Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND

Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về quy định mức chi kính phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn do tỉnh Hậu Giang ban hành

Nội dung toàn văn Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND mức kính phí đảm bảo cho công tác kiểm tra Hậu Giang


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2011/NQ-HĐND

Vị Thanh, ngày 09 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC CHI KINH PHÍ ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ VÀ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;

Sau khi nghe Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:

1. Một số mức chi đặc thù đảm bảo cho các nội dung kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật:

a. Mức chi đối với cấp tỉnh, cụ thể:

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi
(1.000 đồng)

Ghi chú

1

Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch (bao gồm cả xử lý văn bản tại cơ quan được kiểm tra); họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan kiểm tra

 

 

 

a

Chủ trì cuộc họp

Người/ buổi

150

 

b

Các thành viên tham dự

Người/ buổi

70

 

2

Chi lấy ý kiến chuyên gia đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp

01 báo cáo/01 văn bản

300

 

3

Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra văn bản

01 văn bản

50

 

4

Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản

 

 

 

a

Mức chi chung

01 văn bản

70

 

b

Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp

01 văn bản

200

 

5

Chi soạn thảo, viết báo cáo

 

 

 

a

Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật

01 báo cáo

200

 

b

Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực

01 báo cáo

500

 

Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan

01 báo cáo

1.000

 

6

Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản

 

 

 

a

Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản; rà soát, hệ thống hóa văn bản theo quy định

01 văn bản

50

 

b

Chi thu thập, phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí… phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (Đối với việc phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn)

01 tài liệu (01 văn bản)

50

Khoản chi này không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản QPPL đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên Công báo

b) Mức chi đối với cấp huyện bằng 80% mức chi của cấp tỉnh.

2. Đối với các mức chi ngoài mức chi quy định tại Khoản 1 Điều này, các cơ quan, đơn vị áp dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp để thực hiện.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết theo quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII kỳ họp thứ ba thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- TAND, VKSND tỉnh;
- Các sở, ban ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQ cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đinh Văn Chung

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 30/2011/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu30/2011/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/12/2011
Ngày hiệu lực19/12/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 30/2011/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND mức kính phí đảm bảo cho công tác kiểm tra Hậu Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND mức kính phí đảm bảo cho công tác kiểm tra Hậu Giang
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu30/2011/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hậu Giang
                Người kýĐinh Văn Chung
                Ngày ban hành09/12/2011
                Ngày hiệu lực19/12/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật12 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND mức kính phí đảm bảo cho công tác kiểm tra Hậu Giang

                        Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND mức kính phí đảm bảo cho công tác kiểm tra Hậu Giang

                        • 09/12/2011

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 19/12/2011

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực