Nội dung toàn văn Nghị quyết 617/NQ-HĐBCQG kết quả bầu cử danh sách những người trúng cử Đại biểu Quốc hội 2016
HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 617/NQ-HĐBCQG | Hà Nội, ngày 08 tháng 6 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
CÔNG BỐ KẾT QUẢ BẦU CỬ VÀ DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA
Căn cứ Điều 86 Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13;
Căn cứ Biên bản tổng kết cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV trong cả nước của Hội đồng bầu cử quốc gia,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Công bố kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và danh sách 496 người trúng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chính phủ, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban bầu cử, Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các tỉnh, thành phố, các cơ quan có liên quan ở Trung ương, địa phương và các cá nhân theo trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
Nơi nhận: | TM. HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA |
KẾT QUẢ
BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 617/NQ-HĐBCQG ngày 08/06/2016 của Hội đồng bầu cử quốc gia)
I. KẾT QUẢ BẦU CỬ CHUNG
- Tổng số đại biểu Quốc hội được bầu: | 500 |
- Tổng số người ứng cử: | 870 |
- Tổng số cử tri trong cả nước: | 67.485.482 |
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: | 67.049.091 |
- Tỷ lệ cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri trong cả nước: | 99,35% |
- Số phiếu hợp lệ: | 66.284.625 |
- Số phiếu không hợp lệ: | 725.815 |
- Số người trúng cử đại biểu Quốc hội: | 496 |
II. KẾT QUẢ BẦU CỬ Ở TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
1 - THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm và Tây Hồ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Phú Trọng được 356.780 phiếu, đạt tỷ lệ 86,47% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Doãn Anh được 299.827 phiếu, đạt tỷ lệ 72,67% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Phương Hoa được 274.606 phiếu, đạt tỷ lệ 66,56% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phạm Xuân Anh được 151.978 phiếu, đạt tỷ lệ 36,83% số phiếu hợp lệ
5) Ông Phan Thanh Chung được 144.577 phiếu, đạt tỷ lệ 35,04% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Đống Đa và Hai Bà Trưng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Việt Khoa được 328.598 phiếu, đạt tỷ lệ 69,08% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hoàng Văn Cường được 310.251 phiếu, đạt tỷ lệ 65,22% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Quang Tuấn được 304.590 phiếu, đạt tỷ lệ 64,03% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hoàng Châu Sơn được 240.203 phiếu, đạt tỷ lệ 50,50% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Hồng Sơn được 222.315 phiếu, đạt tỷ lệ 46,74% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Hà Đông, Thanh Xuân và Cầu Giấy
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Phi Thường được 391.445 phiếu, đạt tỷ lệ 72,78% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Bích Ngọc được 389.938 phiếu, đạt tỷ lệ 72,50% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đào Tú Hoa được 293.698 phiếu, đạt tỷ lệ 54,61% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Hữu Thỉnh được 277.721 phiếu, đạt tỷ lệ 51,64% số phiếu hợp lệ
5) Ông Tạ Văn Thảo được 236.420 phiếu, đạt tỷ lệ 43,96% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận Hoàng Mai và các huyện: Thanh Trì, Gia Lâm
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hữu Chính được 443.055 phiếu, đạt tỷ lệ 74,71% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lê Quân được 392.491 phiếu, đạt tỷ lệ 66,18% số phiếu hợp lệ
3) Bà Dương Minh Ánh được 358.073 phiếu, đạt tỷ lệ 60,38% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đàm Hữu Đắc được 288.769 phiếu, đạt tỷ lệ 48,69% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Hữu Ninh được 275.560 phiếu, đạt tỷ lệ 46,47% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và các huyện: Đan Phượng, Hoài Đức
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Nguyệt Hường được 427.836 phiếu, đạt tỷ lệ 78,51% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đỗ Đức Hồng Hà được 417.935 phiếu, đạt tỷ lệ 76,69% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đào Thanh Hải được 403.473 phiếu, đạt tỷ lệ 74,04% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lê Phương Linh được 190.742 phiếu, đạt tỷ lệ 35% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Thanh được 178.324 phiếu, đạt tỷ lệ 32,72% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm các huyện: Ứng Hòa, Mỹ Đức, Phú Xuyên và Thường Tín
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Trần Thị Quốc Khánh được 412.570 phiếu, đạt tỷ lệ 71,41% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Lan được 390.714 phiếu, đạt tỷ lệ 67,62% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Văn Chiến (Nguyễn Chiến) được 324.651 phiếu, đạt tỷ lệ 56,19% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lê Vĩnh Sơn được 303.336 phiếu, đạt tỷ lệ 52,50% số phiếu hợp lệ
5) Ông Phan Xuân Tuy được 274.011 phiếu, đạt tỷ lệ 47,43% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm các huyện: Quốc Oai, Chương Mỹ và Thanh Oai
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Quốc Bình được 336.913 phiếu, đạt tỷ lệ 67,78% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Quốc Hưng được 306.104 phiếu, đạt tỷ lệ 61,58% số phiếu hợp lệ
3) Ông Dương Quang Thành được 294.631 phiếu, đạt tỷ lệ 59,27% số phiếu hợp lệ
4) Bà Bùi Thị An được 266.104 phiếu, đạt tỷ lệ 53,53% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lê Thị Oanh được 262.302 phiếu, đạt tỷ lệ 52,77% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm thị xã Sơn Tây và các huyện: Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hoàng Trung Hải được 520.972 phiếu, đạt tỷ lệ 87,16% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngọ Duy Hiểu được 432.365 phiếu, đạt tỷ lệ 72,34% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Văn Được được 376.146 phiếu, đạt tỷ lệ 62,93% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Danh Lợi được 258.754 phiếu, đạt tỷ lệ 43,29% số phiếu hợp lệ
5) Bà Bạch Tố Uyên được 186.042 phiếu, đạt tỷ lệ 31,13% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm quận Long Biên và huyện Đông Anh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Vũ Thị Lưu Mai được 318.741 phiếu, đạt tỷ lệ 75,10% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phạm Quang Thanh được 296.106 phiếu, đạt tỷ lệ 69,77% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Anh Trí được 281.218 phiếu, đạt tỷ lệ 66,26% số phiếu hợp lệ
4) Bà Phạm Thị Thu Thủy được 193.894 phiếu, đạt tỷ lệ 45,68% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Bích Ngọc được 170.334 phiếu, đạt tỷ lệ 40,13% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm các huyện: Sóc Sơn và Mê Linh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Thắng được 277.017 phiếu, đạt tỷ lệ 72,56% số phiếu hợp lệ
2) Bà Bùi Huyền Mai được 233.934 phiếu, đạt tỷ lệ 61,27% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đặng Minh Châu (Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm) được 231.545 phiếu, đạt tỷ lệ 60,65% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trần Thị Thanh Nhàn được 212.293 phiếu, đạt tỷ lệ 55,61% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Bích được 119.960 phiếu, đạt tỷ lệ 31,42% số phiếu hợp lệ
2 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm quận 1, quận 3 và quận 4
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Đại Quang được 293.079 phiếu, đạt tỷ lệ 75,08% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngô Tuấn Nghĩa được 236.576 phiếu, đạt tỷ lệ 60,60% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lâm Đình Thắng được 233.880 phiếu, đạt tỷ lệ 59,91% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Đông A được 220.208 phiếu, đạt tỷ lệ 56,41% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đặng Thị Thúy Dung được 162.324 phiếu, đạt tỷ lệ 41,58% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm quận 7 và các huyện: Nhà Bè, Cần Giờ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Minh Hoàng được 231.470 phiếu, đạt tỷ lệ 66,97% số phiếu hợp lệ
2) Bà Tô Thị Bích Châu được 220.409 phiếu, đạt tỷ lệ 63,77% số phiếu hợp lệ
3) Ông Dương Ngọc Hải được 207.196 phiếu, đạt tỷ lệ 59,95% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đoàn Văn Thanh được 186.100 phiếu, đạt tỷ lệ 53,84% số phiếu hợp lệ
5) Ông Trương Quốc Hưng được 168.921 phiếu, đạt tỷ lệ 48,87% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận 6 và quận Bình Tân
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Phước Lộc được 344.333 phiếu, đạt tỷ lệ 63,45% số phiếu hợp lệ
2) Bà Phan Thị Bình Thuận được 332.509 phiếu, đạt tỷ lệ 61,27% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lâm Quang Đại được 327.601 phiếu, đạt tỷ lệ 60,36% số phiếu hợp lệ
4) Ông Diệp Dũng được 304.446 phiếu, đạt tỷ lệ 56,10% số phiếu hợp lệ
5) Bà Triệu Lệ Khánh được 296.816 phiếu, đạt tỷ lệ 54,69% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận 5, quận 10 và quận 11
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Minh Trí được 331.790 phiếu, đạt tỷ lệ 70,48% số phiếu hợp lệ
2) Ông Huỳnh Thành Đạt được 324.343 phiếu, đạt tỷ lệ 68,90% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Phú Quốc được 253.936 phiếu, đạt tỷ lệ 53,94% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lâm Thiếu Quân được 251.626 phiếu, đạt tỷ lệ 53,45% số phiếu hợp lệ
5) Bà Vương Thanh Liễu được 217.947 phiếu, đạt tỷ lệ 46,30% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm quận Tân Bình và quận Tân Phú
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Trần Kim Yến được 321.816 phiếu, đạt tỷ lệ 67,42% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Chương được 284.039 phiếu, đạt tỷ lệ 59,50% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Đức Sáu được 273.927 phiếu, đạt tỷ lệ 57,39% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đỗ Văn Đương được 269.884 phiếu, đạt tỷ lệ 56,54% số phiếu hợp lệ
5) Ông Trần Quang Vinh (Linh mục Trần Quang Vinh) được 257.393 phiếu, đạt tỷ lệ 53,92% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm quận Bình Thạnh và quận Phú Nhuận
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trương Trọng Nghĩa được 281.212 phiếu, đạt tỷ lệ 67,89% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Việt Dũng được 268.931 phiếu, đạt tỷ lệ 64,93% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phạm Khánh Phong Lan được 262.319 phiếu, đạt tỷ lệ 63,33% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Phú Bình được 218.257 phiếu, đạt tỷ lệ 52,69% số phiếu hợp lệ
5) Ông Vũ Văn Chiến được 187.661 phiếu, đạt tỷ lệ 45,31% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Quyết Tâm được 462.220 phiếu, đạt tỷ lệ 76,37% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phan Nguyễn Như Khuê được 399.409 phiếu, đạt tỷ lệ 66% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trịnh Ngọc Thúy được 328.498 phiếu, đạt tỷ lệ 54,28% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Việt Anh được 310.391 phiếu, đạt tỷ lệ 51,29% số phiếu hợp lệ
5) Ông Lương Phan Cừ được 278.941 phiếu, đạt tỷ lệ 46,09% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm quận 12 và quận Gò Vấp
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Yến (Ni sư Thích nữ Tín Liên) được 457.431 phiếu, đạt tỷ lệ 65,75% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Minh Đức được 432.839 phiếu, đạt tỷ lệ 62,21% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Diệu Thúy được 411.179 phiếu, đạt tỷ lệ 59,10% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phan Minh Tân được 399.464 phiếu, đạt tỷ lệ 57,42% số phiếu hợp lệ
5) Ông Phạm Lương Sơn được 342.244 phiếu, đạt tỷ lệ 49,19% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm các huyện: Củ Chi và Hóc Môn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đinh La Thăng được 509.447 phiếu, đạt tỷ lệ 85,02% số phiếu hợp lệ
2) Bà Văn Thị Bạch Tuyết được 363.106 phiếu, đạt tỷ lệ 60,60% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trần Anh Tuấn được 318.090 phiếu, đạt tỷ lệ 53,09% số phiếu hợp lệ
4) Bà Ngô Thị Phương Lan được 310.378 phiếu, đạt tỷ lệ 51,80% số phiếu hợp lệ
5) Ông Bùi Quang Huy được 275.132 phiếu, đạt tỷ lệ 45,92% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm quận 8 và huyện Bình Chánh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Hoàng Ngân được 434.709 phiếu, đạt tỷ lệ 71,77% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phan Thanh Bình được 388.691 phiếu, đạt tỷ lệ 64,17% số phiếu hợp lệ
3) Ông Ngô Minh Châu được 382.667 phiếu, đạt tỷ lệ 63,18% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Hồng Chương được 331.883 phiếu, đạt tỷ lệ 54,80% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lã Thị Lan được 250.326 phiếu, đạt tỷ lệ 41,33% số phiếu hợp lệ
3 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hồng Bàng, Lê Chân và các huyện: Thủy Nguyên, Cát Hải, Bạch Long Vỹ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Trọng Bình được 443.426 phiếu, đạt tỷ lệ 85,85% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nghiêm Vũ Khải được 399.221 phiếu, đạt tỷ lệ 77,29% số phiếu hợp lệ
3) Ông Bùi Thanh Tùng được 397.388 phiếu, đạt tỷ lệ 76,94% số phiếu hợp lệ
4) Bà Phạm Thị Thúy Hải được 164.798 phiếu, đạt tỷ lệ 31,91% số phiếu hợp lệ
5) Bà Phạm Thị Hương Xuân được 131.516 phiếu, đạt tỷ lệ 25,46% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Ngô Quyền, Hải An, Dương Kinh và các huyện: An Dương, Kiến Thụy
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Nghĩa được 390.499 phiếu, đạt tỷ lệ 82,90% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Hữu Thuận (Thuận Hữu) được 376.211 phiếu, đạt tỷ lệ 79,86% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đỗ Văn Bình được 354.634 phiếu, đạt tỷ lệ 75,28% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Huệ Chi được 148.652 phiếu, đạt tỷ lệ 31,56% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Đình Vinh được 134.271 phiếu, đạt tỷ lệ 28,50% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Kiến An, Đồ Sơn và các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Xuân Phúc được 476.357 phiếu, đạt tỷ lệ 99,48% số phiếu hợp lệ
2) Ông Mai Hồng Hải được 372.330 phiếu, đạt tỷ lệ 77,75% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lã Thanh Tân được 332.075 phiếu, đạt tỷ lệ 69,35% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trần Thu Nga được 138.555 phiếu, đạt tỷ lệ 28,93% số phiếu hợp lệ
5) Ông Trần Thế Tiến được 104.683 phiếu, đạt tỷ lệ 21,86% số phiếu hợp lệ
4 - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê và Cẩm Lệ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đinh Thế Huynh được 292.667 phiếu, đạt tỷ lệ 85,71% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Bá Sơn được 238.275 phiếu, đạt tỷ lệ 69,78% số phiếu hợp lệ
3) Bà Võ Thị Như Hoa được 213.981 phiếu, đạt tỷ lệ 62,67% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Thanh Bình được 141.548 phiếu, đạt tỷ lệ 41,45% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lê Thị Minh Thảo được 127.415 phiếu, đạt tỷ lệ 37,31% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu và các huyện: Hoàng Sa, Hòa Vang
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Kim Thúy được 253.143 phiếu, đạt tỷ lệ 72,36% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Thanh Quang được 247.836 phiếu, đạt tỷ lệ 70,84% số phiếu hợp lệ
3) Bà Ngô Thị Kim Yến được 231.082 phiếu, đạt tỷ lệ 66,05% số phiếu hợp lệ
4) Bà Kiều Thị Thanh Trang được 155.237 phiếu, đạt tỷ lệ 44,37% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Hoàng Giang được 151.953 phiếu, đạt tỷ lệ 43,43% số phiếu hợp lệ
5 - THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ninh Kiều, Cái Răng và huyện Phong Điền
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Kim Ngân được 308.683 phiếu, đạt tỷ lệ 91,46% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Thanh Phương được 212.128 phiếu, đạt tỷ lệ 62,85% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Thanh Xuân được 205.850 phiếu, đạt tỷ lệ 60,99% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đào Như (Hòa thượng Đào Như (Chóp)) được 143.916 phiếu, đạt tỷ lệ 42,64% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đỗ Thị Tuyết Nhung được 132.161 phiếu, đạt tỷ lệ 39,16% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Bình Thủy, Ô Môn và huyện Thới Lai
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Quốc Trung được 216.802 phiếu, đạt tỷ lệ 74,35% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngô Trung Quân được 143.153 phiếu, đạt tỷ lệ 49,09% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Văn Quyền được 137.393 phiếu, đạt tỷ lệ 47,12% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đào Thị Sa Ron được 82.337 phiếu, đạt tỷ lệ 28,24% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận Thốt Nốt và các huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Thanh Mẫn được 253.115 phiếu, đạt tỷ lệ 76,24% số phiếu hợp lệ
2) Bà Trần Thị Vĩnh Nghi được 162.271 phiếu, đạt tỷ lệ 48,88% số phiếu hợp lệ
3) Ông Cao Minh Chu được 125.288 phiếu, đạt tỷ lệ 37,74% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thúy Kiều Tiên được 114.261 phiếu, đạt tỷ lệ 34,42% số phiếu hợp lệ
6 - TỈNH AN GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Long Xuyên và huyện Thoại Sơn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Võ Thị Ánh Xuân được 291.718 phiếu, đạt tỷ lệ 81,46% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Mai Bộ được 252.435 phiếu, đạt tỷ lệ 70,49% số phiếu hợp lệ
3) Bà Lê Lâm Thanh được 92.503 phiếu, đạt tỷ lệ 25,83% số phiếu hợp lệ
4) Bà Bùi Thị Dung được 74.064 phiếu, đạt tỷ lệ 20,68% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Châu Phú và Châu Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Mai Thị Ánh Tuyết được 218.388 phiếu, đạt tỷ lệ 69,35% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Lân Hiếu được 200.353 phiếu, đạt tỷ lệ 63,62% số phiếu hợp lệ
3) Ông Cao Thanh Sơn được 109.357 phiếu, đạt tỷ lệ 34,72% số phiếu hợp lệ
4) Ông Võ Minh Hải được 95.283 phiếu, đạt tỷ lệ 30,26% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Chợ Mới và Phú Tân
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Giàu được 349.752 phiếu, đạt tỷ lệ 77,26% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Sĩ Lâm được 289.901 phiếu, đạt tỷ lệ 64,04% số phiếu hợp lệ
3) Ông Hồ Thanh Bình được 242.152 phiếu, đạt tỷ lệ 53,49% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Tuyết Minh được 224.322 phiếu, đạt tỷ lệ 49,55% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thanh Kiều được 223.407 phiếu, đạt tỷ lệ 49,35% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và các huyện: An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phan Huỳnh Sơn được 428.306 phiếu, đạt tỷ lệ 74,40% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đôn Tuấn Phong được 413.080 phiếu, đạt tỷ lệ 71,75% số phiếu hợp lệ
3) Ông Chau Chắc được 331.309 phiếu, đạt tỷ lệ 57,55% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phạm Vĩnh Thăng được 291.658 phiếu, đạt tỷ lệ 50,66% số phiếu hợp lệ
5) Ông Phan Văn Ninh được 237.238 phiếu, đạt tỷ lệ 41,21% số phiếu hợp lệ
7 - TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vũng Tàu và các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Côn Đảo
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Hồng Hà được 251.261 phiếu, đạt tỷ lệ 65,55% số phiếu hợp lệ
2) Ông Dương Minh Tuấn được 246.832 phiếu, đạt tỷ lệ 64,40% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Đình Cúc được 236.769 phiếu, đạt tỷ lệ 61,77% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đỗ Quỳnh Nga được 207.039 phiếu, đạt tỷ lệ 54,02% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh được 183.473 phiếu, đạt tỷ lệ 47,87% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bà Rịa và các huyện: Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Yến được 286.611 phiếu, đạt tỷ lệ 67,15% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Tuyết được 265.245 phiếu, đạt tỷ lệ 62,14% số phiếu hợp lệ
3) Ông Dương Tấn Quân được 246.211 phiếu, đạt tỷ lệ 57,68% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Quang Phước được 225.860 phiếu, đạt tỷ lệ 52,91% số phiếu hợp lệ
5) Ông Đào Văn Phước được 215.508 phiếu, đạt tỷ lệ 50,49% số phiếu hợp lệ
8 - TỈNH BẠC LIÊU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bạc Liêu và các huyện: Vĩnh Lợi, Hoà Bình
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Minh Khái được 210.555 phiếu, đạt tỷ lệ 82,55% số phiếu hợp lệ
2) Bà Trần Thị Hoa Ry được 197.939 phiếu, đạt tỷ lệ 77,60% số phiếu hợp lệ
3) Ông Tạ Văn Hạ được 175.834 phiếu, đạt tỷ lệ 68,94% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Hảo được 88.981 phiếu, đạt tỷ lệ 34,89% số phiếu hợp lệ
5) Bà Liêu Bích Nga được 80.804 phiếu, đạt tỷ lệ 31,68% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Giá Rai và các huyện: Phước Long, Hồng Dân, Đông Hải
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Huy Thái được 304.787 phiếu, đạt tỷ lệ 84,23% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lê Tấn Tới được 301.015 phiếu, đạt tỷ lệ 83,19% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lại Xuân Môn được 263.737 phiếu, đạt tỷ lệ 72,88% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Bé Thương được 106.379 phiếu, đạt tỷ lệ 29,40% số phiếu hợp lệ
5) Bà Hữu Thị Minh Hoài được 99.889 phiếu, đạt tỷ lệ 27,60% số phiếu hợp lệ
9 - TỈNH BẮC KẠN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Ba Bể, Ngân Sơn, Na Rì và Pác Nặm
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Phương Thị Thanh được 75.912 phiếu, đạt tỷ lệ 72,84% số phiếu hợp lệ
2) Bà Hồ Thị Kim Ngân được 64.543 phiếu, đạt tỷ lệ 61,93% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Thủy được 62.620 phiếu, đạt tỷ lệ 60,09% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Anh Tuấn được 56.631 phiếu, đạt tỷ lệ 54,34% số phiếu hợp lệ
5) Bà Phan Thị Na được 47.041 phiếu, đạt tỷ lệ 45,14% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bắc Kạn và các huyện: Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hoàng Duy Chinh được 88.431 phiếu, đạt tỷ lệ 74,09% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Xuân Cường được 83.132 phiếu, đạt tỷ lệ 69,65% số phiếu hợp lệ
3) Bà Triệu Thị Thu Phương được 74.289 phiếu, đạt tỷ lệ 62,24% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Huế được 58.647 phiếu, đạt tỷ lệ 49,14% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đào Thị Mai Sen được 47.252 phiếu, đạt tỷ lệ 39,59% số phiếu hợp lệ
10 - TỈNH BẮC GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn và Lục Nam
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Dương Văn Thông (Dương Đình Thông) được 251.790 phiếu, đạt tỷ lệ 72,28% số phiếu hợp lệ
2) Bà Hà Thị Lan được 179.295 phiếu, đạt tỷ lệ 51,47% số phiếu hợp lệ
3) Bà Lý Thị Chi được 128.079 phiếu, đạt tỷ lệ 36,76% số phiếu hợp lệ
4) Bà La Thị Hà được 117.003 phiếu, đạt tỷ lệ 33,59% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tân Yên, Hiệp Hòa và Việt Yên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Thu Hà được 306.535 phiếu, đạt tỷ lệ 73,97% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngô Sách Thực được 256.299 phiếu, đạt tỷ lệ 61,85% số phiếu hợp lệ
3) Bà Leo Thị Lịch được 248.557 phiếu, đạt tỷ lệ 59,98% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Hồng Khánh được 218.401 phiếu, đạt tỷ lệ 52,70% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Lương được 168.548 phiếu, đạt tỷ lệ 40,67% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bắc Giang và các huyện: Yên Thế, Lạng Giang, Yên Dũng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Lê Thị Thu Hồng được 313.570 phiếu, đạt tỷ lệ 70,84% số phiếu hợp lệ
2) Bà Hoàng Thị Hoa được 296.706 phiếu, đạt tỷ lệ 67,03% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trần Văn Lâm được 259.869 phiếu, đạt tỷ lệ 58,70% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đặng Văn Hậu được 243.162 phiếu, đạt tỷ lệ 54,93% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Tâm được 177.391 phiếu, đạt tỷ lệ 40,07% số phiếu hợp lệ
11 - TỈNH BẮC NINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bắc Ninh và huyện Quế Võ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Ngọc Bảo được 182.071 phiếu, đạt tỷ lệ 80,10% số phiếu hợp lệ
2) Bà Trần Thị Hằng được 158.660 phiếu, đạt tỷ lệ 69,80% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Thanh Bình được 63.803 phiếu, đạt tỷ lệ 28,07% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Huệ được 45.160 phiếu, đạt tỷ lệ 19,87% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Từ Sơn và các huyện: Tiên Du, Yên Phong
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Tô Lâm được 269.938 phiếu, đạt tỷ lệ 95,16% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Nhân Chiến được 255.984 phiếu, đạt tỷ lệ 90,24% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Ngọc Lan được 164.633 phiếu, đạt tỷ lệ 58,04% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Hải được 69.094 phiếu, đạt tỷ lệ 24,36% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Loan được 67.257 phiếu, đạt tỷ lệ 23,71% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Lương Tài, Gia Bình, Thuận Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Văn Túy được 218.965 phiếu, đạt tỷ lệ 90,12% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Như So được 170.594 phiếu, đạt tỷ lệ 70,21% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Mai Hạnh được 54.192 phiếu, đạt tỷ lệ 22,30% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Gia Cảnh được 38.380 phiếu, đạt tỷ lệ 15,80% số phiếu hợp lệ
12 - TỈNH BẾN TRE
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bến Tre và các huyện: Châu Thành, Bình Đại
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đặng Thuần Phong được 199.921 phiếu, đạt tỷ lệ 64,05% số phiếu hợp lệ
2) Ông Cao Văn Trọng được 191.412 phiếu, đạt tỷ lệ 61,32% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Bé Mười được 120.351 phiếu, đạt tỷ lệ 38,56% số phiếu hợp lệ
4) Ông Tôn Đức Lộc được 109.166 phiếu, đạt tỷ lệ 34,97% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Giồng Trôm và Ba Tri
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Việt Thắng được 150.764 phiếu, đạt tỷ lệ 55,20% số phiếu hợp lệ
2) Bà Trần Thị Thanh Lam được 139.934 phiếu, đạt tỷ lệ 51,23% số phiếu hợp lệ
3) Ông Ngô Văn Tán được 136.613 phiếu, đạt tỷ lệ 50,02% số phiếu hợp lệ
4) Bà Võ Thị Thanh Hà được 115.548 phiếu, đạt tỷ lệ 42,31% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thạnh Phú, Chợ Lách, Mỏ Cày Nam và Mỏ Cày Bắc
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Dương Tuấn được 250.859 phiếu, đạt tỷ lệ 65,11% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lưu Bình Nhưỡng được 238.941 phiếu, đạt tỷ lệ 62,02% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Lệ Thủy được 237.111 phiếu, đạt tỷ lệ 61,54% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Anh Thuy được 211.538 phiếu, đạt tỷ lệ 54,91% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Hoài Anh (Nguyễn Hoài Phong) được 209.778 phiếu, đạt tỷ lệ 54,45% số phiếu hợp lệ
13 - TỈNH BÌNH DƯƠNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Dĩ An
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Thanh Hồng được 286.534 phiếu, đạt tỷ lệ 66,58% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phạm Trọng Nhân được 276.235 phiếu, đạt tỷ lệ 64,19% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trương Thị Bích Hạnh được 253.771 phiếu, đạt tỷ lệ 58,97% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Phong được 246.619 phiếu, đạt tỷ lệ 57,31% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Ngọc Hằng được 212.805 phiếu, đạt tỷ lệ 49,45% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Thuận An và thị xã Tân Uyên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Văn Nam được 410.431 phiếu, đạt tỷ lệ 73,10% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Thao (Nguyễn Hoàng Thao) được 399.584 phiếu, đạt tỷ lệ 71,16% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Phi Long được 326.593 phiếu, đạt tỷ lệ 58,16% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Trọng Tuyên được 282.642 phiếu, đạt tỷ lệ 50,34% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Nhật Hằng được 246.548 phiếu, đạt tỷ lệ 43,91% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Bến Cát và các huyện: Dầu Tiếng, Bàu Bàng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Khánh được 302.387 phiếu, đạt tỷ lệ 69,71% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Dành được 285.880 phiếu, đạt tỷ lệ 65,90% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Văn Riễn (Linh mục Nguyễn Văn Riễn) được 246.875 phiếu, đạt tỷ lệ 56,91% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Đạt được 236.573 phiếu, đạt tỷ lệ 54,54% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trần Cẩm Hồng được 216.489 phiếu, đạt tỷ lệ 49,91% số phiếu hợp lệ
14 - TỈNH BÌNH ĐỊNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Quy Nhơn và các huyện: Tuy Phước, Vân Canh, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Kim Toàn được 356.165 phiếu, đạt tỷ lệ 70,20% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phùng Xuân Nhạ được 344.016 phiếu, đạt tỷ lệ 67,81% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lê Công Nhường được 336.423 phiếu, đạt tỷ lệ 66,31% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Đình Thành được 293.990 phiếu, đạt tỷ lệ 57,95% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đinh Thị Mỹ Li Ly được 168.289 phiếu, đạt tỷ lệ 33,17% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã An Nhơn và các huyện: Phù Cát, Phù Mỹ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Cảnh được 347.115 phiếu, đạt tỷ lệ 83,29% số phiếu hợp lệ
2) Bà Lý Tiết Hạnh được 273.459 phiếu, đạt tỷ lệ 65,61% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đặng Hoài Tân được 268.986 phiếu, đạt tỷ lệ 64,54% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phan Thanh Hòa được 239.144 phiếu, đạt tỷ lệ 57,38% số phiếu hợp lệ
5) Bà Mai Thị Vân được 108.960 phiếu, đạt tỷ lệ 26,14% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Hoài Nhơn, Hoài Ân và An Lão
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hữu Đức được 189.437 phiếu, đạt tỷ lệ 73,34% số phiếu hợp lệ
2) Ông Huỳnh Cao Nhất được 174.907 phiếu, đạt tỷ lệ 67,71% số phiếu hợp lệ
3) Bà Lê Thị Thanh Trầm được 95.414 phiếu, đạt tỷ lệ 36,94% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đinh Văn Tuya được 55.699 phiếu, đạt tỷ lệ 21,56% số phiếu hợp lệ
15 - TỈNH BÌNH PHƯỚC
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Bình Long và các huyện: Bù Đốp, Bù Gia Mập, Chơn Thành, Hớn Quản, Lộc Ninh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Lợi được 298.628 phiếu, đạt tỷ lệ 83,07% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Tuấn Anh được 288.657 phiếu, đạt tỷ lệ 80,29% số phiếu hợp lệ
3) Ông Huỳnh Thành Chung được 281.219 phiếu, đạt tỷ lệ 78,22% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phạm Hiếu Thanh được 104.346 phiếu, đạt tỷ lệ 29,03% số phiếu hợp lệ
5) Bà Phạm Thị Ngọc Phú được 98.957 phiếu, đạt tỷ lệ 27,53% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các thị xã: Đồng Xoài, Phước Long và các huyện: Đồng Phú, Phú Riềng, Bù Đăng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phan Viết Lượng được 278.562 phiếu, đạt tỷ lệ 81,93% số phiếu hợp lệ
2) Bà Tôn Ngọc Hạnh được 271.496 phiếu, đạt tỷ lệ 79,85% số phiếu hợp lệ
3) Bà Điểu Huỳnh Sang được 263.589 phiếu, đạt tỷ lệ 77,52% số phiếu hợp lệ
4) Ông Thạch Kim Thành được 103.282 phiếu, đạt tỷ lệ 30,38% số phiếu hợp lệ
5) Ông Hồ Bá Toàn được 95.777 phiếu, đạt tỷ lệ 28,17% số phiếu hợp lệ
16 - TỈNH BÌNH THUẬN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình và Phú Quý
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Quốc Phong được 152.682 phiếu, đạt tỷ lệ 66,14% số phiếu hợp lệ
2) Bà Bố Thị Xuân Linh được 142.549 phiếu, đạt tỷ lệ 61,75% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phan Thị Thanh Thảo được 81.893 phiếu, đạt tỷ lệ 35,48% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lê Huy Toàn được 81.188 phiếu, đạt tỷ lệ 35,17% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Phan Thiết và các huyện: Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Huỳnh Thanh Cảnh được 329.079 phiếu, đạt tỷ lệ 72,27% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngô Đức Mạnh được 321.608 phiếu, đạt tỷ lệ 70,63% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Phúc được 284.738 phiếu, đạt tỷ lệ 62,53% số phiếu hợp lệ
4) Ông Huỳnh Ngọc Tâm được 210.281 phiếu, đạt tỷ lệ 46,18% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Phương An được 194.649 phiếu, đạt tỷ lệ 42,75% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã La Gi và các huyện: Đức Linh, Tánh Linh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hồng Hải được 181.138 phiếu, đạt tỷ lệ 68,71% số phiếu hợp lệ
2) Bà Trần Hồng Nguyên được 163.668 phiếu, đạt tỷ lệ 62,08% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đỗ Huy Sơn được 90.943 phiếu, đạt tỷ lệ 34,50% số phiếu hợp lệ
4) Ông Dụng Văn Duy được 87.612 phiếu, đạt tỷ lệ 33,23% số phiếu hợp lệ
17 - TỈNH CÀ MAU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Cà Mau và các huyện: Thới Bình, U Minh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Dương Thanh Bình được 278.771 phiếu, đạt tỷ lệ 78,90% số phiếu hợp lệ
2) Bà Trương Thị Yến Linh được 229.664 phiếu, đạt tỷ lệ 65% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lê Thanh Vân được 215.328 phiếu, đạt tỷ lệ 60,94% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Hoàng Vũ được 190.936 phiếu, đạt tỷ lệ 54,04% số phiếu hợp lệ
5) Bà Danh Thị Chi được 128.286 phiếu, đạt tỷ lệ 36,31% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trương Minh Hoàng được 203.563 phiếu, đạt tỷ lệ 69,23% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Quốc Hận được 175.701 phiếu, đạt tỷ lệ 59,75% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trương Thủy Triều được 104.128 phiếu, đạt tỷ lệ 35,41% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Hoàng Khởi được 101.898 phiếu, đạt tỷ lệ 34,65% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Đầm Dơi, Năm Căn và Ngọc Hiển
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Thái Trường Giang được 176.225 phiếu, đạt tỷ lệ 78,14% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bùi Ngọc Chương được 173.365 phiếu, đạt tỷ lệ 76,87% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Hồng Thắm được 62.443 phiếu, đạt tỷ lệ 27,69% số phiếu hợp lệ
4) Ông Danh Văn Nhỏ được 36.548 phiếu, đạt tỷ lệ 16,20% số phiếu hợp lệ
18 - TỈNH CAO BẰNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bảo Lạc, Bảo Lâm, Nguyên Bình, Hà Quảng, Trà Lĩnh và Hòa An
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hà Ngọc Chiến được 136.025 phiếu, đạt tỷ lệ 78,73% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bế Minh Đức được 119.585 phiếu, đạt tỷ lệ 69,21% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đỗ Quang Thành được 119.346 phiếu, đạt tỷ lệ 69,07% số phiếu hợp lệ
4) Bà Hoàng Thị Thu Chiên được 71.518 phiếu, đạt tỷ lệ 41,39% số phiếu hợp lệ
5) Ông Trương Văn Lai được 66.209 phiếu, đạt tỷ lệ 38,32% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Cao Bằng và các huyện: Thông Nông, Quảng Uyên, Phục Hòa, Trùng Khánh, Hạ Lang, Thạch An
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hoàng Anh được 154.096 phiếu, đạt tỷ lệ 81,48% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phùng Văn Hùng được 124.901 phiếu, đạt tỷ lệ 66,04% số phiếu hợp lệ
3) Bà Triệu Thanh Dung được 109.669 phiếu, đạt tỷ lệ 57,99% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trịnh Thị Xuân Thu được 89.602 phiếu, đạt tỷ lệ 47,38% số phiếu hợp lệ
5) Bà Hoàng Ngọc Linh được 82.674 phiếu, đạt tỷ lệ 43,72% số phiếu hợp lệ
19 - TỈNH ĐẮK LẮK
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện: Buôn Đôn, Ea Súp, Cư M`Gar
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Duy Hữu được 360.719 phiếu, đạt tỷ lệ 77,32% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngô Trung Thành được 354.651 phiếu, đạt tỷ lệ 76,02% số phiếu hợp lệ
3) Ông Y Tru Alio được 254.554 phiếu, đạt tỷ lệ 54,57% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đinh Xuân Diệu được 231.251 phiếu, đạt tỷ lệ 49,57% số phiếu hợp lệ
5) Ông Y Nhuân Byă được 179.286 phiếu, đạt tỷ lệ 38,43% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Krông Bông, Krông Pắc, Lắk, M`Drắk, Cư Kuin và Krông Ana
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Xuân được 344.526 phiếu, đạt tỷ lệ 80,43% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lưu Văn Đức được 339.305 phiếu, đạt tỷ lệ 79,21% số phiếu hợp lệ
3) Ông Y Khút Niê (Ama Sa Ly) được 313.985 phiếu, đạt tỷ lệ 73,30% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Thu Nguyệt được 158.912 phiếu, đạt tỷ lệ 37,10% số phiếu hợp lệ
5) Ông Võ Ngọc Tuyên được 115.144 phiếu, đạt tỷ lệ 26,88% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Buôn Hồ và các huyện: Ea H`Leo, Krông Búk, Krông Năng, Ea Kar
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đặng Xuân Phương được 319.119 phiếu, đạt tỷ lệ 79,68% số phiếu hợp lệ
2) Ông Y Biêr Niê được 293.478 phiếu, đạt tỷ lệ 73,27% số phiếu hợp lệ
3) Bà Lê Thị Thanh Xuân được 229.732 phiếu, đạt tỷ lệ 57,36% số phiếu hợp lệ
4) Ông Vũ Đức Côn được 173.303 phiếu, đạt tỷ lệ 43,27% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Trung Thành được 166.885 phiếu, đạt tỷ lệ 41,67% số phiếu hợp lệ
20 - TỈNH ĐẮK NÔNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Gia Nghĩa và các huyện: Đắk Glong, Đắk R`Lấp, Tuy Đức, Đắk Song
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Ngô Thanh Danh được 179.793 phiếu, đạt tỷ lệ 83,59% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Trường Giang được 170.156 phiếu, đạt tỷ lệ 79,11% số phiếu hợp lệ
3) Ông K’ Choi được 138.726 phiếu, đạt tỷ lệ 64,50% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Thu được 82.017 phiếu, đạt tỷ lệ 38,13% số phiếu hợp lệ
5) Bà Niê Đoan Chính được 61.968 phiếu, đạt tỷ lệ 28,81% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Mil, Cư Jút và Krông Nô
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Bùi Thanh Sơn được 140.073 phiếu, đạt tỷ lệ 79,52% số phiếu hợp lệ
2) Ông Võ Đình Tín được 122.352 phiếu, đạt tỷ lệ 69,46% số phiếu hợp lệ
3) Bà Ka H’Hoa được 96.082 phiếu, đạt tỷ lệ 54,54% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lưu Văn Đặng được 90.817 phiếu, đạt tỷ lệ 51,56% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trương Thị Ánh được 70.939 phiếu, đạt tỷ lệ 40,27% số phiếu hợp lệ
21 - TỈNH ĐIỆN BIÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Điện Biên Phủ và các huyện: Điện Biên Đông, Mường Ảng, Điện Biên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Sùng A Hồng được 159.148 phiếu, đạt tỷ lệ 85,84% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Văn Sơn được 152.305 phiếu, đạt tỷ lệ 82,15% số phiếu hợp lệ
3) Bà Quàng Thị Vân được 137.922 phiếu, đạt tỷ lệ 74,40% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lò Thị Ngoai được 49.738 phiếu, đạt tỷ lệ 26,83% số phiếu hợp lệ
5) Bà Quàng Thị Châm được 49.152 phiếu, đạt tỷ lệ 26,51% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Mường Lay và các huyện: Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé, Tuần Giáo, Tủa Chùa
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Trần Thị Dung được 130.895 phiếu, đạt tỷ lệ 83,07% số phiếu hợp lệ
2) Bà Lò Thị Luyến được 122.733 phiếu, đạt tỷ lệ 77,89% số phiếu hợp lệ
3) Ông Mùa A Vảng được 111.238 phiếu, đạt tỷ lệ 70,59% số phiếu hợp lệ
4) Ông Mùa A Hồ (Mùa Va Hồ) được 60.942 phiếu, đạt tỷ lệ 38,67% số phiếu hợp lệ
5) Bà Cà Thị Xương được 38.152 phiếu, đạt tỷ lệ 24,21% số phiếu hợp lệ
22 - TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Biên Hòa và các huyện: Long Thành, Nhơn Trạch
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Phan Thị Mỹ Thanh được 713.148 phiếu, đạt tỷ lệ 72,12% số phiếu hợp lệ
2) Ông Võ Văn Thưởng được 676.517 phiếu, đạt tỷ lệ 68,41% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Như Ý được 585.402 phiếu, đạt tỷ lệ 59,20% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trương Thị Bích Liên được 492.768 phiếu, đạt tỷ lệ 49,83% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Lê Đa Hà được 456.263 phiếu, đạt tỷ lệ 46,14% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Vĩnh Cửu, Trảng Bom và Thống Nhất
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Đỗ Thị Thu Hằng được 338.752 phiếu, đạt tỷ lệ 75,36% số phiếu hợp lệ
2) Ông Vũ Hải Hà được 330.956 phiếu, đạt tỷ lệ 73,62% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lê Hồng Tịnh được 314.372 phiếu, đạt tỷ lệ 69,93% số phiếu hợp lệ
4) Bà Mã Thanh Loan được 170.688 phiếu, đạt tỷ lệ 37,97% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Ngọc Quế được 168.216 phiếu, đạt tỷ lệ 37,42% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Long Khánh và các huyện: Xuân Lộc, Cẩm Mỹ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Huỳnh Thanh Liêm được 337.737 phiếu, đạt tỷ lệ 80,87% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Công Hồng được 336.561 phiếu, đạt tỷ lệ 80,59% số phiếu hợp lệ
3) Ông Hồ Văn Năm được 324.462 phiếu, đạt tỷ lệ 77,69% số phiếu hợp lệ
4) Bà Cao Thị Xuyến được 132.006 phiếu, đạt tỷ lệ 31,61% số phiếu hợp lệ
5) Ông Bùi Văn Sỹ được 113.516 phiếu, đạt tỷ lệ 27,18% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Định Quán và Tân Phú
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Dương Trung Quốc được 220.261 phiếu, đạt tỷ lệ 74,22% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bùi Xuân Thống được 188.126 phiếu, đạt tỷ lệ 63,39% số phiếu hợp lệ
3) Ông Thổ Út được 132.231 phiếu, đạt tỷ lệ 44,56% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trần Thị Huỳnh Hương được 131.747 phiếu, đạt tỷ lệ 44,39% số phiếu hợp lệ
5) Bà Mai Thị Ngọc Dung được 113.882 phiếu, đạt tỷ lệ 38,37% số phiếu hợp lệ
6) Ông Hồ Văn Lộc được 93.931 phiếu, đạt tỷ lệ 31,65% số phiếu hợp lệ
23 - TỈNH ĐỒNG THÁP
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hồng Ngự và các huyện: Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Văn Cường được 196.367 phiếu, đạt tỷ lệ 60,31% số phiếu hợp lệ
2) Ông Huỳnh Minh Tuấn được 183.270 phiếu, đạt tỷ lệ 56,29% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Kim Hồng được 159.226 phiếu, đạt tỷ lệ 48,90% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Thông được 110.989 phiếu, đạt tỷ lệ 34,09% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Cao Lãnh và các huyện: Thanh Bình, Cao Lãnh, Tháp Mười
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Minh Hoan được 402.487 phiếu, đạt tỷ lệ 75,90% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Mai Hoa được 335.540 phiếu, đạt tỷ lệ 63,27% số phiếu hợp lệ
3) Ông Ngô Hồng Chiều được 308.872 phiếu, đạt tỷ lệ 58,24% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thúy Hà được 271.984 phiếu, đạt tỷ lệ 51,29% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trương Thị Bích Ngọc được 264.009 phiếu, đạt tỷ lệ 49,78% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sa Đéc và các huyện: Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Vĩnh Tân được 394.809 phiếu, đạt tỷ lệ 75,72% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Trí Quang được 376.294 phiếu, đạt tỷ lệ 72,17% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Văn Hòa được 302.786 phiếu, đạt tỷ lệ 58,07% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trương Thị Minh Trang được 264.116 phiếu, đạt tỷ lệ 50,65% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đoàn Thị Nghiệp được 217.932 phiếu, đạt tỷ lệ 41,80% số phiếu hợp lệ
24 - TỈNH GIA LAI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Pleiku và các huyện: Chư Păh, Ia Grai, Đức Cơ, Chư Prông
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hồ Văn Niên được 322.968 phiếu, đạt tỷ lệ 80,66% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Mai Phương được 306.329 phiếu, đạt tỷ lệ 76,51% số phiếu hợp lệ
3) Ông Rơ Mah Tuân được 271.052 phiếu, đạt tỷ lệ 67,70% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Ngọc Anh được 171.930 phiếu, đạt tỷ lệ 42,94% số phiếu hợp lệ
5) Bà Ksor Hiền được 123.005 phiếu, đạt tỷ lệ 30,72% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã An Khê và các huyện: KBang, Kông Chro, Đăk Pơ, Mang Yang, Đăk Đoa
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Dương Quốc Anh được 231.486 phiếu, đạt tỷ lệ 86,18% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đinh Duy Vượt được 192.551 phiếu, đạt tỷ lệ 71,68% số phiếu hợp lệ
3) Ông Y Đức Thành được 56.537 phiếu, đạt tỷ lệ 21,05% số phiếu hợp lệ
4) Bà Rơ Chăm H’Hồng được 54.952 phiếu, đạt tỷ lệ 20,46% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Ayun Pa và các huyện: Krông Pa, Ia Pa, Phú Thiện, Chư Sê, Chư Pưh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Ksor H’Bơ Khăp (Ksor Phước Hà) được 222.857 phiếu, đạt tỷ lệ 81,94% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bùi Văn Cường được 211.730 phiếu, đạt tỷ lệ 77,84% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phan Thị Nga được 55.211 phiếu, đạt tỷ lệ 20,30% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lương Thị Tuyết Vinh được 52.131 phiếu, đạt tỷ lệ 19,17% số phiếu hợp lệ
25 - TỈNH HÀ GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hà Giang và các huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Triệu Tài Vinh được 219.046 phiếu, đạt tỷ lệ 93,53% số phiếu hợp lệ
2) Ông Sùng Thìn Cò được 208.529 phiếu, đạt tỷ lệ 89,04% số phiếu hợp lệ
3) Ông Hầu Văn Lý được 202.772 phiếu, đạt tỷ lệ 86,58% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trương Văn Man được 37.099 phiếu, đạt tỷ lệ 15,84% số phiếu hợp lệ
5) Ông Sùng Mí Thề được 29.194 phiếu, đạt tỷ lệ 12,47% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì và Xín Mần
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Vương Ngọc Hà được 230.220 phiếu, đạt tỷ lệ 83,32% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Ngọc Hải được 226.872 phiếu, đạt tỷ lệ 82,11% số phiếu hợp lệ
3) Ông Thào Xuân Sùng được 212.211 phiếu, đạt tỷ lệ 76,80% số phiếu hợp lệ
4) Bà Vương Thị Nga được 84.069 phiếu, đạt tỷ lệ 30,43% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Duy Thực được 67.246 phiếu, đạt tỷ lệ 24,34% số phiếu hợp lệ
26 - TỈNH HÀ NAM
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Phủ Lý và các huyện: Thanh Liêm, Bình Lục
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Xuân Hùng được 252.019 phiếu, đạt tỷ lệ 83,48% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phùng Đức Tiến được 213.477 phiếu, đạt tỷ lệ 70,71% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Hiền được 206.865 phiếu, đạt tỷ lệ 68,52% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trần Thị Thanh Bình được 114.565 phiếu, đạt tỷ lệ 37,95% số phiếu hợp lệ
5) Ông Lê Đức Minh được 103.264 phiếu, đạt tỷ lệ 34,21% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Kim Bảng, Duy Tiên và Lý Nhân
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Ngô Xuân Lịch được 311.918 phiếu, đạt tỷ lệ 95,87% số phiếu hợp lệ
2) Bà Hà Thị Minh Tâm được 281.810 phiếu, đạt tỷ lệ 86,62% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trần Tất Thế được 209.832 phiếu, đạt tỷ lệ 64,49% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Hồng Ngọc được 160.362 phiếu, đạt tỷ lệ 49,29% số phiếu hợp lệ
27 - TỈNH HÀ TĨNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Hương Khê
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Vương Đình Huệ được 340.761 phiếu, đạt tỷ lệ 95,32% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Sơn (Nguyễn Sơn) được 305.079 phiếu, đạt tỷ lệ 85,34% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trần Đình Gia được 304.269 phiếu, đạt tỷ lệ 85,11% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Hữu Đức được 60.265 phiếu, đạt tỷ lệ 16,86% số phiếu hợp lệ
5) Bà Ngô Thị Tâm Tình được 49.795 phiếu, đạt tỷ lệ 13,93% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân và Lộc Hà
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đặng Quốc Khánh được 274.055 phiếu, đạt tỷ lệ 91,80% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lê Anh Tuấn được 245.113 phiếu, đạt tỷ lệ 82,11% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Thúy Anh được 40.831 phiếu, đạt tỷ lệ 13,68% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đào Thị Phương Lan được 33.496 phiếu, đạt tỷ lệ 11,22% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Hồng Lĩnh và các huyện: Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Bùi Thị Quỳnh Thơ được 156.237 phiếu, đạt tỷ lệ 78,11% số phiếu hợp lệ
2) Ông Võ Kim Cự được 150.007 phiếu, đạt tỷ lệ 75% số phiếu hợp lệ
3) Bà Võ Thị Thu Hiền được 49.523 phiếu, đạt tỷ lệ 24,76% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lê Nữ Cẩm Tú được 40.472 phiếu, đạt tỷ lệ 20,23% số phiếu hợp lệ
28 - TỈNH HẢI DƯƠNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Chí Linh và các huyện: Kinh Môn, Kim Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hải Hưng được 290.128 phiếu, đạt tỷ lệ 84,21% số phiếu hợp lệ
2) Bà Vũ Thị Thủy được 221.536 phiếu, đạt tỷ lệ 64,30% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đỗ Thị Thanh được 95.756 phiếu, đạt tỷ lệ 27,79% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lê Thị Thanh Thúy được 78.925 phiếu, đạt tỷ lệ 22,91% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hải Dương và các huyện: Nam Sách, Thanh Hà
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Dương Thái được 306.850 phiếu, đạt tỷ lệ 83,78% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hoàng Quốc Thưởng được 302.561 phiếu, đạt tỷ lệ 82,61% số phiếu hợp lệ
3) Bà Lê Thị Thủy được 276.278 phiếu, đạt tỷ lệ 75,43% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nghiêm Xuân Tuấn được 105.694 phiếu, đạt tỷ lệ 28,86% số phiếu hợp lệ
5) Ông Tăng Xuân Trung được 95.371 phiếu, đạt tỷ lệ 26,04% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phạm Xuân Thăng được 226.747 phiếu, đạt tỷ lệ 72,71% số phiếu hợp lệ
2) Ông Võ Văn Kim (Vũ Trọng Kim) được 216.893 phiếu, đạt tỷ lệ 69,55% số phiếu hợp lệ
3) Ông Vũ Trí Quang được 103.081 phiếu, đạt tỷ lệ 33,05% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Hữu Thông được 73.179 phiếu, đạt tỷ lệ 23,47% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Bình Giang, Thanh Miện và Ninh Giang
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Bùi Mậu Quân được 218.184 phiếu, đạt tỷ lệ 77,75% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Việt Nga được 175.189 phiếu, đạt tỷ lệ 62,43% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trương Thị Vân Hà được 87.755 phiếu, đạt tỷ lệ 31,27% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đào Thị Lan Anh được 76.952 phiếu, đạt tỷ lệ 27,42% số phiếu hợp lệ
29 - TỈNH HẬU GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vị Thanh và các huyện: Vị Thủy, Châu Thành, Châu Thành A
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trịnh Xuân Thanh được 198.392 phiếu, đạt tỷ lệ 75,28% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đặng Thế Vinh được 191.906 phiếu, đạt tỷ lệ 72,82% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thanh Thủy được 182.726 phiếu, đạt tỷ lệ 69,33% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lâm Huỳnh Kim Chi được 105.047 phiếu, đạt tỷ lệ 39,86% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Lý được 103.412 phiếu, đạt tỷ lệ 39,24% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Ngã Bảy, thị xã Long Mỹ và các huyện: Phụng Hiệp, Long Mỹ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phạm Hồng Phong được 213.446 phiếu, đạt tỷ lệ 72,02% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phạm Thành Tâm được 208.413 phiếu, đạt tỷ lệ 70,33% số phiếu hợp lệ
3) Ông Huỳnh Thanh Tạo được 201.825 phiếu, đạt tỷ lệ 68,10% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lâm Thanh Hùng (Lâm Văn Cường) được 141.835 phiếu, đạt tỷ lệ 47,86% số phiếu hợp lệ
5) Bà Phạm Thị Thùy Dung được 114.417 phiếu, đạt tỷ lệ 38,61% số phiếu hợp lệ
30 - TỈNH HÒA BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hòa Bình và các huyện: Đà Bắc, Lương Sơn, Kim Bôi, Kỳ Sơn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thanh Hải được 224.777 phiếu, đạt tỷ lệ 77,14% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Tiến Sinh được 195.109 phiếu, đạt tỷ lệ 66,96% số phiếu hợp lệ
3) Bà Bùi Thu Hằng được 190.982 phiếu, đạt tỷ lệ 65,54% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Ba được 156.548 phiếu, đạt tỷ lệ 53,73% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị San được 99.907 phiếu, đạt tỷ lệ 34,29% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Cao Phong, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc và Yên Thủy
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Đăng Ninh được 258.367 phiếu, đạt tỷ lệ 78,60% số phiếu hợp lệ
2) Bà Bạch Thị Hương Thủy được 243.397 phiếu, đạt tỷ lệ 74,04% số phiếu hợp lệ
3) Ông Quách Thế Tản được 236.241 phiếu, đạt tỷ lệ 71,87% số phiếu hợp lệ
4) Ông Tăng Văn Quang được 124.749 phiếu, đạt tỷ lệ 37,95% số phiếu hợp lệ
5) Ông Hà Mạnh Thắng được 118.936 phiếu, đạt tỷ lệ 36,18% số phiếu hợp lệ
31 - TỈNH HƯNG YÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hưng Yên và các huyện: Kim Động, Khoái Châu, Yên Mỹ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đỗ Tiến Sỹ được 380.079 phiếu, đạt tỷ lệ 91,98% số phiếu hợp lệ
2) Bà Đoàn Thị Thanh Mai được 356.066 phiếu, đạt tỷ lệ 86,17% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Phúc được 332.825 phiếu, đạt tỷ lệ 80,54% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trương Văn Lành được 87.995 phiếu, đạt tỷ lệ 21,29% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đặng Thị Thương được 65.114 phiếu, đạt tỷ lệ 15,76% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tiên Lữ, Phù Cừ và Ân Thi
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Quý Vương được 195.315 phiếu, đạt tỷ lệ 88,50% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Văn Quý được 190.686 phiếu, đạt tỷ lệ 86,40% số phiếu hợp lệ
3) Ông Hoàng Văn Trường được 27.112 phiếu, đạt tỷ lệ 12,29% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Phương Nga được 26.128 phiếu, đạt tỷ lệ 11,84% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Văn Giang, Văn Lâm và Mỹ Hào
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phạm Đình Toản được 162.719 phiếu, đạt tỷ lệ 69,46% số phiếu hợp lệ
2) Bà Vũ Thị Nguyệt được 147.642 phiếu, đạt tỷ lệ 63,02% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đặng Tiến Dũng được 93.704 phiếu, đạt tỷ lệ 40% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lê Thị Hiền được 60.529 phiếu, đạt tỷ lệ 25,84% số phiếu hợp lệ
32 - TỈNH KHÁNH HÒA
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Xuân Thân được 236.179 phiếu, đạt tỷ lệ 82,77% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Khắc Định được 175.125 phiếu, đạt tỷ lệ 61,37% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trịnh Tiến Khoa được 80.225 phiếu, đạt tỷ lệ 28,11% số phiếu hợp lệ
4) Bà Thái Thị Lệ Hằng được 75.733 phiếu, đạt tỷ lệ 26,54% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Nha Trang
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Xuân Thu được 183.752 phiếu, đạt tỷ lệ 60,23% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lữ Thanh Hải được 161.299 phiếu, đạt tỷ lệ 52,87% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Cao Cường được 151.942 phiếu, đạt tỷ lệ 49,80% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Khả được 109.010 phiếu, đạt tỷ lệ 35,73% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Cam Ranh và các huyện: Khánh Vĩnh, Diên Khánh, Cam Lâm, Khánh Sơn, Trường Sa
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Ngọc Khánh được 285.938 phiếu, đạt tỷ lệ 83,21% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đỗ Ngọc Thịnh được 261.563 phiếu, đạt tỷ lệ 76,11% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lê Tuấn Tứ được 246.036 phiếu, đạt tỷ lệ 71,59% số phiếu hợp lệ
4) Bà Ca Tông Thị Mến được 123.872 phiếu, đạt tỷ lệ 36,05% số phiếu hợp lệ
5) Bà Mấu Thị Lệ Thu được 99.734 phiếu, đạt tỷ lệ 29,02% số phiếu hợp lệ
33 - TỈNH KIÊN GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Tân Hiệp, Kiên Hải, Giồng Riềng và Gò Quao
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Luật được 243.927 phiếu, đạt tỷ lệ 67,70% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hồ Văn Thái được 226.793 phiếu, đạt tỷ lệ 62,94% số phiếu hợp lệ
3) Ông Bùi Ngọc Thanh Trung được 127.312 phiếu, đạt tỷ lệ 35,33% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phạm Quang Trí được 122.363 phiếu, đạt tỷ lệ 33,96% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh Thượng và Châu Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Thành Long được 280.989 phiếu, đạt tỷ lệ 75,22% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Kim Bé được 271.696 phiếu, đạt tỷ lệ 72,73% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trần Văn Huynh (Huệ Tín) được 214.813 phiếu, đạt tỷ lệ 57,50% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Mai được 204.504 phiếu, đạt tỷ lệ 54,74% số phiếu hợp lệ
5) Ông Trần Hót Lái được 141.818 phiếu, đạt tỷ lệ 37,96% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Hòn Đất, Phú Quốc, Giang Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Thanh Nghị được 382.661 phiếu, đạt tỷ lệ 81,66% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bùi Đặng Dũng được 333.347 phiếu, đạt tỷ lệ 71,14% số phiếu hợp lệ
3) Bà Châu Quỳnh Dao được 250.122 phiếu, đạt tỷ lệ 53,38% số phiếu hợp lệ
4) Bà Danh Lâm Mỹ Phương được 237.178 phiếu, đạt tỷ lệ 50,61% số phiếu hợp lệ
5) Bà Danh Thị Tú Trinh được 188.296 phiếu, đạt tỷ lệ 40,18% số phiếu hợp lệ
34 - TỈNH KON TUM
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Kon Tum và các huyện: Kon Plông, Kon Rẫy, Sa Thầy, Ia H`Drai
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Vinh Hà được 150.683 phiếu, đạt tỷ lệ 86,93% số phiếu hợp lệ
2) Ông Tô Văn Tám được 147.903 phiếu, đạt tỷ lệ 85,33% số phiếu hợp lệ
3) Ông A Long (Rơ Châm Long) được 143.051 phiếu, đạt tỷ lệ 82,53% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đinh Su Giang được 42.304 phiếu, đạt tỷ lệ 24,41% số phiếu hợp lệ
5) Ông A Ten được 32.303 phiếu, đạt tỷ lệ 18,64% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Hà, Đắk Tô, Tu Mơ Rông, Ngọc Hồi và Đắk Glei
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Chiêm được 132.992 phiếu, đạt tỷ lệ 92,24% số phiếu hợp lệ
2) Ông A Pớt được 126.487 phiếu, đạt tỷ lệ 87,73% số phiếu hợp lệ
3) Bà Y Nhàn được 123.769 phiếu, đạt tỷ lệ 85,84% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Thương được 27.466 phiếu, đạt tỷ lệ 19,05% số phiếu hợp lệ
5) Bà Y Sương được 20.173 phiếu, đạt tỷ lệ 13,99% số phiếu hợp lệ
35 - TỈNH LAI CHÂU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Lai Châu và các huyện: Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Tống Thanh Bình được 113.999 phiếu, đạt tỷ lệ 88,50% số phiếu hợp lệ
2) Ông Chu Lé Chừ (Chu Lê Chinh) được 111.660 phiếu, đạt tỷ lệ 86,68% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phùng Quốc Hiển được 108.273 phiếu, đạt tỷ lệ 84,05% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lù Ngọc Quân (Lù Văn Quân) được 28.664 phiếu, đạt tỷ lệ 22,25% số phiếu hợp lệ
5) Ông Lý Hà Cà được 21.533 phiếu, đạt tỷ lệ 16,72% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Phong Thổ, Mường Tè, Sìn Hồ và Nậm Nhùn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hữu Toàn được 111.775 phiếu, đạt tỷ lệ 87,97% số phiếu hợp lệ
2) Bà Giàng Páo Mỷ được 110.474 phiếu, đạt tỷ lệ 86,94% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lò A Tư được 80.716 phiếu, đạt tỷ lệ 63,52% số phiếu hợp lệ
4) Ông Tào A Tường được 44.081 phiếu, đạt tỷ lệ 34,69% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lý Thị Na được 31.970 phiếu, đạt tỷ lệ 25,16% số phiếu hợp lệ
36 - TỈNH LẠNG SƠN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bắc Sơn, Bình Gia, Văn Quan, Chi Lăng và Hữu Lũng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Dương Xuân Hòa được 215.063 phiếu, đạt tỷ lệ 75,92% số phiếu hợp lệ
2) Bà Ngàn Phương Loan được 199.028 phiếu, đạt tỷ lệ 70,26% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Lâm Thành được 190.692 phiếu, đạt tỷ lệ 67,31% số phiếu hợp lệ
4) Bà Hoàng Thị Thanh Tâm được 118.072 phiếu, đạt tỷ lệ 41,68% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nông Thu Hồng được 117.156 phiếu, đạt tỷ lệ 41,36% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Lạng Sơn và các huyện: Tràng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Triệu Tuấn Hải được 211.738 phiếu, đạt tỷ lệ 74,20% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Sỹ Thanh được 196.614 phiếu, đạt tỷ lệ 68,90% số phiếu hợp lệ
3) Ông Võ Trọng Việt được 184.749 phiếu, đạt tỷ lệ 64,74% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hoàng Văn Nguyên được 138.547 phiếu, đạt tỷ lệ 48,55% số phiếu hợp lệ
5) Ông Bùi Quang Hiển được 116.371 phiếu, đạt tỷ lệ 40,78% số phiếu hợp lệ
37 - TỈNH LÀO CAI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Lào Cai và các huyện: Bát Xát, Sa Pa, Văn Bàn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Vũ Xuân Cường được 185.406 phiếu, đạt tỷ lệ 82,62% số phiếu hợp lệ
2) Bà Lê Thu Hà được 180.399 phiếu, đạt tỷ lệ 80,39% số phiếu hợp lệ
3) Ông Vương Văn Sáng được 153.091 phiếu, đạt tỷ lệ 68,22% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phan Như Quỳnh được 86.632 phiếu, đạt tỷ lệ 38,60% số phiếu hợp lệ
5) Ông Đỗ Hiếu Thảo được 61.647 phiếu, đạt tỷ lệ 27,47% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Bảo Thắng, Bảo Yên, Bắc Hà, Mường Khương và Si Ma Cai
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đỗ Bá Tỵ được 195.359 phiếu, đạt tỷ lệ 86,13% số phiếu hợp lệ
2) Bà Giàng Thị Bình được 194.824 phiếu, đạt tỷ lệ 85,89% số phiếu hợp lệ
3) Ông Sần Sín Sỉnh được 175.000 phiếu, đạt tỷ lệ 77,15% số phiếu hợp lệ
4) Bà Sùng Thị Pằng được 56.569 phiếu, đạt tỷ lệ 24,94% số phiếu hợp lệ
5) Ông Giàng Củi Tờ được 51.480 phiếu, đạt tỷ lệ 22,70% số phiếu hợp lệ
38 - TỈNH LÂM ĐỒNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Đà Lạt và các huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Triệu Thế Hùng được 310.140 phiếu, đạt tỷ lệ 82,66% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Tạo được 303.957 phiếu, đạt tỷ lệ 81,01% số phiếu hợp lệ
3) Bà Ka Hòr (Ka Ho) được 171.920 phiếu, đạt tỷ lệ 45,82% số phiếu hợp lệ
4) Bà Ro Da Nai Vi được 165.370 phiếu, đạt tỷ lệ 44,07% số phiếu hợp lệ
5) Bà Ka Trang được 153.650 phiếu, đạt tỷ lệ 40,95% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Lâm Hà, Đam Rông và Di Linh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Trương Thị Mai được 194.275 phiếu, đạt tỷ lệ 79,93% số phiếu hợp lệ
2) Ông K`Nhiễu được 140.878 phiếu, đạt tỷ lệ 57,96% số phiếu hợp lệ
3) Ông Hoàng Trọng Vinh được 94.587 phiếu, đạt tỷ lệ 38,92% số phiếu hợp lệ
4) Ông K’ Đung được 51.610 phiếu, đạt tỷ lệ 21,23% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bảo Lộc và các huyện: Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đoàn Văn Việt được 210.370 phiếu, đạt tỷ lệ 74,02% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Hiển được 187.051 phiếu, đạt tỷ lệ 65,82% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phan Tuấn Anh được 105.388 phiếu, đạt tỷ lệ 37,08% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đỗ Công Kim được 59.574 phiếu, đạt tỷ lệ 20,96% số phiếu hợp lệ
39 - TỈNH LONG AN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đức Huệ, Đức Hòa, Bến Lức và Thủ Thừa
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trương Hòa Bình được 344.083 phiếu, đạt tỷ lệ 81,19% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đặng Hoàng Tuấn được 262.651 phiếu, đạt tỷ lệ 61,98% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trương Văn Nọ được 243.239 phiếu, đạt tỷ lệ 57,40% số phiếu hợp lệ
4) Bà Hồ Thị Diệp Thúy được 207.601 phiếu, đạt tỷ lệ 48,99% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lê Thị Song An được 205.605 phiếu, đạt tỷ lệ 48,52% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tân An và các huyện: Châu Thành, Tân Trụ, Cần Đước, Cần Giuộc
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trương Phi Hùng được 337.523 phiếu, đạt tỷ lệ 64,62% số phiếu hợp lệ
2) Bà Phan Thị Mỹ Dung được 328.259 phiếu, đạt tỷ lệ 62,85% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Tuấn Anh được 316.834 phiếu, đạt tỷ lệ 60,66% số phiếu hợp lệ
4) Ông Trần Văn Cần được 314.581 phiếu, đạt tỷ lệ 60,23% số phiếu hợp lệ
5) Ông Trần Tam được 256.562 phiếu, đạt tỷ lệ 49,12% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Kiến Tường và các huyện: Thạnh Hóa, Tân Thạnh, Mộc Hóa, Vĩnh Hưng, Tân Hưng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Công Đỉnh được 147.011 phiếu, đạt tỷ lệ 60,98% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hoàng Văn Liên được 122.768 phiếu, đạt tỷ lệ 50,93% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đặng Thị Uyên Phương được 112.328 phiếu, đạt tỷ lệ 46,59% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phạm Văn Thịnh được 98.538 phiếu, đạt tỷ lệ 40,87% số phiếu hợp lệ
40 - TỈNH NAM ĐỊNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Nam Định và các huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Ý Yên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đoàn Hồng Phong được 428.529 phiếu, đạt tỷ lệ 84,96% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Pha được 382.178 phiếu, đạt tỷ lệ 75,77% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đặng Thị Phương Thảo được 281.339 phiếu, đạt tỷ lệ 55,78% số phiếu hợp lệ
4) Bà Phạm Thị Minh Tâm được 202.044 phiếu, đạt tỷ lệ 40,06% số phiếu hợp lệ
5) Bà Vũ Thị Hồng Giang được 197.733 phiếu, đạt tỷ lệ 39,20% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Nam Trực, Nghĩa Hưng và Trực Ninh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trương Anh Tuấn được 308.186 phiếu, đạt tỷ lệ 75,49% số phiếu hợp lệ
2) Bà Mai Thị Phương Hoa được 302.086 phiếu, đạt tỷ lệ 74% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đào Việt Trung được 286.474 phiếu, đạt tỷ lệ 70,17% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đặng Thị Kim Nhung được 164.598 phiếu, đạt tỷ lệ 40,32% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trương Thị Hương được 143.491 phiếu, đạt tỷ lệ 35,15% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Xuân Trường, Giao Thủy và Hải Hậu
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Quang Chiểu được 379.563 phiếu, đạt tỷ lệ 80,38% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phạm Văn Nấng (Phạm Quang Dũng) được 329.498 phiếu, đạt tỷ lệ 69,77% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Quang Ngọc được 326.170 phiếu, đạt tỷ lệ 69,07% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Thu Hằng được 194.005 phiếu, đạt tỷ lệ 41,08% số phiếu hợp lệ
5) Ông Phạm Văn Biên được 157.150 phiếu, đạt tỷ lệ 33,28% số phiếu hợp lệ
41 - TỈNH NGHỆ AN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Anh Sơn và Đô Lương
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hữu Cầu được 301.858 phiếu, đạt tỷ lệ 90,36% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lê Quang Huy được 286.458 phiếu, đạt tỷ lệ 85,75% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Thanh Xuân được 42.714 phiếu, đạt tỷ lệ 12,79% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Kim được 34.374 phiếu, đạt tỷ lệ 10,29% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Thái Hoà và các huyện: Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phan Đình Trạc được 347.194 phiếu, đạt tỷ lệ 88,65% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Thảo được 315.186 phiếu, đạt tỷ lệ 80,47% số phiếu hợp lệ
3) Ông Mong Văn Tình được 246.443 phiếu, đạt tỷ lệ 62,92% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phan Văn Quý được 151.765 phiếu, đạt tỷ lệ 38,75% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Thanh được 105.467 phiếu, đạt tỷ lệ 26,93% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Hoàng Mai và các huyện: Yên Thành và Quỳnh Lưu
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Đắc Vinh được 324.788 phiếu, đạt tỷ lệ 80,69% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Sỹ Hội được 323.281 phiếu, đạt tỷ lệ 80,31% số phiếu hợp lệ
3) Bà Hoàng Thị Thu Trang được 308.949 phiếu, đạt tỷ lệ 76,75% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Mạnh Hà được 116.485 phiếu, đạt tỷ lệ 28,94% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Văn Công được 112.933 phiếu, đạt tỷ lệ 28,06% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Vinh và các huyện: Thanh Chương, Nam Đàn, Hưng Nguyên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hồ Đức Phớc được 499.117 phiếu, đạt tỷ lệ 87,40% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Văn Mão được 463.363 phiếu, đạt tỷ lệ 81,14% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đinh Thị Kiều Trinh được 386.729 phiếu, đạt tỷ lệ 67,72% số phiếu hợp lệ
4) Bà Võ Thị Thanh Huyền được 199.410 phiếu, đạt tỷ lệ 34,92% số phiếu hợp lệ
5) Bà Bùi Thị Hoa được 144.923 phiếu, đạt tỷ lệ 25,38% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm thị xã Cửa Lò và các huyện: Diễn Châu, Nghi Lộc
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Vân Chi được 311.541 phiếu, đạt tỷ lệ 86,36% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Thanh Hiền được 269.836 phiếu, đạt tỷ lệ 74,80% số phiếu hợp lệ
3) Ông Cao Khắc Chiến được 75.179 phiếu, đạt tỷ lệ 20,84% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phan Tiến Dũng được 60.807 phiếu, đạt tỷ lệ 16,86% số phiếu hợp lệ
42 - TỈNH NINH BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Ninh Bình và các huyện: Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đinh Tiến Dũng được 318.331 phiếu, đạt tỷ lệ 95,44% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Thành Công được 290.111 phiếu, đạt tỷ lệ 86,97% số phiếu hợp lệ
3) Ông Bùi Văn Phương được 284.475 phiếu, đạt tỷ lệ 85,29% số phiếu hợp lệ
4) Bà Bùi Thị Hồng Hạnh được 54.038 phiếu, đạt tỷ lệ 16,20% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đinh Thị Thanh Nhàn được 44.281 phiếu, đạt tỷ lệ 13,28% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tam Điệp và các huyện: Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Thanh được 338.054 phiếu, đạt tỷ lệ 94,70% số phiếu hợp lệ
2) Ông Mai Khanh được 304.568 phiếu, đạt tỷ lệ 85,32% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Phương Tuấn được 297.034 phiếu, đạt tỷ lệ 83,21% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Bích Thủy được 86.559 phiếu, đạt tỷ lệ 24,25% số phiếu hợp lệ
5) Bà Bùi Thị Ý được 34.339 phiếu, đạt tỷ lệ 9,62% số phiếu hợp lệ
43 - TỈNH NINH THUẬN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và các huyện: Bác Ái, Ninh Sơn, Thuận Bắc
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Sỹ Cương được 185.946 phiếu, đạt tỷ lệ 79,56% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Hồng Hà được 181.875 phiếu, đạt tỷ lệ 77,82% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Huyền Ngọc được 176.683 phiếu, đạt tỷ lệ 75,59% số phiếu hợp lệ
4) Bà Tạ Yên Thị Hường được 93.049 phiếu, đạt tỷ lệ 39,81% số phiếu hợp lệ
5) Ông Chamaléa Thiên được 54.692 phiếu, đạt tỷ lệ 23,40% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Ninh Hải, Thuận Nam, Ninh Phước
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Đàng Thị Mỹ Hương được 160.606 phiếu, đạt tỷ lệ 73,80% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phan Xuân Dũng được 160.016 phiếu, đạt tỷ lệ 73,53% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Bắc Việt được 154.990 phiếu, đạt tỷ lệ 71,22% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hồ Quốc Bình được 82.281 phiếu, đạt tỷ lệ 37,81% số phiếu hợp lệ
5) Bà Não Thiên Hằng Nga được 77.248 phiếu, đạt tỷ lệ 35,50% số phiếu hợp lệ
44 - TỈNH PHÚ THỌ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Việt Trì và các huyện: Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Bùi Minh Châu được 444.754 phiếu, đạt tỷ lệ 90,52% số phiếu hợp lệ
2) Bà Lê Thị Yến được 351.148 phiếu, đạt tỷ lệ 71,47% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đinh Thị Bình được 327.814 phiếu, đạt tỷ lệ 66,72% số phiếu hợp lệ
4) Bà Phạm Thị Hoa được 167.555 phiếu, đạt tỷ lệ 34,10% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đinh Thị Tuyết Ngân được 165.196 phiếu, đạt tỷ lệ 33,62% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Phú Thọ và các huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Đoan Hùng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hồng Thái được 229.740 phiếu, đạt tỷ lệ 76,56% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thúy Anh được 223.964 phiếu, đạt tỷ lệ 74,63% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Hồng Nhung được 80.419 phiếu, đạt tỷ lệ 26,80% số phiếu hợp lệ
4) Bà Khương Thị Lan Phương được 60.479 phiếu, đạt tỷ lệ 20,15% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hoàng Quang Hàm được 201.604 phiếu, đạt tỷ lệ 75,16% số phiếu hợp lệ
2) Ông Cao Đình Thưởng được 199.065 phiếu, đạt tỷ lệ 74,21% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đinh Thị Nhung được 76.075 phiếu, đạt tỷ lệ 28,36% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trương Tôn Nữ Khánh Trang được 56.009 phiếu, đạt tỷ lệ 20,88% số phiếu hợp lệ
45 - TỈNH PHÚ YÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Phú Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Sơn Hòa và Sông Hinh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Thái Học được 288.556 phiếu, đạt tỷ lệ 84,06% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phan Anh Khoa được 258.797 phiếu, đạt tỷ lệ 75,39% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phạm Thị Minh Hiền được 188.939 phiếu, đạt tỷ lệ 55,04% số phiếu hợp lệ
4) Ông Y Thông được 171.347 phiếu, đạt tỷ lệ 49,92% số phiếu hợp lệ
5) Ông Lơ Mô Tu (Ma Thanh) được 106.465 phiếu, đạt tỷ lệ 31,01% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và các huyện: Đồng Xuân, Tuy An
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đinh Văn Nhã được 264.443 phiếu, đạt tỷ lệ 78,47% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hoàng Văn Trà được 256.213 phiếu, đạt tỷ lệ 76,03% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Hồng Vân được 231.467 phiếu, đạt tỷ lệ 68,68% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đặng Thị Hồng Nga được 114.696 phiếu, đạt tỷ lệ 34,03% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lâm Vũ Mỹ Hạnh được 103.110 phiếu, đạt tỷ lệ 30,60% số phiếu hợp lệ
46 - TỈNH QUẢNG NINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả và huyện Hoành Bồ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phạm Minh Chính được 321.908 phiếu, đạt tỷ lệ 91,06% số phiếu hợp lệ
2) Ông Vũ Hồng Thanh được 298.296 phiếu, đạt tỷ lệ 84,38% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lê Minh Chuẩn được 274.310 phiếu, đạt tỷ lệ 77,60% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hoàng Bạch Đằng được 95.167 phiếu, đạt tỷ lệ 26,92% số phiếu hợp lệ
5) Ông Vũ Xuân Phú được 63.194 phiếu, đạt tỷ lệ 17,88% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Uông Bí và các thị xã: Đông Triều, Quảng Yên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Ngô Thị Minh được 261.723 phiếu, đạt tỷ lệ 82,65% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lương Công Quyết (Thượng tọa Thích Thanh Quyết) được 256.574 phiếu, đạt tỷ lệ 81,03% số phiếu hợp lệ
3) Ông Bùi Đình Đạt (Đại Đức Thích Giác Đạt) được 58.063 phiếu, đạt tỷ lệ 18,34% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lê Văn Năm (Đại Đức Thích Hạnh Ngộ) được 51.929 phiếu, đạt tỷ lệ 16,40% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Móng Cái và các huyện: Vân Đồn, Cô Tô, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Văn Minh được 179.007 phiếu, đạt tỷ lệ 74,99% số phiếu hợp lệ
2) Bà Đỗ Thị Lan được 165.734 phiếu, đạt tỷ lệ 69,43% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Thu Hà được 71.224 phiếu, đạt tỷ lệ 29,84% số phiếu hợp lệ
4) Ông Chu Đình Hiển được 59.805 phiếu, đạt tỷ lệ 25,05% số phiếu hợp lệ
47 - TỈNH QUẢNG BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ba Đồn và các huyện: Minh Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Trạch
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Mạnh Cường được 202.071 phiếu, đạt tỷ lệ 88,63% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Văn Man được 188.441 phiếu, đạt tỷ lệ 82,65% số phiếu hợp lệ
3) Bà Cao Thị Giang được 164.356 phiếu, đạt tỷ lệ 72,08% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trương Thị Tư được 59.502 phiếu, đạt tỷ lệ 26,10% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đinh Thị Dung được 58.682 phiếu, đạt tỷ lệ 25,74% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đồng Hới và các huyện: Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Bình được 328.948 phiếu, đạt tỷ lệ 88,68% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Công Thuật được 311.176 phiếu, đạt tỷ lệ 83,88% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Ngọc Phương được 287.239 phiếu, đạt tỷ lệ 77,43% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lê Phong Hồng được 90.152 phiếu, đạt tỷ lệ 24,30% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trương Thị Thanh Hoa được 81.551 phiếu, đạt tỷ lệ 21,98% số phiếu hợp lệ
48 - TỈNH QUẢNG NAM
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Điện Bàn và các huyện: Đại Lộc, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước Sơn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Quang Dũng được 279.616 phiếu, đạt tỷ lệ 82,37% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Đình Tiến được 271.885 phiếu, đạt tỷ lệ 80,09% số phiếu hợp lệ
3) Bà PơLoong Thị Những được 71.886 phiếu, đạt tỷ lệ 21,18% số phiếu hợp lệ
4) Ông Giri Thái Sơn được 54.489 phiếu, đạt tỷ lệ 16,05% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hội An và các huyện: Duy Xuyên, Quế Sơn, Nông Sơn, Thăng Bình, Hiệp Đức
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phan Việt Cường được 350.974 phiếu, đạt tỷ lệ 80,37% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngô Văn Minh được 345.595 phiếu, đạt tỷ lệ 79,13% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phan Thái Bình được 335.816 phiếu, đạt tỷ lệ 76,89% số phiếu hợp lệ
4) Bà Huỳnh Thị Thủy được 137.986 phiếu, đạt tỷ lệ 31,60% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lê Thủy Trinh được 131.387 phiếu, đạt tỷ lệ 30,08% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tam Kỳ và các huyện: Núi Thành, Tiên Phước, Nam Trà My, Bắc Trà My, Phú Ninh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Đức Hải được 297.017 phiếu, đạt tỷ lệ 83,65% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lê Ngọc Hải được 254.989 phiếu, đạt tỷ lệ 71,81% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Quốc Khánh được 235.481 phiếu, đạt tỷ lệ 66,32% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Thu Hiền được 156.246 phiếu, đạt tỷ lệ 44% số phiếu hợp lệ
5) Ông Nguyễn Viết Thành được 111.859 phiếu, đạt tỷ lệ 31,50% số phiếu hợp lệ
49 - TỈNH QUẢNG NGÃI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây và Sơn Hà
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hòa Bình được 279.099 phiếu, đạt tỷ lệ 88,93% số phiếu hợp lệ
2) Bà Hồ Thị Vân được 168.380 phiếu, đạt tỷ lệ 53,65% số phiếu hợp lệ
3) Bà Võ Thị Mai Vỹ được 90.311 phiếu, đạt tỷ lệ 28,77% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hồ Xuân Tình được 87.362 phiếu, đạt tỷ lệ 27,83% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Quảng Ngãi và các huyện: Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Lý Sơn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lê Viết Chữ được 332.401 phiếu, đạt tỷ lệ 86,97% số phiếu hợp lệ
2) Bà Đinh Thị Phương Lan được 281.113 phiếu, đạt tỷ lệ 73,55% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phạm Thị Thu Trang được 272.033 phiếu, đạt tỷ lệ 71,18% số phiếu hợp lệ
4) Bà Dương Thị Mỹ Dung được 150.879 phiếu, đạt tỷ lệ 39,48% số phiếu hợp lệ
5) Ông Hồ Cao Nhã được 91.120 phiếu, đạt tỷ lệ 23,84% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộ Đức, Đức Phổ, Ba Tơ, Minh Long
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Tuấn Anh được 218.139 phiếu, đạt tỷ lệ 84,89% số phiếu hợp lệ
2) Bà Đinh Thị Hồng Minh được 182.509 phiếu, đạt tỷ lệ 71,02% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phan Đình Thắng được 65.547 phiếu, đạt tỷ lệ 25,51% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đinh Thị Liên được 46.244 phiếu, đạt tỷ lệ 18% số phiếu hợp lệ
50 - TỈNH QUẢNG TRỊ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Đakrông, Hướng Hóa và huyện đảo Cồn Cỏ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hà Sỹ Đồng được 177.730 phiếu, đạt tỷ lệ 75,37% số phiếu hợp lệ
2) Bà Hồ Thị Minh được 145.359 phiếu, đạt tỷ lệ 61,64% số phiếu hợp lệ
3) Ông Đỗ Văn Sinh được 144.644 phiếu, đạt tỷ lệ 61,34% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hoàng Nam được 144.613 phiếu, đạt tỷ lệ 61,33% số phiếu hợp lệ
5) Bà Hồ Thúy Vinh được 80.461 phiếu, đạt tỷ lệ 34,12% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Chí Dũng được 177.773 phiếu, đạt tỷ lệ 84,02% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hoàng Đức Thắng được 164.077 phiếu, đạt tỷ lệ 77,55% số phiếu hợp lệ
3) Bà Mai Thị Kim Nhung được 127.462 phiếu, đạt tỷ lệ 60,24% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Ngọc Lan được 81.190 phiếu, đạt tỷ lệ 38,37% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Vĩnh An được 70.615 phiếu, đạt tỷ lệ 33,38% số phiếu hợp lệ
51 - TỈNH SÓC TRĂNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sóc Trăng, thị xã Ngã Năm và các huyện: Mỹ Tú, Châu Thành, Thạnh Trị
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Thể được 322.217 phiếu, đạt tỷ lệ 84,22% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hoàng Thanh Tùng được 304.485 phiếu, đạt tỷ lệ 79,59% số phiếu hợp lệ
3) Bà Tô Ái Vang được 252.539 phiếu, đạt tỷ lệ 66,01% số phiếu hợp lệ
4) Bà Quách Tố San được 130.655 phiếu, đạt tỷ lệ 34,15% số phiếu hợp lệ
5) Ông Thạch Chăm Rơn được 128.456 phiếu, đạt tỷ lệ 33,58% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Kế Sách, Long Phú và Cù Lao Dung
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Hồ Thị Cẩm Đào được 191.529 phiếu, đạt tỷ lệ 74,98% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Khắc Tâm được 119.675 phiếu, đạt tỷ lệ 46,85% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Thành Nam được 91.606 phiếu, đạt tỷ lệ 35,86% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hồ Văn Thảo được 54.561 phiếu, đạt tỷ lệ 21,36% số phiếu hợp lệ
5) Bà Huỳnh Lan Phương được 52.624 phiếu, đạt tỷ lệ 20,60% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Vĩnh Châu và các huyện: Mỹ Xuyên, Trần Đề
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lý Đức (Thượng tọa Lý Minh Đức) được 231.882 phiếu, đạt tỷ lệ 67,87% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Đức Kiên được 174.077 phiếu, đạt tỷ lệ 50,95% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Hoàng Tiến được 137.416 phiếu, đạt tỷ lệ 40,22% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Phước Minh được 73.153 phiếu, đạt tỷ lệ 21,41% số phiếu hợp lệ
5) Ông Võ Văn Sự được 65.233 phiếu, đạt tỷ lệ 19,09% số phiếu hợp lệ
52 - TỈNH SƠN LA
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sơn La và các huyện: Thuận Châu, Mai Sơn, Yên Châu
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Tòng Thị Phóng được 307.615 phiếu, đạt tỷ lệ 92,31% số phiếu hợp lệ
2) Ông Quàng Văn Hương được 263.381 phiếu, đạt tỷ lệ 79,04% số phiếu hợp lệ
3) Ông Quàng Văn Lâm được 163.764 phiếu, đạt tỷ lệ 49,15% số phiếu hợp lệ
4) Bà Vì Thị Mười được 151.818 phiếu, đạt tỷ lệ 45,56% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lò Thị Lân được 102.791 phiếu, đạt tỷ lệ 30,85% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Mường La, Sông Mã, Sốp Cộp và Quỳnh Nhai
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Đắc Quỳnh được 171.654 phiếu, đạt tỷ lệ 81,37% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đinh Công Sỹ được 151.124 phiếu, đạt tỷ lệ 71,64% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Đức Thịnh được 53.410 phiếu, đạt tỷ lệ 25,32% số phiếu hợp lệ
4) Ông Quách Công Cầm được 42.833 phiếu, đạt tỷ lệ 20,30% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Phù Yên, Bắc Yên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trương Quang Nghĩa được 180.811 phiếu, đạt tỷ lệ 81,88% số phiếu hợp lệ
2) Bà Tráng Thị Xuân được 170.527 phiếu, đạt tỷ lệ 77,23% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Văn Chiến được 45.036 phiếu, đạt tỷ lệ 20,40% số phiếu hợp lệ
4) Bà Giàng Thị Giang được 42.465 phiếu, đạt tỷ lệ 19,23% số phiếu hợp lệ
53 - TỈNH TÂY NINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bến Cầu, Trảng Bàng, Gò Dầu và Châu Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Nên được 334.203 phiếu, đạt tỷ lệ 81,30% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hoàng Đình Chung được 274.762 phiếu, đạt tỷ lệ 66,84% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trịnh Ngọc Phương được 267.126 phiếu, đạt tỷ lệ 64,98% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lê Thị Thu Thảo được 187.426 phiếu, đạt tỷ lệ 45,60% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Thúy Ba được 155.482 phiếu, đạt tỷ lệ 37,82% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tây Ninh và các huyện: Hòa Thành, Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Lưu Quang được 364.853 phiếu, đạt tỷ lệ 74,47% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Mạnh Tiến được 353.342 phiếu, đạt tỷ lệ 72,12% số phiếu hợp lệ
3) Ông Huỳnh Thanh Phương được 346.099 phiếu, đạt tỷ lệ 70,64% số phiếu hợp lệ
4) Bà Trần Thị Kim Sen được 194.089 phiếu, đạt tỷ lệ 39,61% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trang Thị Kim Liễu được 193.234 phiếu, đạt tỷ lệ 39,44% số phiếu hợp lệ
54 - TỈNH THÁI BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vũ Thư, Hưng Hà và Quỳnh Phụ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hạnh Phúc được 434.370 phiếu, đạt tỷ lệ 88,94% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lê Đình Nhường được 400.907 phiếu, đạt tỷ lệ 82,09% số phiếu hợp lệ
3) Ông Bùi Quốc Phòng được 345.430 phiếu, đạt tỷ lệ 70,73% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phí Ngọc Thành được 152.857 phiếu, đạt tỷ lệ 31,30% số phiếu hợp lệ
5) Bà Bùi Thị Hải Yến được 118.928 phiếu, đạt tỷ lệ 24,35% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đông Hưng và Thái Thụy
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Nguyễn Thị Thu Dung được 242.579 phiếu, đạt tỷ lệ 73,04% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bùi Văn Xuyền được 211.631 phiếu, đạt tỷ lệ 63,72% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Văn Thân được 199.237 phiếu, đạt tỷ lệ 59,99% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phạm Đình Thám được 188.567 phiếu, đạt tỷ lệ 56,78% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đồng Thị Ngọc Hiền được 141.300 phiếu, đạt tỷ lệ 42,55% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Thái Bình và các huyện: Tiền Hải, Kiến Xương
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hồng Diên được 387.095 phiếu, đạt tỷ lệ 88,97% số phiếu hợp lệ
2) Ông Vũ Tiến Lộc được 337.170 phiếu, đạt tỷ lệ 77,49% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Văn Tuân được 297.662 phiếu, đạt tỷ lệ 68,41% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Dực được 155.853 phiếu, đạt tỷ lệ 35,82% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đặng Thị Trang được 113.803 phiếu, đạt tỷ lệ 26,16% số phiếu hợp lệ
55 - TỈNH THÁI NGUYÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đại Từ, Định Hóa, Phú Lương
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hoàng Văn Hùng được 195.489 phiếu, đạt tỷ lệ 69,20% số phiếu hợp lệ
2) Bà Lê Thị Nga được 154.459 phiếu, đạt tỷ lệ 54,68% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nông Thị Hảo được 112.319 phiếu, đạt tỷ lệ 39,76% số phiếu hợp lệ
4) Bà Hoàng Thị Thư được 95.522 phiếu, đạt tỷ lệ 33,81% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Thái Nguyên và các huyện: Đồng Hỷ, Võ Nhai
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Quốc Tỏ được 275.979 phiếu, đạt tỷ lệ 79,62% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phan Văn Tường được 241.548 phiếu, đạt tỷ lệ 69,69% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đoàn Thị Hảo được 232.323 phiếu, đạt tỷ lệ 67,03% số phiếu hợp lệ
4) Ông Bùi Huy Toàn được 167.913 phiếu, đạt tỷ lệ 48,45% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đàm Thị Xuân được 102.777 phiếu, đạt tỷ lệ 29,65% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên và huyện Phú Bình
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Phạm Bình Minh được 231.129 phiếu, đạt tỷ lệ 83,44% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đỗ Đại Phong được 155.917 phiếu, đạt tỷ lệ 56,29% số phiếu hợp lệ
3) Ông Trần Đức Hạnh được 105.645 phiếu, đạt tỷ lệ 38,14% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Mạnh Thắng được 53.001 phiếu, đạt tỷ lệ 19,13% số phiếu hợp lệ
56 - TỈNH THANH HÓA
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Thanh Hóa, thị xã Sầm Sơn và các huyện: Hoằng Hóa, Đông Sơn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đỗ Trọng Hưng được 498.299 phiếu, đạt tỷ lệ 92,18% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Hữu Quang được 474.208 phiếu, đạt tỷ lệ 87,72% số phiếu hợp lệ
3) Bà Cao Thị Xuân được 417.438 phiếu, đạt tỷ lệ 77,22% số phiếu hợp lệ
4) Ông Phạm Kim Tân được 125.121 phiếu, đạt tỷ lệ 23,15% số phiếu hợp lệ
5) Bà Bùi Thị Thanh được 91.728 phiếu, đạt tỷ lệ 16,97% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bỉm Sơn và các huyện: Hà Trung, Nga Sơn, Hậu Lộc, Vĩnh Lộc, Thạch Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Mai Sỹ Diến được 456.884 phiếu, đạt tỷ lệ 89,31% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phạm Trí Thức được 437.679 phiếu, đạt tỷ lệ 85,55% số phiếu hợp lệ
3) Bà Bùi Thị Thủy được 381.511 phiếu, đạt tỷ lệ 74,57% số phiếu hợp lệ
4) Bà Lê Thị Quế được 126.735 phiếu, đạt tỷ lệ 24,77% số phiếu hợp lệ
5) Bà Cầm Thị Lan được 115.978 phiếu, đạt tỷ lệ 22,67% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Quảng Xương, Nông Cống, Tĩnh Gia, Như Xuân và Như Thanh
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Vũ Xuân Hùng được 505.749 phiếu, đạt tỷ lệ 90,68% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bùi Sỹ Lợi được 495.354 phiếu, đạt tỷ lệ 88,82% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phạm Thị Thanh Thủy được 411.129 phiếu, đạt tỷ lệ 73,72% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Thành được 118.136 phiếu, đạt tỷ lệ 21,18% số phiếu hợp lệ
5) Ông Lê Văn Tám được 117.419 phiếu, đạt tỷ lệ 21,05% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Triệu Sơn, Thiệu Hóa, Yên Định và Thọ Xuân
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Uông Chu Lưu được 449.698 phiếu, đạt tỷ lệ 88,42% số phiếu hợp lệ
2) Ông Lê Minh Thông được 404.274 phiếu, đạt tỷ lệ 79,49% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lê Văn Sỹ được 396.207 phiếu, đạt tỷ lệ 77,90% số phiếu hợp lệ
4) Bà Phạm Thị Lý được 135.762 phiếu, đạt tỷ lệ 26,69% số phiếu hợp lệ
5) Bà Ngô Thị Đặng được 120.309 phiếu, đạt tỷ lệ 23,65% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các huyện: Quan Hóa, Quan Sơn, Mường Lát, Lang Chánh, Bá Thước, Ngọc Lặc, Thường Xuân và Cẩm Thủy
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đào Ngọc Dung được 378.885 phiếu, đạt tỷ lệ 88,24% số phiếu hợp lệ
2) Bà Cầm Thị Mẫn được 332.309 phiếu, đạt tỷ lệ 77,40% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Hạnh được 77.003 phiếu, đạt tỷ lệ 17,93% số phiếu hợp lệ
4) Ông Hoàng Văn Tuân được 67.129 phiếu, đạt tỷ lệ 15,63% số phiếu hợp lệ
57 - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hương Trà và các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, A Lưới
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Ngọc Thiện được 234.629 phiếu, đạt tỷ lệ 88,28% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phan Ngọc Thọ được 202.087 phiếu, đạt tỷ lệ 76,04% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phạm Thị Thanh Tâm được 46.971 phiếu, đạt tỷ lệ 17,67% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Hải Vân được 45.661 phiếu, đạt tỷ lệ 17,18% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Huế và thị xã Hương Thuỷ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Hội (Hòa thượng Thích Chơn Thiện) được 273.375 phiếu, đạt tỷ lệ 77,83% số phiếu hợp lệ
2) Ông Bùi Đức Hạnh được 254.987 phiếu, đạt tỷ lệ 72,59% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phạm Như Hiệp được 238.792 phiếu, đạt tỷ lệ 67,98% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Tâm Nhân được 141.461 phiếu, đạt tỷ lệ 40,27% số phiếu hợp lệ
5) Bà Phạm Thị Kim Oanh (Phạm Thị Kiều Oanh) được 117.861 phiếu, đạt tỷ lệ 33,55% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Phú Vang, Phú Lộc và Nam Đông
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đặng Ngọc Nghĩa được 200.014 phiếu, đạt tỷ lệ 78,40% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Chí Tài được 184.716 phiếu, đạt tỷ lệ 72,40% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Thùy Yên được 67.729 phiếu, đạt tỷ lệ 26,55% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lê Thanh Hồ được 54.972 phiếu, đạt tỷ lệ 21,55% số phiếu hợp lệ
58 - TỈNH TIỀN GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Cai Lậy và các huyện: Cái Bè, Cai Lậy
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Minh Sơn được 393.404 phiếu, đạt tỷ lệ 76,49% số phiếu hợp lệ
2) Ông Võ Văn Bình được 352.887 phiếu, đạt tỷ lệ 68,61% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Kim Tuyến được 333.520 phiếu, đạt tỷ lệ 64,85% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Phương Toàn được 256.855 phiếu, đạt tỷ lệ 49,94% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trần Thị Bé Bảy được 197.264 phiếu, đạt tỷ lệ 38,35% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Mỹ Tho và các huyện: Tân Phước, Châu Thành
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Thanh Hải được 261.788 phiếu, đạt tỷ lệ 61,88% số phiếu hợp lệ
2) Ông Nguyễn Hoàng Mai được 228.159 phiếu, đạt tỷ lệ 53,93% số phiếu hợp lệ
3) Ông Phan Thanh Vân được 180.059 phiếu, đạt tỷ lệ 42,56% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Hạnh được 171.635 phiếu, đạt tỷ lệ 40,57% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Gò Công và các huyện: Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Trọng Nghĩa được 392.072 phiếu, đạt tỷ lệ 77,88% số phiếu hợp lệ
2) Ông Tạ Minh Tâm được 303.003 phiếu, đạt tỷ lệ 60,18% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lê Quang Trí được 296.243 phiếu, đạt tỷ lệ 58,84% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đặng Thị Ngọc Điệp được 284.411 phiếu, đạt tỷ lệ 56,49% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lê Thanh Lan được 225.549 phiếu, đạt tỷ lệ 44,80% số phiếu hợp lệ
59 - TỈNH TRÀ VINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Trà Vinh và các huyện: Càng Long, Cầu Kè, Tiểu Cần
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Ngô Chí Cường được 271.948 phiếu, đạt tỷ lệ 78,08% số phiếu hợp lệ
2) Ông Thạch Phước Bình được 202.329 phiếu, đạt tỷ lệ 58,09% số phiếu hợp lệ
3) Bà Tăng Thị Ngọc Mai được 197.957 phiếu, đạt tỷ lệ 56,84% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lê Văn Hồng Anh được 197.231 phiếu, đạt tỷ lệ 56,63% số phiếu hợp lệ
5) Ông Sa Văn Khiêm được 168.175 phiếu, đạt tỷ lệ 48,28% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Duyên Hải và các huyện: Châu Thành, Cầu Ngang, Trà Cú, Duyên Hải
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Thiện Nhân được 364.988 phiếu, đạt tỷ lệ 84,87% số phiếu hợp lệ
2) Ông Hứa Văn Nghĩa được 264.822 phiếu, đạt tỷ lệ 61,58% số phiếu hợp lệ
3) Bà Trần Thị Huyền Trân được 235.479 phiếu, đạt tỷ lệ 54,76% số phiếu hợp lệ
4) Bà Thạch Thị Thu Hà được 218.924 phiếu, đạt tỷ lệ 50,91% số phiếu hợp lệ
5) Bà Trần Thị Hải Yến được 196.309 phiếu, đạt tỷ lệ 45,65% số phiếu hợp lệ
60 - TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Na Hang, Lâm Bình và Chiêm Hóa
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Chẩu Văn Lâm được 123.936 phiếu, đạt tỷ lệ 82,42% số phiếu hợp lệ
2) Bà Hứa Thị Hà được 98.766 phiếu, đạt tỷ lệ 65,68% số phiếu hợp lệ
3) Ông Nguyễn Khánh Tịnh được 38.373 phiếu, đạt tỷ lệ 25,52% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Xuân Yên được 38.315 phiếu, đạt tỷ lệ 25,48% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Hàm Yên và Yên Sơn
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Hoàng Bình Quân được 149.747 phiếu, đạt tỷ lệ 74% số phiếu hợp lệ
2) Bà Ma Thị Thúy được 116.468 phiếu, đạt tỷ lệ 57,55% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Hoài Yên được 71.956 phiếu, đạt tỷ lệ 35,56% số phiếu hợp lệ
4) Ông Đào Quang Uy được 64.166 phiếu, đạt tỷ lệ 31,71% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tuyên Quang và huyện Sơn Dương
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Đỗ Văn Chiến được 167.240 phiếu, đạt tỷ lệ 79,83% số phiếu hợp lệ
2) Bà Âu Thị Mai được 131.731 phiếu, đạt tỷ lệ 62,88% số phiếu hợp lệ
3) Bà Vi Thị Nghiệp được 64.347 phiếu, đạt tỷ lệ 30,72% số phiếu hợp lệ
4) Bà Ma Thị Thao được 52.501 phiếu, đạt tỷ lệ 25,06% số phiếu hợp lệ
61 - TỈNH VĨNH LONG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Long và các huyện: Long Hồ, Mang Thít, Tam Bình
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Đặng Thị Ngọc Thịnh được 368.540 phiếu, đạt tỷ lệ 82,80% số phiếu hợp lệ
2) Bà Nguyễn Thị Quyên Thanh được 282.623 phiếu, đạt tỷ lệ 63,49% số phiếu hợp lệ
3) Ông Lưu Thành Công được 264.840 phiếu, đạt tỷ lệ 59,50% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Bé Hai được 233.463 phiếu, đạt tỷ lệ 52,45% số phiếu hợp lệ
5) Bà Lý Kiều Diễm được 173.378 phiếu, đạt tỷ lệ 38,95% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bình Minh và các huyện: Bình Tân, Trà Ôn,
Vũng Liêm
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Văn Rón được 275.782 phiếu, đạt tỷ lệ 75,17% số phiếu hợp lệ
2) Ông Phạm Tất Thắng được 260.422 phiếu, đạt tỷ lệ 70,99% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Minh Trang được 236.381 phiếu, đạt tỷ lệ 64,43% số phiếu hợp lệ
4) Ông Lê Đức Vĩnh Tuyên được 204.315 phiếu, đạt tỷ lệ 55,69% số phiếu hợp lệ
5) Bà Sơn Thị Gandhi được 114.672 phiếu, đạt tỷ lệ 31,26% số phiếu hợp lệ
62 - TỈNH VĨNH PHÚC
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Yên, Thị xã Phúc Yên, các huyện: Vĩnh Tường, Yên Lạc
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Hoàng Thị Thúy Lan được 355.013 phiếu, đạt tỷ lệ 87,91% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Văn Tiến được 294.311 phiếu, đạt tỷ lệ 72,88% số phiếu hợp lệ
3) Bà Phùng Thị Thường được 206.504 phiếu, đạt tỷ lệ 51,14% số phiếu hợp lệ
4) Ông Nguyễn Văn Long được 180.111 phiếu, đạt tỷ lệ 44,60% số phiếu hợp lệ
5) Bà Nguyễn Thị Xuân Mai được 159.357 phiếu, đạt tỷ lệ 39,46% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Bình Xuyên, Tam Dương, Tam Đảo, Lập Thạch và Sông Lô
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Lưu Đức Long được 314.288 phiếu, đạt tỷ lệ 80,99% số phiếu hợp lệ
2) Ông Trần Hồng Hà được 309.924 phiếu, đạt tỷ lệ 79,87% số phiếu hợp lệ
3) Bà Lê Thị Nguyệt được 255.754 phiếu, đạt tỷ lệ 65,91% số phiếu hợp lệ
4) Bà Ngô Thị Linh được 137.055 phiếu, đạt tỷ lệ 35,32% số phiếu hợp lệ
5) Bà Đào Thị Tâm được 120.476 phiếu, đạt tỷ lệ 31,05% số phiếu hợp lệ
63 - TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Yên Bái và các huyện: Yên Bình, Trấn Yên, Lục Yên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Giàng A Chu được 260.532 phiếu, đạt tỷ lệ 88,66% số phiếu hợp lệ
2) Ông Dương Văn Thống được 250.722 phiếu, đạt tỷ lệ 85,33% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thị Vân được 228.063 phiếu, đạt tỷ lệ 77,61% số phiếu hợp lệ
4) Bà Nguyễn Thị Ngà được 67.478 phiếu, đạt tỷ lệ 22,96% số phiếu hợp lệ
5) Bà Phạm Thị Tâm được 65.679 phiếu, đạt tỷ lệ 22,35% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Nghĩa Lộ và các huyện: Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải, Văn Yên
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Trần Quốc Vượng được 248.249 phiếu, đạt tỷ lệ 94,18% số phiếu hợp lệ
2) Ông Đinh Đăng Luận được 237.937 phiếu, đạt tỷ lệ 90,27% số phiếu hợp lệ
3) Bà Triệu Thị Huyền được 228.041 phiếu, đạt tỷ lệ 86,52% số phiếu hợp lệ
4) Bà Đặng Thị Tâm được 35.136 phiếu, đạt tỷ lệ 13,33% số phiếu hợp lệ
5) Bà Bàn Thị Khách được 33.888 phiếu, đạt tỷ lệ 12,86% số phiếu hợp lệ
III. KẾT QUẢ BẦU CỬ THÊM
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Bình Thủy, Ô Môn và huyện Thới Lai
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Ông Nguyễn Văn Quyền được 160.819 phiếu, đạt tỷ lệ 55,11% số phiếu hợp lệ
2) Ông Ngô Trung Quân được 75.797 phiếu, đạt tỷ lệ 25,98% số phiếu hợp lệ
3) Bà Đào Thị Sa Ron được 55.187 phiếu, đạt tỷ lệ 18,91% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận Thốt Nốt và các huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ
Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1) Bà Trần Thị Vĩnh Nghi được 178.655 phiếu, đạt tỷ lệ 53,84% số phiếu hợp lệ
2) Ông Cao Minh Chu được 99.918 phiếu, đạt tỷ lệ 30,11% số phiếu hợp lệ
3) Bà Nguyễn Thúy Kiều Tiên được 53.228 phiếu, đạt tỷ lệ 16,04% số phiếu hợp lệ
DANH SÁCH
NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
(Ban hanh kèm theo Nghị quyết số 617/NQ-HĐBCQG ngày 08/6/2016 của Hôi đồng bầu cử quốc gia) (Xếp theo thứ tự a,b,c)
1 - THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm và Tây Hồ
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Doãn Anh | 10/10/1967 | Nam | Xã An Thượng, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội | Số 8, An Sinh, tổ dân phố Hoàng 3, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học, ngành Chỉ huy Tham mưu Binh chủng Hợp thành; Cao cấp chuyên ngành Quân sự |
| Cao cấp | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Thiếu tướng, Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | 03/4/1987 |
| Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 | Trần Thị Phương Hoa | 09/5/1975 | Nữ | Xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương | Số 214 đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Kinh tế chuyên ngành sản xuất Kinh doanh; Cử nhân chính trị | Thạc sĩ Xây dựng Đảng | Cử nhân | Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Thành ủy viên, Bí thư Đảng Đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Hà Nội | Hội Liên hiệp Phụ nữ Hà Nội | 14/9/1996 |
| Phường Thành Công nhiệm kỳ 1999-2004 |
3 | Nguyễn Phú Trọng | 14/4/1944 | Nam | Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | Số 5, Thiền Quang, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Tổng hợp Hà Nội chuyên ngành Ngữ văn | Giáo sư, Tiến sĩ Chính trị học | Cao cấp | Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Quân ủy Trung ương | Văn phòng Trung ương Đảng | 19/12/1967 | XI, XII, XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Đống Đa và Hai Bà Trưng
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Hoàng Văn Cường | 01/01/1963 | Nam | Xã Yên Cường, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Số 20, ngõ 92 Trần Đại Nghĩa, phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Kinh tế chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | Phó Giáo sư, Tiến sĩ kinh tế | Cao cấp | Ủy viên Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy Khối các trường Đại học Cao đẳng Hà Nội, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế quốc dân | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | 14/12/1984 |
|
|
2 | Trần Việt Khoa | 10/5/1965 | Nam | Xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Đinh Xá, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Kinh | Không | 10/10 | Học viện Lục quân, chuyên ngành Khoa học nghệ thuật quân sự | Tiến sĩ | Cao cấp | Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Thiếu tướng, Phó Giám đốc Học viện Quốc phòng | Học viện Quốc phòng | 28/6/1985 |
|
|
3 | Nguyễn Quang Tuấn | 05/01/1967 | Nam | Thôn Khê Tang, xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Phòng 2103, tòa nhà D2, khu đô thị Mandarin Garden, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Y Hà Nội – Bác sỹ đa khoa | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | Cao cấp | Quận ủy viên quận Hoàn Kiếm, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Bệnh viện Tim Hà Nội; Giảng viên chính bộ môn Tim mạnh, trường Đại học Y Hà Nội. | Bộ môn Tim mạnh - Đại học Y Hà Nội, Bệnh viện Tim Hà Nội | 08/10/1997 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Hà Đông, Thanh Xuân và Cầu Giấy
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Đào Tú Hoa | 22/10/1970 | Nữ | Xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Số 27, ngõ 316, phố Lê Trọng Tấn, phường Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Tổng hợp Hà Nội, chuyên ngành Luật (nay là Đại học Quốc gia Hà Nội) | Thạc sĩ Luật học | Cao cấp | Thẩm phán trung cấp, Trưởng phòng Tổ chức - Cán bộ Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội | Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội | 19/8/1998 |
|
|
2 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | 04/4/1961 | Nữ | Xã Đông Quang, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Số nhà 83 Cầu Đơ III, Hà Cầu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Cử nhân Ngữ văn, cử nhân Luật |
| Cao cấp | Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | 19/9/1986 | XI, XII | Thành phố Hà Nội khóa XIII (2004-2011), XIV (2011-2016) |
3 | Nguyễn Phi Thường | 07/5/1971 | Nam | Xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội (nay là phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội) | Số 1, nhà B, tập thể Quân đội, C6 Tôn Thất Thiệp, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Kỹ sư tổ chức Giao thông vận tải | Tiến sĩ Kinh tế | Cao cấp | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Thành viên Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Vận tải Hà Nội | Tổng Công ty Vận tải Hà Nội | 07/7/2005 | XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận Hoàng Mai và các huyện: Thanh Trì, Gia Lâm
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Dương Minh Ánh | 01/9/1975 | Nữ | Xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Số 41, ngõ 239 Bồ Đề, tổ 15, phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học chuyên ngành Thanh nhạc, Quản lý xã hội | Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý giáo dục | Cao cấp | Bí thư Đảng ủy, Phó Bí thư Chi bộ 2, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội, Ủy viên Ban chấp hành Hội Bảo vệ quyền của nghệ sỹ biểu diễn âm nhạc Việt Nam, Thành viên hội nhạc sĩ Việt Nam | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | 03/02/2008 |
|
|
2 | Nguyễn Hữu Chính | 07/11/1963 | Nam | Xã Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Số 1, I4 Khu đô thị mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Luật Hà Nội, chuyên ngành Luật Tư pháp | Thạc sĩ Luật học | Cao cấp | Thành ủy viên, Bí thư Ban Cán sự, Thẩm phán trung cấp, Chánh án Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội | Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội | 01/02/1991 |
|
|
3 | Lê Quân | 13/8/1974 | Nam | Xã Bình Hải, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Số nhà 84, tổ 28, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Khoa học Quản trị | Cao cấp | Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Đại học Quốc gia Hà Nội, Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội, Phó Chủ tịch Câu lạc bộ Nhà khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội | Đại học Quốc gia Hà Nội | 19/10/2004 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và các huyện: Đan Phượng, Hoài Đức
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Đỗ Đức Hồng Hà | 30/8/1969 | Nam | Thôn Đông Phan, xã Tân An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Nhà số 6, ngõ 291, ngách 42 (ngách 291/42), đường Lạc Long Quân, tổ 4 (trước là tổ 6), phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội (trước là xã Nghĩa Đô, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội) | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Luật chuyên ngành Luật Tư pháp; Học viện Hành chính Quốc gia chuyên ngành Hành chính học; Học viện Báo chí tuyên truyền, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | Tiến sĩ Luật học | Cao cấp | Đảng ủy viên Đảng bộ Bộ Tư pháp, Phó Bí thư Đảng bộ Học viện Tư pháp, Giám đốc Học viện Tư pháp | Học viện Tư pháp | 19/5/1993 |
|
|
2 | Đào Thanh Hải | 14/03/1962 | Nam | Xã Xuân Vinh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Phòng 1604, chung cư 249A phố Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Luật (Liên Xô cũ) - Điều tra tội phạm | Thạc sĩ Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | Cao cấp | Ủy viên Thường vụ Đảng ủy, Phó Giám đốc Công an thành phố Hà Nội | Công an thành phố Hà Nội | 20/5/1985 |
|
|
3 | Nguyễn Thị Nguyệt Hường | 09/4/1970 | Nữ | Xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Biệt thự 26, Khu biệt thự số 10, Đặng Thai Mai, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Ngôn ngữ, Cử nhân Anh văn, Kế toán, Quản trị doanh nghiệp | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Trung cấp | Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam; Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội; Ủy viên Đoàn chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Chủ tịch Hiệp hội Công thương thành phố Hà Nội; Phó Trưởng Ban đối ngoại của Hội đồng Nữ doanh nhân thuộc Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Ủy viên Ban Chấp hành Hiệp hội nữ Doanh nhân Việt Nam | Công ty cổ phần đầu tư TNG Holdings Việt Nam |
| XII, XIII | Thành phố Hà Nội khóa XII nhiệm kỳ 1999-2004, khóa XIII nhiệm kỳ 2004-2011 |
Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm các huyện: Ứng Hòa, Mỹ Đức, Phú Xuyên và Thường Tín
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Văn Chiến (Nguyễn Chiến) | 23/01/1963 | Nam | Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội | Nhà số 01, ngách 52/28, đường Tô Ngọc Vân, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học chuyên ngành Luật Quốc tế |
| Cao cấp | Luật sư; Giảng viên kiêm chức tại Học viện Tư pháp; Chủ nhiệm Đoàn Luật sư Hà Nội; Giám đốc Công ty Luật Nguyễn Chiến; Phó Chủ tịch Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Ủy viên Hội đồng phối hợp, phổ biến giáo dục pháp luật Trung ương | Đoàn Luật sư Hà Nội; Liên đoàn Luật sư Việt Nam | 29/01/2000 |
|
|
2 | Trần Thị Quốc Khánh | 01/9/1959 | Nữ | Xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Căn hộ số 902, CT7, khu Đô thị mới Mễ Trì - Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Cử nhân Luật Quốc tế, Cử nhân Báo chí | Tiến sĩ Luật học | Cử nhân | Ủy viên thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội | Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội | 20/5/1989 | XI, XII, XIII |
|
3 | Nguyễn Thị Lan | 10/5/1974 | Nữ | Xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Số 27, C7, đô thị Nam Thăng Long, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học chuyên ngành Thú y | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Thú y | Cao cấp | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ khối các trường đại học, cao đẳng Hà Nội; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Học viện, Trưởng phòng thí nghiệm trọng điểm công nghệ sinh học Thú y - Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 22/6/2009 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm các huyện: Quốc Oai, Chương Mỹ và Thanh Oai
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Quốc Bình | 22/6/1959 | Nam | Xã Hương Ngải, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Phòng 101, nhà D6, tập thể Trung Tự, phường Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học, Kỹ sư điện tử | Tiến sĩ Kinh tế | Cao cấp | Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội; Phó Chủ tịch thường trực Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc, Bí thư Đảng ủy Công ty TNHH MTV Hanel | Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội; Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Hanel | 29/10/1981 | XIII | Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 | Nguyễn Quốc Hưng | 23/11/1961 | Nam | Xã Tam Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc | Số 41, ngõ 135, phố Đội Cấn, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Ngoại thương chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | Tiến sĩ Khoa học Triết học - Văn hóa học | Cao cấp | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05/12/1989 |
|
|
3 | Dương Quang Thành | 15/7/1962 | Nam | Xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Phòng 1002, Đơn Nguyên 3, 15 – 17 phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Kỹ sư Kinh tế - Đại học Bách Khoa Hà Nội | Tiến sĩ | Cao cấp | Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 28/11/1990 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm thị xã Sơn Tây và các huyện: Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Văn Được | 10/12/1946 | Nam | Xã Hành Tín, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi | Lô 6, biệt thự 4, Bán đảo Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Quân sự |
| Cao cấp | Bí thư Đảng đoàn Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Thượng tướng, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam | Hội Cựu chiến binh Việt Nam | 04/6/1966 | IX | Tỉnh Quảng Ngãi khóa VII |
2 | Hoàng Trung Hải | 27/9/1959 | Nam | Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Số 2 ngõ 36 đường Hoàng Ngọc Phách, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Kỹ sư, sau đại học về Hệ thống điện | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Cử nhân | Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Hà Nội, Bí thư Đảng ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô | Thành ủy Hà Nội | 20/11/1990 | VIII, X, XIII |
|
3 | Ngọ Duy Hiểu | 05/02/1973 | Nam | Thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Phòng 505, B7 khu tập thể Kim Liên, phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Luật chuyên ngành Tư pháp; Học viện Báo chí và tuyên truyền chuyên ngành Chính trị học | Thạc sĩ Luật học | Cao cấp | Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | Huyện ủy Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | 29/12/1994 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm quận Long Biên và huyện Đông Anh
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Vũ Thị Lưu Mai | 22/8/1972 | Nữ | Xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Số 115, ngách 50, ngõ 310, đường Nghi Tàm, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Luật chuyên ngành Kinh tế | Thạc sĩ Luật chuyên ngành Kinh tế | Cao cấp | Ủy viên Ban Thư ký của Quốc hội, Phó bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính – Ngân sách, Văn phòng Quốc hội | Vụ Tài chính- Ngân sách, Văn phòng Quốc hội | 03/12/2004 |
|
|
2 | Phạm Quang Thanh | 22/7/1981 | Nam | Xã Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Số 16, ngõ 2 Hoa Lư, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học, chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm | Thạc sĩ, ngành Tài chính, ngân hàng | Trung cấp | Phó Bí thư Đảng ủy,Tổng Giám đốc Tổng công ty Du lịch Hà Nội | Tổng công ty Du lịch Hà Nội | 27/7/2006 |
|
|
3 | Nguyễn Anh Trí | 14/9/1957 | Nam | Xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số nhà 20, đường Lưu Khánh Đàm, khu đô thị Việt Hưng, phường Giang Biên, quận Long Biên, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Bác sĩ y khoa; Cử nhân Luật | Giáo sư, Tiến sĩ Y khoa | Cao cấp | Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương; Chủ tịch Hội Huyết học truyền máu Việt Nam; Chủ tịch Hội rối loạn đông máu Việt Nam; Chủ tịch Hội tan máu bẩm sinh Việt Nam; Chủ tịch Hội Huyết học truyền máu Hà Nội | Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương | 10/10/1996 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm các huyện: Sóc Sơn và Mê Linh
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Đặng Minh Châu (Hòa thượng Thích Bảo Nghiêm) | 27/12/1956 | Nam | Xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Số 50, phố Lý Quốc Sư, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Kinh | Phật giáo | 10/10 | Đại học Phật giáo | Tiến sĩ Triết học |
| Phó Chủ tịch Hội đồng trị sự kiêm Trưởng ban Hoằng Pháp Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Phó Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | Chùa Quán Sứ, thành phố Hà Nội |
| XIII | Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011 |
2 | Bùi Huyền Mai | 03/9/1975 | Nữ | Xã Đại Cường, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Nhà H21 ngõ 28 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Luật Hà Nội chuyên ngành Luật Kinh tế | Thạc sĩ Luật học | Cao cấp | Ủy viên Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Chủ tịch Công đoàn cơ quan Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Đại biểu chuyên trách Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Phó Trưởng Ban Pháp chế chuyên trách Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | 10/7/2003 |
| Thành phố nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 | Nguyễn Văn Thắng | 12/9/1973 | Nam | Xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Số nhà 55, Xóm Nội, Tổ dân phố Phú Mỹ, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Tài chính kế toán Hà Nội chuyên ngành Tài chính Tín dụng | Tiến sĩ Kinh tế | Cao cấp | Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng; Bí thư Đảng ủy Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam nhiệm kỳ 2015 - 2020; Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy khối Doanh nghiệp Trung ương nhiệm 2015 - 2020; Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam | Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam | 19/5/2003 |
|
|
2 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm quận 1, quận 3 và quận 4
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Ngô Tuấn Nghĩa | 20/4/1962 | Nam | Xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh | Số 8/4B, ấp Đông Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Khoa học, Xã hội và Nhân văn, Học viện Chính trị Quân sự; Cử nhân Kinh tế, đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh |
| Cao cấp | Thường vụ Đảng ủy quân sự thành phố, Đại tá, Phó Chính ủy Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Tư lệnh thành phố Hồ Chí Minh | 08/12/1983 |
|
|
2 | Trần Đại Quang | 12/10/1956 | Nam | Xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Số 8, phố Ngụy Như Kon Tum, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học An ninh | Giáo sư, Tiến sĩ Luật | Cao cấp | Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng - An ninh; Trưởng Ban Chỉ đạo Tây Nguyên; Trưởng Ban Chỉ đạo Cải cách tư pháp Trung ương | Văn phòng Chủ tịch nước | 26/7/1980 | XIII |
|
3 | Lâm Đình Thắng | 30/8/1981 | Nam | Xã Vĩnh Lợi, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Số 212, đường số 7, khu dân cư Trung Sơn, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Công nghệ thông tin; Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | Thạc sĩ quản trị nguồn nhân lực; Nghiên cứu sinh Kinh tế | Cao cấp | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đoàn, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đoàn, Thường vụ Đảng ủy cơ quan Thành đoàn, Phó Chủ tịch Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam, Phó Bí thư Thường trực Thành đoàn, Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam thành phố, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn Viên chức thành phố Hồ Chí Minh | Thành đoàn thành phố Hồ Chí Minh | 03/02/2002 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm quận 7 và các huyện: Nhà Bè, Cần Giờ
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | ||||||||||||||
1 | Tô Thị Bích Châu | 01/6/1969 | Nữ | Xã Tân Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | Số 27, đường 41, phường 6, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Y Dược chuyên ngành Dược , Cử nhân Kinh tế - Chính trị |
| Cao cấp | Thành ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam | Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh | 01/02/1997 |
| Thành phố Hồ Chí Minh khoá VIII nhiệm kỳ 2011-2016 | |
2 | Dương Ngọc Hải | 03/02/1967 | Nam | Phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An | Số 78/11, đường Bình Lợi, phường 13, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Luật Hình sự | Thạc sĩ luật | Cao cấp | Thành ủy viên, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng, Chủ tịch Công đoàn cơ sở, Phó viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | 27/01/1996 |
|
| |
3 | Nguyễn Minh Hoàng | 16/5/1960 | Nam | Phường 12, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh | Số 223, QL 20, KP.Hiệp Lợi, Thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Kinh | Không | 12/12 (bổ túc) | Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
| Cao cấp | Thường vụ Đảng ủy Quân khu 7, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân khu 7 | Quân khu 7 | 01/12/1983 |
| Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2000 -2005 | |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận 6 và quận Bình Tân
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Lâm Quang Đại | 17/4/1962 | Nam | Xã Tiên Động, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Phòng 1002, chung cư A2, tổ 24, ngõ 85, phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
| Cao cấp | Thường vụ Đảng ủy Quân chủng Phòng không – Không quân, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân chủng Phòng không- Không quân, Bộ Quốc phòng | Bộ Tư lệnh Phòng không- Không quân | 02/9/1985 |
|
|
2 | Nguyễn Phước Lộc | 31/01/1970 | Nam | Xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang | Phòng 304, Nhà T2, Khu tập thể Trường đoàn Trung ương, số 59 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân Chính trị học |
| Cử nhân | Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Ban Dân vận Trung ương, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia, Vụ trưởng Vụ Đoàn thể nhân dân, Ban Dân vận Trung ương | Ban Dân vận Trung ương | 19/12/1996 | XIII | Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 1999-2004 |
3 | Phan Thị Bình Thuận | 10/12/1971 | Nữ | Xã Bình Hòa, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương | AW 1703, The Manor 91 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Luật chuyên ngành Kinh tế, Đại học chuyên ngành Hành chính công | Thạc sĩ chuyên ngành Hành chính công | Cao cấp | Bí thư chi bộ, Đảng ủy viên, Phó Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh | Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh | 27/4/2000 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận 5, quận 10 và quận 11
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Huỳnh Thành Đạt | 26/8/1962 | Nam | Xã An Định, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre | Số 458/46, đường 3/2, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Vật lý | Phó giáo sư, Tiến sĩ Vật lý | Cử nhân | Ủy viên Trung ương Đảng, Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Phó giám đốc thường trực Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | 20/9/1990 | XII, XIII |
|
2 | Phạm Phú Quốc | 03/4/1968 | Nam | Xã Triệu Phong, huyện Triệu Hải, tỉnh Quảng Trị | Số 146, đường 39, phường Tân Qui, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Quản lý Kinh tế, Tài chính | Tiến sĩ Kinh tế | Cao cấp | Phó Bí thư Đảng ủy công ty, Tổng giám đốc Công ty đầu tư Tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh | Công ty đầu tư Tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh | 20/4/2001 |
|
|
3 | Lê Minh Trí | 01/11/1960 | Nam | Xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh | Phòng 332, Nhà khách Chính phủ, số 10 Chu Văn An, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học An ninh, Cử nhân Luật |
| Cao cấp | Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đảng đoàn, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | 06/7/1984 |
| Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2004-2009 |
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm quận Tân Bình và quận Tân Phú
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Văn Chương | 02/9/1950 | Nam | Xã Bình Trị Đông, huyện Bình Chánh, nay là phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh | Số 652/47, đường Cộng Hòa, phường 13, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn chuyên ngành Quản lý nhà nước |
| Cao cấp | Phó bí thư Đảng đoàn, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh | Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh | 18/4/1969 |
|
|
2 | Nguyễn Đức Sáu | 12/9/1954 | Nam | Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương | Số 002, Chung cư H3, đường Hoàng Diệu, phường 6, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 10/10 | Cử nhân Luật |
| Cao cấp | Phó Bí thư Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh | Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh | 06/4/1975 |
| Quận 8 khóa IV |
3 | Trần Kim Yến | 03/8/1969 | Nữ | Xã Hòa Định Đông, huyện Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Số 27, đường Tân Tiến, phường 8, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Luật |
| Cao cấp | Thành ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh | Liên đoàn Lao động thành phố Hồ Chí Minh | 21/11/1996 |
| Phường 8, quận Tân Bình nhiệm kỳ 1999-2004 |
Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm quận Bình Thạnh và quận Phú Nhuận
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Việt Dũng | 01/11/1965 | Nam | Phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Số 06, Mỹ Thái 1A, phường Tân Phú, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Kỹ sư Điều khiển hệ thống, Cử nhân Kinh tế | Tiến sĩ ngành Điều khiển hệ thống | Cao cấp | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh | Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh | 31/12/1996 | XII | Thành phố Hồ Chí Minh khóa VII nhiệm kỳ 2004-2011 |
2 | Phạm Khánh Phong Lan | 17/5/1970 | Nữ | Phường Khánh Thành, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Số 71/6A Lê Quang Định, tổ 21, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Dược sĩ Đại học | Phó giáo sư, Tiến sĩ dược | Cao cấp | Đảng ủy viên Đảng bộ Sở; Bí thư Đảng bộ cơ quan Sở Y tế, Ủy viên thường vụ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên Ban chấp hành Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên thường vụ Hội Dược học Việt Nam; Chủ tịch Hội Dược học thành phố Hồ Chí Minh; Phó Chủ tịch Hội Đông y thành phố Hồ Chí Minh; Ủy viên Thường vụ Hội Hóa học thành phố Hồ Chí Minh, Dược sĩ, Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh | Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh | 29/6/2006 | XIII |
|
3 | Trương Trọng Nghĩa | 28/02/1953 | Nam | Xã Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Số 134/3, Thành Thái, phường 12, quận 10 , thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 10/10 | Cử nhân Luật | Thạc sĩ Luật | Cao cấp | Ủy viên Ban thường vụ Liên đoàn Luật sư Việt Nam, Ủy viên Đảng đoàn, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó chủ nhiệm Đoàn luật sư thành phố Hồ Chí Minh; Phó Chủ tịch Hội hữu nghị Việt - Mỹ thành phố Hồ Chí Minh, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Hòa bình Việt Nam; Ủy viên Ủy ban Tư pháp của Quốc hội | Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn YKVN | 29/12/1989 | XIII | Thành phố Hồ Chí Minh khóa IV, VII |
Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Phan Nguyễn Như Khuê | 26/9/1964 | Nam | Xã Hòa An, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Số 441/11, Nguyễn Đình Chiểu, phường 5, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Luật | Thạc sĩ Xây dựng Đảng | Cử nhân | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ chí Minh | Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ chí Minh | 27/11/1987 |
|
|
2 | Nguyễn Thị Quyết Tâm | 20/12/1958 | Nữ | Xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Số 26A, đường số 8, Đặng Văn Bi, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Tài chính tín dụng; Cử nhân Hành chính; Cử nhân Lịch sử Đảng |
| Cao cấp | Phó Bí thư Thành ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | 18/3/1980 | XIII | Thành phố Hồ Chí Minh khoá VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 | Trịnh Ngọc Thúy | 19/01/1967 | Nữ | Phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Số 404, lô A1 Chung cư 312 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Luật | Thạc sĩ Luật | Cử nhân | Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Trưởng phòng Phòng Tổ chức - Cán bộ Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | 22/10/1999 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm quận 12 và quận Gò Vấp
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Minh Đức | 19/7/1969 | Nam | Xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Tập thể Học viện Cảnh sát nhân dân, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Cử nhân Luật, chuyên ngành Cảnh sát hình sự | Phó giáo sư, Tiến sĩ Luật Hiến pháp | Cao cấp | Đảng ủy viên Học viện Cảnh sát nhân dân, Bí thư Đảng ủy Viện khoa học cảnh sát; Đại tá, Viện trưởng Viện khoa học cảnh sát, Học viện Cảnh sát nhân dân; Phó Tổng biên tập Tạp chí Cảnh sát nhân dân, Bộ Công an | Học viện Cảnh sát nhân dân | 28/01/1994 |
|
|
2 | Trần Thị Diệu Thúy | 08/3/1977 | Nữ | Thành phố Hồ Chí Minh | Số 258, Nguyễn Thái Bình, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Kinh tế; Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | Thạc sĩ Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | Cao cấp | Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh | Quận ủy quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh | 09/11/2003 | XIII |
|
3 | Nguyễn Thị Yến (Ni sư Thích nữ Tín Liên) | 10/02/1951 | Nữ | Xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp | Tịnh xá Ngọc Phương, số 498/1 Lê Quang Định, phường 1, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Phật giáo | 12/12 | Học viện Phật giáo thành phố Hồ Chí Minh | Tiến sĩ Phật học |
| Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh, Ủy viên Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Ủy viên Ban Giáo dục Tăng ni Trung ương, Ủy viên Ban Phật giáo quốc tế Trung ương Giáo Hội phật giáo Việt Nam, Đoàn Giảng sư Ban Hoành pháp Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Ủy viên Ban Trị sự Thành hội Phật giáo thành phố Hồ Chí Minh, Ủy viên Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam tại thành phố Hồ chí Minh, Giảng viên Học viện Phật giáo Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh, Nữ tu Phật giáo Tịnh xá Ngọc | Tịnh xá Ngọc Phương |
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm các huyện: Củ Chi và Hóc Môn
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Đinh La Thăng | 10/9/1960 | Nam | Xã Yên Bình, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Số 84, Trần Quốc Thảo, phường 7, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 10/10 | Cử nhân Tài chính - Kế toán | Tiến sĩ Kinh tế | Cao cấp | Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt - Nhật | Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh | 15/9/1985 | XI, XIII |
|
2 | Trần Anh Tuấn | 02/7/1974 | Nam | Xã Tuyên Thạnh, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An | Số 50, Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Kinh tế - Tài chính | Tiến sĩ Quản lý Kinh tế - Tài chính | Cử nhân | Bí thư Đảng ủy, Quyền Viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển thành phố Hồ Chí Minh | Viện nghiên cứu phát triển thành phố Hồ Chí Minh | 15/10/2003 |
|
|
3 | Văn Thị Bạch Tuyết | 16/6/1976 | Nữ | Xã Tân Thới Hiệp, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh | Số 55/2A khu phố 7, phường Hiệp Thành, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Hành chính, Cử nhân sinh học |
| Cao cấp | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh | Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh | 31/3/1998 |
| Huyện Hóc Môn nhiệm kỳ 1999-2004 |
Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm quận 8 và huyện Bình Chánh
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Phan Thanh Bình | 10/4/1960 | Nam | Xã Long Phú, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang | Số 40A, Phạm Ngọc Thạch, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Khoa học Vật liệu | Phó Giáo sư, Tiến sĩ | Cao cấp | Ủy viên Trung ương Đảng, Giám đốc Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | 25/02/1984 | XI |
|
2 | Ngô Minh Châu | 05/4/1964 | Nam | Xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh | Số 126/9 Bùi Minh Trực, phường 5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Đại học An ninh nhân dân, Đại học Kinh tế | Thạc sĩ Luật | Cử nhân | Thành ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Phó Giám đốc Công an thành phố Hồ Chí Minh | Công an thành phố Hồ Chí Minh | 30/12/1988 |
| Thành phố Hồ Chí Minh khoá VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 | Trần Hoàng Ngân | 26/10/1964 | Nam | Xã Nhị Quý, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | Số 013, Lô I Chung cư Đồng Diều, đường 198 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng, Cử nhân ngoại ngữ (tiếng Anh) | Phó Giáo sư, Tiến sĩ Kinh tế | Cao cấp | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh | Học viện Cán bộ thành phố Hồ Chí Minh | 25/12/1985 | XIII |
|
3 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hồng Bàng, Lê Chân và các huyện: Thủy Nguyên, Cát Hải, Bạch Long Vỹ
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Trọng Bình | 15/5/1965 | Nam | Xã Nhân Chính, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Bộ Tư lệnh Vùng 1, Quân chủng Hải quân | Kinh | Không | 12/12 | Đại học, Cử nhân Khoa học quân sự |
| Cao cấp | Phó Bí thư Đảng ủy Vùng 1, Đại tá, Tư lệnh Vùng 1 Hải quân | Bộ Tư lệnh Vùng 1, Quân chủng Hải quân | 17/8/1986 |
|
|
2 | Nghiêm Vũ Khải | 20/9/1953 | Nam | Xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Căn hộ số 1410, tòa nhà Pacific, 33 Phan Bội Châu, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học quốc gia A- dec-bai-gian chuyên ngành địa chất và khoáng sản | Tiến sĩ khoa học | Cao cấp | Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam- A-dec-bai-gian | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam | 20/11/1987 | XI, XII |
|
3 | Bùi Thanh Tùng | 12/12/1961 | Nam | Xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Số 34/37 Lê Chân, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Kinh | Không | 10/10 | Đại học (chuyên ngành Máy và Thiết bị năng lượng) | Tiến sĩ Máy và thiết bị năng lượng | Cử nhân | Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng | Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng | 01/9/1993 |
| Thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Ngô Quyền, Hải An, Dương Kinh và các huyện: An Dương, Kiến Thụy
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Đỗ Văn Bình | 17/11/1965 | Nam | Phường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng | Số 5 ngõ 141 đường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng | Kinh | Không | 10/10 | Đại học An ninh, Đại học Ngoại thương |
| Cao cấp | Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở, Chủ tịch Công đoàn Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng | 16/12/1994 |
|
|
2 | Nguyễn Thị Nghĩa | 06/12/1960 | Nữ | Xã Tân Phong huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Số 80 đường 11 khu đô thị Sao Đỏ, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng | Kinh | Không | 10/10 | Cử nhân Kinh tế |
| Cử nhân | Phó Bí thư thường trực Thành ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Hải Phòng | Thành ủy Hải Phòng | 01/9/1983 | X, XIII | Thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016 |
3 | Nguyễn Hữu Thuận (Thuận Hữu) | 12/9/1958 | Nam | Xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh | Tổ 13, cụm 3, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Tổng hợp Hà Nội, chuyên ngành Văn học | Thạc sĩ Chính trị học chuyên ngành Xây dựng Đảng | Cao cấp | Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội nhà báo Việt Nam, Bí thư Đảng ủy, Tổng biên tập Báo Nhân dân | Báo Nhân dân | 08/3/1985 | XIII |
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Kiến An, Đồ Sơn và các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Mai Hồng Hải | 19/5/1972 | Nam | Thôn Trà Đông, xã Quang Phục, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | Số 105, lô 26D đường Lê Hồng Phong, phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Tài chính (chuyên ngành tài chính tín dụng), Đại học Luật (chuyên ngành Luật kinh tế) | Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Cao cấp | Ủy viên Ban lãnh đạo Hội Khoa học phát triển nguồn nhân lực, nhân tài, Tổng Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng | 07/9/1996 |
|
|
2 | Nguyễn Xuân Phúc | 20/7/1954 | Nam | Xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam | Nhà công vụ số 11 Chùa Một Cột, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Cử nhân Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội |
| Cao cấp | Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban Cán sự đảng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh, Ủy viên thường vụ Quân ủy Trung ương, Ủy viên thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương, Chủ tịch Ủy ban chỉ đạo Nhà nước về Biển Đông - Hải đảo, Trưởng Ban chỉ đạo quốc gia về hội nhập quốc tế, Chủ tịch Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực | Văn phòng Chính phủ | 12/5/1982 | XI, XIII | Tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011 |
3 | Lã Thanh Tân | 02/10/1967 | Nam | Xã Ngũ Phúc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Số 5A Phan Chu Trinh, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Luật (khoa Hành chính tư pháp) | Thạc sĩ Luật | Cao cấp | Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở, Chủ tịch Công đoàn cơ quan Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng | Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng | 24/02/1994 |
|
|
4 - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê và Cẩm Lệ
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Võ Thị Như Hoa | 30/8/1967 | Nữ | Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | Số 24 đường Đống Đa, Tổ 26B, phường Thuận Phước, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Luật chuyên ngành Luật Kinh tế | Thạc sĩ Luật | Cao cấp | Phó Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tư pháp; Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng, Phó chủ nhiệm Hội đồng Dân chủ - Pháp luật Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng, Ủy viên Ban chấp hành Hội liên hiệp phụ nữ thành phố Đà Nẵng. | Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng | 24/4/1999 |
|
|
2 | Đinh Thế Huynh | 15/5/1953 | Nam | Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Số 17, ngõ 102 Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Mát- xcơ-va (Lô- mô-nô-xốp) | Tiến sĩ | Cao cấp | Ủy viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư, Chủ tịch Hội đồng lý luận Trung ương | Văn phòng Trung ương Đảng | 08/8/1974 | XI, XII, XIII |
|
3 | Nguyễn Bá Sơn | 20/4/1963 | Nam | Xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | Tổ 22B, phường Hòa Thọ Tây, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Luật |
| Cao cấp | Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Chánh Thanh tra thành phố Đà Nẵng; Ủy viên Ban thường vụ Hội Luật gia Việt Nam, Chủ tịch Hội Luật gia thành phố Đà Nẵng | Thanh tra thành phố Đà Nẵng | 22/9/1994 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu và các huyện: Hoàng Sa, Hòa Vang
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Thanh Quang | 06/12/1964 | Nam | Phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng | Số 158/41 đường Ông Ích Đường, Tổ 31, Phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Kinh tế | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Cao cấp | Thường vụ Thành ủy, Trưởng ban Ban Tuyên giáo Thành ủy Đà Nẵng | Ban Tuyên giáo Thành ủy Đà Nẵng | 15/11/1984 |
|
|
2 | Nguyễn Thị Kim Thúy | 11/9/1967 | Nữ | Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | Phòng 403, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Pháp lý Hà Nội |
| Cao cấp | Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Ủy viên Ban thường trực nhóm nữ Đại biểu Quốc hội Việt Nam | Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội | 27/02/1998 | XII, XIII |
|
3 | Ngô Thị Kim Yến | 19/9/1969 | Nữ | Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | Số 80 Nguyễn Phước Nguyên, Tổ 142 phường An Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Y chuyên ngành Bác sĩ đa khoa | Bác sĩ chuyên khoa II chuyên ngành Quản lý y tế, Thạc sĩ kinh tế y tế | Cao cấp | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Y tế thành phố Đà Nẵng | Sở Y tế thành phố Đà Nẵng | 25/10/2001 |
| Thành phố Đà Nẵng nhiệm kỳ 2011-2016 |
5 - THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ninh Kiều, Cái Răng và huyện Phong Điền
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Thị Kim Ngân | 12/4/1954 | Nữ | Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | Nhà A3, Ngõ 130 Đốc Ngữ, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân chuyên ngành Tài chính - Ngân sách nhà nước | Thạc sĩ Kinh tế | Cử nhân | Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh | Văn phòng Quốc hội | 09/12/1981 | XII, XIII | Tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 1991-1995 |
2 | Nguyễn Thanh Phương | 03/4/1965 | Nam | Xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Số 9/118 đường 30/4, khu vực 4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Kinh | Không | 12/12 | Đại học chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản | Giáo sư, Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản | Cao cấp | Giảng viên, Thường vụ Đảng ủy cơ quan, Trưởng Ban tuyên giáo Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ | Trường Đại học Cần Thơ | 29/10/1997 | XIII |
|
3 | Nguyễn Thanh Xuân | 06/10/1962 | Nam | Phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | Số 44/52/7 Đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Kinh | Không | 12/12 | Quản lý công tác xã hội cấp cao | Thạc sĩ Công tác xã hội | Cử nhân | Thành ủy viên, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ | 16/11/1981 |
| Thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 1999-2004; 2004- 2011 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Bình Thủy, Ô Môn và huyện Thới Lai
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Văn Quyền | 11/12/1953 | Nam | Xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Số nhà 49, ngách 7, ngõ 381 Nguyễn Khang, tổ 6, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Cử nhân Luật | Tiến sĩ Luật | Cao cấp | Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Luật gia Việt Nam, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương, Chủ tịch danh dự Hội Hữu nghị Việt Nam - Ucraina | Hội Luật gia Việt Nam | 03/11/1983 | XII |
|
2 | Trần Quốc Trung | 09/9/1960 | Nam | Xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Số C22 đường số 9, khu nhà ở Nam Long, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | Kinh | Không | 12/12 | Đại học chuyên ngành Kinh tế, Cử nhân Luật |
| Cử nhân | Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Thành ủy Cần Thơ | Thành ủy Cần Thơ | 05/5/1989 |
| Thành phố Cần Thơ khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận Thốt Nốt và các huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Trần Thanh Mẫn | 12/8/1962 | Nam | Xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Số 81B, Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Kinh | Không | 12/12 | Quản trị kinh doanh, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh chuyên ngành Chính trị | Tiến sĩ Kinh tế | Cử nhân | Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Cần Thơ | Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 25/8/1982 | XIII | Huyện Châu Thành (năm 1986); Tỉnh Cần Thơ nhiệm kỳ 1990 -1994; thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004 -2011 |
2 | Trần Thị Vĩnh Nghi | 10/12/1983 | Nữ | Phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Số 140/1 đường Lý Tự Trọng, phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Xã hội học |
| Cao cấp | Thành ủy viên, Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Thành Đoàn Cần Thơ | Thành đoàn Cần Thơ | 29/6/2001 |
| Thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2011-2016 |
6 - TỈNH AN GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Long Xuyên và huyện Thoại Sơn
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Mai Bộ | 05/10/1961 | Nam | Xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Căn hộ 2107, chung cư HH2-Bắc Hà, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Luật | Tiến sĩ Luật học | Cao cấp | Phó Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Phó Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương | Tòa án Quân sự Trung ương | 07/6/1981 |
|
|
2 | Vo Thi Anh Xuân | 08/01/1970 | Nữ | Xã Thới Sơn, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang | Số 208/4, Trân Quang Diêu, phương My Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân sư phạm Hóa học |
| Cử nhân | Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy An Giang | Tỉnh ủy An Giang | 20/12/1994 |
| Tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Châu Phú và Châu Thành
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Lân Hiếu | 14/9/1972 | Nam | Ngọc Lập, xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Số 2, Trần Hưng Đạo, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Bác sĩ chuyên ngành Tim mạch (trên Đại học) | Phó giáo sư, Tiến sĩ Y học | Cử nhân | Giảng viên, Phó Chủ nhiệm Bộ môn Tim mạch Trường Đại học Y Hà Nội; Phó giám đốc Trung tâm Tim mạch Bệnh viện Đại học Y Hà Nội; Phó khoa C5 - Viện Tim mạch-Bệnh viện Bạch Mai; Ủy viên Ban Chấp hành Hội Tim mạch Việt Nam; Phó Chủ tịch Hội Tim mạch Nhi khoa và Tim bẩm sinh thành phố Hồ Chí Minh | Trường Đại học Y Hà Nội |
|
|
|
2 | Mai Thị Ánh Tuyết | 01/12/1960 | Nữ | Xã Mỹ Luông, huyện Chơ Mơi, tỉnh An Giang | Số 197, đường Lý Thái Tổ, tổ 9, phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Kinh | Không | 12/12 | Đai học Kinh tế chuyên ngành nông nghiệp | Tiến sĩ Kinh tế | Cao cấp | Phó Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật tỉnh An Giang | Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật tỉnh An Giang | 24/4/1990 | XII, XIII | Tỉnh An Giang khóa VIII |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Chợ Mới và Phú Tân
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Hồ Thanh Bình | 06/9/1974 | Nam | Xã Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | Số 529 Hà Hoàng Hổ, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Kinh | Phật giáo | 12/12 | Đại học Công nghệ thực phẩm | Tiến sĩ khoa học Công nghệ thực phẩm |
| Giảng viên, Pho trường Khoa Nông nghiệp – Tài nguyên thiên nhiên, Trường Đại học An Giang, tỉnh An Giang | Trường Đại học An Giang, tỉnh An Giang | 11/12/2014 |
|
|
2 | Nguyễn Văn Giàu | 08/12/1957 | Nam | Xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Nhà công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh | Tiến sĩ Kinh tế | Cao cấp | Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc hội | Ủy ban Kinh tế của Quốc hội | 25/5/1981 | XIII | Tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2003-2007 |
3 | Nguyễn Sĩ Lâm | 01/12/1963 | Nam | Xã My Luông, huyện Chơ Mới, tỉnh An Giang | Số 15, Hồ Xuân Hương, khóm 4, phương My Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Kinh | Không | 12/12 | Kỹ sư trồng trọt | Thạc sĩ Khoa học nông nghiệp | Cao cấp | Đảng ủy viên Khối các cơ quan tỉnh, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang | 03/6/1989 | X |
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và các huyện: An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Chau Chắc | 06/5/1971 | Nam | Xã Châu Lăng, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang | Thị trấn Tri Tôn, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang | Khơme | Không | 12/12 | Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | Thạc sĩ | Cao cấp | Đảng ủy viên, Thượng tá Phó Chủ nhiệm Chính trị Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh An Giang | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh An Giang | 13/12/1993 |
| Tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2011-2016; huyện Tri Tôn nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 | Đôn Tuấn Phong | 27/7/1970 | Nam | Xã Phượng Cách, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Số 40, đường 1, khu tập thể F361, phố An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Ngoại ngữ (tiếng Anh) | Thạc sĩ Quy hoạch phát triển | Cao cấp | Ủy viên Đảng đoàn, Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị Việt Nam | 20/9/1996 |
|
|
3 | Phan Huỳnh Sơn | 01/01/1963 | Nam | Xã Phong My, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Thap | Số 04, đường Đào Duy Từ, khóm Mỹ Quới, phường Mỹ Quý, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Luât, Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
| Cao cấp | Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Chánh án Toa an nhân dân tỉnh An Giang; Phó trưởng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp tỉnh An Giang | Toa an nhân dân tỉnh An Giang | 01/4/1985 |
| Thành phố Long Xuyên nhiệm kỳ 2000-2005 |
7 - TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vũng Tàu và các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Côn Đảo
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Phạm Đình Cúc | 06/5/1964 | Nam | Xã Trực Hưng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Số 88/4, đường Phạm Hồng Thái, tổ 12, khu phố 3, phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Kinh | Không | 10/10 | Cử nhân Luật, Cử nhân Cảnh sát điều tra |
| Cao cấp | Phó Bí thư Đảng ủy, Kiểm sát viên trung cấp, Phó Viện trưởng, Chủ tịch Công đoàn Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 12/5/1994 |
|
|
2 | Trần Hồng Hà | 19/4/1963 | Nam | Xã Kim Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | Phòng 1029, nhà R1, Khu đô thị Royal City, 72 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Mỏ Mat-xcơ-va, Cộng hòa Liên bang Nga, chuyên ngành Tổ chức, quản lý khai thác khoáng sản | Tiến sĩ | Cao cấp | Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 24/7/1990 |
|
|
3 | Dương Minh Tuấn | 24/11/1974 | Nam | Thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 3A1, khu phố Long Tân, Thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Luật, Cử nhân Hành chính | Thạc sĩ Luật Kinh tế | Đã học xong Cao cấp lý luận chính trị | Tỉnh ủy viên, Phó trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Luật gia tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch Công đoàn cơ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 19/5/2003 |
| Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu khóa III nhiệm kỳ 1999 -2004, khóa IV nhiệm kỳ 2004 -2011, khóa V nhiệm kỳ 2011 -2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bà Rịa và các huyện: Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Dương Tấn Quân | 21/10/1985 | Nam | Xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Tổ 5, ấp Phước Bình, xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Chơro | Không | 12/12 | Đại học Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
|
| Bác sĩ điều trị, Bệnh viện Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Thành viên Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Bệnh viện Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 10/10/2014 |
|
|
2 | Nguyễn Văn Tuyết | 25/11/1960 | Nam | Xã Tuy Lộc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Phòng 603, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Cử nhân Sử học | Thạc sĩ Luật | Cao cấp | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội | Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội | 03/02/1982 | X, XI, XII, XIII | Tỉnh Yên Bái khóa XIII nhiệm kỳ 1992-1994; khóa XIV nhiệm kỳ 1994-1999 |
3 | Nguyễn Thị Yến | 14/8/1965 | Nữ | Xã Long Phước, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số 260, đường 27/4, khu phố 7, phường Phước Hưng, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Luật |
| Cao cấp | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Ủy viên Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Văn phòng Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu | 05/10/1993 |
| Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu nhiệm kỳ 2011-2016 |
8 - TỈNH BẠC LIÊU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bạc Liêu va các huyện: Vĩnh Lợi, Hoà Bình
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Tạ Văn Hạ | 24/01/1970 | Nam | Thôn Trung, thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Số 10, ngõ 149 Nguyễn Ngọc Nại, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Bách khoa Hà Nội chuyên ngành Kinh tế, Đại học Công nghiệp chuyên ngành điện | Đã bảo vệ Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Kinh doanh và quản lý (chờ cấp bằng) | Cao cấp | Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Chánh văn phòng Đảng ủy, Văn phòng Quốc hội | Văn phòng Quốc hội | 18/5/2004 |
|
|
2 | Lê Minh Khái | 10/12/1964 | Nam | Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Số 1, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | 12/12 | Đại học chuyên ngành Kinh tế | Thạc sĩ kế toán kiểm toán | Cao cấp | Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu | Tỉnh ủy Bạc Liêu | 14/8/1990 |
|
|
3 | Trần Thị Hoa Ry | 11/4/1976 | Nữ | Xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Số 117, ấp Cái Giá, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu | Khmer | Không | 12/12 | Đại học Luật |
| Cao cấp | Tỉnh ủy viên, Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Khối cơ quan tỉnh Bạc Liêu, Bí thư Chi bộ, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu | Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu | 03/3/2005 | X, XI, XII | Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011 -2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Giá Rai và các huyện: Phước Long, Hồng Dân, Đông Hải
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Lại Xuân Môn | 29/11/1963 | Nam | Xã Nam Vân, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | Nhà Công vụ Chính phủ, phòng 1206, tầng 12, tháp B, Chung cư CT1-CT2, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | Thạc sĩ Kinh tế học | Cử nhân | Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn Hội Nông dân Việt Nam, Bí thư Đảng ủy cơ quan Trung ương Hội Nông dân Việt Nam, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | Trung ương Hội Nông dân Việt Nam | 18/01/1984 |
| Huyện Nam Ninh, tỉnh Hà Nam Ninh, nhiệm kỳ 1992-1997 |
2 | Nguyễn Huy Thái | 13/3/1968 | Nam | Xã Như Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Số 19, đường Phạm Ngọc Thạch, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Luật, Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
| Cao cấp | Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Văn phòng Tỉnh ủy, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy Bạc Liêu | 13/11/1993 |
| Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011 -2016 |
3 | Lê Tấn Tới | 04/4/1969 | Nam | Xã Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Khóm 6, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Cảnh sát nhân dân | Tiến sĩ Luật | Cử nhân | Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh | Công an tỉnh Bạc Liêu | 12/6/1993 |
| Hội đồng nhân dân thành phố Bạc Liêu nhiệm kỳ 2011 -2016 |
9 - TỈNH BẮC KẠN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Ba Bể, Ngân Sơn, Na Rì và Pác Nặm
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Hồ Thị Kim Ngân | 02/3/1978 | Nữ | Xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Số 285, đường Võ Nguyên Giáp, tổ 10 A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Luật, chuyên ngành Hành chính Tư pháp |
| Cao cấp | Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn | Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn | 29/01/2008 |
|
|
2 | Phương Thị Thanh | 21/3/1967 | Nữ | Xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | Số 23, tổ 9B, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Nùng | Không | 10/10 | Đại học Luật |
| Cao cấp | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 08/11/1996 | XII, XIII | Tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 –2011, 2011-2016 |
3 | Nguyễn Thị Thủy | 15/12/1977 | Nữ | Xã Chi Lăng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | Nhà số 4C, ngõ 82, phố Nguyễn An Ninh, tổ 52, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Đại học chuyên ngành Luật kinh tế | Tiến sĩ chuyên ngành Luật hình sự | Cao cấp | Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Quản lý khoa học, Viện kiểm sát nhân dân tối cao | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | 08/7/2005 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bắc Kạn và các huyện: Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Hoàng Duy Chinh | 15/9/1968 | Nam | Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Tổ 8B, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Tày | Không | 12/12 | Đại học Luật | Thạc sĩ | Cao cấp | Phó Bí thư tỉnh ủy Bắc Kạn | Tỉnh ủy Bắc Kạn | 7/02/1995 |
| Tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 1999-2004, 2004-2011, 2011-2016 |
2 | Nguyễn Xuân Cường | 14/10/1959 | Nam | Xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | Số B24, TT1, khu đô thị mới Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Kỹ sư Nông nghiệp | Tiến sĩ | Cao cấp | Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng thường trực Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06/8/1986 |
|
|
3 | Triệu Thị Thu Phương | 05/9/1977 | Nữ | Xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Tổ 4 phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Dao | Không | 12/12 | Đại học Văn hóa |
| Cao cấp | Phó Chánh văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 19/5/2005 | XIII |
|
10 - TỈNH BẮC GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn và Lục Nam
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Hà Thị Lan | 04/9/1978 | Nữ | Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Thôn Già Khê, xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Tày | Không | 12/12 | Đại học sư phạm (chuyên ngành Lịch sử) |
|
| Phó Trưởng phòng Tuyên truyền - Địa bàn | Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang | 25/6/2012 | XIII |
|
2 | Dương Văn Thông (Dương Đình Thông) | 14/6/1964 | Nam | Xóm Nà Này, Thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | Số nhà 60, Tổ 13, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Tày | Không | 10/10 | Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
| Cao cấp | Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Đảng ủy, Thiếu tướng, Phó Chính ủy Quân khu 1 | Bộ tư lệnh Quân khu 1 | 05/8/1985 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tân Yên, Hiệp Hòa và Việt Yên
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Thị Thu Hà | 27/5/1970 | Nữ | Xã Ninh Tiến, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Số nhà 50 ngõ 236, đường Khương Đình, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Cử nhân Tâm lý giáo dục | Tiến sĩ Tâm lý | Cử nhân | Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Nữ Trí thức Việt Nam | Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | 30/6/1997 |
| Huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 1999-2004 |
2 | Leo Thị Lịch | 23/9/1969 | Nữ | Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | Tổ dân phố Phú Mỹ 1, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Sán Dìu | Không | 12/12 | Đại học Nông nghiệp III Thái Nguyên (chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp) | Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp | Cao cấp | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Hội nông dân Việt Nam, Bí thư Đảng Đoàn, Bí thư Chi bộ cơ quan Hội Nông dân tỉnh, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bắc Giang | Hội Nông dân tỉnh Bắc Giang | 03/4/1997 |
| Tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016 |
3 | Ngô Sách Thực | 06/5/1962 | Nam | Xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | Số nhà 522, đường Lê Lợi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Luật (chuyên ngành Luật kinh tế) | Thạc sĩ Luật | Cao cấp | Ủy viên Ban Thường vụ tỉnh ủy, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bắc Giang, Chủ tịch Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Bắc Giang | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bắc Giang | 03/8/1989 |
| Tỉnh Bắc Giang khóa XVII (2011-2016) |
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bắc Giang và các huyện: Yên Thế, Lạng Giang, Yên Dũng
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Hoàng Thị Hoa | 25/9/1962 | Nữ | Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Sư phạm (chuyên ngành Toán) | Tiến sĩ Quản lý Văn hóa | Cao cấp | Ủy viên thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội | Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội | 15/6/1989 | XIII | Huyện Yên Dũng khóa XVI nhiệm kỳ 1999-2004 |
2 | Lê Thị Thu Hồng | 31/7/1970 | Nữ | Xã Đông Anh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Số nhà 426 đường Lê Lợi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Kinh | Không | 12/12 | Đại học chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | Thạc sĩ Quản lý giáo dục | Cao cấp | Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Bắc Giang, Trưởng Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Bắc Giang | 03/01/1996 |
| Tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2011-2016 |
3 | Trần Văn Lâm | 27/01/1970 | Nam | Xóm Nam, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | Lô 39-B04, khu dân cư số 2, phường Xương Giang, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Kinh | Không | 12/12 | Đại học (chuyên ngành Kế toán) | Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Cao cấp | Bí thư huyện ủy Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | Huyện ủy Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | 05/10/1999 |
|
|
11 - TỈNH BẮC NINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bắc Ninh và huyện Quế Võ
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Ngọc Bảo | 16/6/1967 | Nam | Xã Văn Môn, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Số 150A, Bùi Thị Xuân, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 12/12 | Kỹ sư Kinh tế | Thạc sĩ Kinh tế | Cao cấp | Ủy viên Thường trực Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Phó Bí thư Chi bộ Vụ Kinh tế, Phó Chủ tịch Trung ương Hội hữu nghị Việt Nam - Đan Mạch | Ủy ban Kinh tế của Quốc hội | 20/01/1995 | XIII | Thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2004-2011 |
2 | Trần Thị Hằng | 12/7/1972 | Nữ | Xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | Số nhà 79, đường Nguyễn Gia Thiều, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Kinh | Không | 12/12 | Đại học, chuyên ngành Luật | Thạc sĩ Quản lý giáo dục | Cao cấp | Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh | 03/8/1995 |
| Tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Từ Sơn và các huyện: Tiên Du, Yên Phong
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Nhân Chiến | 20/02/1960 | Nam | Thôn Chi Hồ, Xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | Số nhà 194, đường Nguyễn Gia Thiều, phường Tiền An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Kinh | Không | 10/10 | Đại học Nông nghiệp II, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội | Tiến sĩ Kinh tế | Cử nhân | Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Tỉnh ủy tỉnh Bắc Ninh | 15/5/1983 |
| Hội đồng nhân dân tỉnh khóa 15, nhiệm kỳ 2001-2006; nhiệm kỳ 2011-2016 |
2 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | 05/8/1985 | Nữ | Khu Cô Mễ, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Khu Cô Mễ, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Kinh | Không | 12/12 | Đại học Dược, Đại học chuyên ngành Công nghệ hóa | Thạc sĩ Dược |
| Chuyên viên | Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
3 | Tô Lâm | 10/7/1957 | Nam | Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | Phòng 1201, chung cư 15-17 Ngọc Khánh, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | 10/10 | Đại học An ninh | Giáo sư, Tiến sĩ Luật học | Cao cấp | Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương, Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Công an | Bộ Công an | 22/8/1981 |
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Lương Tài, Gia Bình, Thuận Thành
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Nơi cư trú | Dân tộc | Tôn giáo | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng | ĐBQH khóa | Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ | |||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | |||||||||||||
1 | Nguyễn Như So | 23/8/1957 | Nam | Xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | Số nhà 87, đường Lê Văn Thịnh, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Kinh | Không | 10/10 | Đại học, chuyên ngành Quản trị kinh doanh | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Cao cấp | Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam, Phó chủ tịch Hiệp hội Thức ăn chăn nuôi Việt Nam | < |