Nội dung toàn văn Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2013 dự toán ngân sách phương án phân bổ 2014 Vĩnh Long
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2014; KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 09
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán NSNN năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi NSNN năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 90/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2014, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình XDCB năm 2014, cụ thể như sau:
A. VỀ DỰ TOÁN NSNN:
I. DỰ TOÁN THU NSNN:
1. Thu trên địa bàn:
Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2014 là: 3.621.535 triệu đồng (bao gồm ghi thu nguồn XSKT là 800.000 triệu đồng). Trong đó:
+ Thu từ hoạt động XNK: 760.000 triệu đồng,
+ Thu nội địa: 2.061.535 triệu đồng,
Chi tiết các nguồn thu:
- Thu DNNN TW quản lý: 230.000 triệu đồng,
- Thu DNNN ĐP quản lý: 525.000 triệu đồng,
- Thu DN có vốn ĐTNN: 155.000 triệu đồng,
- Thuế CTN ngoài quốc doanh: 478.842 triệu đồng,
- Thu thuế SDĐ phi nông nghiệp: 9.080 triệu đồng,
- Lệ phí trước bạ: 61.700 triệu đồng,
- Thu tiền sử dụng đất: 158.500 triệu đồng,
- Thu tiền thuê đất: 11.653 triệu đồng,
- Thuế thu nhập cá nhân: 177.450 triệu đồng,
- Thu phí, lệ phí: 35.000 triệu đồng,
* Phí, lệ phí TW: 21.000 triệu đồng,
* Phí, lệ phí ĐP: 14.000 triệu đồng,
- Thuế bảo vệ môi trường: 125.000 triệu đồng,
- Thu tiền bán nhà, thuê nhà: 2.000 triệu đồng,
- Thu khác NS: 28.650 triệu đồng,
- Thu phạt ATGT: 63.660 triệu đồng.
+ Ghi thu nguồn XSKT: 800.000 triệu đồng.
2. Thu NSĐP được sử dụng: 5.267.370 triệu đồng, gồm:
+ NSĐP được hưởng từ các khoản thu nội địa: 1.995.173 triệu đồng,
+ Bổ sung cân đối ổn định: 935.268 triệu đồng,
+ Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư: 264.600 triệu đồng,
+ Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp: 118.198 triệu đồng,
+ Chương trình mục tiêu quốc gia: 66.484 triệu đồng,
+ Bổ sung lương đến 1.150.000 đ: 582.697 triệu đồng,
+ Ghi thu XSKT: 800.000 triệu đồng,
+ TW bổ sung để thực hiện tiền lương cơ sở đến 1.150.000 đồng theo tính toán của địa phương (đã bao gồm phụ cấp ưu đãi ngành y tế và phụ cấp thâm niên nghề giáo dục): 444.567 triệu đồng,
+ Các đơn vị TW đóng trên địa bàn hỗ trợ tiền bồi hoàn đất xây dựng trụ sở: 12.383 triệu đồng,
+ Nguồn chuyển nguồn năm 2012 đầu tư cho y tế: 48.000 triệu đồng.
II. DỰ TOÁN CHI NSĐP:
Tổng chi NSĐP năm 2014 là: 5.267.370 triệu đồng (tính trên cơ sở mức lương tối thiểu là 1.150.000 đ). Trong đó:
* Theo phân cấp:
- Cấp tỉnh: 2.850.667 triệu đồng (có 760.000 triệu đồng ghi chi nguồn XSKT)
- Khối huyện, thị xã, thành phố: 2.416.703 triệu đồng (có 40.000 triệu đồng bổ sung từ nguồn XSKT).
* Theo lĩnh vực:
- Chi đầu tư phát triển: 728.683 triệu. Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 565.183 triệu đồng, bao gồm:
(.) Chi đầu tư XDCB: 530.683 triệu đồng,
(.) Chi đầu tư phát triển khác: 34.500 triệu đồng,
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 163.500 triệu đồng, bao gồm:
(.) Chi đầu tư XDCB: 154.800 triệu đồng,
(.) Trích 20% tiền SDĐ để duy tu, sửa chữa công trình GT, TL (10%) và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ (10%): 8.700 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 3.578.645 triệu đồng.
+ Cấp tỉnh: 1.399.893 triệu đồng.
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 2.178.752 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ DTTC: 1.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 68.460 triệu đồng.
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 66.484 triệu đồng.
- Chi từ nguồn xử phạt VPHC: 24.098 triệu đồng.
- Ghi chi nguồn XSKT: 800.000 triệu.
Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng:
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
Bố trí 1.596.164 triệu đồng, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 419.989 triệu;
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 1.176.175 triệu đồng.
- Sự nghiệp khoa học công nghệ:
Bố trí 32.769 triệu đồng, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 31.079 triệu;
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 1.690 triệu đồng.
- Sự nghiệp môi trường:
Bố trí: 79.334 triệu đồng.
+ Cấp tỉnh: 27.000 triệu đồng.
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 52.334 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: Bố trí: 68.460 triệu đồng. Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 40.984 triệu đồng;
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 27.476 triệu đồng.
B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
I. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH: 2.024.183 triệu đồng.
Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2014 là 2.024.183 triệu đồng, (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới là 1.920.943 triệu và 760.000 triệu đồng từ nguồn thu XSKT). Trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: 565.183 triệu đồng.
2. Chi thường xuyên: 1.399.893 triệu đồng. Bao gồm:
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 419.989 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 31.079 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp môi trường: 27.000 triệu đồng.
- Các khoản chi thường xuyên khác: 921.825 triệu đồng.
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
4. Dự phòng ngân sách: 40.984 triệu đồng.
5. Chi từ nguồn thu phạt VPHC: 17.123 triệu đồng.
II. CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA: 66.484 triệu đồng.
III. GHI CHI NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT: 760.000 triệu đồng.
C. SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI: 1.920.943 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung cân đối: 884.977 triệu đồng.
- Bổ sung tiền lương tăng thêm (đến 1.150.000đ): 805.994 triệu đồng.
- Bổ sung mục tiêu: 229.972 triệu đồng (có 40.000 triệu đồng từ nguồn XSKT).
(Các biểu số liệu đính kèm).
D. VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XDCB: 1.144.083 triệu đồng (có 680.000 triệu đồng ghi chi XSKT), trong đó:
- Cấp tỉnh: 980.583 triệu đồng (có 680.000 triệu đồng XSKT).
- Cấp huyện, thành phố: 163.500 triệu đồng.
(Các biểu vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình XDCB đính kèm).
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 09 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2013./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 1
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung thu | DT 2014 | ||
Tổng cộng | Tỉnh | Huyện | ||
I | THU NỘI ĐỊA | 2.061.535 | 1.539.700 | 521.835 |
1 | Thu DNNN TW quản lý | 230.000 | 230.000 |
|
2 | Thu DNNN ĐP quản lý | 525.000 | 525.000 |
|
3 | Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài | 155.000 | 155.000 |
|
4 | Thu thuế CTN ngoài quốc doanh | 478.842 | 160.000 | 318.842 |
5 | Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 9.080 |
| 9.080 |
6 | Lệ phí trước bạ | 61.700 |
| 61.700 |
7 | Thu tiền sử dụng đất | 158.500 | 115.000 | 43.500 |
8 | Thu tiền thuê đất | 11.653 | 10.500 | 1.153 |
9 | Thuế thu nhập cá nhân | 177.450 | 140.000 | 37.450 |
10 | Thu phí, lệ phí | 35.000 | 18.590 | 16.410 |
| Trong đó: Phí, lệ phí TW | 21.000 | 11.200 | 9.800 |
11 | Thu thuế bảo vệ môi trường | 125.000 | 125.000 |
|
12 | Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN | 2.000 | 2.000 |
|
13 | Thu khác ngân sách | 28.650 | 18.200 | 10.450 |
14 | Thu phạt ATGT | 63.660 | 40.410 | 23.250 |
II | GHI THU NGUỒN XSKT | 800.000 | 800.000 |
|
III | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 760.000 | 760.000 |
|
| Tổng cộng | 3.621.535 | 3.099.700 | 521.835 |
Biểu số 2
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2014 | Tỷ trọng % | ||||
Tổng DT | Trong đó | Tổng DT | Cấp tỉnh | Khối huyện | ||
Tỉnh | Huyện | |||||
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 4,400,886 | 2,024,183 | 2,376,703 | 100.00 | 100.00 | 100.00 |
1. Chi đầu tư phát triển | 728,683 | 565,183 | 163,500 | 16.56 | 27.92 | 6.88 |
1.1. Chi đầu tư XDCB | 685,483 | 530,683 | 154,800 | 15.58 | 26.22 | 6.51 |
. Từ nguồn NS tập trung | 233,700 | 113,700 | 120,000 | 5.31 | 5.62 | 5.05 |
. Từ nguồn thu tiền SDĐ | 126,800 | 92,000 | 34,800 | 2.88 | 4.55 | 1.46 |
. TW bổ sung có MT | 206,600 | 206,600 |
| 4.69 | 10.21 |
|
. Vốn nước ngoài (ODA) | 58,000 | 58,000 |
| 1.32 | 2.87 |
|
. Nguồn vốn khác | 60,383 | 60,383 |
| 1.37 | 2.98 |
|
1.2. Chi đầu tư phát triển khác | 43,200 | 34,500 | 8,700 | 0.98 | 1.70 | 0.37 |
. Từ nguồn NS tập trung | 11,500 | 11,500 |
| 0.26 | 0.57 |
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ | 31,700 | 23,000 | 8,700 | 0.72 | 1.14 | 0.37 |
. Từ nguồn TW bổ sung có MT |
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên | 3,578,645 | 1,399,893 | 2,178,752 | 81.32 | 69.16 | 91.67 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
SN giáo dục - ĐT | 1,596,164 | 419,989 | 1,176,175 | 36.27 | 20.75 | 49.49 |
SN khoa học công nghệ | 32,769 | 31,079 | 1,690 | 0.74 | 1.54 | 0.07 |
SN môi trường | 79,334 | 27,000 | 52,334 | 1.80 | 1.33 | 2.20 |
Các khoản chi TX khác | 1,870,378 | 921,825 | 948,553 | 42.50 | 45.54 | 39.91 |
3. Trích Quỹ Dự trữ TC | 1,000 | 1,000 |
| 0.02 | 0.05 |
|
4. Dự phòng ngân sách | 68,460 | 40,984 | 27,476 | 1.56 | 2.02 | 1.16 |
5. Chi từ nguồn thu phạt VPHC | 24,098 | 17,123 | 6,975 |
| 0.85 | 0.29 |
B. CHI CTMT QUỐC GIA | 66,484 | 66,484 |
| 1.51 | 3.28 |
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT | 800,000 | 760,000 | 40,000 | 100.00 | 100.00 | 100.00 |
- Chi đầu tư XDCB | 670,000 | 670,000 |
| 83.75 | 88.16 |
|
- Chi trả nợ NHPT | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
|
- Chi đào tạo | 40,000 | 40,000 |
| 5.00 | 5.26 |
|
- Chi duy tu, sửa chữa | 80,000 | 40,000 | 40,000 | 10.00 | 5.26 | 100.00 |
Tổng chi NSĐP | 5,267,370 | 2,850,667 | 2,416,703 |
|
|
|
Biểu số 5
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2014 | % so sánh 2014/2013 | Tỉ trọng |
Tổng chi NSĐP quản lý (A +B) | 2.090.667 | 120,40 |
|
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 2.024.183 | 124,34 |
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 565.183 | 143,45 | 27,03 |
- Chi XDCB | 530.683 | 169,29 | 25,38 |
+ Từ nguồn NS tập trung | 113.700 | 230,63 | 5,44 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 92.000 | 221,80 | 4,40 |
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu | 206.600 | 126,98 | 9,88 |
+ Vốn nước ngoài (ODA) | 58.000 | 96,67 | 2,77 |
+ Nguồn vốn khác | 60.383 |
| 2,89 |
- Chi đầu tư phát triển khác | 34.500 | 42,85 | 1,65 |
+ Từ nguồn NS tập trung | 11.500 | 17,72 | 0,55 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 23.000 | 147,23 | 1,10 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.399.893 | 118,84 | 66,96 |
- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại | 3.956 | 104,66 | 0,19 |
- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 4.729 | 105,53 | 0,23 |
- Chi sự nghiệp kinh tế | 160.917 | 125,50 | 7,70 |
+ Sự nghiệp nông nghiệp | 61.868 | 115,52 | 2,96 |
+ Sự nghiệp thuỷ lợi | 13.540 | 101,48 | 0,65 |
+ Sự nghiệp giao thông | 17.802 | 82,20 | 0,85 |
+ Kiến thiết thị chính | 12.937 | 179,46 | 0,62 |
+ Sự nghiệp kinh tế khác | 54.770 | 168,76 | 2,62 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 27.000 | 368,10 | 1,29 |
- Chi sự nghiệp văn xã | 926.317 | 126,65 | 44,31 |
+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | 419.989 | 116,01 | 20,09 |
+ Sự nghiệp y tế | 376.945 | 136,57 | 18,03 |
+ Sự nghiệp văn hoá thông tin | 22.488 | 133,78 | 1,08 |
+ Sự nghiệp thông tin truyền thông | 4.000 |
|
|
+ Sự nghiệp thể dục thể thao | 16.450 | 81,65 | 0,79 |
+ Sự nghiệp khoa học công nghệ | 31.079 | 110,86 | 1,49 |
+ Sự nghiệp xã hội | 55.366 | 195,06 | 2,65 |
- Chi quản lý hành chính | 220.780 | 127,37 | 10,56 |
+ Quản lý nhà nước | 118.213 | 110,79 | 5,65 |
+ Khối Đảng | 53.967 | 128,92 | 2,58 |
+ Khối đoàn thể | 23.600 | 132,27 | 1,13 |
+ Khác | 25.000 | 360,44 | 1,20 |
- Chi an ninh - quốc phòng | 21.551 | 108,94 | 1,03 |
+ An ninh | 8.723 | 96,92 | 0,42 |
+ Quốc phòng | 12.828 | 118,97 | 0,61 |
- Chi khác ngân sách | 19.935 | 168,75 | 0,95 |
- Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu vốn ngoài nước | 14.708 |
|
|
III. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 | 100,00 | 0,05 |
IV. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 40.984 | 74,65 | 1,96 |
V. CHI TỪ NGUỒN PHẠT VPHC | 17.123 |
| 0,82 |
B. CHI CTMT QUỐC GIA | 66.484 |
|
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT | 760.000 | 104,11 |
|
- Chi đầu tư XDCB | 670.000 | 107,77 | 88,16 |
- Chi trả nợ KBNN, NHPT | 10.000 | 12,77 | 1,32 |
- Chi đào tạo | 40.000 |
|
|
- Chi duy tu sửa chữa công trình YT, GD, phúc lợi | 40.000 | 133,33 | 5,26 |
D. BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 1.920.943 | 122,45 |
|
- Bổ sung cân đối | 884.977 | 100,00 |
|
- Bổ sung tiền lương tăng thêm | 805.994 | 190,86 |
|
- Bổ sung có mục tiêu | 229.972 | 87,94 |
|
Cộng (A+B+C+D) | 4.771.610 | 118,25 |
|
DỰ TOÁN NĂM 2014 KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Tổng cộng | TPVL | Long Hồ | Mang Thít | Vũng Liêm | Trà Ôn | Bình Minh | Bình Tân | Tam Bình |
I. TỔNG THU NSNN | 521,835 | 212,793 | 62,300 | 42,440 | 51,950 | 38,240 | 39,000 | 25,962 | 49,150 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 318,842 | 129,750 | 40,500 | 28,260 | 32,000 | 22,000 | 22,500 | 17,332 | 26,500 |
- Thuế môn bài | 18,215 | 6,000 | 2,550 | 1,900 | 2,000 | 1,800 | 1,150 | 750 | 2,065 |
- Thuế GTGT | 263,430 | 106,310 | 33,110 | 24,000 | 27,660 | 17,800 | 18,050 | 15,500 | 21,000 |
- Thuế TNDN | 29,475 | 14,340 | 3,600 | 1,770 | 1,500 | 1,700 | 2,700 | 1,000 | 2,865 |
- Thuế TTĐB | 2,130 | 1,400 | 300 | 30 | 40 | 100 | 100 | 10 | 150 |
- Thuế tài nguyên | 822 | 200 | 340 | 60 | 150 | 50 |
| 2 | 20 |
- Thu khác | 4,770 | 1,500 | 600 | 500 | 650 | 550 | 500 | 70 | 400 |
2. Lệ phí trước bạ | 61,700 | 30,500 | 6,000 | 2,900 | 4,800 | 4,000 | 5,000 | 2,300 | 6,200 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 9,080 | 4,500 | 850 | 900 | 900 | 330 | 400 | 250 | 950 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 37,450 | 14,200 | 5,500 | 2,800 | 3,150 | 3,200 | 3,000 | 2,600 | 3,000 |
5. Tiền thuê đất | 1,153 | 343 | 140 | 80 | 200 | 10 |
| 30 | 350 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 43,500 | 13,000 | 5,000 | 3,000 | 6,000 | 5,000 | 4,000 | 500 | 7,000 |
7. Phí bảo vệ môi trường | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Phí, lệ phí | 16,410 | 7,500 | 1,710 | 1,500 | 1,700 | 1,200 | 1,200 | 600 | 1,000 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW | 9,800 | 4,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 800 | 300 | 700 |
9. Thu khác ngân sách | 10,450 | 3,000 | 600 | 1,300 | 700 | 1,300 | 1,500 | 650 | 1,400 |
10. Thu phạt ATGT | 23,250 | 10,000 | 2,000 | 1,700 | 2,500 | 1,200 | 1,400 | 1,700 | 2,750 |
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG | 495,760 | 201,793 | 59,900 | 40,250 | 49,200 | 36,400 | 37,220 | 24,472 | 46,525 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 163,275 | 65,543 | 17,390 | 11,650 | 16,850 | 13,600 | 13,370 | 5,362 | 19,510 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 332,485 | 136,250 | 42,510 | 28,600 | 32,350 | 22,800 | 23,850 | 19,110 | 27,015 |
Tỷ lệ điều tiết |
| 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 1,921,759 | 135,944 | 274,491 | 202,920 | 311,284 | 264,078 | 185,397 | 201,911 | 285,859 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 884,977 | 30,750 | 128,746 | 93,631 | 164,335 | 141,543 | 84,538 | 102,138 | 139,296 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.050.000 đ | 422,304 | 25,768 | 63,623 | 57,235 | 67,987 | 56,810 | 34,992 | 44,689 | 71,200 |
- Bổ sung chênh lệch lương từ 1.050.000 đ đến 1.150.000 đ | 383,690 | 35,560 | 62,583 | 40,054 | 58,186 | 49,124 | 38,098 | 44,221 | 55,864 |
- Bổ sung mục tiêu | 229,972 | 43,866 | 19,539 | 12,000 | 20,776 | 16,601 | 27,769 | 10,863 | 19,499 |
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 2,417,519 | 337,737 | 334,391 | 243,170 | 360,484 | 300,478 | 222,617 | 226,383 | 332,384 |
1. Chi đầu tư phát triển | 163,500 | 36,000 | 16,000 | 15,000 | 22,000 | 20,000 | 18,000 | 14,500 | 22,000 |
- Chi XDCB tập trung | 120,000 | 23,000 | 11,000 | 12,000 | 16,000 | 15,000 | 14,000 | 14,000 | 15,000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 34,800 | 10,400 | 4,000 | 2,400 | 4,800 | 4,000 | 3,200 | 400 | 5,600 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 8,700 | 2,600 | 1,000 | 600 | 1,200 | 1,000 | 800 | 100 | 1,400 |
2. Chi thường xuyên | 2,218,752 | 294,145 | 314,030 | 224,993 | 333,478 | 276,565 | 201,770 | 208,851 | 305,859 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 1,176,175 | 149,150 | 187,256 | 128,621 | 183,175 | 160,109 | 96,577 | 110,065 | 161,222 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 1,690 | 210 | 210 | 210 | 210 | 210 | 210 | 220 | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 52,334 | 29,705 | 3,798 | 1,860 | 4,188 | 2,419 | 4,860 | 2,090 | 3,414 |
3. Chi dự phòng | 27,476 | 4,591 | 3,761 | 2,667 | 4,256 | 3,552 | 2,427 | 2,522 | 3,700 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 6,975 | 3,000 | 600 | 510 | 750 | 360 | 420 | 510 | 825 |
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 229,972 | 43,866 | 19,539 | 12,000 | 20,776 | 16,601 | 27,769 | 10,863 | 19,499 |
- KP chi trả tiền điện quốc lộ | 12,751 | 4,800 | 4,164 |
| 45 | 297 | 1,800 | 850 | 795 |
- KP thực hiện Quyết định 99 | 13,567 | 1,121 | 1,544 | 1,336 | 1,785 | 2,176 | 2,200 | 905 | 2,500 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 9,692 | 942 | 1,597 | 724 | 2,020 | 1,242 | 1,092 | 792 | 1,283 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 1,268 | 87 | 175 | 165 | 252 | 188 | 82 | 121 | 198 |
- BS KP thu gom, vận chuyển, xử lý rác | 33,755 | 27,570 | 835 | 270 | 800 |
| 3,000 | 480 | 800 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 26,202 | 650 | 3,250 | 2,800 | 5,300 | 5,000 | 1,600 | 2,302 | 5,300 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng | 298 | 32 | 40 | 36 | 50 | 38 | 26 | 32 | 44 |
- KP đặc thù HĐND | 10,308 |
| 1,362 | 1,247 | 2,800 | 1,247 | 1,689 |
| 1,963 |
- KP Đề án phòng chống bạo lực gia đình | 35 | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
- KP xã phường mới chia tách | 7,365 |
|
|
|
|
| 7,365 |
|
|
- Tăng nhà văn hoá | 160 |
|
|
|
|
|
| 20 | 140 |
- KP bầu trưởng ấp, khóm | 870 |
| 297 | 330 |
|
|
| 243 |
|
- Kinh phí SNKT | 2,275 | 1,000 | 1,275 |
|
|
|
|
|
|
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 10,683 | 973 |
| 1,392 | 2,224 | 750 | 4,200 | 118 | 1,026 |
- KP Đội tình nguyện xã hội | 1,684 | 156 |
|
|
| 663 | 415 |
| 450 |
- Bổ sung KP thực hiện NĐ 67 và NĐ13 | 59,059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 40,000 | 6,500 | 5,000 | 3,700 | 5,500 | 5,000 | 4,300 | 5,000 | 5,000 |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014
(Nguồn vốn ngân sách địa phương)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/Công trình | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư (Số, ngày, tháng, năm) | Tổng mức đầu tư | Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013 | Kế hoạch năm 2013 | Kế hoạch năm 2014 | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 5.165.214 | 1.122.728 | 1.030.200 | 1.144.083 | |
| NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH |
|
|
|
| 508.794 | 66.826 | 234.200 | 245.200 | |
| NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
| 1.105.046 | 200.696 | 96.000 | 158.500 | |
| NGUỒN CÁC ĐƠN VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ |
|
|
|
| 289.204 | - | - | 12.383 | |
| NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
| 3.214.170 | 855.206 | 700.000 | 680.000 | |
| NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012 |
|
|
|
| 48.000 | - | - | 48.000 | |
I | ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG |
|
|
|
| 5.165.214 | 1.122.728 | 1.007.280 | 1.117.283 | |
| BỐ TRÍ CỤ THỂ TỪNG CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
A | NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH |
|
|
|
| 508.794 | 66.826 | 222.700 | 233.700 | |
a) | * Khối sở ban ngành tỉnh |
|
|
|
| 508.794 | 66.826 | 114.200 | 113.700 | |
| Quy hoạch, CBĐT-CBTHDA |
|
|
|
|
|
| 35.900 | 23.767 | |
| Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 430.877 | 65.347 | 30.300 | 58.033 | |
1 | Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long | TT.Vũng Liêm | 16.137 m2 | 2011-2013 | 2332/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 | 48.273 | 39.236 | 20.000 | 5.133 | |
2 | Nhà ở xã hội khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh Long | Phường 8 TP.VL | 50 căn hộ | 2013-2015 | 1366/QĐ-UBND 13/8/2013 | 51.879 | 2.631 | - | 5.000 | |
3 | Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Thi hành án và Hỗ trợ tư pháp Công an tỉnh Vĩnh Long | Long Hồ | 60 CBCS | 2012-2015 | 1414/QĐ-UBND 20/8/2013 | 12.313 | 280 | - | 3.000 | |
4 | Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long | TP.Vĩnh Long | 267 CBCS | 2013-2016 | 3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012 | 286.000 | 17.700 | 17.000 | 30.000 | |
5 | Nhà ở công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long | Phường 8 TP.VL | 60 CBCS | 2013-2014 | 1631/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 | 24.004 | 500 | 500 | 11.900 | |
6 | Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình | Tam Bình | 27 CBCS | 2013-2015 | 468/QĐ-SKHĐT 03/4/2013 | 6.108 | 5.000 | 5.000 | 1.000 | |
7 | Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình (giai đoạn 2) | Tam Bình | 472 m2 | 2014-2015 | Đang trình UBND tỉnh xin chủ trương | 2.300 | - | - | 2.000 | |
| Các công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
| 77.917 | 1.479 | 13.000 | 31.900 | |
1 | Hệ thống chiếu sáng đường Bạch Đàn (giai đoạn 2) | TPVL | 55 trụ | 2014-2015 | 1046/QĐ-SKHĐT ngày 10/7/2013 | 2.145 | 79 | 79 | 1.800 | |
2 | Nhà công vụ Tỉnh uỷ Vĩnh Long | Phường 9 TP.VL | 15 căn hộ | 2014-2015 | 1119/QĐ-UBND 27/6/2013 | 10.402 | 500 | 500 | 5.000 | |
3 | Dự án Nâng cao hiệu quả làm việc của đại biểu HĐND tỉnh | P9.TPVL | 55 máy tính bảng+2 máy in | 2014-2015 | 1780/QĐ-SKHĐT 31/10/2012 | 1.555 | - | - | 1.400 | |
4 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh xá Bộ CHQS tỉnh | Phường 8 TP.VL | 35 giường và cải tạo | 2013-2014 | 956/QĐ-UBND 29/5/2013 | 14.655 | 500 | 500 | 5.000 | |
5 | Đại đội trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long | Phường 8 TP.VL | 1 trệt + 1 lầu | 2014-2015 | 1634/QĐ-SKHĐT, ngày 28/10/2013 | 5.327 | - | - | 4.000 | |
6 | Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Đông Bình, thị xã Bình Minh | Bình Minh | 167 m2 | 2014 | 1234/QĐ-SKHĐT 15/8/2013 | 983 | - | - | 900 | |
7 | Trụ sở làm việc Ban CHQS phường Thành Phước, thị xã Bình Minh | Bình Minh | Sửa chữa nhà làm việc | 2014-2015 | 1213/QĐ-SKHĐT 12/8/2013 | 629 | - | - | 600 | |
8 | Trụ sở làm việc Ban CHQS phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh | Bình Minh | 140 m2 | 2014-2015 | 1214/QĐ-SKHĐT 12/8/2013 | 894 | - | - | 800 | |
9 | Trụ sở làm việc Công an phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh | Bình Minh | 15 CBCS | 2014-2015 | 1636/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013 | 2.750 |
| - | 2.000 | |
10 | Trụ sở làm việc Công an phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh | Bình Minh | 15 CBCS | 2014-2015 | 1632/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013 | 2.627 |
| - | 2.000 | |
11 | Trụ sở làm việc Công an phường Thành Phước, thị xã Bình Minh | Bình Minh | 15 CBCS | 2014-2015 | 1631/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013 | 2.886 |
| - | 2.000 | |
12 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND xã Long Phước, huyện Long Hồ | Long Hồ | Cải tạo, sửa chữa | 2014-2015 | 3880/UBND, ngày 29/10/2013 | 3.700 | - | - | 2.400 | |
13 | Trụ sở làm việc khối Đảng và khối vận huyện Mang Thít | Mang Thít | 60 CBCC | 2012-2014 | 2131/QĐ-UBND 28/10/2011 | 29.364 | 400 | - | 4.000 | |
b) | * Khối huyện-thành phố (P/c theo tiêu chí, định mức) |
|
|
|
|
|
| 120.000 | 120.000 | |
1 | - Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
| 23.000 | 23.000 | |
2 | - Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
| 14.000 | 14.000 | |
3 | - Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
| 11.000 | 11.000 | |
4 | - Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
| 12.000 | 12.000 | |
5 | - Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
| 16.000 | 16.000 | |
6 | - Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 | |
7 | - Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 | |
8 | - Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
| 14.000 | 14.000 | |
B | NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
| 1.105.046 | 200.696 | 84.580 | 143.200 | |
a) | * Khối sở ban ngành tỉnh |
|
|
|
| 1.105.046 | 200.696 | 58.800 | 99.700 | |
a1) | Chuyển sang vốn sự nghiệp |
|
|
|
| 178.281 | 42.405 | 11.420 | 5.000 | |
1 | Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) | huyện, thành phố | các huyện- thành phố | 2010-2013 | 2496/QĐ-UBND, ngày 13/6/2012, 1750/UBND-KTN ngày 06/7/2011 | 178.281 | 42.405 | 15.000 | 5.000 | |
a2) | Đầu tư phát triển |
|
|
|
| 926.765 | 158.291 | 47.380 | 94.700 | |
| Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 352.498 | 97.507 | 18.000 | 34.000 | |
1 | Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa xã Hiếu Phụng | Vũng Liêm | 776ha | 2014-2015 | 2732/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 | 17.700 | 6.100 | 5.785 | 10.000 | |
2 | Khu TĐC Hoà Phú | Long Hồ | 35ha | 2010-2013 | 1806/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 | 91.713 | 31.407 | 9.748 | 5.000 | |
3 | Đường Chòm Yên, huyện Bình Tân | Bình Tân | 808md | 2013-2015 | 1808/QĐ-UBND ngày 24/9/2008; 1441/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | 51.300 | 10.000 | - | 3.000 | |
4 | Đường trục chính trung tâm thị trấn Trà Ôn, thị trấn Trà Ôn | TT. Trà Ôn | 706md | 2013-2015 | 1434/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 | 49.608 | - | - | 3.000 | |
5 | Đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội huyện Mang Thít | Mang Thít | 10 km | 2013-2015 | 1276/QĐ-UBND | 48.418 | 22.000 | 22.000 | 5.000 | |
6 | Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình | Tam Bình | 5,5 km | 2013-2015 | 1271/QĐ-UBND | 54.759 | 23.000 | 23.000 | 5.000 | |
7 | Đường từ UBND huyện - Chợ Bà Đồng ra QL54 | Bình Tân | 4,7km | 2013-2016 | 153/QĐ-UBND ngày 21/01/2010; 1342/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 | 39.000 | 5.000 | - | 3.000 | |
| Các công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
| 574.267 | 60.784 | - | 60.700 | |
1 | Dự án Hệ thống thuỷ lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long | Long Hồ | 500 ha | 2013-2015 | 2437/QĐ-UBND 20/12/2011, 1057/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 | 14.790 | 997 | - | 1.000 | |
2 | Dự án Hệ thống thuỷ lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | Tam Bình | 760 ha | 2013-2015 | 1594/QĐ-UBND, ngày 30/9/2013 | 14.998 | 1.197 | - | 1.000 | |
3 | Hệ thống thuỷ lợi các xã NTM | 09 xã điểm NTM | Nhiều HTTL (cống, đê bao) | 2014-2015 | Nhiều quyết định đầu tư | 118.427 | - | - | 23.000 | |
4 | Đường vào khu vực Bia truyền thống Công an tỉnh | Tam Bình | 1,1km | 2014-2015 | 1618/QĐ-SKHĐT-KT ngày 25/10/2013 | 3.500 | - | - | 3.000 | |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long | TP.Vĩnh Long | 60,87 ha | 2014-2015 | 214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 | 289.204 | 58.240 | 1.000 | 10.000 | |
6 | Đường từ QL 54 đến Trung tâm Văn hoá huyện Bình Tân | Bình Tân | 1,3km | 2014-2016 | 1255/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 | 105.048 | - | - | 9.000 | |
7 | Nghĩa trang nhân dân cụm xã thuộc các xã điểm nông thôn mới | Các huyện | 4 cụm | 2014 | Hỗ trợ huyện, thị xã | 13.600 | - | - | 8.700 | |
8 | Đóng cửa bãi rác Hoà Phú | Long Hồ | 2,11ha | 2014-2015 | 1791/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 14.700 | 350 | 350 | 5.000 | |
b) | * Khối huyện - Thành phố |
|
|
|
|
|
| 37.200 | 43.500 | |
1 | - Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
| 12.000 | 13.000 | |
2 | - Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 | |
3 | - Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | |
4 | - Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 | |
5 | - Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
| 4.500 | 6.000 | |
6 | - Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
| 4.000 | 5.000 | |
7 | - Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
| 4.000 | 7.000 | |
8 | - Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
| 700 | 500 | |
C | NGUỒN CÁC ĐƠN VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ |
|
|
|
| 289.204 | - | - | 12.383 | |
| Công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
| 289.204 | - | - | 12.383 | |
| Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long (gói thầu tái định cư) | TP.Vĩnh Long | 60,87 ha | 2014-2015 | 214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 | 289.204 | - | - | 12.383 | |
D | NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
| 3.214.170 | 855.206 | 700.000 | 680.000 | |
a) | Giáo dục - Đào tạo: |
|
|
|
| 760.888 | 192.086 | 177.850 | 207.700 | |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 412.601 | 189.521 | 130.850 | 72.700 | |
1 | Trường chuẩn quốc gia tại các xã NTM | huyện, TP | Nhiều trường | 2013-2015 | Nhiều quyết định đầu tư | 89.129 | 43.400 | 43.400 | 40.000 | |
2 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn | Trà Ôn | 820 hv | 2012-2014 | 595/QĐ-UBND ngày 14/4/2012 | 16.202 | 8.680 | 7.000 | 5.000 | |
3 | Cải tạo, mở rộng Trường Trung học chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | TP.Vĩnh Long | 1155hs | 2011-2014 | 2101/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 | 59.259 | 19.285 | 12.500 | 8.000 | |
4 | Ký túc xá nam sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long | TP.Vĩnh Long | 600 chỗ | 2012-2014 | 1026/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 | 53.945 | 42.080 | 18.000 | 1.200 | |
5 | Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long | Long Hồ | 1000 hs | 2010-2014 | 275/QĐ-UBND ngày 03/02/2009 | 172.619 | 67.526 | 10.000 | 10.000 | |
6 | Trường Mầm non Sao Mai, thành phố Vĩnh Long | TP.Vĩnh Long | 9 phòng | 2013-2014 | 1712/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 | 8.275 | 5.000 | 5.000 | 2.000 | |
7 | Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) đối ứng theo cam kết | các huyện | nhiều điểm trường | 2010-2014 | Nhiều quyết định | 4.481 | 1.500 | 1.500 | 2.500 | |
8 | Trường Mẫu giáo An Bình, huyện Long Hồ | Long Hồ | 246hs | 2013-2014 | 830/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 | 8.691 | 2.050 | 1.960 | 4.000 | |
| Công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
| 348.287 | 2.565 | 47.000 | 135.000 | |
1 | Trường chuẩn quốc gia tại các xã NTM | huyện, TP | Nhiều trường | 2013-2015 | Nhiều quyết định đầu tư | 148.871 | 1.000 | 1.000 | 82.000 | |
2 | Trường Trung học cấp 2-3 Mỹ Phước. Huyện Mang Thít | xã Mỹ Phước | 1500hs | 2014-2015 | 2209/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 | 35.024 | 1.130 | - | 8.000 | |
3 | Khối 17 phòng học và các khối phụ trợ thuộc Trường THPT Lưu Văn Liệt | TPVL | 680hs | 2012-2014 | 2125/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 | 75.676 | - | - | 15.000 | |
4 | Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Huân, TP.Vĩnh Long | TPVL | 875hs | 2013-2016 | 1779/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 14.907 | - | - | 5.000 | |
5 | Trường Tiểu học Bình Hoà Phước B, huyện Long Hồ | Long Hồ | 335hs | 2014 | 3872/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | 2.598 | - | - | 2.000 | |
6 | Trường Tiểu học Hoà Ninh A, huyện Long Hồ | Long Hồ | 490hs | 2014-2015 | 3873/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | 9.166 | - | - | 6.000 | |
7 | Trường THPT Phan Văn Hoà, huyện Tam Bình | Tam Bình | Thiết bị | 2014-2015 | 1654/QĐ-SKHĐT-VX ngày 30/10/2013 | 5.370 | - | - | 2.000 | |
8 | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, thành phố Vĩnh Long | TP.Vĩnh Long | 770 hs | 2014-2015 | 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 14.500 | - | - | 6.000 | |
9 | Trường THPT Hoàng Thái Hiếu, thị xã Bình Minh | Phường Cái Vồn | 945hs | 2014-2015 | 1785/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 14.816 | 435 | 400 | 5.000 | |
10 | Mở rộng Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Vĩnh Long (hạng mục: Thư viện điện tử) | TP.Vĩnh Long | Thư viện 325 chỗ, nhà đa năng, xưởng may | 2014-2015 | 2730/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | 27.359 | - | - | 4.000 | |
b) | Y tế |
|
|
|
| 2.087.809 | 644.470 | 183.500 | 169.000 | |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 2.009.845 | 643.670 | 183.500 | 149.000 | |
1 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long | TP.Vĩnh Long | 200 giường | 2009-2013 | 623/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 | 250.571 | 215.546 | 112.000 | 9.000 | |
2 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình | Tam Bình | 200 giường | 2011-2013 | 880/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 | 173.563 | 138.992 | 55.000 | 20.000 | |
3 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới) | TP.Vĩnh Long | 600 giường | 2013-2018 | 635/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | 968.000 | 31.800 | 31.000 | 60.000 | |
4 | Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ | các xã, phường, thị trấn | 95 trạm | 2009-2013 | 152/QĐ-UBND ngày 07/02/2012 | 310.659 | 161.932 | 60.000 | 20.000 | |
5 | Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân | Bình Tân | 100 giường | 2011-2013 | 1807/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 | 137.025 | 45.501 | 25.000 | 20.000 | |
6 | Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long | Long Hồ | 100 giường | 2012-2014 | 592/QĐ-UBND ngày 11/4/2012 | 88.015 | 31.331 | 20.000 | 10.000 | |
7 | Bệnh viện tâm thần tỉnh Vĩnh Long | Long Hồ | 100 giường | 2012-2014 | 593/QĐ-UBND ngày 11/4/2012 | 82.012 | 18.568 | 10.000 | 10.000 | |
| Công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
| 77.964 | 800 | - | 20.000 | |
1 | Bệnh viện đa khoa khu vực Hoà Phú, huyện Long Hồ | Long Hồ | 50 giường | 2012-2015 | 1936/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 | 68.564 | 800 | 800 | 14.000 | |
2 | Trạm Y tế xã Đông Bình, thị xã Bình Minh | TX. Bình Minh | 582,8 m2 | 2013-2015 | 3031/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 4.800 | - | - | 3.000 | |
3 | Trạm Y tế phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh | TX. Bình Minh | 582,9 m2 | 2013-2015 | 3030/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 4.600 | - | - | 3.000 | |
c) | Văn hoá - Xã hội |
|
|
|
| 279.070 | 13.550 | 12.500 | 75.990 | |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 183.202 | 13.360 | - | 25.000 | |
1 | Nhà Văn hoá lao động tỉnh Vĩnh Long | Long Hồ | HT 600 chỗ, nhà thi đấu 600 chỗ | 2011-2015 | 2147/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 | 132.202 | 6.200 | 3.000 | 10.000 | |
2 | Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa | Tam Bình | 1.698 m2 + quảng trường 2000 m2 | 2013-2015 | 1162/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 | 51.000 | 7.160 | 7.160 | 15.000 | |
| Công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
| 95.868 | 190 | 8.000 | 50.990 | |
1 | Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long | Tam Bình | Cao 12m | 2013-2014 | 589/QĐ-SKHĐT ngày 25/4/2013 | 3.691 | 190 | 190 | 3.000 | |
2 | Trung tâm văn hoá - thể thao xã và nhà văn hoá - thể thao ấp (09 xã NTM) | Các huyện, TX | Nhà VH 7 xã, 9 ấp | 2014 | Nhiều quyết định đầu tư | 32.000 | - | - | 24.000 | |
3 | Sân bóng đá cụm xã thuộc các xã điểm nông thôn mới | Các huyện | 5 sân (7.000 m2/sân) | 2014 | Hỗ trợ huyện, thị xã | 17.000 | - | - | 12.000 | |
4 | Chợ và phố chợ xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm | Vũng Liêm | 27,6 ha |
| 1489/QĐ-UBND 15/5/2010 | 21.696 | - | - | 2.740 | |
5 | Trung tâm Dạy nghề và Giới thiệu việc làm thành phố Vĩnh Long | TP.Vĩnh Long | 01 trệt + 02 lầu | 2013-2015 | 1784/QĐ-UBND 30/10/2012 | 11.500 | - | - | 2.000 | |
6 | Khu quản lý đối tượng ma tuý sau cai nghiện tại trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội | xã Tường Lộc, Tam Bình | 40 đối tượng | 2014-2015 | 1209/QĐ-SKHĐT-VX, ngày 09/8/2013 | 4.145 | - | - | 3.250 | |
7 | Nhà nuôi dưỡng người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa (khu 3) thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Vĩnh Long | xã Phú Quới, Long Hồ | 62 người | 2013 | 1725/QĐ-SKHĐT VX, ngày 24/10/2012 | 5.836 | - | - | 4.000 | |
d) | Khoa học công nghệ - Truyền thông |
|
|
|
| 38.536 | 600 | 12.500 | 13.600 | |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
| 2.975 | - | - | 2.500 | |
| Nâng cấp Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Vĩnh Long | Văn phòng UBND tỉnh | Nâng cấp phần mềm, thiết bị | 2012-2013 | 1771/QĐ-UBND 30/10/2012 | 2.975 | - | - | 2.500 | |
| Công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
| 35.561 | 600 | 600 | 11.100 | |
1 | Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá giai đoạn 2013-2014 | TP.Vĩnh Long | Thiết bị | 2013-2015 | 1161/QĐ-UBND; 27/7/2012 | 11.553 | 300 | 300 | 3.500 | |
2 | Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học thuộc trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long | TP.Vĩnh Long | Thiết bị | 2013-2015 | 1162/QĐ-UBND; 27/7/2012 | 10.479 | 300 | 300 | 3.500 | |
3 | Triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng | Tỉnh Vĩnh Long | Phần mềm + Thiết bị | 2014-2016 | 1835/QĐ-UBND; 11/11/2013 | 11.996 | - | - | 3.000 | |
4 | Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh | TP.Vĩnh Long | Phần mềm | 2013-2015 | 1794/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 1.533 | - | - | 1.100 | |
đ) | Công trình trọng điểm phúc lợi xã hội khác |
|
|
|
| 47.867 | 4.500 | 187.572 | 176.000 | |
1 | Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7 | các xã | Nhiều đường GTNT | 2010-2015 | Nhiều quyết định đầu tư | - | - | 116.160 | 105.000 | |
2 | Chương trình nước sạch | các xã | Nhiều trạm cấp nước | 2010-2015 | Nhiều quyết định đầu tư | - | - | 35.000 | 40.000 | |
3 | Khu hành chính xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình | Tam Bình | 1200 m2 | 2013-2015 | 1774/QĐ-UBND, 30/10/2012 | 10.610 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | |
4 | Cải tạo, nâng cấp khu hành chính xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình | Tam Bình | Cải tạo, sửa chữa | 2014-2015 | 3730/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 | 5.417 | - | - | 3.500 | |
5 | Trụ sở làm việc UBND xã Hoà Phú (giai đoạn 2), huyện Long Hồ | Long Hồ | Sân, hàng rào, cổng | 2014-2015 | 3879/UBND, ngày 29/10/2013 | 3.000 | - | - | 2.000 | |
6 | Trụ sở làm việc UBND xã Long Mỹ, huyện Mang Thít | Mang Thít | 1200 m2 | 2014-2015 | 4721/QĐ-UBND 24/10/2013 | 8.180 | - | - | 5.000 | |
7 | Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ An, huyện Mang Thít | Mang Thít | 1200 m2 | 2013-2014 | 1322/QĐ-UBND 07/8/2013 | 11.308 | - | - | 5.000 | |
8 | Trụ sở làm việc UBND xã Trà Côn, huyện Trà Ôn | Trà Ôn | 1200 m2 | 2014-2015 | 5562/QĐ-UBND, 30/10/2013 | 9.352 | - | - | 5.000 | |
9 | Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ) |
|
|
|
|
|
| 10.000 | 6.000 | |
e | Chuẩn bị đầu tư + Chuẩn bị dự án |
|
|
|
|
|
| 11.310 | 8.150 | |
f | Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
|
|
|
|
| 63.237 | 29.560 | |
E | NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012 |
|
|
|
| 48.000 | - | - | 48.000 | |
| Công trình khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
| 48.000 | - | - | 48.000 | |
| Đầu tư trang thiết bị chuyên môn cho một số bệnh viện đa khoa tuyến huyện và trạm y tế xã, phường, thị trấn của tỉnh Vĩnh Long | các huyện, thị xã, thành phố | Trang TB được đầu tư theo quy định của Bộ Y tế | 2013-2014 | 1787/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 48.000 | - | - | 48.000 | |
II | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC |
|
|
|
|
|
| 22.920 | 26.800 | |
A | NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
| 11.500 | 11.500 | |
1 | Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển Chi nhánh Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | |
2 | Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
|
|
|
|
|
| 1.500 | 1.500 | |
B | NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
| 11.420 | 15.300 | |
| Chuyển sang vốn sự nghiệp |
|
|
|
| - | - | 11.420 | 15.300 | |
| Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
|
|
|
| - | - | 11.420 | 15.300 |
KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH, CBĐT - CBTH DỰ ÁN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | KH năm 2014 | ||
Tổng số | Trong đó | |||
C.đối từ NS | XSKT | |||
| TỔNG SỐ: | 31.917 | 23.767 | 8.150 |
A | VỐN QUY HOẠCH (chuyển sang nguồn vốn SN) | 4.267 | 4.267 |
|
I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 80 | 80 |
|
| Điều chỉnh quy hoạch bố trí dân cư giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 | 80 | 80 |
|
II | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | 500 | 500 |
|
| Quy hoạch khu công nghiệp Đông Bình | 500 | 500 |
|
III | SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH | 200 | 200 |
|
| Quy hoạch phát triển văn hoá, du lịch tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 200 | 200 |
|
IV | SỞ XÂY DỰNG | 2.250 | 2.250 |
|
1 | Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Bình Minh giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 400 | 400 |
|
2 | Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 900 | 900 |
|
3 | Quy hoạch quản lý chất thải rắn giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | 750 | 750 |
|
4 | Chương trình phát triển nhà ở đến 2015 và tầm nhìn đến 2020 | 100 | 100 |
|
5 | Chương trình phát triển đô thị đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020 | 100 | 100 |
|
V | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 300 | 300 |
|
| Quy hoạch chi tiết Nghĩa trang nhân dân tỉnh Vĩnh Long | 300 | 300 |
|
VI | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 100 | 100 |
|
| Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 | 100 | 100 |
|
VII | SỞ CÔNG THƯƠNG | 357 | 357 |
|
1 | Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ và bán buôn sản phẩm rượu giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh | 150 | 150 |
|
2 | Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ và bán buôn thuốc lá giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh | 150 | 150 |
|
3 | Quy hoạch phát triển điện lực các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 | 52 | 52 |
|
4 | Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 | 5 | 5 |
|
VIII | TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT | 180 | 180 |
|
| Cụm công nghiệp Mỹ Lợi, xã Thiện Mỹ huyện Trà Ôn | 180 | 180 |
|
IX | CÔNG TY TNHH 1 TV CẤP NƯỚC VĨNH LONG | 300 | 300 |
|
| Dự án quy hoạch cấp nước đô thị tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 300 | 300 |
|
B | KH VỐN CBĐT - CHUẨN BỊ TH DỰ ÁN: | 27.650 | 19.500 | 8.150 |
I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT: | 4.700 | 4.700 |
|
1 | HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Đông Thành, Đông Thạnh Thị xã Bình Minh và xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình | 200 | 200 |
|
2 | HTTL phục vụ các xã NTM, khu vực 03 xã: Tân Long, Tân Long Hội và Tân An Hội huyện Mang Thít | 800 | 800 |
|
3 | Đê bao sông Cái Vồn Thị xã Bình Minh | 500 | 500 |
|
4 | Đê bao sông Măng Thít | 800 | 800 |
|
5 | Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long (gđ 1qua phường 1,2,3,4) | 800 | 800 |
|
6 | Trại giống thuỷ sản Vĩnh Long | 500 | 500 |
|
7 | Các công trình thuỷ lợi khác | 300 | 300 |
|
8 | Các công trình cấp nước tập trung | 800 | 800 |
|
II | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 6.100 | 6.100 |
|
1 | Đường 2/9 nối dài (QL53-Khu đô thị mới Mỹ Thuận) | 800 | 800 |
|
2 | Cầu Cái Cam 2 (trên tuyến đường 2/9 nối dài) | 800 | 800 |
|
3 | Đường tỉnh 909 (đoạn từ km30+898,25-km38+961) | 800 | 800 |
|
4 | Đường tỉnh 908 (giai đoạn 2) | 800 | 800 |
|
5 | Đường 2/9 nối dài (đoạn nối từ dự án ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư-dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2) đến đường tránh QL1A) | 500 | 500 |
|
6 | Đường tỉnh 905 | 800 | 800 |
|
7 | Đường vào cảng Bình Minh (đoạn từ QL54 đến cảng Bình Minh) | 300 | 300 |
|
8 | Đường từ QL53-KCN Hoà Phú | 1.000 | 1.000 |
|
9 | Cầu Phú Lộc | 300 | 300 |
|
III | TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT | 350 | 350 |
|
| Cụm công nghiệp Song Phú huyện Tam Bình | 350 | 350 |
|
IV | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 3.800 | - | 3.800 |
1 | Đề án XD trường chuẩn tại các xã NTM | 2.000 |
| 2.000 |
2 | Trường THPT Song Phú | 800 |
| 800 |
3 | Trường THPT Đông Thành | 500 |
| 500 |
4 | Trường Trung học cấp 2-3 Thanh Bình | 500 |
| 500 |
V | SỞ Y TẾ | 600 | - | 600 |
1 | Bệnh viện quân dân y Tân Thành - huyện Bình Tân | 500 |
| 500 |
2 | Trung tâm Dân số Kế hoạch hoá gia đình thị xã Bình Minh | 100 |
| 100 |
VI | SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH | 350 | - | 350 |
1 | Bảo tàng nông nghiệp tỉnh | 200 |
| 200 |
2 | Bia chiến thắng Bắc Nước Xoáy | 150 |
| 150 |
VII | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 550 | - | 550 |
1 | Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành nông nghiệp | 100 |
| 100 |
2 | Xây dựng dự án cơ sơ dữ liệu hạ tầng bưu chính viễn thông trên hệ thống thông tin địa lý GIS | 150 |
| 150 |
3 | Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành giáo dục | 100 |
| 100 |
4 | Dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành y tế | 100 |
| 100 |
5 | Xây dựng cổng tích hợp các cơ sở dữ liệu dịch vụ công trực tuyến | 100 |
| 100 |
VIII | BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH | 350 | 350 |
|
| Ban chỉ huy quân sự các xã nông thôn mới (Hiếu Nhơn, Long Phước, Song Phú, Hoà Lộc, Ngãi Tứ, Hựu Thành, Hoà Bình) | 350 | 350 |
|
IX | CÔNG TY TNHH 1 TV CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH LONG | 550 | - | 550 |
| Đóng cửa bãi rác Hoà Phú | 550 |
| 550 |
X | SỞ NỘI VỤ | 500 | 500 | - |
| Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Vĩnh Long | 500 | 500 |
|
XI | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG | 800 | - | 800 |
| Dự án đầu tư nâng cấp các xưởng thực hành và lớp học Trường Cao đẳng Cộng đồng | 800 | - | 800 |
XII | BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN KHU HÀNH CHÍNH TỈNH | 6.000 | 6.000 |
|
1 | Nhà làm việc các cơ quan khối kinh tế (Khối 4) | 3.000 | 3.000 |
|
2 | Nhà làm việc các cơ quan khối văn xã (Khối 5 và 6) | 3.000 | 3.000 |
|
XIII | SỞ XÂY DỰNG | 500 | - | 500 |
| Trung tâm Hội nghị và Nhà khách tỉnh Vĩnh Long | 500 |
| 500 |
XIV | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ VĨNH LONG | 500 | - | 500 |
| Trường Cao đẳng Y tế Vĩnh Long | 500 |
| 500 |
XV | KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ | 2.000 | 1.500 | 500 |
1 | Huyện Trà Ôn | 500 | 500 |
|
| Kè chống sạt lở khu vực TT Trà Ôn | 500 | 500 |
|
2 | Huyện Long Hồ | 500 | 500 |
|
| Kè chống sạt lở bờ sông khu vực thị trấn Long Hồ | 500 | 500 |
|
3 | Huyện Bình Tân | 1.000 | 500 | 500 |
| Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Bình Tân | 500 |
| 500 |
| Hạ tầng khu HC và khu dân cư, tái định cư (giai đoạn 2) huyện Bình Tân | 500 | 500 |
|
KẾ HOẠCH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Kế hoạch năm 2014 |
| TỔNG SỐ: | 29.560 |
I | NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI | 3.011 |
1 | HTTL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã An Phước - Mỹ Phước huyện Mang Thít | 800 |
2 | HTTL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Nguyễn Văn Thảnh huyện Bình Tân | 900 |
3 | Các hệ thống cấp nước tập trung | 500 |
4 | Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên, khu vực phường 5, TP.Vĩnh Long | 173 |
5 | Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa xã Hiếu Phụng | 138 |
6 | Các công trình thuỷ lợi khác | 500 |
II | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 12.520 |
1 | Đường Hưng Đạo Vương nối dài | 1.779 |
2 | Đường tỉnh 901 | 3.000 |
3 | Đường tỉnh 908 | 3.300 |
4 | Dự án bổ sung đường ô tô đến trung tâm xã | 1.500 |
5 | Cầu vượt QL1A-KCN Hoà Phú | 1.000 |
6 | Đường Bạch Đàn (GĐ2), thành phố Vĩnh Long | 650 |
7 | Các công trình giao thông khác | 1.291 |
III | CÔNG CỘNG - QUẢN LÝ NN | 5.346 |
1 | HTTN đường 14/9, thành phố Vĩnh Long | 220 |
2 | HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng, thành phố Vĩnh Long | 250 |
3 | Bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh | 2.000 |
4 | Xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác Hoà Phú (gđ2) | 1.000 |
5 | Khu công nghiệp Hoà Phú, giai đoạn 1 | 286 |
6 | Khu công nghiệp Hoà Phú, giai đoạn 2 | 162 |
7 | Khu công nghiệp Bình Minh | 9 |
8 | Khu công nghiệp Bắc Mỹ Thuận | 2 |
9 | Tuyến dân cư Cổ Chiên | 200 |
10 | HTCN trung tâm cụm xã Cái Ngang | 76 |
11 | Nhà khách Tỉnh uỷ Vĩnh Long | 91 |
12 | Hỗ trợ xây dựng nhà lồng chợ: | 1.050 |
| + Chợ xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn | 350 |
| + Chợ xã An Phước, huyện Mang Thít | 350 |
| + Chợ xã Thuận An, thị xã Bình Minh | 350 |
IV | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 3.152 |
1 | Trường Mầm non 5 - TPVL | 600 |
2 | Trường Thực hành Măng non phường 9 - TPVL | 500 |
3 | Trường Tiểu học Phú Thịnh B - huyện Tam Bình | 480 |
4 | Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao | 182 |
5 | Trường Cao đẳng Kinh tế -Tài chính Vĩnh Long (cơ sở 2) | 100 |
6 | Ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long | 1.290 |
V | VĂN HOÁ - THÔNG TIN | 4.431 |
1 | Sân điền kinh thể dục thể thao | 500 |
2 | Công viên tượng đài Tiểu đoàn 857 | 166 |
3 | Khu tưởng niệm cố Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt | 600 |
4 | Công viên tượng đài Chiến thắng Mậu Thân | 1.500 |
5 | Kè chống sạt lở bảo vệ di tích Văn Thánh Miếu | 158 |
6 | Nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long | 500 |
7 | Đình Phú Nhuận | 7 |
8 | Công viên tượng đài huyện Vũng Liêm | 1.000 |
VI | AN NINH - QUỐC PHÒNG | 1.100 |
1 | Nhà vệ sinh, nhà ăn, sửa chữa nhà làm việc Ban CHQS xã Tân Bình | 400 |
2 | Nhà vệ sinh, nhà ăn, sửa chữa nhà làm việc Ban CHQS xã Trà Côn | 450 |
3 | Trường huấn luyện quân sự địa phương | 250 |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG CHUẨN QUỐC GIA TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI
(Công trình chuyển tiếp)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/ Công trình | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư (số, ngày, tháng, năm) | Tổng mức đầu tư | Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013 | Kế hoạch năm 2013 | Kế hoạch 2014 | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 91,935 | 43,400 | 43,400 | 40,000 |
|
1 | Huyện Bình Minh |
|
|
|
| 14,812 | 5,000 | 5,000 | 8,500 |
|
| Trường Mẫu giáo Đông Thạnh | xã Đông Thạnh | 300hs | 2013-2014 | 1764/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 | 14,812 | 5,000 | 5,000 | 8,500 |
|
2 | Huyện Bình Tân |
|
|
|
| 14,939 | 5,000 | 5,000 | 8,100 |
|
| Trường THCS Tân Bình | xã Tân Bình | 540hs | 2013-2014 | 1773/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 | 14,939 | 5,000 | 5,000 | 8,100 |
|
3 | Huyện Long Hồ |
|
|
|
| 7,300 | 4,000 | 4,000 | 3,000 |
|
| Trường Tiểu học Hoà Phú A | xã Hoà Phú | 365hs | 2013-2014 | 3536/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 | 7,300 | 4,000 | 4,000 | 3,000 |
|
4 | Huyện Mang Thít |
|
|
|
| 14,313 | 4,500 | 4,500 | 8,000 |
|
| Trường THCS Long Mỹ | xã Long Mỹ | 300hs | 2013-2014 | 1765/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 | 14,313 | 4,500 | 4,500 | 8,000 |
|
5 | Huyện Tam Bình |
|
|
|
| 7,850 | 6,200 | 6,200 | 300 |
|
| Trường Mẫu giáo Mầm Non | xã Mỹ Lộc | 290hs | 2013-2014 | 4809/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 7,850 | 6,200 | 6,200 | 300 |
|
6 | Huyện Trà Ôn |
|
|
|
| 6,600 | 5,900 | 5,900 | 600 |
|
| Trường Mầm non Hựu Thành | xã Hựu Thành | 400hs | 2013-2014 | 6716/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 6,600 | 5,900 | 5,900 | 600 |
|
7 | Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
| 26,121 | 12,800 | 12,800 | 11,500 |
|
7.1 | Trường Tiểu học Trung Hiếu B | xã Trung Hiếu | 240hs | 2013- 2014 | 4399/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 9,995 | 3,500 | 3,500 | 5,000 |
|
7.2 | Trường Mẫu giáo Hiếu Phụng | Xã Hiếu Phụng | 360hs | 2013-2014 | 4397/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 8,236 | 5,000 | 5,000 | 3,000 |
|
7.3 | Trường Tiểu học Hiếu Nhơn A | xã Hiếu Nhơn | 405hs | 2013-2014 | 3398/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 7,890 | 4,300 | 4,300 | 3,500 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG CHUẨN QUỐC GIA TẠI CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI
(Công trình khởi công mới năm 2014)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/ Công trình | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư (số, ngày, tháng, năm) | Tổng mức đầu tư | Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013 | Kế hoạch năm 2013 | Kế hoạch 2014 | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 148,871 | 1,000 | 1,000 | 82,000 |
|
I | HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
| 36,300 | 350 | 350 | 29,000 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Hoa Mai | xã Thành Đông | 175hs | 2014 | 3724/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 | 4,200 | 0 |
| 4,000 |
|
2 | Trường Tiểu học Thành Đông A | xã Thành Đông | 425hs | 2014-2015 | 1782/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 15,000 | 150 | 150 | 12,000 |
|
3 | Trường Mẫu giáo Mỹ Thuận | xã Mỹ Thuận | 260hs | 2014-2015 | 3725/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 | 8,400 | 100 | 100 | 7,000 |
|
4 | Trường Tiểu học Mỹ Thuận B | xã Mỹ Thuận | 230hs | 2014-2015 | 3723/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 | 8,700 | 100 | 100 | 6,000 |
|
II | HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
| 2,920 | 50 | 50 | 2,600 |
|
| Trường Tiểu học Mỹ Lộc | xã Mỹ Lộc | 250hs | 2014 | 3369/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | 2,920 | 50 | 50 | 2,600 |
|
III | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
| 83,200 | 450 | 450 | 36,500 |
|
1 | Trường Tiểu học Hựu Thành A | xã Hựu Thành | 700hs | 2014 | 1786/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 60,000 | 200 | 200 | 17,000 |
|
2 | Trường Trung học cơ sở Hựu Thành A | xã Hựu Thành | 740hs | 2013-2014 | 1783/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 15,000 | 150 | 150 | 12,000 |
|
3 | Trường Trung học cơ sở Hựu Thành B | xã Hựu Thành | 185hs | 2014 | 3446a/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 | 8,200 | 100 | 100 | 7,500 |
|
IV | HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
| 26,451 | 150 | 150 | 13,900 |
|
| Trường Tiểu học Hiếu Phụng | Xã Hiếu Phụng | 770hs | 2014 | 1781/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | 26,451 | 150 | 150 | 13,900 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG TRUNG TÂM VĂN HOÁ THỂ THAO XÃ VÀ NHÀ VĂN HOÁ THỂ THAO ẤP
(Công trình khởi công mới năm 2014)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/Công trình | Địa điểm xây dựng | Tổng mức đầu tư | Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013 | Kế hoạch năm 2013 | Kế hoạch 2014 | |
| TỔNG CỘNG |
| 35,550 | - | - | 24,000 |
|
I | THỊ XÃ BÌNH MINH |
| 6,000 | - | - | 4,300 |
|
1 | Trung tâm văn hoá - thể thao xã Đông Thạnh | Xã Đông Thạnh | 4,500 | - | - | 3,000 |
|
2 | Nhà văn hoá - thể thao ấp Đông Thạnh B | Xã Đông Thạnh | 1,500 | - | - | 1,300 |
|
II | HUYỆN BÌNH TÂN |
| 3,100 | - | - | 2,800 |
|
1 | Điểm văn hoá ấp Thành Tân | Xã Thành Đông | 1,600 |
|
| 1,500 |
|
2 | Nhà văn hoá - thể thao ấp Mỹ Tân | Xã Mỹ Thuận | 1,500 |
|
| 1,300 |
|
III | HUYỆN VŨNG LIÊM |
| 6,000 | - | - | 5,200 |
|
1 | Trung tâm văn hoá - thể thao xã Trung Hiếu | Xã Trung Hiếu | 1,500 |
|
| 1,300 |
|
2 | Nhà văn hoá - thể thao ấp An Lạc Đông | Xã Trung Hiếu | 1,500 |
|
| 1,300 |
|
3 | Trung tâm văn hoá - thể thao xã Hiếu Phụng | Xã Hiếu Phụng | 1,500 |
|
| 1,300 |
|
4 | Nhà văn hoá - thể thao ấp Quang Phú | Xã Hiếu Phụng | 1,500 |
|
| 1,300 |
|
IV | HUYỆN LONG HỒ |
| 6,500 | - | - | 4,000 |
|
1 | Trung tâm văn hoá - thể thao xã Long Phước | Xã Long Phước | 5,000 |
|
| 2,700 |
|
2 | Nhà văn hoá - thể thao ấp Phước Lợi A | Xã Long Phước | 1,500 |
|
| 1,300 |
|
V | HUYỆN TAM BÌNH |
| 2,500 | - | - | 2,200 |
|
1 | Trung tâm văn hoá - thể thao xã Mỹ Lộc | Xã Mỹ Lộc | 1,000 |
|
| 900 |
|
2 | Nhà văn hoá - thể thao ấp 11 | Xã Mỹ Lộc | 1,500 |
|
| 1,300 |
|
VI | HUYỆN TRÀ ÔN |
| 9,500 | - | - | 3,800 |
|
1 | Trung tâm văn hoá - thể thao xã Hựu Thành | Xã Hựu Thành | 8,000 |
|
| 2,500 |
|
2 | Nhà văn hoá - thể thao ấp Vĩnh Tiến | Xã Hựu Thành | 1,500 |
|
| 1,300 |
|
VII | HUYỆN MANG THÍT |
| 1,950 | - | - | 1,700 |
|
1 | Trung tâm văn hoá - thể thao xã Long Mỹ | Xã Long Mỹ | 450 |
|
| 400 |
|
2 | Nhà văn hoá - thể thao ấp Long Phước | Xã Long Mỹ | 1500 |
|
| 1,300 |
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG SÂN BÓNG ĐÁ CỤM XÃ THUỘC CÁC XÃ ĐIỂM NÔNG THÔN MỚI
(Công trình khởi công mới năm 2014)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/Công trình | Địa điểm xây dựng | Tổng mức đầu tư | Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013 | Kế hoạch năm 2013 | Kế hoạch 2014 | |
| TỔNG CỘNG |
| 20,800 | - | - | 12,000 |
|
1 | Thị xã Bình Minh |
| 3,800 | - | - | 1,500 |
|
| Sân bóng đá cụm xã Đông Thành - Đông Thạnh - Đông Bình - Mỹ Hoà | Xã Đông Thành | 3,800 | - | - | 1,500 |
|
2 | Huyện Bình Tân |
| 3,000 | - | - | 2,500 |
|
| Sân bóng đá cụm xã Mỹ Thuận - Thành Đông | Xã Mỹ Thuận | 3,000 |
|
| 2,500 |
|
3 | Huyện Vũng Liêm |
| 4,000 | - | - | 2,500 |
|
| Sân bóng đá cụm xã Trung Hiếu - Hiếu Phụng - Hiếu Nhơn | Xã Trung Hiếu | 4,000 |
|
| 2,500 |
|
4 | Huyện Tam Bình |
| 4,000 | - | - | 2,000 |
|
| Sân bóng đá cụm xã Mỹ Lộc - Phú Lộc - Hậu Lộc - Hoà Lộc | Xã Mỹ Lộc | 4,000 |
|
| 2,000 |
|
5 | Huyện Trà Ôn |
| 4,000 | - | - | 2,000 |
|
| Sân bóng đá cụm xã Hựu Thành - Thới Hoà - Hoà Bình | Xã Hựu Thành | 4,000 |
|
| 2,000 |
|
6 | Huyện Mang Thít |
| 2,000 | - | - | 1,500 |
|
| Sân bóng đá cụm xã Long Mỹ - Mỹ An - Hoà Tịnh - Mỹ Phước - Tân Long | Xã Long Mỹ | 2,000 |
|
| 1,500 |
|
Ghi chú: Huyện Long Hồ: Xã nông thôn mới Long Phước gần thị trấn Long Hồ nên sử dụng chung sân bóng đá của huyện Long Hồ.
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG NGHĨA TRANG NHÂN DÂN CỤM XÃ THUỘC CÁC XÃ ĐIỂM NÔNG THÔN MỚI
(Công trình khởi công mới năm 2014)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/Công trình | Tổng mức đầu tư | Đã bố trí vốn từ khởi công đến hết năm 2013 | Kế hoạch năm 2013 | Kế hoạch 2014 | |
| TỔNG CỘNG | 13,600 | - | - | 8,700 |
|
1 | Huyện Vũng Liêm | 1,600 | - | - | 1,500 |
|
| Nghĩa trang nhân dân cụm xã Trung Hiếu - Hiếu Phụng - Tân An Luông - Hiếu Thuận - Hiếu Nhơn - Trung Chánh - Trung Hiệp | 1,600 | - | - | 1,500 |
|
2 | Huyện Tam Bình | 5,000 | - | - | 2,700 |
|
| Nghĩa trang nhân dân cụm xã Mỹ Lộc - Hoà Lộc - Song Phú - Mỹ Thạnh Trung - Tường Lộc - Loan Mỹ | 5,000 | - | - | 2,700 |
|
3 | Huyện Mang Thít | 2,000 | - | - | 1,500 |
|
| Nghĩa trang nhân dân cụm xã Long Mỹ - Mỹ An - Hoà Tịnh - Mỹ Phước - Tân Long | 2,000 |
|
| 1,500 |
|
4 | Huyện Long Hồ | 3,000 | - | - | 2,000 |
|
| Nghĩa trang nhân dân cụm xã Long Phước - Phước Hậu - Hoà Phú | 3,000 | - | - | 2,000 |
|
5 | Huyện Trà Ôn | 2,000 | - | - | 1,000 |
|
| Nghĩa trang nhân dân cụm xã Hựu Thành - Hoà Bình - Tích Thiện - Thuận Thới - Thới Hoà | 2,000 | - | - | 1,000 |
|
Ghi chú:
- Thị xã Bình Minh: Quy hoạch chung nghĩa trang nhân dân thị xã Bình Minh.
- Huyện Bình Tân: Sử dụng chung nghĩa trang nhân dân với xã Nguyễn Văn Thảnh.
PHỤ LỤC
DANH MỤC TRẢ NỢ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/Công trình | Trả nợ năm 2014 (phần ngân sách tỉnh) | |
| TỔNG SỐ | 10,000 |
|
| Vốn vay kiên cố hoá kênh mương và giao thông nông thôn (phần ngân sách tỉnh trả) | 10,000 |
|
1 | Vay năm 2009 là 60,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay) | 3,650 |
|
2 | Vay năm 2010 là 30,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay) | 1,875 |
|
3 | Vay năm 2011 là 30,0 tỷ đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay) | 1,825 |
|
4 | Vay năm 2012 là 75,0 triệu đồng (bao gồm phần huyện - thị xã vay) | 2,650 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI TIẾT NGÀNH TỈNH NĂM 2014
(CHƯA TRỪ TIẾT KIỆM)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND, ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Biên chế | Tổng cộng | Sự nghiệp kinh tế | XTTM | Sự nghiệp văn xã | QLHC | ANQP | Khác NS | SN MT | TW bổ sung có mục tiêu vốn ngoài nước | Chi từ nguồn thu phạt VPHC | ||||||||||
SNNN | SNTL | SNGT | KTTC | SNKT khác | GDĐT | Y tế | VHTT | TTTT | TDTT | SNXH | SNKH | |||||||||||
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 389 | 83.416 | 60.267 | 13.540 |
| 150 |
| 286 | 528 |
|
|
|
|
| 219 | 8.426 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 47 | 16.699 | 1.662 | 11.000 |
|
|
|
| 80 |
|
|
|
|
| 17 | 3.940 |
|
|
|
|
|
| Chi cục HTX và PTNT | 24 | 2.201 | 150 |
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
| 2.031 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Kiểm lâm | 6 | 932 |
|
|
|
|
|
| 33 |
|
|
|
|
| 17 | 882 |
|
|
|
|
|
| Chi cục NLS và TS | 14 | 1.632 | 297 |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
| 17 | 1.313 |
|
|
|
|
|
| VP BCĐ nông thôn mới |
| 260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 260 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Thú y | 76 | 10.661 | 10.559 |
|
|
|
|
| 85 |
|
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Bảo vệ thực vật | 54 | 4.556 | 4.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm khuyến nông | 66 | 6.163 | 6.033 |
|
| 100 |
|
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Thuỷ sản | 28 | 2.821 | 2.709 |
|
| 50 |
|
| 45 |
|
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Thuỷ lợi | 22 | 2.557 |
| 2.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm giống NN | 34 | 3.217 | 3.177 |
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Thông tin Nông nghiệp | 18 | 2.819 | 2.243 |
|
|
|
| 286 | 190 |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| XD cánh đồng mẫu lớn |
| 19.898 | 19.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CT giống + KN và Tam nông |
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Giao thông vận tải | 157 | 21.035 |
|
| 17.802 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| 75 | 3.138 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 29 | 10.233 |
|
| 7.000 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| 75 | 3.138 |
|
|
|
|
|
| Thanh tra giao thông | 42 | 3.277 |
|
| 3.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cảng vụ đường thuỷ | 12 | 1.154 |
|
| 1.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT quản lý và SC CTGT | 74 | 6.371 |
|
| 6.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Tài nguyên MT | 131 | 26.110 |
|
|
| 3.000 | 11.250 |
| 215 |
|
|
|
|
| 59 | 5.531 |
|
| 6.055 |
|
|
| Văn phòng sở | 41 | 14.086 |
|
|
|
| 4.990 |
| 135 |
|
|
|
|
| 50 | 4.106 |
|
| 4.805 |
|
|
| Chi cục Môi trường | 16 | 2.719 |
|
|
|
|
|
| 35 |
|
|
|
|
| 9 | 1.425 |
|
| 1.250 |
|
|
| TT Công nghệ Thông tin | 18 | 1.536 |
|
|
|
| 1.526 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng ĐKQSD đất | 31 | 2.015 |
|
|
|
| 2.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Khai thác PT Quỹ đất | 25 | 5.754 |
|
|
| 3.000 | 2.719 |
| 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Tài chính | 78 | 8.917 |
|
|
|
| 940 |
| 417 |
|
|
|
|
| 264 | 7.296 |
|
|
|
|
|
| VP sở TC | 68 | 8.290 |
|
|
|
| 313 |
| 417 |
|
|
|
|
| 264 | 7.296 |
|
|
|
|
|
| TT TT tư vấn và DVTC | 10 | 627 |
|
|
|
| 627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Công thương | 143 | 23.123 |
|
|
| 588 | 9.653 | 1.250 | 371 |
|
|
|
|
| 134 | 11.042 |
|
| 85 |
|
|
| Văn phòng sở | 49 | 10.353 |
|
|
| 102 | 4.880 |
| 22 |
|
|
|
|
| 117 | 5.147 |
|
| 85 |
|
|
| Chi cục QLTT | 53 | 6.672 |
|
|
| 486 |
|
| 274 |
|
|
|
|
| 17 | 5.895 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm Khuyến công | 25 | 3.685 |
|
|
|
| 3.630 |
| 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm XTTM | 16 | 2.413 |
|
|
|
| 1.143 | 1.250 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Xây dựng | 83 | 8.548 |
|
|
| 200 | 2.384 |
| 70 |
|
|
|
|
| 47 | 5.847 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 42 | 4.734 |
|
|
| 200 | 300 |
| 40 |
|
|
|
|
| 47 | 4.147 |
|
|
|
|
|
| TT quản lý và PT nhà ở | 25 | 2.089 |
|
|
|
| 2.084 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh tra Xây dựng | 16 | 1.725 |
|
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
|
|
| 1.700 |
|
|
|
|
|
7 | Sở Tư pháp | 71 | 10.774 |
|
|
|
| 6.330 |
| 65 |
|
|
|
|
| 15 | 4.364 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 36 | 7.362 |
|
|
|
| 2.983 |
|
|
|
|
|
|
| 15 | 4.364 |
|
|
|
|
|
| Phòng công chứng NN số 1 | 6 | 420 |
|
|
|
| 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng công chứng NN số 2 | 5 | 479 |
|
|
|
| 474 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT dịch vụ bán đấu giá TS | 6 | 415 |
|
|
|
| 415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT trợ giúp pháp lý | 18 | 2.098 |
|
|
|
| 2.038 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 57 | 8.190 |
|
|
|
| 1.873 | 1.600 | 95 |
|
|
|
|
| 79 | 4.543 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 44 | 5.515 |
|
|
|
| 818 |
| 75 |
|
|
|
|
| 79 | 4.543 |
|
|
|
|
|
| TT XT đầu tư và hỗ trợ DN | 13 | 2.675 |
|
|
|
| 1.055 | 1.600 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Văn hoá TT và DL | 262 | 68.665 |
|
|
| 2.050 | 905 | 700 | 27.418 |
| 15.622 |
| 16.400 |
| 112 | 5.458 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 52 | 12.543 |
|
|
| 2.000 | 169 |
| 224 |
| 2.600 |
| 2.050 |
| 42 | 5.458 |
|
|
|
|
|
| Thư viện | 29 | 3.183 |
|
|
| 50 |
|
|
|
| 3.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bảo tàng | 26 | 2.309 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDT | 19 | 3.438 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm XT du lịch | 10 | 1.466 |
|
|
|
| 736 | 700 |
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm VHTT | 28 | 4.142 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm TDTT | 25 | 14.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường NK TDTT | 58 | 25.301 |
|
|
|
|
|
| 25.261 |
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
| Trường VHNT | 15 | 1.933 |
|
|
|
|
|
| 1.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND | 25 | 7.133 |
|
|
| 497 |
|
| 10 |
|
|
|
| 100 | 20 | 6.506 |
|
|
|
|
|
11 | Thanh tra tỉnh | 40 | 5.779 |
|
|
|
| 300 |
| 93 |
|
|
|
|
| 45 | 5.341 |
|
|
|
|
|
12 | Sở Nội vụ | 87 | 24.010 |
|
|
|
| 2.219 |
| 1.264 |
|
|
|
| 950 | 47 | 6.290 | 90 | 13.150 |
|
|
|
| Văn phòng sở | 37 | 5.427 |
|
|
|
| 270 |
| 1.214 |
|
|
|
|
| 47 | 3.896 |
|
|
|
|
|
| Ban Thi đua Khen thưởng | 12 | 14.316 |
|
|
|
| 90 |
| 10 |
|
|
|
|
|
| 1.066 |
| 13.150 |
|
|
|
| Ban Tôn giáo | 13 | 2.415 |
|
|
|
| 7 |
| 40 |
|
|
|
| 950 |
| 1.328 | 90 |
|
|
|
|
| Chi cục VT Lưu trữ | 25 | 1.852 |
|
|
|
| 1.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Thông tin và T.Thông | 57 | 6.897 |
|
|
| 270 |
|
| 81 |
| 400 |
|
|
| 2.311 | 3.835 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 32 | 4.688 |
|
|
| 270 |
|
| 36 |
| 400 |
|
|
| 147 | 3.835 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm CN TT và TT | 25 | 2.209 |
|
|
|
|
|
| 45 |
|
|
|
|
| 2.164 |
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động TB và XH | 183 | 37.114 |
|
|
| 518 |
|
| 5.691 |
|
|
|
| 24.588 | 57 | 6.260 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 60 | 16.368 |
|
|
|
|
|
| 135 |
|
|
|
| 10.678 | 42 | 5.513 |
|
|
|
|
|
| - Đề án dạy nghề nông thôn |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT giới thiệu việc làm | 17 | 1.506 |
|
|
|
|
|
| 1.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT giáo dục lao động XH | 41 | 6.535 |
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
| 6.505 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục PCTNXH | 9 | 1.212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 | 15 | 747 |
|
|
|
|
|
| TT bảo trợ xã hội | 56 | 7.493 |
|
|
| 518 |
|
| 20 |
|
|
|
| 6.955 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Khoa học Công nghệ | 85 | 26.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.696 | 4.684 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 26 | 19.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.648 | 3.030 |
|
|
|
|
|
| Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL | 15 | 2.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 430 | 1.654 |
|
|
|
|
|
| TT UD tiến bộ KH và CN | 20 | 1.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.831 |
|
|
|
|
|
|
| TT KTTC ĐLCL | 12 | 690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 690 |
|
|
|
|
|
|
| TT Tin học và TT KH CN | 12 | 2.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.097 |
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Giáo dục và ĐT | 3.050 | 293.639 |
|
|
|
|
|
| 287.375 |
|
|
|
|
|
| 6.264 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 58 | 6.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.264 |
|
|
|
|
|
| Mua sắm ngành |
| 9.000 |
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SNGD ngành | 2.906 | 266.110 |
|
|
|
|
|
| 266.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp đào tạo |
| 3.981 |
|
|
|
|
|
| 3.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trờng Cao đẳng Sư phạm | 86 | 8.284 |
|
|
|
|
|
| 8.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Y tế | 3.440 | 307.534 |
|
|
|
|
|
| 9.000 | 291.576 |
|
|
|
|
| 6.518 |
|
| 440 |
|
|
| Văn phòng sở | 34 | 12.567 |
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
| 3.567 |
|
|
|
|
|
| SNYT ngành tỉnh |
| 126.681 |
|
|
|
|
|
|
| 126.241 |
|
|
|
|
|
|
|
| 440 |
|
|
| MS và SC trang thiết bị ngành |
| 8.500 |
|
|
|
|
|
|
| 8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Dân số | 18 | 1.626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.626 |
|
|
|
|
|
| Chi cục VSATTP | 16 | 1.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.325 |
|
|
|
|
|
| Khối chữa bệnh (tỉnh) | 750 | 35.550 |
|
|
|
|
|
|
| 35.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối phòng bệnh (tỉnh) | 217 | 11.935 |
|
|
|
|
|
|
| 11.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối chữa bệnh (huyện) | 1.132 | 47.250 |
|
|
|
|
|
|
| 47.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối phòng bệnh (huyện) | 265 | 13.250 |
|
|
|
|
|
|
| 13.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng khám Hoà Bình |
| 900 |
|
|
|
|
|
|
| 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 Phòng khám ĐKKV | 24 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các trạm y tế xã | 937 | 43.600 |
|
|
|
|
|
|
| 43.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Dân số các huyện, TP | 47 | 2.350 |
|
|
|
|
|
|
| 2.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Ban Bảo vệ sức khoẻ | 20 | 9.753 |
|
|
|
|
|
| 60 | 9.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | UBND tỉnh | 106 | 16.156 |
|
|
|
| 1.487 |
| 53 |
|
|
|
| 600 | 1.270 | 12.746 |
|
|
|
|
|
| VP UBND tỉnh | 81 | 13.386 |
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
| 600 |
| 12.746 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm Công báo | 10 | 1.497 |
|
|
|
| 1.487 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Tin học | 15 | 1.273 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
| 1.270 |
|
|
|
|
|
|
20 | Ban Dân tộc | 13 | 1.721 |
|
|
|
|
|
| 48 |
|
|
|
| 90 | 20 | 1.563 |
|
|
|
|
|
21 | BQL các khu CN | 24 | 2.643 |
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| 42 | 2.561 |
|
| 20 |
|
|
22 | Liên minh HTX | 15 | 1.591 |
|
|
|
| 1.519 |
| 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | LH các hội KH và KT | 4 | 963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 963 |
|
|
|
|
|
|
24 | Ban Dân vận | 21 | 3.660 |
|
|
| 290 |
|
| 123 |
|
|
|
|
|
| 3.247 |
|
|
|
|
|
25 | Khối đoàn thể | 141 | 24.203 | 601 |
|
| 949 | 2.500 | 120 | 856 | 557 | 396 |
|
| 1.326 | 65 | 16.833 |
|
|
|
|
|
| Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 18 | 2.852 |
|
|
| 400 |
|
| 190 |
|
|
|
|
|
| 2.262 |
|
|
|
|
|
| Tỉnh đoàn | 25 | 3.790 |
|
|
|
|
|
| 174 |
|
|
|
| 870 | 15 | 2.731 |
|
|
|
|
|
| UB mặt trận tổ quốc | 20 | 4.257 |
|
|
| 119 |
|
| 159 |
| 70 |
|
| 456 | 25 | 3.428 |
|
|
|
|
|
| Hội nông dân | 17 | 2.999 | 119 |
|
|
|
| 70 | 92 |
|
|
|
|
|
| 2.718 |
|
|
|
|
|
| Hội nhà báo | 4 | 520 |
|
|
|
|
|
|
|
| 58 |
|
|
|
| 462 |
|
|
|
|
|
| Hội cựu chiến binh | 13 | 1.886 |
|
|
|
|
|
| 82 |
|
|
|
|
|
| 1.804 |
|
|
|
|
|
| Hội văn học nghệ thuật | 13 | 1.239 |
|
|
|
|
|
|
|
| 268 |
|
|
|
| 971 |
|
|
|
|
|
| Hội chữ thập đỏ | 12 | 2.100 |
|
|
| 430 |
|
| 99 | 27 |
|
|
|
| 25 | 1.519 |
|
|
|
|
|
| Hội đông y | 6 | 530 |
|
|
|
|
|
|
| 530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Liên hiệp các tổ chức HN | 10 | 3.438 |
|
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 938 |
|
|
|
|
|
| Hội làm vườn | 3 | 592 | 482 |
|
|
|
| 50 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | TT HĐ thanh thiếu niên | 10 | 2.307 |
|
|
| 280 |
|
| 32 |
| 1.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Khối trường | 486 | 49.742 |
|
|
|
|
|
| 49.700 |
|
|
|
|
| 42 |
|
|
|
|
|
|
| Trường Chính trị Phạm Hùng | 56 | 11.987 |
|
|
|
|
|
| 11.962 |
|
|
|
|
| 25 |
|
|
|
|
|
|
| Trường CĐ - Tài chính | 126 | 7.474 |
|
|
|
|
|
| 7.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng CĐ | 179 | 16.104 |
|
|
|
|
|
| 16.087 |
|
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Y tế | 35 | 3.769 |
|
|
|
|
|
| 3.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung cấp Nghề | 90 | 10.408 |
|
|
|
|
|
| 10.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Đề tài CS cấp cho các ngành |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
29 | Các Hội khác |
| 5.020 |
|
|
|
| 210 |
| 800 | 360 |
|
| 50 | 30 | 50 | 3.520 |
|
|
|
|
|
| - Hội Sinh vật cảnh |
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160 |
|
|
|
|
|
| - Hội thể dục dưỡng sinh |
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
|
|
|
| - Hội NN CĐ da cam |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
| - Hội Ngườii cao tuổi |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
| 270 |
|
|
|
|
|
| - Hội Luật gia |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
| - Hội Khuyến học |
| 450 |
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội KH khối cơ quan |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội giáo chức |
| 150 |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội sinh viên |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
| - Hội cựu th. niên xung phong |
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160 |
|
|
|
|
|
| - Ban vận động hiến máu | 2 | 490 |
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
|
| 430 |
|
|
|
|
|
| - Hội BTNTTTMC và BNN |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
| - UB Đoàn kết Công giáo |
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160 |
|
|
|
|
|
| - Hiệp hội Công thương |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| - Hội Người tù KC |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
| - Hội DN vừa và nhỏ |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| - Hội nghề gốm |
| 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội tin học |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
| - Hội bảo vệ QLNTD |
| 110 |
|
|
|
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội người mù | 6 | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| - Hội ĐKSS yêu nước |
| 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160 |
|
|
|
|
|
| - Ban thanh toán nợ |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| - Liên đoàn lao động |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hội châm cứu | 3 | 300 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hiệp hội Thuỷ sản |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
30 | Công an tỉnh |
| 13.525 |
|
|
|
|
|
| 1.690 |
| 855 |
|
|
| 1.947 |
| 8.633 |
| 400 |
|
|
31 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
| 18.209 |
|
|
| 2.050 |
|
| 3.331 |
|
|
|
|
|
|
| 12.828 |
|
|
|
|
32 | Văn phòng Tỉnh uỷ |
| 59.435 |
|
|
| 2.095 |
|
| 2.539 |
|
|
|
| 1.929 |
| 46.087 |
| 6.785 |
|
|
|
33 | Báo Vĩnh Long |
| 8.194 |
|
|
|
|
|
| 95 |
| 4.729 |
|
|
|
| 3.370 |
|
|
|
|
|
34 | Quỹ Hỗ trợ nông dân |
| 1.200 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Quà tết đ. tượng ch. sách |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | KCB người nghèo |
| 30.852 |
|
|
|
|
|
|
| 30.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | KCB trẻ em dưới 6t |
| 32.907 |
|
|
|
|
|
|
| 32.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | BHYT cho HSSV |
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | BH thanh niên xung phong |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | KP MS BCĐ hoạt động pháp y |
| 10.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | KP xử lý ô nhiễm bãi rác Hoà Phú |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
42 | Ngân hàng chính sách |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Quỹ hỗ trợ HTX |
| 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Chi từ nguồn thu phạt VPHC |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
45 | Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
| 12.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.123 |
46 | KP thực hiện đề án thông tin TT |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | KP đào tạo các ngành |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | KP để mua sắm, sửa chữa |
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
49 | Trung ương bổ sung có mục tiêu |
| 51.048 | 1.000 |
|
|
|
|
| 23.857 |
| 3.220 |
|
| 3.753 |
| 4.510 |
|
|
| 14.708 |
|
| Tổng cộng | 9.178 | 1.417.016 | 61.868 | 13.540 | 17.802 | 12.937 | 54.770 | 3.956 | 419.989 | 376.945 | 27.217 | 4.000 | 16.450 | 55.366 | 31.079 | 220.780 | 21.551 | 19.935 | 27.000 | 14.708 | 17.123 |