Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu đối tượng chế độ thu nộp lệ phí hộ tịch Đà Nẵng đã được thay thế bởi Nghị quyết 341/2020/NQ-HĐND mức thu đối tượng và chế độ thu nộp lệ phí hộ tịch Đà Nẵng và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2021.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu đối tượng chế độ thu nộp lệ phí hộ tịch Đà Nẵng


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/2016/NQ-HĐND

Đà Nẵng, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG VÀ CHẾ ĐỘ THU, NỘP LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 9677/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:

1. Đối tượng nộp lệ phí

Tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật về hộ tịch.

2. Các trường hợp miễn nộp lệ phí

Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:

a) Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

b) Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.

3. Mức thu lệ phí và cơ quan thu

a) Mức thu

- Mức thu lệ phí tại UBND phường, xã theo Phụ lục I đính kèm;

- Mức thu lệ phí tại UBND quận, huyện theo Phụ lục II đính kèm;

- Mức thu lệ phí tại Sở Tư pháp về cấp bản sao trích lục hộ tịch là: 5.000 đồng/01 bản sao.

b) Cơ quan thu

- UBND phường, xã;

- UBND quận, huyện;

- Sở Tư pháp.

4. Thu, nộp lệ phí thu được

a) Thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí, Luật Quản lý thuế và các văn bản chi tiết, hướng dẫn thi hành.

b) Tổ chức thu lệ phí phải nộp đầy đủ, kịp thời 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

c) Tổ chức thu lệ phí thực hiện kê khai, nộp lệ phí theo tháng, quyết toán lệ phí năm theo quy định của pháp luật quản lý thuế.

d) Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Khóa IX, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV QH, Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- BTV Thành ủy, các cơ quan tham mưu, giúp việc của Thành ủy;
- ĐB HĐND thành phố; Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- VP HĐND, VP UBND thành phố;
- Các Sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Quận, huyện ủy; HĐND, UBND, UBMTTQVN các quận, huyện;
- HĐND, UBND các phường, xã;
- Báo ĐN, Báo CATP ĐN, Đài PTTH ĐN, Trung tâm TTVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Anh

 

PHỤ LỤC I

BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND PHƯỜNG, XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND thành phố về việc Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng)

(Đvt: đồng)

STT

Nội dung

Mức thu

1

Khai sinh

 

 

Đăng ký khai sinh

Miễn thu

 

Đăng ký khai sinh quá hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60 ngày kể từ ngày trẻ em được sinh ra)

5.000

 

Đăng ký lại khai sinh

8.000

2

Kết hôn

 

 

Đăng ký kết hôn

Miễn thu

 

Đăng ký lại kết hôn

30.000

3

Khai tử

 

 

Đăng ký khai tử

Miễn thu

 

Đăng ký khai tử quá hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai tử sau 15 ngày kể từ ngày có người chết)

5.000

 

Đăng ký lại khai tử

5.000

4

Nhận cha, mẹ, con

15.000

5

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch

15.000

6

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

3.000/1 bản sao

7

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

15.000

8

Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

5.000

9

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

5.000

10

Giám hộ

 

 

Đăng ký giám hộ

Miễn thu

 

Chấm dứt, thay đổi giám hộ

Miễn thu

 

PHỤ LỤC II

BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND thành phố về việc Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng)

(Đvt: đồng)

STT

Nội dung

Mức thu

1

Khai sinh

 

 

Đăng ký khai sinh

Miễn thu

 

Đăng ký lại việc sinh

75.000

2

Khai tử

 

 

Đăng ký khai tử

Miễn thu

 

Đăng ký lại khai tử

50.000

3

Kết hôn

 

 

Đăng ký kết hôn

1.500.000

 

Đăng ký lại kết hôn

1.500.000

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.500.000

5

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

5.000/1 bản sao

6

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

25.000

7

Giám hộ

 

 

Đăng ký giám hộ

50.000

 

Chấm dứt, thay đổi giám hộ

50.000

8

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

50.000

9

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

50.000

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 56/2016/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu56/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/12/2016
Ngày hiệu lực01/01/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2021
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 56/2016/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu đối tượng chế độ thu nộp lệ phí hộ tịch Đà Nẵng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu đối tượng chế độ thu nộp lệ phí hộ tịch Đà Nẵng
            Loại văn bảnNghị quyết
            Số hiệu56/2016/NQ-HĐND
            Cơ quan ban hànhThành phố Đà Nẵng
            Người kýNguyễn Xuân Anh
            Ngày ban hành08/12/2016
            Ngày hiệu lực01/01/2017
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
            Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2021
            Cập nhật3 năm trước

            Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu đối tượng chế độ thu nộp lệ phí hộ tịch Đà Nẵng

                Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu đối tượng chế độ thu nộp lệ phí hộ tịch Đà Nẵng