Nghị quyết 555/NQ-HĐND

Nghị quyết 555/NQ-HĐND năm 2021 về dự kiến cơ cấu, thành phần, số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026

Nội dung toàn văn Nghị quyết 555/NQ-HĐND 2021 dự kiến cơ cấu thành phần số lượng đại biểu Hội đồng Kiên Giang


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 555/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 25 tháng 01 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ KIẾN CƠ CẤU, THÀNH PHẦN, SỐ LƯỢNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026

THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 45-CT/TW, ngày 20 tháng 6 năm 2020 của Bộ Chính trị về lãnh đạo cuộc bầu cử Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026; Kế hoạch số 221-KH-TU ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Kiên Giang vé thực hiện Chỉ thị số 45-CT/TW của Bộ Chính trị;

Căn cứ Nghị quyết số 1187/NQ-UBTVQH14 ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hướng dẫn việc xác định dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;

Căn cứ Hướng dẫn số 36-HD/BTCTW ngày 20 tháng 01 năm 2021 của Ban Tổ chức Trung ương công tác nhân sự đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;

Căn cứ Quy định số 01-QĐi/TU ngày 25-10-2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Kiên Giang về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới thiệu cán bộ ứng cử;

Sau khi thống nhất ý kiến với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự kiến cơ cấu, thành phần, số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026

1. Số lượng đại biểu

Tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 là 60 người. Trong đó:

a) Cấp tỉnh: 34 đại biểu.

b) Cấp huyện: 26 đại biểu.

2. Thành phần đại biểu

- Khối Đảng: 30 đại biểu (chiếm 5%).

- Khối chuyên trách HĐND tỉnh: 11 đại biểu (chiếm 18,33%).

- Khối chính quyền: 05 đại biểu (8,33%).

- Khối Mặt trận, các tổ chức thành viên: 09 đại biểu (chiếm 15%).

- Khối Lực lượng vũ trang: 03 đại biểu (chiếm 5%).

- Khối sự nghiệp, doanh nghiệp: đại biểu (chiếm 5%).

- Khối huyện, thành phố: 26 đại biểu (chiếm 43,33%).

3. Cơ cấu đại biểu

Dự kiến cơ cấu đại biểu chính thức ứng cử Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026 (sau hiệp thương lần 3). Cơ cấu đảm bảo như sau:

- Đại biểu nữ: 38 đại biểu (chiếm 36,89%);

- Đại biểu là đại biểu dân tộc thiểu số: 15 đại biểu (chiếm 14,56%);

- Đại biểu là đại biểu ngoài Đảng: 17 đại biểu (chiếm 16,50%);

- Đại biểu trẻ dưới 40 tuổi: 18 đại biểu (chiếm 17,48%);

- Đại biểu tái cử: Phấn đấu đạt tỷ lệ từ 30% trở lên so với đại biểu đã trúng cử nhiệm kỳ 2016-2021.

Điều 2. Dự kiến số lượng người giới thiệu đưa ra ứng cử

1. Cấp tỉnh: Giới thiệu 82 đại biểu, gồm:

a) Khối Đảng: Giới thiệu 05 đại biểu, chia ra:

- Thường trực Tỉnh ủy: 01 đại biểu.

- Ban Dân vận Tỉnh ủy: 02 đại biểu.

- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy: 02 đại biểu.

b) Khối chuyên trách Hội đồng nhân dân tỉnh: 16 đại biểu, chia ra:

- Thường trực HĐND tỉnh: 02 đại biểu.

- Ban Kinh tế - Ngân sách: 03 đại biểu.

- Ban Văn hóa - Xã hội: 03 đại biểu.

- Ban Pháp chế: 03 đại biểu.

- Ban Dân tộc HĐND: 03 đại biểu

- Văn phòng HĐND: 02 đại biểu.

c) Khối chính quyền: Giới thiệu 15 đại biểu, chia ra:

- Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 đại biểu.

- Sở Y tế: 03 đại biểu.

- Sở Giáo dục và Đào tạo: 02 đại biểu.

- Sở Nông nghiệp và PTNT: 02 đại biểu.

- Ban Dân tộc tỉnh: 03 đại biểu.

- Sở Nội vụ: 03 đại biểu.

d) Khối Mặt trận, các tổ chức thành viên: Giới thiệu 31 đại biểu, chia ra:

- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh: 03 đại biểu.

- Hội Nông dân tỉnh: 03 đại biểu.

- Tỉnh đoàn Kiên Giang: 03 đại biểu.

- Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh: 03 đại biểu.

- Liên đoàn Lao động tỉnh: 03 đại biểu.

- Hội Cựu chiến binh tỉnh: 02 đại biểu.

- Hội Khoa học - Kỹ thuật: 02 đại biểu.

- Hội đoàn kết sư sãi yêu nước tỉnh: 02 đại biểu.

- Ban Trị sự Tỉnh hội Phật giáo: 02 đại biểu.

- Ủy ban Đoàn kết Công giáo: 02 đại biểu.

- Hội Luật gia: 02 đại biểu.

- Hội Văn học nghệ thuật: 02 đại biểu.

- Liên minh Hợp tác xã tỉnh: 02 đại biểu,

đ) Lực lượng vũ trang: Giới thiệu 06 đại biểu, chia ra:

- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh: 02 đại biểu.

- Công an tỉnh: 02 đại biểu.

- Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh: 02 đại biểu.

e) Khối sự nghiệp, doanh nghiệp: Giới thiệu 09 đại biểu, chia ra:

- Trường Đại học Kiên Giang: 03 đại biểu.

- Cty Cổ phần đầu tư Phú Cường: 02 đại biểu.

- Công ty Cổ phần Kiên Hùng: 02 đại biểu.

- Cty Cổ phần Thương mại Kiên Giang: 02 đại biểu.

2. Khối huyện, thành phố: Giới thiệu 56 đại biểu, gồm:

- Thành phố Rạch Giá: 04 đại biểu.

- Huyện Giồng Riềng: 04 đại biểu.

- Huyện Châu Thành: 04 đại biểu.

- Huyện Hòn Đất: 04 đại biểu.

- Thành phố Phú Quốc: 04 đại biểu.

- Huyện Gò Quao: 04 đại biểu.

- Huyện Tân Hiệp: 04 đại biểu.

- Huyện An Minh: 03 đại biểu.

- Huyện An Biên: 04 đại biểu.

- Huyện Vĩnh Thuận: 04 đại biểu.

- Huyện Kiên Lương: 04 đại biểu.

- Huyện U Minh Thượng: 03 đại biểu.

- Thành phố Hà Tiên: 04 đại biểu.

- Huyện Giang Thành: 03 đại biểu.

- Huyện Kiên Hải: 03 đại biểu.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Ủy ban Bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X nhiệm kỳ 2021-2026; Ủy ban Bầu cử các huyện, thành phố; các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Hội đồng Bầu cử Quốc gia;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Bầu cử tỉnh Kiên Giang;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Lãnh đạo VP HDND, các phòng, chuyên viên;
- Lưu: VT, pvmau.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 555/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu555/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/01/2021
Ngày hiệu lực25/01/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 555/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 555/NQ-HĐND 2021 dự kiến cơ cấu thành phần số lượng đại biểu Hội đồng Kiên Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 555/NQ-HĐND 2021 dự kiến cơ cấu thành phần số lượng đại biểu Hội đồng Kiên Giang
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu555/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Kiên Giang
                Người kýMai Văn Huỳnh
                Ngày ban hành25/01/2021
                Ngày hiệu lực25/01/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Nghị quyết 555/NQ-HĐND 2021 dự kiến cơ cấu thành phần số lượng đại biểu Hội đồng Kiên Giang

                            Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 555/NQ-HĐND 2021 dự kiến cơ cấu thành phần số lượng đại biểu Hội đồng Kiên Giang

                            • 25/01/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 25/01/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực