Nội dung toàn văn Nghị quyết 39/2007/NQ-CPđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Ninh Thuận
CHÍNH PHỦ
|
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 39/2007/NQ-CP |
|
|
|
| Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH NINH THUẬN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 04/TTr-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Ninh Thuận với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
| Loại đất | Hiện trạng năm 2005 | Quy hoạch đến năm 2010 | ||
Diện tích ( ha ) | Cơ cấu ( % ) | Diện tích ( ha ) | Cơ cấu ( % ) | ||
| Tổng diện tích tự nhiên | 335.800 | 100,00 | 335.800 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 261.488 | 77,87 | 284.929 | 84,85 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 69.909 |
| 79.124 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 60.547 |
| 64.112 |
|
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 17.755 |
| 16.916 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 10.622 |
| 13.730 |
|
1.1.1.2 | Đất đồng cỏ chăn nuôi | 261 |
| 19.902 |
|
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 43.005 |
| 27.840 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 9.362 |
| 15.012 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | 187.779 |
| 198.851 |
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 27.999 |
| 38.182 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 117.511 |
| 114.451 |
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 42.269 |
| 46.218 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 2.009 |
| 2.455 |
|
1.4 | Đất làm muối | 1.363 |
| 3.878 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 428 |
| 603 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 21.534 | 6,41 | 35.538 | 10,58 |
2.1 | Đất ở | 3.679 |
| 4.750 |
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 2.883 |
| 3.280 |
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 796 |
| 1.470 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | 9.658 |
| 18.029 |
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 103 |
| 206 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 2.879 |
| 3.089 |
|
2.2.2.1 | Đất quốc phòng | 2.380 |
| 2.517 |
|
2.2.2.2 | Đất an ninh | 499 |
| 572 |
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 554 |
| 6.007 |
|
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 6.596 |
| 9.273 |
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 96 |
| 101 |
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 818 |
| 891 |
|
2.5 | Đất sông, suối và măt nước chuyên dùng | 6.792 |
| 10.785 |
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 17 |
| 436 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | 52.778 | 15,72 | 15.351 | 4,57 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 11.838 |
| 2.049 |
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | 32.981 |
| 6.236 |
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | 7.959 |
| 7.066 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 10.007 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 5.425 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 4.716 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 383 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 709 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 3.615 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 241 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 3.081 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 294 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 492 |
1.4 | Đất làm muối | 474 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 8.894 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 50 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 369 |
2.3 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 184 |
2.4 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | 2.356 |
2.5 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cỏ | 585 |
2.6 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | 1.056 |
2.7 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cỏ | 1.556 |
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 27 |
2.9 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 2.711 |
3 | Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở | 207 |
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | 1 |
3.2 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | 70 |
3.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 31 |
3.4 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 105 |
4 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 19 |
4.1 | Đất chuyên dùng | 2 |
| Trong đó: đất có mục đích công cộng | 2 |
4.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 12 |
4.3 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 5 |
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 | Đất nông nghiệp | 12.578 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 7.995 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 7.076 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 393 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 919 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 3.617 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 243 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 3.081 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 294 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 492 |
1.4 | Đất làm muối | 474 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 639 |
2.1 | Đất ở | 260 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 217 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 42 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 144 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2 |
2.2.2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 52 |
2.2.3 | Đất có mục đích công cộng | 90 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 49 |
2.4 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 208 |
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | 2 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Giai đoạn 2006 - 2010 |
1 | Đất nông nghiệp | 33.429 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 19.029 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 17.457 |
| Trong đó: đất trồng lúa | 20 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.572 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 13.776 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 450 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 9.950 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 3.376 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 100 |
1.4 | Đất làm muối | 455 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 68 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.995 |
2.1 | Đất ở | 186 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 177 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 9 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 2.865 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 24 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 65 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 2.027 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 749 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 3 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 114 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 206 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Ninh Thuận, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận xác lập ngày 30 tháng 12 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Ninh Thuận với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
| Hiện trạng Năm 2005 Chia ra các năm
| Chia ra các năm | ||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |||
| Tổng diện tích đất tự nhiên | 335.800 | 335.800 | 335.800 | 335.800 | 335.800 | 335.800 |
1 | Đất nông nghiệp | 261.962 | 265.559 | 271.775 | 276.876 | 282.545 | 284.929 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 69.909 | 73.302 | 75.772 | 77.386 | 79.624 | 79.124 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 60.547 | 63.551 | 64.867 | 65.019 | 65.894 | 64.112 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 17.755 | 17.264 | 17.308 | 17.441 | 17.411 | 16.916 |
1.1.1.2 | Đất đồng cỏ chăn nuôi | 261 | 4.190 | 8.861 | 12.701 | 16.621 | 19.902 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 43.005 | 42.097 | 38.698 | 34.877 | 31.862 | 27.840 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 9.362 | 9.751 | 10.905 | 12.367 | 13.730 | 15.012 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 187.779 | 187.733 | 190.122 | 192.463 | 195.484 | 198.851 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 27.999 | 27.949 | 30.043 | 37.997 | 38.083 | 38.182 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 117.511 | 116.864 | 116.385 | 110.018 | 112.073 | 114.451 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 42.269 | 42.920 | 43.694 | 44.448 | 45.328 | 46.218 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 2.009 | 2.157 | 2.356 | 2.357 | 2.505 | 2.455 |
1.4 | Đất làm muối | 1.363 | 1.863 | 3.021 | 4.066 | 4.329 | 3.878 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 428 | 504 | 504 | 604 | 603 | 603 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 21.534 | 24.577 | 26.665 | 29.314 | 31.674 | 35.538 |
2.1 | Đất ở | 3.679 | 3.866 | 4.131 | 4.305 | 4.470 | 4.750 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 2.883 | 3.056 | 3.225 | 3.289 | 3.346 | 3.280 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 796 | 810 | 906 | 1.016 | 1.124 | 1.470 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 9.658 | 11.148 | 12.513 | 14.183 | 15.041 | 18.029 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 103 | 130 | 130 | 161 | 161 | 206 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 2.879 | 3.009 | 3.029 | 3.046 | 3.056 | 3089 |
2.2.2.1 | Đất quốc phòng | 2.380 | 2.495 | 2.495 | 2.497 | 2.497 | 2.517 |
2.2.2.2 | Đất an ninh | 499 | 514 | 534 | 549 | 559 | 572 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 554 | 1.397 | 2.091 | 3.310 | 3.838 | 6.007 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 6.596 | 7.100 | 7.771 | 8.189 | 8.519 | 9.273 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 96 | 96 | 101 | 101 | 101 | 101 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 818 | 848 | 843 | 842 | 900 | 891 |
2.5 | Đất sông ,suối và mặt nước chuyên dùng | 6.792 | 8.116 | 8.554 | 9.346 | 10.615 | 10.785 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 17 | 15 | 15 | 14 | 14 | 436 |
3 | Đất chưa sử dụng | 52.778 | 46.152 | 37.868 | 30.133 | 22.114 | 15.351 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 11.838 | 9.823 | 7.503 | 5.410 | 3.540 | 2.049 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | 32.981 | 28.620 | 23.082 | 17.520 | 11.451 | 6.236 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | 7.959 | 7.709 | 7.283 | 7.203 | 7.123 | 7.066 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển mục đích trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
2006
| 2007
| 2008
| 2009
| 2010
| |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 10.007 | 1.207 | 2.631 | 1.180 | 2.947 | 2.042 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 5.425 | 1.202 | 649 | 444 | 1.668 | 1.462 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 4.716 | 991 | 536 | 355 | 1.472 | 1.362 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 355 | 76 | 147 | 14 | 35 | 83 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 709 | 210 | 113 | 89 | 196 | 101 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 3.615 |
| 1.982 | 735 | 629 | 269 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 241 |
| 25 | 214 | 1 | 1 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 3.081 |
| 1.912 | 521 | 628 | 20 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 294 |
| 46 |
|
| 248 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 492 | 5 |
| 1 | 191 | 295 |
1.4 | Đất làm muối | 474 |
|
|
| 457 | 17 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1 |
|
|
| 1 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 8.894 | 2.490 | 2.463 | 2.474 | 830 | 637 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 50 |
| 10 | 20 | 20 |
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 369 |
| 20 | 49 | 100 | 200 |
2.3 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 184 | 3 | 14 | 50 | 50 | 67 |
2.4 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | 2.356 | 632 | 834 | 890 |
|
|
2.5 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cỏ | 585 | 265 | 320 |
|
|
|
2.6 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | 1.056 | 76 | 305 | 475 | 200 |
|
2.7 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cỏ | 1.556 | 246 | 270 | 350 | 320 | 370 |
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 27 | 27 |
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 2.711 | 1.241 | 690 | 640 | 140 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở | 207 | 68 |
| 3 |
| 136 |
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | 1 |
|
|
|
| 1 |
3.2 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | 70 | 12 |
|
|
| 58 |
3.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 31 | 2 |
| 3 |
| 26 |
3.4 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 105 | 54 |
|
|
| 51 |
4 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 19 | 1 | 2 | 6 | 5 | 5 |
4.1 | Đất chuyên dùng | 2 |
|
|
|
| 2 |
4.2 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 12 | 1 | 2 | 6 |
| 3 |
4.3 | Đất phi nông nghiệp khác | 5 |
|
|
| 5 |
|
3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch | Chia ra các năm | ||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 12.578 | 2.955 | 2.431 | 2.828 | 1.428 | 2.936 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 7.995 | 1.452 | 1.870 | 2.015 | 802 | 1.856 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 7.076 | 1.255 | 1.667 | 1.894 | 690 | 1.570 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 377 | 59 | 43 | 66 | 58 | 151 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 919 | 197 | 203 | 121 | 112 | 286 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 3.617 | 1.473 | 553 | 670 | 610 | 311 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 243 | 75 | 5 | 147 | 15 | 1 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 3.081 | 1.306 | 442 | 437 | 585 | 311 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 294 | 92 | 106 | 86 | 10 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 492 | 30 | 5 | 138 | 2 | 317 |
1.4 | Đất làm muối | 474 |
| 4 | 5 | 13 | 452 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1 |
|
|
| 1 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 639 | 108 | 117 | 56 | 32 | 326 |
2.1 | Đất ở | 260 | 20 | 14 | 23 | 22 | 181 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 217 | 19 | 14 | 23 | 12 | 149 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 42 | 2 |
|
| 9 | 31 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 144 | 28 | 25 | 23 | 4 | 64 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2 |
|
| 1 |
| 1 |
2.2.2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 52 | 10 | 25 | 13 | 2 | 2 |
2.2.3 | Đất có mục đích công cộng | 90 | 18 |
| 8 | 2 | 62 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 49 | 4 | 5 | 10 | 1 | 29 |
2.4 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 184 | 54 | 72 |
| 6 | 52 |
2.5 | Đất phi nông nghiệp khác | 2 | 2 |
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
| Mục đích sử dụng
| Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch | Chia ra các năm | ||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 33.429 | 6.140 | 7.616 | 6.978 | 6.845 | 5.850 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 19.029 | 3.946 | 4.496 | 3.768 | 3.850 | 2.969 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 17.457 | 3.699 | 4.139 | 3.440 | 3.535 | 2.644 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 20 | 20 |
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.572 | 247 | 357 | 328 | 315 | 325 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 13.776 | 1.996 | 2.960 | 2.970 | 2.970 | 2.880 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 450 | 50 | 100 | 100 | 100 | 100 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 9.950 | 1.530 | 2.120 | 2.130 | 2.130 | 2.040 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 3.376 | 416 | 740 | 740 | 740 | 740 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 100 | 30 | 30 | 40 |
|
|
1.4 | Đất làm muối | 455 | 150 | 130 | 150 | 25 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 68 | 18 |
| 50 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.995 | 486 | 667 | 756 | 1.190 | 896 |
2.1 | Đất ở | 186 | 12 | 19 | 16 | 32 | 107 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 177 | 12 | 19 | 16 | 24 | 106 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 9 |
|
|
| 8 | 1 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 2.865 | 320 | 635 | 700 | 596 | 614 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 24 |
|
|
|
| 24 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 65 | 65 |
|
|
|
|
| Trong đó: đất quốc phòng | 65 | 65 |
|
|
|
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 2.027 | 184 | 317 | 532 | 509 | 485 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 749 | 71 | 319 | 168 | 87 | 104 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 3 |
| 3 |
|
|
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 114 | 35 |
|
| 59 | 20 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 828 | 120 | 10 | 40 | 503 | 155 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin, Thuỷ sản; - VP BCĐ Trung ương về phòng, chống tham nhũng; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Ủy ban Thể dục Thể thao; - Tổng cục Du lịch; - UBND tỉnh Ninh Thuận; - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận; - VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ, Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ, V.IV, Công báo; - Lưu: Văn thư, NN (5b).
| TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|