Nội dung toàn văn Nghị quyết 37/NQ-HĐND 2023 sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương Bạc Liêu
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 28 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 và Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 “; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 và Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, như sau:
1. Nguồn cân đối ngân sách: Điều chỉnh giảm 33.571 triệu đồng của 02 danh mục và điều chỉnh tăng 33.571 triệu đồng cho 06 danh mục.
2. Nguồn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm 306.754 triệu đồng của 08 danh mục và điều chỉnh tăng 306.754 triệu đồng cho 38 danh mục.
3. Nguồn thu sử dụng đất: Điều chỉnh giảm 22.000 triệu đồng cho 02 danh mục và điều chỉnh tăng 22.000 triệu đồng cho 05 danh mục.
(Chi tiết Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật. Đồng thời, quan tâm khai thác, huy động tốt các nguồn lực nhằm đảm bảo khả năng cân đối và bố trí đủ vốn cho các dự án đầu tư công đã được quyết định chủ trương đầu tư trong kỳ trung hạn và hàng năm.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 28 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực thi hành; những nội dung không đề cập tại nghị quyết này vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 và Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 28 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Nhóm dự án (A, B, C) | Quyết định phê duyệt dự án hoặc chủ trương đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Được duyệt | Điều chỉnh | Tổng số sau bổ sung | ||||||||||
Tăng | Giảm | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số |
|
|
|
|
| 5.991.001 | 3.063.191 | 1.164.246 | 318.325 | (318.325) | 1.164.246 |
|
|
1 | Cân đối ngân sách |
|
|
|
|
| 290.559 | 190.559 | 269.921 | 33.571 | (33.571) | 269.921 | - |
|
1 | Công trình cải tạo, tôn tạo mặt sân và sửa chữa một số hạng mục trụ sở làm việc của Sở Giao thông vận tải | Khu HC tỉnh | sửa chữa | 2023-2024 | C | 186/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 | 3.900 | 3.900 |
| 3.700 |
| 3.700 | Sở GTVT | tăng thu năm 2022 đã bố trí 100 triệu đồng |
2 | Đầu tư Hạng mục 2 chỉnh lý tài liệu lưu trữ bó gói, tồn đọng, tích đống phân kỳ năm 2023 |
|
| 2024-2025 | C |
| 14.993 | 14.993 |
| 350 |
| 350 | Sở Nội vụ | chuẩn bị đầu tư |
3 | Cải tạo, sửa chữa Nhà khách số 01 - Hùng Vương (một số hạng mục đã xuống cấp) | Khu HC tinh | sửa chữa | 2023-2024 | C | 328/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | 4.583 | 4.583 |
| 4.000 |
| 4.000 | Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
|
4 | Dự án Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3) | toàn tỉnh | 26 xã | 2023-2026 | B | 262/QĐ-UBND, 09/8/2023 | 112.097 | 112.097 |
| 20.000 |
| 20.000 | Công an tỉnh |
|
5 | Dự án xây dựng nâng cấp, xây dựng hệ thống mạng LAN, hệ thống máy chủ và hệ thống bảo mật chống xâm nhập trái phép tại Văn phòng UBND tỉnh | Khu HC tinh | mua sắm | 2020-2021 | C | 49/QĐ-SKHĐT, 14/6/2021 | 5.017 | 5.017 | 200 | 2.521 |
| 2.721 | Văn phòng UBND tỉnh | năm 2021 đã bố trí đủ vốn để hoàn thành, nhưng giải ngân không hết bị hủy 2,8 tỷ đồng |
6 | Đầu tư xây dựng nhà động viên tuyển quân Ban CHQS thị xã Giá Rai thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | TXGR | 792 m2 | 2022-2023 | C | 73/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2023 | 9.472 | 9.472 | 6.000 | 3.000 |
| 9.000 | Bộ CHQS tỉnh |
|
7 | Dự án xây dựng tuyến đường từ Trèm Trẹm đến Xẻo Quao thị trấn Ngan Dừa | TTNgan Dừa - HD | Dài 10km, rộng 7m và 08 cầu | 2022-2025 | B | 474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 | 140.497 | 40.497 | 15.000 |
| (15.000) | - | UBND huyện Hồng Dân | sẽ bố trí lại nguồn XSKT |
8 | Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
| 248.721 |
| -18.571 | 230.150 |
|
|
2 | Xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
| 6.096.662 | 3.118.853 | 916.325 | 306.754 | (306.754) | 916.325 | - |
|
1 | Dự án xây dựng Trường THCS Trần Phú, xã Long Điền, huyện Đông Hải | huyện Đông Hải | 32 phòng học và chức năng | 2020-2022 | C | 536/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 | 44.724 | 44.724 | 32.900 | 7.500 |
| 40.400 | UBND huyện Đông Hải | kết thúc dự án |
2 | Dự án xây dựng trường THCS xã Vĩnh Phú Tây | huyện Phước Long | xây mới 16 phòng chức năng | 2021-2023 | C | 144/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2021 | 14.953 | 14.953 | 13.500 | 1.418 |
| 14.918 | UBND huyện Phước Long | kết thúc dự án |
3 | Dự án xây dựng tuyến đường từ thị trấn Phước Long, huyện Phước Long đến Ba Đình, huyện Hồng Dân | PL, HD | 30km + 28 cầu | 2021-2025 | B | 358/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 | 1.470.961 | 270.961 | 150.000 | 24.000 |
| 174.000 | Ban QLDA ĐTXD CCT Giao thông tỉnh | bổ sung kinh phí giải phóng mặt bằng |
4 | Dự án Tu bổ, chống xuống cấp di tích lịch sử nơi thành lập Chi bộ đảng đầu tiên của tỉnh | H.ĐH | Sửa chữa, nâng cấp | 2021-2022 | C | 69/QĐ-SKHĐT ngày 18/10/2022 | 2.041 | 2.041 | 1.800 | 241 |
| 2.041 | Sở VHTTDL | bổ sung trung hạn để kết thúc dự án |
5 | Hỗ trợ các Dự án giảm thiểu ngập úng đô thị thành phố Bạc Liêu | TPBL |
| 2023-2024 | B | 56/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 | 120.000 | 100.000 |
| 70.000 |
| 70.000 | UBND thành phố Bạc Liêu | UBND thành phố quản lý chi (hỗ trợ theo văn bản số 2375/UBND-KT ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh) |
6 | Dự án mở rộng, xây dựng hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện quân dân y tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 2) | TPBL | quy mô đạt 100 giường | 2017-2020 | B | 1962/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 60.011 | 60.011 | 7.000,0 | 3.000 |
| 10.000 | Bộ CHQS tỉnh |
|
7 | DA ĐT phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu | H. Hòa Bình | 65 ha | 2011-2020 | B | 2731/QĐ-UBND 05/10/2011 | 157.818 | 17.200 | 14.000 | 3.200 |
| 17.200 | UBND huyện Hòa Bình | bổ sung trung hạn để kết thúc dự án trong năm 2023 |
8 | Dự án xây dựng Trạm xử lý nước thải Khu Công nghiệp Trà Kha | TPBL | 2000m3/ ngày đêm | 2016-2021 | C | 430/QĐ-UBND, 29/3/2016 | 50.300 | 50.300 | 14.000 | 3.535 |
| 17.535 | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | bổ sung 3.535 triệu đồng để kết thúc dự án trong năm 2023 |
9 | Tiểu dự án 10: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng sinh thái, nâng cao sinh kế, thích ứng biến đổi khí hậu ở huyện Hòa Bình, Đông Hải và thành phố Bạc Liêu | TPBL, huyện HB, VL, ĐH | Nạo vét 03 kênh trục dài 45,8km,.. và 03 cống kết hợp cầu. | 2018-2022 | B | 1940/QĐ-UBND, 20/10/2018 | 735.696 | 188.959 | 30.000,0 | 8.400 |
| 38.400 | Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT | bổ sung vốn đối ứng |
10 | Xây dựng cơ sở hỏa táng cho đồng bào dân tộc Khmer tại chùa Cái Giá Chót, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | huyện Vĩnh Lợi | 01 lò hỏa táng | 2021-2023 | C | 1744/QĐ-UBND, 28/10/2020 | 56.126 | 11.126 |
| 6.500 |
| 6.500 | Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
|
11 | Dự án Xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị Trường Chính trị Châu Văn Đặng | Khu HC tỉnh | Cải tạo và mua sắm thiết bị | 2023-2025 | C | 1753/QĐ-UBND, 18/9/2023 | 24.394 | 24.394 |
| 22.000 |
| 22.000 | Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh |
|
12 | Dự án xây dựng, nâng cấp tuyến đường Ninh Quới - Ngan Dừa, huyện Hồng Dân | huyện Hồng Dân | 10,9km | 2019-2024 | B | 814/QĐ-UBND, 26/5/2021 | 271.637 | 91.865 |
| 3.300 |
| 3.300 | Ban QLDA ĐTXD CCT Giao thông tỉnh | vốn đối ứng |
13 | Dự án xây dựng các ô đê bao ngăn mặn cấp bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện Vĩnh Lợi | h.Vĩnh Lợi | 4,2km đường, 05 cống và 04 trạm bơm | 2019-2023 | B | 1545/QĐ- UBND ngày 15/8/2023 | 122.681 | 47.981 |
| 7.200 |
| 7.200 | UBND huyện Vĩnh Lợi | vốn đối ứng |
14 | Dự án xây dựng tuyến đường từ Trèm Trẹm đến Xẻo Quao thị trấn Ngan Dừa | TT Ngan Dừa - HD | Dài 101cm, rộng 7m và 08 cầu | 2022-2025 | B | 474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 | 140.497 | 40.497 |
| 29.070 |
| 29.070 | UBND huyện Hồng Dân | đối ứng |
15 | Hỗ trợ đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tam Hưng - Nam Thạnh - Thạnh Hưng 1 - Thạnh Hưng 2, xã Vĩnh Hưng | huyện Vĩnh Lợi | 5.300m | 2021-2023 | C | 210/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 | 14.975 | 13.197 | 10.497 | 2.700 |
| 13.197 | UBND huyện Vĩnh Lợi | huyện quyết định đầu tư và quản lý chi; hỗ trợ không quá 90% |
16 | Đường Hàm Nghi nối dài - thành phố Bạc Liêu | TPBL | 126,9 m | kết thúc năm 2023 | C | 177/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 | 5.883 | 5.883 |
| 1.192 |
| 1.192 | UBND thành phố Bạc Liêu | đã bố trí đủ vốn, do vướng GPMB không giải ngân hết vốn, bị hủy dự toán 2,0 tỷ đồng. Nhu cầu bố trí để kết thúc vốn để quyết toán hoàn thành |
17 | Đường Hòa Bình, thành phố Bạc Liêu (kể cả các nhánh) | TPBL | 1,896 km | kết thúc năm 2023 | B | 1435/QĐ-UBND, 12/6/2012 | 102.727 | 102.727 | 3.300 | 1.600 |
| 4.900 | UBND thành phố Bạc Liêu | kết thúc trong năm |
18 | Dự án tuyến đường Cao Văn Lầu | TPBL | 8,9km, 1 cầu | kết thúc năm 2023 | B | 14/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 | 721.573 | 721.573 | 5.000 | 519 |
| 5.519 | UBND thành phố Bạc Liêu | kết thúc trong năm |
19 | Hỗ trợ kinh phí mua sắm tài sản công thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố Bạc Liêu | TPBL | mua sắm | 2021-2023 | C | 79/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 | 14.842 | 14.842 |
| 5.691 |
| 5.691 | UBND thành phố Bạc Liêu | năm 2021 đã hỗ trợ 4.342 triệu đồng (thành phố QĐĐT và quản lý chi) |
20 | Đầu tư xây dựng 06 trạm bơm nhằm phục vụ sản xuất trên địa bàn huyện | huyện Phước Long | 06 trạm bơm | 2023-2024 | C | 610/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 | 14.950 | 14.950 |
| 8.000 |
| 8.000 | UBND huyện Phước Long | huyện QĐĐT và quản lý chi |
21 | Công trình Nâng cấp, cải tạo vỉa hè Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Hộ Phòng đến vòng xoay Tân Phong | TXGR | nâng cấp, cải tạo | 2023-2024 | C | 4003/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
| 10.000 | UBND thị xã Giá Rai | thị xã QĐĐT và quản lý chi |
22 | Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn, trường học trên địa bàn huyện Đông Hải (tuyến đường giao thông nông thôn xóm Thạnh An thuộc ấp Thạnh An, xã Long Điền) | huyện Đông Hải | 2400m | 2023-2025 | C | 4336/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 | 6.756 | 6.756 |
| 6.500 |
| 6.500 | UBND huyện Đông Hải | huyện QĐĐT và quản lý chi |
23 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đông kênh 7, ấp 16 và 17, xã Vĩnh Hậu | huyện Hòa Bình | 4,6km | 2023-2024 | C | 244/QĐ- UBND ngày 15/8/2023 | 13.773 | 13.773 |
| 7.000 |
| 7.000 | UBND huyện Hòa Bình | huyện QĐĐT và quản lý chi |
24 | Sửa chữa, nâng cấp Công viên văn hóa huyện (giai đoạn 2) | huyện Hòa Bình |
| 2023-2024 | C | 187/QĐ- UBND ngày 19/7/2023 | 13.323 | 13.323 |
| 6.990 |
| 6.990 | UBND huyện Hòa Bình | tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi); hỗ trợ 90% |
25 | Hỗ trợ các công trình thực hiện “Năm dân vận khéo” tại xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân | huyện Hồng Dân |
| 2023-2024 | C | 477/QĐ- UBND ngày 29/5/2023,... | 15.990 | 15.990 |
| 15.000 |
| 15.000 | UBND huyện Hồng Dân | (số 3867-CV/VPTU ngày 28/8/2023) huyện QĐĐT và quản lý chi |
26 | Công trình Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Trạm y tế cũ đến giáp cầu Bảy Đèo | huyện Hồng Dân |
| 2023-2024 | C | 1673/QĐ- UBND ngày 09/5/2022 | 8.518 | 8.518 |
| 1.166 |
| 1.166 | UBND huyện Hồng Dân | tăng thu đã bố trí 6.500 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi); hỗ trợ 90% |
27 | Công trình Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Trắng đến cầu Tư Khánh | huyện Hồng Dân |
| 2023-2024 | C | 91/QĐ-UBND ngày 22/2/2023 | 12.028 | 12.028 |
| 1.825 |
| 1.825 | UBND huyện Hồng Dân | tăng thu đã bố trí 9.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi); hỗ trợ 90% |
28 | Công trình Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ngã ba Bảy Còn đến cầu Nghĩa Tỉnh xã Ninh Quới | huyện Hồng Dân |
| 2023-2024 | C | 45/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 | 14.409 | 14.409 |
| 2.968 |
| 2.968 | UBND huyện Hồng Dân | tăng thu đã bố trí 10.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi); hỗ trợ 90% |
29 | Xin bổ sung kinh phí đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường Chương Hồ xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân. | huyện Hồng Dân |
| 2023-2024 | C | 56/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 | 10.362 | 10.362 |
| 2.326 |
| 2.326 | UBND huyện Hồng Dân | tăng thu đã bố trí 7.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi); hỗ trợ 90% |
30 | Xin đầu tư dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường Tà Ky (đoạn từ nhà ông Truyền đến giáp ranh huyện Phước Long) | huyện Hồng Dân |
| 2023-2025 | C | 171/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 | 40.548 | 40.548 |
| 6.000 |
| 6.000 | UBND huyện Hồng Dân | tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi) |
31 | Xin đầu tư dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường Ngan Dừa - Ninh Hòa - Ninh Quới huyện Hồng Dân | huyện Hồng Dân |
| 2023-2025 | C | 172/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 | 37.300 | 37.300 |
| 6.000 |
| 6.000 | UBND huyện Hồng Dân | tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi) |
32 | Dự án xây dựng tuyến đường từ cầu 6000 đến khu di tích Quốc gia đặc biệt Cái Chanh | huyện Hồng Dân |
| 2023-2025 | C | 280/QĐ- UBND ngày 14/4/2023 | 52.000 | 52.000 |
| 6.000 |
| 6.000 | UBND huyện Hồng Dân | tăng thu đã bố trí 5.000 triệu đồng (huyện QĐĐT và quản lý chi) |
33 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 | toàn tỉnh |
| 2021-2025 |
| 378/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 | 69.491 | 11.059 | 5.996 | 5.063 |
| 11.059 | Các đơn vị | sẽ phân bổ chi tiết theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
34 | Chỉnh trang đô thị chào mừng Tết Nguyên Đán Giáp Thìn 2024 | TPBL | chỉnh trang đô thị | 2023-2024 | C | 400/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 | 12.715 | 12.715 |
| 12.000 |
| 12.000 | TT Dịch vụ đô thị tỉnh |
|
35 | Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 | huyện Phước Long |
| 2023-2024 | C | 55/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 | 2.819 | 2.819 |
| 2.819 |
| 2.819 | UBND huyện Phước Long |
|
36 | Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030 tầm nhìn đến 2050 | huyện Hồng Dân |
| 2022-2024 | C | 249/QĐ-UBND, 18/8/2020 | 2.071 | 2.071 |
| 2.071,0 |
| 2.071 | UBND huyện Hồng Dân |
|
37 | Quy hoạch xây dựng vùng huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030 tầm nhìn đến 2050 | huyện Đông Hải |
| 2021-2024 | C | 335/QĐ-UBND, 29/7/2021 | 2.210 | 2.210 |
| 2.210,0 |
| 2.210 | UBND huyện Đông Hải |
|
38 | Quy hoạch chung 05 xã thuộc huyện Đông Hải | huyện Đông Hải | 05 xã | 2023-2025 | C | 2289/QĐ-UBND, 26/7/2023,... | 1.754 | 1.750 |
| 1.750,0 |
| 1.750 | UBND huyện Đông Hải | huyện quản lý chi |
39 | Lập Quy hoạch - theo Luật Quy hoạch (số còn lại chưa phân chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
| 46.600,0 |
| (8.850,0) | 37.750 |
|
|
40 | Trường THPT Lê Văn Đẩu (giai đoạn 2) | huyện Vĩnh Lợi | 13.61 1m2 | 2019-2023 | B | 2018/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 69.541 | 69.541 | 45.000,0 |
| (7.600,0) | 37.400 | Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh | tiết kiệm trong đấu thầu và hết nhu cầu |
41 | Dự án mua sắm trang thiết bị BVĐK tỉnh | TPBL | 650 giường bệnh | kết thúc năm 2024 | B | 2673/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 | 491.479 | 491.479 | 135.000,0 |
| (35.000,0) | 100.000 | Sở Y tế |
|
42 | Nâng cấp, cải tạo Công viên Trần Huỳnh | TPBL | Sửa chữa, nâng cấp | 2021-2022 | B | 234/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 | 65.919 | 65.919 | 25.000,0 |
| (25.000,0) | - | Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh | vướng GPMB |
43 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Gành Hào | Tỉnh Cà Mau và Bạc Liêu | 25ha | 2022-2025 | B | 1028/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 | 655.768 | 45.000 | 45.000,0 |
| (13.300,0) | 31.700 | UBND huyện Đông Hải | hết nhu cầu (thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu) |
44 | Dự án xây dựng tuyến đê đất (đoạn từ chùa Linh ứng đến ngã ba Mũi Tàu, huyện Đông Hải) thuộc tuyến đê biển đông | Huyện Đông Hải | dài 8km, rộng 9m) | 2021-2022 | C | 2306/QĐ-UBND; 12/12/2019 | 46.099 | 46.099 | 20.000,0 |
| (19.600,0) | 400 | Ban QLDA DTXD CCT NN&PTNT | vướng mặt bằng và đang điều chỉnh chủ trương đầu tư |
45 | Dự án đầu tư xây dựng, mở rộng khu điều trị nội trú cho BVĐK tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 3) | TPBL | 350 giường | 2021-2026 | B | 113/QĐ-UBND 09/02/2022 | 295.000,0 | 295.000,0 | 180.000,0 |
| (65.673) | 114.328 | Ban QLDA ĐTXD CCT DD&CN tỉnh | hiện nay chưa sử dụng hết, trước mắt giảm vốn và sẽ bổ sung vào cuối năm 2023 khi được Trung ương bổ sung trung hạn |
46 | Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
| 131.732 |
| -131.732 | 0 |
|
|
3 | Nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
| 396.220,0 | 246.221,0 | 22.000,0 | 22.000,0 | (22.000,0) | 22.000,0 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Tư pháp | Khu HC tỉnh | sửa chữa | 2023-2024 | C | 66//QĐ-SKHĐT ngày 28/8/2023 | 1.302 | 1.303 |
| 1.200 |
| 1.200 | Sở Tư pháp | tăng thu năm 2022 đã bố trí 100 triệu đồng |
2 | Dự án xây dựng nâng cấp để biển Đông và hệ thống cống qua để cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | 4.000m, 05 cống | 2018-2023 | B | 423/QĐ-UBND, 16/3/2022 | 182.069 | 32.069 |
| 15.000 |
| 15.000 | Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT | tăng thu năm 2022 bố trí 10.000 triệu đồng |
3 | Trụ sở làm việc HĐND-UBND và các cơ quan trực thuộc huyện Đông Hải | huyện Đông Hải | 01 trệt, 02 lầu | 2019-2021 | B | 1979/QĐ-UBND, 28/10/2019 | 93.903 | 93.903 |
| 2.000 |
| 2.000 | UBND huyện Đông Hải | kết thúc dự án |
4 | Xây dựng mới trụ sở Ban Quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tỉnh Bạc Liêu | Đông hải | Xây dựng mới trụ sở | 2022-2023 | C | 65/QĐ- SKHĐT ngày 13/10/2022 | 14.366 | 14.366 |
| 2.000 |
| 2.000 | Ban QLDA ĐTXD CCT NN&PTNT | bổ sung vốn để kết thúc dự án trong năm 2023 |
5 | Đầu tư dự án xây dựng và triển khai hạ tầng ICT và nền tảng dữ liệu thông minh | toàn tỉnh | mua sắm | 2023-2025 | B | 408/QĐ-UBND, 18/10/2023 | 99.997 | 99.997 |
| 1.800,0 |
| 1.800 | Sở TT&TT | chuẩn bị đầu tư |
6 | Cải tạo, sửa chữa Nhà khách số 01 - Hùng Vương (một số hạng mục đã xuống cấp) | Khu HC tỉnh | sửa chữa | 2023-2024 | C | 328/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | 4.583 | 4.583 | 3.000 |
| -3.000,0 | - | Ban QLDA DTXD CCT DD&CN tỉnh |
|
7 | Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
| 19.000 |
| -19.000,0 | - |
|
|