Nội dung toàn văn Nghị quyết 29/NQ-HĐND 2018 quỹ đầu tư bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp Thừa Thiên Huế
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 13/2014/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐỀ ÁN THÀNH LẬP QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ BẢO LÃNH TÍN DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Xét Tờ trình số 8917/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh và Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh trên cơ sở kiện toàn Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Điều 1, Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Điều chỉnh Khoản 1 như sau:
"1. Tên gọi: Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế.
Tên giao dịch tiếng Anh: Thua Thien Hue Development Investment Fund (TTHDIF)".
2. Tách chức năng bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Khoản 2, Khoản 3, Khoản 5 để thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.
3. Điều chỉnh điểm a, Khoản 6 như sau:
"6. Vốn hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh:
a) Vốn điều lệ: 210.000.000.000 đồng (hai trăm mười tỷ đồng); được phân bổ từ nguồn vốn chủ sở hữu của Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế."
Điều 2. Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế kế thừa mọi quyền lợi và nghĩa vụ của Quỹ đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giữ nguyên và chuyển toàn bộ cơ cấu tổ chức bộ máy, cơ sở vật chất của Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế hiện nay cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh.
Điều 3. Chấp thuận Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư và trực tiếp cho vay giai đoạn 2019 - 2021 (Phụ lục kèm theo).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Hằng năm báo cáo kết quả hoạt động với Hội đồng nhân dân tỉnh; thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh những vấn đề phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại phiên họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ VÀ TRỰC TIẾP CHO VAY GIAI ĐOẠN 2019 - 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội |
I | Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường |
1 | Đầu tư kết cấu hạ tầng |
2 | Đầu tư phát triển điện, sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió |
3 | Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường |
4 | Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng |
II | Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ |
1 | Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
2 | Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao |
3 | Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề |
III | Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn |
1 | Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi |
2 | Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp |
3 | Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp |
IV | Xã hội hóa hạ tầng xã hội |
1 | Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên...) |
2 | Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên |
3 | Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương |
4 | Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang |
V | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác tại địa phương theo chỉ đạo của UBND tỉnh |
1 | Các dự án đầu tư sản xuất dược phẩm, thuốc chữa bệnh và vùng nguyên liệu thuốc |
2 | Đầu tư phát triển các sản phẩm nghề truyền thống, làng nghề và cụm làng nghề |
3 | Đầu tư, phát triển các sản phẩm đặc sản Huế gắn với thương hiệu du lịch |
4 | Các dự án thuộc danh mục các dự án kêu gọi đầu tư của tình Thừa Thiên Huế trong từng thời kỳ |
5 | Các dự án đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về công nghệ thông tin và y tế |