Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND

Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh An Giang

Nội dung toàn văn Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND mức chi bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế An Giang


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2018/NQ-HĐND

An Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ VÀ CÔNG TÁC THỎA THUẬN QUỐC TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Pháp lệnh Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế ngày 20 tháng 4 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 74/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế;

Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BTC ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế;

Xét Tờ trình số 750/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh An Giang:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh An Giang.

2. Đối tượng áp dụng:

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia vào quá trình ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế theo quy định tại Luật Điều ước quốc tế năm 2016 và Pháp lệnh Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế năm 2007.

3. Nguồn kinh phí thực hiện:

Thực hiện theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 74/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.

4. Nội dung và mức chi:

STT

Nội dung chi

Mức chi

1

Công tác nghiên cu, xây dựng phương án đàm phán, ký, phê duyệt, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực thực hiện thỏa thuận quốc tế; báo cáo đánh giá tác động chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế - xã hội và các tác động khác của điều ước quốc tế; báo cáo rà soát, đánh giá sự phù hợp của thỏa thuận quốc tế với quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế liên quan

8.000.000 đồng/báo cáo

2

Chi soạn thảo dự thảo thỏa thuận quốc tế

4.000.000 đồng/dự thảo văn bản

3

Chi cho các cá nhân tham gia cuộc họp lấy ý kiến về dự thảo điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế; hội thảo về kế hoạch đàm phán, ký, phê chuẩn, phê duyệt, gia nhập, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực, từ bỏ, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế; chi hội đồng kiểm tra điều ước quốc tế; chi hội đồng thẩm định, tư vấn thẩm định điều ước quốc tế (nếu có);

 

a

Người chủ trì cuộc họp

150.000
đồng/người/buổi

b

Các thành viên tham dự

100.000
đồng/người/buổi

c

Lấy ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham dự

500.000 đồng/văn bản

4

Báo cáo tổng hợp ý kiến; báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến góp ý:

 

a

Báo cáo tổng hợp ý kiến

300.000 đồng/báo cáo

b

Báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến góp ý

500.000 đồng/báo cáo

5

Báo cáo về tình hình ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế:

 

a

Báo cáo tình hình ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế định kỳ hàng năm của các Bộ, ngành

4.000.000 đồng/báo cáo

b

Báo cáo tình hình ký kết và thực hiện điều ưc quốc tế, thỏa thuận quốc tế theo chuyên đề hoặc đột xuất

2.000.000 đồng/báo cáo

6

Chi cho việc xây dựng báo cáo thẩm định, báo cáo kiểm tra, báo cáo thẩm tra đối với dự thảo thỏa thuận quốc tế:

 

a

Văn bản góp ý

300.000 đồng/văn bản

b

Báo cáo thẩm định, báo cáo kiểm tra, báo cáo thẩm tra

500.000 đồng/báo cáo

7

Việc chi soạn thảo văn bản, các loại báo cáo quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Bảng này tính cho sản phẩm cuối cùng (bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý)

 

5. Các nội dung khác không quy định tại văn bản này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 13/2018/TT-BTC ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các văn bản quy định cụ thể của địa phương.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy b
an Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Ban Công tác đại biểu -
UBTVQH
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Ngoại giao;
- Vụ Công t
ác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Cục Ki
m tra văn bản -Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Thường trực: T
nh y HĐND tỉnh;
-
UBNĐ tnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH t
nh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: TU,
ND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thư
ng trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường tr
ú TTXVN tại An Giang, Báo Nhân dân tại An Giang, Truyền hình Quốc hội tại Kiên Giang, Báo An Giang, Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang;
- Website t
nh; Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng T
ng hợp-Gi.

CHỦ TỊCH




Võ Anh Kiệt

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 29/2018/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu29/2018/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/12/2018
Ngày hiệu lực17/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 29/2018/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND mức chi bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế An Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND mức chi bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế An Giang
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu29/2018/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh An Giang
                Người kýVõ Anh Kiệt
                Ngày ban hành07/12/2018
                Ngày hiệu lực17/12/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND mức chi bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế An Giang

                        Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 29/2018/NQ-HĐND mức chi bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế An Giang

                        • 07/12/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 17/12/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực