Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND

Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND quy định về biểu mẫu của cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp trên; thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho cơ quan, đơn vị và ngân sách địa phương cấp dưới do tỉnh Quảng Ninh ban hành

Nội dung toàn văn Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND biểu mẫu thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính Quảng Ninh


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 72/2017/NQ-NĐND

Quảng Ninh, ngày 07 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH BIỂU MẪU CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ GỬI CƠ QUAN TÀI CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TRÊN; THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, DỰ TOÁN, PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP ĐẾN CÁC BAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÙNG CẤP; THỜI GIAN GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CẤP DƯỚI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ về ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 4439/TTr-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 62/BC-HĐND ngày 30/6/2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định biểu mẫu của các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp trên; thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách địa phương cấp dưới.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết

- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07/7/2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/7/2017./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ (b/c);
- Các bộ: Tài chính; KH-ĐT; Tư pháp;
- Kiểm toán nhà nước;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Các ban và VP Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- VP HĐND, VP UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Đài PTTH, Báo QN, TTTT;
- Lưu: VT, KTNS2.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đọc

 

QUY ĐỊNH

QUY ĐỊNH BIỂU MẪU CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ GỬI CƠ QUAN TÀI CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TRÊN; THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, DỰ TOÁN, PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, NGUYÊN TẮC, TIÊU CHÍ VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP ĐẾN CÁC BAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÙNG CẤP; THỜI GIAN GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CẤP DƯỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

I. Thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp đến các ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp.

1. Báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương.

TT

Nơi nhận báo cáo

Thời gian quy định

1

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

Trước ngày 20/11 năm thứ 4 của kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn trước

2

Các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh

Chậm nhất 20 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm của năm thứ 5 của kế hoạch tài chính 5 năm giai đoạn trước

3

Hội đồng nhân dân tỉnh

Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm của năm thứ 5 của kế hoạch tài chính 5 năm giai đoạn trước

2. Báo cáo Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm của địa phương:

2.1. Đối với báo cáo dự kiến Kế hoạch trung hạn 05 năm nguồn vốn ngân sách Trung ương:

TT

Nơi nhận báo cáo

Thời gian quy định

1

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

Trước ngày 05/11 năm thứ năm của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước

2.1. Đối với báo cáo dự kiến Kế hoạch trung hạn 05 năm nguồn vốn ngân sách địa phương:

a) Báo cáo dự kiến lần thứ nhất Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn sau:

TT

Cơ quan trình

Nơi nhận báo cáo

Thời gian quy định

1

Ủy ban nhân dân tỉnh

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

Trước ngày 10/12 năm thứ tư của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước

2

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện

Trước ngày 10/9 năm thứ tư của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước

3

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã

Trước ngày 01/9 năm thứ tư của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước

b) Báo cáo nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn sau do địa phương quản lý:

TT

Nơi nhận báo cáo

Thời gian quy định

1

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

Chậm nhất 15 ngày làm việc sau khi có ý kiến thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về dự kiến lần thứ nhất Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn sau

c) Báo cáo dự kiến lần thứ 2 Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn sau:

TT

Cơ quan trình

Nơi nhận báo cáo

Thời gian quy định

1

Ủy ban nhân dân tỉnh

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

Trước ngày 10/6 năm thứ năm của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước

2

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện

Trước ngày 10/5 năm thứ năm của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước

3

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã

Trước ngày 01/5 năm thứ năm của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước

2.2 Báo cáo Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn sau:

TT

Cơ quan trình

Nơi nhận báo cáo

Thời gian quy định

1

Ủy ban nhân dân tỉnh

Các ban Hội đồng nhân dân tỉnh

Trước ngày 10/11 năm thứ năm của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước; đảm bảo trước 15 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh

Hội đồng nhân dân tỉnh

Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

2

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Các ban Hội đồng nhân dân cấp huyện

Trước ngày 10/11 năm thứ năm của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước; đảm bảo trước 10 ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp huyện

Hội đồng nhân dân cấp huyện

Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp huyện

3

Ủy ban nhân dân cấp xã

Các ban Hội đồng nhân dân cấp xã, Hội đồng nhân dân cấp xã

Trước ngày 10/11 năm thứ năm của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước; đảm bảo trước 10 ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp xã

Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp xã

3. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm địa phương:

TT

Nơi nhận báo cáo

Thời gian quy định

1

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

Trước ngày 15/6 hàng năm

2

Các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh

Chậm nhất 20 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm

3

Hội đồng nhân dân tỉnh

Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm

4. Dự toán, phân bổ ngân sách địa phương:

TT

Cơ quan trình

Nơi nhận báo cáo

Thời gian quy định

1

Ủy ban nhân dân tình

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

Trước ngày 10/7 hàng năm

Các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh

Chậm nhất 20 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm

Hội đồng nhân dân tỉnh

Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm

2

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Các ban của Hội đồng nhân dân cấp huyện

Chậm nhất 15 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp huyện cuối năm

Hội đồng nhân dân cấp huyện

Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp huyện cuối năm

3

Ủy ban nhân dân cấp xã

Các ban của Hội đồng nhân dân cấp xã

Chậm nhất 15 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp xã cuối năm

Hội đồng nhân dân cấp xã

Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp HĐND cấp xã cuối năm

5. Quyết toán ngân sách địa phương:

TT

Cơ quan trình

Nơi nhận báo cáo

Thời gian quy định

1

Ủy ban nhân dân tỉnh

Các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh

Chậm nhất 20 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

Chậm nhất 15 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm

Hội đồng nhân dân tỉnh

Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm

2

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Các ban của Hội đồng nhân dân cấp huyện

Chậm nhất 15 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau năm kế hoạch Hội đồng nhân dân cấp huyện

Thường trực hội đồng nhân dân cấp huyện

Chậm nhất 10 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau năm kế hoạch Hội đồng nhân dân cấp huyện

Hội đồng nhân dân cấp huyện

Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp kỳ họp giữa năm sau năm kế hoạch Hội đồng nhân dân cấp huyện

3

Ủy ban nhân dân cấp xã

Ban kinh tế - xã hội của Hội đồng nhân dân cấp xã

Chậm nhất 15 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau năm kế hoạch Hội đồng nhân dân cấp xã

Thường trực Hội đồng nhân dân

Chậm nhất 10 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau năm kế hoạch Hội đồng nhân dân cấp xã

Hội đồng nhân dân cấp xã

Chậm nhất là 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp giữa năm sau năm kế hoạch Hội đồng nhân dân cấp xã

6. Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương:

TT

Nơi nhận báo cáo

Thời gian quy định

1

Các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh

Chậm nhất 20 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm, trước ngày 10/12 của năm cuối thời kỳ ổn định ngân sách

2

Hội đồng nhân dân tỉnh

Chậm nhất 7 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm

II. Quy định thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách địa phương cấp dưới phù hợp với tình hình của địa phương và quy định của Luật Ngân sách nhà nước

STT

Cơ quan trình

Thời gian quy định

1

Ủy ban nhân dân tỉnh

Chậm nhất 05 làm việc kể từ ngày Hội đồng nhân dân quyết định dự toán

2

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Chậm nhất 05 làm việc kể từ ngày Hội đồng nhân dân quyết định dự toán

3

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chậm nhất 05 làm việc kể từ ngày Hội đồng nhân dân quyết định dự toán

III. Biểu mẫu của các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên đảm bảo lập kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương

1. Biểu mẫu lập kế hoạch tài chính 05 năm địa phương:

TT

Tên biểu

Số biểu

Cơ quan thực hiện

Cơ quan nhận

1

Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu giai đoạn

Biểu số 1.1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính

2

Kế hoạch thu ngân sách nhà nước giai đoạn

Biểu số 1.2

Cục Thuế, Cục Hải quan

Sở Tài chính

2. Biểu mẫu lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương:

TT

Tên biểu

Số biểu

Cơ quan thực hiện

Cơ quan nhận

1

Tổng hợp nhu cầu và dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn N-N+4

Biểu số 2.1

UBND cấp dưới

UBND cấp trên

2

Chi tiết dự kiến Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn N-N+4

Biểu số 2.2

UBND cấp dưới

UBND cấp trên

3

Chi tiết tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn (N-5)-(N-1)

Biểu số 2.3

UBND cấp dưới

UBND cấp trên

4

Tình hình thực hiện Kế hoạch trụng hạn giai đoạn (N-)-(N-1) vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (các dự án đưa vào cân đối ngân sách nhà nước)

Biểu số 2.4

UBND cấp dưới

UBND cấp trên

5

Dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn (N-N+4) vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (các dự án đưa vào cân đối ngân sách nhà nước)

Biểu số 2.5

UBND cấp dưới

UBND cấp trên

3. Biểu mẫu lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương:

TT

Tên biểu

Số biểu

Cơ quan thực hiện

Cơ quan nhận

1

Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính

2

Dự kiến thu cân đối ngân sách nhà nước theo sắc thuế giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.2

Cục Thuế tỉnh

Sở Tài chính

3

Dự kiến chi cân đối ngân sách địa phương theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính

4

Dự kiến chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính

5

Cập nhật, đánh giá tình hình thực hiện một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính

6

Cập nhật, đánh giá thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.6

Cục Thuế tỉnh; Cục Hải quan tỉnh

Sở Tài chính

7

Cập nhật, đánh giá thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.7

Cục Thuế tỉnh

Sở Tài chính

8

Cập nhật, đánh giá chi cân đối ngân sách địa phương theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính

9

Cập nhật, đánh giá chi cân đối ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính

10

Tổng hợp nhu cầu chi ngân sách nhà nước giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.10

Các cơ quan, đơn vị khối tỉnh

Sở Tài chính

11

Tổng hợp nhu cầu chi thường xuyên trong thời gian 03 năm

Biểu số 3.11

Các cơ quan, đơn vị khối tỉnh

Sở Tài chính

12

Chi tiết nhu cầu chi thường xuyên giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.12

Các cơ quan, đơn vị khối tỉnh

Sở Tài chính

13

Tổng hợp mục tiêu, nhiệm vụ chủ yếu và nhu cầu chi mới giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.13

Các cơ quan, đơn vị khối tỉnh

Sở Tài chính

14

Dự kiến số thu phí và chi từ nguồn thu phí được để lại theo chế độ giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.14

Các cơ quan, đơn vị khối tỉnh

Sở Tài chính

15

Cập nhật, đánh giá nhu cầu chi ngân sách nhà nước giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.15

Các cơ quan, đơn vị khối tỉnh

Sở Tài chính

16

Dự kiến thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.16

Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan

Sở Tài chính

17

Dự kiến chi ngân sách cấp tỉnh theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính

18

Dự kiến kế hoạch vốn ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm

Biểu số 3.18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính

4. Biểu mẫu lập dự toán, phân bổ ngân sách địa phương:

TT

Tên biểu

Số biểu

Cơ quan thực hiện

Cơ quan nhận

I

Mẫu biểu lập dự toán

 

 

 

1

Đánh giá cân đối ngân sách địa phương năm...

Biểu số 4.1

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

2

Đánh giá thực hiện thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm...

Biểu số 4.2

Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan

Sở Tài chính

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

3

Đánh giá thực hiện chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm

Biểu số 4.3

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

4

Cân đối ngân sách địa phương năm...

Biểu số 4.4

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

5

Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm...

Biểu số 4.5

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan

Sở Tài chính

6

Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm...

Biểu số 4.6

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính

7

Đánh giá cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...

Biểu số 4.7

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

8

Đánh giá thực hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) năm...

Biểu số 4.8

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

9

Đánh giá thực hiện chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và chi ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm...

Biểu số 4.9

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

10

Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm...

Biểu số 4.10

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

11

Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm

Biểu số 4.11

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

Các đơn vị dự toán

Cơ quan tài chính

12

Đánh giá thực hiện chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu số 4.12

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

Các đơn vị chủ đầu tư

Cơ quan tài chính

13

Đánh giá thực hiện chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu số 4.13

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

Các đơn vị chủ đầu tư

Cơ quan tài chính

14

Đánh giá thực hiện chi cân đối ngân sách từng huyện (xã) năm...

Biểu số 4.14

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

15

Tình hình thực hiện kế hoạch tài chính các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm...

Biểu số 4.15

Các quỹ ngoài ngân sách

Sở Tài chính

16

Đánh giá thực hiện thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm... (không bao gồm nguồn NSNN)

Biểu số 4.16

Các đơn vị dự toán

Cơ quan tài chính

17

Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...

Biểu số 4.17

UBND cấp huyện

Sở Tài chính UBND tỉnh

18

Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) năm

Biểu số 4.18

UBND cấp huyện

Sở Tài chính UBND tỉnh

19

Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) theo lĩnh vực năm...

Biểu số 4.19

UBND cấp huyện

Sở Tài chính UBND tỉnh

20

Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm...

Biểu số 4.20

UBND cấp huyện

Sở Tài chính UBND tỉnh

21

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm...

Biểu số 4.21

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

22

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu số 4.22

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

Các đơn vị dự toán

Cơ quan tài chính

23

Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu số 4.23

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

Các đơn vị dự toán

Cơ quan tài chính

24

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu số 4.24

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

Các đơn vị dự toán

Cơ quan tài chính

25

Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...

Biểu số 4.25

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính

26

Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm...

Biểu số 4.26

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

27

Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện (xã) năm...

Biểu số 4.27

UBND cấp huyện

Sở Tài chính, UBND tỉnh

28

Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) năm...

Biểu số 4.28

UBND cấp huyện

Sở Tài chính, UBND tỉnh

29

Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) để thực hiện các chương trình mục tiêu năm...

Biểu số 4.29

UBND cấp huyện

Sở Tài chính, UBND tỉnh

30

Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định năm...

Biểu số 4.30

UBND cấp huyện

Sở Tài chính, UBND tỉnh

31

Kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm

Biểu số 4.31

Các quỹ ngoài ngân sách

Sở Tài chính

32

Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm

Biểu số 4.32

UBND cấp dưới

Cơ quan tài chính, UBND cấp trên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài chính

33

Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước)

Biểu số 4.33

Các đơn vị dự toán

Cơ quan tài chính

34

Tổng hợp dự toán thu ngân sách nhà nước năm

Biểu số 4.34

Cơ quan Thuế

Cơ quan tài chính, UBND cùng cấp

35

Tổng hợp dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm

Biểu số 4.35

Cơ quan Thuế

Cơ quan tài chính, UBND cùng cấp

36

Dự kiến số thuế giá trị gia tăng phải hoàn trả năm

Biểu số 4.36

Cơ quan Thuế các cấp

Cơ quan tài chính, UBND cùng cấp

37

Tổng hợp dự toán thu từ hoạt động xuất nhập khẩu năm

Biểu số 4.37

Cơ quan Hải quan các cấp

Cơ quan tài chính, UBND cùng cấp

38

Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm

Biểu số 4.38

Đơn vị dự toán cấp l

Cơ quan tài chính cùng cấp

39

Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... chi tiết theo đơn vị trực thuộc

Biểu số 4.39

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

40

Dự toán thu, chi, nộp ngân sách nhà nước từ các khoản phí và lệ phí năm...

Biểu số 4.40

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

41

Tổng hợp dự toán thu, chi từ nguồn vay nợ nước ngoài và vốn đối ứng năm

Biểu số 4.41

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

42

Tổng hợp dự toán thu, chi từ nguồn viện trợ và vốn đối ứng năm

Biểu số 4.42

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

43

Dự toán chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu năm

Biểu số 4.43

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

44

Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự nghiệp năm

Biểu số 4.44

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

45

Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự nghiệp năm

Biểu số 4.45

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

46

Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự nghiệp năm

Biểu số 4.46

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

47

Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự nghiệp năm

Biểu số 4.47

Đơn vị dự toán cấp l

Cơ quan tài chính cùng cấp

48

Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự nghiệp năm

Biểu số 4.48

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

49

Cơ sở tính chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề năm

Biểu số 4.49

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

50

Cơ sở tính chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình năm

Biểu số 4.50

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

51

Cơ sở tính chi sự nghiệp khoa học và công nghệ năm

Biểu số 4.51

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

52

Cơ sở tính chi sự nghiệp văn hóa thông tin năm

Biểu số 4.52

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

53

Cơ sở tính chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn năm

Biểu số 4.53

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

54

Cơ sở tính chi sự nghiệp thể dục, thể thao năm

Biểu số 4.54

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

55

Cơ sở tính chi sự nghiệp bảo vệ môi trường năm

Biểu số 4.55

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

56

Cơ sở tính chi các hoạt động kinh tế năm

Biểu số 4.56

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

57

Chi tiết chi các hoạt động kinh tế theo chương trình/dự án năm

Biểu số 4.57

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

58

Cơ sở tính chi thực hiện chính sách đối với các đối tượng thuộc lĩnh vực bảo đảm xã hội năm

Biểu số 4.58

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

59

Cơ sở tính chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng năm

Biểu số 4.59

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

60

Cơ sở tính chi thực hiện chính sách trợ giúp xã hội năm

Biểu số 4.60

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

61

Cơ sở tính chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể năm

Biểu số 4.61

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

62

Báo cáo biên chế - tiền lương của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể năm

Biểu số 4.62

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

63

Báo cáo lao động - tiền lương - nguồn kinh phí đảm bảo của các đơn vị sự nghiệp năm

Biểu số 4.63

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

64

Kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách năm

Biểu số 4.64

Các quỹ ngoài ngân sách

Sở Tài chính

65

Dự toán chi đầu tư nguồn NSNN (vốn trong nước) năm

Biểu số 4.65

Đơn vị chủ đầu tư

Cơ quan tài chính cùng cấp

66

Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi theo phương thức cấp phát từ NSTW (không bao gồm vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) năm

Biểu số 4.66

Đơn vị chủ đầu tư

Cơ quan tài chính cùng cấp

67

Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi theo phương thức cấp phát (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) năm

Biểu số 4.67

Đơn vị chủ đầu tư

Cơ quan tài chính cùng cấp

68

Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP (vốn trong nước) năm

Biểu số 4.68

Đơn vị chủ đầu tư

Cơ quan tài chính cùng cấp

69

Tổng hợp dự toán chi đầu tư phát triển năm

Biểu số 4.69

Đơn vị chủ đầu tư

Cơ quan tài chính cùng cấp

II

Mẫu biểu phân bổ và chấp hành ngân sách nhà nước

 

 

 

70

Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm

Biểu số 4.70

Các đơn vị dự toán

Cơ quan tài chính cùng cấp

71

Phân bố dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm

Biểu số 4.71

Các đơn vị dự toán

Cơ quan tài chính cùng cấp

72

Ước thực hiện thu NSNN tháng ... năm...

Biểu số 4.72

Cơ quan Thuế, Hải quan

Cơ quan tài chính cùng cấp

5. Biểu mẫu quyết toán ngân sách địa phương:

TT

Tên biểu

Số biểu

Cơ quan thực hiện

Cơ quan nhận

1

Quyết toán cân đối ngân sách địa phương năm...

Biểu số 5.1

Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

2

Quyết toán cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...

Biểu số 5.2

Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

3

Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo lĩnh vực năm...

Biểu số 5.3

Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

4

Quyết toán chi ngân sách địa phương theo lĩnh vực năm....

Biểu số 5.4

Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

5

Quyết toán chi ngân sách cấp huyện (xã) theo lĩnh vực năm....

Biểu số 5.5

Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

6

Quyết toán chi ngân sách địa phương ngân sách cấp huyện (xã) theo cơ cấu chi năm...

Biểu số 5.6

Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

7

Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu số 5.7

Đơn vị dự toán cấp tỉnh, huyện, xã

Cơ quan tài chính cùng cấp

UBND cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

8

Quyết toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu số 5.8

Các Chủ đầu tư

Cơ quan tài chính cùng cấp

UBND cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

9

Quyết toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu số 5.9

Đơn vị dự toán cấp tỉnh, huyện, xã

Cơ quan tài chính cùng cấp

UBND cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

10

Tổng hợp quyết toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) của từng cơ quan, tổ chức theo nguồn vốn năm...

Biểu số 5.10

Đơn vị dự toán cấp tỉnh, huyện, xã

Cơ quan tài chính cùng cấp

UBND cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

11

Quyết toán chi ngân sách địa phương từng huyện (xã) năm...

Biểu số 5.11

UBND cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

12

Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) năm...

Biểu số 5.12

UBND cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

13

Quyết toán thu ngân sách huyện (xã) năm...

Biểu số 5.13

UBND cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

14

Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia năm...

Biểu số 5.14

- Các đơn vị dự toán cấp tỉnh, huyện, xã;

- Các chủ đầu tư

Cơ quan tài chính cùng cấp

UBND cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

15

Quyết toán vốn đầu tư các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm...

Biểu số 5.15

Các chủ đầu tư

Cơ quan tài chính cùng cấp

UBND cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

16

Tổng hợp các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm...

Biểu số 5.16

Các đơn vị được giao quản  lý quỹ.

Cơ quan tài chính cùng cấp

UBND cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

17

Tổng hợp thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm.... (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước)

Biểu số 5.17

Các đơn vị dự toán tỉnh, huyện, xã

Cơ quan tài chính cùng cấp

UBND cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

18

Số dư tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp của đơn vị dự toán được chuyển nguồn sang năm sau của các đơn vị thuộc ngân sách các cấp năm...chuyển sang năm....

Biểu số 5.18

Các đơn vị dự toán

Cơ quan tài chính cùng cấp

19

Tình hình thực hiện dự toán của các nhiệm vụ được chuyển nguồn sang năm sau của các đơn vị thuộc ngân sách các cấp năm... chuyển sang năm...

Biểu số 5.19

Các đơn vị dự toán

- Cơ quan tài chính cùng cấp

20

Cân đối quyết toán ngân sách địa phương năm....

Biểu số 5.20

Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

21

Quyết toán thu NSNN, vay NSĐP năm...

Biểu số 5.21

22

Quyết toán chi ngân sách địa phương năm....

Biểu số 5.22

23

Quyết toán thu NSNN, vay NSĐP theo mục lục ngân sách nhà nước năm...

Biểu số 5.23

Phòng tài chính kế hoạch, ban tài chính xã

Cơ quan tài chính cấp trên

24

Quyết toán chi, trả nợ NSĐP theo mục lục ngân sách nhà nước năm...

Biểu số 5.24

25

Quyết toán chi chương trình mục tiêu theo mục lục ngân sách nhà nước năm....

Biểu số 5.25

26

Thuyết minh tăng, giảm chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể năm....

Biểu số 5.26

27

Thuyết minh chi khắc phục hậu quả thiên tai năm....

Biểu số 5.27

28

Thuyết minh tình hình sử dụng nguồn dự phòng, tăng thu và thưởng vượt dự toán thu ngân sách năm....

Biểu mẫu số 5.28

29

Báo cáo tình hình kiểm toán, thanh tra năm....

Biểu mẫu số 5.29

Đơn vị dự toán cấp I

Cơ quan tài chính cùng cấp

Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã

Cơ quan tài chính cấp trên

30

Báo cáo chi chuyển nguồn sang năm sau năm....

Biểu mẫu số 5.30

Phòng tài chính kế hoạch, ban tài chính xã

Cơ quan tài chính cấp trên

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 72/2017/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu72/2017/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/07/2017
Ngày hiệu lực17/07/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 72/2017/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND biểu mẫu thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính Quảng Ninh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND biểu mẫu thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính Quảng Ninh
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu72/2017/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ninh
                Người kýNguyễn Văn Đọc
                Ngày ban hành07/07/2017
                Ngày hiệu lực17/07/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND biểu mẫu thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính Quảng Ninh

                        Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND biểu mẫu thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính Quảng Ninh

                        • 07/07/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 17/07/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực