Nội dung toàn văn Nghị quyết 7e/NQ-HĐND 2006 bảng giá đất Huế 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7e/NQ-HĐND | Huế, ngày 12 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Sau khi xem xét tờ trình số 4629/TTr-UBND ngày 5 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh đối với giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua phương án điều chỉnh giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2007 theo Tờ trình số 4629/TTr-UBND ngày 5 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh với các nội dung sau:
1. Cơ bản giữ nguyên phương án giá đất năm 2006 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 5d/2005/NQ-HĐND ngày 07/12/2005 và đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 4247/2005/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2005.
2. Điều chỉnh một số giá đất chưa phù hợp và bổ sung giá đất cho các tuyến đường mới có phụ lục kèm theo.
Điều 2. Trong năm, khi giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường của một số hoặc tất cả các loại đất trong bảng giá đất của tỉnh biến động liên tục trên phạm vi rộng (nhiều huyện, thành phố) với mức tăng, giảm dưới 30% so với giá đất quy định tại phương án này hoặc khi có yêu cầu điều chỉnh, bổ sung cục bộ một số tuyến đường cho phù hợp với thực tế thì giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh nhưng không được vượt quá khung giá đất của Chính phủ và báo cáo HĐND tỉnh tại phiên họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai nghị quyết; giao Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban thường trực Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành phổ biến, kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa V, kỳ họp thứ 7 thông qua.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 7e/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Điều chỉnh giá đất bằng cách xếp loại lại một số tuyến đường đã được phân loại tại phương án giá đất năm 2006:
1.1. Tại thành phố Huế:
TT | Tên đường phố | Đoạn đường phố | Phân loại đường | |
Năm 2006 | Năm 2007 | |||
1 | Lương Văn Can | Phan Chu Trinh - Đường Sắt | 4C | 4C |
Đường Sắt - Duy Tân (kiệt 73) | 4C | 5A | ||
2 | Lý Thái Tổ | Nguyễn Văn Linh - Địa giới HC huyện Hương Trà | 5B | 5A |
3 | Nguyễn Duy | Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ | 5C | 5B |
4 | Nguyễn Lâm | Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ | 5C | 5B |
5 | Phạm Thị Liên | Vạn Xuân - Nguyễn Hoàng | 5C | 5B |
6 | Kim Long | Cầu Bạch Hổ - Nguyễn Hoàng | 4B | 3C |
7 | Đào Duy Từ | Mai Thúc Loan - Cầu Đông Ba | 4A | 3C |
Cầu Đông Ba - Huỳnh Thúc Kháng | 4A | 4A | ||
8 | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Hưng Đạo - Cầu Đông Ba | 3B | 3A |
Cầu Đông Ba - Cầu Thanh Long | 4A | 3C | ||
9 | Nguyễn Phúc Nguyên | Nguyễn Hoàng - Sư Vạn Hạnh | 4C | 4A |
10 | Đào Tấn | Phan Bội Châu - Đặng Huy Trứ | 3B | 3B |
Đặng Huy Trứ - Kiệt 131 Trần Phú |
| 3B | ||
11 | Bùi Thị Xuân | Lê Lợi (cầu ga)- Cầu Lòn (đường sắt) | 4B | 4A |
Cầu Lòn (đường sắt) - Cống Trắng | 4C | 4B | ||
Cống Trắng - Cầu Long Thọ | 5B | 5A | ||
Cầu Long Thọ - hết địa phận Thủy Biều | 5C | 5C | ||
12 | Lý Nam Đế | Đầu cầu Nguyễn Hoàng - Làng Lựu Bảo | B.4 | B.3 |
1.2. Tại huyện Hương Trà:
TT | Tên đường phố | Đoạn đường phố | Phân loại đường | |
Năm 2006 | Năm 2007 | |||
1 | Tản Đà | Tăng Bạt Hổ - Nguyễn Văn Linh | 4C | 5A |
2 | Đặng Tất | Lý Thái Tổ - Cầu Cháy | 5A | 4C |
Cầu Cháy - Cầu Bạch Yến | 5C | 5B | ||
Cầu Bạch Yến - Cầu Bao Vinh | 5C | 5C |
1.3. Tại huyện Hương Thủy:
TT | Tên đường phố | Đoạn đường phố | Phân loại đường | |
Năm 2006 | Năm 2007 | |||
1 | Đường vào cổng bệnh viện cũ | Quốc lộ 1A - Đường 2/9 | 3B | 4B |
1.4. Tại huyện Phú Vang:
a) Điều chỉnh giá đất ở tại đô thị thuộc thị trấn Thuận An và trung tâm huyện lỵ Phú Vang: Giảm đồng bộ giá đất trên tất cả các tuyến đường đã được xếp loại năm 2006 xuống tương ứng với giá đất của loại đường phố thấp hơn một bậc so với phương án giá đất năm 2006 (quy định tại phụ lục số 5 Quyết định số 4247/2005/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh) để áp dụng cho năm 2007.
b) Điều chỉnh giảm bình quân 10% giá đất đối các khu quy hoạch cụm dân cư, khu đô thị mới tại thị trấn Thuận An và huyện lỵ Phú Vang so với giá đất năm 2006 (quy định tại khoản 5, điều 23 Quyết định số 4247/2005/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh).
2. Quy định bổ sung giá các loại đất tại một số tuyến đường mới chưa ban hành giá bằng cách quy định loại đường phố theo phương án giá đất năm 2006 để tính giá đất:
2.1. Bổ sung giá đất tại một số tuyến đường thuộc thành phố Huế:
TT | Tên đường phố | Điểm đầu đường phố | Điểm cuối đường phố | P.Loại đường |
1 | Chùa Ông | Ngự Viên | Mạc Đĩnh Chi | 4C |
2 | Chương Dương | Trần Hưng Đạo | Cầu Gia Hội | 1C |
3 | Cửa Ngăn | Lê Duẩn | 23 tháng 8 | 2B |
4 | Cửa Quảng Đức | Lê Duẩn | 23 tháng 8 | 3B |
5 | Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Minh | 4C |
6 | Nam Giao | Minh Mạng | Tam Thai | 5C |
7 | Nguyễn Hữu Dật (liên thôn Trúc Lâm) đường kéo dài của đường phố loại 3 | Lý Nam Đế | Cuối đường | B.3 |
8 | Nguyễn Văn Huyên | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Thị Minh Khai | 3C |
9 | Tân Thiết | Trần Hưng Đạo | Chương Dương | 1C |
10 | Thiên Thai | Cầu Nam sông Hương | Chín Hầm | B.3 |
11 | Tô Ngọc Vân | Lê Văn Hưu | Trần Quý Cáp | 5C |
12 | Tôn Quang Phiệt | Đặng Văn Ngữ | Cầu An Tây | 5B |
Cầu An Tây | Ranh giới xóm Lò, xã Thủy Dương | 5C | ||
13 | Lý Tự Trọng | Tố Hữu | Đường ra sông Phát Lát | 4A |
14 | Trần Văn Ơn | Tố Hữu | Đường ra sông Phát Lát | 4A |
15 | Xóm Gióng | Đường sắt | Hết đường xóm Gióng | B.1 |
16 | Đường Thủy Dương - Tự Đức | Minh Mạng | Cầu vượt Thủy Dương | 5A |
17 | Xuân Thủy | Lâm Hoằng | Khu Quy hoạch Vĩ Dạ 7 | 4C |
18 | Lưu Hữu Phước | Phạm Văn Đồng | Khu Quy hoạch Vĩ Dạ 7 | 4C |
19 | Nguyễn Phúc Chu | Nguyễn Phúc Nguyên | Kiệt xóm Nam Bình | 5C |
2.2. Bổ sung giá đất tại một số tuyến đường thuộc thị trấn A Lưới
TT | Tên đường phố | Điểm đầu đường phố | Điểm cuối đường phố | P.Loại đường |
1 | Đường cạnh Phòng Tài nguyên và môi trường | Đường HCM | Ngã 3 Trường tiểu học số 1 thị trấn | 3C |