Nội dung toàn văn Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ Đồng Nai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2016/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA QUY HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Xét Tờ trình số 11555/TTr-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh đề nghị thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 với những nội dung cụ thể như sau:
1. Mục tiêu tổng quát
Hình thành hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai hợp lý, liên thông với mạng lưới giao thông vùng, Quốc gia; tăng cường kết nối giữa các phương thức vận tải đường sắt, đường biển, hàng không, đường thủy nội địa với năng lực lưu thông tốt, tiến tới giao thông thông minh và an toàn cao; đa dạng hóa các loại hình vận tải và phương tiện vận tải nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa, hành khách với chất lượng ngày càng cao.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Mục tiêu phát triển đến năm 2020
- Đối với đường tỉnh: Phát triển mạng lưới, mở rộng, nâng cấp, đưa vào cấp kỹ thuật với quy mô tối thiểu đường cấp IV ở vùng đồng bằng, đoạn qua các đô thị đạt quy mô theo quy hoạch xây dựng phát triển đô thị; phấn đấu đến năm 2020 tỷ lệ nhựa hóa đạt 100%.
- Đối với hệ thống đường huyện và đường xã: 100% tuyến đường huyện, đường xã đáp ứng được nhu cầu đi lại và phát triển của địa phương; tỷ lệ mặt đường cứng (bê tông nhựa hoặc bê tông xi măng) đường huyện đạt tối thiểu 95%, đường xã đạt tối thiểu 70%.
- Bến, bãi đỗ xe: Nâng cấp, tăng năng lực phục vụ với các bến xe hiện có; quy hoạch mới các bến xe khách liên tỉnh ở huyện phục vụ nhu cầu đi lại của người dân.
b) Mục tiêu định hướng phát triển đến năm 2030
Nâng cao chất lượng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận tải theo các tiêu chí nhanh chóng, an toàn, tiện lợi và hiệu quả; phát triển giao thông đô thị hướng tới văn minh, hiện đại.
3. Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
a) Hệ thống đường tỉnh (chi tiết Phụ lục 01)
- Giai đoạn 2016 - 2020:
+ Các tuyến duy tu bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761 (đoạn km 0+00 đến km 35+300), ĐT.762, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767 (đoạn QL.1 đến km 16+754), ĐT.768 (đoạn Ngã 3 Gạc Nai đến cầu Thủ Biên), ĐT.769, ĐT.770, ĐT.771 (đoạn km 1+200 đến vòng xoay Nguyễn Văn Cừ), ĐT.774, ĐT.777, đường Đồng Khởi, đường Đoàn Văn Cự.
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761 (02 km cuối tuyến), ĐT.763, ĐT.765 (4,5 km từ km 5+500 đến km 10+00), ĐT.767 (đoạn còn lại), ĐT.768 (đoạn còn lại), ĐT.769B, ĐT.769C, ĐT.771 (đoạn KDC xã Phước Thiền), ĐT.772 (16,7 km đoạn hiện hữu), ĐT.773 (5,4 km hiện hữu và mở mới 24,6 km theo hình thức BOT đoạn từ giao QL.1 đến giao QL.56), ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776.
+ Các tuyến mở mới: ĐT.769D (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Vành Đai 3), ĐT.778 (theo hình thức BOT).
- Giai đoạn 2021 - 2025:
+ Các tuyến duy tu bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761, ĐT.763, ĐT.764, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769B, ĐT.770, ĐT.769C, ĐT.771 (đoạn giao ĐT.769 đến vòng xoay Nguyễn Văn Cừ), ĐT.772 (đoạn hiện hữu), ĐT.773 (đoạn hiện hữu), ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.769D (đoạn Hùng Vương đến Vành Đai 3), ĐT.778.
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.762, ĐT.765 (đoạn từ km 0+00 đến km 5+500 và km 10+00 đến cuối tuyến), ĐT.766 (đoạn tránh thị trấn Gia Ray dài 3,2 km), ĐT.769 (đoạn từ giao QL.1 đến Nghĩa trang xã Bình An và mở mới đoạn nắn chỉnh hướng tuyến tránh Sân bay Long Thành), ĐT.771 (đoạn QL.51 đến giao ĐT.769), ĐT.772 (mở mới đoạn từ Long Khánh đến Trảng Bom), ĐT.773 (đoạn mở mới đến giao ĐT.769), ĐT.774, ĐT.777, ĐT.769D (đoạn còn lại).
+ Các tuyến mở mới: ĐT.771B, ĐT.768B, ĐT.779.
- Giai đoạn 2026 - 2030:
+ Các tuyến duy tu bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.762, ĐT.763, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769, ĐT.769B, ĐT.769C, ĐT.771, ĐT.772, ĐT.773, ĐT.774, ĐT.774B, ĐT.777, ĐT.771B, ĐT.769D, ĐT.768B, ĐT.778, ĐT.779.
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761, ĐT.764, ĐT.770, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.765B.
b) Trục chính quan trọng khác
- Đường liên cảng Nhơn Trạch: Dài 14,7 km, xây dựng quy mô mặt đường rộng 15m x 2 bên, nền 33 m, lộ giới 61 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.
- Đường Vành Đai 3 nối dài đến đường KCN Ông Kèo: Dài 2,3 km, xây dựng quy mô theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 48 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.
- Đường ra Cảng Phước An: Dài 11,1 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 61m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.
- Đường nối Quận 2 TP. HCM - huyện Nhơn Trạch: Dài 8,5 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường phố chính cấp I, lộ giới 100 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.
- Đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng: Tuyến dài 7,4 km, xây dựng theo tiêu chuẩn đường chuyên dùng, mặt đường chính rộng 7,5 m; mặt đường phụ rộng 06 m, lề đường được đắp bằng đất nền mỗi bên rộng 01 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.
c) Hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh (chi tiết Phụ lục 02)
- Về lộ giới quy hoạch: Định hướng chung đối với hệ thống đường huyện đến 2030 đạt tối thiểu là cấp IV, mặt bê tông nhựa, rộng 07 m, nền 09 m, hành lang an toàn mỗi bên 09 m, đất bảo vệ, bảo trì đường bộ mỗi bên 01 m, lộ giới tối thiểu là 32 m. Một số tuyến quan trọng sẽ được nâng cấp đạt cấp III, mặt bê tông nhựa, rộng 07 - 11 m, nền 12 m, hành lang an toàn mỗi bên 13 m, đất bảo vệ, bảo trì đường bộ mỗi bên 02 m, lộ giới là 45 m. Hệ thống cầu trên tuyến có tải trọng từ 0,5HL93 đến 0,65HL93 và bề rộng toàn cầu từ 07 m đến 09 m.
- Giai đoạn đến năm 2025, đầu tư tập trung cứng hóa các tuyến mặt đường đất và đường cấp phối sỏi đỏ, các tuyến có kết cấu mặt nhựa hoặc bê tông xi măng có chất lượng tốt thì duy tu bảo dưỡng thường xuyên; một số tuyến theo tiêu chuẩn cấp V, cấp VI.
- Khối lượng nâng cấp và mở mới giai đoạn 2016 - 2020 là 435,3 km và 118,0 km; giai đoạn 2021 - 2025 là 309,5 km và 220,6 km; giai đoạn 2026 - 2030 là 560,0 km và 169,9 km.
4. Quy hoạch bến, bãi đỗ xe đường bộ
- Bến xe liên tỉnh: Nâng cấp, mở mới 17 bến xe giai đoạn đến năm 2020; 12 bến giai đoạn 2021 - 2030 và xóa bỏ Bến xe Xuân Lộc hiện hữu (chi tiết Phụ lục 03).
- Bãi đỗ xe, điểm đỗ xe: Mở mới 21 điểm đỗ xe với tổng diện tích khoảng 2,1 ha trên địa bàn thành phố Biên Hòa và các huyện, thị xã Long Khánh.
- Bãi đỗ xe tải: Bố trí tại khu vực cảng và khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
5. Nguồn vốn đầu tư và danh mục dự án ưu tiên đầu tư đường bộ
a) Tổng nhu cầu vốn đầu tư: Đến năm 2030 tổng nhu cầu vốn đầu tư cho hệ thống giao thông vận tải đường bộ ước khoảng 19.512,1 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Nhà nước, Trái phiếu Chính phủ, tín dụng, vốn PPP, ODA, BOT và xã hội hóa.
c) Danh mục dự án ưu tiên đầu tư đến 2020: (Chi tiết tại Phụ lục 04)
6. Các giải pháp thực hiện:
- Thống nhất các giải pháp thực hiện quy hoạch theo Tờ trình số 11555/TTr-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh.
- Huy động các nguồn lực xã hội, giải pháp về nguồn vốn (ODA, BOT, PPP, xã hội hóa) để thực hiện đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông theo quy hoạch; ưu tiên bố trí đủ nguồn vốn ngân sách để đầu tư một số công trình cấp bách.
- Xây dựng kế hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo đúng mục tiêu quy hoạch, đồng thời tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá việc triển khai thực hiện quy hoạch để kịp thời xử lý các vấn đề phát sinh.
- Tăng cường công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông, nhất là quản lý về xe tải chở quá khổ, quá tải nhằm giảm thiểu các tác động xấu làm xuống cấp cơ sở hạ tầng đường bộ; khuyến khích áp dụng công nghệ, vật liệu mới vào xây dựng; áp dụng công nghệ thông tin vào quản lý, điều hành.
- Tổ chức tốt việc tuyên truyền cho người dân về quy hoạch giao thông vận tải, nhằm tạo được sự đồng thuận cao trong việc thu hồi đất, giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án giao thông.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh có trách nhiệm hoàn chỉnh, phê duyệt và tổ chức công bố Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai trong tổng thể Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 với các nội dung đã được HĐND tỉnh thông qua.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này, phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của Nhân dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
Phụ lục I: QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Dài | Quy hoạch đến 2030 | Giai đoạn đến 2020 | Giai đoạn 2021 - 2025 | Giai đoạn 2026 - 2030 | |||||||||
Chiều rộng (m) | Cấp | Lộ giới (m) | K. lượng (km) | K. phí | K. lượng (km) | K. phí | K. lượng (km) | K. phí | |||||||||
Mặt | Nền | Nâng | Làm | Nâng | Làm | Nâng | Làm |
| |||||||||
A | Các tuyến đường tỉnh hiện hữu | 614,1 |
|
|
|
| 245,8 | 24,6 | 1.496,7 | 82,6 | 74,4 | 1.790,0 | 135,0 | 0,0 | 679,0 | ||
1 | ĐT.760 | Cầu Ông Tiếp | Cầu Tân Vạn | 9,3 |
|
|
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
| Đoạn 1 | Cầu Ông Tiếp | QL.1K |
| Đường đô thị | ĐĐT | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn 2 | QL.1K | Cầu Tân Vạn |
| Đường đô thị | ĐĐT | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | ĐT.761 | ĐT.767 | Km37+300 | 37,3 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Nâng cấp mở rộng 02 km cuối tuyến, duy ty bảo dưỡng đoạn hiện hữu | Duy tu bảo dưỡng |
| 37,3 |
| 219,8 | |||
3 | ĐT.762 | Quốc lộ 20 | ĐT.767 | 20,5 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| 20,5 |
| 120,8 | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn qua thị trấn Vĩnh An | Đường N9 | ĐT.767 |
| Đường đô thị | ĐĐT | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | ĐT.763 | Quốc lộ 1 | Quốc lộ 20 | 29,4 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | 29,4 |
| 40,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
5 | ĐT.764 | Quốc lộ 56 | Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu | 18,7 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| 18,7 |
| 110,2 | ||
6 | ĐT.765 | Quốc lộ 1 | Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu | 28,3 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Nâng cấp 4,5 km từ Km 5+500 đến Km 10+000, duy tu bảo dưỡng các đoạn còn lại | Nâng cấp 18.3 km cuối tuyến. Duy tu bảo dưỡng 10 km đầu tuyến | Duy tu bảo dưỡng |
| |||||
7 | ĐT.766 | QL.1 - xã Xuân Hiệp | Cầu Gia Huynh | 15,0 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 3,2 | 50,3 | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
8 | ĐT.767 | QL.1 | ĐT.761 (xã Mã Đà) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | QL.1 | Km 2+064 | 2,1 | 12,0 | 22,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
| Đoạn 2 | Km 2+064 | Km 16+754 | 14,7 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
| Đoạn 3 | Km 16+754 | ĐT.761 (xã Mã Đà) | 8,6 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | 8,6 |
| 35,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn qua thị trấn Vĩnh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 | Đường vào trường THCS | Trung tâm Dịch vụ du lịch |
| Đường đô thị | ĐĐT | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Đoạn 2 | Ngã 4 Trung tâm hành chính | Ranh thị trấn |
| Đường đô thị | ĐĐT | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | ĐT.768 | Ngã 3 Gạc Nai | ĐT.767 | 37,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Ngã 3 Gạc Nai | Cầu Thủ Biên |
| Đường đô thị | ĐĐT | 24 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||||
| Đoạn 2 | Cầu Thủ Biên | ĐT.767 |
| 11,0 | 12,0 | III | 45 | 21,0 |
| 40,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
10 | ĐT.769 | QL.1 (Dầu Giây) | QL.51B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| Đoạn 1 | QL.1 (Dầu Giây) | Nghĩa trang xã Bình An | 18,2 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| 18,2 |
| 107,3 | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn 2 | Nghĩa trang xã Bình An | Đ,Đội 3 - Nhơn Trạch - Long Thành | 11,8 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| Chuyển về huyện quản lý | Chuyển về huyện quản lý | |||||
| Đoạn 3 | Đ. Đội 3 - Nhơn Trạch - Long Thành | QL.51B | 3,2 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
| Đoạn 4 (nắn chỉnh hướng tuyến) | Nghĩa trang xã Bình An | UBND xã Lộc An | 8,4 | 11,0 | 12,0 | III | 45 |
|
| - |
| 8,4 | 132,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Qua thị trấn Dầu Giây |
|
|
| Đường đô thị | ĐĐT | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | ĐT.769B | Phà Cát Lái | QL.51A | 29,4 | Đường đô thị | ĐĐT | 32 - 35 | 29,4 |
| 9,2 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
12 | ĐT.Suối Tre-Bình Lộc (ĐT.770) | QL.1 | Quốc lộ 20 | 11,3 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| 11.3 |
| 66.6 | ||
| Đoạn qua thị xã Long Khánh |
|
|
| 12,0 | 15,0 | ĐĐT | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | ĐT.769C (25B) | Quốc lộ 51 | Đường Quách Thị Trang | 14,5 | Đường đô thị | ĐĐT | 80,0 | 14,5 |
| 31,5 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
14 |
ĐT.771 (Biên Hòa - Long Thành - Nhơn Trạch) | Giao QL.51 | Vòng xoay (đường Nguyễn Văn Cừ) |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| Đoạn 1 | Giao QL.51 | Ranh Long Thành | 9,0 | Đường đô thị | ĐĐT | 70 |
|
|
|
| 9,0 | 141,4 | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn 2 | Đi qua KCN Long Thành | 3,5 | Xây dựng theo quy hoạch KCN | ĐCD |
|
|
|
| KCN đầu tư | Đường chuyên dùng | ||||||
| Đoạn 3 | KCN Long Thành | ĐT.769 | 4,9 | 30,0 | 37,0 | ĐĐT | 100 |
|
| - | 4,9 |
| 78,8 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Đoạn 4 | Qua khu dân cư xã Phước Thiền | 1,2 | 30,0 | 33,0 | ĐĐT | 48 | 1,2 |
| 25,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
| Đoạn 5 | Km1+200 | Vòng xoay (đường Nguyễn Văn Cừ) | 5,8 | 08 làn xe | ĐĐT | 100 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||||
15 | ĐT.322B | ĐT.761 | ĐT.761 |
| Chuyển về huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
16 | ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT.772) | ĐT.766, Xuân Lộc | ĐT.767, Trảng Bom |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| Đoạn 1 | ĐT.766, Xuân Lộc | Thị xã Long Khánh | 16,7 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | 16,7 |
| 50,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn 2 | Thị xã Long Khánh | ĐT.767, Trảng Bom | 33,3 | 11,0 | 12,0 | III | 45 |
|
| - |
| 33,3 | 523,3 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Đoạn qua thị xã Long Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 | Đoạn mở mới |
| Đường đô thị | ĐĐT | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Đoạn 2 | Đoạn hiện hữu |
| Đường đô thị | ĐĐT | 20,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
17 |
ĐT.Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (ĐT.773) | QL.1 | ĐT.769 - xã Bình An |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| Đoạn 1 (mở mới) | QL.1 | QL.56 | 24,6 | 11,0 | 12,0 | III | 45 |
| 24,6 | 850,0 |
|
| - | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Đoạn 2 (hiện hữu) | QL.56 | Đường Suối Quýt | 12,5 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | 5,4 |
| 21,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn 3 (9,4 km hiện hữu) | Đường Suối Quýt | ĐT.769 | 9,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 45 |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| Chuyển về huyện quản lý | |||
| Đoạn 4 (mở mới 10,5 km) | Đường Suối Quýt | ĐT.769 -xã Bình An | 10,5 | 11,0 | 12,0 | III | 45 |
|
|
|
| 10,5 | 165,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Đoạn qua thị trấn Long Giao | Trục chính đô thị Long Giao |
| Đường đô thị | ĐĐT | 80,0 |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||||
18 | ĐT.30/4 (ĐT.774) | Km46+950 QL,20 | Ranh tỉnh Bình Thuận | 4,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
| 4,7 |
| 17,6 | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
19 | ĐT. Tà Lài - Trà Cổ (ĐT.774B) | ĐT. Cao Cang | QL.20 | 53,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | 53,7 |
| 100,7 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
20 | ĐT. Cao Cang (ĐT.775) | Quốc lộ 20 | Ranh tỉnh Bình Thuận | 13,3 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | 5,0 |
| 40,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| 13,3 |
| 78,4 | |
| Đoạn qua thị trấn Định Quán | Trục chính thị trấn Định Quán |
| Đường đô thị | ĐĐT | 30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
21 | ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn (ĐT.776) | ĐT.763 | Ranh huyện Vĩnh Cửu | 54,4 | 5,5 | 9,0 | IV | 32 | 54,4 |
| 160,3 | Duy tu bảo dưỡng |
| 54,4 |
| 204,0 | |
22 | ĐT. Chất Thải Rắn (ĐT.777) | Quốc lộ 1 | ĐT. Hương lộ 2 nd (km 9+560) | 26,0 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| 16,0 | 10,0 | 345,7 | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn qua thị trấn Trảng Bom | Trục chính thị trấn Trảng Bom |
| Đường đô thị | ĐĐT | 45,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
23 | Đường Đồng Khởi | Ngã 4 Tân Phong | ĐT.768 | 5,7 | Đường đô thị | ĐĐT | 30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường Đoàn Văn Cự | QL.1 | ĐT.768 | 6,3 | Đường đô thị | ĐĐT | 32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
B | Các tuyến đường tỉnh mở mới |
|
| 113,7 |
|
|
|
| 0,0 | 31,4 | 508,8 | 22,7 | 32,6 | 1.301,4 | 27,0 | 0,0 | 101,3 |
1 | ĐT.Xuân Định - Lâm San (ĐT.765B) | QL.1 | ĐT.765 | 27,0 | 5,5 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| 27,0 |
| 101,3 | ||
2 | ĐT. Hương Lộ 2 (ĐT.771B) | QL.51 | Đường vào làng đại học | 17,8 | 11,0 | 12,0 | III | 45 |
|
|
|
| 17,8 | 279,7 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Đoạn qua thành phố Biên Hòa |
|
|
| Đường đô thị | ĐĐT | 60,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn qua đô thị Nhơn Trạch |
|
|
| Đường đô thị | ĐĐT | 35,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | ĐT. 25C (ĐT.769D) | Sân bay Long Thành | Đường Liên cảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Sân bay Long Thành | QL.51 | 3,5 | 37,0 | 74,0 | ĐĐT | 100 |
|
|
|
| 3,5 | 185,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Đoạn 2 | QL.51 | Đường Hùng Vương | 3,4 | 37,0 | 74,0 | ĐĐT | 100 |
|
|
|
| 3,4 | 179,7 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Đoạn 3 | Đường Hùng Vương | Đường Vành Đai 3 | 11,0 | 37,0 | 74,0 | ĐĐT | 100 |
| 11,0 | 60,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn 4 | Đường Vành đai 3 | Đường Liên Cảng | 7,9 | 37,0 | 74,0 | ĐĐT |
|
|
|
|
| 7,9 | 417,6 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
4 | ĐT.768B | ĐT.768 (Bình Hòa) | Đường Đoàn Văn Cự | 11,6 | 14,0 | 14,0 | ĐĐT | 30 |
|
|
| 11,6 |
| 174,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
5 | ĐT. Bắc Sơn - Long Thành (ĐT.778) | QL.1 km1854+200 | ĐT.769 (xã Bình Sơn) | 20,4 | 11,0 | 12,0 | III | 45 |
| 20,4 | 448,8 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
6 | ĐT. Xuân Tâm - Xuân Đông (ĐT.779) | QL.1 | ĐT.765 | 11,1 | 11,0 | 12,0 | III | 45 |
|
|
| 11,1 |
| 65,4 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
C | Trục chính quan trọng khác |
|
| 29,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Liên Cảng Nhơn Trạch | Khu bến Phước Lương | KCN Ông Kèo | 14,7 | 30,0 | 33,0 | ĐCD | 61 | Đường chuyên dùng |
| Đường chuyên dùng |
|
|
| |||
2 | Đường Vành Đai 3 nối dài | Cao tốc Long Thành - Bến Lức | Đường vào KCN Ông Kèo | 2,3 | Đường đô thị | ĐĐT | 48,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đường ra Cảng Phước An | Vòng xoay | Cảng Phước An | 11,1 | Đường đô thị | ĐĐT | 42,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đường nối Quận 2 TPHCM - Nhơn Trạch | Cao tốc Long Thành - Bến Lức | Phà Cát Lái | 8,5 | Đường đô thị | ĐĐT | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD | QL.51 | Ranh mỏ đá Đồng Nai | 7,4 | Đường chuyên dùng | ĐCD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổng |
|
| 757,1 |
|
|
|
| 245,8 | 56,0 | 2.005,5 | 105,3 | 107,0 | 3.091,4 | 162,0 | 0,0 | 780,2 |
Ghi chú: Trong từng giai đoạn đầu tư chỉ tính khối lượng các đoạn tuyến được nâng cấp, mở mới và kéo dài (không tính khối lượng các đoạn tuyến duy tu bảo dưỡng)
Phụ lục II: QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy hoạch đến năm 2030 | |||||||||||||||
Dài | C.rộng (m) | Cấp | Lộ | 2016 - 2020 | 2021 - 2025 | 2026 - 2030 | |||||||||||||
Khối lượng (km) | K. phí | Khối lượng (km) | K. phí | Khối lượng (km) | K. phí | ||||||||||||||
Mặt | Nền | Nâng cấp | Làm mới | tỷ đồng | Nâng cấp | Làm mới | tỷ đồng | Nâng cấp | Làm mới | tỷ đồng | |||||||||
A | Hệ thống đường huyện hiện hữu | 1.370,7 |
|
|
|
| 433,7 | 1,0 | 1.676,9 | 307,5 | 77,3 | 1.616,4 | 466,9 | 13,3 | 1.507,1 | ||||
I | Huyện Nhơn Trạch | 96,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
a | Các tuyến đường huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đường Hùng Vương | ĐT.769 (xã Phước Thiền) | ĐT.769 (xã Đại Phước) | 33,3 | Theo quy hoạch xây dựng đô thị Nhơn Trạch | ||||||||||||||
2 | Đường Phạm Thái Bường | Đường Hùng Vương | Đường Đê Ông Kèo | 4,2 | |||||||||||||||
3 | Đường Nguyễn Văn Ký | Đường Hùng Vương | Đường Hương lộ 12 (Long Thành) | 0,8 | |||||||||||||||
4 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Hùng Vương | Khu dân cư | 3,2 | |||||||||||||||
5 | Đường Huỳnh Văn Lũy | Đường Trần Văn Trà | Đường Hùng Vương | 0,7 | |||||||||||||||
6 | Đường Lý Tự Trọng | ĐT.769 | Khu sản xuất nông nghiệp | 4,4 | |||||||||||||||
7 | Đường Hà Huy Tập | ĐT.769 | Đường Hùng Vương | 2,6 | |||||||||||||||
8 | Đường Đào Thị Phấn | Đường Cây Dầu | KCN Nhơn Trạch | 3,7 | |||||||||||||||
9 | Đường Nguyễn Văn Trị | ĐT.769 | Đường Đê Ông Kèo | 3,2 | |||||||||||||||
b | Các tuyến đô thị chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Xã Long Thọ | 7,8 | Theo quy hoạch xây dựng đô thị Nhơn Trạch | ||||||||||||||
2 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | ĐT.769 | Đường Hùng Vương | 8,8 | |||||||||||||||
3 | Đường Trần Nam Trung | ĐT.769 | Đường Hùng Vương | 0,6 | |||||||||||||||
4 | Đường Cây Dầu | ĐT.769 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 1,8 | |||||||||||||||
5 | Đường Kim Đồng | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Trần Văn Ơn | 0,8 | |||||||||||||||
6 | Đường Giồng Sắn | Đường Hùng Vương | Giồng Sắn | 0,7 | |||||||||||||||
7 | Đường Trần Văn Ơn | ĐT.769 | ĐT.25B | 2,6 | |||||||||||||||
8 | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đường Hùng Vương | km 5+600 | 5,6 | |||||||||||||||
9 | Đường Võ Văn Tần | Đường Hùng Vương | km 5+300 | 5,3 | |||||||||||||||
10 | Đường Nguyễn Văn Cừ | ĐT.319 | Đường Hùng Vương | 3,7 | |||||||||||||||
11 | Đường Huỳnh Văn Nghệ | ĐT.25B | km 0+950 | 0,95 | |||||||||||||||
12 | Đường Nguyễn Thị Nhạt | ĐT.769 | Đường Đào Thị Phấn | 1,2 | |||||||||||||||
II | Huyện Long Thành | 141,3 |
|
|
|
| 24,0 | 13,7 | 165,6 | 48,4 | 4,0 | 177,2 | 38,1 | 0,0 | 114,3 | ||||
1 | Đường Long Đức - Lộc An | QL.51 | Đ. Đội 3 Nông trường Long Thành | 3,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
2 | Đường Phước Bình | QL.51 | Ranh xã Cù Bị (Bà Rịa - Vũng Tàu) | 11,7 | 15,0 | 16,0 | IV | 32 | Công ty Tuấn Lộc thực hiện | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường Ấp 1 - Ấp 3 | Đường Phước Bình | Ranh xã Mỹ Xuân (Bà Rịa - Vũng Tàu) | 2,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
4 | Đường Tân Hiệp | QL.51 | Xã Tân Hiệp | 9,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 |
|
|
| ||
| Đoạn 1 | QL.51 | Cầu Số 1 |
|
|
|
|
| Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | Cầu Số 1 | Xã Tân Hiệp |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
| ||||||||
5 | Đường Cây Cầy - Suối Le | Ngã ba Cây Cầy | Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu | 5,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
| ||||||||
6 | Đường Bàu Cạn | QL.51 | Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu | 16,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||||
7 | Đường Phước Bình - Bàu Cạn Cẩm Đường | Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu | Đường Suối Quýt | 19,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
|
| Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
| Đoạn 1 | Đoạn hiện hữu |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| |||||||
| Đoạn 2 | Đoạn mở mới |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| |||||||
8 | Đường Hương Lộ 12 | QL.51 | Đường Nguyễn Văn Ký (Nhơn Trạch) | 3,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
9 | Đường Khai Thác Đá 3 | QL.51 | Ấp Xã Hoàng | 3,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
10 | Đường Bưng Môn | QL.51 | ĐT.769 | 7,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||||
11 | Đường Cầu Xéo - Lộc An | Đường Lê Duẩn | ĐT.769 |
| Chuyển thành đường đô thị |
|
|
|
|
| |||||||||
12 | Đ.Hương lộ 21 | QL.51 | Ranh TP.Biên Hòa | 7,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
13 | Đường An Định | Đ.Hương lộ 21 | ĐT.Hương Lộ 2 nối dài | 4,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
|
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
| Đoạn 1 | Đ.Hương lộ 21 | Khu sản xuất nông nghiệp |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng |
| ||||||||
| Đoạn 2 (mở mới) | Khu sản xuất nông nghiệp | ĐT. Hương Lộ 2 nối dài |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Do Cty AMATA đầu tư |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
14 | Đường An Phước - Tam An | Đường Lê Duẩn | Đường Hương Lộ 21 | 2,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
15 | Đường Ấp 7 - Ấp 8 | QL.51 | ĐT. Chất Thải Rắn | 3,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
16 | Đường Lò Gạch - Cầu Nước Trong | QL.51 | KCN Long Đức | 3,9 | 18,0 | 32,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
17 | Đường Bờ Đê Long Đức | ĐT.Chất Thải Rắn | Đường Đội 3 Nông trường Long Thành | 4,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
18 | Đ. Đội 3 Nông trường Long Thành | ĐT.769 | Đường Bờ Đê Long Đức | 6,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
| Đoạn 1 | ĐT.769 | Km2+400 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km2+400 | Km5+400 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 3 | Km5+400 | Km5+400 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
19 | Đường Sa Cá | ĐT.769 | Khu sản xuất nông nghiệp | 2,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
20 | Đường Cầu Mên | ĐT.769 | Ranh xã Sông Nhạn (Cẩm Mỹ) | 3,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
21 | Đường Suối Trầu | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Suối Trầu | 4,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 | Dành quỹ đất cho sân bay | ||||||
22 | Đường Suối Quýt | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Hồ Cầu Mới | 2,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
23 | Đường Dầu Ba | Đường Phước An -Tam An | Khu sản xuất nông nghiệp |
| Chuyển thành đường đô thị |
|
|
|
|
| |||||||||
24 | Đường Ấp 8 Bình Sơn | ĐT.769 (UBND xã Bình Sơn) | ĐT.769 (Khu TĐC) | 3,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
25 | Đường Long Đức - Long An | Đường Long Đức - Lộc Án | Đường Võ Thị Sáu | 2,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
26 | Đường Khu 12 Long Đức | Đường Lê Duẩn | ĐT.769 |
| Chuyển thành đường đô thị |
|
|
|
|
| |||||||||
27 | Đ.769 (chuyển cấp) | Ngã 3 ĐT.769 - Đ. Đội 3 Nông trường | UBND xã Lộc An | 8,4 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
III | Huyện Cẩm Mỹ | 194,0 |
|
|
|
| 62,1 | 0,0 | 261,1 | 65,2 | 26,0 | 452,8 | 74,9 | 0,0 | 224,7 | ||||
1 | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | QL.56 | Đường Sông Nhạn Dầu Giây | 24,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
2 | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Ranh xã Xuân Thạnh (Thống Nhất) | 14,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường Khu 3 ấp 6 | Đường Sông Nhạn Dầu Giây | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | 5,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
| Đoạn 1 | Đường Sông Nhạn Dầu Giây | km 4+300 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 | 0,0 |
| 0,0 | ||||
| Đoạn 2 (mở mới) | km 4+300 | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
|
|
| ||||
4 | Đường 57 - Suối Râu | Đường Sông Nhạn Dầu Giây | Đường Cầu Đỏ - Suối Râu | 5,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
5 | Đường Cầu Đỏ - Suối Râu | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | Đường Xuân Lập - Bàu Sao | 5,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | km 4+300 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 (mở mới) | km 4+300 | Đường Xuân Lập - Bàu Sao |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
6 | Đường Thừa Đức - Long Khánh | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Ranh TX. Long Khánh | 9,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 (mở mới) | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | Ranh TX. Long Khánh |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
7 | Đường Xuân Đường - Thừa Đức | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Hồ Cầu Mới | 11,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
8 | Đường QL.56 - Cẩm Đường | QL.56 | Đường Suối Quýt | 11,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | QL.56 | Km 1+800 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km 1+800 | Đường Lô 10/11 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
| Đoạn 3 | Đường Lô 10/11 | Đường Lô 13/14 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| ||||||
| Đoạn 4 | Đường Lô 13/14 | Ấp 8 xã Thừa Đức |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
| Đoạn 5 (mở mới) | Ấp 8 xã Thừa Đức | Đường Suối Quýt |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Đầu tư đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
9 | Đường Khu Công nghệ sinh học | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Khu Công nghệ sinh học | 4,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
10 | Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ | QL.56 | ĐT.764 | 3,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
11 | Đường Xuân Định - Lâm San | Cầu Suối Hai | ĐT.765 |
| Nâng cấp thành ĐT. Xuân Định - Lâm San |
|
|
|
|
|
| ||||||||
12 | Đường Ấp 3 -Lâm San -Quảng Thành | ĐT.765 | Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu | 3,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
13 | Đường Ấp 5 -Quảng Thành | ĐT.765 | Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu | 1,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||||
14 | ĐT 765 đi Làng Dân tộc | ĐT.765 | Làng Dân tộc | 3,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||||
15 | ĐH.72 | ĐT.765 | ĐT. Xuân Định - Lâm San | 4,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
16 | Đường Ấp 6 - Ấp 7 Sông Ray | ĐT.764 | ĐT. Xuân Định - Lâm San | 2,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
17 | Đường ấp 10 - 11, Xuân Tây | ĐT.764 | Đường Xuân Đông - Xuân Tây | 2,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
18 | Đường Xuân Đông - Xuân Tây | ĐT.765 | ĐT. Xuân Định - Lâm San | 6,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
19 | Đường Tân Bình | Đường Xuân Định - Lâm San | ĐT. Xuân Định - Lâm San | 4,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | Đường Xuân Định - Lâm San | Km2+800 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km2+800 | ĐT. Xuân Định - Lâm San |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
20 | Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông | QL.56 | ĐT.765 | 15,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
21 | Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa | QL.56 | ĐT. Xuân Định - Lâm San | 6,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
22 | Đường Tập Đoàn 6 - Nam Hà | ĐT. Xuân Định - Lâm San | Đường Xuân Bảo - Xuân Tây |
| Chuyển về xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
23 | Đường Xuân Bảo - Xuân Tây | ĐT. Xuân Định - Lâm San | Đường Xuân Phú - Xuân Tây | 6,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
24 | Đường Xuân Phú - Xuân Tây | Ranh xã Xuân Phú (Xuân Lộc) | Đường ấp 4 -Xuân Tây | 3,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
25 | Đường ấp 4 -Xuân Tây | ĐT.765 | Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây | 5,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
26 | Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây | ĐT.765 | Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông | 9,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
27 | Đường Rừng Tre - La Hoa | ĐT.764 | Đường Suối Lức đi Rừng Tre | 3,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
28 | Đường Suối Lức đi Rừng Tre | ĐT.765 | Rừng Tre | 4,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
29 | Đường đi Cọ Dầu | ĐT.765 | Ranh xã Xuân Tâm (Xuân Lộc) | 4,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
30 | Đường Láng Me - Cọ Dầu | Đường đi Cọ Dầu | Đường Xuân Đông - Xuân Tâm | 3,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
31 | Đường Xuân Đông - Xuân Tâm | ĐT.765 | Cầu Sông Ray | 6,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp VI | Nâng cấp thành ĐT.779 | Nâng cấp thành ĐT.779 | ||||||||
IV | Huyện Trảng Bom | 65,9 |
|
|
|
| 27,2 | 0,0 | 71,6 | 7,4 | 0,0 | 22,2 | 13,4 | 0,0 | 40,2 | ||||
1 | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ | Đường Trảng Bom - Cây Gáo | Ranh xã Gia Tân 2 | 1,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
2 | Đường Hương lộ 24 | ĐT.762 | Đường Trảng Bom - Cây Gáo | 6,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường Trảng Bom - Cây Gáo | QL.1 | Hồ Trị An | 17,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
4 | Đường Vĩnh Tân - Cây Gáo | Đường Trảng Bom - Cây Gáo | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp | 3,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
5 | Đường 19/5 | ĐT.762 | Đ. Sông Thao - Bàu Hàm | 7,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
6 | Đường Sông Thao - Bàu Hàm | QL.1 | Ranh huyện Thống Nhất | 7,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
7 | Đường Hưng Long - Lộ 25 | QL.1 | Ranh huyện Thống Nhất | 6,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
8 | Đường Bình Minh - Giang Điền | QL.1 | ĐT. Chất thải rắn | 8,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
9 | Đường 30/4 | ĐT.762 | Đường Sông Thao - Bàu Hàm | 5,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
10 | Đường Bình Minh - Quảng Tiến | Đường Bình Minh - Giang Điền | Đường Trần Phú |
| Chuyển thành đường đô thị | Đường đô thị | Đường đô thị | Đường đô thị | |||||||||||
V | Huyện Thống Nhất | 79,7 |
|
|
|
| 42,2 | 0,0 | 111,1 | 15,6 | 0,0 | 46,7 | 10,1 | 0,0 | 30,3 | ||||
1 | Đường Vườn Xoài | QL.20 | Cánh đồng ngô | 3,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
2 | Đường Đức Huy - Thanh Bình | QL.20 | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ | 7,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường Chu Văn An - Định Quán | QL.20 | Đường Cầu Ván (huyện Định Quán) | 4,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
4 | Đường Tây Kim - Thanh Bình | QL.20 | Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom) | 8,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | QL.20 | Km 2+400 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km2+400 | Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom) |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
5 | Đường Đông Kim - Xuân Thiện | QL.20 | Đường Suối Nho - Xuân Thiện (huyện Định Quán) | 12,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
6 | Đường Võ Dõng 3 - Soklu | QL.20 | ĐT.762 | 4,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
7 | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | QL.20 | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 5,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
8 | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | QL.20 | Đường Đông Kim - Xuân Thiện | 8,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
9 | Đường Lê Lợi - Bàu Hàm | QL.20 | Đường Sông Thao - Bàu Hàm | 4,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
10 | Đường Ngô Quyền - Sông Thao | QL.1 | Xã Sông Thao | 3,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
11 | Đường Hưng Nghĩa - Xã lộ 25 | QL.1 | ĐT.769 | 8,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
12 | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây | ĐT.769 | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây (huyện Cẩm Mỹ) | 2,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
13 | Đường thị trấn Hưng Lộc | QL.1 | Đường Hưng Nghĩa - Xã lộ 25 | 5,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | QL.1 | Km3+500 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km3+500 | Đ. Hưng Nghĩa - Xã lộ 25 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
14 | Đường Hưng Long - Xã lộ 25 | ĐT.769 | Ranh huyện Trảng Bom | 2,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
VI | Huyện Xuân Lộc | 137,7 |
|
|
|
| 7,8 | 7,4 | 105,4 | 34,7 | 26,0 | 312,1 | 20,2 | 13,3 | 167,0 | ||||
1 | Đường Xuân Định - Sông Ray | QL.1 | Cầu Suối Hai |
| Nâng cấp thành ĐT. Xuân Định - Lâm San |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 | Đường Xuân Phú - Xuân Tây | QL.1 | Ranh xã Xuân Tây (Cẩm Mỹ) | 6,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường - Lang Minh - Xuân Đông | ĐT.765 | Đường Xuân Đông - Xuân Tâm | 5,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn hiện hữu | ĐT.765 | Ranh xã Xuân Đông |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
| Đoạn mở mới | Ranh xã Xuân Đông | Đ. Xuân Đông - Xuân Tâm |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
4 | Đường Xuân Tâm - Xuân Đông | QL.1 | Cầu Sông Ray | 4,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp thành ĐT.779 | Nâng cấp thành ĐT.779 | ||||||||
5 | Đường Sóc Ba Buông | QL.1 | Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm | 12,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
|
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
| Đoạn hiện hữu | QL.1 | Làng Dân tộc |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
| Đoạn mở mới | Làng Dân tộc | Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
|
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
6 | Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm | QL.1 | Đường Xuân Tâm - Trảng Táo | 13,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn hiện hữu | QL.1 | Cầu ấp 3 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
| Đoạn mở mới | Cầu ấp 3 | Đường Xuân Tâm - Trảng Táo |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
7 | Đường Xuân Tâm - Trảng Táo | QL.1 | Đường Xuân Trường -Trảng Táo | 14,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
8 | Đường Tân Hữu - Trảng Táo | ĐT.766 | Đường Xuân Tâm - Trảng Táo | 9,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn hiện hữu | ĐT.766 | Cầu BTCT đang thi công |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn mở mới | Cầu BTCT đang thi công | Đường Xuân Tâm - Trảng Táo |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
9 | Đường Xuân Trường - Trảng Táo | ĐT.766 | Ranh Bình Thuận | 16,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
| Đoạn hiện hữu | QL.1 | Đường Xuân Tâm - Trảng Táo |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| ||||||
| Đoạn mở mới | Đường Xuân Tâm - Trảng Táo | Ranh Bình Thuận |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | 0,0 |
| 0,0 |
|
|
|
|
|
| ||
10 | Đường Xuân Trường - Suối Cao | ĐT.766 | Chùa Suối Cao | 11,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
11 | Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc | ĐT.766 | ĐT. Thanh Sơn - Xuân Bắc | 15,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
12 | Đường vào Chùa Gia Lào | ĐT.766 | Chùa Gia Lào | 3,7 | 9,0 | 12,0 | III | 45 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp III | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
| Đoạn từ Km3+187 đến Km3+587 | Theo quy hoạch riêng |
| 16,0 | 26,0 | ĐĐT | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
13 | Đường Chiến Thắng - Long Khánh | QL.1 | Cầu Suối Rết | 2,3 | 16,0 | 26,0 | ĐĐT | 45 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường đô thị | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
14 | Đường quanh núi Chứa Chan | Đường vào Chùa Gia Lào | Chùa Gia Lào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | ||
| Đoạn hiện hữu | Đường vào Chùa Gia Lào | Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát | 4,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
| Đoạn mở mới | Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát | Chùa Gia Lào | 13,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
15 | Đường Hồ Núi Le | ĐT.766 | Hồ Núi Le | 4,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
VII | Huyện Vĩnh Cửu | 106,0 |
|
|
|
| 50,3 | 0,0 | 129,3 | 11,1 | 17,3 | 161,5 | 22,2 | 0,0 | 66,6 | ||||
1 | Đường Hương lộ 09 | ĐT.768 | Đường Hương lộ 09 (Km0+450) | 7,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
2 | Đường Hương lộ 07 | ĐT.768 | Đường Hương lộ 15 | 6,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường Hương lộ 15 | ĐT.768 | Sông Đồng Nai (bến đò Bình Ninh) | 7,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
4 | Đường Tân Hiền | ĐT.768 | Đường Hương lộ 6 | 3,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
5 | Đường Bình Hòa - Cây Dương | ĐT.768 (ngã ba Bình Hòa) | ĐT.768 (ngã ba Cây Dương) | 7,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
6 | Đường Bình Lục - Long Phú | Đường Hương lộ 07 (ngã ba Bình Thảo) | Đường Hương lộ 07 (ngã ba Bình Lợi) | 4,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
7 | Đường ấp 3 -Tân An | ĐT.768 | Đường Bến Xúc | 4,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
8 | Đường Long Chiến | Đường Hương lộ 15 | Sông Đồng Nai | 2,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
9 | Đường ấp 1 Thạnh Phú (trục 16) | ĐT.768 | Ranh TP. Biên Hòa (Km2+100) |
| Chuyển về xã quản lý | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
10 | Đường Bình Chánh - ấp 4 | ĐT.761 | ĐT.761 | 8,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
11 | Đường Đường Cộ - Cây Xoài | ĐT.767 | ĐT.768 | 10,0 | 10,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
12 | Đường Vĩnh Tân - Tân An | ĐT.767, xã Vĩnh Tân | ĐT.768, xã Tân An | 12,3 | 6,0 | 7,5 | V | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
| Đoạn 1 (3,4 km hiện hữu) | ĐT.767, xã Vĩnh Tân | Km3+400 (rừng tràm canh Nhân dân khu vực) |
| 6,0 | 7,5 | V | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 (8,9 km mở mới) | Km3+400 (rừng tràm canh nhân dân khu vực) | ĐT.768, xã Tân An |
| 6,0 | 7,5 | V | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
|
|