Nghị quyết 73/NQ-CP

Nghị quyết 73/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2011 – 2016 do Chính phủ ban hành

Nội dung toàn văn Nghị quyết 73/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử


CHÍNH PHỦ
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/NQ-CP

Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH NHIỆM KỲ 2011 - 2016

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 1018 NQ/UBTVQH12 ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội công bố ngày bầu cử và thành lập Hội đồng bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 – 2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2011 – 2016, như sau:

1. Số đơn vị bầu cử là 13 (mười ba), danh sách các đơn vị và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử (có danh sách kèm theo).

2. Số lượng đại biểu được bầu là 50 (năm mươi) đại biểu.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

 

Nơi Nhận:
- Hội đồng bầu Cử;
-Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- HĐND, UBND tỉnh Trà Vinh;
- Ủy ban TWMTTQ Việt Nam;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội Vụ;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL;
- Lưu: Văn thư, TCCV (3b).XH

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

DANH SÁCH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH NHIỆM KỲ 2011 - 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)

TT

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ

1

Số 1

Thành phố Trà Vinh

5

2

Số 2

Huyện Càng Long (gồm các xã: Mỹ Cẩm, An Trường, An Trường A, Tân Bình, Tân An, Huyền Hội và thị trấn Càng Long)

5

3

Số 3

Huyện Càng Long (gồm các xã: Phương Thạnh, Bình Phú, Nhị Long, Nhị Long Phú, Đại Phước, Đại Phúc, Đức Mỹ)

3

4

Số 4

Huyện Cầu Kè (gồm các xã: Thạnh Phú, Thông Hòa, Hòa Ân, Tam Ngãi, An Phú Tân và thị trấn Cầu Kè)

3

5

Số 5

Huyện Cầu Kè (gồm các xã: Hòa Tân, Châu Điền, Phong Phú, Phong Thạnh, Ninh Thới)

3

6

Số 6

Huyện Tiểu Cần

5

7

Số 7

Huyện Châu Thành (gồm các xã: Long Hòa, Hòa Minh, Hưng Mỹ, Phước Hảo, Hòa Lợi, Hòa Thuận)

3

8

Số 8

Huyện Châu Thành (gồm các xã: Thanh Mỹ, Mỹ Chánh, Đa Lộc, Lương Hòa, Lương Hòa A, Song Lộc, Nguyệt Hóa Và thị trấn Châu Thành)

4

9

Số 9

Huyện Cầu Ngang (gồm các xã: Mỹ Long Nam, Mỹ Long Bắc, Mỹ Hòa, Vinh Kim, Hiệp Mỹ Tây, Hiệp Mỹ Đông và các thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long)

3

10

Số 10

Huyện Cầu Ngang (gồm các xã: Nhị Trường, Trường Thọ, Kim Hòa, Hiệp Hòa, Long Sơn, Thạnh Hòa Sơn, Thuận Hòa

3

11

Số 11

Huyện Trà Cú (gồm các xã: Phước Hưng, Tân Hiệp, Long Hiệp, Hàm Giang, Hàm Tân, Ngọc Biên, Đôn Châu, Đôn Xuân)

3

12

Số 12

Huyện Trà Cú (gồm các xã: Định An, Đại An, Thanh Sơn, Kim Sơn, Ngãi Xuyên, Lưu Nghiệp Anh, An Quảng Hữu, Tân Sơn, Tập Sơn và các thị trấn: Trà Cú, Định An)

5

13

Số 13

Huyện Duyên Hải

5

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 73/NQ-CP

Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 73/NQ-CP
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 01/04/2011
Ngày hiệu lực 01/04/2011
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 73/NQ-CP

Lược đồ Nghị quyết 73/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Nghị quyết 73/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử
Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 73/NQ-CP
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành 01/04/2011
Ngày hiệu lực 01/04/2011
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 14 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Nghị quyết 73/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử

Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 73/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử

  • 01/04/2011

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 01/04/2011

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực