Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND

Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về sửa đổi nội dung của Tiểu dự án 3 tại điểm b Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND

Nội dung toàn văn Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Quảng Ngãi


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH-QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số 45/2017/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 9 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI NỘI DUNG CỦA TIỂU DỰ ÁN 3 TẠI ĐIỂM B KHOẢN 2 ĐIỀU 5 QUY ĐỊNH NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ TỈ LỆ VỐN ĐỐI ỨNG CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2016-2020 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2017/NQ-HĐND NGÀY 30/3/2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 76/2014/QH13 ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội về đẩy mạnh thực hiện Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững đến năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định nguyên tắc tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-UBDT ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban Dân tộc về Qui định chi tiết thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;

Xét Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi nội dung qui định của Tiểu dự án 3 tại điểm b khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỉ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ- HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi nội dung của Tiểu dự án 3 tại điểm b khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỉ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND  ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn (kinh phí sự nghiệp):

Giao cho Ban Dân tộc tỉnh 100% kinh phí sự nghiệp thực hiện Tiểu dự án 3 được Trung ương phân bổ cho tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 29 tháng 9 năm 2017, có hiệu lực từ ngày 10 tháng 10 năm 2017. Những nội dung khác của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỉ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh không sửa đổi tại Nghị quyết này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 45/2017/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu45/2017/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/09/2017
Ngày hiệu lực10/10/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 45/2017/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Quảng Ngãi


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Quảng Ngãi
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu45/2017/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ngãi
              Người kýBùi Thị Quỳnh Vân
              Ngày ban hành29/09/2017
              Ngày hiệu lực10/10/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Quảng Ngãi

                      Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Quảng Ngãi

                      • 29/09/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 10/10/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực