Nội dung toàn văn Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất Huế
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2017/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai 2013 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét Tờ trình số 8736/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 và Tờ trình số 8981/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2017 về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
1. Thông qua danh mục 223 công trình, dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích là 475,79 ha (Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 147,21 ha đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện 131 công trình, dự án. Cụ thể:
- Diện tích đất trồng lúa: 138,79 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 8,42 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
3. Cho tiếp tục thực hiện các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đã được thông qua từ năm 2015 và hiện nay đang triển khai thực hiện được chuyển tiếp thực hiện trong năm 2018, cụ thể:
a) 26 công trình, dự án án cần thu hồi đất với tổng diện tích 486,81 ha;
b) 21 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác với tổng diện tích là 65,12 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 03 đính kèm).
4. Cho tiếp tục thực hiện 256 công trình, dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích 1.552,03 ha và 189 công trình, dự án án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác với tổng diện tích 284,81 ha thực hiện trong năm 2016 và 2017 nhưng chưa thực hiện được chuyển sang thực hiện trong năm 2018.
(Chi tiết có Phụ lục 05, 06 đính kèm).
Điều 2. Hủy bỏ 50 công trình, dự án cần thu hồi đất với diện tích 499,92 ha và 35 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác với diện tích 39,29 ha đã được thông qua trong năm 2015 nhưng sau 03 năm không thực hiện
(Chi tiết có Phụ lục 04 đính kèm).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Triển khai thực hiện Nghị quyết.
Thực hiện công bố việc hủy bỏ danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ tại Điều 2 Nghị quyết này và theo quy định pháp luật đất đai.
b) Quá trình thực hiện, nếu phát sinh nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án phát triển kinh tế, xã hội quan trọng cấp bách mà chưa có trong danh mục được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này thì Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để tổ chức thực hiện theo quy định, đồng thời tổng hợp bổ sung vào danh mục và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC: 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích | Căn cứ pháp lý |
I | THÀNH PHỐ HUẾ |
| 28,86 |
|
1 | Khu thương mại TM1 (Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch văn phòng, khách sạn và khu nhà ở nghĩ dưỡng) | Phường Xuân Phú | 1,34 | Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài |
2 | Bãi đỗ xe Buýt | Phường An Đông | 0,50 | Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ trương đầu tư. |
3 | Khu ở - thương mại OTM3 (Khu nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại) | Phường An Đông | 7,15 | Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 7/4/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đầu tư. |
4 | Mở rộng, chỉnh trang khu đất phía sau dự án Khu văn phòng và Nhà ở tại lô LK2 | Phường An Đông, Xuân Phú | 1,20 | Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đâu tư thực hiện dự án. |
5 | Khu quy hoạch CHC1, CX11, CC5 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương | Phường Xuân Phú | 6,70 | Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 10/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
6 | Bãi đỗ xe du lịch | Phường An Đông | 0,80 | Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương, giai đoạn 2016 - 2020; Công văn số 3148/UBND-GT ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất phương án phân bổ quỹ đất làm các Bãi đỗ xe tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương |
7 | Giải phóng mặt bằng 2 khu nhà đất số 42 và 2/42 đường Lê Lợi | Phường Phú Hội | 0,25 | Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án giải phóng mặt bằng hai khu nhà đất số 42 và 2/42 Lê Lợi, phường Phú hội, thành phố Huế; Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu Trung tâm phía Nam, thành phố Huế. |
8 | Cầu Vân Dương | Phường Xuân Phú | 0,70 | Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018. |
9 | Xây mới điểm quan trắc (QT5) tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ | Phường Thuỷ Biều | 0,01 | Quyết định 2789/QĐ-BTNMT ngày 30/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt dự án đầu tư |
10 | Thu hồi diện tích đất còn lại không đảm bảo diện tích để xây dựng nhà ở thuộc dự án Chỉnh trang cửa ngõ phía Bắc thành phố Huế | Phường An Hoà | 0,01 | Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh |
11 | Dự án Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thừa Thiên Huế | Phường Xuân Phú | 1,00 | Căn cứ Công văn số 129a/HĐND-THKT ngày 28/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thừa Thiên Huế. Căn cứ Công văn số 7673/UBND-XDKH ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện dự án Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thừa Thiên Huế. |
12 | Dự án Khu văn phòng và nhà ở thương mại Hương Long | Hương Long | 4,86 | Công văn số 2469/UBND-XTĐT ngày 21/4/2017 của UBND tỉnh về kế hoạch triển khai lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu văn phòng và nhà ở thương mại tại phường Hương Long |
13 | Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang khai thác khu đất CTR9 - CTR10 thuộc khu A, khu đô thị án Vân Dương | Phường An Đông | 2,75 | Công văn số 5219/UBND-XTĐT ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh về việc thống nhất lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án tại các khu đất xen ghép |
14 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại tổ 19, khu vực 7 | Phường An Đông | 1,59 | Công văn số 5219/UBND-XTĐT ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh về việc thống nhất lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án tại các khu đất xen ghép |
II | THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
| 26,26 |
|
1 | Đường vào trụ sở BCH quân sự thị xã | Phường Thủy Châu | 0,65 | Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường vào trụ sở Ban chỉ huy quân sự thị xã Hương Thủy |
2 | Đường Hoàng Hữu Thường | Phường Thủy Châu | 0,50 | Quyết định số 3184/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình đường Hoàng Hữu Thường |
3 | HTKT Khu dân cư, tái định cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2 | Phường Thủy Châu - Phú Bài | 3,16 | Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu dân cư đường Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 2 |
4 | Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Huy Tưởng | Phường Phú Bài | 0,10 | Quyết định số 2905/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Huy Tưởng phường Phú Bài |
5 | Trường mần non Hoa Sữa | Xã Thủy Bằng | 1,00 | Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình San nền, đường vào Trường MN Hoa Sữa |
6 | Đường cấp phối D3 khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 2 | Thôn Chiết Bi, xã Thủy Tân | 0,52 | Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường cấp phối D3 khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 2 |
7 | Đường Tôn Thất Sơn (QL1A - Trưng Nữ Vương) | Phường Thủy Phương | 1,00 | Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường Tôn Thất Sơn (QL1A-Trưng Nữ Vương) |
8 | Đường đến nhà văn hóa tổ 3, tổ 5 phường Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 0,30 | Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình đường đến nhà văn hóa tổ 3, tổ 5 phường Thủy Phương |
9 | Đường giao thông Trung tâm xã Phú Sơn | Xã Phú Sơn | 1,16 | Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình đường giao thông trung tâm xã Phú Sơn |
10 | HTKT Khu dân cư liền kề khu CIC8 giai đoạn 3 | Phường Thủy Dương | 3,00 | Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu dô thị mới CIC8 giai đoạn 3 |
11 | HTKT khu dân cư và tái định cư hói Sai Thượng giai đoạn 1 | Xã Thủy Thanh | 3,00 | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình HTKT khu dân cư và tái định cư Hói Sai Thượng, xã Thủy Thanh. |
12 | Bãi đổ xe tải | Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 1,00 | Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư giai đoạn 2016-2020; Công văn số 3148/UBND-GT ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh về việc thồng nhất phương án phân bổ quỹ đất làm các Bãi đỗ xe tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương. |
13 | Mở rộng chợ Trung Tâm Dạ Lê | Xã Thủy Vân | 0,06 | Quyết định số 3433 ngày 20/11/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt phương án bồi thường mở rộng chợ Dạ Lê |
14 | Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế (Hồ Phú Bài 2 thuộc xã Thủy Phù, hồ Ba Cửa thuộc phường Phú Bài, hồ Năm Lăng thuộc phường Thủy Phương | Phường Phú Bài | 1,80 | Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
15 | Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1 | Xã Thủy Bằng | 1,28 | Thông báo thu hồi đất số 142/TB-UBND ngày 18/9/2015 của UBND thị xã Hương Thủy về việc thực hiện dự án giao đất tái định cư và đấu giá đất ở tại thôn Cư Chánh 1, xã Thủy Bằng |
16 | Đường bê tông tổ 12 | Phường Thủy Phương | 0,80 | Quyết định số 2960/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường bê tông tổ 12 phường Thủy Phương |
17 | Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh | Xã Thủy Thanh | 0,35 | Quyết định số 2953/ QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh |
18 | HTKT khu dân cư Trạm Bơm xã Thủy Thanh giai đoạn 2 | Xã Thủy Thanh | 0,90 | Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Khu hạ tầng trạm bơm Thủy Thanh giai đoạn 2 |
19 | Mở rộng đường Lê Trọng Bật | Phường Phú Bài | 0,09 | Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Cải tạo nâng cấp đường Lê Trọng Bật, phường Phú Bài |
20 | Cải tạo nâng cấp mương thoát nước đường Vân Dương | Phường Phú Bài | 0,16 | Quyết định số 75/QĐ- UBND ngày 20/9/2017 của UBND phường Phú Bài về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Cải tạo nâng cấp mương thoát nước đường Vân Dương phường Phú Bài |
21 | Dự án xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km 25+250-Km 25+350 (đường tránh thành phố Huế) | Phường Thủy Phương | 1,47 | Quyết định số 3866/QĐ-TCĐBVN ngày 08/12/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xử lý điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đoạn Km832+400 - Km832+600; Km 25+250 - Km25+350 (đường tránh thành phố Huế) Quốc lộ 1, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
22 | Đê cách ly Cửa Miệu | Phường Thủy Lương | 0,35 | Quyết định số 2994/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đê cách li Cửa Miệu, phường Thủy Lương |
23 | Cải tạo nâng cấp đường bê tông Kiệt 9 Mỹ Thủy phường Phú Bài | Phường Phú Bài | 0,05 | Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 của UBND phường Phú Bài về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng công trình Cải tạo nâng cấp đường bê tông Kiệt 9 Mỹ Thủy phường Phú Bài |
24 | Đường bê tông nối Sóng Hồng đến Vân Dương | Phường Phú Bài | 0,10 | Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND phường Phú Bài về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường bê tông nối Sóng Hồng đến Vân Dương |
25 | Mở rộng trường mần non Vành Khuyên | Xã Thủy Bằng | 0,25 | Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình sân vườn, tường rào Trường mầm non Vành Khuyên |
26 | Nâng cấp, cải tạo đường tổ 13,14 | Phường Thủy Phương | 0,10 | Quyết định số 3853/ QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trính Nâng cấp cải tạo đường tổ 13,14 phường Thủy Phương |
27 | Nâng cấp mở rộng đường Phùng Quán (đoạn từ QL1A đến đường Trưng Nữ Vương) | Phường Thủy Dương | 0,10 | Quyết định số 3198/ QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn công trình Nâng cấp mở rộng đường Phùng Quán (đoạn từ QL1A đến đường Trưng Nữ Vương) |
28 | Đường bê tông khu vực Xuân Chánh | Phường Thủy Dương | 0,10 | Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường bê tông khu vực Xuân Chánh |
29 | Cầu thôn Hạ | Xã Dương Hòa, xã Thủy Bằng | 0,15 | Quyết định số 622/QD-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương |
30 | HTKT khu dân cư thôn Dạ Lê | Xã Thủy Vân | 1,15 | Quyết định 2828/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Dạ Lê xã Thủy Vân |
31 | HTKT khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) | Phường Thủy Phương | 0,10 | Quyết định số 3976/Đ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình HTKT khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) |
32 | Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy Phương | Phường Thủy Phương, Thủy Dương | 1,00 | Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND thị xã việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương |
33 | Nâng cấp đường liên xã Thanh Vân đoạn qua xã Thủy Vân | Xã Thủy Vân | 0,10 | Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp đường liên xã Thanh Vân đoạn qua xã Thủy Vân |
34 | Đường dân sinh Khe Sòng - Núi Đá Đen | Xã Dương Hòa | 0,31 | Quyết định số 2996/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trường đầu tư dự án đường dân sinh Khe Sòng - Núi Đá Đen xã Dương Hòa |
35 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2)- khu vực thị xã Hương Thủy. | Thị xã Hương Thủy | 0,10 | Quyết định số 5061/QĐ-BCT ngày 4/10/2011 của bộ công thương về việc phê duyệt phát triển điện lực tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết định số 8329/QĐ-EVNCPC ngày 1/12/2015 của tổng công ty điện lực miền trung |
III | THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
| 38,00 |
|
1 | Mở rộng đường Thuận Thiên đoạn từ ngã ba đường Ngô Tất Tố và đường Thuận Thiên đến nhà văn hóa Tổ dân phố Giáp Tư | Phường Hương Văn | 0,3 | Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
2 | Nâng cấp mở rộng đường xóm Khê (từ đường Lê Thuyết đến đường Quy hoạch số 4 Hương Văn nối dài) | Phường Hương Văn | 0,26 | Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
3 | Đường nội thị Tổ dân phố Giáp Ba (điểm đầu giao QL1A điểm cuối giao đường Quy hoạch số 4) | Phường Hương Văn | 0,36 | Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 | Xây dựng mương thoát nước hạn chế ngập úng phường Hương Văn | Phường Hương Văn | 0,84 | Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
5 | Quy hoạch hạ tầng tạo quỹ đất đấu giá tại TDP Giáp Tư giai đoạn 1 ( Vùng Đạt Mã - Ruộng Nát) | Phường Hương Văn | 0,4 | Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng Khu quy hoạch phân lô đất ở tại TDP Giáp Tư, phường Hương Văn |
6 | Quy hoạch Vùng Thẩm Cháy, TDP Giáp Thượng 2 | Phường Hương Văn | 0,8 | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng Khu quy hoạch phân lô đất ở tại TDP Giáp Thượng 2, phường Hương Văn |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Trung Lập | Phường Hương Vân | 0,34 | Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
8 | Mở rộng, nâng cấp đường Nguyễn Trọng Nhân dài 520, rộng 7,5m | Phường Hương Hồ | 0,23 | Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017; |
9 | Đường nội thị vùng Trọt (Tỉnh lộ 12B - khu dân cư mới - phường Hương Hồ | Phường Hương Hồ | 0,01 | Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường nội thị vùng Trọt (Tỉnh lộ 12B-khu quy hoạch dân cư mới), phường Hương Hồ |
10 | Đấu giá đất ở vùng Lai Bai tổ dân phố 7 | Phường Hương Hồ | 0,45 | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng Khu quy hoạch phân lô đất ở tại Tổ dân phố 7, phường Hương Hồ |
11 | Đường Lê Đức Toàn, phường Hương Hồ | Phường Hương Hồ | 0,02 | Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017; |
12 | Mở rộng trung tâm bảo trợ xã hội | Phường Hương Hồ | 4,10 | Công văn số 4308/UBND-ĐC ngày 23 tháng 6 năm 2017của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đồng ý chủ trương cho mở rộng Trung tâm Bảo trợ Xã hội |
13 | Khu quy hoạch phân lô đất ở tại tổ dân phố 3 | Phường Hương Chữ | 0,98 | Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng Khu quy hoạch phân lô đất ở tại TDP 3, phường Hương Chữ |
14 | Khu quy hoạch phân lô TDP Thanh Chữ | Phường Hương An | 2,6 | Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng khu quy hoạch phân lô đất ở tại Tổ dân phố Thanh Chữ (TDP 1 cũ), phường Hương An |
15 | Mở rộng đường Trà Kệ | Phường Hương Xuân | 0,89 | Quyết định 2302/QĐ -UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư (đường 19/5 đoạn từ QL1A đến cầu Ông Ân - thị xã Hương Trà) |
16 | Mở rộng, nâng cấp đường Lê Thuyết | Phường Hương Xuân | 0,95 | Công văn 6449/UBND-XDKH ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh về chấp thuận kế hoạch chi tiêu trung hạn 2016-2018 cho lĩnh vực đường bộ Thừa Thiên Huế |
17 | Quy hoạch phân lô dân cư tại TDP Trung Thôn | Phường Hương Xuân | 0,29 | Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng khu quy hoạch phân lô đất ở tại Tổ dân phố Trung Thôn, phường Hương Xuân |
18 | Nâng cấp,mở rộng đường Xóm Khê | Phường Hương Xuân | 0,35 | Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017; |
19 | Quy hoạch khu dân cư Hương Vinh | Xã Hương Vinh | 8,28 | Công văn số 2358/UBND-XTĐT ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương nghiên cứu đầu tư dự án khu dân cư đô thị Hương Vinh; Công văn số 7902/UBND-XTĐT ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư; Quyết định số 730/QĐ_UBND ngày 30/08/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị tại xã Hương Vinh, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
20 | Đường giao thông nội đồng 15 thứ 9 | Xã Hương Phong | 0,98 | Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Đường giao thông nội đồng 15 thứ 9, xã Hương Phong |
21 | Đường nội đồng kết hợp dân sinh TDP Thanh Lương 3, Phường Hương Xuân (nối đường 19/5-Bùi Điền) | Phường Hương Xuân | 0,33 | Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
22 | Nâng cấp, mở rộng đường Cồn Đậu, TDP Bồn Trì | Phường Hương An | 0,85 | Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017; |
23 | Nâng cấp, mở rộng đường Kha Vạng Cân | Phường Hương Chữ | 0,3 | Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017; |
24 | Đường trục chính nội đồng Giáp Đông - Vân Cù | Xã Hương Toàn | 0,8 | Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường trục chính nội đồng Giáp Đông - Vân Cù, xã Hương Toàn |
25 | Nâng cấp đường nối từ ngã tư đường Đặng Vinh vào khu dân cư TDP 1 (giáp Nghĩa trang nhân dân phường Tứ Hạ) | Phường Tứ Hạ | 0,39 | Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017; |
26 | Khu dân cư Tứ Hạ - Hương Văn | Phường Tứ Hạ; | 11,9 | Thông báo số 219/TB-UBND ngày 21/08/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế: Kết luận của đồng chí Nguyễn Văn Cao - Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc để nghe Công ty Cổ phần Đất Xanh Miền Trung - Tập đoàn Đất Xanh báo cáo các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
IV | HUYỆN PHÚ VANG |
| 63,51 |
|
1 | HTKT Khu quy hoạch dân cư Cự Lại Trung | Xã Phú Hải | 2,00 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
2 | Đất ở đấu giá thôn Xuân An, Trung An, An Dương 3 | Xã Phú Thuận | 1,85 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
3 | Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Phú Khê | Xã Phú Dương | 0,44 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
4 | Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Chiết Bi (2 vị trí) | Xã Phú Thượng | 0,66 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
5 | Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh (2 vị trí) | Xã Phú Thượng | 1,88 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
6 | Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Tây Trì Nhơn (4 vị trí) | Xã Phú Thượng | 3,83 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
7 | Khu QH bán đấu giá đất ở cạnh nhà họp thôn Trung Đông thôn Trung Đông | Xã Phú Thượng | 0,53 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
8 | Đất ở tổ dân phố Tân Mỹ | Thị trấn Thuận An | 1,50 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
9 | Đất ở đấu giá thôn 4, thôn 5 | Xã Vinh Hà | 3,50 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
10 | Khu quy hoạch đất ở bán đấu giá thôn Tân Phú | Xã Vinh Phú | 0,23 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
11 | Đất ở đấu giá thôn Vinh Vệ (2 vị trí) | Xã Phú Mỹ | 2,70 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
12 | Đất ở đấu giá thôn Phước Linh | Xã Phú Mỹ | 1,30 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
13 | Quy hoạch khu dân cư TDP Thủy Định | Thị trấn Phú Đa | 0,23 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
14 | Đất ở bán đấu giá thôn Diên Đại, Lộc Sơn, Xuân Ổ, Ba Lăng, Quảng Xuyên, Thủy Diện | Xã Phú Xuân | 5,10 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
15 | Cụm công nghiệp Thuận An | Xã Phú Thanh | 14,50 | Quyết định 143/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp Thuận An |
16 | Quy hoạch đất ở bán đấu giá thôn 2, thôn 3 | Xã Vinh Thanh | 0,88 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
17 | Quy hoạch đất ở bán đấu giá dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh | Xã Vinh Thanh | 2,50 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
18 | Đất ở phân lô bán đấu giá thôn Kế Võ, Mai Vĩnh | Xã Vinh Xuân | 1,40 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
19 | Khu đất ở đấu giá thôn Triều Thủy, An Truyền | Xã Phú An | 2,80 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
20 | Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa | Thị trấn Phú Đa | 4,30 | Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa, huyện Phú Vang |
21 | Nâng cấp hệ tiêu úng Dương Thanh Mậu | Xã Phú Dương; | 2,50 | Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt và điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 |
22 | Đường giao thông liên thôn từ nhà bà Hường thôn Hà Bắc đến nhà ông Niệm thôn Điền Trung | Xã Vinh Phú | 0,20 | Quyết định 2115/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
23 | Đường từ Cổng làng Mong B đến đường liên xã tại nhà ông Võ Văn Vĩnh | Xã Vinh Thái | 0,20 | Quyết định 2115/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
24 | Đường giao thông nội xứ đồng Thanh Minh họ Hồ thôn An Truyền | Xã Phú An | 0,10 | Quyết định 2115/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
25 | Đường thôn Vinh Vệ từ đường TL 10A đến sông Như Ý | Xã Phú Mỹ | 0,06 | Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đường thôn Vinh Vệ từ đường TL 10A đến sông Như Ý, xã Phú Mỹ |
26 | Đường liên thôn từ đình làng thôn 1 đến đường thôn 3, thôn 4 | Xã Vinh Hà | 0,20 | Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường liên thôn từ đình làng thôn 1 đến đường thôn 3, thôn 4 xã Vinh Hà |
27 | Đường Nguyễn Đức Xuyên - Đoạn từ đường Võ Phi Trắng đến đường Lê Văn Trĩ) | Thị trấn Phú Đa | 0,30 | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường Nguyễn Đức Xuyên - Đoạn từ đường Võ Phi Trắng đến đường Lê Văn Trĩ, thị trấn Phú Đa |
28 | Tuyến đường KQH Bàu Sen (Đoạn từ đường Thai Dương đến đường Tư Vinh) | Thị trấn Thuận An | 0,05 | Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đường KQH Bàu Sen (Đoạn từ đường Thai Dương đến đường Tư Vinh) |
29 | Đê bao kết hợp GTNĐ Vinh Phú, Vinh Thái | Xã Vinh Phú; | 1,00 | Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đê bao kết hợp GTNĐ Vinh Phú, Vinh Thái |
30 | Đê bao Bàu Đỏ, Phú Đa | Thị trấn Phú Đa | 0,40 | Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đê bao Bàu Đỏ, Phú Đa, huyện Phú Vang |
31 | Đê bao Lộc Sơn (giai đoạn 2) | Xã Phú Xuân | 0,15 | Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Đê bao Lộc Sơn (giai đoạn 2), xã Phú Xuân |
32 | Hạ tầng khu NTTS Vinh An | Xã Vinh An | 0,10 | Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Hạ tầng khu NTTS Vinh An |
33 | Trạm bơm Thái Phú | Xã Vinh Phú | 0,50 | Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Trạm bơm Thái Phú |
34 | Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn Phú Đa | Thị trấn Phú Đa | 4,50 | Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn Phú Đa |
35 | Mở rộng trường Mầm non Vinh Xuân | Xã Vinh Xuân | 0,05 | Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện về phê duyệt dự án đầu tư Mở rộng trường Mầm non Vinh Xuân |
36 | Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2 | Xã Phú Mỹ | 0,05 | Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt dự án đầu tư Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2 |
37 | Trạm quan trắc tài nguyên nước (2 vị trí) | Xã Vinh Xuân | 0,02 | Quyết định số 2789/QĐ-BTNMT ngày 30/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ |
38 | Khu quy hoạch đất ở bán đấu giá thôn Thanh Dương | Xã Phú Diên | 0,40 | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu quy hoạch đất ở bán đấu giá thôn Thanh Dương |
39 | Đường liên xã Phú Hồ-Phú Lương | Xã Phú Hồ | 0,10 | Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường liên xã Phú Hồ-Phú Lương |
40 | Đường cứu hộ, cứu nạn Thủy Phú-Vinh Thanh | Xã Vinh Thanh | 0,50 | Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tưĐường cứu hộ, cứu nạn Thủy Phú-Vinh Thanh |
V | HUYỆN PHÚ LỘC |
| 24,21 |
|
1 | Khu quy hoạch TDC đường quốc lộc 49 B | Vinh Hiền | 1,20 | Quyết định số 2134/QĐ- UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật khu Tái định cư QL49B qua xã Vinh Hiền |
2 | Khu du lịch sinh thái tại thôn Hòa An và thôn Mai Gia Phường (du lịch cộng đồng) | Lộc Bình | 1,00 | Quyết định số 2014/QĐ- UBND ngày 06 tháng 07 năm 2017 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch mặt bằng chung khu du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng tại thôn Hòa An và thôn Mai Gia Phường, xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc |
3 | Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã Lộc Sơn | Lộc Sơn | 0,40 | Quyết định số 4604/QĐ- UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đường giao thông thôn Xuân Sơn, Xã Lộc Sơn |
4 | Đường Phú Môn - Châu Thành, xã Lộc An | Lộc An | 0,90 | Quyết định số 2459/QĐ - UBND ngày 16 tháng 8 năm 2017 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường Phú Môn - Châu Thành, xã Lộc An |
5 | Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang các xã Khu 3 | Vinh Giang | 5,00 | Quyết định số 4277/QĐ- UBND-XDHT ngày 22 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang vùng các xã Khu 3 (giai đoạn 1), huyện Phú Lộc |
6 | Nâng cấp, mở rộng đường Nam Phổ Hạ - Phú Môn, xã Lộc An | Lộc An | 0,50 | Quyết định số 4590/QĐ - UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình nâng cấp, mở rộng đường Nam Phổ Hạ-Phú Môn, xã Lộc An |
7 | Đường liên xã Vinh Giang-Vinh Mỹ-Vinh Hải | Vinh Giang -Vinh Mỹ -Vinh Hải | 1,00 | Quyết định số 4419/QĐ - UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường liên xã Vinh Giang - Vinh Mỹ - Vinh Hải |
8 | Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Từ Dũ | Thị Trấn Phú Lộc | 0,50 | Quyết định số 4413/QĐ - UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Từ Dũ, thị trấn Phú Lộc |
9 | Đường gom khu dân cư Hạ Kên | Lộc Bổn | 0,20 | Quyết định số 4757/QĐ - UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đường gom tại khu dân cư Hạ Kên, xã Lộc bổn |
10 | Đường đồng sài chủ | Lộc Bổn | 0,30 | Quyết định số 4750/QĐ - UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đường Đồng Sài Chủ, xã Lộc Bổn |
11 | Đường nối QL49 đến nhà ông Chu | Vinh Hưng | 0,40 | Quyết định số 4594/QĐ - UBND ngày27 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đường nối QL49 đến nhà ông Chu, xã Vinh Hưng |
12 | Trường THCS Vinh Giang- Hạng mục 4 phòng bộ môn | Vinh Giang | 0,10 | Quyết định số 606/QĐ - UBND ngày27 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kinh phí chuẩn bị đầu tư các công trình đầu tư năm 2018 |
13 | Đường giao thông thôn Hưng Lộc | Xuân Lộc | 0,20 | Quyết định số 4602/QĐ - UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường giao thông thôn Hưng Lộc, xã Xuân Lộc |
14 | Tuyến GTNT từ nhà bà Thu đến nhà ông Báu | Lộc Bình | 0,30 | Quyết định số 606/QĐ - UBND ngày27 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kinh phí chuẩn bị đầu tư các công trình đầu tư năm 2018 |
15 | Đường bê tông vào trường THPT Thừa Lưu | Lộc Tiến | 0,20 | Quyết định số 606/QĐ - UBND ngày27 tháng 10 năm 2015 của UBND huyện Phú Lộc về việc bổ sung kinh phí chuẩn bị đầu tư các công trình đầu tư năm 2018 |
16 | Dự án di dời các hộ dân trong khu vực bị ảnh hưởng tại bãi chôn lập chất thải rắn | Lộc Thủy | 10,38 | Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Di dời các hộ dân tại bãi chôn lấp chất thải rắn Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
17 | Điều chỉnh nút giao giữa Quốc lộ 49b và đường dẫn hầm Phước Tượng (thuộc dự án Hầm đường bộ Phước Tượng) | Lộc Trì | 1,63 | Quyết định số 90/QĐ-PTPGBOT ngày 04/5/2017 phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công Nút giao giữa Quốc lộ 1A với Quốc lộ 49B. Công văn số 10257/BGTVT-CQLXD ngày 01/9/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về thi công tuyến nhánh QL49B, nút giao tuyến nhánh QL49B với QL1 mới. |
VI | HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
| 8,98 |
|
1 | Điểm dân cư kết hợp TMDV Hạ Lang | Thôn Hạ Lang, xã Quảng Phú | 1,13 | Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án Giải phóng mặt bằng, lập bản đồ địa chính, cắm mốc phân lô khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư kết hợp TMDV Hạ Lang (giai đoạn 1) |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường GTNĐ Họ Hoàng-Trường MN Sao Mai 2 | Xã Quảng Phú | 0,10 | QĐ số 3372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường GTNĐ từ Họ Hoàng đến trường Sao Mai 2, xã Quảng Phú |
3 | Khu dân cư Phú Lương B, Đông Quảng An | Xã Quảng An | 3,00 | Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật dự án Phát triển quỹ đất Đông Quảng An |
4 | Nâng cấp, mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền | Xã Quảng Phước | 3,00 | Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
5 | Mở rộng Khu nghĩa địa tập trung | Xã Quảng An | 0,15 | Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật dự án Phát triển quỹ đất Đông Quảng An |
6 | Điểm dân cư Ruộng Nương-Huyền Võ | Xã Quảng Thành | 1,20 | Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật dự án Phát triển quỹ đất xã Quảng Thành. |
7 | Nhà lưu niệm nhà thơ Tố Hữu | Xã Quảng Thọ | 0,40 | Công văn số 3234/UBND-XDVH ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận nội dung chủ trương đầu tư các dự án sử dụng nguồn vốn chương trình mục tiêu Văn hóa và chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lích giai đoạn 2016-2020 |
VII | HUYỆN PHONG ĐIỀN |
| 69,32 |
|
1 | Mở rộng đường trung tâm xã Điền Hòa giai đoạn 1 | Xã Điền Hòa | 0,30 | Quyết định số 74a/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình mở rộng đường trung tâm xã Điền Hòa giai đoạn 1 |
2 | Khu dân cư nông thôn mới thôn 5 | Xã Điền Hòa | 0,80 | Quyết định sô 162/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 5, xã Điền Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
3 | Đường thôn Trung Thạnh | Xã Phong Bình | 0,20 | Quyết định số 2118/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017 huyện Phong Điền |
4 | Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông | Xã Điền Lộc | 1,00 | Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông, xã Điền Lộc, huyện Phong Điền |
5 | Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) | Xã Điền Lộc | 0,10 | Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) |
6 | Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2 | Xã Điền Lộc | 1,00 | Quyết định 4223/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2 |
7 | Di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền | Xã Phong Hiền | 0,20 | Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền |
8 | Khu dân cư xứ Cồn Khoai-An Lỗ | Xã Phong Hiền | 1,50 | Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự án Khu dân cư Cồn Khoai-An Lỗ |
9 | Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền | Xã Phong Hiền | 2,67 | Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền |
10 | Khu dân cư tiểu khu 82-93 tổ dân phố Khánh Mỹ | Thị trấn Phong Điền | 0,95 | Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư tiểu khu 82-93 tổ dân phố Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
11 | Khu dân cư tiểu khu 23 tổ dân phố Trạch Tả | Thị trấn Phong Điền | 2,50 | Quyết định số 117QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư tiểu khu 23 tổ dân phố Trạch Tả, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
12 | Hệ thống trục đường nội đồng thôn 3,4,6 | Xã Điền Hải | 0,23 | Quyết định số 106a/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD hệ thống trục đường nội đồng thôn 3,4,6 |
13 | Đường vào trang trại thôn 4 | Xã Điền Hải | 0,18 | Quyết định 107a/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đường vào trang trại thôn 4 xã Điền Hải |
14 | Đường vào nghĩa trang thôn 1,3,6 | Xã Điền Hải | 0,75 | Quyết định số 90a/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đường vào nghĩa trang nhân dân thôn 1,3,6 xã Điền Hải |
15 | Đê nội đồng thôn 6 | Xã Điền Hải | 0,08 | Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đê nội đồng thôn 6 xã Điền Hải |
16 | Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải | Xã Điền Hải | 0,08 | Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải |
17 | Khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm | Xã Điền Hương | 1,59 | Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND xã Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông, Thanh Hương Lâm, xã Điền Hương |
18 | Khu dân cư thôn Thanh Tân | Xã Phong Sơn | 0,50 | Quyết định 110/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Thanh Tân, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
19 | Khu dân cư thôn Sơn Quả | Xã Phong Sơn | 1,26 | Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Sơn Quả, Xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
20 | Khu dân cư thôn Đồng Dạ | Xã Phong Sơn | 0,50 | Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Đồng Dạ, Xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
21 | Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu (giai đoạn 3) | Xã Phong Thu | 1,50 | Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu (giai đoạn 3) |
22 | Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại ven sông Ô Lâu | Xã Phong Thu | 1,00 | Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 10/11/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại ven sông Ô Lâu |
23 | Hệ thống tưới tiêu xã Phong Chương | Xã Phong Chương | 0,50 | Quyết định số 7002/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Hệ thống tưới tiêu xã Phong Chương. |
24 | Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện Phong Điền | Huyện Phong Điền | 1,34 | Quyết định 1418/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học Phong Điền |
25 | Trạm Bơm Hói Hà | Xã Phong Bình | 0,03 | Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 huyện Phong Điền |
26 | Tuyến đê bao thôn Hoà Viện | Xã Phong Bình | 0,60 | Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 huyện Phong Điền |
27 | Khu dân cư thôn Hòa Viện | Xã Phong Bình | 0,30 | Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Hòa Viện |
28 | Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở hói Hiền Lương | Xã Phong Hiền | 1,80 | Quyết định 2411/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Xử lý khẩn cấp kè chống sạc lở hói Hiền Lương, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền |
29 | Đường lâm sinh Khe Mạ | Xã Phong Mỹ | 1,00 | Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
30 | Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền | Xã Phong An | 0,60 | Quyết định số 266a/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng kênh tưới nước kết hợp đường giao thông thôn Bồ Điền, xã Phong An |
31 | Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A | Xã Phong An | 2,60 | Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A, xã Phong An |
32 | Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền | Xã Phong An và Thị trấn Phong Điền | 6,06 | Quyết định 6867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền; Quyết định số 4325/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền |
33 | Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6 | Thị trấn Phong Điền | 3,5 | Quyết định số 6252/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6, thị trấn Phong Điền |
34 | Điểm Dịch vụ công cộng ngả tư Hòa Mỹ | Thị trấn Phong Điền | 3,3 | Quyết định số 6253/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Điểm Dịch vụ công cộng ngả tư Hòa Mỹ |
35 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư sau trường THPT Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 1,4 | Quyết định số 6254/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư sau trường THPT Phong Điền |
36 | Khu Dân cư, dịch vụ ngoài hàng rào Khu nước khoáng nóng Thanh Tân | Xã Phong Sơn | 3,5 | Quyết định số 6255/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu Dân cư, dịch vụ ngoài hàng rào Khu nước khoáng nóng Thanh Tân |
37 | Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 (giai đoạn 1) | Thị trấn Phong Điền | 3,6 | Quyết định số 6256/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư dọc đường nối Tỉnh lộ 17 với Tỉnh lộ 9 |
38 | Khu Dân cư, dịch vụ Thượng An giai đoạn 3 | Xã Phong An | 14,04 | Quyết định số 6257/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu Dân cư, dịch vụ Thượng An giai đoạn 3 |
39 | Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền | Xã Phong An | 2,16 | Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền, xã Phong An |
40 | Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền | Xã Phong Hiền | 4,10 | Công văn số 5747/UBND-ĐC ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương giao đất để xây dựng các thiết chế văn hóa tại Khu công nghiệp Phong Điền; Công văn số 62/BCSĐ ngày 23/11/2017 của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh về việc xin ý kiến về chủ trương giao đất cho Tổng Liên đoàn LĐVN để đầu tư dự án thiết chế Công đoàn tại Khu công nghiệp Phong Điền |
VIII | HUYỆN NAM ĐÔNG |
| 30,26 |
|
1 | Đường sản xuất Dù ông Kía thôn 5 | Thượng Quảng | 0,80 | Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 huyện Nam Đông |
2 | Đường sản xuất đến thôn 4 | Thượng Quảng | 1,60 | Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 huyện Nam Đông |
3 | Đường sản xuất đến keo huyện đội (thôn 2) | Thượng Quảng | 2,00 | Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 huyện Nam Đông |
4 | Nhà văn hóa Thượng Quảng | Thượng Quảng | 0,32 | Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 huyện Nam Đông |
5 | Đường bê tông thôn 4, 6, 8 | Thượng Long | 0,30 | Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017 huyện Nam Đông |
6 | Đường liên thôn 1, 2 | Hương Hữu | 0,30 | Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017 huyện Nam Đông |
7 | Hệ thống nối mạng cấp nước sạch nhà máy nước Thượng Long, hạng mục: thi công mạng lưới ống truyền tải và phân phối D50-D225 tại các xã Hương Hữu, Thượng Nhật huyện Nam Đông | Hương Hữu | 0,50 | Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hệ thống nối mạng cấp nước sạch nhà máy nước Thượng Long, hạng mục: thi công mạng lưới ống truyền tải và phân phối D50-D225 tại các xã Hương Hữu, Thượng Nhật huyện Nam Đông |
8 | Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 2) | Thượng Nhật | 1,60 | Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 huyện Nam Đông |
9 | Đường vào khu sản xuất Cha Lai (giai đoạn 3) | Thượng Nhật | 1,70 | Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UB Tỉnh Thừa Thiên Huế v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
10 | Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Tà Rinh | Thượng Nhật | 3,00 | Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư Tiểu dự án sửa chửa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án sửa chữa an toàn đập (WB8) |
11 | Hệ thống nối mạng cấp nước sạch nhà máy nước Thượng Long, hạng mục: thi công mạng lưới ống truyền tải và phân phối D50-D225 tại các xã Hương Hữu, Thượng Nhật huyện Nam Đông | Thượng Nhật | 0,70 | Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hệ thống nối mạng cấp nước sạch nhà máy nước Thượng Long, hạng mục: thi công mạng lưới ống truyền tải và phân phối D50-D225 tại các xã Hương Hữu, Thượng Nhật huyện Nam Đông |
12 | Đường bê tông từ nhà ông Ninh đến nhà ông Chiến thôn Dỗi | Thượng Lộ | 0,10 | Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017 huyện Nam Đông |
13 | Vĩa hè mương thoát nước Hương Lộc giai đoạn 2 | Hương Lộc | 0,38 | Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 (Kèm theo thông báo số: 73/TB-UBND ngày 12/7/2017 của UBND huyện Nam Đông) |
14 | Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Ka Tư | Hương Phú | 3,00 | Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư Tiểu dự án sửa chửa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc dự án sửa chửa an toàn đập (WB8) |
15 | Nâng cấp mở rộng mương thoát nước thị trấn Khe Tre | Thị trấn Khe Tre | 0,06 | Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND huyện Nam Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Nâng cấp, cải tạo mương thoát nước Tổ dân phố 1, thị trấn Khe Tre |
16 | Đấu nối đường dây 35kv thủy điện Thượng Nhật vào lưới điện quốc gia | Thị trấn Khe Tre, Thượng Nhật, Hương Hòa | 13,5 | Theo Thông báo số 36-2017/MCV của Công ty cổ phần Thủy điện miền Trung |
17 | Đường liên xã Hương Giang - Hương Sơn | Hương Giang | 0,40 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của huyện Nam Đông về việc phê duyệt báo cáo KT-KT công trình Đường liên xã Hương Giang - Hương Sơn |
IX | HUYỆN A LƯỚI |
| 68,49 |
|
1 | Tuyến đường Nguyễn Văn Hoạch nối dài | Thị trấn A Lưới | 0,22 | Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 Về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Đường nội thị Nguyễn Văn Hoạch nối dài. |
2 | Rãnh thoát nước tuyến đường Trường Sơn, thị trấn A Lưới | Thị trấn A Lưới | 0,09 | Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Rãnh thoát nước tuyến đường Trường Sơn, thị trấn A Lưới. |
3 | Đường dân sinh thôn Chi Hòa | Xã A Đớt | 0,10 | Quyết định số 2117/QĐ-UBND-ngày 14/9/2017 của UBND Tỉnh TT Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017 huyện A Lưới |
4 | Đường sản xuất từ xã Sơn Thủy đi A Ngo | Xã A Ngo | 0,60 | Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường sản xuất từ xã Sơn Thủy đi xã A Ngo; Thông báo số 91/TB-UBND ngày 13/9/2017 của UBND Huyện A Lưới: Danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2018 thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn ngân sách huyện quản lý |
5 | Nạo vét, mở rộng hồ chứa Kăn Đôm B và sữa chữa kênh tưới chống hạn thôn Diên Mai | Xã A Ngo | 0,25 | Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp công trình thủy lợi năm 2016. Hạng mục: Nạo vét, mở rộng hồ chứa Kăn Đôm B và sữa chữa kênh tưới chống hạn thôn Diên Mai, xã A Ngo |
6 | Đường xóm thôn A Rôông - A Ho | Xã A Roàng | 0,25 | Quyết định số 2117/ QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017 huyện A Lưới |
7 | Đường dân sinh thôn A Tia và thôn Đút 4 tuyến (dài 870m, 6m) | Xã Hồng Kim | 0,52 | Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới thuộc chưng trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017 |
8 | Trường mầm non Sơn Ca | Xã Hồng Kim | 0,58 | Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca; |
9 | Đường vào khu SX TĐC thủy điện A Lưới | Xã Hồng Thượng | 0,50 | Thông báo số 91/TB-UBND ngày 13/9/2017 về danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2018 thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn ngân sách huyện quản lý |
10 | Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng | Xã Hồng Thượng | 0,79 | Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20/06/2017 của Thủ tướng |
11 | Mở rộng trường Mầm non Hồng Thượng cơ sở 1 | Xã Hồng Thượng | 0,02 | Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện A Lưới |
12 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp A Co (giai đoạn 1) | Xã Hồng Thượng | 30,24 | Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp A Co (giai đoạn 1), huyện A Lưới; |
13 | Trường mầm non Hồng Thủy thôn 2,4,6 (3 điểm) | Xã Hồng Thủy | 0,21 | Thông báo số 2645/TB-SKHĐT ngày 20/09/2017 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2017 (đợt 3) và vốn TPCP năm 2017 (đợt 2) |
14 | Mở rộng trường tiểu học Hồng Trung (thôn Ta ay) | Xã Hồng Trung | 0,04 | Thông báo số 2645/TB-SKHĐT ngày 20/09/2017 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc giao Kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2017 (đợt 3) và vốn TPCP năm 2017 (đợt 2) |
15 | Đường vào khu sản xuất A Pró - thôn Chi Đu Nghĩa (dài 1,2km, rộng 5m | Xã Hương Nguyên | 0,16 | Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Đường vào khu sản xuất A Pró, xã Hương Nguyên |
16 | Chợ Bốt Đỏ | Xã Phú Vinh | 0,52 | QĐ số 2895/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình chợ Bốt Đỏ, huyện A Lưới; Thông báo số 937/TB-SKHĐT ngày 20/4/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư về việc thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
17 | Làm mới kênh mương Điền Sơn | Xã Sơn Thủy | 0,03 | QĐ 2881/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện A Lưới vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nâng cấp, sữa chữa trạm bơm điện xã Sơn Thủy; Hạng mục: Tuyến kênh. |
18 | Tuyến đường Quảng Ngạn đi Quảng Lộc | Xã Sơn Thủy | 0,07 | Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Đường giao thông thôn Quảng Ngạn đi thôn Quảng Lộc, xã Sơn Thủy |
19 | Mầm non xã Bắc Sơn | Xã Bắc Sơn | 1,00 | Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 04/05/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường Mầm non Bắc Sơn; Thông báo số 547/TB-SKHĐT ngày 22/03/2016 của Sở Kế hoạch và đầu tư về việc thông báo bổ sung Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 -2020 (giai đoạn lập, thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư) |
20 | Dự án bố trí dân cư vùng biên giới Việt Lào (khu dân cư vùng đặc biệt khó khăn) | Xã Nhâm | 28,00 | Công văn số 8239/UBND-XDKH ngày 09/11/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đề nghị hỗ trợ vốn ngân sách trung ương thực hiện dự án Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới Việt Lào xã Nhâm, huyện A Lưới |
21 | Đường vào khu sản xuất thôn Lê Lộc 2 - Tân Hối | Xã Hồng Bắc | 1,80 | Thông báo 1355/TB-SKHĐT ngày 10/7/2015 - Thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 (giai đoạn lập, thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư) |
22 | Đường vào khu sản xuất thôn A Sốc | Xã Hồng Bắc | 2,50 | Thông báo 1355/TB-SKHĐT ngày 10/7/2015 - Thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 (giai đoạn lập, thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư) |
Công trình liên huyện | 117.90 |
| ||
1 | Khu dân cư Thủy Thanh (Tổng quy mô 17 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 5 ha, 12 ha thuộc địa bàn thành phố Huế) | Phường An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 17,00 | Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh Đề xuất dự án Đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT |
2 | Bãi đổ xe taxi (Tổng quy mô 1 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 0.67 ha, địa bàn thành phố Huế 0,33 ha) | Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 1,00 | Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư giai đoạn 2016 - 2020; Công văn số 3148/UBND-GT ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất phương án phân bổ quỹ đất làm các Bãi đỗ xe tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương. Dự án có tổng diện tích 1,0ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố Huế là 0,33 ha, địa bàn thị xã Hương Thủy 0.67 ha) |
3 | Khu vực Đài phát sóng Thủy Dương (Tổng quy mô 19,8 ha trong đó 16,9 ha thuộc phường Thủy Dương thị xã Hương Thủy còn lại 2,9 ha thuộc phường An Đông thành phố Huế) | Phường An Đông, thành phố Huế; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy | 19,80 | Ngày 28/7/2017, UBND tỉnh đã có Công văn số 5408/UBND-XTĐT cho phép Công ty Cổ phần Đất Xanh miền Trung nghiên cứu và hoàn thiện ý tưởng quy hoạch dự án tại khu vực Đài phát sóng Thủy Dương theo đề xuất của Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh. |
4 | Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương | Phường An Đông, TP Huế và khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh | 20,60 | Ngày 30/10/2017, UBND tỉnh đã có Công văn số 7926/UBND-XTĐT thống nhất cho phép Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Vinaconex nghiên cứu đầu tư các dự án DV2, LK5 thuộc khu E đô thị mới An Vân Dương theo đề xuất của Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh và đã có ý kiến chỉ đạo: (Tổng diện tích sử dụng đất của dự án 20,6 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 7,7ha, phường an Đông thành phố Huế 12,9 ha ) |
5 | Dự án xây dựng tuyến đường vành đai 3 | Thành phố Huế và thị xã Hương Thủy | 59,50 | Công văn 7295/UBND-GT ngày 23/11/2016 của UBND Tỉnh về việc tham mưu phê duyệt dự án đường Vành đai 3 theo hình thức hợp đồng BT; Công văn 283/UBND-GT ngày 13/01/2017 của UBND tỉnh về báo cáo sự cần thiết và kế hoạch triển khai cụ thể đối với việc thực hiện dự án đường vành đai 3 theo hình thức hợp đồng BT. |
TỔNG CỘNG |
| 475,79 |
|
PHỤ LỤC: 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||
I | THÀNH PHỐ HUẾ |
| 27,58 | 18,11 |
|
|
|
1 | Khu thương mại TM1 (Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch văn phòng, khách sạn và khu nhà ở nghĩ dưỡng) | Phường Xuân Phú | 1,34 | 0,40 |
|
| Công văn số 2921/SKHĐT-DNTT ngày 04/11/2016 cảu Sở Kế hoạch và Đầu tư về phương án quỹ đất đối ứng cho dự án đường giao thông Tố Hữu - Sân bay Phú Bài theo hình thức BT. |
2 | Khu ở căn hộ cao cấp, biệt thự đa chức năng, dịch vụ, thương mại (Dự án giải phóng mặt bằng lô TM2, OTM2, OTM4 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương) | Phường An Đông | 1,18 | 0,46 |
|
| Quyết định 1810/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư. |
3 | Bãi đỗ xe Buýt | Phường An Đông | 0,50 | 0,50 |
|
| Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ trương đầu tư. (Đã được phê duyệt tại Quyết định 91/QĐ-UBND ngày 17/01/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 2017 nay thay đổi vị trí thực hiện dự án) |
4 | Khu ở - thương mại OTM3 (Khu nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại) | Phường An Đông | 7,15 | 6,50 |
|
| Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 7/4/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đầu tư. |
5 | Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ - An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) | Phường An Hoà, Hương Sơ | 2,56 | 0,50 |
|
| Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt dự án đầu tư. |
6 | Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1) - Hương Sơ (từ cửa sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) | Phường An Hoà, Hương Sơ | 3,60 | 1,50 |
|
| Quyết định số 2641/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt dự án đầu tư. |
7 | Khu quy hoạch CHC1, CX11, CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vâm Dương | Phường Xuân Phú | 6,70 | 3,70 |
|
| Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 10/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; Công văn số 3287/UBND-XTĐT ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc lập quy hoạch chi tiết các khu đất CHC1, CX11, CC5. (Dự án đã được UBND Thành phố đăng ký bổ sung kế hoạch 2017 tại Công văn số 1993/UBND-ĐC ngày 05/6/2017 và Sở TNMT đã có Công văn số 916/STNMT-QLĐĐ ngày 23/6/2017 đề nghị UBND tỉnh bổ sung kế hoạch 2017) |
8 | Bãi đỗ xe du lịch | Phường An Đông | 0,80 | 0,80 |
|
| Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương, giai đoạn 2016 - 2020; Công văn số 3148/UBND-GT ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất phương án phân bổ quỹ đất làm các Bãi đỗ xe tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương (UBND Thành phố đã có Công văn số 1993/UBND-ĐC ngày 05/6/2017 đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và Sở TNMT đã có Công văn số 916/STNMT-QLĐĐ ngày 23/6/2017 đề nghị UBND tỉnh bổ sung kế hoạch 2017) |
9 | Dự án Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thừa Thiên Huế | Phường Xuân Phú | 1,00 | 1,00 |
|
| Căn cứ Công văn số 129a/HĐND-THKT ngày 28/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thừa Thiên Huế. |
10 | Dự án hạ tầng kỹ thuật chỉnh trang khai thác khu đất CTR9 - CTR10 thuộc khu A, khu đô thị án Vân Dương | Phường An Đông | 2,75 | 2,75 |
|
| Công văn số 5219/UBND-XTĐT ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh về việc thống nhất lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án tại các khu đất xen ghép |
II | THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
| 116,91 | 16,84 |
|
|
|
1 | Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV đợt 2 | Xã Thủy Phù | 100,00 | 2,60 |
|
| Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 31/5/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV đợt 2 |
2 | Trường mần non Hoa Sữa | Xã Thủy Bằng | 1,00 | 0,02 |
|
| Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình San nền, đường vào Trường MN Hoa Sữa |
3 | Đường cấp phối D3 khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 2 | Thôn Chiết Bi, xã Thủy Tân | 0,52 | 0,52 |
|
| Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đường cấp phối D3 khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 2 |
4 | Đường giao thông Trung tâm xã Phú Sơn | Xã Phú Sơn | 1,16 | 0,02 |
|
| Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình đường giao thông trung tâm xã Phú Sơn |
5 | HTKT khu dân cư và tái định cư hói Sai Thượng giai đoạn 1, xã Thủy Thanh | Xã Thủy Thanh | 3,00 | 2,90 |
|
| Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu dân cư và tái định cư Hói Sai Thượng, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy. |
6 | Bãi đổ xe tải | Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 1,00 | 1,00 |
|
| Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư giai đoạn 2016-2020; Công văn số 3148/UBND-GT ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh về việc thồng nhất phương án phân bổ quỹ đất làm các Bãi đỗ xe tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương. |
7 | Đất xen ghép tổ 3 (Hạ Sào), tổ 6 (Trước đình làng Trung Thượng), tổ 8 (sau lưng đường Quang Trung) | Phường Thủy Châu | 1,40 | 1,33 |
|
| Đất 5% do UBND phường quản lý, nằm trong kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2018 của thị xã. |
8 | Khu xen cư tổ 8, 10, 11, 12 | Phường Thủy Phương | 1,60 | 1,23 |
|
| Đất 5% do UBND phường quản lý, nằm trong kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2018 của thị xã. |
9 | HTKT Khu dân cư liền kề khu CIC8 giai đoạn 3 | Phường Thủy Dương | 3,00 | 2,35 |
|
| Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu dô thị mới CIC8 giai đoạn 3 |
10 | Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh | Xã Thủy Thanh | 0,35 | 0,34 |
|
| Quyết định số 2953/ QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh |
11 | HTKT khu dân cư Trạm Bơm xã Thủy Thanh giai đoạn 2 | Xã Thủy Thanh | 0,90 | 0,90 |
|
| Quyết định số 2908/ QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Khu hạ tầng trạm bơm Thủy Thanh giai đoạn 2 |
12 | HTKT khu dân cư thôn Dạ Lê | Xã Thủy Vân | 0,15 | 1,15 |
|
| Quyết định 2828/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Dạ Lê xã Thủy Vân |
13 | Đê cách ly Cửa Miệu | Phường Thủy Lương | 0,35 | 0,06 |
|
| Quyết định số 2994/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND thị xã Hương Thủy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đê cách li Cửa Miệu, phường Thủy Lương |
14 | Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1 | Xã Thủy Bằng | 1,28 | 1,28 |
|
| Thông báo thu hồi đất số 142/TB-UBND ngày 18/9/2015 của UBND thị xã Hương Thủy về việc thực hiện dự án giao đất tái định cư và đấu giá đất ở tại thôn Cư Chánh 1, xã Thủy Bằng |
15 | HTKT khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) | Phường Thủy Phương | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định phê duyệt BCKT số 3976/Đ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND thị xã |
16 | Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy Phương | Phường Thủy Phương, Thủy Dương | 1,00 | 1,00 |
|
| Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND thị xã việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương |
17 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2) - khu vực thị xã Hương Thủy. | Thị xã Hương Thủy | 0,10 | 0,04 |
|
| Quyết định số 5061/QĐ-BCT ngày 4/10/2011 của bộ công thương về việc phê duyệt phát triển điện lực tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết định số 8329/QĐ-EVNCPC ngày 1/12/2015 của tổng công ty điện lực miền trung |
III | THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
| 36,66 | 24,58 |
|
|
|
1 | Đất ở xen ghép Tổ dân phố Giáp Ba (dọc QL1) | Phường Hương Văn | 0,07 | 0,07 |
|
| Đất Ủy ban nhân xã quản lý, xin chuyển mục đích |
2 | Nâng cấp mở rộng đường xóm Khê (từ đường Lê Thuyết đến đường Quy hoạch số 4 Hương Văn nối dài) | Phường Hương Văn | 0,26 | 0,1 |
|
| Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
3 | Đường nội thị Tổ dân phố Giáp Ba (điểm đầu giao QL1A điểm cuối giao đường Quy hoạch số 4 ) | Phường Hương Văn | 0,36 | 0,36 |
|
| Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 | Xây dựng mương thoát nước hạn chế ngập úng phường Hương Văn | Phường Hương Văn | 0,84 | 0,12 |
|
| Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
5 | Quy hoạch hạ tầng tạo quỹ đất đấu giá tại TDP Giáp Tư giai đoạn 1 ( Vùng Đạt Mã - Ruộng Nát) | Phường Hương Văn | 0,40 | 0,25 |
|
| Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng Khu quy hoạch phân lô đất ở tại TDP Giáp Tư, phường Hương Văn |
6 | Mở rộng trung tâm bảo trợ xã hội | Phường Hương Hồ | 4,10 | 3 |
|
| Công văn số 4308/UBND-ĐC ngày 23 tháng 6 năm 2017của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đồng ý chủ trương cho mở rộng Trung tâm Bảo trợ Xã hội |
7 | Khu quy hoạch phân lô đất ở tại tổ dân phố 3 | Phường Hương Chữ | 0,98 | 0,98 |
|
| Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng Khu quy hoạch phân lô đất ở tại TDP 3, phường Hương Chữ |
8 | Khu quy hoạch phân lô TDP Thanh Chữ | Phường Hương An | 2,60 | 2,6 |
|
| Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng khu quy hoạch phân lô đất ở tại Tổ dân phố Thanh Chữ (TDP 1 cũ), phường Hương An |
9 | Mở rộng đường Trà Kệ | Phường Hương Xuân | 0,89 | 0,2 |
|
| Quyết định 1182/QĐ -UBND của tỉnh TT Huế về phê duyệt chủ trương đầu tư |
10 | Mở rộng, nâng cấp đường Lê Thuyết | Phường Hương Xuân | 0,95 | 0,2 |
|
| Công văn 6449/UBND-XDKH của tỉnh TT Huế về chấp thuận kế hoạch chi tiêu trung hạn 2016-2018 |
11 | Quy hoạch phân lô dân cư tại TDP Trung Thôn | Phường Hương Xuân | 0,29 | 0,16 |
|
| Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng khu quy hoạch phân lô đất ở tại Tổ dân phố Trung Thôn, phường Hương Xuân |
12 | Nâng cấp,mở rộng đường Xóm Khê | Phường Hương Xuân | 0,35 | 0,15 |
|
| Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
13 | Quy hoạch khu dân cư Hương Vinh | Xã Hương Vinh | 8,28 | 6,52 |
|
| Quyết định số 730/QĐ_UBND ngày 30/08/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị tại xã Hương Vinh, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
14 | Đất ở xen ghép thôn Triều Sơn Nam (cạnh cây xăng) | Xã Hương Vinh | 0,10 | 0,1 |
|
| Đất Ủy ban nhân xã quản lý, xin chuyển mục đích |
15 | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư nông thôn tạo quỹ đất đấu giá thôn Triều Sơn Trung | Xã Hương Toàn | 1,55 | 1,55 |
|
| Đất Ủy ban xã quản lý, xin chuyển mục đích;Công văn số 2535/UBND-TCKH ngày 16/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc thống nhất chủ trương đầu tư hạ tầng khu dân cư thôn Triều Sơn Trung, xã Hương Toàn |
16 | Đất ở xen ghép trong khu dân cư tại thôn Giáp Kiền và Giáp Đông | Xã Hương Toàn | 0,63 | 0,58 |
|
| Đất Ủy ban xã quản lý, xin chuyển mục đích; Công văn số 2654/UBND-TCKH ngày 31/10/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc đồng ý chủ trương quy hoạch phân lô đất ở xen ghép trong khu dân cư tại thôn Giáp Kiền và thôn Giáp Đông, xã Hương Toàn |
17 | Đường trục chính nội đồng Giáp Đông - Vân Cù | Xã Hương Toàn | 0,80 | 0,8 |
|
| Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường trục chính nội đồng Giáp Đông - Vân Cù, xã Hương Toàn |
18 | Đường giao thông nội đồng 15 thứ 9 | Xã Hương Phong | 0,98 | 0,53 |
|
| Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Đường giao thông nội đồng 15 thứ 9, xã Hương Phong |
19 | Đường nội đồng kết hợp dân sinh TDP Thanh Lương 3, Phường Hương Xuân (nối đường 19/5-Bùi Điền) | Phường Hương Xuân | 0,33 | 0,33 |
|
| Thông báo số 1925/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND thị xã Hương Trà về việc bố trí vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
20 | Khu dân cư Tứ Hạ - Hương Văn | Phường Tứ Hạ; | 11,90 | 5,98 |
|
| Thông báo số 219/TB-UBND ngày 21/08/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế: Kết luận của đồng chí Nguyễn Văn Cao - Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc để nghe Công ty Cổ phần Đất Xanh Miền Trung - Tập đoàn Đất Xanh báo cáo các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
IV | HUYỆN PHÚ VANG |
| 59,83 | 45,04 |
|
|
|
1 | HTKT Khu quy hoạch dân cư Cự Lại Trung | Xã Phú Hải | 2,00 | 2,00 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
2 | Đất ở đấu giá thôn Hà Trữ Thượng | Xã Vinh Thái | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
3 | Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Phú Khê | Xã Phú Dương | 0,44 | 0,44 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
4 | Khu tái định cư sạt lỡ thôn Phú Khê | Xã Phú Dương | 0,35 | 0,35 |
|
| Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND huyện về việc bố trí ổn định dân cư |
5 | Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Chiết Bi (2 vị trí) | Xã Phú Thượng | 0,66 | 0,66 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
6 | Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh (2 vị trí) | Xã Phú Thượng | 1,88 | 1,88 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
7 | Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Tây Trì Nhơn (4 vị trí) | Xã Phú Thượng | 3,83 | 3,83 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
8 | Khu QH bán đấu giá cạnh nhà họp thôn Trung Đông thôn Trung Đông | Xã Phú Thượng | 0,53 | 0,53 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
9 | Đất ở đấu giá thôn 4, thôn 5 | Xã Vinh Hà | 3,50 | 3,50 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
10 | Đất ở xen ghép trong khu dân cư giao cho hộ gia đình cá nhân thôn 1,2,3,5 | Xã Vinh Hà | 1,00 | 1,00 |
|
| Quy hoạch nông thôn mới |
11 | Đấu giá đất ở thôn Vinh Vệ (2 vị trí) | Xã Phú Mỹ | 2,70 | 2,70 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
12 | Đấu giá đất ở thôn Phước Linh | Xã Phú Mỹ | 1,30 | 1,30 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
13 | Khu QH giao đất hộ nghèo, gia đình chính sách thôn Mỹ Lam | Xã Phú Mỹ | 0,35 | 0,35 |
|
| Quy hoạch nông thôn mới |
14 | Xây dựng trụ sở Hơp tác xã Phú Mỹ 1 | Xã Phú Mỹ | 0,10 | 0,10 |
|
| Do GPMB dự án Nhà hàng Duyên Anh mở rộng theo Công văn số 5151/UBND-XTĐT ngày 20/7/2017 về việc đầu tư dự án Duyên Anh mở rộng tại Phú Vang |
15 | Đất ở đấu giá thôn Sư Lỗ Thượng, Di Đông | Xã Phú Hồ | 1,19 | 1,19 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
16 | Khu dân cư Diên Đại | Xã Phú Xuân | 0,50 | 0,50 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
17 | Đấu giá đất ở thôn Vọng Trì, Tiên Nộn | Xã Phú Mậu | 1,20 | 1,17 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
18 | Khu QH đấu giá thôn Hải Thanh | Xã Phú Thanh | 1,00 | 1,00 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
19 | Cụm công nghiệp Thuận An | Xã Phú Thanh | 14,50 | 5,00 |
|
| Quyết định 143/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp Thuận An |
20 | Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông | Xã Phú Lương | 2,25 | 1,78 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
21 | Quy hoạch đất ở bán đấu giá dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh | Xã Vinh Thanh | 2,50 | 2,00 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
22 | Khu quy hoạch đất ở giao đất cho hộ nghèo, gia đình chính sách tại thôn 3 | Xã Vinh Thanh | 0,08 | 0,08 |
|
| Quy hoạch nông thôn mới |
23 | Khu đất ở thôn 3 | Xã Vinh Thanh | 0,10 | 0,04 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
24 | Đất ở phân lô bán đấu giá thôn Kế Võ | Xã Vinh Xuân | 1,00 | 0,03 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
25 | Khu đất ở đấu giá thôn Triều Thủy, An Truyền | Xã Phú An | 2,80 | 2,65 |
|
| Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng các khu đất quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất và phân lô bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Vang năm 2018 |
26 | Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa | Thị trấn Phú Đa | 4,30 | 3,60 |
|
| Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa, huyện Phú Vang |
27 | Nâng cấp hệ tiêu úng Dương Thanh Mậu | Xã Phú Dương; | 2,50 | 1,00 |
|
| Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt và điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 |
28 | Đường giao thông nội xứ đồng Thanh Minh họ Hồ thôn An Truyền | Xã Phú An | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định 2115/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
29 | Đê bao kết hợp GTNĐ Vinh Phú, Vinh Thái | Xã Vinh Phú; | 1,00 | 1,00 |
|
| Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình đê bao kết hợp GTNĐ Vinh Phú, Vinh Thái |
30 | Đê bao Bàu Đỏ, Phú Đa | Thị trấn Phú Đa | 0,40 | 0,40 |
|
| Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đê bao Bàu Đỏ, Phú Đa, huyện Phú Vang |
31 | Trạm bơm Thái Phú | Xã Vinh Phú | 0,50 | 0,50 |
|
| Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Trạm bơm Thái Phú |
32 | Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn Phú Đa | Thị trấn Phú Đa | 4,50 | 4,00 |
|
| Thông báo số 255/ TB-UBND ngày 17/7/2017 của UBND huyện Phú Vang về thông báo vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017; |
33 | Đê bao Lộc Sơn (giai đoạn 2) | Xã Phú Xuân | 0,15 | 0,15 |
|
| Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Đê bao Lộc Sơn (giai đoạn 2), xã Phú Xuân |
34 | Trạm quan trắc tài nguyên nước (2 vị trí) | Xã Vinh Xuân | 0,02 | 0,01 |
|
| Quyết định số 2789/QĐ-BTNMT ngày 30/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ |
35 | Đường cứu hộ, cứu nạn Thủy Phú - Vinh Thanh | Xã Vinh Thanh | 0,50 | 0,10 |
|
| Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tưĐường cứu hộ, cứu nạn Thủy Phú-Vinh Thanh |
V | HUYỆN PHÚ LỘC |
| 76,23 | 2,87 | 3,00 |
|
|
1 | Hệ thống đường và Đê chắn sóng cảng Chân Mây | Lộc Vĩnh | 71,00 |
| 3,00 |
| Quyết định số 62/QĐ-KKTCN ngày 29/3/2017 của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 83/QĐ-KKTCN ngày 14/4/2017 của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
2 | Đường liên xã Vinh Giang-Vinh Mỹ-Vinh Hải | Vinh Giang-Vinh Mỹ-Vinh Hải | 1,00 | 0,10 |
|
| Quyết định số 4419/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường liên xã Vinh Giang-Vinh Mỹ-Vinh Hải |
3 | Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Từ Dũ | Thị Trấn Phú Lộc | 0,50 | 0,50 |
|
| Quyết định số 4413/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Từ Dũ, thị trấn Phú Lộc |
4 | Khu quy hoạch TDC đường quốc lộc 49 B | Vinh Hiền | 1,20 | 1,20 |
|
| Quyết định số 2134/QĐ- UBND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật khu Tái định cư QL49B qua xã Vinh Hiền |
5 | Đường Phú Môn - Châu Thành, xã Lộc An | Lộc An | 0,90 | 0,60 |
|
| Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2017 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Đường Phú Môn - Châu Thành, xã Lộc An |
6 | Điều chỉnh nút giao giữa Quốc lộ 49b và đường dẫn hầm Phước Tượng (thuộc dự án Hầm đường bộ Phước Tượng) | Xã Lộc Trì | 1,63 | 0,47 |
|
| Quyết định số 90/QĐ-PTPGBOT ngày 04/5/2017 phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công Nút giao giữa Quốc lộ 1A với Quốc lộ 49B. |
VI | HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
| 8,58 | 4,59 |
|
|
|
1 | Điểm dân cư kết hợp TMDV Hạ Lang | Xã Quảng Phú | 1,13 | 0,22 |
|
| Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án Giải phóng mặt bằng, lập bản đồ địa chính, cắm mốc phân lô khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư kết hợp TMDV Hạ Lang (giai đoạn 1) |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường GTNĐ Họ Hoàng-Trường MN Sao Mai 2 | Xã Quảng Phú | 0,10 | 0,1 |
|
| Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường GTNĐ từ Họ Hoàng đến trường Sao Mai 2, xã Quảng Phú |
3 | Khu dân cư Đông Quảng An | Xã Quảng An | 3,00 | 2 |
|
| Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật dự án Phát triển quỹ đất Đông Quảng An |
4 | Nâng cấp, mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền | Xã Quảng Phước | 3,00 | 1 |
|
| Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
5 | Mở rộng Khu nghĩa địa tập trung | Xã Quảng An | 0,15 | 0,15 |
|
| Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật dự án Phát triển quỹ đất Đông Quảng An |
6 | Điểm dân cư Ruộng Nương -Huyền Võ | Xã Quảng Thành | 1,20 | 1,12 |
|
| Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật dự án Phát triển quỹ đất xã Quảng Thành. |
VII | HUYỆN PHONG ĐIỀN |
| 64,74 | 17,34 | 5.42 |
|
|
1 | Bộ Tư lệnh Hải quân | Xã Phong Hải | 19,50 |
| 4.30 |
| Công văn số 259/UBND-ĐC ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương giao đất cho Bộ Tư lệnh Hải quân |
2 | Mở rộng đường trung tâm xã Điền Hòa giai đoạn 1 | Xã Điền Hòa | 0,30 | 0,30 |
|
| Quyết định số 74a/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình mở rộng đường trung tâm xã Điền Hòa giai đoạn 1 |
3 | Khu dân cư nông thôn mới thôn 5 | Xã Điền Hòa | 0,80 | 0,80 |
|
| Quyết định sô 162/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 5, xã Điền Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
4 | Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông | Xã Điền Lộc | 1,00 | 0,52 |
|
| Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Nhì Tây, Nhất Đông, xã Điền Lộc, huyện Phong Điền |
5 | Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) | Xã Điền Lộc | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Mở rộng nhà bia tưởng niệm (Đài liệt sỹ) |
6 | Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2 | Xã Điền Lộc | 1,00 | 1,00 |
|
| Quyết định 4223/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2 |
7 | Di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền | Xã Phong Hiền | 0,20 | 0,20 |
|
| Quyết định số 198/QĐ – UBND ngày 16/10/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình di dời đường dây 22KV qua trung tâm xã Phong Hiền |
8 | Dự án khu dân cư xứ Cồn Khoai – An Lỗ | Xã Phong Hiền | 1,50 | 1,22 |
|
| Quyết định số 200/QĐ – UBND ngày 16/10/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự án khu dân cư Cồn Khoai – An Lỗ |
9 | Điểm sản xuất tập trung Phong Hiền | Xã Phong Hiền | 2,67 | 2,00 |
|
| Quyết định số 207/QĐ – UBND ngày 18/10/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Điểm tiểu thủ công nghiệp, xã Phong Hiền |
10 | Khu dân cư thôn Đồng Dạ | Xã Phong Sơn | 0,50 | 0,50 |
|
| Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư thôn Đồng Dạ, Xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
11 | Hệ thống trục đường nội đồng thôn 3,4,6 | Xã Điền Hải | 0,23 | 0,23 |
|
| Quyết định số 106a/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD hệ thống trục đường nội đồng thôn 3,4,6 |
12 | Đê nội đồng thôn 6 | Xã Điền Hải | 0,08 | 0,08 |
|
| Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đê nội đồng thôn 6 xã Điền Hải |
13 | Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải | Xã Điền Hải | 0,08 | 0,05 |
|
| Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Lắp đặt trạm bơm chuyền, sửa chữa và kéo dài kênh chính trạm bơm Điền Hải |
14 | Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản | Xã Phong Hòa | 2,60 | 2,60 |
|
| Đất lúa kém hiệu quả nhu cầu của hộ gia đình cá nhân |
15 | Hệ thống tưới tiêu xã Phong Chương | Xã Phong Chương | 0,50 | 0,50 |
|
| Quyết định số 7002/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Hệ thống tưới tiêu xã Phong Chương. |
16 | Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện Phong Điền | Huyện Phong Điền | 1,34 | 0,63 |
|
| Quyết định 1418/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học Phong Điền |
17 | Trạm Bơm Hói Hà | Xã Phong Bình | 0,03 | 0,03 |
|
| Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 huyện Phong Điền |
18 | Tuyến đê bao thôn Hoà Viện | Xã Phong Bình | 0,60 | 0,60 |
|
| Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 huyện Phong Điền |
19 | Trạm Bơm Khe Suốt | Xã Phong Mỹ | 0,02 | 0,02 |
|
| Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND xã Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trạm bơm Khe Suốt xã Điền Hương |
20 | Đường giao thông kết hợp thủy lợi Bồ Điền | Xã Phong An | 0,60 | 0,60 |
|
| Quyết định số 266 a/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng kênh tưới nước kết hợp đường giao thông thôn Bồ Điền, xã Phong An |
21 | Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng QL 1A | Xã Phong An | 2,20 | 2,20 |
|
| Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư phía sau khu tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A, xã Phong An |
22 | Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 6,06 | 0,72 |
|
| Quyết định 6867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền; Quyết định số 4325/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền |
23 | Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6 | Thị trấn Phong Điền | 3,50 | 0,6 |
|
| Quyết định số 6252/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Khu dân cư dọc tuyến đường nội thị DD6, thị trấn Phong Điền |
24 | Điểm Dịch vụ công cộng ngả tư Hòa Mỹ | Thị trấn Phong Điền | 3,30 | 0,04 |
|
| Quyết định số 6253/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Điểm Dịch vụ công cộng ngả tư Hòa Mỹ |
25 | Mở rộng trụ sở UBND xã | Xã Phong Chương | 0,40 | 0,40 |
|
| Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2017 của UBND xã Phong Chương về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình san lấp mặt bằng trụ sở UBMT TQVN xã |
26 | Khu dân cư xứ Ma Đa - thôn Bồ Điền | Xã Phong An | 2,16 | 0,20 |
|
| Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn Bồ Điền, xã Phong An |
27 | Khu dân cư thôn Nhì Đông | Xã Điền Lộc | 0,15 | 0,15 |
|
| Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 của UBND xã Điền Lộc, về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư các thôn Nhất Đông, Nhì Đông, Nhì Tây, Giáp Nam, xã Điền Lộc, huyện Phong Điền |
28 | Trạm bơm nước và hệ thống dẫn nước trạm bơm Công ty cổ phần CP Việt Nam | Xã Điền Môn | 1,10 |
| 1,10 |
| Giấy chứng nhận đầu tư số 31122000051 do UBND tỉnh chứng nhận ngày 30/6/2014 |
29 | Đường giao thông nông thôn vào vùng kinh tế trang trại Xóm Bàu | Xã Điền Môn | 0,12 |
| 0,02 |
| Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật của UBND huyện |
30 | Chuyển mục đích đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất sang đất ở trong dân huyện Phong Điền | Toàn huyện | 8,00 | 0,55 |
|
| Nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
31 | Nhà thiết chế công đoàn Phong Điền | Xã Phong Hiền | 4,1 | 0,5 |
|
| Công văn số 5747/UBND-ĐC ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương giao đất để xây dựng các thiết chế văn hóa tại Khu công nghiệp Phong Điền; |
VIII | HUYỆN A LƯỚI |
| 1,35 | 0,42 |
|
|
|
1 | Đường xóm thôn A Rôông - A Ho | Xã A Roàng | 0,25 | 0,25 |
|
| Quyết định số 2117/ QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017 huyện A Lưới |
2 | Đường dân sinh thôn A Tia và thôn Đút 4 | Xã Hồng Kim | 0,52 | 0,02 |
|
| QĐ 2117/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới thuộc chưng trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017 |
3 | Trường mầm non Sơn Ca | Xã Hồng Kim | 0,58 | 0,15 |
|
| QĐ số 918/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Trường Mầm non Sơn Ca; |
| Công trình dự án, liên huyện |
| 22,90 | 9,00 |
|
|
|
1 | Bãi đỗ xe taxi | Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy và An Đông, thành phố Huế | 1,00 | 1,00 |
|
| Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư giai đoạn 2016-2020; Công văn số 3148/UBND-GT ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh về việc thồng nhất phương án phân bổ quỹ đất làm các Bãi đỗ xe tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương, Dự án có tổng diện tích 1,0 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy là 0,67 ha, thành phố Huế là 0,33 ha |
2 | Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương. | Thuộc khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh và An Đông, thành phố Huế | 20,60 | 7,70 |
|
| Ngày 30/10/2017, UBND tỉnh đã có Công văn số 7926/UBND-XTĐT thống nhất cho phép Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Vinaconex nghiên cứu đầu tư các dự án DV2, LK5 thuộc khu E đô thị mới An Vân Dương theo đề xuất của Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh và đã có ý kiến chỉ đạo: (Tổng diện tích sử dụng đất của dự án 20,6 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 7,7ha, phường an Đông thành phố Huế 12,9 ha ) |
3 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) | TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,Phong Điền, Phú Vang | 1,30 | 0,30 |
|
| Quyết định số 3677/QĐ-BCT ngày 25/9/2017 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng công trình "Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế" thuộc dự án Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (Dự án thành phần 2-giai đoạn 1) |
TỔNG CỘNG |
| 414,78 | 138,79 | 8,42 |
|
|
PHỤ LỤC: 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2015 CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
A | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2015 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | ||||||
I | THÀNH PHỐ HUẾ |
| 50,04 |
|
|
|
|
1 | Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 | Xuân Phú | 2,87 |
|
|
| Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh (phê duyệt dự án đầu tư). Đã hoàn thành GPMB về đất nông nghiệp 1,5ha còn lại 1,37 ha đất ở và nghĩa địa |
2 | Văn phòng làm việc một só cơ quan thuộc UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (Khu đất xây dựng Khu đô thị hành chính tỉnh) | Xuân Phú | 17,26 |
|
|
| Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 4/5/2015 của UBND tỉnh (phê duyệt quy hoạch chi tiết). Đã thực hiện 15,26 ha phần đất nông nghiệp. |
3 | Nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ | Phước Vĩnh | 0,70 |
|
|
| Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 3/8/2015 cảu UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư. |
4 | Khu nhà ở Tam Thai | An Cựu | 10,90 |
|
|
| Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND tỉnh; Thông báo 141/TB-UBND ngày 18/6/2015; về việc thu hồi đất thực hiện dự án, đang thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và TĐC. Đã phê duyệt phần nghĩa địa 4,10 ha. Phần diện tích còn lại chuyển tiếp. |
5 | Khu biệt thự Thủy Trường | Trường An | 6,76 |
|
|
| Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư thuộc quy hoạch chi tiết Khu biệt thự Thủy Trường, phường Trường An, thành phố Huế. |
6 | Đường Huyền Trân Công Chúa | Thủy Xuân | 4,40 |
|
|
| Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 13/10/ 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực đồi Vọng Cảnh và vùng phụ cận. Có quyết định phê duyệt danh mục dự án của TT Chính phủ. |
7 | Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21, phường An Cựu | An cựu | 7,15 |
|
|
| Quyết định số 6156/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Dự án đầu tư giai đoạn II xây dựng Đại học Huế. |
II | THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
| 3,90 |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 | Phường Thủy Thanh | 3,90 |
|
|
| Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. |
III | THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
| 4,40 |
|
|
|
|
1 | Đường vào trường bắn và thao trường bộ đội biên phòng tỉnh | Xã Hương Thọ | 2,70 |
|
|
| Quyết định số 2524/QĐ-UBND ngày 28/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Doanh trại Tiểu đoàn huấn luyện cơ động thuộc Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh (trong đó có phê duyệt hạng mục đường vào Tiểu đoàn) |
2 | Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua phường Hương Vân, Tứ Hạ thuộc thị xã Hương Trà (1.7 ha) | Phường Tứ Hạ; | 1,70 |
|
|
| Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018. |
IV | HUYỆN PHÚ VANG |
| 12,16 |
|
|
|
|
1 | Đường Tây Phá Tam Giang | Xã Phú Mỹ,Xã Phú Xuân,Xã Phú Hồ, Xã Phú Lương,Thị trấn Phú Đa | 12,00 |
|
|
| Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đường Tây phá Tam Giang Cầu Hai (đoạn Phú Mỹ - Phú Đa) |
2 | Dự án GPMB khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng | Xã Phú Thượng | 0,16 |
|
|
| Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án, Thông báo kế hoạch vốn số 3055/TB-SKHĐT ngày 18/12/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
V | HUYỆN PHÚ LỘC |
| 4,10 |
|
|
|
|
1 | Kênh và Đê ngăn mặn (Kênh cách ly) | Xã Vinh Hải | 2,00 |
|
|
| Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình Kênh cách ly xã Vĩnh Hải |
2 | Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 1,60 |
|
|
| Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tổng thể không gian kiến trúc, hạ tầng kỹ thuật khu vực phố chợ và chợ xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tổng 3,5 ha, đã thực hiện 1,9 ha, nay đang thực hiện xin chuyển tiếp 1,6 ha. |
3 | Nâng cấp, sữa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0,50 |
|
|
| Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nâng cấp sữa chữa đập kênh, xã Lộc Trì. Công trình này phục vụ lũ lụt. |
VI | HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
| 288,44 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện | Thị trấn Sịa | 0,24 |
|
|
| Quyết định số 1859/QĐ-BHXH ngày 18/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Quảng Điền |
2 | Mỏ sa khoáng titan - zircon | Quảng Ngạn, Quảng Công huyện Quảng Điền | 288,20 |
|
|
| Giấy phép khai thác khoáng sản ngày 23/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
VII | HUYỆN PHONG ĐIỀN |
| 22,47 |
|
|
|
|
1 | Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền | Xã Phong An | 2,50 |
|
|
| Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND huyện Phong Điền về việc tạm ứng kinh phí chuẩn bị đầu tư năm 2014. |
2 | Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thi trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương) | Xã Phong Chương | 0,90 |
|
|
| Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền-Điền Lộc (giai đoạn 1), tỉnh Thừa Thiên Huế |
3 | Chỉnh trang khu công viên ngã tư An Lỗ | Xã Phong Hiền | 0,55 |
|
|
| Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 5 tháng 10 năm 2012 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ Thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình chỉnh trang khu công viên ngã tư An lỗ, huyện Phong Điền. Hiện nay, đã lập và niên yết phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. Tuy nhiên, do còn một số hộ chưa đồng ý nên UBND huyện đang trong quá trình vận động chấp hành và cưỡng chế thu hồi đất nếu các hộ không chấp hành |
4 | Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc | Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa | 16,02 |
|
|
| Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt duyệt dự án. |
5 | Kè chống sạt lở sông bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn | Huyện Phong Điền | 2,50 |
|
|
| Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018; Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
VIII | HUYỆN A LƯỚI |
| 36,00 |
|
|
|
|
1 | Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646 | Xã Hồng Trung | 36,00 |
|
|
| Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Phương án nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để xây dựng công trình đường từ xã Hồng Trung đến mốc 646 điều chỉnh giai đoạn 1 (Đoạn đi Km5 - Km6+142) |
IX | CÔNG TRÌNH LIÊN HUYỆN |
| 65,30 |
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh | Toàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 3,70 |
|
|
| Quyết định số 5061/QĐ-BCT ngày 4/10/2011 của bộ công thương về việc phê duyệt phát triển điện lực tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết định số 8329/QĐ-EVNCPC ngày 1/12/2015 của tổng công ty điện lực miền trung |
2 | Khu dân cư Hương An | Phường An Hòa, TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà. | 45,00 |
|
|
| Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT. |
3 | Đường Nguyễn Văn Linh nối dài | Phường An Hòa, TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà. | 16,60 |
|
|
| Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT. |
B | Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2015 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | ||||||
I | THÀNH PHỐ HUẾ |
| 10,02 | 3,10 |
|
|
|
1 | Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 | Xuân Phú | 2,87 | 1,50 |
|
| Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh (phê duyệt dự án đầu tư). Đã hoàn thành GPMB về đất nông nghiệp 1,5ha còn lại 1,37 ha đất ở và nghĩa địa |
2 | Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu | An cựu | 7,15 | 1,60 |
|
| Quyết định số 6156/QĐ-BGDĐT ngày 26/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Dự án đầu tư giai đoạn II xây dựng Đại học Huế. Công văn số 3838/BGDĐT-KHTC ngày 22/8/2017 của Bộ giáo dục và Đào tạo về việc thông báo kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài nguồn NSTW năm 2016 sang năm 2017. Hiện nay, đã phê duyệt phương án bồi thường với diện tích 2,51 ha, trong năm 2018 sẽ tiếp tục giải phóng mặt bằng phần diện tích còn lại. |
II | THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
| 6,70 | 3,80 |
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 | phường Thủy Thanh | 3,90 | 1,00 |
|
| Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư . |
2 | Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói Cây Sen | Phường Thủy Dương | 2,80 | 2,80 |
|
| Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
III | HUYỆN PHÚ VANG |
| 12,00 | 1,80 |
|
|
|
1 | Đường Tây Phá Tam Giang | Xã Phú Mỹ,Xã Phú Xuân,Xã Phú Hồ,Xã Phú Lương,Thị trấn Phú Đa | 12,00 | 1,80 |
|
| Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đường Tây phá Tam Giang Cầu Hai (đoạn Phú Mỹ - Phú Đa) |
IV | HUYỆN PHÚ LỘC |
| 285,77 | 25,77 |
|
|
|
1 | Dự án Nhà máy sản xuất dầu ăn An Long Miền Trung | Xã Lộc Tiến | 3,00 | 1,00 |
|
| Giấy chứng nhận đầu tư số 31221000062, chứng nhận lần đầu ngày 22/5/2015. |
2 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy. | Xã Lộc Thủy | 0,5 | 0,47 |
|
| Công văn số 2320/UBND-CT ngày 04/6/2012 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu của PV OIL tại xã Lộc Thủy;Thông báo số 102/TB-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện về thông báo thu hồi đất |
3 | Khu du lịch nghĩ dưỡng quốc tế Minh viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ) | Thị trấn Lăng Cô, Lộc Vĩnh | 111,56 | 9,70 |
|
| Giấy chứng nhận đầu tư số 312033000068 chứng nhận lần đầu ngày 29/6/2015; Kế hoạch tiến độ thực hiện dự án ký kết giữa Ban Quản Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và Công ty CP Quốc tế Minh Viễn |
4 | Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. | Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh | 124,31 | 6,70 |
|
| Giấy chứng nhận đầu tư số 1418588367, chứng nhận lần đầu ngày 11/01/2008, chứng nhận thay đổi lần 3 ngày 03/4/2017 |
5 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 49B đoạn Thuận An - Tư Hiền - QL1A | Huyện Phú Lộc | 40,79 | 3,50 |
|
| Quyết định số 3114/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2014 của Bộ Giao thông Vận tải (theo hồ sơ đăng ký của Sở Giao thông Vận tải tỉnh). Ghi chú: Diện tích 72,0 ha là tổng của 2 huyện: Phú Vang, Phú Lộc |
6 | Các kênh: Kênh Hà Trung - Lặng Hà; Kênh Hà Vĩnh | Lộc An | 0,91 | 0,80 |
|
| Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lộc An, huyện Phú Lộc; Thuộc Dự án Luxembourg |
7 | Kênh và Đê ngăn mặn (Kênh cách ly) | Xã Vinh Hải | 2,00 | 1,00 |
|
| Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình Kênh cách ly xã Vĩnh Hải |
8 | Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 0,60 | 0,50 |
|
| Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc. |
9 | Nâng cấp, sữa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0,50 | 0,50 |
|
| Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nâng cấp sữa chữa đập kênh, xã Lộc Trì. Công trình này phục vụ lũ lụt. |
10 | Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 1,60 | 1,60 |
|
| Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tổng thể không gian kiến trúc, hạ tầng kỹ thuật khu vực phố chợ và chợ xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
V | HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
| 0,24 | 0,24 |
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện | Thị trấn Sịa | 0,24 | 0,24 |
|
| Quyết định số 1859/QĐ-BHXH ngày 18/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Quảng Điền |
VI | HUYỆN PHONG ĐIỀN |
| 16,92 | 5,25 |
|
|
|
1 | Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thi trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương) | Xã Phong Chương | 0,90 | 0,25 |
|
| Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền-Điền Lộc (giai đoạn 1), tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 | Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc | Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa | 16,02 | 5,00 |
|
| Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt duyệt dự án. |
VII | HUYỆN A LƯỚI |
| 36,00 | 3,00 | 15.00 |
|
|
1 | Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646 | Xã Hồng Trung | 36,00 | 3,00 | 15.00 |
| Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Phương án nộp tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để xây dựng công trình đường từ xã Hồng Trung đến mốc 646 điều chỉnh giai đoạn 1 (Đoạn đi Km5 - Km6+142) |
IX | CÔNG TRÌNH LIÊN HUYỆN |
| 20,30 | 7,16 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh | Toàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 3,70 | 2,00 |
|
| Quyết định số 5061/QĐ-BCT ngày 4/10/2011 của bộ công thương về việc phê duyệt phát triển điện lực tỉnh Thừa Thiên Huế, Quyết định số 8329/QĐ-EVNCPC ngày 1/12/2015 của tổng công ty điện lực miền trung |
2 | Đường Nguyễn Văn Linh nối dài | Phường An Hòa, TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà. | 16,60 | 5,16 |
|
| Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự án đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT. |
PHỤ LỤC: 04
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TỪ NĂM 2015 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||
A | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2015 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
|
|
|
|
|
I | THÀNH PHỐ HUẾ |
| 28,69 |
|
|
|
|
1 | Dự án giải tỏa Eo bầu, thượng thành (đường Xuân 68); Eo bầu (đường Lương Ngọc Quyến); Eo bầu Tây Trinh và Tây An và Eo bầu, thượng thành phía Tây | Thuận Lộc, Thuận Hòa | 5,49 |
|
|
| Quyết định số 1529 /QĐ-UBND ngày 16/6/2006 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết. Công trình thuộc kế hoạch 2015 đến nay chưa triển khai thực hiện |
2 | Dự án chỉnh trang, tôn tạo Hộ Thành Hào (đoạn từ kiệt ngân hàng đến cống Thanh Long) | Phú Hòa | 5,26 |
|
|
| Trong đó diện tích thực cần thu hồi là 0,94 ha; còn lại 4,32 ha là phần hiện trạng đất di tích. Công trình thuộc kế hoạch 2015 đến nay chưa triển khai thực hiện |
3 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân | Thủy Xuân | 10,94 |
|
|
| Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh (phê duyệt quy hoạch chi tiết). Công trình thuộc kế hoạch 2015 đến nay chưa triển khai thực hiện |
4 | Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung | Xuân Phú | 0,50 |
|
|
| Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. Chủ đầu tư không thực hiện dự án |
5 | Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại | An Đông | 6,50 |
|
|
| Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 7/4/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đầu tư. |
II | THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
| 41,16 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán | Phường Thủy Dương | 2,40 |
|
|
| Quyết định số 1905/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán, thị xã Hương Thủy |
2 | Mở rộng, nâng cấp đường Khúc Thừa Dụ | Phường Thủy Dương | 0,56 |
|
|
| Công văn số 1401/UBND ngày 25/8/2014 của UBND thị xã Hương Thủy về việc thống nhất danh mục công trình xây dựng thực hiện thủ tục chuẩn bị đầu tư |
3 | Trang trại tập trung | Phường Thủy Dương | 1,80 |
|
|
| Quy hoạch sử dụng đất |
4 | Nhà văn hóa xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 0,40 |
|
|
| Công văn số 1490/UBND ngày 08/9/2014 của UBND thị xã Hương Thủy về việc thống nhất chủ trương, quy mô đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa xã Thủy Bằng |
5 | Khu dân cư Thủy Dương | Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy | 36,00 |
|
|
| Công văn số 1887/SKHĐT-QLGSĐT ngày 22/9/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc tham mưu vị trí các khu đất hoàn trả cho nhà đầu tư để thực hiện dự án đường Nguyễn Văn Linh nối dài theo hình thức hợp đồng BT; |
III | THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
| 0,80 |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thủy điện xã Hương Vinh | Xã Hương Vinh | 0,80 |
|
|
| Công văn số 912/SKHĐT-XDCB ngày 23/5/2014 của Sở Kế hoạch |
IV | HUYỆN PHÚ LỘC |
| 380,05 |
|
|
|
|
1 | Các dự án đầu tư tại Khu công nghiệp số 2: | Xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | 9,00 |
|
|
| Quyết định số 1771/ QĐ-TTg ngày 05/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ; Quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc đến năm 2020. |
2 | Khu nhà ở nhân viên Laguna | Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc | 1,00 |
|
|
| Công văn số 6450/UBND ngày 29/11/2013 của UBND tỉnh; |
3 | Câu lạc bộ thủy thủ - Cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc | 0,30 |
|
|
| Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 29/10/ 2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng cảng Chân Mây, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
4 | Hệ thống đường và Đê chắn sóng cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc | 10,00 |
|
|
| Quyết định số 105/QĐ-KKT ngày 14/9/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
5 | Phòng giao dịch ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Thừa Lưu | Xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | 0,15 |
|
|
| Công văn số 673/KKT-XD ngày 28/9/2015 của BQL KKT CMLC |
6 | Hạ tầng khu công nghiệp | Xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc | 150,00 |
|
|
| Quyết định số 1771/QĐ-TTg ngày 05/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ. |
7 | Hạ tầng Khu đô thị Chân Mây | Xã Lộc Tiến, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc | 195,00 |
|
|
| Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) Khu đô thị Chân Mây. |
8 | Hệ thống xử lý làng nghề bột sắn xã Lộc An | Xã Lộc An | 0,50 |
|
|
| Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lộc An, huyện Phú Lộc; Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Hệ thống. |
9 | Đường cứu nạn Xuân Lộc - Lộc Hòa | Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa | 12,00 |
|
|
| Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cứu nạn Lộc Hòa - Xuân Lộc, huyện Phú Lộc. |
10 | Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 0,60 |
|
|
| Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc, xã Lộc Tiến. |
11 | Đường vào chùa Quốc Tự Thánh Duyên | Xã Vinh Hiền | 1,50 |
|
|
| Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lộc Điền đến năm 2020; Thông báo số 1864/TB-SKHĐT ngày 19/9/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch chuẩn bị đầu tư. |
V | HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
| 3,91 |
|
|
|
|
1 | Kênh từ cầu đường Quang đến Roi | Xã Quảng Vinh | 0,13 |
|
|
| Công văn liên ngành số 1654/LN-KHĐT-TC-NNPTNT ngày 22/8/2014 Danh mục chuẩn bị đầu tư 2015-2016 |
2 | Kênh từ ông Nam đến hàng Bội | Xã Quảng Vinh | 0,10 |
|
|
| Công văn liên ngành số 1654/LN-KHĐT-TC-NNPTNT ngày 22/8/2014 Danh mục chuẩn bị đầu tư 2015-2016 |
3 | Đường Tân Thành-Rột Phò Nam | Xã Quảng Thọ | 0,07 |
|
|
| Công văn số 1654/LN-KHĐT-TC-NNPTNT ngày 22/8/2014 Danh mục chuẩn bị đầu tư 2015-2016 |
4 | Đường Đông Xuyên - Hạ Lang Tụng | Xã Quảng Thọ | 0,10 |
|
|
| Công văn số 1654/LN-KHĐT-TC-NNPTNT ngày 22/8/2014 Danh mục chuẩn bị đầu tư 2015-2016 |
5 | Đường nội đồng Trường 10 - Đạt dài | Xã Quảng Thọ | 0,10 |
|
|
| Công văn số 1654/LN-KHĐT-TC-NNPTNT ngày 22/8/2014 Danh mục chuẩn bị đầu tư 2015-2016 |
6 | Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền | Xã Quảng Thành | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 UBND tỉnh phê duyệt báo cáo KTKT |
7 | Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú | Xã Quảng Phú, Quảng Thọ | 1,48 |
|
|
| QĐ số 3298A/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Quảng Điền về phê duyệt Báo cáo KT-KT và kế hoạch đấu thầu. |
8 | Bê tông đường nội đồng Côn Sơn | Xã Quảng Lợi | 0,15 |
|
|
| Công văn số 749/UBND-NN ngày 26/2/2013 UBND tỉnh |
9 | Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ Phạm | Xã Quảng Lợi | 0,10 |
|
|
| Công văn số 749/UBND-NN ngày 26/2/2013 UBND tỉnh |
10 | Tuyến đường giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá | Xã Quảng An | 0,20 |
|
|
| Công văn số 749/UBND-NN ngày 26/2/2013 UBND tỉnh |
11 | Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành | Huyện Quảng Điền | 1,38 |
|
|
| Văn bản chủ trương và quy mô đầu tư Trạm bơm Láng - Miếu bà, xã Quảng Thành, huyện Quảng Điền số 2214/UBND-XDGT ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh |
VI | HUYỆN PHONG ĐIỀN |
| 28,66 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở chi nhánh trợ giúp pháp lý số 1 | Thị trấn Phong Điền | 0,06 |
|
|
| Công văn số 4333/UBND-XD ngày 29/8/2013 của UBND tỉnh về việc địa điểm xây dựng trụ sở chi nhánh TGPL-Sở tư pháp |
2 | Điểm bán hàng lưu niệm xã Phong Sơn | Xã Phong Sơn | 0,80 |
|
|
| Quyết định số 101h/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dựa án xây dựng Điểm bán hàng lưu niệm tại thôn Công Thành, xã Phong Sơn |
3 | Khu tiểu thủ công nghiệp xã Phong Sơn | Xã Phong Sơn | 2,00 |
|
|
| Quyết định số 100h/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dựa án xây dựng Điểm tiểu thủ công nghiệp thôn Cổ By 3, xã Phong Sơn |
4 | Mở rộng chợ An Lỗ | Xã Phong Hiền | 2,00 |
|
|
| Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND huyện Phong Điền về việc tạm ứng kinh phí chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
5 | Mở rộng trường THCS Phong Bình | Xã Phong Bình | 0,30 |
|
|
| Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ Thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình trường trung học cơ sở Phong Bình (giai đoạn 1) |
6 | Xây dựng hạ tầng nuôi trồng thủy sản xã Phong Hải | Xã Phong Hải | 15,00 |
|
|
| Quyết định số 2247/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Phong Hải, huyện Phong Điền |
7 | Xây dựng điểm tiểu thủ công nghiệp (Xây dựng điểm sản xuất, chế biến thủy sản tập trung) | Xã Phong Hải | 5,00 |
|
|
| Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND xã Phong Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu sản xuất, chế biến thủy sản tập trung thuộc các thôn Hải Thế, Hải Thành, Hải Nhuận, Hải Phú, Hải Đông, xã Phong Hải, huyện Phong Điền |
8 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 3,50 |
|
|
| Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu văn hóa thể thao huyện. |
VII | HUYỆN NAM ĐÔNG |
| 16,15 |
|
|
|
|
1 | Điểm định canh định cư A Kỳ | Thượng Long | 4,00 |
|
|
|
|
2 | Mở rộng đường sản xuất thôn 2, thôn 3; mở rộng đường thôn xóm 1, 2, 3 | Hương Lộc | 1,00 |
|
|
| Xây dựng cơ sở hạ tầng NTM |
3 | Đường thôn xóm thôn Dỗi | Thượng Lộ | 0,50 |
|
|
| Xây dựng cơ sở hạ tầng NTM |
4 | Đất xây dựng nhà máy nước sạch | Thượng Quảng | 0,50 |
|
|
|
|
5 | Xây dựng cây xăng | Hương Phú | 0,15 |
|
|
|
|
6 | Khu đất nghĩa trang, nghĩa địa xã | Thượng Nhật | 5,00 |
|
|
| Quyết định của UBND huyện về phê duyệt nông thôn mới. |
7 | Đất xây dựng hệ thống nước tự chảy | Thượng Nhật | 0,30 |
|
|
| Quyết định của UBND huyện về phê duyệt nông thôn mới. |
8 | Khu quy hoạch đất ở đồng màu Le No | Thị trấn Khe Tre | 4,70 |
|
|
| Phân kỳ thực hiện từng giai đoạn, hiện đang tổ chức đấu giá. |
VIII | HUYỆN A LƯỚI |
| 0,50 |
|
|
|
|
1 | Dự án giải tỏa để xây dựng Trung tâm thương mại huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | 0,50 |
|
|
| Nghị quyết số 15/2015/NQ-HDDND của HĐND tỉnh |
B | Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dung năm 2015 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
|
|
|
|
|
I | THÀNH PHỐ HUẾ |
| 29,93 | 14,07 |
|
|
|
1 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân | Thủy Xuân | 10,94 | 0,81 |
|
| Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh (phê duyệt quy hoạch chi tiết). Công trình thuộc kế hoạch 2015 đến nay chưa triển khai thực hiện |
2 | Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung | Xuân Phú | 0,50 | 0,50 |
|
| Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. Chủ đầu tư không thực hiện dự án |
3 | Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại | An Đông | 6,50 | 5,88 |
|
| Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 7/4/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đầu tư. Xin đăng ký tổng hợp vào danh mục bổ sung 2018 |
4 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa số 2, 4 tờ bản đồ số 27 | An Đông | 0,33 | 0,33 |
|
| Thông báo 166/TB-UBND ngày 10/7/2015 về việc thu hồi đất. Xin đăng ký tổng hợp vào danh mục năm 2018 |
5 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 129, 130, 131, 353, 189, 190, 191, 354, 355, 356, 357, 358, 702 tờ bản đồ số 12 | Hương Sơ | 1,14 | 1,14 |
|
| Công văn số 308/QLĐT-QH ngày 19/5/2014 của Phòng Quản lý đô thị. Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
6 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 312, 373, 533 tờ bản đồ số 16 | Hương Sơ | 0,81 | 0,20 |
|
| Công văn số 374/QLĐT-QH ngày 3/6/2014 của Phòng Quản lý đô thị. Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
7 | Khu ở, dịch vụ thương mại và biệt thự cao cấp | An Đông | 1,41 | 0,41 |
|
| Tổng diện tích là 16,41 ha đã đền bù và bàn giao mặt bằng 15 ha. |
8 | Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương - Hạng mục khu tái định cư Lịch Đợi 3 | Thuỷ Xuân | 8,30 | 4,80 |
|
| Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
II | THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
|
1 | Mạng lưới kinh doanh xăng dầu (nút giao đường Tự Đức - Thuận An và đường Hoàng Quốc Việt) | Thủy Thanh | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
III | HUYỆN PHÚ VANG |
| 0,50 |
| 0,50 |
|
|
1 | Đồn Công an ven biển | Xã Phú Diên | 0,50 |
| 0,50 |
| Công văn số 2156/CAT-PH41 ngày 28/8/2014 của CA tỉnh |
IV | HUYỆN PHÚ LỘC |
| 13,35 | 11,32 |
|
|
|
1 | Hồ chứa nước Thủy Yên - Thủy Cam | Xã Lộc Thủy | 0,50 | 0,47 |
|
| Quyết định số 2642/QĐUBND ngày 21/12/2010 về việc phê duyệt điều chỉnh phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để giao cho Ban Quản lý kinh tế Chân Mây Lăng Cô quản lý và giao lại đất hoặc cho thuê đất |
2 | Trạm dừng nghĩ dưỡng của Bộ Giao thông Vận tải (dự án QL1A) | Lộc Điền | 3,00 | 1,20 |
|
| Công văn của Bộ giao thông |
3 | Ngân hàng Công thương phía Nam Thừa Thiên Huế (gần trạm thú y huyện) | TT Phú Lộc | 0,12 | 0,12 |
|
| Thủ tướng cho phép chuyển mục đích sử dụng |
4 | Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0,50 | 0,30 |
|
| Quyết định số 2246/QĐUBND ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nâng cấp sữa chữa đập kênh, xã Lộc Trì. |
5 | Hạ tầng kỹ thuật : KDC Hạ Thuỷ Đạo mở rộng; KDC thôn Vinh Sơn; KDC gần Trường THCS Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 6,50 | 6,50 |
|
| Quyết định số 2075/QĐUBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duệt quy hoạch chung Đô thị La Sơn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
6 | Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư chợ Lộc Bình | Xã Lộc Bình | 1,98 | 1,98 |
|
| Quyết định số 3596/QĐUBND ngày 28/9/2012 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lộc Bình đến năm 2020. |
7 | Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại | Xã Lộc Điền | 0,75 | 0,75 |
|
| Quyết định số 3597/QĐUBND ngày 28/9/2012 của UBND huyện Phú Lộc về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Lộc Điền đến năm 2020. Thông báo số 1864/TBSKHĐT ngày 19/9/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch chuẩn bị đầu tư. |
V | HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
| 11,52 | 11,05 |
|
|
|
1 | Kênh từ cầu đường Quang đến Roi | Quảng Vinh | 0,13 | 0,13 |
|
| Công văn liên ngành số 1654/LN-KHĐT-TC-NNPTNT ngày 22/8/2014 Danh mục chuẩn bị đầu tư 2015-2016 |
2 | Kênh từ ông Nam đến hàng Bội | Quảng Vinh | 0,10 | 0,10 |
|
| Công văn liên ngành số 1654/LN-KHĐT-TC-NNPTNT ngày 22/8/2014 Danh mục chuẩn bị đầu tư 2015-2016 |
3 | Đường Tân Thành-Rột Phò Nam | Quảng Thọ | 0,07 | 0,05 |
|
| Công văn số 1654/LN-KHĐT-TC-NNPTNT ngày 22/8/2014 Danh mục chuẩn bị đầu tư 2015-2016 |
4 | Đường Đông Xuyên-Hạ Lang Tụng | Quảng Thọ | 0,10 | 0,10 |
|
| Công văn số 1654/LN-KHĐT-TC-NNPTNT ngày 22/8/2014 Danh mục chuẩn bị đầu tư 2015-2016 |
5 | Đường nội đồng Trường 10-Đạt dài | Quảng Thọ | 0,10 | 0,10 |
|
| Công văn số 1654/LN-KHĐT-TC-NNPTNT ngày 22/8/2014 Danh mục chuẩn bị đầu tư 2015-2016 |
6 | Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền | Quảng Thành | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 UBND tỉnh phê duyệt báo cáo KTKT |
7 | Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú | Quảng Phú, Quảng Thọ | 1,48 | 1,48 |
|
| QĐ số 3298A/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Quảng Điền về phê duyệt Báo cáo KT-KT và kế hoạch đấu thầu. |
8 | Bê tông đường nội đồng Côn Sơn | Quảng Lợi | 0,15 | 0,15 |
|
| Công văn số 749/UBND-NN ngày 26/2/2013 UBND tỉnh |
9 | Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ Phạm | Quảng Lợi | 0,10 | 0,05 |
|
| Công văn số 749/UBND-NN ngày 26/2/2013 UBND tỉnh |
10 | Tuyến đường giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá | Quảng An | 0,20 | 0,20 |
|
| Công văn số 749/UBND-NN ngày 26/02/2013 của UBND tỉnh |
11 | Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành | Huyện Quảng Điền | 1,38 | 1,38 |
|
| Văn bản chủ trương và quy mô đầu tư Trạm bơm Láng - Miếu bà, xã Quảng Thành, huyện Quảng Điền số 2214/UBND-XDGT ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Quảng Phú | 0.50 | 0.10 |
|
| QH SD đất gồm các điểm Hạ Lang,, Bao La, Xuân Tùy, Nghĩa Lộ, Bác Vọng Đông, Đức Nhuận (Công trình chuyển tiếp từ năm 2015 (đã thực hiện các khu vực Hạ lang, Bao La B, Xuân Tùy, Nam Phù, các khu vực còn lại chuyển tiếp 2016)) |
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Quảng Thọ | 3.90 | 3.90 |
|
| QH SD đất gồm các điểm Lương Cổ, TTTM xã, Tân Xuân Lai, Niêm Phò, Phò Nam B, Xứ Hoành |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Quảng An | 2.01 | 2.01 |
|
| QH SD đất gồm các điểm Phú Lương, Phước Thanh, Mỹ Xá, Đông Xuyên, An Xuân |
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu (dân cư Ruộng Nương, Thanh Hà) | Quảng Thành | 0.80 | 0.80 |
|
| Quyết định số 3400/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND huyện Quảng Điền |
16 | Đường Hậu Phường-Đạt Sét (Giai đoạn 2) | Quảng Thành | 0.40 | 0.40 |
|
| Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu |
VI | HUYỆN PHONG ĐIỀN |
| 3.80 | 2.20 |
|
|
|
1 | Mở rộng trường THCS Phong Bình | Xã Phong Bình | 0.30 | 0.30 |
|
| Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ Thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình trường trung học cơ sở Phong Bình (giai đoạn 1) |
2 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 3.50 | 1.90 |
|
| Quyết định số 2699/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu văn hóa thể thao huyện. |
PHỤ LỤC: 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích | Căn cứ pháp lý |
A | Chuyển tiếp từ năm 2016 | |||
1 | THÀNH PHỐ HUẾ |
| 53,88 |
|
1 | Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2) | An Hòa | 3,45 | Thông báo số 1149/TB-SKHĐT ngày 17/6/2015 của Sở Kế hoạch đầu tư (thông báo vốn). Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 | Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng tế 3 | Thủy Xuân | 5,00 | Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 và Công văn số 3621/UBND-XD ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh. Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
3 | Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch Vạn Niên | Thủy Biều | 12,00 | Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 và Công văn số 2427/UBND-XD ngày 12/5/2015 của UBND tỉnh. Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
4 | Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương) | Xuân Phú | 3,00 | Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND tỉnh. (Đã thực hiện được 0,83 ha). Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
5 | Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông | An Đông | 0,60 | Thông báo số 1303/TB-SKHĐT ngày 06/7/2015 của Sở KHĐT (Thông báo vốn) |
6 | Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư | An Đông | 1,32 | Thông báo số 3055/TB-SKHĐT ngày 18/12/2015 của Sở KHĐT về kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2016. Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. Trong đó phần đất ở hiện trạng là 0,68 ha không tính vào chu chuyển. |
7 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1) | An Hòa | 6,56 | Công văn số 143/HĐND-TH ngày 16/9/2015 của HĐND tỉnh TT Huế (chủ trương).Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
8 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Bàu Vá giai đoạn 4 | Trường An Phường Đúc | 4,60 | Thông báo số 852/TB-SKHĐT ngày 11/5/2015 của Sở KHĐT. Quyết định 2361/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư. Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
9 | Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế | An Tây | 10,83 | Quyết định số 8703/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND Thành phố (phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật).Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
10 | Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải toả nhà số 126, đường Xuân 68) | Thuận Lộc | 0,02 | Công văn số 4343/UBND-XDCB ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh.Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
11 | Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu | Phú Hậu | 1,00 | Quyết định 2079/QĐ-UBND ngày12/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định 1812/QĐ-UBND ngày 3/08/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1 | Xuân Phú | 0,46 | Quyết định 2456/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh . Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
13 | Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan Bội Châu đến Điện Biên Phủ | Trường An | 0,40 | Quyết định 1713/QĐ-UBND ngày 1/09/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư. Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
14 | Kè chống xói lỡ hai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều | An Đông | 1,44 | Công văn 2647/UBND-XD ngày 15/10/2015 của UBND thành phố Huế; Thông báo số 3055/TB-SKHĐT ngày 18/12/2015 của Sở KHĐT.Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
15 | Khu nghỉ dưỡng Aman Huế | Thuận Thành | 0,64 | Thông báo 87/HĐND-TH ngày 28/7/2016 v/v bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016. Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
16 | Xây dựng, mở rộng trụ sở làm việc của Cục thuế Tỉnh | An Đông | 0,30 | Thông báo 87/HĐND-TH ngày 28/7/2016 v/v bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016. Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
17 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung |