Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030

Nội dung toàn văn Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ Đồng Nai


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2016/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA QUY HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;

Xét Tờ trình số 11555/TTr-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh đề nghị thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 với những nội dung cụ thể như sau:

1. Mục tiêu tổng quát

Hình thành hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai hợp lý, liên thông với mạng lưới giao thông vùng, Quốc gia; tăng cường kết nối giữa các phương thức vận tải đường sắt, đường biển, hàng không, đường thủy nội địa với năng lực lưu thông tốt, tiến tới giao thông thông minh và an toàn cao; đa dạng hóa các loại hình vận tải và phương tiện vận tải nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa, hành khách với chất lượng ngày càng cao.

2. Mục tiêu cụ thể

a) Mục tiêu phát triển đến năm 2020

- Đối với đường tỉnh: Phát triển mạng lưới, mở rộng, nâng cấp, đưa vào cấp kỹ thuật với quy mô tối thiểu đường cấp IV ở vùng đồng bằng, đoạn qua các đô thị đạt quy mô theo quy hoạch xây dựng phát triển đô thị; phấn đấu đến năm 2020 tỷ lệ nhựa hóa đạt 100%.

- Đối với hệ thống đường huyện và đường xã: 100% tuyến đường huyện, đường xã đáp ứng được nhu cầu đi lại và phát triển của địa phương; tỷ lệ mặt đường cứng (bê tông nhựa hoặc bê tông xi măng) đường huyện đạt tối thiểu 95%, đường xã đạt tối thiểu 70%.

- Bến, bãi đỗ xe: Nâng cấp, tăng năng lực phục vụ với các bến xe hiện có; quy hoạch mới các bến xe khách liên tỉnh ở huyện phục vụ nhu cầu đi lại của người dân.

b) Mục tiêu định hướng phát triển đến năm 2030

Nâng cao chất lượng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận tải theo các tiêu chí nhanh chóng, an toàn, tiện lợi và hiệu quả; phát triển giao thông đô thị hướng tới văn minh, hiện đại.

3. Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

a) Hệ thống đường tỉnh (chi tiết Phụ lục 01)

- Giai đoạn 2016 - 2020:

+ Các tuyến duy tu bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761 (đoạn km 0+00 đến km 35+300), ĐT.762, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767 (đoạn QL.1 đến km 16+754), ĐT.768 (đoạn Ngã 3 Gạc Nai đến cầu Thủ Biên), ĐT.769, ĐT.770, ĐT.771 (đoạn km 1+200 đến vòng xoay Nguyễn Văn Cừ), ĐT.774, ĐT.777, đường Đồng Khởi, đường Đoàn Văn Cự.

+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761 (02 km cuối tuyến), ĐT.763, ĐT.765 (4,5 km từ km 5+500 đến km 10+00), ĐT.767 (đoạn còn lại), ĐT.768 (đoạn còn lại), ĐT.769B, ĐT.769C, ĐT.771 (đoạn KDC xã Phước Thiền), ĐT.772 (16,7 km đoạn hiện hữu), ĐT.773 (5,4 km hiện hữu và mở mới 24,6 km theo hình thức BOT đoạn từ giao QL.1 đến giao QL.56), ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776.

+ Các tuyến mở mới: ĐT.769D (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Vành Đai 3), ĐT.778 (theo hình thức BOT).

- Giai đoạn 2021 - 2025:

+ Các tuyến duy tu bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761, ĐT.763, ĐT.764, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769B, ĐT.770, ĐT.769C, ĐT.771 (đoạn giao ĐT.769 đến vòng xoay Nguyễn Văn Cừ), ĐT.772 (đoạn hiện hữu), ĐT.773 (đoạn hiện hữu), ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.769D (đoạn Hùng Vương đến Vành Đai 3), ĐT.778.

+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.762, ĐT.765 (đoạn từ km 0+00 đến km 5+500 và km 10+00 đến cuối tuyến), ĐT.766 (đoạn tránh thị trấn Gia Ray dài 3,2 km), ĐT.769 (đoạn từ giao QL.1 đến Nghĩa trang xã Bình An và mở mới đoạn nắn chỉnh hướng tuyến tránh Sân bay Long Thành), ĐT.771 (đoạn QL.51 đến giao ĐT.769), ĐT.772 (mở mới đoạn từ Long Khánh đến Trảng Bom), ĐT.773 (đoạn mở mới đến giao ĐT.769), ĐT.774, ĐT.777, ĐT.769D (đoạn còn lại).

+ Các tuyến mở mới: ĐT.771B, ĐT.768B, ĐT.779.

- Giai đoạn 2026 - 2030:

+ Các tuyến duy tu bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.762, ĐT.763, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769, ĐT.769B, ĐT.769C, ĐT.771, ĐT.772, ĐT.773, ĐT.774, ĐT.774B, ĐT.777, ĐT.771B, ĐT.769D, ĐT.768B, ĐT.778, ĐT.779.

+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761, ĐT.764, ĐT.770, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.765B.

b) Trục chính quan trọng khác

- Đường liên cảng Nhơn Trạch: Dài 14,7 km, xây dựng quy mô mặt đường rộng 15m x 2 bên, nền 33 m, lộ giới 61 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.

- Đường Vành Đai 3 nối dài đến đường KCN Ông Kèo: Dài 2,3 km, xây dựng quy mô theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 48 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.

- Đường ra Cảng Phước An: Dài 11,1 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 61m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.

- Đường nối Quận 2 TP. HCM - huyện Nhơn Trạch: Dài 8,5 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường phố chính cấp I, lộ giới 100 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.

- Đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng: Tuyến dài 7,4 km, xây dựng theo tiêu chuẩn đường chuyên dùng, mặt đường chính rộng 7,5 m; mặt đường phụ rộng 06 m, lề đường được đắp bằng đất nền mỗi bên rộng 01 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.

c) Hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh (chi tiết Phụ lục 02)

- Về lộ giới quy hoạch: Định hướng chung đối với hệ thống đường huyện đến 2030 đạt tối thiểu là cấp IV, mặt bê tông nhựa, rộng 07 m, nền 09 m, hành lang an toàn mỗi bên 09 m, đất bảo vệ, bảo trì đường bộ mỗi bên 01 m, lộ giới tối thiểu là 32 m. Một số tuyến quan trọng sẽ được nâng cấp đạt cấp III, mặt bê tông nhựa, rộng 07 - 11 m, nền 12 m, hành lang an toàn mỗi bên 13 m, đất bảo vệ, bảo trì đường bộ mỗi bên 02 m, lộ giới là 45 m. Hệ thống cầu trên tuyến có tải trọng từ 0,5HL93 đến 0,65HL93 và bề rộng toàn cầu từ 07 m đến 09 m.

- Giai đoạn đến năm 2025, đầu tư tập trung cứng hóa các tuyến mặt đường đất và đường cấp phối sỏi đỏ, các tuyến có kết cấu mặt nhựa hoặc bê tông xi măng có chất lượng tốt thì duy tu bảo dưỡng thường xuyên; một số tuyến theo tiêu chuẩn cấp V, cấp VI.

- Khối lượng nâng cấp và mở mới giai đoạn 2016 - 2020 là 435,3 km và 118,0 km; giai đoạn 2021 - 2025 là 309,5 km và 220,6 km; giai đoạn 2026 - 2030 là 560,0 km và 169,9 km.

4. Quy hoạch bến, bãi đỗ xe đường bộ

- Bến xe liên tỉnh: Nâng cấp, mở mới 17 bến xe giai đoạn đến năm 2020; 12 bến giai đoạn 2021 - 2030 và xóa bỏ Bến xe Xuân Lộc hiện hữu (chi tiết Phụ lục 03).

- Bãi đỗ xe, điểm đỗ xe: Mở mới 21 điểm đỗ xe với tổng diện tích khoảng 2,1 ha trên địa bàn thành phố Biên Hòa và các huyện, thị xã Long Khánh.

- Bãi đỗ xe tải: Bố trí tại khu vực cảng và khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh.

5. Nguồn vốn đầu tư và danh mục dự án ưu tiên đầu tư đường bộ

a) Tổng nhu cầu vốn đầu tư: Đến năm 2030 tổng nhu cầu vốn đầu tư cho hệ thống giao thông vận tải đường bộ ước khoảng 19.512,1 tỷ đồng.

b)  Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Nhà nước, Trái phiếu Chính phủ, tín dụng, vốn PPP, ODA, BOT và xã hội hóa.

c) Danh mục dự án ưu tiên đầu tư đến 2020: (Chi tiết tại Phụ lục 04)

6. Các giải pháp thực hiện:

- Thống nhất các giải pháp thực hiện quy hoạch theo Tờ trình số 11555/TTr-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh.

- Huy động các nguồn lực xã hội, giải pháp về nguồn vốn (ODA, BOT, PPP, xã hội hóa) để thực hiện đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông theo quy hoạch; ưu tiên bố trí đủ nguồn vốn ngân sách để đầu tư một số công trình cấp bách.

- Xây dựng kế hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo đúng mục tiêu quy hoạch, đồng thời tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá việc triển khai thực hiện quy hoạch để kịp thời xử lý các vấn đề phát sinh.

- Tăng cường công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông, nhất là quản lý về xe tải chở quá khổ, quá tải nhằm giảm thiểu các tác động xấu làm xuống cấp cơ sở hạ tầng đường bộ; khuyến khích áp dụng công nghệ, vật liệu mới vào xây dựng; áp dụng công nghệ thông tin vào quản lý, điều hành.

- Tổ chức tốt việc tuyên truyền cho người dân về quy hoạch giao thông vận tải, nhằm tạo được sự đồng thuận cao trong việc thu hồi đất, giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án giao thông.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh có trách nhiệm hoàn chỉnh, phê duyệt và tổ chức công bố Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai trong tổng thể Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 với các nội dung đã được HĐND tỉnh thông qua.

2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này, phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của Nhân dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Phú Cường

 


Phụ lục I: QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Dài
(km)

Quy hoạch đến 2030

Giai đoạn đến 2020

Giai đoạn 2021 - 2025

Giai đoạn 2026 - 2030

Chiều rộng (m)

Cấp

Lộ giới (m)

K. lượng (km)

K. phí 
(tỷ.đ)

K. lượng (km)

K. phí 
(tỷ.đ)

K. lượng (km)

K. phí 
(tỷ.đ)

Mặt

Nền

Nâng
cấp

Làm
mới

Nâng
cấp

Làm
mới

Nâng
cấp

Làm
mới

 

A

Các tuyến đường tỉnh hiện hữu 

614,1

 

 

 

 

245,8

24,6

1.496,7

82,6

74,4

1.790,0

135,0

0,0

679,0

1

ĐT.760

Cầu Ông Tiếp

Cầu Tân Vạn

9,3

 

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 1

Cầu Ông Tiếp

QL.1K

 

Đường đô thị

ĐĐT

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 2

QL.1K

Cầu Tân Vạn

 

Đường đô thị

ĐĐT

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT.761

ĐT.767

Km37+300

37,3

11,0

12,0

III

45

Nâng cấp mở rộng 02 km cuối tuyến, duy ty bảo dưỡng đoạn hiện hữu

Duy tu bảo dưỡng

 

37,3

 

 219,8

3

ĐT.762

Quốc lộ 20

ĐT.767

20,5

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

20,5

 

  120,8

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn qua thị trấn Vĩnh An

Đường N9

ĐT.767

 

Đường đô thị

ĐĐT

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

ĐT.763

Quốc lộ 1

Quốc lộ 20

29,4

11,0

12,0

III

45

29,4

 

  40,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

5

ĐT.764

Quốc lộ 56

Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu

18,7

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

18,7

 

 110,2

6

ĐT.765

Quốc lộ 1

Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu

28,3

11,0

12,0

III

45

Nâng cấp 4,5 km từ Km 5+500 đến Km 10+000, duy tu bảo dưỡng các đoạn còn lại

Nâng cấp 18.3 km cuối tuyến. Duy tu bảo dưỡng 10 km đầu tuyến

Duy tu bảo dưỡng

 

7

ĐT.766

QL.1 - xã Xuân Hiệp

Cầu Gia Huynh

15,0

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

 

3,2

    50,3

Duy tu bảo dưỡng

 

8

ĐT.767

QL.1

ĐT.761 (xã Mã Đà)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

QL.1

Km 2+064

2,1

12,0

22,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2

Km 2+064

Km 16+754

14,7

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 3

Km 16+754

ĐT.761 (xã Mã Đà)

8,6

11,0

12,0

III

45

8,6

 

    35,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn qua thị trấn Vĩnh An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Đường vào trường THCS

Trung tâm Dịch vụ du lịch

 

Đường đô thị

ĐĐT

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2

Ngã 4 Trung tâm hành chính

Ranh thị trấn

 

Đường đô thị

ĐĐT

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

ĐT.768

Ngã 3 Gạc Nai

ĐT.767

37,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ngã 3 Gạc Nai

Cầu Thủ Biên

 

Đường đô thị

ĐĐT

24

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2

Cầu Thủ Biên

ĐT.767

 

11,0

12,0

III

45

21,0

 

  40,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

10

ĐT.769

QL.1 (Dầu Giây)

QL.51B

 

 

 

 

 

 

 

          -  

 

 

            -  

 

 

 

 

Đoạn 1

QL.1 (Dầu Giây)

Nghĩa trang xã Bình An

18,2

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

18,2

 

  107,3

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2

Nghĩa trang xã Bình An

Đ,Đội 3 - Nhơn Trạch - Long Thành

11,8

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

Chuyển về huyện quản lý

Chuyển về huyện quản lý

 

Đoạn 3

Đ. Đội 3 - Nhơn Trạch - Long Thành

QL.51B

3,2

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 4 (nắn chỉnh hướng tuyến)

Nghĩa trang xã Bình An

UBND xã Lộc An

8,4

11,0

12,0

III

45

 

 

         -  

 

8,4

  132,0

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Qua thị trấn Dầu Giây

 

 

 

Đường đô thị

ĐĐT

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

ĐT.769B

Phà Cát Lái

QL.51A

29,4

Đường đô thị

ĐĐT

32 - 35

29,4

 

     9,2

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

12

ĐT.Suối Tre-Bình Lộc (ĐT.770)

QL.1

Quốc lộ 20

11,3

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

11.3

 

   66.6

 

Đoạn qua thị xã Long Khánh

 

 

 

12,0

15,0

ĐĐT

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

ĐT.769C (25B)

Quốc lộ 51

Đường Quách Thị Trang

14,5

Đường đô thị

ĐĐT

80,0

14,5

 

   31,5

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

14

 

ĐT.771 (Biên Hòa - Long Thành - Nhơn Trạch)

Giao QL.51

Vòng xoay (đường Nguyễn Văn Cừ)

 

 

 

 

 

 

 

          -  

 

 

            -  

 

 

 

 

Đoạn 1

Giao QL.51

Ranh Long Thành

9,0

Đường đô thị

ĐĐT

70

 

 

 

 

9,0

  141,4

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2

Đi qua KCN Long Thành

3,5

Xây dựng theo quy hoạch KCN

ĐCD

 

 

 

 

KCN đầu tư

Đường chuyên dùng

 

Đoạn 3

KCN Long Thành

ĐT.769

4,9

30,0

37,0

ĐĐT

100

 

 

         -  

4,9

 

    78,8

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 4

Qua khu dân cư xã Phước Thiền

1,2

30,0

33,0

ĐĐT

48

1,2

 

    25,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 5

Km1+200

Vòng xoay (đường Nguyễn Văn Cừ)

5,8

08 làn xe

ĐĐT

100

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

15

ĐT.322B

ĐT.761

ĐT.761

 

Chuyển về huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT.772)

ĐT.766, Xuân Lộc

ĐT.767, Trảng Bom

 

 

 

 

 

 

 

          -  

 

 

            -  

 

 

 

 

Đoạn 1

ĐT.766, Xuân Lộc

Thị xã Long Khánh

16,7

11,0

12,0

III

45

16,7

 

    50,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2

Thị xã Long Khánh

ĐT.767, Trảng Bom

33,3

11,0

12,0

III

45

 

 

         -  

 

33,3

  523,3

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn qua thị xã Long Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Đoạn mở mới

 

Đường đô thị

ĐĐT

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2

Đoạn hiện hữu

 

Đường đô thị

ĐĐT

20,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

ĐT.Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (ĐT.773)

QL.1

ĐT.769 - xã Bình An

 

 

 

 

 

 

 

          -  

 

 

            -  

 

 

 

 

Đoạn 1 (mở mới)

QL.1

QL.56

24,6

11,0

12,0

III

45

 

24,6

 850,0

 

 

            -  

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2 (hiện hữu)

QL.56

Đường Suối Quýt

12,5

11,0

12,0

III

45

5,4

 

21,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 3 (9,4 km hiện hữu)

Đường Suối Quýt

ĐT.769

9,4

7,0

9,0

IV

45

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 Chuyển về huyện quản lý

 

Đoạn 4 (mở mới 10,5 km)

Đường Suối Quýt

ĐT.769  -xã Bình An

10,5

11,0

12,0

III

45

 

 

 

 

10,5

  165,0

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn qua thị trấn Long Giao

Trục chính đô thị Long Giao

 

Đường đô thị

ĐĐT

80,0

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

18

ĐT.30/4 (ĐT.774)

Km46+950 QL,20

Ranh tỉnh Bình Thuận

4,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

4,7

 

    17,6

Duy tu bảo dưỡng

 

19

ĐT. Tà Lài - Trà Cổ (ĐT.774B)

ĐT. Cao Cang

QL.20

53,7

7,0

9,0

IV

32

53,7

 

 100,7

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

20

ĐT. Cao Cang (ĐT.775)

Quốc lộ 20

Ranh tỉnh Bình Thuận

13,3

11,0

12,0

III

45

5,0

 

    40,0

Duy tu bảo dưỡng

 

13,3

 

   78,4

 

Đoạn qua thị trấn Định Quán

Trục chính thị trấn Định Quán

 

Đường đô thị

ĐĐT

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn (ĐT.776)

ĐT.763

Ranh huyện Vĩnh Cửu

54,4

5,5

9,0

IV

32

54,4

 

 160,3

Duy tu bảo dưỡng

 

54,4

 

 204,0

22

ĐT. Chất Thải Rắn (ĐT.777)

Quốc lộ 1

ĐT. Hương lộ 2 nd (km 9+560)

26,0

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

16,0

10,0

  345,7

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn qua thị trấn Trảng Bom

Trục chính thị trấn Trảng Bom

 

Đường đô thị

ĐĐT

45,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường Đồng Khởi

Ngã 4 Tân Phong

ĐT.768

5,7

Đường đô thị

ĐĐT

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đường Đoàn Văn Cự

QL.1

ĐT.768

6,3

Đường đô thị

ĐĐT

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các tuyến đường tỉnh mở mới

 

 

113,7

 

 

 

 

0,0

31,4

508,8

22,7

32,6

1.301,4

27,0

0,0

101,3

1

ĐT.Xuân Định - Lâm San  (ĐT.765B)

QL.1

ĐT.765

27,0

5,5

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

   27,0

 

101,3

2

ĐT. Hương Lộ 2 (ĐT.771B)

QL.51

Đường vào làng đại học

17,8

11,0

12,0

III

45

 

 

 

 

 17,8

 279,7

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn qua thành phố Biên Hòa

 

 

 

Đường đô thị

ĐĐT

60,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua đô thị Nhơn Trạch

 

 

 

Đường đô thị

ĐĐT

35,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐT. 25C (ĐT.769D)

Sân bay Long Thành

Đường Liên cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Sân bay Long Thành

QL.51

3,5

37,0

74,0

ĐĐT

100

 

 

 

 

3,5

  185,0

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2

QL.51

Đường Hùng Vương

3,4

37,0

74,0

ĐĐT

100

 

 

          

 

3,4

  179,7

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 3

Đường Hùng Vương

Đường Vành Đai 3

11,0

37,0

74,0

ĐĐT

100

 

11,0

    60,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 4

Đường Vành đai 3

Đường Liên Cảng

7,9

37,0

74,0

ĐĐT

 

 

 

 

 

7,9

  417,6

Duy tu bảo dưỡng

 

4

ĐT.768B

ĐT.768 (Bình Hòa)

Đường Đoàn Văn Cự

11,6

14,0

14,0

ĐĐT

30

 

 

           

11,6

 

  174,0

Duy tu bảo dưỡng

 

5

ĐT. Bắc Sơn - Long Thành (ĐT.778)

QL.1 km1854+200

ĐT.769 (xã Bình Sơn)

20,4

11,0

12,0

III

45

 

20,4

  448,8

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

6

ĐT. Xuân Tâm - Xuân Đông (ĐT.779)

QL.1

ĐT.765

11,1

11,0

12,0

III

45

 

 

            

11,1

 

    65,4

Duy tu bảo dưỡng

 

C

Trục chính quan trọng khác

 

 

29,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Liên Cảng Nhơn Trạch

Khu bến Phước Lương

KCN Ông Kèo

14,7

30,0

33,0

ĐCD

61

Đường chuyên dùng

 

Đường chuyên dùng

 

 

 

2

Đường Vành Đai 3 nối dài

Cao tốc Long Thành - Bến Lức

Đường vào KCN Ông Kèo

2,3

Đường đô thị

ĐĐT

48,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường ra Cảng Phước An

Vòng xoay

Cảng Phước An

11,1

Đường đô thị

ĐĐT

42,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường nối Quận 2 TPHCM - Nhơn Trạch

Cao tốc Long Thành - Bến Lức

Phà Cát Lái

8,5

Đường đô thị

ĐĐT

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD

QL.51

Ranh mỏ đá Đồng Nai

7,4

Đường chuyên dùng

ĐCD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

757,1

 

 

 

 

245,8

56,0

2.005,5

105,3

107,0

3.091,4

162,0

0,0

780,2

Ghi chú: Trong từng giai đoạn đầu tư chỉ tính khối lượng các đoạn tuyến được nâng cấp, mở mới và kéo dài (không tính khối lượng các đoạn tuyến duy tu bảo dưỡng)

 

Phụ lục II: QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Quy hoạch đến năm 2030

Dài
(km)

C.rộng (m)

Cấp

Lộ
giới

2016 - 2020

2021 - 2025

2026 - 2030

Khối lượng (km)

K. phí

Khối lượng (km)

K. phí

Khối lượng (km)

K. phí

Mặt

Nền

Nâng cấp

Làm mới

tỷ đồng

Nâng cấp

Làm mới

tỷ đồng

Nâng cấp

Làm mới

tỷ đồng

A

Hệ thống đường huyện hiện hữu

1.370,7

 

 

 

 

433,7

1,0

1.676,9

307,5

77,3

1.616,4

466,9

13,3

1.507,1

I

Huyện Nhơn Trạch 

96,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hùng Vương

ĐT.769 (xã Phước Thiền)

ĐT.769 (xã Đại Phước)

33,3

Theo quy hoạch xây dựng đô thị Nhơn Trạch

2

Đường Phạm Thái Bường

Đường Hùng Vương

Đường Đê Ông Kèo

4,2

3

Đường Nguyễn Văn Ký

Đường Hùng Vương

Đường Hương lộ 12 (Long Thành)

0,8

4

Đường Võ Thị Sáu

Đường Hùng Vương

Khu dân cư

3,2

5

Đường Huỳnh Văn Lũy

Đường Trần Văn Trà

Đường Hùng Vương

0,7

6

Đường Lý Tự Trọng

ĐT.769

Khu sản xuất nông nghiệp

4,4

7

Đường Hà Huy Tập

ĐT.769

Đường Hùng Vương

2,6

8

Đường Đào Thị Phấn

Đường Cây Dầu

KCN Nhơn Trạch

3,7

9

Đường Nguyễn Văn Trị

ĐT.769

Đường Đê Ông Kèo

3,2

b

Các tuyến đô thị chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Xã Long Thọ

7,8

Theo quy hoạch xây dựng đô thị Nhơn Trạch

2

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

ĐT.769

Đường Hùng Vương

8,8

3

Đường Trần Nam Trung

ĐT.769

Đường Hùng Vương

0,6

4

Đường Cây Dầu

ĐT.769

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

1,8

5

Đường Kim Đồng

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Trần Văn Ơn

0,8

6

Đường Giồng Sắn

Đường Hùng Vương

Giồng Sắn

0,7

7

Đường Trần Văn Ơn

ĐT.769

ĐT.25B

2,6

8

Đường Nguyễn Ái Quốc

Đường Hùng Vương

km 5+600

5,6

9

Đường Võ Văn Tần

Đường Hùng Vương

km 5+300

5,3

10

Đường Nguyễn Văn Cừ

ĐT.319

Đường Hùng Vương

3,7

11

Đường Huỳnh Văn Nghệ

ĐT.25B

km 0+950

0,95

12

Đường Nguyễn Thị Nhạt

ĐT.769

Đường Đào Thị Phấn

1,2

II

Huyện Long Thành 

141,3

 

 

 

 

24,0

13,7

165,6

48,4

4,0

177,2

38,1

0,0

114,3

1

Đường  Long Đức - Lộc An

QL.51

Đ. Đội 3 Nông trường    Long Thành

3,8

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Phước Bình

QL.51

Ranh xã Cù Bị (Bà Rịa - Vũng Tàu)

11,7

15,0

16,0

IV

32

Công ty Tuấn Lộc thực hiện

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Ấp 1 - Ấp 3

Đường Phước Bình

Ranh xã Mỹ Xuân (Bà Rịa - Vũng Tàu)

2,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Tân Hiệp

QL.51

Xã Tân Hiệp

9,5

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 1

QL.51

Cầu Số 1

 

 

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Cầu Số 1

Xã Tân Hiệp

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

5

Đường Cây Cầy - Suối Le

Ngã ba Cây Cầy

Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu

5,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

6

Đường Bàu Cạn

QL.51

Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu

16,3

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

7

Đường Phước Bình - Bàu Cạn  Cẩm Đường

Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu

Đường Suối Quýt

19,1

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

 

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

Đoạn hiện hữu

 

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

 

Đoạn 2

Đoạn mở mới

 

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

8

Đường Hương Lộ 12

QL.51

Đường Nguyễn Văn Ký (Nhơn Trạch)

3,1

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

9

Đường Khai Thác Đá 3

QL.51

Ấp Xã Hoàng

3,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

10

Đường Bưng Môn

QL.51

ĐT.769

7,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

11

Đường Cầu Xéo - Lộc An

Đường Lê Duẩn

ĐT.769

 

Chuyển thành đường đô thị

 

 

 

 

 

12

Đ.Hương lộ 21

QL.51

Ranh TP.Biên Hòa

7,9

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

13

Đường An Định

Đ.Hương lộ 21

ĐT.Hương Lộ 2 nối dài

4,8

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

Đ.Hương lộ 21

Khu sản xuất nông nghiệp

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2 (mở mới)

Khu sản xuất nông nghiệp

ĐT. Hương Lộ 2 nối dài

 

7,0

9,0

IV

32

Do Cty AMATA đầu tư

 

 

0,0

 

 

 

14

Đường An Phước - Tam An

Đường Lê Duẩn

Đường  Hương Lộ 21

2,1

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

15

Đường Ấp 7 - Ấp 8

QL.51

ĐT. Chất Thải Rắn

3,1

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

16

Đường Lò Gạch - Cầu Nước Trong

QL.51

KCN Long Đức

3,9

18,0

32,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

17

Đường Bờ Đê Long Đức

ĐT.Chất Thải Rắn

Đường  Đội 3 Nông trường  Long Thành

4,1

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

18

Đ. Đội 3 Nông trường  Long Thành

ĐT.769

Đường Bờ Đê Long Đức

6,5

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

ĐT.769

Km2+400

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Km2+400

Km5+400

 

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 3

Km5+400

Km5+400

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

19

Đường Sa Cá

ĐT.769

Khu sản xuất nông nghiệp

2,8

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

20

Đường Cầu Mên

ĐT.769

Ranh xã Sông Nhạn (Cẩm Mỹ)

3,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

21

Đường Suối Trầu

ĐT.  Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân  Lộc

Suối Trầu

4,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

Dành quỹ đất cho sân bay

22

Đường Suối Quýt

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân  Lộc

Hồ Cầu Mới

2,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

23

Đường Dầu Ba

Đường Phước An -Tam An

Khu sản xuất nông nghiệp

 

Chuyển thành đường đô thị

 

 

 

 

 

24

Đường Ấp 8 Bình Sơn

ĐT.769 (UBND  xã Bình Sơn)

ĐT.769 (Khu TĐC)

3,6

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

25

Đường Long Đức - Long An

Đường Long Đức - Lộc Án

Đường  Võ Thị Sáu

2,2

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

26

Đường Khu 12 Long Đức

Đường Lê Duẩn

ĐT.769

 

Chuyển thành đường đô thị

 

 

 

 

 

27

Đ.769 (chuyển cấp)

Ngã 3 ĐT.769 - Đ. Đội 3 Nông trường

UBND xã Lộc An

8,4

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

III

Huyện Cẩm Mỹ

194,0

 

 

 

 

62,1

0,0

261,1

65,2

26,0

452,8

74,9

0,0

224,7

1

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

QL.56

Đường Sông Nhạn Dầu Giây

24,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

2

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân  Lộc

Ranh xã Xuân Thạnh (Thống Nhất)

14,5

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Khu 3 ấp 6

Đường Sông Nhạn Dầu Giây

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

5,9

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

Đường Sông Nhạn Dầu Giây

km 4+300

 

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

0,0

 

0,0

 

Đoạn 2 (mở mới)

km 4+300

Đường  Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

 

4

Đường 57 - Suối Râu

Đường Sông Nhạn Dầu Giây

Đường Cầu Đỏ - Suối Râu

5,7

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

5

Đường Cầu Đỏ - Suối  Râu

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

Đường Xuân Lập - Bàu Sao

5,3

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

km 4+300

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn 2 (mở mới)

km 4+300

Đường Xuân Lập - Bàu Sao

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

6

Đường Thừa Đức - Long Khánh

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân  Lộc

Ranh TX. Long Khánh

9,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân  Lộc

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn 2 (mở mới)

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

Ranh TX. Long Khánh

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

7

Đường Xuân Đường - Thừa Đức

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân  Lộc

Hồ Cầu Mới

11,0

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

8

Đường QL.56 - Cẩm Đường

QL.56

Đường  Suối Quýt

11,5

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

QL.56

Km 1+800

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn 2

Km 1+800

Đường Lô 10/11

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn 3

Đường  Lô 10/11

Đường Lô 13/14

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

 

Đoạn 4

Đường Lô 13/14

Ấp 8 xã Thừa Đức

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn 5 (mở mới)

Ấp 8 xã Thừa Đức

Đường  Suối Quýt

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Đầu tư đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

9

Đường Khu Công nghệ sinh học

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân  Lộc

Khu Công nghệ sinh học

4,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

10

Đường Hoàn Quân  - Xuân Mỹ

QL.56

ĐT.764

3,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

11

Đường Xuân Định - Lâm San

Cầu Suối Hai

ĐT.765

 

Nâng cấp thành ĐT. Xuân Định - Lâm San

 

 

 

 

 

 

12

Đường Ấp 3 -Lâm San -Quảng Thành

ĐT.765

Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu

3,6

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

13

Đường Ấp 5 -Quảng Thành

ĐT.765

Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu

1,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

14

ĐT 765 đi Làng Dân tộc

ĐT.765

Làng Dân tộc

3,2

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

15

ĐH.72

ĐT.765

ĐT. Xuân Định - Lâm San

4,8

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

16

Đường Ấp 6 - Ấp 7 Sông Ray

ĐT.764

ĐT. Xuân Định - Lâm San

2,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

17

Đường ấp 10 - 11, Xuân Tây

ĐT.764

Đường Xuân Đông - Xuân Tây

2,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

18

Đường Xuân Đông - Xuân Tây

ĐT.765

ĐT. Xuân Định - Lâm San

6,1

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

19

Đường Tân Bình

Đường Xuân Định - Lâm San

ĐT. Xuân Định - Lâm San

4,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

Đường Xuân Định - Lâm San

Km2+800

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn 2

Km2+800

ĐT. Xuân Định - Lâm San

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

20

Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông

QL.56

ĐT.765

15,4

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

21

Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa

QL.56

ĐT. Xuân Định - Lâm San

6,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

22

Đường Tập Đoàn 6  -  Nam Hà

ĐT. Xuân Định - Lâm San

Đường Xuân Bảo - Xuân Tây

 

Chuyển về xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường Xuân Bảo - Xuân Tây

ĐT. Xuân Định - Lâm San

Đường Xuân Phú - Xuân Tây

6,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

24

Đường Xuân Phú - Xuân Tây

Ranh xã Xuân Phú (Xuân Lộc)

Đường ấp 4 -Xuân Tây

3,9

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

25

Đường ấp 4 -Xuân Tây

ĐT.765

Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây

5,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

26

Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây

ĐT.765

Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông

9,1

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

27

Đường Rừng Tre -  La Hoa

ĐT.764

Đường Suối Lức đi Rừng Tre

3,0

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

28

Đường Suối Lức đi Rừng Tre

ĐT.765

Rừng Tre

4,8

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

29

Đường đi Cọ Dầu

ĐT.765

Ranh xã Xuân Tâm (Xuân Lộc)

4,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

30

Đường Láng Me - Cọ Dầu

Đường  đi Cọ Dầu

Đường Xuân Đông - Xuân Tâm

3,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

31

Đường Xuân Đông - Xuân Tâm

ĐT.765

Cầu Sông Ray

6,5

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp VI

Nâng cấp thành ĐT.779

Nâng cấp thành ĐT.779

IV

Huyện Trảng Bom 

65,9

 

 

 

 

27,2

0,0

71,6

7,4

0,0

22,2

13,4

0,0

40,2

1

Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ

Đường Trảng Bom - Cây Gáo

Ranh xã Gia Tân 2

1,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Hương lộ 24

ĐT.762

Đường Trảng Bom - Cây Gáo

6,8

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Trảng Bom - Cây Gáo

QL.1

Hồ Trị An

17,8

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Vĩnh Tân - Cây Gáo

Đường Trảng Bom - Cây Gáo

Đường  Vĩnh Tân - Cây Điệp

3,7

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

5

Đường 19/5

ĐT.762

Đ. Sông Thao - Bàu Hàm

7,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

6

Đường Sông Thao - Bàu Hàm

QL.1

Ranh huyện Thống Nhất

7,4

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

7

Đường Hưng Long - Lộ 25

QL.1

Ranh huyện Thống Nhất

6,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

8

Đường Bình Minh - Giang Điền

QL.1

ĐT. Chất thải rắn

8,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

9

Đường 30/4

ĐT.762

Đường Sông Thao - Bàu Hàm

5,7

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

10

Đường Bình Minh - Quảng Tiến

Đường Bình Minh - Giang Điền

Đường Trần Phú

 

Chuyển thành đường đô thị

Đường đô thị

Đường đô thị

Đường đô thị

V

Huyện Thống Nhất 

79,7

 

 

 

 

42,2

0,0

111,1

15,6

0,0

46,7

10,1

0,0

30,3

1

Đường Vườn  Xoài

QL.20

Cánh đồng ngô

3,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Đức Huy - Thanh Bình

QL.20

Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ

7,0

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Chu Văn An - Định Quán

QL.20

Đường Cầu Ván (huyện Định Quán)

4,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Tây Kim - Thanh Bình

QL.20

Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom)

8,6

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

QL.20

Km 2+400

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Km2+400

Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom)

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

5

Đường Đông Kim - Xuân Thiện

QL.20

Đường Suối Nho - Xuân Thiện (huyện Định Quán)

12,2

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

6

Đường Võ Dõng 3 - Soklu

QL.20

ĐT.762

4,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

7

Đường Võ Dõng - Lạc Sơn

QL.20

Đường  Lạc Sơn - Xuân Thiện

5,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

8

Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện

QL.20

Đường Đông Kim - Xuân Thiện

8,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

9

Đường Lê Lợi - Bàu Hàm

QL.20

Đường Sông Thao - Bàu Hàm

4,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

10

Đường Ngô Quyền - Sông Thao

QL.1

Xã Sông Thao

3,8

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

11

Đường Hưng Nghĩa - Xã lộ 25

QL.1

ĐT.769

8,2

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

12

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây

ĐT.769

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây (huyện Cẩm Mỹ)

2,1

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

13

Đường thị trấn  Hưng Lộc

QL.1

Đường Hưng Nghĩa - Xã lộ 25

5,2

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

QL.1

Km3+500

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Km3+500

Đ. Hưng Nghĩa - Xã lộ 25

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

14

Đường Hưng Long - Xã lộ 25

ĐT.769

Ranh huyện Trảng Bom

2,9

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

VI

Huyện Xuân Lộc 

137,7

 

 

 

 

7,8

7,4

105,4

34,7

26,0

312,1

20,2

13,3

167,0

1

Đường Xuân Định - Sông Ray

QL.1

Cầu Suối Hai

 

Nâng cấp thành ĐT. Xuân Định - Lâm San

 

 

 

 

 

 

2

Đường Xuân Phú - Xuân Tây

QL.1

Ranh xã Xuân Tây (Cẩm Mỹ)

6,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường - Lang Minh - Xuân Đông

ĐT.765

Đường Xuân Đông - Xuân Tâm

5,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn hiện hữu

ĐT.765

Ranh xã Xuân Đông

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn mở mới

Ranh xã Xuân Đông

Đ. Xuân Đông - Xuân Tâm

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

4

Đường Xuân Tâm - Xuân Đông

QL.1

Cầu Sông Ray

4,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp thành ĐT.779

Nâng cấp thành ĐT.779

5

Đường Sóc Ba Buông

QL.1

Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm

12,5

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn hiện hữu

QL.1

Làng Dân tộc

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn mở mới

Làng Dân tộc

Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

6

Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm

QL.1

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

13,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn hiện hữu

QL.1

Cầu ấp 3

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn mở mới

Cầu ấp 3

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

7

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

QL.1

Đường Xuân Trường -Trảng Táo

14,8

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

8

Đường  Tân Hữu - Trảng Táo

ĐT.766

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

9,2

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn hiện hữu

ĐT.766

Cầu BTCT đang thi công

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn mở mới

Cầu BTCT đang thi công

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

9

Đường Xuân Trường - Trảng Táo

ĐT.766

Ranh Bình Thuận

16,3

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn hiện hữu

QL.1

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

 

Đoạn mở mới

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

Ranh Bình Thuận

 

7,0

9,0

IV

32

0,0

 

0,0

 

 

 

 

 

 

10

Đường Xuân Trường - Suối Cao

ĐT.766

Chùa Suối Cao

11,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

11

Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc

ĐT.766

ĐT. Thanh Sơn - Xuân Bắc

15,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

12

Đường vào Chùa Gia Lào

ĐT.766

Chùa Gia Lào

3,7

9,0

12,0

III

45

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp III

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn từ Km3+187 đến Km3+587

Theo quy hoạch riêng

 

16,0

26,0

ĐĐT

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường Chiến Thắng - Long Khánh

QL.1

Cầu Suối Rết

2,3

16,0

26,0

ĐĐT

45

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường đô thị

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

14

Đường quanh núi Chứa Chan

Đường  vào Chùa Gia Lào

Chùa Gia Lào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

0,0

 

Đoạn hiện hữu

Đường vào Chùa Gia Lào

Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát

4,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn mở mới

Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát

Chùa Gia Lào

13,1

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

15

Đường  Hồ Núi Le

ĐT.766

Hồ Núi Le

4,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

VII

Huyện Vĩnh Cửu 

106,0

 

 

 

 

50,3

0,0

129,3

11,1

17,3

161,5

22,2

0,0

66,6

1

Đường Hương lộ 09

ĐT.768

Đường Hương lộ 09 (Km0+450)

7,4

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Hương lộ 07

ĐT.768

Đường Hương lộ 15

6,0

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Hương lộ 15

ĐT.768

Sông Đồng Nai (bến đò Bình Ninh)

7,0

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Tân Hiền

ĐT.768

Đường Hương lộ 6

3,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

5

Đường Bình Hòa - Cây Dương

ĐT.768 (ngã ba Bình Hòa)

ĐT.768 (ngã ba Cây Dương)

7,7

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

6

Đường Bình Lục - Long Phú

Đường Hương lộ 07 (ngã ba Bình Thảo)

Đường Hương lộ 07 (ngã ba Bình Lợi)

4,3

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

7

Đường ấp 3 -Tân An

ĐT.768

Đường Bến Xúc

4,5

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

8

Đường Long Chiến

Đường Hương lộ 15

Sông Đồng Nai

2,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

9

Đường ấp 1 Thạnh Phú (trục 16)

ĐT.768

Ranh TP. Biên Hòa (Km2+100)

 

Chuyển về xã quản lý

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường Bình Chánh - ấp 4

ĐT.761

ĐT.761

8,2

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

11

Đường Đường Cộ - Cây Xoài

ĐT.767

ĐT.768

10,0

10,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

12

Đường Vĩnh Tân  - Tân An

ĐT.767, xã Vĩnh Tân

ĐT.768, xã Tân An

12,3

6,0

7,5

V

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1 (3,4 km hiện hữu)

ĐT.767, xã Vĩnh Tân

Km3+400 (rừng tràm canh Nhân dân khu vực)

 

6,0

7,5

V

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2 (8,9 km mở mới)

Km3+400 (rừng tràm canh nhân dân khu vực)

ĐT.768, xã Tân An

 

6,0

7,5

V

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V