Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND

Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Điểm 7 Mục B danh mục lệ phí của Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND

Nội dung toàn văn Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Bắc Giang


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2017/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỂM 7 MỤC B DANH MỤC CÁC LOẠI LỆ PHÍ CỦA QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 33/2016/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày 27/9/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 258/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điểm 7 Mục B danh mục các loại lệ phí của Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang

Số TT

Danh mục phí, lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ điều tiết (%)

Ngân sách nhà nước

Để lại đơn vị

7

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

 

 

 

 

- Liên hiệp hợp tác xã được cơ quan có thẩm quyền cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Đồng/lần

300.000

100

 

 

- Hợp tác xã được cơ quan có thẩm quyền cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

Đồng/lần

150.000

100

 

 

- Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình được cơ quan có thẩm quyền cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Đồng/lần

100.000

100

 

 

- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Đồng/lần

30.000

100

 

 

- Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh (Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước)

Đồng/lần

15.000

100

 

 

- Cấp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh

Đồng/lần

3.000

100

 

Điều 2. Các nội dung khác liên quan đến phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
Bản điện t
:
- Các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hải

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 31/2017/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu31/2017/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/12/2017
Ngày hiệu lực01/01/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 31/2017/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Bắc Giang


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Bắc Giang
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu31/2017/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Giang
              Người kýBùi Văn Hải
              Ngày ban hành08/12/2017
              Ngày hiệu lực01/01/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Bắc Giang

                      Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Bắc Giang

                      • 08/12/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 01/01/2018

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực