Nội dung toàn văn Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2012/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 10 tháng 07 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐƯỢC SỬ DỤNG QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO VỐN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 32/TT-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư xây dựng kết cầu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế & Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Các dự án loại ra khỏi danh mục (phụ lục I kèm theo)
2. Các dự án điều chỉnh (phụ lục II kèm theo).
3. Các dự án bổ sung (phụ lục III kèm theo).
Như vậy tổng số các dự án đến thời điểm này là 34 dự án, với diện tích 536,01 ha (có biểu tổng hợp kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện và hàng năm sơ kết đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 05 tháng 07 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này thay thế các Nghị quyết số 22/2004/HĐND-K7 ngày 11 tháng 12 năm 2004, Nghị quyết số 29/2005/HĐND.K7 ngày 30 tháng 6 năm 2005, Nghị quyết số 74/2006/HĐND.K7 ngày 14 tháng 12 năm 2006, Nghị quyết số 82/2007/NQ-HĐNDK7 ngày 29 tháng 6 năm 2007, Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân Tỉnh Khóa VII./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
CÁC DỰ ÁN LOẠI RA KHỎI DANH MỤC
(kèm theo Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Tên dự án | Chủ dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
1 | Mở rộng CDC Long Sơn Ngọc | UBND huyện Tân Hồng | Xã Thông Bình | 3,80 |
2 | Khu dân cư sinh lợi Trung tâm Văn hóa | nt | TT. Sa Rài | 1,07 |
3 | Khu dân cư mương nhà máy - ấp An Thành | UBND TX. Hồng Ngự | TT Hồng Ngự | 20,00 |
4 | Khu dân cư bờ Đông thị trấn Hồng Ngự | nt | TT Hồng Ngự | 57,73 |
5 | Khu dân cư thị trấn Thanh Bình | UBND huyện Thanh Bình | TT Thanh Bình | 5,00 |
6 | Mở rộng khu dân cư chợ Tân Mỹ | nt | Xã Tân Mỹ | 3,00 |
7 | Mở rộng khu dân cư chợ Bình Tấn | nt | Xã Bình Tấn | 3,00 |
8 | Mở rộng khu dân cư chợ Tân Thạnh | nt | Xã Tân Thạnh | 3,00 |
9 | Mở rộng khu dân cư chợ Tân Huề | nt | Xã Tân Huề | 5,78 |
10 | KDC Kinh Chợ (Thầy Cừ) | UBND TP. Cao Lãnh | P2 - P3 | 2,80 |
11 | Chỉnh trang KDC phường 1 | nt | Phường 1 | 5,40 |
12 | Khu dân cư Tân Hội Trung | UBND huyện Cao Lãnh | Xã Tân Hội Trung | 4,00 |
13 | Tuyến dân cư Mỹ Long –Bình Thạnh | nt | Xã Mỹ Long | 7,60 |
14 | Khu dân cư chợ Bình Hàng Trung | nt | Xã Bình Hàng Trung | 4,00 |
15 | Mở rộng khu dân cư xã Mỹ Trà (khu B) | nt | P. Mỹ Phú TP. CL – Xã An Bình | 11,92 |
16 | Mở rộng khu dân cư Đất Sét | UBND huyện Lấp Vò | Xã Mỹ An Hưng B | 5,00 |
17 | Khu dân cư Tòng Sơn | nt | Xã Mỹ An Hưng A | 7,15 |
18 | Khu dân cư Vàm Đinh | nt | Xã Long Hưng B | 0,60 |
19 | Mở rộng KDC sân vận động | UBND huyện Lai Vung | TT Lai Vung | 13,00 |
20 | Khu tái định cư Sông Hậu | nt | Xã Tân Thành | 21,80 |
21 | Mở rộng KDC và chợ TT Lai Vung | nt | TT Lai Vung | 7,00 |
22 | Chợ Ngã Năm Cây Trâm | nt | Xã Long Thắng | 2,10 |
23 | Khu Liên hợp Thể dục - Thể thao | UBND thị xã Sa Đéc | P. An Hòa | 42,20 |
24 | TDC đường 848 nối dài | nt | Phường 2, xã Tân Phú Đông | 5,12 |
25 | Khu nhà ở công nhân của khu công nghiệp Sa Đéc | nt | Xã Tân Quy Tây | 7,04 |
26 | Cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp xã Tân Phú Đông | nt | Xã Tân Phú Đông | 15,23 |
27 | Khu dân cư sau xí nghiệp thuốc lá xã Tân Phú Đông | nt | Xã Tân Phú Đông | 12,30 |
28 | Khu dân cư chợ An Phú Thuận | UBND huyện Châu Thành | Xã An Phú Thuận | 1,50 |
29 | Khu dân cư chợ Kênh Mới | nt | Xã An Khánh | 0,80 |
30 | Khu dân cư chợ T ân Bình | nt | Xã Tân Bình | 2,00 |
31 | Nhà lồng chợ A-Cái Tàu Hạ | nt | TT. Cái Tàu Hạ | 1,50 |
32 | Khu dân cư III- TT Cái Tàu Hạ | nt | TT. Cái Tàu Hạ | 2,00 |
33 | Khu dân cư chợ Bình Tiên | nt | ãX Tân Phú Trung | 5,30 |
34 | Khu dân cư chợ An Hiệp | nt | Xã An Hiệp | 2,00 |
35 | Khu dân cư TT Cái Tàu Hạ | nt | TT. Cái Tàu Hạ | 43,50 |
36 | Khu dân cư chợ Hang Mai | nt | Xã An Nhơn | 4,00 |
37 | Cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - xã An Nhơn | nt | Xã An Nhơn | 25,80 |
38 | Cụm Công nghiệp Tân Hựu | nt | Xã Tân Nhuận Đông | 200,00 |
39 | Mở rộng trường Đại học Đồng Tháp | TT. Phát triển Quỹ nhà đất Tỉnh | P.6, xã Tịnh Thới, TP. Cao Lãnh | 57,26 |
40 | Khu Thương mại dịch vụ và nhà ở đường Lý Thường Kiệt nối dài – đoạn 2 (kinh K16 – sông Đình Trung) | nt | Phường 3, TP. Cao Lãnh | 96,00 |
41 | Hạ tầng của KDC và nhà ở công vụ xã Mỹ Trà | nt | Xã Mỹ Trà | 7,50 |
42 | Khu đô thị thương mại dân cư phường Mỹ Phú | nt | Phường Mỹ Phú | 44,48 |
43 | Di dời Trường Quân sự địa phương | Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh | TX. Sa Đéc và TP. Cao Lãnh | 66,88ha (trong đó đất đấu giá tại TXSĐ 33.65ha) |
PHỤ LỤC II
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH (03 dự án)
(kèm theo Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Tên dự án | Chủ dự án | Địa điểm xây dựng | Diện tích (ha) | Ghi chú |
(1) | Tuyến dân cư đường Nguyễn Văn Tre nối dài | UBND TP Cao Lãnh | P. Hoà Thuận | 4,36 | Bỏ 02 danh mục (1) và (2) do nhập lại thành danh mục 1 |
(2) | Tuyến dân cư đường Thiên Hộ Dương nối dài | nt | P. Hoà Thuận | 4,37 | |
1 | Tuyến dân cư đường Nguyễn Văn Tre nối dài và đường Thiên Hộ Dương nối dài | TT.PT quỹ đất TP Cao Lãnh | P. Hoà Thuận | 22,2 | Nhập lại từ danh mục (1) và (2) và tăng thêm quy mô |
(3) | Khu dân cư thị trấn Lấp Vò | UBND huyện Lấp Vò | TT.Lấp Vò | 23,0 | Bỏ danh mục (3) chuyển thành danh mục 2 và 3 |
2 | Tuyến dân cư số 1 | TT.PT quỹ đất huyện Lấp Vò | TT. Lấp Vò | 10,7 | Giảm diện tích danh mục (3) còn 17.9 ha và tách thành hai danh mục 2 và 3 |
3 | Tuyến dân cư Bình Thạnh 2 | nt | Xã Bình Thạnh | 7,20 |
|
PHỤ LỤC III
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG (11 dự án)
(kèm theo Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Tên dự án | Chủ dự án | Địa điểm xây dựng | Diện tích (ha) |
1 | Khu dân cư Cây Sung | TT.PT quỹ đất huyện Hồng Ngự | Xã Long Khánh A | 1,89 |
2 | Khu dân cư, Khu Sản xuất cá giống tập trung huyện Hồng Ngự | nt | Xã Phú Thuận B | 1,58 |
3 | Chợ Cả Sách (mở rộng) | nt | Xã Thường Thới Hậu A | 1,16 |
4 | Khu Thương mại – Dịch vụ và Dân cư Bắc thị trấn Mỹ An (giai đoạn 1) | TT.PT quỹ đất huyện Tháp Mười | TT. Mỹ An | 32,00 |
5 | Khu dân cư Bến xe mới | TT.PT quỹ đất huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | 2,00 |
6 | Khu dân cư Bến xe | TT. PT Quỹ đất thị xã Hồng Ngự | Xã Bình Thạnh | 14,00 |
7 | Khu dân cư Bờ Đông giai đoạn 3 | nt | Phường An Thạnh | 16,5 |
8 | Tuyến dân cư Mương Nhà máy | nt | Phường An Thạnh | 17,7 |
9 | Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch/Cụm 1, 2, 3, 4 | nt | Phường An Thạnh | 28,0 |
10 | Tuyến dân cư cồn Tô Châu | TT. PT Quỹ đất huyện Thanh Bình | Xã Tân Thạnh | 7,28 |
11 | Khu dân cư Tân Đông A | nt | Thị trấn Thanh Bình | 1,15 |