Hàm Kiệm

Số 348/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

2.030

2.000

1.690

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

69

Hệ thống thoát nước thị trấn Liên Hương

Số 474/QĐ-KHĐT ngày 26/02/2004

16.275

12.300

658

UBND huyện Tuy Phong

Đã quyết toán

70

Hệ thống thoát nước thị trấn Phan Rí Cửa

Số 907/QĐ-UBBT ngày 23/5/2000

15.124

7.935

650

UBND huyện Tuy Phong

Đã quyết toán

71

Hệ thống cấp nước huyện Tuy Phong

Số 3654/QĐ-UBND ngày 18/12/2009

125.782

124.453

554

UBND huyện Tuy Phong

 

72

Hệ thống thoát nước xã Phan Thanh (HM: Xây lắp các tuyến thoát nước 2 thôn Mai Lãnh và Trí Thái)

Số 261/QĐ- SKHĐT ngày 03/8/2009

8.474

3.814

111

UBND huyện Bắc Bình

 

73

Cải tạo và mở rộng nhà máy xử lý nước thải cảng cá Phan Thiết

Số 182/QĐ-SKHĐT ngày 18/6/2007

9.604

8.233

1.371

Ban Quản lý Cảng cá Phan Thiết

Đã quyết toán

74

Hạ tầng kỹ thuật KDC Tam Biên, khu phố 14, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết

Số 329/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2012

19.435

13.036

800

UBND thành phố Phan Thiết

 

 

Khu dân cư

 

568.371

358.322

24.679

 

 

75

Khu dân cư Bắc Xuân An, thành phố Phan Thiết

Số 229/QĐ-UBND ngày 20/01/2014

226.586

156.129

17.000

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

76

Khu dân cư Trung tâm thương mại Bắc Phan Thiết

Số 1697/QĐ-UBND ngày 18/7/2013

93.904

50.495

860

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Đã quyết toán

77

Khu tái định cư Đông Xuân An, thành phố Phan Thiết

Số 1935/QĐ-UBND ngày 16/8/2013

87.681

70.032

658

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Đã quyết toán

78

Khu dân cư Văn Thánh 3A - giai đoạn 3

Số 2743/QĐ-UBND ngày 25/10/2007

96.086

54.705

143

UBND TP Phan Thiết

Đã quyết toán

79

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vĩnh Hanh

Số 187/QĐ-SKHĐT ngày 16/9/2009

12.240

9.508

2.518

UBND huyện Tuy Phong

 

80

Hạ tầng kỹ thuật khu định canh định cư tập trung thôn 1, xã Gia Huynh

Số 2229/QĐ-UBND ngày 29/10/2010

2.175

1.323

500

UBND huyện Tánh Linh

NSTW hỗ trợ

81

Định canh định cư tập trung Khu Dốc Da, xã Thuận Minh

Số 2227/QĐ-UBND ngày 29/9/2010

27.004

7.330

1.500

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

NSTW hỗ trợ

82

Định canh định cư tập trung khu Saloun, xã Đông Giang

Số 2678/QĐ-UBND ngày 19/11/2010

22.695

8.800

1.500

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

NSTW hỗ trợ

 

Quản lý nhà nước

 

170.899

68.959

56.760

 

 

83

Nhà làm việc Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh

Số 78/QĐ-SKHĐT ngày 25/4/2012

11.451

10.141

450

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

84

Nhà làm việc Thanh tra tỉnh

Số 64/QĐ-SKHĐT ngày 07/4/2011

12.371

10.015

1.400

Thanh tra tỉnh

Đã quyết toán

85

Dự án Trạm xét nghiệm - Kiểm dịch thủy sản Vĩnh Tân

Số 202/QĐ-SKHĐT ngày 14/8/2014

4.620

4.000

500

Chi cục thủy sản

 

86

Hội trường và kho lưu trữ

Số 3099/QĐ-

4.974

2.050

1.000

UBND huyện

Hỗ trợ

 

huyện ủy Đức Linh

UBND ngày 09/9/2013

 

 

 

Đức Linh

 

87

Nhà làm việc Đội Quản lý thị trường số 3, huyện Tuy Phong

Số 438/QĐ-UBND ngày 29/12/2010

1.812

1.661

151

Chi cục Quản lý thị trường

 

88

Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc Sở Lao động - TB & XH (Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận cũ)

Số 130/QĐ- SKHĐT ngày 10/6/2010

3.164

2.232

932

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

89

Nhà tập múa và nhà làm việc - Nhà hát Ca múa nhạc Biển Xanh

Số 265/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2012

2.000

1.600

181

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

90

Nhà làm việc Chi cục Quản lý thị trường, Đội Quản lý thị trường số 1 và số 7

Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2010

21.177

3.500

16.300

Chi cục Quản lý thị trường

 

91

Hội trường huyện Tánh Linh

Số 375/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013

17.720

6.250

6.000

UBND huyện Tánh Linh

NSTT hỗ trợ 70%

92

Nhà làm việc UBND huyện Tánh Linh

Số 344/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013

13.806

4.500

5.700

UBND huyện Tánh Linh

NSTT hỗ trợ 70%

93

Sửa chữa nhà làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo

Số 230/QĐ-SKHĐT ngày 26/8/2014

1.007

800

300

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

94

Nhà làm việc và tập luyện của Đội Tuyên truyền lưu động -

Số 339/QĐ-SKHĐT ngày

1.033

500

500

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

Trung tâm Văn hóa tỉnh

30/10/2014

 

 

 

 

 

95

Hỗ trợ Hội trường UBND huyện Hàm Thuận Nam

Số 314/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

11.000

2.500

5.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

96

Hội trường huyện Hàm Thuận Bắc

Số 233/QĐ-SKHĐT ngày 29/8/2014

18.607

3.300

6.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

Hỗ trợ 70%

97

Nhà làm việc UBND xã Hồng Sơn

Số 4305/QĐ-UBND ngày 07/10/2011

5.160

4.443

500

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

Hỗ trợ

98

Nhà làm việc UBND xã Tân Hà

Số 3148/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2014

4.900

1.000

2.500

UBND huyện Đức Linh

Hỗ trợ

99

Nhà làm việc UBND xã Đồng Kho

Số 770/QĐ-UBND ngày 05/4/2012

3.817

1.767

1.713

UBND huyện Tánh Linh

Hỗ trợ

100

Nhà làm việc Huyện ủy huyện Hàm Tân

Số 224/QĐ-SKHĐT ngày 28/6/2013

9.624

0

876

UBND huyện Hàm Tân

Đã quyết toán

101

Nhà làm việc Khối Mặt trận - Đoàn thể huyện Hàm Tân

Số 222/QĐ-SKHĐT ngày 28/6/2013

6.262

0

515

UBND huyện Hàm Tân

Đã quyết toán

102

Trụ sở UBND xã Thắng Hải

Số 3230/QĐ-UBND ngày 06/10/2011

6.514

0

372

UBND huyện Hàm Tân

Đã quyết toán

103

Nhà làm việc UBND xã Chí Công

Số 3665/QĐ-UBND ngày 29/10/2012

9.880

6.500

2.270

UBND huyện Tuy Phong

Đã quyết toán

104

Hỗ trợ đầu tư nhà ở công vụ

 

 

2.200

3.600

 

 

 

An ninh quốc phòng

 

14.235

8.100

5.832

 

 

105

Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện Hàm Tân

Số 277/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2010

495

400

90

Công an tỉnh

 

106

Cải tạo Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân tỉnh

Số 238/QĐ-SKHĐT ngày 01/7/2013

2.393

2.000

393

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

107

Dự án nâng cấp tuyến đường giao thông trong khu căn cứ hậu cần - kỹ thuật

Số 330/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2013

2.684

2.050

634

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

108

Dự án đầu tư hệ thống điện vào khu căn cứ hậu cần - kỹ thuật

Số 277/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2014

4.432

2.150

2.282

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

109

Di dời tường rào phía Bắc trụ sở Công an tỉnh

Số 349/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

933

0

850

Công an tỉnh

 

110

Nhà làm việc Công an thị trấn Ma Lâm

Số 295/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2011

3.298

1.500

1.583

Công an tỉnh

 

II

Dự án chuyển tiếp từ kế hoạch năm 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

4.023.126

1.667.637

1.113.021

 

 

 

Công nghiệp

 

171.986

63.173

55.000

 

 

1

Thoát lũ Khu công nghiệp Phan Thiết và vùng phụ cận giai đoạn 2

Số 315/QĐ-UBND ngày 02/02/2009

54.131

32.325

5.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

2

Hệ thống thoát nước mưa ngoài hàng rào KCN và KDC dịch vụ Hàm Kiệm

Số 2981/QĐ-UBND ngày 24/12/2010

86.609

24.848

30.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

Thực hiện giai đoạn 1, đầu tư kênh đất

3

Dự án nâng cấp đường vào cụm công nghiệp Thắng Hải

Số 166/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2013

31.246

6.000

20.000

UBND huyện Hàm Tân

 

 

Thủy lợi

 

1.099.105

478.320

363.865

 

 

4

Đập dâng Sông Phan. huyện Hàm Tân

Số 314/QĐ-UBND ngày 02/02/2009

62.469

32.772

25.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

5

Kênh D8-13 (đoạn tránh khu công nghiệp chế biến khoáng sản titan, Sông Bình

Số 126/QĐ-SKHĐT ngày 13/5/2014

8.603

2.000

5.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

6

Cấp nước cho Trung tâm Nhiệt điện Vĩnh Tân - giai đoạn 1

Số 1637/QĐ-UBND ngày 26/7/2010

230.969

70.785

45.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

NSTW+NSTT

7

Chuyển nước hồ Sông Móng - hồ Đu Đủ - hồ Tân Lập

Số 3402/QĐ-UBND ngày 17/10/2014

161.008

66.014

50.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

8

Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân, huyện Tánh Linh

Số 1497/QĐ-UBND ngày 01/6/2009

376.982

214.190

100.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

NSTW+NSTT

9

Kênh Sông Linh - Cẩm Hang

Số 427/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2006

11.566

7.267

2.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

10

Kênh tiếp nước Suối Lách - Bàu Thiểm

Số 483/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2008

5.011

3.400

1.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

11

Hồ chứa nước Phan Dũng (Hạng mục: Khai hoang cải tạo đồng ruộng và hoàn chỉnh hệ thống kênh, công trình trên kênh)

Số 863/QĐ-UBND ngày 21/4/2010

11.300

3.000

7.365

UBND huyện Tuy Phong

 

12

Kênh tiêu Bà Sáu, xã Hàm Mỹ

Số 287/QĐ-SKHĐT ngày 15/10/2014

6.567

1.500

4.500

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

13

Kè tạm bảo vệ bờ biển thôn Hồ Tôm, xã Tân Phước, thị xã La Gi

Số 305/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

7.118

1.300

5.000

UBND thị xã La Gi

 

14

Nâng cấp trạm bơm ĐaKai, huyện Đức Linh

Số 202/QĐ-SKHĐT ngày 23/8/2011

17.464

5.747

11.000

UBND huyện Đức Linh

 

15

Mở rộng kênh tiêu Võ Xu

Số 296/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2014

14.945

3.200

8.000

UBND huyện Đức Linh

 

16

Đầu tư xây dựng công trình hai hồ chứa Bắc đảo Phú Quý

Số 310/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

37.971

26.500

6.000

UBND huyện Phú Quý

NSTW+NSTT

17

Đập Sông Tho

Số 273/QĐ-SKHĐT ngày 12/8/2013

49.925

24.645

15.000

Chi cục Phát triển nông thôn

NSTW+NSTT

18

Dự án hệ thống kênh cấp 3 - dự án Tưới Phan Rí - Phan Thiết

Số 596/QĐ-SNN ngày 15/7/2015

80.000

10.000

70.000

Chi cục Phát triển nông thôn

UBND tỉnh cam kết với Trung ương

19

Nạo vét và gia cố tuyến kênh chính Ku Kê - Phú Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 352/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2016

17.207

6.000

9.000

Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

Thủy sản

 

303.596

109.867

26.400

 

 

20

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Liên Hương

Số 2684/QĐ-UBND ngày 06/10/2008

97.433

49.796

18.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

21

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Phan Rí (gói thầu nạo vét luồng, kè, nâng cấp đê, nhà điều hành và tập kết hải sản)

Số 2316/QĐ-UBND ngày 18/8/2009

160.374

60.071

3.200

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Vốn ngoài ngân sách đầu tư các hạng mục dịch vụ hậu cần trên bờ

22

Dự án khu sản xuất giống thủy sản tập trung Chí Công (giai đoạn 1)

Số 2915/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/10/2010

45.789

 

5.200

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bồi thường GPMB

 

Giao thông

 

1.646.270

584.976

442.842

 

 

23

Đường vào Nhà máy xử lý rác thải phía Nam Phan Thiết

Số 3017/QĐ-UBND ngày 22/10/2009

51.575

11.358

35.000

Sở Giao thông vận tải

 

24

Đường trục ven biển đoạn Hòa

Số 2257/QĐ-

208.567

23.505

12.500

Sở Giao thông vận tải

Vốn NSTT

 

Thắng - Hòa Phú

UBND ngày 12/11/2012

 

 

 

 

GPMB + chi phí khác

25

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.712 huyện Hàm Thuận Nam

Số 2671/QĐ-UBND ngày 25/12/2012

98.147

68.498

1.100

Sở Giao thông vận tải

 

26

Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Hồng Phong)

Số 2207/QĐ-UBND ngày 13/9/2013

416.928

107.350

50.000

Sở Giao thông vận tải

Nguồn vốn XSKT bổ sung 200 tỷ đồng

27

Cầu Gia An

Số 178/QĐ-SKHĐT ngày 09/7/2014

24.426

3.500

18.000

Sở Giao thông vận tải

 

28

Cầu Nà Cam

Số 319/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

12.337

8.948

2.586

Sở Giao thông vận tải

 

29

Cầu Bến Gáo

Số 412/QĐ-SKHĐT ngày 16/12/2014

14.160

5.000

9.000

Sở Giao thông vận tải

 

30

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ven biển Chí Công - Hòa Minh

Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2015

28.819

5.800

6.500

UBND huyện Tuy Phong

 

31

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Lương Sơn

Số 300/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

29.700

21.453

7.500

UBND huyện Bắc Bình

 

32

Cầu qua Sông Lũy, thôn Bình Liêm, xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình

Số 389/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

11.484

3.540

2.000

UBND huyện Bắc Bình

NSTT hỗ trợ 50% xây lắp

33

Đường giao thông Tầm Ru đi Tà Bo, xã Phan Hòa

Số 220/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2014

7.062

2.600

3.200

UBND huyện Bắc Bình

 

34

Nhựa hóa đường Hàm Phú - Hàm Hiệp

Số 65/QĐ-SKHĐT 07/3/2014

31.107

18.205

4.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

DA hoàn thành

35

Đường Lại An - Cây Trôm, xã Hàm Thắng

Số 289/QĐ-SKHĐT ngày 16/0/2014

14.988

4.000

7.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

NSTT+TDUĐ

36

Nhựa hóa tuyến đường Xoài Quỳ, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

22.009

4.000

15.261

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

37

Đường từ QL 28 đi cầu bến Ông Tượng

Số 4211/QĐ-SKHĐT ngày 28/7/2015

5.271

1.600

3.600

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

38

Đường Hàm Trí - Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc (đoạn đường QL1A đi hồ Suối Đá, xã Hồng Sơn)

Số 429/QĐ- SKHĐT ngày 29/12/2014

9.963

4.100

3.500

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

NSTT+TDUĐ

39

Đường từ cầu Tầm Hưng - Nà Bồi (nối dài)

Số 3191/QĐ-UBND ngày 23/8/2013

4.909

2.500

1.520

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

40

Tuyến đường thôn Liêm An, xã Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 334/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

12.204

3.500

7.500

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

NSTT+TDUĐ

41

Đường xuống biển Hàm Tiến, tuyến số 4

Số 252/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2011

3.632

94

3.000

UBND TP Phan Thiết

 

42

Đường vào khu sản xuất 1600 ha - xã Tân Thuận

Số 2811/QĐ-UBND ngày 30/9/2009

29.393

13.730

14.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

43

Cầu Sông Phan

Số 351/QĐ-SKHĐT ngày 09/10/2013

20.824

6.200

9.500

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

44

Nhựa hóa đường Cầu treo đi Hóc Lá, xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam

Số 392/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

11.551

7.700

3.800

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

45

Đường Dân Thuận đi Dân Hòa, xã Hàm Thạnh

Số 30/QĐ-SKHĐT ngày 08/02/2014

7.934

1.570

5.500

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

46

Nhựa hóa đường giao thông khu phố Lập Hòa và Lập Bình thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam

Số 329/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2014

14.995

3.100

11.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

47

Cầu Phú Khánh xã Hàm Mỹ

Số 284/QĐ-SKHĐT ngày 15/10/2014

15.326

2.500

8.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

48

Đường liên xã Tân Đức - Tân Phúc - Sông Phan huyện Hàm Tân

Số 299/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

25.888

20.500

5.000

UBND huyện Hàm Tân

 

49

Dự án đường vào khu sản xuất xã Tân Phúc

Số 232/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2011

14.448

10.550

1.200

UBND huyện Hàm Tân

 

50

Đường và cầu thôn Đông Hiệp, xã Tân Hà, Hàm Tân

Số 332/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

6.743

1.200

4.000

UBND huyện Hàm Tân

 

51

Đoạn nối tuyến đường GTNT liên xã Tân Xuân - Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân

Số 324/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

12.524

4.200

7.500

UBND huyện Hàm Tân

 

52

Cầu Hồ Lân, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân

Số 331/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

6.213

1.300

4.000

UBND huyện Hàm Tân

 

53

Đường trung tâm đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân

Số 1060/QĐ-UBND ngày 19/4/2007

103.315

47.731

30.000

UBND huyện Hàm Tân

NSTW+NSTT

54

Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh giai đoạn 2, huyện Tánh Linh

Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/20112

49.709

26.550

20.000

UBND huyện Tánh Linh

 

55

Nhựa hóa đường trung tâm xã Huy Khiêm

Số 385/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013

19.998

5.419

10.000

UBND huyện Tánh Linh

NSTT+TDUĐ

56

Đường đến trung tâm xã Gia Huynh

Số 97/QĐ-SKHĐT ngày 08/4/2014

35.694

7.700

25.000

UBND huyện Tánh Linh

 

57

Đường 336 đi cánh đồng C xã Đức Phú

Số 382/QĐ-SKHĐT ngày 21/12/2014

8.688

2.626

4.000

UBND huyện Tánh Linh

 

58

Cầu qua Sông La Ngà tại bản 2 xã La Ngâu

Số 444/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2014

8.993

3.000

5.000

UBND huyện Tánh Linh

 

59

Nhựa hóa đường trung tâm xã Tân Hà

Số 1274/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2014

14.344

5.060

8.000

UBND huyện Đức Linh

NSTT+TDUĐ

60

Nhựa hóa đường trung tâm Võ Xu

Số 1636/QĐ-UBND ngày 02/8/2011

105.858

65.242

20.000

UBND huyện Đức Linh

 

61

Đường Nam Hà 1&2 xã Đông Hà

Số 365/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2014

14.957

7.700

3.775

UBND huyện Đức Linh

 

62

Nhựa hóa đường trung tâm xã Trà Tân

Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 12/9/2013

21.879

5.968

8.800

UBND huyện Đức Linh

NSTT+TDUĐ

63

Nhựa hóa đường trung tâm xã Đa Kai

Số 425/QĐ-SKHĐT ngày 20/11/2015

11.725

6.126

5.000

UBND huyện Đức Linh

 

64

Đường Láng Quao - Suối Le, xã Tân Hải

Số 183/QĐ-SKHDT ngày 10/7/2015

17.434

4.000

12.000

UBND thị xã La Gi

 

65

Đường Nguyễn Thông, xã Tân Bình

Số 212/QĐ-SKHĐT ngày 12/8/2014

10.592

3.700

5.000

UBND thị xã La Gi

 

66

Cải tạo nâng cấp đường Lâm nghiệp giai đoạn 1

Số 384/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

49.957

22.053

20.000

Chi cục Phát triển nông thôn

NSTW+NSTT

 

Khoa học công nghệ và công nghệ thông tin

 

75.321

49.415

21.014

 

 

67

Đầu tư trang thiết bị cho TT Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KHCN

Số 2085/QĐ-UBND ngày 30/7/2009

27.910

21.357

5.600

Sở Khoa học và công nghệ

 

68

Trụ sở làm việc Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KHCN và khu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học

Số 2410/QĐ-UBND ngày 09/11/2011

30.323

18.469

9.664

Sở Khoa học và công nghệ

 

69

Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động HĐND tỉnh Bình Thuận

Số 2707/QĐ-UBND ngày 20/10/2013

1.392

339

1.050

Văn phòng HĐND tỉnh

 

70

Xây dựng hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Bình Thuận

Số 2701/QĐ-UBND ngày 27/12/2012

6.706

3.750

1.400

Văn phòng UBND tỉnh

 

71

Hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến Tỉnh ủy Bình Thuận

Số 534/QĐ-UBND ngày 14/2/2014

8.990

5.500

3.300

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

Dự án tạo quỹ đất

 

231.443

160.794

56.000

 

 

72

Đường Hùng Vương, đoạn qua khu dân cư Hùng Vương II (Đoạn 1)

Số 2968/QĐ-UBND ngày 26/11/2013

62.201

50.500

11.000

Sở Giao thông vận tải

 

73

Đường Hùng Vương, đoạn qua khu dân cư Hùng Vương II. giai đoạn 2B (Đoạn 3)

Số 413/QĐ-UBND ngày 08/11/2013

34.105

800

30.000

Sở Giao thông vận tải

 

74

Khu dân cư Hùng Vương II, giai đoạn 2A (Đoạn 2)

Số 3813/QĐ-UBND ngày 08/11/2005

135.137

109.494

15.000

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

Công cộng

 

89.390

38.978

32.900

 

 

75

Xây dựng bãi rác tập trung tại núi Thô, xã Hàm Trí

Số 211/QĐ-SKHĐT ngày 28/7/2015

14.328

10.762

3.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

76

Bãi chôn lấp và xử lý rác sinh hoạt tập trung huyện Đức Linh

Số 421/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2013

15.556

8.535

5.400

UBND huyện Đức Linh

 

77

Hạ tầng kỹ thuật khu vực 02 bên đường nhánh nối đường ĐT.706B và đường ĐT.706

Số 241/QĐ- SKHĐT ngày 18/9/2012

25.318

14.150

3.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

78

Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT.706B - cửa ra số 5

Số 91/QĐ- SKHĐT ngày 30/3/2015

17.787

2.331

11.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

79

Công viên sau Bảo tàng Hồ Chí Minh - chi nhánh Bình Thuận

Số 728/QĐ-UBND ngày 30/3/2005

6.000

 

5.000

UBND thành phố Phan Thiết

Điều chỉnh, bổ sung dự án

80

Nghĩa trang Hàm Tiến - Thiện Nghiệp - Mũi Né, thành phố Phan Thiết

Số 54/QĐ-SKHĐT ngày 27/02/2014

10.401

3.200

5.500

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

Khu dân cư

 

401.599

181.454

113.500

 

 

81

Khu dân cư khu phố A - E, phường Thanh Hải, thành phố Phan Thiết

Số 1121/QĐ-UBND ngày 23/4/2015

101.207

69.699

26.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

82

Khu dân cư HTX 3 - Hàm Liêm

Số 348/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2009

7.577

1.941

4.000

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

83

Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Hồ Tôm, xã Tân Phước, thị xã La Gi

Số 1877/QĐ-UBND ngày 17/7/2008

105.000

50.174

25.000

Chi cục phát triển nông thôn

NSTW+NSTT

84

Nâng cấp kết cấu hạ tầng và mở rộng khu tái định cư Ba Đăng, thị xã La Gi (hạng mục: đường giao thông và hệ thống thoát nước)

Số 26/QĐ- SKHĐT ngày 24/02/2012

19.065

3.500

12.500

Chi cục phát triển nông thôn

 

85

Khu dân cư A3 xã Chí Công, huyện Tuy Phong

Số 122/QĐ-UBND ngày 20/6/2011

46.310

28.940

10.000

Chi cục Phát triển nông thôn

NSTW+NSTT

86

Hạ tầng Khu dân cư xóm 1, xã Phước Thể, huyện Tuy Phong

Số 297/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

29.290

7.200

15.000

Chi cục Phát triển nông thôn

NSTW+NSTT

87

Khu tái định cư Láng Giang, huyện Hàm Thuận Nam

Số 3441/QĐ-UBND ngày 21/10/2014

49.740

15.000

12.000

Chi cục Phát triển nông thôn

NSTW+NSTT

88

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hồng Chính III, xã Hòa Thắng

Số 336/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

43.410

5.000

9.000

Chi cục Phát triển nông thôn

NSTW+NSTT

 

Quản lý nhà nước

 

4.416

660

1.500

 

 

89

Nhà làm việc Hạt Kiểm lâm Phan Thiết

Số 441/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2014

4.416

660

1.500

Hạt kiểm lâm thành phố Phan Thiết

Hỗ trợ 35% TMĐT

III

Khởi công mới 2016 - 2020

 

4.141.979

0

1.859.864

 

 

 

Công nghiệp

 

22.882

 

20.000

 

 

1

Đường và hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cụm công nghiệp Nghĩa Hòa, huyện Hàm Tân

Số 349/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2015

8.216

 

7.000

UBND huyện Hàm Tân

 

2

Cụm công nghiệp - TTCN nam Tuy Phong (HM: Đường giao thông, hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cụm)

Số 2878/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

14.666

 

13.000

UBND huyện Tuy Phong

 

 

Giao thông

 

1.629.848

 

935.903

 

 

3

Đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B

Số 2460/QĐ-UBND ngày 18/9/2015

285.994

 

200.000

Sở Giao thông vận tải

Nguồn vốn XSKT bổ sung 10 tỷ đồng

4

Sửa chữa, mở rộng cầu Sở Muối, thành phố Phan Thiết

Số 416/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015

12.437

 

5.000

Sở Giao thông vận tải

NSTT + Quỹ bảo trì đường bộ

5

Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Trần Hưng Đạo)

Số 710/HĐND- TH ngày 11/7/2017

219.873

 

100.000

Sở Giao thông vận tải

Nguồn vốn XSKT bổ sung 90 tỷ đồng

6

Đường vào sân bay Phan Thiết

Số 3159/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

116.473

 

50.000

Sở Giao thông vận tải

 

7

Đường nối 2 đầu cầu sông Dinh, xã Tân Xuân

Số 332/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.840

 

7.000

Sở Giao thông vận tải

 

8

Cầu Bến Thuyền

Số 349/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2016

35.853

 

20.000

Sở Giao thông vận tải

 

9

Nâng cấp đường Sa Ra - Tầm Hưng

Số 2980/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

59.178

 

38.000

Sở Giao thông vận tải

 

10

Nút giao thông tuyến đường N2a Khu công nghiệp Tuy Phong đấu nối QL1

Số 2522/QĐ-UBND ngày 31/8/2016

2.004

 

2.000

Sở Giao thông vận tải

 

11

Đường dọc kênh phát triển kinh tế xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong, huyện Bắc Bình

Số 466/QĐ- SKHĐT ngày 09/11/2016

39.889

 

4.400

Sở Giao thông vận tải

CBĐT và KC cuối giai đoạn

12

Đường vào Trường THPT Hòa Đa, huyện Tuy Phong

Số 1375/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

9.321

 

8.500

UBND huyện Tuy Phong

 

13

Nâng cấp đường nội thị thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong

Số 1684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017

9.522

 

8.500

UBND huyện Tuy Phong

 

14

Nâng cấp đường từ Tú Sơn đi Đá trắng xã Sông Bình

Số 480/QĐ-SKHĐT ngày 21/11/2016

14.720

 

11.000

UBND huyện Bắc Bình

 

15

Nâng cấp đường giao thông từ Bình Tân đi Phan Tiến

Số 122/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

10.960

 

9.000

UBND huyện Bắc Bình

 

16

Cầu qua Sông Lũy và đường vào khu sản xuất tại khu phố Lương Bình, thị trấn Lương Sơn

Số 407/QĐ- SKHĐT ngày 06/11/2015

20.263

 

17.500

UBND huyện Bắc Bình

 

17

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông xã Phan Rí Thành

Số 413/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015

16.869

 

12.000

UBND huyện Bắc Bình

 

18

Nâng cấp đường giao thông thị trấn Chợ Lầu

Số 2989/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

19.360

 

15.790

UBND huyện Bắc Bình

 

19

Nhựa hóa tuyến đường Hải Ninh đi Phan Điền, huyện Bắc Bình

Số 1683/QĐ-UBND ngày 22/6/2017

6.259

 

4.000

UBND huyện Bắc Bình

 

20

Nâng cấp đường giao thông QL1A đến khu dân cư Ngọc Sơn - khu dân cư Thái An thuộc xã Hồng Thái, huyện Bắc Bình

Số 1879/QĐ-UBND ngày 05/7/2017

11.184

 

5.500

UBND huyện Bắc Bình

 

21

Đường Ma Lâm - Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 321/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015

29.985

 

25.500

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

22

Đường Bình An - Ngã ba

Số 329/QĐ-

14.200

 

11.500

UBND huyện

 

 

Dông Đồng, xã Hàm Chính

SKHĐT ngày 30/10/2015

 

 

 

Hàm Thuận Bắc

 

23

Đường QL 28 Thuận Hòa đi Hồng Liêm

Số 385/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2016

24.204

 

12.600

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

24

Nhựa hóa thị trấn Ma Lâm (gđ 2), huyện Hàm Thuận Bắc

Số 463/QĐ-SKHĐT ngày 08/11/2016

32.130

 

5.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

25

Nhựa hóa thị trấn Phú Long (gđ 2), huyện Hàm Thuận Bắc

Số 2978/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

26.174

 

4.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

26

Đường Ku Kê - Phú Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 2797/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

12.473

 

3.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

27

Đường Phú Long - Ma Lâm - Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 2879/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

11.487

 

3.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

28

Đường khu dân cư Cầu Tàu, phường Đức Long (giai đoạn 1)

Số 452/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

29.980

 

7.000

UBND TP Phan Thiết

ĐBGT

29

Nâng cấp các tuyến đường khu dân cư 1- 8, phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết

Số 1370/QĐ-UBND ngày 24/5/2017

7.981

 

7.500

UBND TP Phan Thiết

 

30

Tuyến đường xuống biển (bên cạnh khu du lịch Bảo Việt, phường Mũi Né)

Số 3616/QĐ-UBND ngày 7/12/2016

3.147

 

3.000

UBND TP Phan Thiết

 

31

Sửa chữa nâng cấp đường trung tâm huyện đi TT dạy nghề và UDND TT T.Nam

Số 2986/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

5.204

 

1.925

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

32

Cầu Sông Đợt

Số 2981/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

15.484

 

2.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

33

Đường Trung tâm dạy nghề đi Lập Đức và Tà Mon

Số 384/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

11.227

 

9.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

34

Đường Hàm Cường Phú Lộc

Số 390/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

12.699

 

10.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

35

Đường kết nối khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm II - Bitas với đường QL1A - Mỹ Thanh

Số 166/QĐ- SKHĐT ngày 29/4/2016

9.479

 

8.500

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

36

Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh (GĐ3)

Số 2876/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

29.959

 

15.000

UBND huyện Tánh Linh

 

37

Nhựa hóa đường trung tâm xã Đức Phú

Số 11/QĐ-SKHĐT ngày 12/01/2016

9.449

 

8.000

UBND huyện Tánh Linh

 

38

Nhựa hóa đường trung tâm xã Đồng Kho

Số 408/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

9.000

 

8.000

UBND huyện Tánh Linh

 

39

Nâng cấp đường từ ĐT720 đi thôn dân tộc thiểu số Bàu Chim. huyện Tánh Linh

Số 3772/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

14.996

 

6.000

UBND huyện Tánh Linh

 

40

Nâng cấp đường vào khu du lịch Thác Bà, huyện Tánh Linh

Số 3771/QĐ-UBND ngày 25/10/2015

24.934

 

7.000

UBND huyện Tánh Linh

 

41

Nâng cấp đường Đức Tài - Đê Bao, huyện Đức Linh

Số 1288/QĐ-UBND ngày 16/5/2017

19.493

 

6.573

UBND huyện Đức Linh

 

42

Đường vào khu sản xuất liên xã Đức Chính - Vũ Hòa, huyện Đức Linh

Số 411/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2015

14.384

 

11.300

UBND huyện Đức Linh

 

43

Đường vào khu sản xuất liên xã Trà Tân - Đông Hà - Z30, huyện Đức Linh

Số 17/QĐ-SKHĐT ngày 15/01/2016

15.497

 

12.500

UBND huyện Đức Linh

 

44

Đường giao thông nông thôn xã Đức Tín, huyện Đức Linh

Số 388/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2016

8.984

 

7.800

UBND huyện Đức Linh

 

45

Nhựa hóa đường trung tâm xã Đức Chính, huyện Đức Linh

Số 2868/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

18.355

 

3.000

UBND huyện Đức Linh

 

46

Đường vào khu sản xuất suối Lạnh và thôn 143, xã ĐaKai, huyện Đức Linh

Số 401/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

7.660

 

6.000

UBND huyện Đức Linh

 

47

Đường trong khu đô thị thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh

Số 299/QĐ-SKHĐT ngày 24/8/2016

18.667

 

16.500

UBND huyện Đức Linh

 

48

Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (giai đoạn 2: hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng)

Số 398/QĐ- SKHĐT ngày 04/11/2015

44.967

 

5.000

UBND huyện Hàm Tân

 

49

Nhựa hóa một số tuyến đường nội thị, thị trấn Tân Nghĩa

Số 383/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

6.383

 

5.237

UBND huyện Hàm Tân

 

50

Cầu Sông Phan, xã Sông Phan, huyện Hàm Tân

Số 389/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.309

 

6.500

UBND huyện Hàm Tân

 

51

Đường vào trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân

Số 3656/QĐ-UBND ngày 09/12/2016

4.391

 

4.000

UBND huyện Hàm Tân

 

52

Đường liên xã Sông Phan - Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân

Số 725/QĐ-UBND ngày 21/3/2017

25.039

 

10.000

UBND huyện Hàm Tân

 

53

Đường Mai Thúc Loan, xã Tân Hải, thị xã La Gi

Số 279/QĐ-SKHĐT ngày 17/8/2016

14.941

 

13.500

UBND thị xã La Gi

 

54

Các tuyến đường nội thị, thị xã La Gi

Số 307/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2016

31.876

 

30.000

UBND thị xã La Gi

 

55

Các tuyến đường ngoại thị, thị xã La Gi

Số 3471/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

19.777

 

15.678

UBND thị xã La Gi

 

56

Đường Trần Quang Diệu và đường Lê Văn Duyệt xã Tân Phước, thị xã La Gi

Số 3401/QĐ-UBND ngày 21/11/2016

6.787

 

5.000

UBND thị xã La Gi

 

57

Đường bảo vệ kè biển khu vực xã Tam Thanh

Số 121/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

5.821

 

5.000

UBND huyện Phú Quý

 

58

Đường bảo vệ kè biển khu vực xã Ngũ Phụng

Số 383/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2016

8.149

 

7.000

UBND huyện Phú Quý

 

59

Đường từ ngã Tư cảng Phú Quý đến đại đội bộ binh 1

Số 123/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

5.309

 

4.600

UBND huyện Phú Quý

 

60

Đoạn còn lại tuyến đường Hàm Trí - Hồng Sơn

Số 346/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

34.975

 

25.000

Chi cục Phát triển nông thôn

 

61

Đường Thuận Minh - Hàm Phú

Số 414/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

16.449

 

5.000

Chi cục Phát triển nông thôn

 

62

Đường Ma Lâm - Hội Nhơn

Số 102/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2016

17.384

 

15.000

Chi cục Phát triển nông thôn

 

63

Đường Mỹ Thạnh đi Đông Giang

Số 124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

45.060

 

40.000

Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

Thủy lợi

 

351.631

0

197.506

 

 

64

Kênh tiếp nước Sông Móng - Hàm Cần

Số 295/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2015

44.955

 

40.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

65

Kênh Sông Dinh 3 về Đập Cô Kiều

Số 331/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

29.661

 

22.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

66

Kênh Sông Dinh 3 về đập Suối Đó

Số 334/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.596

 

6.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

67

Kênh cấp nước thô cho KCN Tuy Phong

Số 2407/QĐ-SKHĐT ngày 15/9/2015

14.687

 

13.500

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

68

Trạm bơm Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc (ĐBGT)

Số 1007/HĐND- TH ngày 28/10/2016

15.000

 

10.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

69

Kênh tưới xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong

Số 83/QĐ-SKHĐT ngày 17/3/2016

6.225

 

4.000

Công ty TNHH MTV KTCTTL

 

70

Mở rộng hệ thống kênh mương của Hồ Lòng Sông thuộc địa bàn 03 xã: Phong Phú, Phú Lạc và Hòa Minh

Số 358/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2015

13.887

 

11.606

UBND huyện Tuy Phong

 

71

Hồ chứa nước Phan Dũng (HM: Khai hoang đồng ruộng và hệ thống kênh nội đồng)

Số 2892/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

14.990

 

1.000

UBND huyện Tuy Phong

 

72

Nâng cấp kênh tiêu T1 (T 8N), huyện Đức Linh

Số 1127/QĐ-UBND ngày 27/4/2017

48.994

 

8.000

UBND huyện Đức Linh

 

73

Cải tạo kênh tiêu Suối cây Xoài, huyện Tánh Linh

Số 451/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

20.222

 

10.000

UBND huyện Tánh Linh

 

74

Nâng cấp, mở rộng và kiên cố phần hạ lưu đập Sông Cát

Số 356/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

10.246

 

8.500

UBND huyện Tánh Linh

 

75

Cải tạo kênh tiêu Sông Cát, huyện Tánh Linh

Số 1919/QĐ-UBND ngày 07/7/2017

20.048

 

7.000

UBND huyện Tánh Linh

 

76

Kênh tưới Hàm Thạnh

Số 395/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2016

14.980

 

3.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

77

Đập Ó Chay, đập Làng, Kênh N2 đập Mới, xã Phan Lâm

Số 1606/QĐ-UBND ngày 15/6/2017

8.657

 

5.000

UBND huyện Bắc Bình

 

78

Dự án kè tạm bảo vệ bờ biển Ngảnh Tam Tân, thị xã La Gi

Số 320/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015

2.948

 

2.800

UBND thị xã La Gi

 

79

Kè tạm bảo vệ bờ biển thôn Mũi Đá, xã Tân Phước, thị xã La Gi

Số 1007/QĐ-UBND ngày 14/4/2017

8.701

 

7.500

UBND thị xã La Gi

 

80

Kè tạm bảo vệ bờ biển thôn Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Tân

Số 706/QĐ-UBND ngày 20/3/2017

4.045

 

3.600

UBND huyện Tuy Phong

 

81

Kè tạm bảo vệ bờ biển khu phố 13, 14, thị trấn Liên Hương

Số 1892/QĐ-UBND ngày 06/7/2017

6.174

 

5.000

UBND huyện Tuy Phong

 

82

Kè tạm bảo vệ khu vực phường Đức Long và thôn Tiến Đức, xã Tiến Thành

Số 785/QĐ-UBND ngày 27/3/2017

13.600

 

12.500

UBND TP Phan Thiết

 

83

Hoàn thiện công trình Kè bảo vệ bờ Sông Dinh, thị xã La Gi

Số 3207/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

39.081

 

10.000

Sở Nông nghiệp và PTNT

Đối ứng, dự kiến đầu tư theo hình thức BT

84

Nâng cấp kè bảo vệ bờ bến cá Cồn Chà - Cảng cá Phan Thiết

Số 472/QĐ-SKHĐT ngày 23/12/2015

6.934

 

6.500

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

Thủy sản

 

4.779

0

2.200

 

 

85

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Phú Quý

Số 1071/QĐ-BNN-TCTS ngày 31/3/2016

4.779

 

2.200

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

ĐBGT

 

Khu dân cư

 

1.244.374

 

215.655

 

 

86

Khu tái định cư Bắc kênh thoát lũ giai đoạn 1

Số 2834/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

316.440

 

5.000

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

CBĐT và KC cuối giai đoạn

87

KDC phía Nam đường Lê Duẩn (đoạn từ QL1A - đường Võ Văn Tần)

Số 2796/QĐ-UBND ngày 23/10/2015

119.860

 

40.000

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Nguồn vốn XSKT bổ sung 30 tỷ đồng

88

Cải tạo cơ sở hạ tầng Khu dân cư Võ Văn Tần (các dãy Ô: A, B và C)

Số 519/QĐ-UBND ngày 27/02/2017

4.130

 

3.500

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

89

Khu TĐC Thôn Tân Lý 2, xã Tân Bình

Số 3821/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

54.983

 

20.000

Chi cục Phát triển nông thôn

 

90

Khu dân cư Rừng Sến

Số 411/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

49.941

 

37.000

Chi cục Phát triển nông thôn

 

91

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Vĩnh Tân (Động Từ Bi)

Số 3013/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

72.272

 

13.000

UBND huyện Tuy Phong

NSTT hỗ trợ

92

Khu tái định cư 1.8 ha (đường Đặng Văn Lãnh), thành phố Phan Thiết

Số 3055/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

20.000

 

1.155

UBND TP Phan Thiết

CBĐT + ĐBGT

93

Khu tái định cư kè bờ sông Cà Ty, xã Tiến Lợi

Số 711/HĐND- TH ngày 11/7/2017

597.300

 

88.000

UBND TP Phan Thiết

 

94

Mở rộng khu dân cư 1-8 phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết

Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2016

9.448

 

8.000

UBND TP Phan Thiết

 

 

Công cộng

 

227.312

 

152.200

 

 

95

Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ du lịch

 

25.000

 

12.000

 

Phân khai sau

96

Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT 706 B - Cửa ra số 7, thành phố Phan Thiết

Số 2686/QĐ-UBND ngày 13/10/2015

17.750

 

10.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

97

Thoát nước phía hạ lưu đường ĐT 706 B - Cửa ra số 2, 3, thành phố Phan Thiết

Số 115/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

39.776

 

33.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

98

Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên tỉnh Bình Thuận (giai đoạn 2)

Số 120/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

3.094

 

2.800

Tỉnh đoàn Bình Thuận

 

99

Nhà máy cấp nước sinh hoạt cụm xã Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân

Số 3025/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

10.000

 

8.500

UBND huyện Tuy Phong

 

100

Hoa viên khu vực cầu Sở Muối thành phố Phan Thiết

Số 2982/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

14.940

 

12.000

UBND TP Phan Thiết

 

101

Điện chiếu sáng công lộ đường Nguyễn Cơ Thạch

Số 1517/QĐ-UBND ngày 07/6/2017

7.194

 

6.000

UBND TP Phan Thiết

 

102

Hệ thống thoát lũ trung tâm huyện Hàm Thuận Nam

Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

12.602

 

10.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

103

Công viên trung tâm huyện HTN (bao gồm cả ĐBGT)

Số 397/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

33.379

 

25.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

104

Nhà máy xử lý rác huyện Phú Quý

Số 2105/QĐ-UBND ngày 19/7/2016

21.321

 

400

UBND huyện Phú Quý

NSTT hỗ trợ

105

Đường vào bãi rác thị xã La Gi

Số 448/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

7.170

 

6.500

UBND thị xã La Gi

 

106

Nhà máy xử lý nước thải cảng cá La Gi

Số 2980/QĐ-UBND ngày 11/10/2016

22.000

 

14.000

UBND thị xã La Gi

Hỗ trợ

 107

Di dời hệ thống điện chiếu sáng, trụ đèn tín hiệu giao thông trên tuyến đường QL 55, huyện Hàm Tân

Số 3203/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

6.579

 

6.000

UBND huyện Hàm Tân

 

108

Bãi rác huyện Hàm Tân

Số 413/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

6.507

 

6.000

UBND huyện Hàm Tân

 

 

Khoa học công nghệ và thông tin truyền thông

 

74.024

0

50.500

 

 

109

Dự án ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong khối Đảng, UBMTTQ và các đoàn thể chính trị tỉnh

Số 3029/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

10.947

 

10.000

Văn phòng Tỉnh ủy

 

110

Dự án nâng cao năng lực Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bình Thuận

Số 445/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2016

29.512

 

27.000

Sở Khoa học và Công nghệ

 

111

Dự án nâng cao năng lực Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

Số 437/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

29.981

 

10.000

Sở Khoa học và Công nghệ

NSTT hỗ trợ

112

Trạm Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường

Số 3009/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

3.584

 

3.500

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

Quản lý nhà nước

 

329.773

 

194.400

 

 

113

Nâng cấp, mở rộng Nhà làm việc Sở Xây dựng

Số 391/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

2.999

 

2.000

Sở Xây dựng

 

114

Nhà làm việc Sở Thông tin truyền thông và Trung tâm CNTT-TT

Số 410/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2015

15.287

 

13.800

Sở Thông tin - Truyền thông

 

115

Nhà làm việc Sở Tài chính

Số 3001/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

46.678

 

40.000

Sở Tài chính

 

116

Nhà làm việc Sở Công thương

Số 1153/QĐ-UBND ngày 03/5/2017

18.200

 

15.000

Sở Công thương

 

117

Xây dựng bổ sung phòng làm việc Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

Số 3208/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

5.115

 

4.000

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

118

Nhà làm việc Trung tâm Quy hoạch xây dựng

Số 265/QĐ-SKHĐT ngày 11/9/2015

12.210

 

10.000

Trung tâm Quy hoạch xây dựng

 

119

Nhà làm việc Trung tâm Nghiên cứu phát triển cây Thanh long

Số 450/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

6.808

 

6.000

Trung tâm Nghiên cứu phát triển cây thanh long

 

120

Nhà làm việc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh

Số 1942/QĐ-UBND ngày 10/7/2017

5.500

 

5.500

Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh

 

121

Nhà làm việc Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch Bình Thuận

Số 1900/QĐ-UBND ngày 06/7/2016

7.357

 

6.400

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

122

Nhà làm việc Tỉnh đoàn

Số 360/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

14.938

 

13.000

Tỉnh đoàn Bình Thuận

 

123

Hội trường Huyện ủy Bắc Bình

Số 2940/QĐ-UBND ngày 07/10/2016

18.112

 

10.000

UBND huyện Bắc Bình

NSTT hỗ trợ

124

Nhà làm việc UBND thị trấn Chợ Lầu

Số 428/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

12.590

 

7.000

UBND huyện Bắc Bình

NSTT hỗ trợ

125

Nhà làm việc UBND thị trấn Thuận Nam

Số 3015/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

10.622

 

4.500

UBND huyện Hàm Thuận Nam

NSTT hỗ trợ

126

Sửa chữa, mở rộng Nhà làm việc Huyện ủy Hàm Thuận Nam

Số 447/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

9.767

 

6.500

UBND huyện Hàm Thuận Nam

NSTT hỗ trợ

127

Kho lưu trữ và Phòng Tiếp công dân huyện Hàm Tân

Số 382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

4.753

 

3.000

UBND huyện Hàm Tân

NSTT hỗ trợ

128

Hỗ trợ xây dựng Trụ sở làm việc Hạt Kiểm lâm huyện Tánh Linh

Số 1941/QĐ-UBND ngày 10/7/2017

5.000

 

2.000

Hạt Kiểm lâm huyện Tánh Linh

NSTT hỗ trợ

129

Nhà làm việc Ban Tiếp công dân tỉnh

Số 351/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.390

 

6.700

Văn phòng UBND tỉnh

 

130

Phòng họp trực tuyến 100 chỗ ngồi

Số 436/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

8.143

 

7.500

Văn phòng UBND tỉnh

 

131

Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 4, huyện Đức Linh

Số 379/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

3.864

 

3.000

Chi cục Quản lý thị trường

 

132

Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 8, huyện Bắc Bình

Số 397/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2015

3.749

 

2.500

Chi cục Quản lý thị trường

 

133

Trụ sở làm việc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận

Số 116/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

18.986

 

15.000

Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

 

134

Nhà ở tập thể Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh

Số 110/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

3.385

 

2.500

Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh

NSTT hỗ trợ

135

Sửa chữa nhà làm việc Hội Nông dân tỉnh

Số 396/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2015

504

 

500

Hội Nông dân tỉnh

 

136

Sửa chữa trụ sở làm việc Ban Thi đua - Khen thưởng, Chi cục Văn thư lưu trữ và Ban Tôn giáo Bình Thuận

Số 241/QĐ- SKHĐT ngày 22/7/2016

5.000

 

3.000

Sở Nội vụ

Bổ sung vốn SN

137

Kho lưu trữ tỉnh

Số 3234/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

82.816

 

5.000

Sở Nội vụ

NSĐP đối ứng

 

An ninh quốc phòng

 

257.356

 

91.500

 

 

138

Trụ sở làm việc Ban CHQS huyện Hàm Thuận Bắc (Hỗ trợ BTGPMB, san nền, cổng tường rào, sân vườn)

Số 4856/QĐ-UBND ngày 11/8/2016

7.526

 

7.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

NSTT hỗ trợ

139

Hỗ trợ xây dựng Nhà làm việc Sở chỉ huy tiểu khu Quân sự tỉnh Kampong Chhnang

 

 

 

5.000

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Hỗ trợ

140

Bệnh xá Bộ CHQS tỉnh

Số 1938/QĐ-UBND ngày 10/7/2017

10.363

 

10.000

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

141

Nâng cấp Trường Quân sự

Số 424/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015

10.468

 

9.000

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

142

Nâng cấp cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

120.000

 

5.000

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Hỗ trợ

143

Nâng cấp doanh trại Trung đoàn bộ binh 812

Số 3592/QĐ-UBND ngày 05/12/2016

14.696

 

10.000

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

144

Nhà làm việc Công an thị trấn Thuận Nam

Số 318/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015

3.808

 

3.000

Công an tỉnh

 

145

Nhà làm việc Công an thị trấn Tân Nghĩa

Số 73/QĐ-SKHĐT ngày 01/3/2016

2.827

 

2.300

Công an tỉnh

 

146

Dự án Trụ sở Đội Cảnh sát PCCC và cứu hộ cứu nạn Đức Linh + Tánh Linh

Số 100/QĐ-SKHĐT ngày 25/3/2016

11.937

 

9.500

Công an tỉnh

 

147

Dự án Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC và cứu hộ cứu nạn Phan Rí, huyện Bắc Bình

Số 402/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015

7.959

 

6.000

Công an tỉnh

 

148

Nhà làm việc Công an phường Phú Trinh, TP Phan Thiết

Số 443/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2015

2.982

 

2.600

Công an tỉnh

 

149

Nhà làm việc Công an phường Thanh Hải

Số 3032/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.434

 

3.100

Công an tỉnh

 

150

Nhà làm việc Tổ công tác phòng chống tội phạm xã Tiến Thành, TP Phan Thiết

Số 3030/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

2.022

 

1.700

Công an tỉnh

 

151

Nhà làm việc Công an thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình

Số 3028/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.089

 

2.700

Công an tỉnh

 

152

Nhà làm việc Công an thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 3029/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.231

 

2.800

Công an tỉnh

 

153

Nhà làm việc Công an thị trấn Tân Minh, huyện Hàm Tân

Số 3031/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.017

 

2.700

Công an tỉnh

 

154

Nhà làm việc Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Bình Thuận

Số 991/QĐ-BTL ngày 21/12/2015

45.000

 

5.000

Bộ CH Bộ đội Biên phòng tỉnh

Hỗ trợ 10%

155

Trạm Kiểm soát Biên phòng La Gi

Số 109/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016

1.997

 

1.600

Bộ CH Bộ đội Biên phòng tỉnh

 

156

Trạm Kiểm soát biên phòng cửa khẩu cảng Hòa Phú

Số 3019/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

3.000

 

2.500

Bộ CH Bộ đội Biên phòng tỉnh

 

*

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

7.900

 

 

1

Kho lưu trữ Tỉnh ủy

 

 

 

2.500

Văn phòng Tỉnh ủy

 

2

Phòng họp Ban Chấp hành Huyện ủy huyện Hàm Tân

 

5.000

 

3.000

UBND huyện Hàm Tân

NSTT hỗ trợ

3

Dự án khai thác quỹ đất hai bên đường vào sân bay Phan Thiết

 

 

 

1.000

UBND thành phố Phan Thiết

 

4

Đường 718 đi xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam

 

 

 

200

Sở Giao thông vận tải

 

5

Đường Châu Văn Liêm nối dài

 

 

 

200

Sở Giao thông vận tải

 

6

Đường Lê Lợi nối dài

 

 

 

200

Sở Giao thông vận tải

 

7

Đường Ma Lâm - Núi Xã Thô, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 1849/QĐ-UBND ngày 03/7/2017

18.866

 

300

UBND huyện HT Bắc

 

8

Kênh tiếp nước Sông Phan - Tà Mon

 

 

 

500

Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Bình Thuận

 

 

BIỂU 04: KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DANH MỤC DỰ ÁN/ LĨNH VỰC

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư

Lũy kế đã bố trí đến 31/12/2015

KH trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số QĐ, ký hiệu, ngày phê duyệt dự án

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn XSKT

Tổng mức đầu tư

Trong đó XSKT

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

Tổng số

 

7.250.861

4.196.199

1.729.080

1.133.780

3.370.000

 

 

I

GIÁO DỤC

 

2.760.196

2.200.272

905.040

774.087

1.425.466

 

 

A

Dự án khởi công giai đoạn 2011 - 2015

 

1.697.543

1.347.357

905.040

774.087

572.551

 

 

A.1

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015

 

717.674

630.360

479.991

455.800

173.840

 

 

1

Trường TH Phước Thể 1

Số 237/QĐ-SKHĐT ngày 12/9/2012

11.352

9.645

7.600

7.600

2.045

UBND huyện Tuy Phong

 

2

Khối thí nghiệm thực hành Trường THCS Phước Thể

Số 201/QĐ-SKHĐT ngày 01/8/2014

5.557

5.155

1.700

1.700

3.455

UBND huyện Tuy Phong

 

3

Trường TH Bình Thạnh (khối 10 phòng học)

Số 334/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013

7.462

7.300

5.300

5.300

2.000

UBND huyện Tuy Phong

 

4

Trường TH Chí Công 2

Số 335/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2009

4.101

3.652

3.652

3.517

135

UBND huyện Tuy Phong

 

5

Trường TH Liên Hương 5

Số 2376/QĐ-UBBT ngày 21/9/2001

5.853

1.740

1.740

1.621

119

UBND huyện Tuy Phong

 

6

Sửa chữa, XD Trường Mầm non Bông Sen

Số 4712/QĐ-UBND ngày 27/12/2013

10.099

7.400

9.728

7.200

200

UBND huyện Tuy Phong

 

7

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hoa Phượng

Số 7227/QĐ-UBND ngày 19/9/2014

6.584

6.212

3.970

3.970

1.522

UBND huyện Tuy Phong

 

8

Trường TH Phan Rí Thành 1

Số 182/QĐ-SKHĐT ngày 10/7/2015

8.048

7.429

4.660

4.660

2.769

UBND huyện Bắc Bình

 

9

Trường TH Bình Tân 2

Số 425/QĐ-SKHĐT ngày 21/12/2010

11.218

10.772

9.518

9.518

1.254

UBND huyện Bắc Bình

 

10

Trường Mầm non Hướng Dương

Số 339/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013

23.540

23.540

9.300

9.300

14.240

UBND huyện Bắc Bình

 

11

Trường THCS Phan Hiệp

Số 360/QĐ-SKHĐT ngày 14/10/2013

19.983

18.600

7.600

7.600

11.000

UBND huyện Bắc Bình

 

12

Trường TH Hồng Thái 2

Số 243/QĐ-SKHĐT ngày 16/9/2014

12.786

9.100

3.000

3.000

6.100

UBND huyện Bắc Bình

 

13

Trường THCS Sông Lũy

Số 422/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2014

20.538

17.768

5.000

0

17.768

UBND huyện Bắc Bình

 

14

Hỗ trợ XD 6 phòng học + công trình phụ Trường TH Hồng Thái 3 (cơ sở Thái Thuận)

Số 7292/QĐ-UBND ngày 02/8/2013

6.000

4.000

0

0

4.000

UBND huyện Bắc Bình

 

15

Hỗ trợ XD Trường MN 19/5 (khối 5 phòng nhóm trẻ + các hạng mục công trình phụ)

Số 7280/QĐ-UBND ngày 02/8/2013

5.000

4.500

0

0

4.500

UBND huyện Bắc Bình

 

16

Hỗ trợ XD Trường MN 19/5 (khối 5 phòng nhóm mẫu giáo+ Hành chính hiệu bộ,...)

Số 8309/QĐ-UBND ngày 09/9/2013

5.000

4.500

0

0

4.500

UBND huyện Bắc Bình

 

17

Hỗ trợ XD Khối HCHB Trường TH Hải Ninh 1

Số 7291/QĐ-UBND ngày 02/8/2013

4.500

4.000

0

0

4.000

UBND huyện Bắc Bình

 

18

Trường TH Chợ Lầu 1

Số 198/QĐ-SKHĐT ngày 02/8/2010

9.974

9.000

4.587

4.500

4.500

UBND huyện Bắc Bình

 

19

Trường TH Bình An

Số 410/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

9.268

8.340

900

900

7.440

UBND huyện Bắc Bình

 

20

Trường TH Phan Hòa 2 (khối 10 phòng học B, công trình phụ,...)

Số 392/QĐ-SKHĐT ngày 09/12/2010

12.696

12.696

7.696

7.696

5.000

UBND huyện Bắc Bình

 

21

Trường THCS Hồng Sơn (Khối 10P, CTR và thiết bị)

Số 281/QĐ-SKHĐT ngày 22/9/2015

12.677

9.130

6.740

5.700

3.430

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

22

Trường THCS Hàm Chính

Số 289/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2011

14.647

13.512

13.934

11.912

1.600

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

23

Trường THCS Hàm Đức

Số 389/QĐ-SKHĐT ngày 28/12/2012

4.634

3.843

3.700

3.700

143

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

24

Hỗ trợ đầu tư khối 4 phòng chức năng Trường THCS Thuận Hòa

Số 10869/QĐ-UBND ngày 21/11/2014

2.000

800

1.000

0

800

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

25

Trường TH Lâm Hòa (Khối 15 phòng học)

Số 180/QĐ-SKHĐT ngày 12/7/2012

12.512

9.913

9.337

9.337

576

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

26

Trường MG Hồng Liêm

Số 6017/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

4.416

3.900

900

900

3.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

27

Trường MG Hàm Hiệp

Số 4655/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

1.526

1.120

700

350

770

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

28

Trường MG Hàm Liêm

Số 4654/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

1.457

1.120

700

350

770

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

29

Trường THCS Hàm Nhơn

Số 375/QĐ-SKHĐT ngày 25/11/2010

14.657

12.936

13.404

12.663

273

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

30

Trường DTNT huyện Hàm Thuận Bắc

Số 316/QĐ-SKHĐT ngày 07/11/2012

9.333

8.565

8.353

8.353

212

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

31

Trường THCS Lạc Đạo

Số 118/QĐ-SKHĐT ngày 03/4/2013

21.880

20.934

21.312

20.423

511

UBND TP Phan Thiết

 

32

Trường TH Hưng Long 2

Số 347/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2011

17.449

15.308

16.089

14.660

648

UBND TP Phan Thiết

 

33

Trường TH Đức Thắng 1

Số 248/QĐ-SKHĐT ngày 22/9/2014

24.308

23.100

18.200

18.200

4.900

UBND TP Phan Thiết

 

34

Trường THCS Lê Hồng Phong (Khối 15 phòng học)

Số 295/QĐ-UBND ngày 29/8/2013

12.578

12.412

12.100

12.100

312

UBND TP Phan Thiết

 

35

Trường TH Đức Thắng 2

Số 305/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

29.600

19.853

13.000

12.753

7.100

UBND TP Phan Thiết

 

36

Trường TH Mương Mán (Khối HCHB)

Số 341/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013

2.902

2.700

2.000

2.000

700

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

37

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Cường

Số 1120/QĐ-UBND ngày 19/9/2013

4.950

2.110

1.550

910

1.200

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

38

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Kiệm

Số 1123/QĐ-UBND ngày 25/9/2013

4.882

4.155

2.655

2.655

1.500

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

39

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Thạnh

Số 1162/QĐ-UBND ngày 01/10/2013

4.142

3.380

1.880

1.880

1.500

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

40

Trường THCS Sông Phan

Số 221/QĐ-SKHĐT ngày 14/7/2009

9.872

7.330

9.526

7.326

4

UBND huyện Hàm Tân

 

41

Trường TH Sông Phan 2

Số 168/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2013

9.276

8.675

8.329

8.329

346

UBND huyện Hàm Tân

 

42

Trường THCS Thắng Hải

Số 194/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2010

21.791

20.308

17.482

17.482

2.826

UBND huyện Hàm Tân

 

43

Trường Tiểu học Tân Thắng 1 (10 Phòng)

Số 393/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

5.018

4.950

4.100

4.100

850

UBND huyện Hàm Tân

 

44

Trường TH Sơn Mỹ 1

Số 147/QĐ-SKHĐT ngày 04/5/2013

14.297

14.297

7.800

7.800

6.497

UBND huyện Hàm Tân

 

45

Trường TH Tân Tiến 1 (nay là Trường TH Tân Tiến 3)

Số 380/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013

7.819

6.600

6.100

6.100

500

UBND thị xã La Gi

 

46

Trường TH Bình Tân 2

Số 381/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013

12.006

10.805

7.700

7.700

3.105

UBND thị xã La Gi

 

47

Trường THCS Măng Tố

Số 254/QĐ-SKHĐT ngày 26/9/2012

8.845

7.240

8.080

7.040

200

UBND huyện Tánh Linh

 

48

Trường TH Nghị Đức 1

Số 342/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013

11.007

7.420

8.621

7.300

120

UBND huyện Tánh Linh

 

49

Trường TH Nghị Đức 2

Số 90/QĐ-SKHĐT ngày 15/5/2012

9.029

8.150

7.700

7.700

450

UBND huyện Tánh Linh

 

50

Trường TH Đức Thuận

Số 325/QĐ-SKHĐT ngày 18/6/2012

9.133

8.331

7.800

7.500

831

UBND huyện Tánh Linh

 

51

Trường TH Suối Kiết

Số 398/QĐ-SKHĐT ngày 03/12/2014

1.791

448

1.743

400

48

UBND huyện Tánh Linh

 

52

Trường THCS Đức Tân

Số 12/QĐ-SKHĐT ngày 18/01/2010

10.113

9.789

8.700

8.700

1.089

UBND huyện Tánh Linh

 

53

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Bình Minh

Số 125/QĐ-SKHĐT ngày 12/5/2014

4.214

3.410

1.620

1.410

2.000

UBND huyện Tánh Linh

 

54

Trường Mầm non Sơn Ca

Số 1272/QĐ-UBND ngày 11/6/2010

16.298

13.282

14.000

12.800

482

UBND huyện Đức Linh

 

55

Trường Tiểu học ĐaKai 2

Số 395/QĐ-SKHĐT ngày 10/12/2010

15.990

14.540

14.368

14.368

172

UBND huyện Đức Linh

 

56

Trường TH Sùng Nhơn 1

Số 999/QĐ-SKHĐT ngày 25/4/2002

5.742

5.028

4.987

4.987

41

UBND huyện Đức Linh

 

57

Trường TH Sùng Nhơn 2

Số 374/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013

7.432

6.700

5.800

5.800

900

UBND huyện Đức Linh

 

58

Trường TH Đức Hạnh 1

Số 329/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2013

4.892

4.262

2.800

2.800

1.462

UBND huyện Đức Linh

 

59

Hỗ trợ đầu tư trường học, phòng học mẫu giáo, mầm non (Đề án phổ cập giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi)

 

133.000

124.655

99.230

99.230

25.425

10 huyện, thị xã, thành phố

 

A.2

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

 

979.869

716.997

425.049

318.287

398.711

 

 

1

Trường TH Phan Rí Cửa 5

Số 115/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2013

13.905

11.500

4.700

4.700

6.800

UBND huyện Tuy Phong

 

2

Trường TH Vĩnh Hảo 1

Số 67/QĐ-SKHĐT ngày 16/4/2012

12.795

10.450

9.000

9.000

1.450

UBND huyện Tuy Phong

 

3

Trường TH Hòa Phú 1

Số 3805/QĐ-UBND ngày 31/12/2009

11.256

10.559

7.300

7.300

3.259

UBND huyện Tuy Phong

 

4

Trường TH Chí Công 3 (02 khối 08 phòng học)

Số 335/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013

8.383

7.960

2.500

2.500

5.460

UBND huyện Tuy Phong

 

5

Hỗ trợ XD Trường TH Bình Thạnh (khối HCHB)

Số 2635/UBND- ĐTQH ngày 30/7/2013

4.962

4.470

700

0

4.470

UBND huyện Tuy Phong

 

6

Hỗ trợ đầu tư Trường TH Phong Phú 5

Số 1515/QĐ-UBND ngày 20/5/2013

4.996

4.500

1.500

1.000

3.500

UBND huyện Tuy Phong

 

7

Trường THCS Đa Mi (8 phòng, HB-thực hành, tường rào...)

Số 326/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

5.467

4.500

1.400

1.400

3.100

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

8

Trường TH Bình An, xã Hàm Chính (10 phòng)

Số 402/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

6.024

5.551

4.709

4.709

842

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

9

Trường TH Hồng Sơn 2 (10P)

Số 388/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

4.797

4.100

3.700

3.700

400

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

10

Trường TH Hàm Đức 1 (10 phòng, sân nền, tường rào…)

Số 351/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

7.014

6.450

1.400

1.400

5.050

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

11

Trường TH Hồng Liêm 3

Số 231/QĐ-SKHĐT ngày 05/7/2013

12.425

10.100

5.800

5.800

4.300

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

12

Trường TH Hàm Phú 1

Số 123/QĐ-SKHĐT ngày 08/5/2009

10.600

10.100

6.650

6.600

3.500

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

13

Khối 10 phòng học Trường TH Hồng Sơn 1- Hàm Thuận Bắc

Số 327/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

4.957

4.940

2.240

2.240

2.700

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

14

Trường TH Hàm Trí 2

Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

2.865

2.233

1.900

1.900

333

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

15

Trường TH Hàm Thắng 2 (20 phòng, khối HC HB…)

Số 300/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2014

21.315

19.100

5.300

5.300

13.800

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

16

Trường TH Hồng Sơn 2- HTBắc (Khối HCHBộ, nhà để xe 2 bánh, cổng, tường rào, sân trường,...)

Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

5.057

4.530

1.110

1.110

3.420

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

17

Hỗ trợ XD 3 phòng học MG Hồng Sơn 1, 2 phòng học MG Hồng Sơn 2

Số 10526/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2014

2.618

2.350

0

0

2.350

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

18

Hỗ trợ XD Sửa chữa trường học thuộc xã Hồng Sơn

Số 10543/QĐ-UBND ngày 29/10/2014

3.010

2.700

0

0

2.700

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

19

Hỗ trợ XD Sửa chữa, XD bổ sung hạng mục Trường THCS Hàm Đức

Số 10126/QĐ-UBND ngày 17/10/2014

873

800

0

0

800

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

20

Hỗ trợ sửa chữa, XD bổ sung hạng mục Trường TH và trường MG thuộc xã Hàm Đức

Số 9461/QĐ-UBND ngày 30/9/2014

2.518

2.257

0

0

2.257

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

21

Trường MG Bắc Phan Thiết

Số 2250/QĐ-UBND ngày 01/7/2014

30.231

25.000

7.000

7.000

18.000

UBND TP Phan Thiết

 

22

Trường TH Phú Thủy 2

Số 263/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2014

10.322

8.134

3.400

3.400

4.734

UBND TP Phan Thiết

 

23

Trường Mẫu giáo Xuân An (Khối 8 phòng, khối chức năng, khối nhà ăn)

Số 358/QĐ-SKHĐT ngày 01/7/2014

14.776

12.600

3.000

3.000

9.600

UBND TP Phan Thiết

 

24

Trường TH Tân Thuận 1

Số 340/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

8.703

8.000

4.000

4.000

4.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

25

Trường TH Hàm Kiệm 2

Số 341/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

8.176

7.520

3.800

3.800

3.720

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

26

Trường TH Tân Thuận 2

Số 355/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

7.077

6.510

3.200

3.200

3.310

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

27

Trường PTDTNT Hàm Thuận Nam

Số 331/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2012

29.865

8.800

14.300

8.300

500

UBND huyện Hàm Thuận Nam

Vốn TW hỗ trợ

28

Trường TH Tân Thành 1

Số 333/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2014

5.920

5.400

1.500

1.500

3.900

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

29

Hỗ trợ XD Trường Mẫu giáo Tân Thành (Khối hành chính + 3 phòng học + cổng tường rào,…)

Số 1143/QĐ-UBND ngày 27/9/2013

4.629

2.160

2.410

1.410

750

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

30

Hỗ trợ XD công trình Cổng tường rào, nhà vệ sinh điểm lẻ Phú Phong - Trường TH Hàm Mỹ 3

Số 1096/QĐ-UBND ngày 12/9/2013

1.241

1.179

200

0

1.179

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

31

Hỗ trợ XD công trình Cổng tường rào, nhà vệ sinh giáo viên, sửa chữa 04 phòng tiểu học cho mẫu giáo, sửa chữa 05 phòng cho tiểu học điểm lẻ Phú Hưng - Trường TH Hàm Mỹ 2

Số 1092/QĐ-UBND ngày 12/9/2013

2.283

2.169

300

0

2.169

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

32

Hỗ trợ XD công trình Cải tạo dãy trệt làm khối hành chính - hiệu bộ, 03 phòng học bộ môn, nhà đa năng thể chất điểm chính - Trường TH Hàm Mỹ 2

Số 1088/QĐ-UBND ngày 10/9/2013

4.459

4.236

600

0

4.236

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

33

Hỗ trợ XD công trình Phòng giáo dục thể chất, nghệ thuật; phòng hiệu phó; kế toán; bếp ăn điểm chính - Trường mẫu giáo Hàm Mỹ

Số 1094/QĐ-UBND ngày 12/9/2013

1.811

1.720

400

0

1.720

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

34

Hỗ trợ XD công trình 03 phòng học bộ môn, khối hành chính hiệu bộ - Trường TH Hàm Mỹ 1

Số 1098/QĐ-UBND ngày 12/9/2013

4.990

4.741

700

0

4.741

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

35

Hỗ trợ XD công trình Phòng giáo dục thể chất và phòng học bộ môn - Trường TH Tân Thuận 1

Số 1097/QĐ-UBND ngày 12/9/2013

3.438

3.266

400

0

3.266

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

36

Hỗ trợ XD công trình Cổng tường rào, nhà vệ sinh giáo viên và học sinh điểm lẻ Hiệp Nghĩa - Trường TH Tân Thuận 1

Số 1091/QĐ-UBND ngày 12/9/2013

1.142

1.085

300

0

1.085

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

37

Hỗ trợ XD công trình Phòng học bộ môn và phòng giáo dục thể chất điểm chính - Trường TH Tân Thuận 3

Số 1095/QĐ-UBND ngày 12/9/2013

2.914

2.768

500

0

2.768

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

38

Hỗ trợ XD công trình 3 phòng học bộ môn và phòng giáo dục thể chất - Trường TH Tân Thuận 4

Số 1093/QĐ-UBND ngày 12/9/2013

3.160

3.002

500

0

3.002

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

39

Hỗ trợ XD công trình cổng tường rào, bảng tên trường, 02 phòng, nhà vệ sinh giáo viên điểm lẻ Hiệp Lễ - Trường Mẫu giáo Tân Thuận

Số 1089/QĐ-UBND ngày 10/9/2013

2.607

2.477

300

0

2.477

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

40

Trường Tiểu học Tân Minh

Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 14/10/2013

25.377

23.877

8.800

8.800

15.077

UBND huyện Hàm Tân

 

41

Trường Tiểu học Tân Nghĩa 2 (14 Phòng)

Số 395/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

7.093

6.893

2.950

2.950

3.943

UBND huyện Hàm Tân

 

42

Trường TH Tân Đức (Khối 8 phòng học, Khối HC-HB, sân, cổng,...)

Số 214/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2010

8.915

8.915

3.100

3.100

5.815

UBND huyện Hàm Tân

 

43

Trường THCS Tân Nghĩa (22 phòng học)

Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

14.955

14.955

3.100

3.100

11.855

UBND huyện Hàm Tân

 

44

Trường Tiểu học Sông Phan 1 (8 phòng học)

Số 157/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2015

3.736

3.448

1.400

1.400

2.048

UBND huyện Hàm Tân

 

45

Trường Tiểu học Tân Nghĩa 1 (12 phòng học)

Số 363/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2014

8.525

7.725

1.600

1.600

6.125

UBND huyện Hàm Tân

 

46

Trường Tiểu học Thắng Hải 1 (15 phòng)

Số 235/QĐ-SKHĐT ngày 14/8/2015

9.985

9.100

 

0

9.100

UBND huyện Hàm Tân

 

47

Trường THCS Tân Phước

Số 160/QĐ-SKHĐT ngày 30/6/2010

21.529

19.096

11.333

8.900

10.196

UBND thị xã La Gi

 

48

Trường THCS Tân Bình

Số 319/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2010

24.115

21.600

4.500

4.500

17.100

UBND thị xã La Gi

 

49

Trường TH Tân An 1

Số 346/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

6.286

5.780

2.650

2.650

3.130

UBND thị xã La Gi

 

50

Trường TH Tân Phước 1 (giai đoạn 2)

Số 343/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

6.768

6.524

431

431

6.093

UBND thị xã La Gi

 

51

Trường THCS Bình Tân

Số 217/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2014

17.325

16.035

2.200

2.200

13.836

UBND thị xã La Gi

 

52

Trường Mẫu giáo Bình Tân

Số 47/QĐ-SKHĐT ngày 21/02/2014

12.097

11.240

5.250

5.250

5.990

UBND thị xã La Gi

 

53

Trường THCS Nghị Đức

Số 134/QĐ-SKHĐT ngày 08/4/2016

10.694

9.130

3.700

3.700

5.430

UBND huyện Tánh Linh

 

54

Trường TH Bắc Ruộng 2

Số 139/QĐ-SKHĐT ngày 22/4/2013

11.339

10.910

6.881

6.881

4.029

UBND huyện Tánh Linh

 

55

Trường THCS Bắc Ruộng

Số 313/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

5.671

5.104

1.900

1.900

3.204

UBND huyện Tánh Linh

 

56

Trường TH Đức Bình 2 (phân hiệu thôn 4)

Số 400/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

5.448

4.903

1.900

1.900

3.003

UBND huyện Tánh Linh

 

57

Trường tiểu học Đức Tân 2

Số 338/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

9.357

8.421

2.400

2.400

6.021

UBND huyện Tánh Linh

 

58

Trường TH Đức Phú 1

Số 431/QĐ-SKHĐT ngày 31/11/2015

10.109

8.827

2.570

2.570

6.257

UBND huyện Tánh Linh

 

59

Trường TH Đồng Kho 1 (khối 10 phòng học)

Số 396/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

4.926

4.634

1.534

1.534

3.100

UBND huyện Tánh Linh

 

60

Trường Mẫu giáo Hoa Phượng

Số 340/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013

18.343

12.198

1.500

1.500

10.698

UBND huyện Tánh Linh

 

61

Trường THCS Gia An

Số 270/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2011

14.562

13.106

500

500

12.606

UBND huyện Tánh Linh

 

62

Trường TH Huy Khiêm 2

Số 303/QĐ-SKHĐT ngày 13/10/2015

10.797

8.865

0

0

8.865

UBND huyện Tánh Linh

 

63

Cộng đồng phòng tránh thiên tai Trường TH Lạc Tánh 1

Số 4089/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

6.078

3.500

3.000

500

3.000

UBND huyện Tánh Linh

 

64

Trường THCS Tân Hà

Số 338/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013

9.043

7.421

5.050

5.000

2.421

UBND huyện Đức Linh

 

65

Trường THCS Trà Tân

Số 104/QĐ-SKHĐT ngày 22/3/2013

21.773

21.439

13.200

13.200

8.239

UBND huyện Đức Linh

 

66

Trường TH Đông Hà 1

Số 1172/QĐ-SKHĐT ngày 10/11/2016

9.150

8.755

4.300

4.300

4.455

UBND huyện Đức Linh

 

67

Trường TH Đông Hà 2

Số 357/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

6.100

5.635

2.295

2.295

3.340

UBND huyện Đức Linh

 

68

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Đông Hà

Số 3088/ UBND ngày 06/9/2013

4.650

3.913

950

350

3.563

UBND huyện Đức Linh

 

69

Khối 18 phòng học Trường TH Quý Thạnh

Số 337/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013

10.061

10.006

8.900

8.900

1.106

UBND huyện Phú Quý

 

70

Trường TH Phú An

Số 343/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013

3.627

3.200

2.800

2.700

500

UBND huyện Phú Quý

 

71

Khối hiệu bộ trưởng THCS Long Hải

Số 318/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

3.966

3.529

2.800

2.800

729

UBND huyện Phú Quý

 

72

Hỗ trợ Trường MG Ngũ Phụng (Khối hiệu bộ + hạng mục phụ,...)

Số 997/QĐ-UBND ngày 14/7/2015

3.985

1.800

0

0

1.800

UBND huyện Phú Quý

 

73

Hỗ trợ Trường MG Long Hải (Khối hiệu bộ + hạng mục phụ,...)

Số 1015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015

3.907

3.891

600

0

3.891

UBND huyện Phú Quý

 

74

Hỗ trợ Trường Mầm non Hải Âu (Khối hiệu bộ)

Số 849/QĐ-UBND ngày 08/6/2015

3.015

1.401

1.000

0

1.401

UBND huyện Phú Quý

 

75

Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo

Số 624/QĐ-UBND ngày 04/3/2009

131.239

68.534

90.540

52.334

16.200

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

76

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Số 1703/QĐ-UBND ngày 11/8/2011

39.354

24.772

15.625

15.625

9.147

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

77

Trường THPT Phan Bội Châu

Số 1275/QĐ-UBND ngày 11/5/2009

35.159

16.574

21.191

12.941

3.633

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

78

Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Số 1193/QĐ-UBND ngày 15/5/2006

16.823

6.008

15.880

5.800

208

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

79

Trường THPT Nguyễn Huệ

Số 3111/QĐ-UBND ngày 20/11/2001

9.910

1.171

4.486

700

471

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

80

Trường THPT Tuy Phong

Số 3174/QĐ-UBND ngày 20/11/2008

14.565

5.730

8.727

4.527

1.203

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

81

Trường PTDTNT tỉnh (GĐ 2)

Số 276/QĐ-UBND ngày 17/10/2012

35.405

4.482

23.582

3.475

1.007

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

82

Trường PTDTNT tỉnh (S/Ch khu KTXá A và B)

Số 335/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

5.529

3.500

1.200

0

3.500

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

83

Trường THPT Bắc Bình (San nền + cổng, tường rào khu TDTT)

Số 170/QĐ-SKHĐT ngày 08/8/2011

4.696

4.000

1.100

1.100

2.900

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

84

SC dãy 10 P.học Trường THPT Tánh Linh

Số 2209/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2014

489

480

180

180

300

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

85

Trường THPT Hàm Tân (XD sân trường + sân khấu + lối đi,…)

Số 317/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

1.727

1.600

600

600

1.000

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

86

Trường THPT Hàm Tân

Số 3109/QĐ-UBND ngày 06/12/2007

23.774

17.291

14.749

14.749

2.542

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

87

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Số 3109/QĐ-UBND ngày 06/12/07

11.313

5.412

4.176

4.176

1.236

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

88

Trường THPT Hàm Thuận Nam (Sửa/ch khối phòng học)

Số 436/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2014

2.998

1.750

1.200

0

1.750

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

B

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

1.062.653

852.915

0

0

852.915

 

 

1

Trường THCS Lê Văn Tám

Số 361/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

18.508

18.508

 

 

18.508

UBND huyện Tuy Phong

 

2

03 phòng học Trường MG Phú Lạc (cơ sở Phú Điền)

Số 393/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2015

2.548

2.548

 

 

2.548

UBND huyện Tuy Phong

 

3

Trường THCS Hòa Minh

Số 373/QĐ-SKHĐT ngày 14/10/2016

3.533

3.533

 

 

3.533

UBND huyện Tuy Phong

 

4

Trường THCS Võ Thị Sáu

Số 417/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

14.735

14.735

 

 

14.735

UBND huyện Tuy Phong

 

5

Trường TH Vĩnh Tiến (Khối HCHB)

Số 441/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

4.118

4.118

 

 

4.118

UBND huyện Tuy Phong

 

6

Trường Mẫu giáo Phong Phú (cơ sở Tuy Tịnh )

Số 2929 ngày 29/10/2015

9.982

9.982

 

 

9.982

UBND huyện Tuy Phong

 

7

Trường TH Phan Rí Cửa 2

Số 2920 ngày 29/10/2015

10.000

10.000

 

 

10.000

UBND huyện Tuy Phong

 

8

Trường Tiểu học Liên Hương 1

Số 2928 ngày 29/10/2015

5.000

5.000

 

 

5.000

UBND huyện Tuy Phong

 

9

Trường Tiểu học Liên Hương 3

Số 2927 ngày 29/10/2015

5.002

5.002

 

 

5.002

UBND huyện Tuy Phong

 

10

Trường Mầm non Phan Rí Cửa

Số 2922 ngày 29/10/2015

7.998

7.998

 

 

7.998

UBND huyện Tuy Phong

 

11

Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 1

Số 2924 ngày 29/10/2015

14.900

14.900

 

 

14.900

UBND huyện Tuy Phong

 

12

Trường TH Phước Thể 2

Số 1492 ngày 05/6/2017

2.500

2.500

 

 

2.500

UBND huyện Tuy Phong

 

13

Trường Tiểu học Phú Điền

Số 1473 ngày 02/6/2017

3.700

3.700

 

 

3.700

UBND huyện Tuy Phong

 

14

Trường Tiểu học Vĩnh Hanh

Số 1376/SKH ngày 25/5/2017

1.000

987

 

 

987

UBND huyện Tuy Phong

 

15

Trường THCS Sông Lũy (đối ứng ADB)

Số 105/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016

1.236

1.236

 

 

1.236

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

16

Trường THCS Hòa Thắng (đối ứng ADB)

Số 108/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016

1.253

1.253

 

 

1.253

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

17

Trường TH Lương Sơn 3

Số 395/QĐ-SKHĐT ngày 03/11/2015

8.109

7.300

 

 

7.300

UBND huyện Bắc Bình

 

18

Trường TH Phan Hiệp

Số 402/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015

5.148

4.630

 

 

4.630

UBND huyện Bắc Bình

 

19

Trường TH Phan Thanh 2

Số 403/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015

6.004

5.400

 

 

5.400

UBND huyện Bắc Bình

 

 20

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Phan Thanh (6 phòng học + cổng, tường rào,…)

Số 12483/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.914

4.500

 

 

4.500

UBND huyện Bắc Bình

 

21

Trường TH Phan Thanh 1 (2 phòng học + khác,…)

Số 412/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015

1.435

1.290

 

 

1.290

UBND huyện Bắc Bình

 

22

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Phan Hòa

Số 426/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

6.999

3.000

 

 

3.000

UBND huyện Bắc Bình

 

23

Hỗ trợ đầu tư sửa chữa KTX Trường PTDT nội trú Bắc Bình

Số 9435/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

516

500

 

 

500

UBND huyện Bắc Bình

 

24

Trường TH Hồng Thái 1

Số 3090 ngày 30/10/2015

5.000

3.000

 

 

3.000

UBND huyện Bắc Bình

 

25

Trường TH Lê Văn Tám

Số 2967 ngày 29/10/2015

6.557

5.900

 

 

5.900

UBND huyện Bắc Bình

 

26

Trường THCS Bắc Bình 3

Số 2966 ngày 29/10/2015

7.505

4.755

 

 

4.755

UBND huyện Bắc Bình

 

27

Trường THCS Phan Hòa

Số 546 ngày 01/3/2017

3.793

2.700

 

 

2.700

UBND huyện Bắc Bình

 

28

Trường TH Phan Hòa 1

Số 547 ngày 01/3/2017

7.159

4.700

 

 

4.700

UBND huyện Bắc Bình

 

29

Trường TH Hòa Thắng 1

Số 2965 ngày 29/10/2015

10.067

9.060

 

 

9.060

UBND huyện Bắc Bình

 

30

Trường TH Sông Lũy 3

Số 1365/SKH ngày 24/5/2017

6.021

5.394

 

 

5.394

UBND huyện Bắc Bình

 

31

Trường THCS Đa Mi (đối ứng ADB)

Số 107/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016

1.236

1.236

 

 

1.236

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

32

Trường TH Hàm Đức 2

Số 401/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015

4.926

4.435

 

 

4.435

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

33

Trường TH Hồng Sơn 4

Số 399/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015

5.720

5.150

 

 

5.150

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

34

Trường TH Hàm Phú 2

Số 400/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015

5.126

4.615

 

 

4.615

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

35

Trường TH Ninh Thuận

Số 376/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

8.531

7.680

 

 

7.680

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

36

Trường TH Bình An (Khối hành chính - hiệu bộ)

Số 381/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

3.144

2.830

 

 

2.830

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

37

Trường TH Hàm Chính 2 (10 phòng, khối hành chính hiệu bộ)

Số 392/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2015

8.879

7.990

 

 

7.990

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

38

Hỗ trợ đầu tư Trường MG Hàm Chính 1, huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng học, khối hành chính hiệu bộ, san nền, sân trường

Số 289/QĐ-UBND ngày 22/01/2016

4.534

4.000

 

 

4.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

39

Hỗ trợ đầu tư Trường MG Hàm Chính 2, huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng chức năng, khối 2 phòng học.

Số 1697/QĐ-UBND ngày 25/3/2016

3.654

3.200

 

 

3.200

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

40

Hỗ trợ đầu tư Trường MG Hàm Hiệp, huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng học, khối 4 phòng chức năng, sân trường

Số 291/QĐ-UBND ngày 22/01/2016

4.418

3.800

 

 

3.800

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

41

Trường TH Hàm Thắng 3

Số 2841/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015

6.592

5.935

 

 

5.935

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

42

Trường TH Hòa Thành, (TTr Phú Long)

Số 420/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

5.586

5.030

 

 

5.030

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

43

Trường TH Đông Giang

Số 2961/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015

4.757

4.280

 

 

4.280

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

44

Trường THCS Hồng Liêm

Số 2738/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2015

2.029

1.830

 

 

1.830

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

45

Trường TH Hàm Trí 1

Số 356/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2016

3.270

2.945

 

 

2.945

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

46

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Thắng 2 (Xây mới 4 phòng học, sân trường, tường rào)

Số 1459/QĐ-UBND ngày 21/3/2016

4.852

4.200

 

 

4.200

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

47

Trường TH Hàm Liêm 1

Số 2844/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015

3.187

2.870

 

 

2.870

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

48

Trường TH Hàm Thắng 3 (Khối hành chính hiệu bộ)

Số 2963/ UBND ngày 29/10/2015

3.360

3.040

 

 

3.040

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

49

Hỗ trợ đầu tư Trường TH Xuân Mỹ - Khối HC - HB

Số 2516/ UBND ngày 30/8/2016

4.031

3.630

 

 

3.630

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

50

Trường TH An Thịnh, thị trấn Phú Long (18 phòng học)

Số 736/ UBND ngày 22/3/2017

12.342

8.570

 

 

8.570

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

51

Trường TH Thuận Minh 1 (10 phòng học)

Số 849/UBND ngày 03/4/2017

6.000

5.000

 

 

5.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

52

Trường TH Thuận Hòa 2 (10 phòng học)

Số 801/UBND ngày 27/3/2017

6.120

4.000

 

 

4.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

53

Trường TH Hồng Liêm 1 (08 phòng)

Số 781/UBND ngày 27/3/2017

3.759

2.500

 

 

2.500

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

54

Trường TH Lâm Thiện, thị trấn Ma Lâm (10 phòng học)

Số 784/UBND ngày 27/3/2017

4.732

3.424

 

 

3.424

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

55

Hỗ trợ đầu tư Trường TH Thuận Minh 2

Số 1866/ UBND ngày 04/7/2017

4.967

3.500

 

 

3.500

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

56

Hỗ trợ đầu tư Trường MG Thuận Minh

Số 1865/ UBND ngày 04/7/2017

3.488

1.500

 

 

1.500

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

57

Trường Tiểu học Xuân An

Số 3102/QĐ-UBND ngày 19/9/2014

33.475

28.000

 

 

28.000

UBND TP Phan Thiết

 

58

Trường Tiểu học Tiến Lợi - Thôn Tiến Hưng

Số 394/QĐ-SKHĐT ngày 03/11/2015

7.000

3.940

 

 

3.940

UBND TP Phan Thiết

 

59

Hỗ trợ XD Trường Mầm non Tiến Thành - Thôn Tiến Hòa

Số 3475/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

3.989

3.300

 

 

3.300

UBND TP Phan Thiết

 

60

Trường THCS Tiến Thành - Thôn Tiến Hải

Số 374/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

3.996

3.560

 

 

3.560

UBND TP Phan Thiết

 

61

Trường Tiểu học Tiến Thành 1 - Thôn Tiến Hòa

Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

3.765

3.390

 

 

3.390

UBND TP Phan Thiết

 

62

Trường Tiểu học Tiến Thành 2 - Thôn Tiến An

Số 403/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

4.964

4.470

 

 

4.470

UBND TP Phan Thiết

 

63

Trường TH Tuyên Quang (mở rộng)

Số 400/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

21.990

14.700

 

 

14.700

UBND TP Phan Thiết

 

64

Trường TH Thanh Hải (sửa chữa)

Số 3204/ UBND ngày 29/10/2016

6.500

5.850

 

 

5.850

UBND TP Phan Thiết

 

65

Trường THCS Thủ Khoa Huân

Số 432/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

25.949

23.350

 

 

23.350

UBND TP Phan Thiết

 

66

Trường THCS Phú Tài (GĐ 1)

Số 2983 ngày 29/10/2015

17.700

8.000

 

 

8.000

UBND TP Phan Thiết

 

67

Trường TH Đức Long (cơ sở 2 )

Số 1928 ngày 10/7/2017

16.985

15.933

 

 

15.933

UBND TP Phan Thiết

 

68

Trường TH Mũi Né 3

Số 1948 ngày 10/7/2017

26.008

4.000

 

 

4.000

UBND TP Phan Thiết

 

69

Hỗ trợ Trường MN Tuổi Thơ

Số 1939 ngày 10/7/2017

2.901

1.900

 

 

1.900

UBND TP Phan Thiết

 

70

Trường THCS Hàm Mỹ

Số 371/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

6.923

6.030

 

 

6.030

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

71

Trường TH Hàm Cường 2

Số 374/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.854

7.070

 

 

7.070

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

72

Trường THCS Mương Mán

Số 366/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

5.523

5.000

 

 

5.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

73

Hỗ trợ đầu tư Trường MG Mương Mán (Khối lớp học, san nền,…)

Số 1088a/QĐ-UBND ngày 10/9/2013

4.870

3.400

 

 

3.400

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

74

Hỗ trợ đầu tư Trường MG Mương Mán (Khối hành chính quản trị, nhà ăn,…)

Số 1087a/QĐ-UBND ngày 10/9/2013

4.808

3.000

 

 

3.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

75

Trường THCS Thuận Quý (08 ph)

Số 385/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

5.384

4.845

 

 

4.845

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

76

Hỗ trợ đầu tư Trường MG Hàm Cường (điểm chính) + (điểm lẻ Phú Lộc 1)

Số 1006a/QĐ-UBND ngày 19/8/2013

2.650

2.400

 

 

2.400

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

77

Hỗ trợ đầu tư Trường MG Hàm Cường (điểm chính) + (điểm lẻ Phú Lộc 1)

Số 1015a/QĐ-UBND ngày 23/8/2013

3.112

2.800

 

 

2.800

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

78

Trường THCS Hàm Kiệm

Số 167/QĐ-SKHĐT ngày 04/5/2016

9.972

8.975

 

 

8.975

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

79

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Hàm Kiệm

Số 1006c/QĐ-UBND ngày 20/8/2013

4.995

4.500

 

 

4.500

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

80

Trường TH Tân Thuận 4

Số 3086 ngày 30/10/2015

5.134

4.620

 

 

4.620

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

81

Trường THCS Tân Thuận

Số 3049 ngày 30/10/2015

6.472

5.825

 

 

5.825

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

82

Hỗ trợ đầu tư Trường MG Tân Thành (phòng giáo dục thể chất, bếp ăn,…)

Số 1075a/QĐ-UBND ngày 30/8/2013

2.233

2.010

 

 

2.010

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

83

Trường THCS Hàm Thạnh

Số 3052 ngày 30/10/2015

10.000

6.000

 

 

6.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

84

Trường TH Hàm Thạnh 1

Số 3054 ngày 30/10/2015

5.494

3.945

 

 

3.945

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

85

Trường TH Thuận Quý

Số 3089 ngày 30/10/2015

7.112

6.400

 

 

6.400

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

86

Trường THCS Tân Lập

Số 3053 ngày 30/10/2015

8.384

6.045

 

 

6.045

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

87

Trường TH Thuận Nam 3

Số 3074 ngày 30/10/2015

7.003

6.300

 

 

6.300

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

88

Trường THCS Hàm Cần

Số 1863 ngày 04/7/2017

6.231

2.200

 

 

2.200

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

89

Trường TH Hàm Cần 1

Số 1493 ngày 05/6/2017

5.955

4.000

 

 

4.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

90

Trường TH Hàm Cần 2

Số 1864 ngày 04/7/2017

6.467

2.822

 

 

2.822

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

91

Hỗ trợ XD Trường MG Thuận Quý

Số 1947 ngày 10/7/2017

4.991

4.000

 

 

4.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

92

Hỗ trợ XD Trường TH Hàm Kiệm 1

Số 1930 ngày 10/7/2017

2.380

2.000

 

 

2.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

93

Hỗ trợ XD Trường TH Hàm Cường 1

Số 1929 ngày 10/7/2017

4.968

2.000

 

 

2.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

94

Trường TH Tân Thắng 1

Số 370/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

5.269

4.740

 

 

4.740

UBND huyện Hàm Tân

 

95

Trường THCS Tân Xuân

Số 103/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2016

5.892

5.300

 

 

5.300

UBND huyện Hàm Tân

 

96

Trường TH Sơn Mỹ 2

Số 373/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.773

7.000

 

 

7.000

UBND huyện Hàm Tân

 

97

Trường TH Tân Nghĩa 3

Số 375/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

6.674

6.010

 

 

6.010

UBND huyện Hàm Tân

 

98

Trường TH Tân Xuân 2

Số 399/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

6.095

5.485

 

 

5.485

UBND huyện Hàm Tân

 

99

Trường TH Tân Phúc 2

Số 369/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2015

6.302

5.670

 

 

5.670

UBND huyện Hàm Tân

 

100

Trường MG Tân Phúc

Số 430/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

9.765

8.747

 

 

8.747

UBND huyện Hàm Tân

 

101

Trường TH Tân Thắng 2

Số 2954 ngày 29/10/2015

9.866

8.880

 

 

8.880

UBND huyện Hàm Tân

 

102

Trường TH Tân Đức 2

Số 2957 ngày 29/10/2015

8.390

2.000

 

 

2.000

UBND huyện Hàm Tân

 

103

Trường THCS Tân Phúc

Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

4.462

4.015

 

 

4.015

UBND huyện Hàm Tân

 

104

Trường THCS Sông Phan

Số 2933 ngày 29/10/2015

5.998

5.400

 

 

5.400

UBND huyện Hàm Tân

 

105

Trường TH Tân Nghĩa 2 (Khối HC-HB)

Số 1359 ngày 24/5/2017

5.613

3.300

 

 

3.300

UBND huyện Hàm Tân

 

106

Trường THCS Tân Nghĩa (Khối HC-HB)

Số 1358 ngày 24/5/2017

5.400

3.150

 

 

3.150

UBND huyện Hàm Tân

 

107

Trường THCS Tân Thắng

Số 1862 ngày 04/7/2017

8.049

6.000

 

 

6.000

UBND huyện Hàm Tân

 

108

Trường TH Sông Phan 1

Số 1867 ngày 04/7/2017

8.192

3.000

 

 

3.000

UBND huyện Hàm Tân

 

109

Trường TH Bình Tân 2 (giai đoạn 2)

Số 353/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.706

6.935

 

 

6.935

UBND thị xã La Gi

 

110

Trường TH Tân Tiến 3

Số 354/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

6.556

6.556

 

 

6.556

UBND thị xã La Gi

 

111

Trường TH Tân Thiện

Số 361/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

8.298

7.468

 

 

7.468

UBND thị xã La Gi

 

112

Trường TH Phước Hội 4

Số 362/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

4.571

4.114

 

 

4.114

UBND thị xã La Gi

 

113

Trường TH Tân Hải 2

Số 352/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

4.472

4.025

 

 

4.025

UBND thị xã La Gi

 

114

Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu giáo Tân Phước

Số 430/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

3.296

2.966

 

 

2.966

UBND thị xã La Gi

 

115

Trường TH Tân Bình 1

Số 421/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

3.529

3.176

 

 

3.176

UBND thị xã La Gi

 

116

Trường TH Tân An 3

Số 2849 ngày 28/10/2015

8.089

7.089

 

 

7.089

UBND thị xã La Gi

 

117

Trường THCS Phước Hội 1

Số 449/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

12.418

2.018

 

 

2.018

UBND thị xã La Gi

 

118

Trường TH Tân An 1 (giai đoạn 2)

Số 1927 ngày 10/7/2017

9.400

6.400

 

 

6.400

UBND thị xã La Gi

 

119

Trường TH Phước Hội 4 (giai đoạn 2)

 

8.106

3.000

 

 

3.000

UBND thị xã La Gi

chuẩn bị đầu tư và ĐBGT

120

Trường THCS Bình Tân (giai đoạn 2)

Số 1926 ngày 10/7/2017

11.869

11.900

 

 

11.900

UBND thị xã La Gi

 

121

Trường THCS Suối Kiết (đối ứng ADB)

Số 104/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016

1.253

1.253

 

 

1.253

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

122

Trường TH Đồng Kho 2 (khối phòng chức năng)

Số 377/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

3.973

3.580

 

 

3.580

UBND huyện Tánh Linh

 

123

Hỗ trợ đầu tư Trường MG Suối Kiết

Số 4652/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

2.430

2.190

 

 

2.190

UBND huyện Tánh Linh

 

124

Trường TH Sông Dinh xã Suối Kiết

Số 438/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

5.728

5.155

 

 

5.155

UBND huyện Tánh Linh

 

125

Trường THCS Đồng Kho

Số 416/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

4.682

4.215

 

 

4.215

UBND huyện Tánh Linh

 

126

Trường THCS Đức Bình

Số 366/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

13.588

12.000

 

 

12.000

UBND huyện Tánh Linh

 

127

Trường TH Gia An 2

Số 2719 ngày 16/10/2015

6.865

6.180

 

 

6.180

UBND huyện Tánh Linh

 

128

Hỗ trợ đầu tư Trường MG Búp Măng - thôn 3 xã Gia An

Số 3179 ngày 27/10/2016

3.997

3.600

 

 

3.600

UBND huyện Tánh Linh

 

129

Trường TH Bà Tá 2 xã Gia Huynh (10 phòng học, khối HCHB)

Số 2135 ngày 21/7/2016

8.447

3.000

 

 

3.000

UBND huyện Tánh Linh

 

130

Trường THCS Gia Huynh

Số 3063 ngày 30/10/2015

9.977

3.500

 

 

3.500

UBND huyện Tánh Linh

 

131

Trường TH La Ngâu (8 phòng học)

Số 2718 ngày 11/10/2015

3.934

2.100

 

 

2.100

UBND huyện Tánh Linh

 

132

Trường TH Tân Thành (phân hiệu Lạc Hà)

Số 1629/SKH ngày 16/6/2017

2.299

2.180

 

 

2.180

UBND huyện Tánh Linh

 

133

Trường THCS Đức Thuận

Số 1903 ngày 7/7/2017

11.110

10.012

 

 

10.012

UBND huyện Tánh Linh

 

134

Hỗ trợ Trường TH Đức Bình 2 (phân hiệu thôn 4)

Số 1932 ngày 10/7/2017

2.096

2.000

 

 

2.000

UBND huyện Tánh Linh

 

135

Trường THCS Tân Hà (đối ứng ADB)

Số 106/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016

1.270

1.270

 

 

1.270

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

136

Trường TH Đa Kai 1

Số 365/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

9.626

8.700

 

 

8.700

UBND huyện Đức Linh

 

137

Trường TH Tân Hà 2

Số 368/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

7.097

6.390

 

 

6.390

UBND huyện Đức Linh

 

138

Trường Mẫu giáo Tân Hà

Số 372/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

6.541

5.900

 

 

5.900

UBND huyện Đức Linh

 

139

Trường Mẫu giáo Vũ Hòa

Số 367/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

4.725

4.300

 

 

4.300

UBND huyện Đức Linh

 

140

Trường THCS Vũ Hòa

Số 364/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

10.384

9.350

 

 

9.350

UBND huyện Đức Linh

 

141

Trường TH Đức Chính

Số 405/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

16.290

15.000

 

 

15.000

UBND huyện Đức Linh

 

142

Trường TH Đức Tín 2

Số 404/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

1.435

1.290

 

 

1.290

UBND huyện Đức Linh

 

143

Trường THCS Võ Xu

Số 396/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

11.837

10.800

 

 

10.800

UBND huyện Đức Linh

 

144

Trường TH Nam Chính 3

Số 3050 ngày 30/10/2015

5.238

4.750

 

 

4.750

UBND huyện Đức Linh

 

145

Trường THCS Nam Chính

Số 2429 ngày 24/8/2016

11.613

10.450

 

 

10.450

UBND huyện Đức Linh

 

146

Trường TH Trà Tân 1

Số 1883 ngày 05/7/2017

10.428

9.200

 

 

9.200

UBND huyện Đức Linh

 

147

Trường TH Trà Tân 3

Số 2861 ngày 28/10/2015

2.659

2.400

 

 

2.400

UBND huyện Đức Linh

 

148

Hỗ trợ đầu tư Trường TH Trà Tân 2

Số 1056 ngày 20/4/2017

4.883

3.000

 

 

3.000

UBND huyện Đức Linh

 

149

Trường TH Đức Tài 1

Số 2854 ngày 28/10/2015

7.726

7.000

 

 

7.000

UBND huyện Đức Linh

 

150

Trường THCS Đức Chính

Số 1868 ngày 04/7/2017

10.884

10.614

 

 

10.614

UBND huyện Đức Linh

 

151

Trường Mầm non Hải Âu

Số 391/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2016

7.073

6.370

 

 

6.370

UBND huyện Phú Quý

 

152

Trường THCS Ngũ Phụng

Số 363/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

4.849

4.470

 

 

4.470

UBND huyện Phú Quý

 

153

Trường MG Tam Thanh

Số 377/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016

5.367

4.840

 

 

4.840

UBND huyện Phú Quý

 

154

Trường TH Quý Thạnh

Số 2917 ngày 29/10/2015

6.046

5.458

 

 

5.458

UBND huyện Phú Quý

 

155

Trường THPT Phan Thiết (XD khối TNTH+ các phòng hành chính,…)

Số 380/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

5.841

5.260

 

 

5.260

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

156

Trường THPT Nguyễn Huệ (XD khối TNTH,…)

Số 444/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

3.840

3.460

 

 

3.460

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

157

Sửa chữa Trường THPT theo thực trạng

Số 378/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016

5.955

5.435

 

 

5.435

Sở Giáo dục & Đào tạo

 

II

ĐÀO TẠO

 

465.300

252.307

41.050

30.100

222.207

 

 

A

Dự án khởi công giai đoạn 2011 - 2015

 

74.557

55.966

41.050

30.100

25.866

 

 

 

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015

 

74.557

55.966

41.050

30.100

25.866

 

 

1

Trung tâm Dạy nghề Phú Quý

Số 127/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2011

14.465

9.335

13.150

8.000

1.335

UBND huyện Phú Quý

 

2

Trung tâm Dạy nghề Hàm Tân

Số 865/QĐ-SKHĐT ngày 21/11/2010

14.381

8.387

12.200

7.200

1.187

UBND huyện Hàm Tân

 

3

Công trình Nhà xưởng thực hành - Trường Cao đẳng nghề

Số 281/QĐ-SKHĐT ngày 13/10/2014

2.178

2.069

1.000

1.000

1.069

Trường Cao đẳng nghề

 

4

Sửa chữa 1 số hạng mục công trình cơ sở 1 - Trường CĐCĐ

Số 353/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

5.822

5.457

2.000

2.000

3.457

Trường Cao đẳng cộng đồng

 

5

Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm dạy nghề huyện Hàm Thuận Bắc

Số 449/QĐ-SKHĐT ngày 19/12/2013

2.406

1.330

1.700

900

430

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

6

Hỗ trợ đầu tư - Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân (đối ứng)

Số 777/HNDTW ngày 07/8/2014

1.200

1.200

0

0

1.200

Hội Nông dân tỉnh

 

7

Hỗ trợ đầu tư Trường Trung cấp nghề KT-KT Công đoàn

Số 1406/QĐ/TLĐ ngày 24/10/2012

8.168

8.168

2.000

2.000

6.168

Trường Trung cấp nghề KT-KT Công đoàn

 

8

Hỗ trợ đầu tư Trung tâm Bồi dưỡng chính trị cấp huyện

 

25.937

20.020

9.000

9.000

11.020

 

 

 

Trung tâm BD Chính trị La Gi

Số 74/QĐ-UBND ngày 19/01/2009

4.266

3.000

1.500

1.500

1.500

UBND TX La Gi

 

 

Trung tâm BD Chính trị Tuy Phong

Số 3141/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

3.570

3.000

1.500

1.500

1.500

UBND huyện Tuy Phong

 

 

Trung tâm BD Chính trị Bắc Bình

Số 2906/QĐ-UBND ngày 15/3/2013

4.104

3.000

1.500

1.500

1.500

UBND huyện Bắc Bình

 

 

Trung tâm BD Chính trị H.T. Nam

Số 360/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

5.767

3.220

1.500

1.500

1.720

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

 

Trung tâm BD Chính trị Hàm Tân

Số 354/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

6.265

6.000

1.500

1.500

4.500

UBND huyện hàm Tân

 

 

Trung tâm BD Chính trị H.T.Bắc

Số 1053/ UBND ngày 29/10/2014

1.965

1.800

1.500

1.500

300

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

B

DA khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020

 

390.743

196.341

0

0

196.341

 

 

1

Đầu tư cơ sở mới di dời Trường Cao đẳng cộng đồng

Số 929/ HĐND -TH ngày 11/10/2016

213.124

95.191

 

 

95.191

Trường Cao đẳng cộng đồng

Vốn XSKT + Tiền bán cơ sở cũ

2

Trường Chính trị Bình Thuận (phường Phú Tài)

Số 171/QĐ-UBND ngày 14/01/2016

170.859

95.000

 

 

95.000

Trường Chính trị

Vốn XSKT + Tiền bán cơ sở cũ

3

Sửa chữa các giảng đường và khu thực hành bếp của Trường Cao đẳng nghề BT

Số 350/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

1.170

1.000

 

 

1.000

Trường Cao đẳng nghề

 

4

Ký túc xá Trường Cao đẳng Nghề tỉnh

Số 118/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

5.094

4.700

 

 

4.700

Trường Cao đẳng nghề

 

5

Đường vào Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân

Số 87/QĐ-SKHĐT ngày 03/3/2017

496

450

 

 

450

Hội Nông dân tỉnh

 

III

Lĩnh vực Y tế

 

1.264.647

601.203

533.142

211.589

389.614

 

 

A

Dự án khởi công trong giai đoạn 2011 - 2015

 

848.535

325.693

518.998

199.940

125.753

 

 

A.1

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015

 

458.149

184.589

333.038

131.201

53.388

 

 

1

Bệnh viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng

Số 2596/QĐ-UBND ngày 19/12/2012

137.986

79.473

86.844

49.658

29.815

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh

 

2

Mua sắm TTB y tế phục vụ chuyên môn của Bệnh viện Y học cổ truyền

Số 3481/QĐ-UBND ngày 23/10/2014

20.452

16.000

0

0

16.000

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh

 

3

Khoa ung bướu bệnh viện đa khoa tỉnh

Số 102/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2012

14.963

12.557

12.539

12.539

18

Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

4

Công trình Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh

Số 166/QĐ-SKHĐT ngày 23/6/2014

22.902

6.700

19.589

6.300

400

Sở Y tế

 

5

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Tuy Phong

Số 181/QĐ-SKHĐT ngày 15/8/2011

10.886

6.152

9.954

5.527

625

Sở Y tế

 

6

Phòng khám đa khoa khu vực C Mũi Né

Số 181/QĐ-SKHĐT ngày 15/8/2012

10.576

1.165

9.875

1.135

30

Sở Y tế

 

7

Phòng khám đa khoa khu vực Phan Rí cửa

Số 181/QĐ-UBND ngày 08/7/2009

22.956

1.585

9.720

1.575

10

Sở Y tế

 

8

Bệnh viện chuyên khoa lao

Số 179//QĐ-UBND ngày 15/01/2009

37.863

5.700

36.550

5.500

200

Sở Y tế

 

9

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Số 3418/QĐ-UBND ngày 26/12/2006

90.492

22.300

85.250

22.000

300

Sở Y tế

 

10

Bệnh viện Hàm Thuận Nam

Số 2568/QĐ-UBND ngày 10/11/2010

43.245

6.074

26.590

6.054

20

Sở Y tế

 

11

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

Số 3000/QĐ-UBND ngày 21/10/2009

11.041

8.407

8.920

8.397

10

Sở Y tế

 

12

Mua sắm trang thiết bị y tế tuyến xã

Công văn số 1515/UBND - TH ngày 02/5/2013

2.260

2.260

2.250

2.250

10

Sở Y tế

 

13

Trạm Xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa thành phố Phan Thiết

Số 94/QĐ-SKHĐT ngày 21/5/2012

9.409

4.766

7.063

2.966

1.800

Sở Y tế

 

14

Trạm Xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Tuy Phong

Số 95/QĐ-SKHĐT ngày 21/5/2012

6.475

3.250

6.302

3.100

150

Sở Y tế

 

15

Hệ thống xử lý chất thải rắn Bệnh viện Đa khoa Nam Bình Thuận

Số 427/QĐ-SKHĐT ngày 26/12/2014

2.132

2.100

600

600

1.500

Sở Y tế

 

16

Trạm Xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa Nam Bình Thuận

Số 99/QĐ-SKHĐT ngày 21/5/2012

14.511

6.100

10.992

3.600

2.500

Sở Y tế

 

A2

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

 

390.386

141.104

185.960

68.739

72.365

 

 

1

Bệnh viện đa khoa khu vực phía Nam tỉnh

Số 2202/QĐ-UBND ngày 13/10/2011

125.845

24.708

76.586

21.208

3.500

Sở Y tế

 

2

Bệnh viện đa khoa khu vực phía Bắc tỉnh

Số 2248/QĐ-UBND ngày 18/10/2011

125.238

32.825

82.168

20.325

12.500

Sở Y tế

 

3

Phòng khám đa khoa khu vực Phú Long

Số 405/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

11.741

10.100

3.100

3.100

7.000

Sở Y tế

 

4

Xây dựng khoa khám và điều trị bệnh ngoại trú Trung tâm Da liễu tỉnh

Số 342/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

2.520

2.187

1.706

1.706

481

Bệnh viện Da Liễu

 

5

Mua máy chiếu MRI cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Số 2939 /UBND-TH ngày 26/7/2013

32.865

32.865

21.700

21.700

11.165

Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

6

Cải tạo, sửa chữa nâng cấp khoa nội I - Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Số 250/QĐ-SKHĐT ngày 22/9/2014

1.185

1.060

700

700

360

Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

7

Bệnh viện Đa khoa thành phố Phan Thiết

Số 3567/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

85.027

33.000

 

 

33.000

Sở Y tế

Vốn TW hỗ trợ

8

Khoa điều trị Methandone tại thị trấn Phan Rí Cửa

Số 8154/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

3.165

2.359

 

 

2.359

UBND huyện Tuy Phong

 

9

Cơ sở điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methandone

Số 16292/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

2.800

2.000

 

 

2.000

UBND huyện Bắc Bình

 

B

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020

 

313.124

209.952

1.391

1.391

208.561

 

 

1

Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế

Số 3043 ngày 30/10/2015

41.868

32.791

1.391

1.391

31.400

Trường Cao đẳng Y tế

 

2

Đầu tư xây dựng, nâng cấp Bệnh viện huyện Tánh Linh

Số 3042 ngày 30/10/2015

39.361

30.000

 

 

30.000

Sở Y tế

 

3

Mở rộng, nâng cấp Bệnh viện đa khoa thị xã La Gi (nay là Bệnh viện đa khoa khu vực La Gi)

Số 2255/QĐ-UBND ngày 03/8/2016

64.949

26.649

 

 

26.649

Sở Y tế

Vốn TW hỗ trợ

4

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam

Số 414/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015

14.032

13.600

 

 

13.600

Sở Y tế

 

5

Phòng khám đa khoa khu vực Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam

Số 419/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

9.919

9.400

 

 

9.400

Sở Y tế

 

6

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Thắng, huyện Hàm Tân

Số 408/QĐ-SKHĐT ngày 09/11/2015

14.833

14.000

 

 

14.000

Sở Y tế

 

7

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Minh, huyện Hàm Tân

Số 415/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015

13.173

12.600

 

 

12.600

Sở Y tế

 

8

Phòng khám đa khoa khu vực Trà Tân, huyện Đức Linh

Số 434/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

14.976

14.000

 

 

14.000

Sở Y tế

 

9

Phòng khám đa khoa khu vực Đông Giang, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 404/QĐ-SKHĐT ngày 06/11/2015

14.681

14.000

 

 

14.000

Sở Y tế

 

10

Sửa chữa hệ thống PCCC Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Số 2951 ngày 29/10/2015

3.000

2.800

 

 

2.800

Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

11

Đường dây Trung, hạ thế và Trạm biến áp 560KVA Bệnh viện Tuy Phong

Số 333/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2015

2.243

2.190

 

 

2.190

UBND huyện Tuy Phong

 

12

Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Da liễu tỉnh Bình Thuận

Số 336/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016

1.577

1.577

 

 

1.577

Sở Y tế

 

13

Hệ thống xử lý nước thải Trung tâm Kiểm nghiệm Dược

Số 3067 ngày 30/10/2015

998

990

 

 

990

Sở Y tế

 

14

Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải và nước thải Bệnh viện đa khoa tỉnh

Số 2116/QĐ-UBND ngày 14/8/2015

20.940

3.855

 

 

3.855

Sở Y tế

Vốn vay Ngân hàng Thế giới

15

Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa khu vực phía Nam tỉnh

Số 3264/QĐ-UBND ngày 16/11/2015

7.477

1.800

 

 

1.800

Sở Y tế

Vốn vay Ngân hàng Thế giới

16

Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa khu vực phía Bắc tỉnh

Số 3263/QĐ-UBND ngày 16/11/2015

10.064

2.000

 

 

2.000

Sở Y tế

Vốn vay Ngân hàng Thế giới

17

Vốn đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện thị xã La Gi

Số 3265/QĐ-UBND ngày 16/11/2015

12.728

2.300

 

 

2.300

Sở Y tế

Vốn vay Ngân hàng Thế giới

18

Nâng chiều cao 06 ống khói lò đốt rác do dự án ADB tài trợ

Số 446/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

5.045

4.840

 

 

4.840

Sở Y tế

 

19

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hải, thị xã La Gi

Số 415/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

13.173

12.560

 

 

12.560

Sở Y tế

 

20

Mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Số 859 ngày 28/3/2016

8.087

8.000

 

 

8.000

Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

C

Hỗ trợ Trạm Y tế xã

 

102.988

65.558

12.753

10.258

55.300

Các huyện, thị xã, TP

Kèm phụ lục

IV

Lĩnh vực Văn hóa -XH-TDTT

 

1.061.196

594.417

142.498

68.004

497.713

 

 

A

Dự án khởi công giai đoạn 2011 - 2015

 

307.608

182.007

133.425

65.404

116.603

 

 

A.1

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015

 

195.719

84.928

94.028

36.448

48.480

 

 

1

Nâng cấp Đài truyền thanh huyện Hàm Thuận Nam

Số 314/QĐ-SKHĐT ngày 25/9/2013

7.046

1.000

 

 

1.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

2

Cải tạo Nhà khách Tỉnh ủy (cũ) thành Nhà trưng bày Bảo tàng Bình Thuận

Số 270/QĐ-SKHĐT ngày 07/8/2013

6.488

6.400

4.400

4.400

2.000

Bảo tàng tỉnh

 

3

Xây dựng bể bơi - Trường Năng khiếu nghiệp vụ TDTT tỉnh

Số 138/QĐ-SKHĐT ngày 18/4/2013

10.234

9.991

7.343

7.101

2.890

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

4

Nhà thiếu nhi tỉnh

Số 165/QĐ-UBND ngày 15/01/2015

104.863

37.280

45.378

6.280

31.000

Nhà thiếu nhi tỉnh

 

5

Hỗ trợ Nhà Thiếu nhi thị xã La Gi

Số 1755/QĐ-UBND ngày 27/12/2013

27.484

12.100

18.641

7.100

5.000

UBND thị xã La Gi

 

6

Di tích lịch sử cách mạng Hoài Đức - Bắc Ruộng, huyện Tánh Linh

Số 243/QĐ-SKHĐT ngày 26/9/2011

14.591

9.400

8.600

4.300

5.100

UBND huyện Tánh Linh

 

7

Phủ sóng truyền hình Bình Thuận cho các địa bàn dân cư vùng lõm

Số 60/QĐ-SKHĐT ngày 05/4/2011

17.480

5.707

5.617

5.617

90

Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh

 

8

Mở rộng Nghĩa trang Bắc Phan Thiết

Số 295/QĐ-SKHĐT ngày 22/10/2014

7.533

3.050

4.049

1.650

1.400

UBND TP Phan Thiết

 

A.2

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020

 

111.889

97.079

39.397

28.956

68.123

 

 

1

Nhà văn hóa thị xã La Gi

Số 142/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2014

20.395

18.953

9.500

8.500

10.453

UBND thị xã La Gi

 

2

Trung tâm Văn hóa huyện Bắc Bình

Số 387/QĐ-SKHĐT ngày 01/12/2014

17.297

16.782

5.282

5.282

11.500

UBND huyện Bắc Bình

 

3

Nhà tập luyện đa năng huyện Tánh Linh

Số 390/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013

15.922

15.900

10.500

10.500

5.400

UBND huyện Tánh Linh

 

4

Trùng tu, sửa chữa Đền Thờ Hùng Vương, Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong

Số 3247/QĐ-UBND ngày 02/10/2014

3.757

3.754

1.274

1.274

2.480

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

5

Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật nhóm đền tháp Chăm Pô Dam, Tuy Phong

Số 1813/QĐ-UBND ngày 29/5/2014

14.734

5.290

9.441

0

5.290

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Vốn Chương trình MTQG

6

Nhà thi đấu huyện Hàm Tân

Số 316/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

20.208

18.700

1.700

1.700

17.000

UBND huyện Hàm Tân

 

7

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Tánh Linh

Số 352/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

19.576

17.700

1.700

1.700

16.000

UBND huyện Tánh Linh

 

B

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020

 

595.906

336.110

2.000

2.000

305.410

 

 

B.1

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016 - 2020

 

595.906

336.110

2.000

2.000

305.410

 

 

1

Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận trong kháng chiến chống Mỹ tại thôn Dân Hiệp, xã Thuận Hòa, Hàm Thuận Bắc

Số 3812 ngày 30/10/2015

8.000

7.200

 

 

7.200

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

2

Thư viện thị xã La Gi

Số 2641/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

5.567

500

 

 

500

UBND thị xã La Gi

 

3

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hàm Tân

Số 3051 ngày 30/10/2015

10.647

8.600

 

 

8.600

UBND huyện Hàm Tân

 

4

Sân vận động huyện Hàm Tân

Số 2952 ngày 29/10/2015

12.072

1.000

 

 

1.000

UBND huyện Hàm Tân

 

5

Trung tâm Văn hóa huyện Đức Linh

Số 2937 ngày 29/10/2015

12.947

11.700

 

 

11.700

UBND huyện Đức Linh

 

6

Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích tháp Pô Sah Inư

Số 3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

29.829

26.900

 

 

26.900

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

7

Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật đình Hòa Thuận

Số 639 ngày 28/10/2015

3.467

3.120

 

 

3.120

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

8

Tu bổ, tôn tạo di tích LSVH Vạn Tả Tân

Số 3637 ngày 28/10/2015

2.554

2.300

 

 

2.300

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

9

Tu bổ, tôn tạo di tích LSVH Đình Long Hương

Số 3640 ngày 28/10/2015

7.218

6.500

 

 

6.500

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

10

Tu bổ, tôn tạo di tích LSVH Đình Lạc Tánh

Số 3638 ngày 28/10/2015

4.230

3.810

 

 

3.810

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

11

Khu tập luyện và thi đấu các môn đua thuyền tại tuyến kênh khu vực Đông Xuân An

Số 3635 ngày 28/10/2015

10.843

9.760

 

 

9.760

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

12

Sửa chữa, nâng cấp Rạp 19/4, Phan Thiết

Số 3726 ngày 29/10/2015

4.679

4.210

 

 

4.210

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

13

Nhà tập thể lực cho học sinh năng khiếu - Trường Năng khiếu TDTT tỉnh

Số 3725 ngày 29/10/2015

3.500

3.150

 

 

3.150

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

14

Nhà hát, nhà triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận

Số 604/QĐ-UBND ngày 04/3/2016

200.012

80.000

 

 

80.000

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

15

Nhà ở vận động viên tỉnh

Số 406/QĐ-UBND ngày 06/11/2015

9.262

9.200

 

 

9.200

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

16

Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật đình làng Đức Thắng

Số 2854 ngày 03/10/2016

1.009

910

 

 

910

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

17

Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật đình Phú Hội

Số 2706 ngày 01/8/2016

980

890

 

 

890

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

18

Mua sắm thiết bị vi ba số và hệ thống truyền hình trực tiếp qua mạng 3G

Số 2898 ngày 29/10/2015

7.457

2.000

 

 

2.000

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

Vốn quảng cáo của Đài PTTH

19

Mua sắm camera không dây SH/HD phục vụ cho xe ghi hình lưu động

Số 2896 ngày 29/10/2015

5.871

3.000

 

 

3.000

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

 

20

Mua sắm thiết bị cẩu chuyên dụng làm truyền hình trực tiếp

Số 2899 ngày 29/10/2015

3.226

2.000

 

 

2.000

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

 

21

Đầu tư xe lưu động cho phát thanh

Số 2911 ngày 29/10/2015

7.833

3.000

 

 

3.000

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

 

22

Đầu tư thiết bị phủ sóng phát thanh vùng lõm

Số 2921 ngày 30/10/2015

3.065

2.000

 

 

2.000

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

 

23

Máy phát sóng phát thanh FM 5 KW X 2 và các thiết bị sản xuất chương trình

Số 2475 ngày 22/9/2015

8.509

7.660

 

 

7.660

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

 

24

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm văn hóa huyện Hàm Thuận Bắc

Số 3087 ngày 30/10/2015

3.995

2.600

 

 

2.600

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

25

Nhà thiếu nhi huyện Hàm Thuận Bắc

Số 3059 ngày 30/10/2015

11.964

8.800

 

 

8.800

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

26

Xây dựng nhà bia tưởng niệm huyện Hàm Thuận Bắc

Số 3088 ngày 30/10/2015

5.991

3.400

 

 

3.400

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

27

Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tánh Linh (hỗ trợ)

Số 269/QĐ-UBND ngày 15/8/2016

4.970

3.000

 

 

3.000

UBND huyện Tánh Linh

Vốn TW hỗ trợ

28

Sân vận động huyện Hàm Thuận Nam

Số 3057 ngày 30/10/2015

6.000

5.400

 

 

1.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

29

Nhà văn hóa thiếu nhi huyện Hàm Thuận Nam

Số 3024 ngày 30/10/2015

17.000

15.300

 

 

1.000

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

30

Nhà tang lễ tỉnh

Số 3041 ngày 30/10/2015

36.616

27.000

2.000

2.000

15.000

Sở Lao động TB và XH

Bổ sung vốn giai đoạn kế tiếp

31

Nghĩa trang xã Thuận Quý

Số 125/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

13.210

12.500

 

 

12.500

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

32

Hỗ trợ đầu tư công trình bể bơi Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên Bình Thuận

Số 964 QĐ/ TWĐTN-VP ngày 29/10/2015

12.756

2.750

 

 

2.750

Tỉnh Đoàn Bình Thuận

Vốn Trung ương Đoàn

33

Trung tâm Văn hóa - TDTT thị trấn Phan Rí Cửa (nhà thi đấu đa năng)

Số 412/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

12.000

11.800

 

 

11.800

UBND huyện Tuy Phong

 

34

Tòa nhà Trung tâm Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận

Số 3679 ngày 28/10/2015

71.050

32.000

 

 

32.000

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

Vốn quảng cáo của Đài PTTH

35

Đài Truyền thanh huyện Hàm Thuận Bắc

Số 760 ngày 23/3/2017

3.496

3.150

 

 

3.150

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

36

Sửa chữa di tích lịch sử - cách mạng Dốc Ông Bằng

Số 1885 ngày 30/6/2017

4.600

4.000

 

 

4.000

UBND thị xã La Gi

 

37

Mở rộng Thư viện tỉnh

Số 3723 ngày 29/10/2015

29.481

5.000

 

 

5.000

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Đầu tư GĐ 1

C

Hỗ trợ Nhà văn hóa xã

 

157.682

76.300

7.073

600

75.700

Các huyện, thị xã, TP

Kèm phụ lục

V

Công trình phúc lợi xã hội khác

 

1.699.522

548.000

107.350

50.000

498.000

 

 

1

Công viên Võ Văn Kiệt - thành phố Phan Thiết

Số 1336/QĐ-UBND ngày 25/5/2015

79.644

38.000

0

0

38.000

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

Chưa đầu tư GĐ 2

2

Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Trường Chinh đến Lê Hồng Phong)

Số 2207/QĐ-UBND ngày 13/9/2013

416.928

250.000

107.350

50.000

200.000

Sở Giao thông vận tải

Vốn NSTT tỉnh phần còn lại

3

Đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT 706 B

Số 2460/QĐ-UBND ngày 18/9/2015

285.994

10.000

 

 

10.000

Sở Giao thông vận tải

Vốn NSTT tỉnh phần còn lại

4

Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Trần Hưng Đạo)

Số 710/HĐND- TH ngày 11/7/2017

190.000

90.000

 

 

90.000

Sở Giao thông vận tải

Vốn NSTT tỉnh phần còn lại

5

Mở rộng đường từ Đá ông Địa đến khu du lịch Hoàng Ngọc

Số 1471/QĐ-UBND ngày 27/5/2016

97.096

30.000

 

 

30.000

UBND TP Phan Thiết

 

6

Khu dân cư phía Nam đường Lê Duẩn (đoạn từ quốc lộ 1 A - đường Võ Văn Tần)

Số 2776 ngày 16/9/2015

119.860

30.000

 

 

30.000

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

 

7

Giao thông nông thôn

 

510.000

100.000

 

 

100.000

Các huyện, thị xã, TP

Vốn NSTT tỉnh phần còn lại

VI

Dự phòng (10%) - Ưu tiên bố trí công trình bức xúc, công trình trọng điểm, nông thôn mới,…

 

 

 

 

 

337.000

 

 

 

BIỂU 05: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Danh mục công trình

Tổng mức đầu tư

Giá trị KLTH và giải ngân từ khởi công đến hết năm 2015

Dự kiến 2016 - 2020

Chủ đầu tư

Ghi chú

KLTH

Giải ngân

Tổng số

Trong đó

NSTT

XSKT

NSTW

ODA

Ngoài NSNN

 

Tổng số

 

 

 

9.522.200

603.200

440.000

5.785.000

1.000.000

1.694.000

 

 

I

Lĩnh vực thủy lợi, đê kè biển, khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão

3.341.134

585.785

577.975

1.932.200

147.200

0

785.000

1.000.000

0

 

 

1

Kênh tiếp nước Biển Lạc - Hàm Tân

376.982

215.000

214.190

150.000

100.000

 

50.000

 

 

Công ty TNHH MTV KHCTTL

 

2

Kè chống xâm thực ổn định bờ biển Phú Quý giai đoạn 2

598.490

300.000

293.000

195.000

 

 

195.000

 

 

UBND huyện Phú Quý

 

3

Kè phòng chống lũ lụt, chủ động ứng phó biến đổi khí hậu gắn với cải tạo môi trường sông Cà Ty

1.590.000

 

 

1.000.000

 

 

 

1.000.000

 

Sở NN- PTNT

 

4

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão tàu cá Phú Quý

544.693

 

 

542.200

2.200

 

540.000

 

 

Sở NN- PTNT

 

5

Cấp nước Trung tâm nhiệt điện Vĩnh Tân

230.969

70.785

70.785

45.000

45.000

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV KHCTTL

 

II

Lĩnh vực giao thông

7.945.340

293.000

268.144

7.440.000

416.000

330.000

5.000.000

0

1.694.000

 

 

6

Đường Lê Duẩn đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Lê Hồng Phong

416.928

132.000

107.350

250.000

50.000

200.000

 

 

 

Sở Giao thông vận tải

 

7

Dự án đường Hùng Vương (đoạn từ vòng xoay đường Tôn Đức Thắng đến cầu Hùng Vương)

231.443

161.000

160.794

56.000

56.000

 

 

 

 

Sở Giao thông vận tải + Trung tâm PTQĐ tỉnh

 

8

Sân bay Phan Thiết

6.694.000

 

 

6.694.000

 

 

5.000.000

 

1.694.000

Bộ Quốc phòng + doanh nghiệp

 

9

Đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B

286.000

 

 

210.000

200.000

10.000

 

 

 

Sở Giao thông vận tải

(*)

10

Đường Lê Duẩn đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Trần Hưng Đạo

219.873

 

 

190.000

100.000

90.000

 

 

 

Sở Giao thông vận tải

(*)

11

Mở rộng đường từ Đá Ông Địa đến KDL

97.096

 

 

40.000

10.000

30.000

 

 

 

UBND TP Phan Thiết

(*)

 

Hoàng Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu dân cư

119.860

0

0

70.000

40.000

30.000

0

0

0

 

 

12

KDC phía Nam đường Lê Duẩn (đoạn từ QL1A - đường Võ Văn Tần)

119.860

 

 

70.000

40.000

30.000

 

 

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

(*)

IV

Lĩnh vực văn hóa

200.012

0

0

80.000

0

80.000

0

0

0

 

 

13

Nhà hát và triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận

200.012

 

 

80.000

 

80.000

 

 

 

Sở VHTTDL

(*)

Chú thích: (*) Trong quá trình điều hành. sẽ bổ sung vốn các công trình từ nguồn dự phòng trong kế hoạch đầu tư công. đồng thời sẽ bố trí vốn chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 (dự án nhóm B bố trí vốn 5 năm)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 28/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu28/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/07/2017
Ngày hiệu lực17/07/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 28/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 28/NQ-HĐND 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 28/NQ-HĐND 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu28/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Thuận
                Người kýNguyễn Mạnh Hùng
                Ngày ban hành17/07/2017
                Ngày hiệu lực17/07/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Nghị quyết 28/NQ-HĐND 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận

                  Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 28/NQ-HĐND 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận

                  • 17/07/2017

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 17/07/2017

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực