Nội dung toàn văn Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND danh mục dự án sử dụng đất trồng lúa rừng phòng hộ Bình Thuận
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2017/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH, LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRONG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4794/TTr-UBND ngày 24/11/2017 và báo cáo giải trình tại Công văn số 4963/UBND-KT ngày 07/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua thực hiện hết thời hạn 03 năm (từ năm 2015 đến năm 2017) và danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án phải thu hồi đất thu hồi đất thực hiện trong năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 4794/TTr-UBND ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua thực hiện hết thời hạn 03 năm (từ năm 2015 đến năm 2017) và danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án phải thu hồi đất trong năm 2018, cụ thể như sau:
1. Thống nhất điều chỉnh, hủy bỏ danh mục 34 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục 155 dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua thực hiện hết thời hạn 03 năm (từ năm 2015 đến năm 2017) không có khả năng thực hiện, trong đó:
1.1. Danh mục 34 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ điều chỉnh hủy bỏ gồm có:
+ Tại Nghị quyết số 60/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 07 dự án với diện tích đất trồng lúa 29,65 ha, đất rừng phòng hộ là 11,7 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 1.1 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2014 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 23 dự án với diện tích đất trồng lúa 44,09 ha, đất rừng phòng hộ là 50,96 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 1.2 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 04 dự án với diện tích đất rừng phòng hộ là 53,4 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 1.3 kèm theo)
1.2. Danh mục 155 dự án với diện tích 1.126,3 ha thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất điều chỉnh huỷ bỏ gồm có:
+ Tại Nghị quyết số 60/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 08 dự án với diện tích 294,64 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 2.1 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2014 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 136 dự án với diện tích 789,12 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 2.2 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 11 dự án với diện tích 42,54 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 2.3 kèm theo)
2. Thống nhất danh mục dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn toàn tỉnh năm 2018 với tổng số là 91 dự án với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 307,28 ha, chuyển mục đích đất rừng phòng hộ là 104,76 ha, chuyển mục đích đất rừng đặc dụng là 8,2 ha, cụ thể:
2.1. Chuyển tiếp danh mục 65 dự án với diện tích 259,71 ha đất trồng lúa và 52,97 ha đất rừng phòng hộ, trong đó:
+ Tại Nghị quyết số 60/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 chuyển tiếp danh mục 12 dự án với diện tích đất trồng lúa 16,83 ha, đất rừng phòng hộ là 12,22 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 3.1 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2014 chuyển tiếp danh mục 43 dự án với diện tích đất trồng lúa 229,44 ha, đất rừng phòng hộ là 23,82 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 3.2 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 chuyển tiếp danh mục 10 dự án với diện tích đất trồng lúa là 13,44 ha, đất rừng phòng hộ là 16,93 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 3.3 kèm theo)
2.2. Danh mục 26 dự án đăng ký mới với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 47,57 ha, đất rừng phòng hộ là 51,79 ha, đất rừng đặc dụng là 8,2 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 4 kèm theo)
3. Thống nhất danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết trong năm 2018 với tổng số là 401 dự án với tổng diện tích là 9.664,59 ha, gồm:
3.1. Chuyển tiếp đối với danh mục 298 dự án với diện tích 4.370,38 ha thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất, trong đó:
- Tại Nghị quyết số 60/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 chuyển tiếp danh mục 22 dự án với diện tích 219,35 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 5.1 kèm theo)
- Tại Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2014 chuyển tiếp danh mục 235 dự án với diện tích 3.701,79 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 5.2 kèm theo)
- Tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 chuyển tiếp danh mục 41 dự án với diện tích 449,24 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 5.3 kèm theo)
3.2. Danh mục 103 dự án đăng ký mới với tổng diện tích là 5.294,21 ha trong năm 2018.
(Chi tiết có Phụ lục 6 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh. Trong đó, đối với các dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất có nguồn vốn ngoài ngân sách phải tổ chức thu hồi đất, giao đất và cho thuê đất theo đúng quy định của Luật Đất đai và các quy định hiện hành của Nhà nước
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1.1
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 60/2014/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 22,37 |
| 11,70 |
| 10,67 |
|
1 | Khu nghỉ dưỡng Rừng Dương | Cty TNHH Du lịch Vịnh La Gàn | Xã Bình Thạnh | 22,37 |
| 11,70 |
| 10,67 | Nghị quyết 60 |
II | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 3,00 | 0,23 |
|
| 2,77 |
|
2 | Hồ chứa nước, chứa mật rỉ đường, bãi chứa chất thải (bã mía) nhà máy đường | Công ty TNHH MK Sugar Việt Nam | Thị trấn Ma Lâm | 3,00 | 0,23 |
|
| 2,77 | Nghị quyết 60 |
III | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 66,32 | 4,71 |
|
| 61,61 |
|
3 | Trường Cao đẳng Kinh tế Hoàng Quân | Công ty Cổ phần Tư vấn- Thương mại Dịch vụ địa ốc Hoàng Quân | Xã Hàm Kiệm, | 16,00 | 4,60 |
|
| 11,40 | Nghị quyết 60 |
4 | Đập dâng sông Phan | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Bình Thuận | Huyện Hàm Tân và huyện Hàm Thuận Nam | 50,32 | 0,11 |
|
| 50,21 | Nghị quyết 60 |
IV | Huyện Tánh Linh |
|
| 1,00 | 0,37 |
|
| 0,63 |
|
5 | Công trình nhựa hóa đường thôn Chăm | UBND huyện | Thị trấn Lạc Tánh | 1,00 | 0,37 |
|
| 0,63 | Nghị quyết 60 |
V | Huyện Đức Linh |
|
| 37,61 | 24,34 |
|
| 13,27 |
|
6 | Dự án nâng cấp Trạm bơm Đa Kai | UBND huyện | Xã Sùng Nhơn | 35,31 | 22,04 |
|
| 13,27 | Nghị quyết 60 |
7 | Cơ sở may mặc xuất khẩu Anh Duy | Công ty TNHH Duy Trang | Xã Nam Chính | 2,30 | 2,30 |
|
|
| Nghị quyết 60 |
| Tổng cộng |
|
| 130,30 | 29,65 | 11,70 |
| 88,95 |
|
PHỤ LỤC 1.2
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 74/2014/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 0,49 | 0,24 | 0,25 |
|
|
|
1 | Xây dựng trạm bơm, cấp phép khai thác nước ngầm | Công ty Cổ phần nước khoáng Vĩnh Hảo | Phú Lạc | 0,24 | 0,24 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
2 | Đường dây 220kV Vĩnh Tân - Tháp Chàm | Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia | Vĩnh Tân | 0,25 |
| 0,25 |
|
| Nghị quyết 74 |
II | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 98,15 | 8,25 | 34,91 |
| 54,99 |
|
3 | Công trình giao thông nội đồng và hệ thống thủy lợi Thuận Minh | UBND huyện | Thuận Minh | 11,84 | 0,45 |
|
| 11,39 | Nghị quyết 74 |
4 | Thao trường Dốc Giáo | Ban Chỉ huy Quân sự huyện | Hàm Trí | 15,00 |
| 15,00 |
|
| Nghị quyết 74 |
5 | Thao trường Núi Bà | Ban Chỉ huy Quân sự huyện | Hàm Phú | 15,00 |
| 15,00 |
|
| Nghị quyết 74 |
6 | Nâng cấp tu sửa Sông Quao Đan Sách kênh Bắc Sông Quao | Công ty TNHH MTV khai thác công trình Thủy lợi Bình Thuận | Thuận Hòa | 56,20 | 7,69 | 4,91 |
| 43,60 | Nghị quyết 74 |
7 | Điểm dân cư thôn 2 | UBND huyện | Hồng Sơn | 0,11 | 0,11 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
III | Thành phố Phan Thiết |
|
| 61,86 | 10,43 |
|
| 51,43 |
|
8 | Bãi đỗ xe Mai Linh | Công ty TNHH Mai Linh | Tiến Lợi | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
9 | Khu tái định cư chung thành phố Phan Thiết | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Phong Nẫm | 61,36 | 9,93 |
|
| 51,43 | Nghị quyết 74 |
IV | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
10 | Sân thể thao xã (Văn Lâm) | UBND huyện | Xã Hàm Mỹ | 0,5 | 0,5 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
V | Thị xã La Gi |
|
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
11 | Trạm bơm tăng áp | Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bình Thuận | Tân Bình | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
VI | Huyện Tánh Linh |
|
| 6,43 | 2,73 |
|
| 3,70 |
|
12 | Đường vào khu tái định cư hệ thống thủy lợi Tà Pao | UBND huyện | La Ngâu | 1,30 | 0,52 |
|
| 0,78 | Nghị quyết 74 |
13 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng thị trấn Lạc Tánh | UBND huyện | Lạc Tánh | 4,63 | 1,71 |
|
| 2,92 | Nghị quyết 74 |
14 | Bãi rác xã Bắc Ruộng | UBND huyện | Xã Bắc Ruộng | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
VII | Huyện Đức Linh |
|
| 36,02 | 21,91 |
|
| 14,11 |
|
15 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Mé Pu | UBND huyện | Mé Pu | 1,29 | 1,29 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
16 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Đa Kai | UBND huyện | Đa Kai | 1,02 | 1,02 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
17 | Kênh thoát lũ Đại Lộc Mé Pu | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận | Mé Pu | 21,20 | 8,00 |
|
| 13,20 | Nghị quyết 74 |
18 | Hệ thống kênh mương nội đồng | UBND huyện | Mé Pu | 3,60 | 3,60 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
19 | Hệ thống kênh tiêu xã Mê Pu | UBND huyện | Mé Pu | 8,91 | 8,00 |
|
| 0,91 | Nghị quyết 74 |
VIII | Huyện Phú Quý |
|
| 15,80 |
| 15,80 |
|
|
|
20 | Mở rộng kho vũ khí núi Cấm | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Ngũ Phụng | 6,40 |
| 6,40 |
|
| Nghị quyết 74 |
21 | Thao trường phòng ngự | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Tam Thanh | 1,50 |
| 1,50 |
|
| Nghị quyết 74 |
22 | Khu tăng gia sản xuất | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Tam Thanh | 0,30 |
| 0,30 |
|
| Nghị quyết 74 |
23 | Trường bắn Gành Hang tại Phú Quý | Bộ tư lệnh Quân khu 7 | Tam Thanh | 7,60 |
| 7,60 |
|
| Nghị quyết 74 |
| Tổng |
|
| 219,28 | 44,09 | 50,96 |
| 124,23 |
|
PHỤ LỤC 1.3
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 79/2015/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 10,40 |
| 10,40 |
|
|
|
1 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hòa Phú | 10,40 |
| 10,40 |
|
| Nghị quyết 79 |
II | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 43,00 |
| 43,00 |
|
|
|
2 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hàm Trí, | 15,00 |
| 15,00 |
|
| Nghị quyết 79 |
3 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hàm Phú | 15,00 |
| 15,00 |
|
| Nghị quyết 79 |
4 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hàm Liêm | 13,00 |
| 13,00 |
|
| Nghị quyết 79 |
| Tổng |
|
| 53,40 |
| 53,40 |
|
|
|
PHỤ LỤC 2.1
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 60/2014/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 111,70 |
|
|
| 111,70 |
|
1 | Nhà máy thủy điện Thác Ba | Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Việt Nam | Xã La Dạ, huyện Hàm Thuận Bắc và xã Mỹ Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam | 111,70 |
|
|
| 111,70 | Nghị quyết 60 |
II | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 142,32 | 28,28 |
|
| 114,04 |
|
2 | Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội và khu thương mại - dịch vụ | Công ty Cổ phần Tư vấn- Thương mại Dịch vụ địa ốc Hoàng Quân | Xã Hàm Kiệm | 76,00 | 23,57 |
|
| 52,43 | Nghị quyết 60 |
3 | Trường Cao đẳng Kinh tế Hoàng Quân | Công ty Cổ phần Tư vấn- Thương mại Dịch vụ địa ốc Hoàng Quân | Xã Hàm Kiệm | 16,00 | 4,60 |
|
| 11,40 | Nghị quyết 60 |
4 | Đập dâng sông Phan | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận | Huyện Hàm Tân và huyện Hàm Thuận Nam | 50,32 | 0,11 |
|
| 50,21 | Nghị quyết 60 |
III | Huyện Tánh Linh |
|
| 4,90 | 3,47 |
|
| 1,43 |
|
5 | Công trình nhựa hóa đường thôn Chăm | UBND huyện | Thị trấn Lạc Tánh | 1,00 | 0,37 |
|
| 0,63 | Nghị quyết 60 |
6 | Công trình tại khu vực Đức mẹ Tà Pao | Tòa Giám mục Phan Thiết | Xã Đồng Kho | 3,90 | 3,10 |
|
| 0,80 | Nghị quyết 60 |
IV | Huyện Đức Linh |
|
| 35,31 | 22,04 |
|
| 13,27 |
|
7 | Dự án nâng cấp Trạm bơm Đai Kai | UBND huyện | Xã Sùng Nhơn | 35,31 | 22,04 |
|
| 13,27 | Nghị quyết 60 |
V | Huyện Phú Quý |
|
| 0,41 |
|
|
| 0,41 |
|
8 | Kho xăng dầu dự trữ | Bộ tư lệnh Quân khu 6 | Xã Tam Thanh | 0,41 |
|
|
| 0,41 | Nghị quyết 60 |
| Tổng |
|
| 294,64 | 53,79 |
|
| 240,85 |
|
PHỤ LỤC 2.2
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 74/2014/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 140,90 |
| 0,25 |
| 140,65 |
|
1 | Cụm công nghiệp Nam Tuy Phong | UBND huyện | Chí Công | 53,57 |
|
|
| 53,57 | Nghị quyết 74 |
2 | Khu giết mổ gia súc gia cầm nam Tuy Phong | UBND huyện | Hòa Minh | 5,00 |
|
|
| 5,00 | Nghị quyết 74 |
3 | Khu đóng sửa tàu thuyền Phan Rí | UBND huyện | Phan Rí Cửa | 7,00 |
|
|
| 7,00 | Nghị quyết 74 |
4 | Hạ tầng khu kinh doanh dịch vụ xã Vĩnh Tân | UBND huyện | Vĩnh Tân | 24,22 |
|
|
| 24,22 | Nghị quyết 74 |
5 | Nhà máy điện gió Phước Thể | Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Đầu tư và Phát triển năng lượng sạch Châu Á | Phước Thể | 3,72 |
|
|
| 3,72 | Nghị quyết 74 |
6 | Đường dây 220kV Vĩnh Tân - Tháp Chàm | Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia | Vĩnh Tân | 0,25 |
| 0,25 |
|
| Nghị quyết 74 |
7 | Trạm 110 kV Vĩnh Hảo | Tổng Công ty điện lực Miền Nam | Vĩnh Hảo | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Nghị quyết 74 |
8 | Trường mẫu giáo Nha Mé | UBND huyện | Phong Phú | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
9 | Khu dân cư động Ông kéo | UBND huyện | Chí Công | 3,10 |
|
|
| 3,10 | Nghị quyết 74 |
10 | Khu dân cư xóm 9A, thôn Phú Tân xã Hòa Phú | UBND huyện | Hòa Phú | 1,80 |
|
|
| 1,80 | Nghị quyết 74 |
11 | Mở rộng KDC xóm 9B thôn Phú Tân | UBND huyện | Hòa Phú | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Nghị quyết 74 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư kè xã Phước Thể | UBND huyện | Phước Thể | 30,40 |
|
|
| 30,40 | Nghị quyết 74 |
13 | Trụ sở Chi cục thống kê | UBND huyện | Liên Hương | 0,37 |
|
|
| 0,37 | Nghị quyết 74 |
14 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện | UBND huyện | Liên Hương | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
15 | Mở rộng nghĩa trang Bình Thạnh | UBND huyện | Bình Thạnh | 10,00 |
|
|
| 10,00 | Nghị quyết 74 |
16 | Nhà văn hóa thôn Hà Thủy 1 | UBND huyện | Chí Công | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Nghị quyết 74 |
II | Huyện Bắc Bình |
|
| 5,00 |
|
|
| 5,00 |
|
17 | Đường dây 110KV đầu nối vào trạm 110KV Sông Bình (kể cả hành lang tuyến 52,5 ha) | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã | 4,00 |
|
|
| 4,00 | Nghị quyết 74 |
18 | Cải tạo, treo dây mạch 2 đường dây 110kv Đại Ninh - Phan Rí đoạn thủy điện Đai Ninh rẽ trạm Sông Bình | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
19 | Cải tạo đường dây 110 KV Đại Ninh-Phan Rí | Tổng Công ty Điện lực Miền Nam | Các xã | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Nghị quyết 74 |
III | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 133,50 | 8,25 | 34,91 |
| 90,34 |
|
20 | Công trình giao thông nội đồng và hệ thống thủy lợi Thuận Minh | UBND huyện | Thuận Minh | 11,84 | 0,45 |
|
| 11,39 | Nghị quyết 74 |
21 | Thao trường Dốc Giáo | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hàm Trí | 15,00 |
| 15,00 |
|
| Nghị quyết 74 |
22 | Thao trường Núi Bà | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hàm Phú | 15,00 |
| 15,00 |
|
| Nghị quyết 74 |
23 | Thao trường Đá Cầu - Dốc Da | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Thuận Minh | 15,00 |
|
|
| 15,00 | Nghị quyết 74 |
24 | Thao trường Khu 29 Lòng Hồ Sông Quao | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Thuận Hòa | 7,00 |
|
|
| 7,00 | Nghị quyết 74 |
25 | Thao trường Núi Bành, Núi Kính | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Hàm Liêm | 13,00 |
|
|
| 13,00 | Nghị quyết 74 |
26 | Nâng cấp tu sửa Sông Quao Đan Sách, kênh Bắc Sông Quao | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Bình Thuận | Thuận Hòa | 56,20 | 7,69 | 4,91 |
| 43,60 | Nghị quyết 74 |
27 | Mở rộng chợ Ma Lâm (về phía Nam đến cuối tuyến đường số 09) | UBND huyện |
| 0,35 |
|
|
| 0,35 | Nghị quyết 74 |
28 | Điểm dân cư thôn 2 | UBND huyện | Hồng Sơn | 0,11 | 0,11 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
IV | Thành phố Phan Thiết |
|
| 63,25 | 10,43 |
|
| 52,83 |
|
29 | Nhà văn hoá các thôn Tiến Hoà, Tiến Phú | UBND xã Tiến Thành | Tiến Thành | 0,83 |
|
|
| 0,83 | Nghị quyết 74 |
30 | Bãi đỗ xe Mai Linh | Công ty TNHH Mai Linh | Tiến Lợi | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
31 | Chợ Phong Nẫm | UBND TP Phan Thiết | Phong Nẫm | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
32 | Dự án xây dựng công trình trạm quan trắc & cảnh báo phóng xạ môi trường | Sở Khoa học và Công nghệ | Phú Tài | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Nghị quyết 74 |
33 | Khu tái định cư chung thành phố Phan Thiết | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Phong Nẫm | 61,36 | 9,93 |
|
| 51,43 | Nghị quyết 74 |
34 | Trạm khí tượng và dự báo thời tiết ven biển | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tiến Thành | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Nghị quyết 74 |
35 | Trạm cứu hộ ven biển Tiến Thành | UBND TP Phan Thiết | Tiến Thành | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Nghị quyết 74 |
V | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 211,78 | 13,10 |
|
| 198,68 |
|
36 | Đường Quốc lộ 1A đi Suối Cát và thôn Phú Sung | UBND huyện | Hàm Cường | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 74 |
37 | Đường Tân Thuận - Suối nước nóng Bưng Thị | UBND huyện | Tân Thuận | 10,20 |
|
|
| 10,20 | Nghị quyết 74 |
38 | Bến xe huyện | Sở Giao thông vận tải Bình Thuận | Thuận Nam | 0,72 |
|
|
| 0,72 | Nghị quyết 74 |
39 | Đất giao thông trong khu nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội và khu thương mại- dịch vụ (Khu công nghiệp Hàm Kiệm I) | Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | Hàm Mỹ | 15,96 | 7,00 |
|
| 8,96 | Nghị quyết 74 |
40 | Dự án thoát nước khu vực Hòn Lan - Kê Gà | UBND huyện | Tân Thành | 1,25 |
|
|
| 1,25 | Nghị quyết 74 |
41 | Kè bảo vệ sông Phan | UBND huyện | Tân Thuận | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Nghị quyết 74 |
42 | Nâng cấp hồ chứa nước Tân Lập | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Tân Lập | 33,00 |
|
|
| 33,00 | Nghị quyết 74 |
43 | Nâng cấp hồ chứa nước Tà Mon | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Tân Lập | 38,70 |
|
|
| 38,70 | Nghị quyết 74 |
44 | Nhà máy thủy điện Thác Ba (111,70 ha) | Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương Mại Việt Nam | Mỹ Thạnh | 48,18 |
|
|
| 48,18 | Nghị quyết 74 |
45 | Chợ Tân Lập | UBND huyện | Tân Lập | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
46 | Trường Cao đẳng kinh tế Hoàng Quân | Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | Hàm Mỹ | 16,00 | 4,60 |
|
| 11,40 | Nghị quyết 74 |
47 | Trường Đại học Bình Thuận(trên địa bàn Phan Thiết và Hàm Thuận Nam) | Trường Cao đẳng cộng Cồng Bình Thuận | Hàm Mỹ | 25,76 |
|
|
| 25,76 | Nghị quyết 74 |
48 | Đất giáo dục trong khu nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội và khu thương mại - dịch vụ (Khu công nghiệp Hàm Kiệm I) | Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân | Hàm Mỹ | 2,15 | 1,00 |
|
| 1,15 | Nghị quyết 74 |
49 | Sân thể thao xã | UBND huyện | Hàm Cần | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 74 |
50 | Sân thể thao xã | UBND huyện | Tân Thuận | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 74 |
51 | Sân thể thao xã | UBND huyện | Mương Mán | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Nghị quyết 74 |
52 | Sân thể thao thôn Văn Phong | UBND huyện | Mương Mán | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
53 | Sân thể thao xã (Văn Lâm) | UBND huyện | Hàm Mỹ | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
54 | Sân thể thao xã | UBND huyện | Tân Thành | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 74 |
55 | Khu dân cư tập trung Hàm Minh | UBND huyện | Hàm Minh | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Nghị quyết 74 |
56 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND huyện | Hàm Minh | 5,80 |
|
|
| 5,80 | Nghị quyết 74 |
57 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | UBND huyện | Mương Mán | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Nghị quyết 74 |
58 | Nhà văn hóa | UBND huyện | Hàm Thạnh | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Nghị quyết 74 |
59 | Nhà văn hóa thôn Kê Gà | UBND huyện | Tân Thành | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Nghị quyết 74 |
60 | Nhà văn hóa thôn Thạnh Mỹ | UBND huyện | Tân Thành | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Nghị quyết 74 |
61 | Nhà văn hóa thôn Cây Găng | UBND huyện | Tân Thành | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Nghị quyết 74 |
62 | Đất văn hóa Hàm Cường | UBND huyện | Hàm Cường | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Nghị quyết 74 |
VI | Huyện Hàm Tân |
|
| 43,36 |
|
|
| 43,36 |
|
63 | Đường đến trung tâm xã Thắng Hải | Sở Giao thông vận tải | Tân Hà, Tân Xuân, Tân Thắng, Thắng Hải | 31,08 |
|
|
| 31,08 | Nghị quyết 74 |
64 | Đường liên xã Tân Đức - Tân Phúc - Sông Phan (giai đoạn 2) | UBND huyện | Sông Phan | 8,82 |
|
|
| 8,82 | Nghị quyết 74 |
65 | Chợ Suối Giêng | UBND huyện | X. Tân Đức | 0,46 |
|
|
| 0,46 | Nghị quyết 74 |
66 | Trạm y tế thị trấn Tân Minh | Ban Quản lý dự án huyện | Tân Minh | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Nghị quyết 74 |
67 | Mở rộng trường Mẫu giáo Tân Phúc | Ban Quản lý dự án huyện | Tân Phúc | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Nghị quyết 74 |
68 | Trường Trung học cơ sở Suối Giêng | UBND huyện | Tân Đức | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Nghị quyết 74 |
69 | Cụm trạm Nông nghiệp Hàm Tân | Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh | Tân Nghĩa | 0,31 |
|
|
| 0,31 | Nghị quyết 74 |
70 | Trường Mẫu giáo Suối Giêng | UBND huyện | Tân Đức | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Nghị quyết 74 |
VII | Thị xã La Gi |
|
| 13,43 |
|
|
| 13,43 |
|
71 | Nâng cấp mở rộng đường Ngô Đức Tốn | Vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và nguồn vốn khác | Tân Tiến | 6,11 |
|
|
| 6,11 | Nghị quyết 74 |
72 | Nâng cấp các tuyến đường nội thị (đường Ngô Quyền nối dài) | Ban Quản lý dự án huyện | Tân Phước | 1,55 |
|
|
| 1,55 | Nghị quyết 74 |
73 | Mở rộng trường mẫu giáo Tân Tiến | UBND xã | Tân Tiến | 0,22 |
|
|
| 0,22 | Nghị quyết 74 |
74 | Nhà làm việc Thanh tra giao thông | Sở Giao thông vận tải | Tân Phước | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Nghị quyết 74 |
75 | Nhà vệ sinh công cộng | UBND thị xã | Phước Hội | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Nghị quyết 74 |
76 | Mở rộng khu dân cư Ba Đăng | UBND thị xã | Tân Hải | 5,20 |
|
|
| 5,20 | Nghị quyết 74 |
77 | Nhà làm việc Ban quản lý công trình công cộng | UBND thị xã | Tân An | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Nghị quyết 74 |
VIII | Huyện Tánh Linh |
|
| 33,53 | 2,73 |
|
| 30,80 |
|
78 | Đường giao thông nông thôn xã Gia Huynh | UBND huyện | Gia Huynh | 15,70 |
|
|
| 15,70 | Nghị quyết 74 |
79 | Đường giao thông nông thôn xã Suối Kiết | UBND huyện | Suối Kiết | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Nghị quyết 74 |
80 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nôi đồng TT.Lạc Tánh | UBND huyện | Lạc Tánh | 4,63 | 1,71 |
|
| 2,92 | Nghị quyết 74 |
81 | Đường vào khu tái định cư hệ thống thủy lợi Tà Pao | UBND huyện | La Ngâu | 1,30 | 0,52 |
|
| 0,78 | Nghị quyết 74 |
82 | Chợ thôn 4 | Đang kêu gọi đầu tư | Gia Huynh | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Nghị quyết 74 |
83 | Công viên cây xanh (rừng sến thôn 3) | UBND huyện | Gia Huynh | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Nghị quyết 74 |
84 | Phân trạm Y tế Lạc Hà | UBND huyện | Lạc Tánh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
85 | Phân hiệu trường mẫu giáo Lạc Hà (khu rừng Sến) | UBND huyện | Lạc Tánh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
86 | Sân vận động thôn 4 (khu 300 ha) | UBND huyện | Gia Huynh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
87 | Bãi rác thôn 3 | UBND huyện | Xã Măng Tố | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
88 | Bãi rác xã Bắc Ruộng | UBND huyện | Xã Bắc Ruộng | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
89 | Điểm dân cư (thôn 6) | UBND huyện | Xã Huy Khiêm | 1,80 |
|
|
| 1,80 | Nghị quyết 74 |
90 | Khu dân cư xã Gia Huynh | UBND huyện | Xã Gia Huynh | 5,80 |
|
|
| 5,80 | Nghị quyết 74 |
91 | Khu dân cư xã Suối Kiết | UBND huyện | Xã Suối Kiết | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Nghị quyết 74 |
IX | Huyện Đức Linh |
|
| 115,79 | 25,80 |
|
| 89,99 |
|
92 | Bãi rác thôn 2 | UBND huyện | Sùng Nhơn | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
93 | Cụm CN-TTCN Hầm Sỏi - Võ Xu | UBND huyện | Võ Xu | 25,30 |
|
|
| 25,30 | Nghị quyết 74 |
94 | Tuyến Mê Pu - Đa Kai | Sở Giao thông vận tải | Đa Kai, Sùng Nhơn, Mé Pu | 7,97 |
|
|
| 7,97 | Nghị quyết 74 |
95 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Đông Hà | UBND huyện | Đông Hà | 0,42 |
|
|
| 0,42 | Nghị quyết 74 |
96 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Trà Tân | UBND huyện | Trà Tân | 0,27 |
|
|
| 0,27 | Nghị quyết 74 |
97 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Mé Pu | UBND huyện | Mé Pu | 5,50 | 1,29 |
|
| 4,21 | Nghị quyết 74 |
98 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Đa Kai | UBND huyện | Đa Kai | 2,23 | 1,02 |
|
| 1,21 | Nghị quyết 74 |
99 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Đức Tín | UBND huyện | Đức Tín | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Nghị quyết 74 |
100 | Đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng xã Sùng Nhơn | UBND huyện | Sùng Nhơn | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
101 | Hệ thống kênh tiêu xã Mê Pu | UBND huyện | Mé Pu | 8,91 | 8,00 |
|
| 0,91 | Nghị quyết 74 |
102 | Kênh thoát lũ Đại Lộc Mé Pu | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Mé Pu | 21,20 | 8,00 |
|
| 13,20 | Nghị quyết 74 |
103 | Kênh tiêu thoát lũ Võ Xu thác reo ở xã Đức Tín | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Đức Tín | 16,00 | 3,65 |
|
| 12,35 | Nghị quyết 74 |
104 | Hệ thống kênh mương nội đồng | UBND huyện | Mé Pu | 3,60 | 3,60 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
105 | Nâng cấp hồ chứa nước Trà Tân, huyện Đức Linh | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Trà Tân | 10,20 |
|
|
| 10,20 | Nghị quyết 74 |
106 | Mở rộng kênh thôn 8 xã Mé Pu | Ban Quản lý dự án huyện | Mé Pu | 0,24 | 0,24 |
|
|
| Nghị quyết 74 |
107 | Khu vui chơi thanh thiếu niên thôn 4, Mé Pu | UBND huyện | Mé Pu | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 74 |
108 | Khu Công viên cây xanh Bàu Su, Mé Pu | UBND huyện | Mé Pu | 3,00 |
|
|
| 3,00 | Nghị quyết 74 |
109 | Xây dựng mới Mẫu giáo Đông Hà ( Thôn 2B) | UBND huyện | Đông Hà | 0,53 |
|
|
| 0,53 | Nghị quyết 74 |
110 | Xây dựng mới Mẫu giáo Võ Xu 2 (khu phố 7) | UBND huyện | Võ Xu | 0,35 |
|
|
| 0,35 | Nghị quyết 74 |
111 | Xây dựng mới điểm trường Mẫu giáo Mê Pu 1 | UBND huyện | Mé Pu | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Nghị quyết 74 |
112 | Mở rộng mẫu giáo Nam Chính 2 | UBND huyện | Nam Chính | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Nghị quyết 74 |
113 | Xây dựng mới trường mẫu giáo thôn 3, Mé Pu 1 | UBND huyện | Mé Pu | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Nghị quyết 74 |
114 | Sân thể thao cấp xã ( Thôn 8 Đức Tín) | UBND huyện | Đức Tín | 1,40 |
|
|
| 1,40 | Nghị quyết 74 |
115 | Sân vận động xã Sùng Nhơn | UBND huyện | Sùng Nhơn | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Nghị quyết 74 |
116 | Sân thể thao giải trí đa năng ở thôn 3, Tân Hà | UBND huyện | Tân Hà | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Nghị quyết 74 |
117 | Bãi rác xã + bãi dập dịch ( Đồi Mâm Xe), Đông Hà | UBND huyện | Đông Hà | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 74 |
118 | Bãi rác (Thôn 1), Đức Chính | UBND huyện | Đức Chính | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Nghị quyết 74 |
119 | Bãi rác thị trấn ( Khu phố 10), Đức Tài | UBND huyện | Đức Tài | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Nghị quyết 74 |
120 | Bãi rác ( Thôn 8) | UBND huyện | Mé Pu | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Nghị quyết 74 |
121 | Mở rộng nghĩa địa của xã | Ban Quản lý dự án huyện | Sùng Nhơn | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 74 |
122 | Trụ sở Khu phố 1, 4, thị trấn Đức Tài | UBND huyện | Đức Tài | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Nghị quyết 74 |
123 | Trụ sở thôn 2A, xã Đông Hà | UBND huyện | Đông Hà | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Nghị quyết 74 |
124 | Trụ sở + nhà văn hóa thôn 6, Đức Tín | UBND huyện | Đức Tín | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Nghị quyết 74 |
125 | Trụ sở thôn 3, xã Tân Hà | UBND huyện | Tân Hà | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Nghị quyết 74 |
126 | Trụ sở thôn 1A, 1B, xã Trà Tân | UBND huyện | Trà Tân | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
X | Huyện Phú Quý |
|
| 28,58 |
| 15,80 |
| 12,78 |
|
127 | Khu tăng gia sản xuất | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Tam Thanh | 0,30 |
| 0,30 |
|
| Nghị quyết 74 |
128 | Kho C2 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Long Hải | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Nghị quyết 74 |
129 | Mở rộng kho vũ khí núi Cấm | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Ngũ Phụng | 6,40 |
| 6,40 |
|
| Nghị quyết 74 |
130 | Thao trường phòng ngự | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Tam Thanh | 1,50 |
| 1,50 |
|
| Nghị quyết 74 |
131 | Trường bắn Gành Hang tại Phú Quý | Bộ tư lệnh Quân khu 7 | Tam Thanh | 7,60 |
| 7,60 |
|
| Nghị quyết 74 |
132 | Thao trường diễn tập (Đoàn Binh chuẩn Đặc công 5) | Đoàn Binh chuẩn Đặc công 5 | Tam Thanh | 12,00 |
|
|
| 12,00 | Nghị quyết 74 |
133 | Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy Phú Quý | Công an tỉnh Bình Thuận | Tam Thanh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
134 | Đường trước chùa Linh Quang nối đường 27/4 | Ban Quản lý dự án huyện | Tam Thanh | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Nghị quyết 74 |
135 | Đường trong khu dân cư Tam Thanh 1 nối xóm Bà Rịa | UBND xã | Tam Thanh | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
136 | Mở rộng Trạm y tế xã Long Hải | UBND xã | Long Hải | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Nghị quyết 74 |
| Tổng |
|
| 789,12 | 60,30 | 50,95 |
| 677,87 |
|
PHỤ LỤC 2.3
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 79/2015/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 9,96 |
|
|
| 9,96 |
|
1 | Khu bãi tập kết thiết bị nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 1 (BOT) | Nhà thầu EPC nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 1 (BOT) | Xã Vĩnh Tân | 4,60 |
|
|
| 4,60 | Nghị quyết 79 |
2 | Trường Mẫu giáo Phan Rí Cửa (Hải Tân 2) | UBND huyện | Thị trấn Phan Rí Cửa | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Nghị quyết 79 |
3 | Khu dân cư sát nghĩa trang người Chăm tại thị trấn Liên Hương | UBND huyện | Thị trấn Liên Hương | 1,10 |
|
|
| 1,10 | Nghị quyết 79 |
4 | Khu dân cư xóm 1B, xã Hòa Phú | UBND huyện | Xã Hòa Phú | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Nghị quyết 79 |
5 | Khu dân cư Đá Bồ, Chí Công | UBND huyện | Xã Chí Công | 2,70 |
|
|
| 2,70 | Nghị quyết 79 |
II | Huyện Bắc Bình |
|
| 19,29 |
|
|
| 19,29 |
|
6 | Trường bắn Phan Điền (mới) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Xã Phan Điền, huyện Bắc Bình | 8,00 |
|
|
| 8,00 | Nghị quyết 79 |
7 | Đường dẫn vào cầu Lương Bình | UBND huyện | Thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình | 2,50 |
|
|
| 2,50 | Nghị quyết 79 |
8 | Trường mẫu giáo Lương Sơn (cơ sở Lương Nam) | UBND huyện | Thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình | 0,23 |
|
|
| 0,23 | Nghị quyết 79 |
9 | Hạ tấng kỹ thuật Khu dân cư Hồng Chính III | Chi cục Phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình | 8,06 |
|
|
| 8,06 | Nghị quyết 79 |
10 | Chợ Phan Rí Thành | Công ty TNHH đầu tư kinh doanh BĐS Phú Thịnh | Xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Nghị quyết 79 |
III | Thành phố Phan Thiết |
|
| 13,29 |
| 10,66 |
| 2,63 |
|
11 | Dự án The BaLé - Mũi Né | Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Tân Tiến | Phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết | 13,29 |
| 10,66 |
| 2,63 | Nghị quyết 79 |
| Tổng |
|
| 42,54 |
| 10,66 |
| 31,88 |
|
PHỤ LỤC 3.1
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 60/2014/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 0,90 |
| 0,25 |
| 0,65 |
|
1 | Đường dây 220 KV Vĩnh Tân - Tháp Chàm | Ban Quản lý dự án các công trình điện Miền Trung | Các xã huyện Tuy Phong | 0,90 |
| 0,25 |
| 0,65 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
II | Huyện Bắc Bình |
|
| 31,10 | 0,75 | 9,70 |
| 20,65 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đập Sông Tho | Chi cục Phát triển nông thôn Bình Thuận | Xã Phan Sơn, huyện Bắc Bình | 15,60 | 0,50 | 9,70 |
| 5,40 | Đã triển khai thực hiện đang làm thủ tục đất đai |
3 | Dự án cấp nước khu Lê Hồng Phong | Công ty Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Các xã huyện Bắc Bình | 15,50 | 0,25 |
|
| 15,25 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
III | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 27,00 | 2,00 | 0,24 |
| 24,76 |
|
4 | Cải tạo nâng cấp đường từ UBND huyện đến xã La Dạ | UBND huyện | Huyện Hàm Thuận Bắc | 24,56 |
| 0,24 |
| 24 | Còn 04km đang thực hiện |
5 | Trường Trung học cơ sở nội trú Minh Nghĩa | Công ty TNHH Trường Trung học cơ sở Minh Nghĩa | Xã Hàm Thắng | 2,44 | 2,00 |
|
| 0,44 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
IV | Thành phố Phan Thiết |
|
| 18,00 | 2,50 |
|
| 15,50 |
|
6 | Mở rộng Khu dân cư Bắc Xuân An | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Phường Phú Thủy, TP Phan Thiết và xã Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc | 18,00 | 2,50 |
|
| 15,50 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
V | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 94,21 | 2,03 | 2,03 |
| 90,15 |
|
7 | Hệ thống thoát nước mưa ngoài hàng rào Khu công nghiệp Hàm Kiệm | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Xã Hàm Mỹ, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam | 28,93 | 1,57 |
|
| 27,36 | Đang thực hiện công tác giải tỏa tuyến kênh KT1 và KT3 |
8 | Đập dâng Hàm Cần lòng hồ, tuyến kênh | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Các xã thuộc huyện Hàm Thuận Nam | 65,28 | 0,46 | 2,03 |
| 62,79 | Chủ đầu tư đang điều chỉnh bản đồ tuyến kênh |
VI | Huyện Hàm Tân |
|
| 8,00 | 5,30 |
|
| 2,70 |
|
9 | Trường Trung cấp Đại Việt Bình Thuận | Trường Trung cấp Đại Việt Thành phố Hồ Chí Minh | Thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân | 5,00 | 5,00 |
|
|
| Đã triển khai công tác đo đạc, UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định 1529/QĐ-UBND ngày 18/6/2017 |
10 | Đường dây 220 KV Phan Thiết - Phú Mỹ 2 | Ban Quản lý Dự án các công trình điện Miền Trung | các huyện | 3,00 | 0,30 |
|
| 2,70 | Đã thực hiện xong công tác bồi thường giải tỏa, nhưng chưa lập thủ tục giao đất, cho thuê đất |
VII | Thị xã La Gi |
|
| 1,80 | 0,60 |
|
| 1,20 |
|
11 | Khu du lịch Phong Phú | Tổng Công ty Cổ phần Phong Phú | Xã Tân Phước, thị xã La Gi | 1,80 | 0,60 |
|
| 1,20 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
VIII | Huyện Đức Linh |
|
| 16,00 | 3,65 |
|
| 12,35 |
|
12 | Kênh tiêu Võ Xu | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Thị trấn Võ Xu, Huyện Đức Linh | 16,00 | 3,65 |
|
| 12,35 | Đang thực hiện bồi thường giải tỏa |
| Tổng |
|
| 197,01 | 16,83 | 12,22 |
| 167,96 |
|
PHỤ LỤC 3.2
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 74/2014/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Tuy Phong |
|
| 32,25 | 4,22 | 1,87 |
| 26,16 |
|
1 | Nghĩa trang Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân | UBND huyện | Vĩnh Tân | 22,09 |
| 1,87 |
| 20,22 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
2 | Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm 1 | Chi cục Phát triển nông thôn | Phước Thể | 10,16 | 4,22 |
|
| 5,94 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
II | Huyện Bắc Bình |
|
| 98,28 | 27,56 | 7,75 |
| 62,97 |
|
3 | Giao thông trong khu dân cư TD4 | Ban Quản lý dự án huyện | Chợ Lầu | 8,53 | 8,53 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
4 | Dự án cấp nước khu Lê Hồng Phong | Công ty Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Lương Sơn | 70,72 |
| 7,75 |
| 62,97 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
5 | Đất ở thôn Thái Hiệp | UBND xã | Hồng Thái | 2,20 | 2,20 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
6 | Khu dân cư tập trung (13,89 ha) | UBND huyện | Phan Hiệp | 6,72 | 6,72 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
7 | Khu tái định cư Cầu Nam (GĐ1) | UBND huyện | Phan Rí Thành | 1,54 | 1,54 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
8 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất huyện | UBND huyện | Chợ Lầu | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
9 | Khu dân cư dọc TD4 | Ban Quản lý dự án huyện | Chợ Lầu | 8,37 | 8,37 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
III | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 86,78 | 16,61 | 14,00 |
| 56,18 |
|
10 | Cụm Công nghiệp Phú Long | Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Phan Thiết | Phú Long | 4,80 | 4,80 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
11 | Dự án định canh, định cư Khu Sa Loun | UBND huyện | Xã Đông Giang | 3,84 | 0,20 |
|
| 3,64 | Xong khu A, còn khu B đang thực hiện |
12 | Cơ sở thu mua thanh long Mười Đỏ | Công ty TNHH Thanh long Mười Đỏ | Hồng Sơn | 0,35 | 0,25 |
|
| 0,10 | Đang lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
13 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc | Ma Lâm | 0,28 | 0,28 |
|
|
| Đã bố trí vốn |
14 | Đường bên ngoài Khu công nghiệp Phan Thiết (giai đoạn 02) | Ban QLDA các công trình dân dụng tỉnh | Hàm Liêm | 0,78 | 0,78 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
15 | Khu di tích lịch sử Tỉnh ủy Bình Thuận | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Đông Giang | 10,00 |
| 10,00 |
|
| Phù hợp chủ trương của UBND tỉnh Bình Thuận tại Công văn số 3456/UBND-KT ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận |
16 | Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ Sông Cái | Ban Quản lý dự án huyện | Ma Lâm | 45,00 | 0,45 |
|
| 44,55 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
17 | Khu dân cư Hàm Thắng - Hàm Liêm (Giai đoạn 01) | UBND huyện | Hàm Thắng - Hàm Liêm | 17,73 | 9,85 |
|
| 7,89 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
18 | Nghĩa địa Hàm Đức | UBND xã | Hàm Đức | 4,00 |
| 4,00 |
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
IV | Thành phố Phan Thiết |
|
| 60,11 | 13,68 |
|
| 46,43 |
|
19 | Kênh thoát lũ Khu công nghiệp Phan Thiết | UBND TP Phan Thiết | Phú Hài | 6,02 | 1,70 |
|
| 4,32 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
20 | Khu tái định cư bờ kè sông Cà Ty (giai đoạn 1) | BQLDA Phan Thiết | Tiến Lợi | 26,00 | 5,00 |
|
| 21,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
21 | Khu tái định cư Bắc kênh thoát lũ (giai đoạn 1) | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh | Phú Hài | 27,09 | 5,98 |
|
| 21,11 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
22 | Nhà tang lễ tỉnh Bình Thuận (Khu CV cây xanh 14,60 ha) | Sở Lao động Thương binh & Xã hội | Phong Nẫm | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
V | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 260,03 | 34,44 |
|
| 225,59 |
|
23 | Đường cao tốc Dầu Giây-Phan Thiết đi qua các xã của huyện Hàm Thuận Nam | Bộ Giao thông vận tải | Các xã | 142,25 | 0,79 |
|
| 141,46 | Đã kiểm kê |
24 | Đường vào nhà máy xử lý rác thải Nam Phan Thiết | Sở Giao thông vận tải | Hàm Kiệm | 7,29 | 0,09 |
|
| 7,20 | Đang thực hiện gđ 2 |
25 | Kênh tiêu Bà Sáu | UBND huyện | Hàm Mỹ | 2,00 | 0,89 |
|
| 1,11 | Đang thực hiện công tác bồi thường |
26 | Hệ thống thoát nước mưa ngoài hàng rào Khu công nghiệp và Khu dân cư dịch vụ Hàm Kiệm | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận | Hàm Kiệm và Hàm Mỹ | 28,44 | 6,57 |
|
| 21,87 | Đang thu hồi đất tuyến KT1 và KT3 |
27 | Khu Tái định cư DA đường Cao tốc - Dầu Giây Phan Thiết | UBND huyện | Tân Lập | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Đang lập thủ tục đầu tư |
28 | Mở rộng Khu dân cư thị trấn Thuận Nam | UBND huyện | Thuận Nam | 3,05 | 1,53 |
|
| 1,52 | Đang kêu gọi nhà đầu tư |
29 | Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội và khu thương mại - dịch vụ | Công ty Cổ phần Tư vấn- Thương mại Dịch vụ địa ốc Hoàng Quân | Xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam | 76,00 | 23,57 |
|
| 52,43 | Đang lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
VI | Huyện Hàm Tân |
|
| 423,76 | 15,47 |
|
| 408,29 |
|
30 | Khu công nghiệp Tân Đức | Ban Quản lý các KCN tỉnh | Tân Đức | 300,00 | 7,29 |
|
| 292,71 | Đang kêu gọi nhà đầu tư |
31 | Đường cứu hộ cứu nạn dọc sông Dinh | Sở Giao thông vận tải | Tân Hà, Tân Xuân | 5,88 | 0,30 |
|
| 5,58 | Theo văn bản số 92/HĐND-TH ngày 25/01/2017 của HĐND tỉnh. Đang triển khai công tác đo đạc để thực hiện công tác bồi thường |
32 | Móng trụ Đường dây 220kV Phan Thiết - Phú Mỹ 2 | Tổng Công ty Điện Miền Trung | Sông Phan, Tân Nghĩa, Tân Hà, Tân Xuân, Sơn Mỹ, Tân Thắng, Thắng Hải | 1,30 | 0,16 |
|
| 1,14 | Đã thực hiện xong công tác bồi thường giải tỏa, nhưng chưa lập thủ tục giao đất, cho thuê đất |
33 | Khu dân cư dịch vụ công nghiệp Tân Đức | Ban Quản lý các KCN tỉnh | Tân Đức | 100,00 | 5,22 |
|
| 94,78 | Gắn kết với Khu công nghiệp Tân Đức. Đang kêu gọi nhà đầu tư |
34 | Kênh Chính Đông | Sở Nông nghiệp và PTNT | Tân Hà | 10,09 | 1,00 |
|
| 9,09 | Đang triển khai công tác bồi thường dở dang; chưa thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất. |
35 | Đường ven biển Hàm Tân | UBND huyện | Tân Thắng | 6,49 | 1,50 |
|
| 4,99 | UBND huyện đang triển khai thực hiện làm đường sỏi đỏ trước theo tinh thần tại Công văn số 3338/SKHĐT-HTĐT ngày 18/8/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư về thông báo kết quả làm việc với UBND huyện Hàm Tân |
VII | Thị xã La Gi |
|
| 7,65 | 0,90 |
|
| 6,75 |
|
36 | Khu dân cư khu phố 8 | UBND thị xã La Gi | Phường Bình Tân | 2,60 | 0,33 |
|
| 2,27 | Đang lập thủ tục đấu giá |
37 | KDC thu nhập thấp Gò Thanh Minh | Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi | Phước Hội | 5,05 | 0,57 |
|
| 4,48 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
VIII | Huyện Tánh Linh |
|
| 44,50 | 9,50 |
|
| 35,00 |
|
38 | Đường cứu nạn cứu hộ (dọc sông La Ngà) | Ban Quản lý dự án huyện | Gia An | 4,50 | 4,50 |
|
|
| Đã ghi vốn |
39 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT 717 | Sở Giao thông vận tải | Đức Phú, Măng Tố, Nghị Đức, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Tân | 40,00 | 5,00 |
|
| 35,00 | Đã ghi vốn |
IX | Huyện Đức Linh |
|
| 109,08 | 107,07 |
|
| 2,01 |
|
40 | Hệ thống thủy lợi Tà Pao ( Kênh chính Nam, kênh chính Bắc, hệ thống kênh mương nội đồng) | UBND huyện | Các xã huyện Đức Linh | 100,38 | 100,00 |
|
| 0,38 | Đang triển khai đo đạc địa chính để lập PA đền bù |
41 | Cụm CN Mê Pu | UBND huyện | Mé Pu | 8,20 | 6,57 |
|
| 1,63 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
42 | Mở rộng Mẫu giáo Mê Pu 2 | UBND huyện | Mé Pu | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
X | Huyện Phú Quý |
|
| 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
43 | Bãi rác Gành Hang | UBND huyện | Tam Thanh | 0,20 |
| 0,20 |
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
| Tổng |
|
| 1.122,64 | 229,44 | 23,82 |
| 869,38 |
|
PHỤ LỤC 3.3
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 79/2015/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích | Trong đó | Ghi chú | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | ||||||
I | Huyện Bắc Bình |
|
| 34,20 | 9,70 | 6,00 |
| 18,50 |
|
1 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Xã Phan Lâm, huyện Bắc Bình | 6,00 |
| 6,00 |
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
2 | Đường dây 110kV đấu nối vào trạm biến áp 110kV Sông Bình | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Các xã: Sông Bình, Bình An, huyện Bắc Bình | 10,50 | 2,00 |
|
| 8,50 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
3 | Xây dựng điểm dân cư nông thôn Bình Sơn xã Bình Tân | UBND huyện | Xã Bình Tân, huyện Bắc Bình | 17,70 | 7,70 |
|
| 10,00 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
II | Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
| 1,60 | 1,60 |
|
|
|
|
4 | Trụ sở Ban Chỉ huy huyện Hàm Thuận Bắc | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Xã Hàm Chính | 1,60 | 1,60 |
|
|
| Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
III | Huyện Hàm Thuận Nam |
|
| 204,78 | 2,11 | 6,93 |
| 195,74 |
|
5 | Đường nối Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm 2 với đường Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh | UBND huyện | Xã Hàm Kiệm | 2,42 | 2,00 |
|
| 0,42 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
6 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.719 (đoạn Kê Gà - Tân Thiện) | Sở Giao thông vận tải | Huyện Hàm Thuận Nam | 2,30 | 0,11 |
|
| 2,19 | Đã ghi vốn |
7 | Làm mới đường tỉnh ĐT.719B (đường Phan Thiết - Kê Gà) | Sở Giao thông vận tải | Huyện Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết | 141,41 |
| 1,18 |
| 140,23 | Đã ghi vốn |
8 | Kênh tiếp nước hồ Sông Móng - Hàm Cần | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Bình Thuận | Xã Hàm Thạnh, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam | 58,65 |
| 5,75 |
| 52,90 | Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê |
IV | Huyện Tánh Linh |
|
| 5,10 | 0,03 | 4,00 |
| 1,07 |
|
9 | Thao trường trường bắn (cụm xã) | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh | 4,00 |
| 4,00 |
|
| Đã ghi vốn |
10 | Đường dây 110kV đấu nối vào trạm biến áp 110kV Tánh Linh và Trạm biến áp 110kV Tánh Linh | Tổng Công ty Điện lực miền Nam | Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh | 1,10 | 0,03 |
|
| 1,07 | Đã ghi vốn |
| Tổng |
|
| 245,68 | 13,44 | 16,93 |
| 215,31 |
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Dự án, công trình | Số công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích | Trong đó | Giấy CNĐT hoặc QĐ phê/duyệt dự án hoặc văn bản pháp lý có liên quan | Nguồn vốn | Ghi chú | |||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||||
A | Đất nông nghiệp | 1 |
|
| 100,00 |
| 11,00 |
| 89,00 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong | 1 |
|
| 100,00 |
| 11,00 |
| 89,00 |
|
|
|
1 | Khu chọn tạo giống bố mẹ và tôm giống |
| Công ty TNHH Đầu tư thủy sản Nam Miền Trung | Bình Thạnh | 100,00 |
| 11,00 |
| 89,00 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1038/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
B | Đất phi nông nghiệp | 25 |
|
| 203,77 | 47,57 | 40,79 | 8,20 | 107,21 |
|
|
|
I | Đất thương mại dịch vụ | 4 |
|
| 7,13 | 7,09 |
|
| 0,04 |
|
|
|
| Huyện Tuy Phong | 1 |
|
| 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm dừng chân Gia Phan |
| Công ty TNHH xăng dầu và Đầu tư xây dựng Gia Phan | Phú Lạc | 0,39 | 0,39 |
|
|
| Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Ngoài quy hoạch đất lúa |
| Huyện Hàm Thuận Nam | 2 |
|
| 5,40 | 5,40 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy gia nhiệt trái cây |
| Công ty TNHH TMXNK Kiên Kiên | Hàm Mỹ | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Công văn số 3456/UBND-KT ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
2 | Nhà máy lắp ráp ôtô và Cảng cạn Đức Khải |
| Công ty Cổ phần Đức Khải | Hàm Cường | 5,00 | 5,00 |
|
|
| Giấy chứng nhận đầu tư số 481210003866 cấp ngày 11/6/2009 và Giấy chứng nhận đầu tư số 48121000236 cấp ngày 29/8/2008 | Ngoài ngân sách | Ngoài quy hoạch đất lúa |
| Thị xã La Gi | 1 |
|
| 1,34 | 1,30 |
|
| 0,04 |
|
|
|
1 | Dự án mở rộng Trung tâm Vincom La Gi |
| Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vincom Retail Miền Nam | Tân Thiện | 1,34 | 1,30 |
|
| 0,04 | Công văn số 2083/UBND-KT ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; ngoài QH đất lúa |
II | Đất giao thông | 3 |
|
| 46,87 | 1,00 | 9,20 | 0,70 | 35,97 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình | 1 |
|
| 39,00 |
| 9,20 |
| 29,80 |
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 28B |
| Sở Giao thông vận tải | Lương Sơn | 39,00 |
| 9,20 |
| 29,80 | Công văn số 3524/UBND-ĐTQH ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách | Đã có trong Nghị quyết số 12/2016/ HĐND ngày 12/12/2016 với diện tích (14,44 ha) |
| Huyện Tánh Linh | 2 |
|
| 7,87 | 1,00 |
| 0,70 | 6,17 |
|
|
|
1 | Đường 720 đi thôn Bàu Chim |
| UBND huyện Tánh Linh | Lạc Tánh | 1,20 | 0,50 |
|
| 0,70 | Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND huyện Tánh Linh | Trong ngân sách | Đất trồng lúa còn lại; trong QH đất lúa |
2 | Đường vào Khu du lịch Thác Bà |
| UBND huyện Tánh Linh | Đức Thuận | 6,67 | 0,50 |
| 0,70 | 5,47 | Quyết định số 114/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở kế hoạch và Đầu tư | Trong ngân sách | Đất trồng lúa còn lại; trong QH đất lúa |
III | Đất thủy lợi | 10 |
|
| 70,72 | 23,12 | 10,00 | 7,50 | 30,10 |
|
|
|
| Huyện Đức Linh | 1 |
|
| 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án nâng cấp kênh tiêu T1 (T8N) |
| UBND huyện Đức Linh | Võ Xu | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất trồng lúa còn lại; trong QH đất lúa |
| Huyện Tánh Linh | 8 |
|
| 33,72 | 21,12 |
|
| 12,60 |
|
|
|
1 | Công trình trên kênh chính Nam |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 5,50 | 4,90 |
|
| 0,60 | Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
2 | Kênh N3B |
| UBND huyện Tánh Linh | Gia An | 13,00 | 1,00 |
|
| 12,00 | Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
3 | Công trình trên kênh N2 |
| UBND huyện Tánh Linh | Đồng Kho, Đức Bình | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
4 | Kênh BN3 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 3,42 | 3,42 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
5 | Kênh BN11 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 2,25 | 2,25 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
6 | Kênh BN13 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 3,50 | 3,50 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
7 | Kênh BN 23 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 5,25 | 5,25 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
8 | Kênh N24 |
| UBND huyện Tánh Linh | Các xã | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
| Huyện Hàm Thuận Nam | 1 |
|
| 35,00 |
| 10,00 | 7,50 | 17,50 |
|
|
|
1 | Kênh tiếp nước hồ sông Dinh - đập sông Phan - hồ Tà Mon - hồ Tân Lập. Tuyến kênh đu đủ - Tân Thành |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tân Lập | 35,00 |
| 10,00 | 7,50 | 17,50 | Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 của UBND tỉnh | Trong ngân sách |
|
IV | Đất công trình năng lượng | 4 |
|
| 55,43 | 0,05 | 21,59 |
| 33,79 |
|
|
|
| Huyện Bắc Bình | 1 |
|
| 19,00 |
| 19,00 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Nhà máy điện gió Bình Thuận |
| Công ty Cổ phần Win Energy | Hòa Thắng | 19,00 |
| 19,00 |
|
| Quyết định chủ trương đầu tư số 2959/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh | Ngoài ngân sách |
|
| Huyện Hàm Thuận Nam | 3 |
|
| 36,43 | 0,05 | 2,59 |
| 33,79 |
|
|
|
1 | Đường dây 110 kV Hàm Kiệm - Tân Thành |
| Tổng công ty Điện lực Miền Nam | Tân Thành, Thuận Quý, Hàm Kiệm | 36,20 |
| 2,41 |
| 33,79 | Quyết định số 3566/QĐ-BCT ngày 22/6/2012 của Bộ Công Thương | Trong ngân sách | Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa |
2 | Đường dây 110 kV Tân Thành - Hàm Tân 2 |
| Công ty Điện lực Bình Thuận | Tân Thuận | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Công văn số 1909/UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đã có trong danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27/7/2015 nay bổ sung diện tích đất lúa |
3 | Đường điện 500 kV Vĩnh Tân - Sông Mây - Tân Uyên |
| Tổng công ty điện lực Miền Nam | Các xã, thị trấn | 0,18 |
| 0,18 |
|
| Công văn số 4638/UBND ngày 24/9/2008 của UBND tỉnh | Trong ngân sách | Đã có trong danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 88/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 nay bổ sung diện tích đất rừng phòng hộ |
V | Đất chợ | 1 |
|
| 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
| Huyện Tánh Linh | 1 |
|
| 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ đầu mối |
|
| Đồng Kho |