Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND7 mức thu học phí cơ sở giáo dục đã được thay thế bởi Quyết định 470/QĐ-UBND 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm tỉnh Bình Dương và được áp dụng kể từ ngày 01/03/2019.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND7 mức thu học phí cơ sở giáo dục
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2010/NQ-HĐND7 | Thủ Dầu Một, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐẾN NĂM HỌC 2014 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHOÁ VII – KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3584/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015; Báo cáo thẩm tra số 85/BC-HĐND-VHXH ngày 02 tháng 12 năm 2010 của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương, áp dụng từ học kỳ 2 năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân ban hành quyết định thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG TỪ NĂM HỌC 2010-2011 ĐẾN NĂM HỌC 2014-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 38 /2010/NQ-HĐND7 ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. Mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập năm học 2010-2011:
1. Nhà trẻ, mẫu giáo:
a) Phường, thị trấn:
- Trường đạt chuẩn quốc gia: 120.000 đồng/tháng/cháu;
- Trường chưa đạt chuẩn quốc gia: 60.000 đồng/tháng/cháu.
b) Các xã: 30.000 đồng/tháng/cháu.
2. Trung học cơ sở:
a) Phường, thị trấn: 40.000 đồng/tháng/học sinh.
b) Các xã: 20.000 đồng/tháng/học sinh.
3. Trung học phổ thông:
a) Phường, thị trấn: 50.000 đồng /tháng/học sinh.
b) Các xã: 40.000 đồng/tháng/học sinh.
4. Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật hướng nghiệp:
a) Hệ bổ túc văn hóa (tỉnh, huyện, thị xã):
- Cấp 2: 30.000 đồng/tháng/học sinh;
- Cấp 3: 40.000 đồng/tháng/học sinh.
b) Hướng nghiệp dạy nghề cho học sinh:
- Cấp 2: 16.000 đồng/tháng/học sinh;
- Cấp 3: 20.000 đồng/tháng/học sinh.
II. Mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014 - 2015
1. Đào tạo trình độ đại học:
Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên
STT | Nhóm ngành | Năm học | ||||
2010-2011 | 2011-2012 | 2012-2013 | 2013-2014 | 2014-2015 | ||
1 | Khoa học xã hội, kinh tế | 230 | 280 | 330 | 380 | 430 |
2 | Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao | 250 | 320 | 390 | 460 | 530 |
3 | Y dược | 270 | 360 | 440 | 530 | 600 |
2. Đào tạo trung cấp chuyên nghiệp:
Đơn vị: nghìn đồng/tháng/học sinh
STT | Nhóm ngành | Năm học | ||||
2010-2011 | 2011-2012 | 2012-2013 | 2013-2014 | 2014-2015 | ||
1 | Khoa học xã hội, kinh tế | 160 | 200 | 230 | 270 | 300 |
2 | Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao | 180 | 230 | 270 | 320 | 370 |
3 | Y dược | 190 | 250 | 310 | 370 | 420 |
3. Đào tạo trình độ cao đẳng:
Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên
STT | Nhóm ngành | Năm học | ||||
2010-2011 | 2011-2012 | 2012-2013 | 2013-2014 | 2014-2015 | ||
1 | Khoa học xã hội, kinh tế | 180 | 220 | 260 | 300 | 340 |
2 | Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao | 200 | 260 | 310 | 370 | 420 |
3 | Y dược | 220 | 290 | 350 | 420 | 480 |
4. Đào tạo trình độ thạc sĩ:
Đơn vị: nghìn đồng/tháng/học viên
STT | Nhóm ngành | Năm học | ||||
2010-2011 | 2011-2012 | 2012-2013 | 2013-2014 | 2014-2015 | ||
1 | Khoa học xã hội, kinh tế | 350 | 420 | 500 | 570 | 650 |
2 | Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao | 380 | 480 | 590 | 690 | 800 |
3 | Y dược | 400 | 540 | 660 | 800 | 900 |
5. Đào tạo trình độ tiến sĩ:
Đơn vị: nghìn đồng/tháng/học viên
STT | Nhóm ngành | Năm học | ||||
2010-2011 | 2011-2012 | 2012-2013 | 2013-2014 | 2014-2015 | ||
1 | Khoa học xã hội, kinh tế | 580 | 700 | 830 | 950 | 1.100 |
2 | Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao | 630 | 800 | 980 | 1.150 | 1.300 |
3 | Y dược | 680 | 900 | 1.100 | 1.300 | 1.500 |
6. Mức thu học phí đối với trung cấp nghề, cao đẳng nghề công lập:
Đơn vị: nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên
TT | Mã nghề | Năm học 2010-2011 | Năm học 2011-2012 | Năm học 2012-2013 | Năm học 2013-2014 | Năm học 2014-2015 | |||||
TC nghề | CĐ nghề | TC nghề | CĐ nghề | TC nghề | CĐ nghề | TC nghề | CĐ nghề | TC nghề | CĐ nghề | ||
1 | Báo chí và thông tin; pháp luật | 130 | 150 | 140 | 150 | 150 | 170 | 160 | 170 | 170 | 190 |
2 | Toán và thông kê | 140 | 150 | 150 | 160 | 160 | 170 | 170 | 180 | 180 | 190 |
3 | Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội | 150 | 160 | 150 | 170 | 160 | 180 | 170 | 190 | 190 | 200 |
4 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 170 | 190 | 180 | 200 | 190 | 220 | 200 | 230 | 210 | 240 |
5 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 190 | 200 | 200 | 210 | 210 | 230 | 220 | 240 | 240 | 250 |
6 | Nghệ thuật | 210 | 230 | 220 | 240 | 230 | 260 | 250 | 270 | 270 | 290 |
7 | Sức khỏe | 210 | 230 | 230 | 250 | 240 | 260 | 250 | 280 | 270 | 290 |
8 | Thú y | 230 | 250 | 240 | 270 | 260 | 280 | 270 | 290 | 290 | 310 |
9 | Khoa học sự sống, sản xuất và chế biến | 240 | 260 | 250 | 280 | 260 | 290 | 280 | 310 | 300 | 320 |
10 | An ninh quốc phòng | 260 | 280 | 270 | 300 | 290 | 310 | 300 | 330 | 320 | 350 |
11 | Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 270 | 300 | 290 | 320 | 300 | 340 | 320 | 360 | 340 | 380 |
12 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường | 280 | 300 | 300 | 320 | 310 | 340 | 330 | 360 | 350 | 380 |
13 | Khoa học tự nhiên | 280 | 310 | 300 | 330 | 320 | 350 | 340 | 370 | 360 | 390 |
14 | Khác | 290 | 320 | 310 | 340 | 330 | 360 | 350 | 380 | 370 | 400 |
15 | Dịch vụ vận tải | 320 | 360 | 340 | 380 | 360 | 400 | 380 | 420 | 400 | 450 |
III. Học phí học đối với sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên: được thu theo thỏa thuận với người học nghề
Riêng học phí đối với hệ sơ cấp học chương trình Singapore của trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore: mức thu học phí 270.000 đồng/tháng.