Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND

Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án, công trình công cộng, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2014

Nội dung toàn văn Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất lúa rừng phòng hộ công trình công cộng Hải Dương 2014


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/2014/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 09 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI, CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, ĐIỂM DÂN CƯ NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Sau khi xem xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình công cộng, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua việc chuyển mục đích sử dụng 273,21 ha đất trồng lúa và 0,56 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 224 dự án, công trình công cộng, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn 12 huyện, thành phố, thị xã. Cụ thể:

a) 22 dự án sản xuất kinh doanh (07 dự án của hộ gia đình, cá nhân; 15 dự án của tổ chức) với tổng diện tích đất là 82,61ha, trong đó có 55,12 ha đất trồng lúa.

b) 117 công trình công cộng với tổng diện tích đất là 121,34 ha, trong đó có 104,83ha đất trồng lúa và 0,56 ha đất rừng phòng hộ.

c) 78 điểm dân cư nông thôn với tổng diện tích đất là 82,93 ha, trong đó có 73,05 ha đất trồng lúa.

d) 5 dự án Khu dân cư, Khu đô thị với tổng diện tích đất 38,4 ha, trong đó có 25,65 ha đất trồng lúa.

đ) 02 dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng (tại xã Ngũ Hùng, huyện thanh Miện và xã Hồng Thái, huyện Ninh Giang) với tổng diện tích đất là 14,6 ha, trong đó có 14,56 ha đất trồng lúa.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 7 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thanh Quyến

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ CÓ NHU CẦU TRIỂN KHAI TỪ THÁNG 7/2014 ĐẾN 31/12/2014
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư dự án

Địa điểm thực hiện DA (xã, phường, thị trấn)

Tổng diện tích (m2)

Trong đó

2.732.169,00

Diện tích đất lúa (m2)

Diện tích đất rừng phòng hộ

 

TOÀN TỈNH

224

 

3.398.411,40

2.732.169,00

5.656,90

 

A

HUYỆN BÌNH GIANG

3

 

79.397,00

67.195,00

 

 

I

Dự án điểm dân cư nông thôn

 

 

79.397,00

67.195,00

 

 

1

Khu dân cư mới thôn Trại Như, xã Bình Xuyên

UBND xã Bình Xuyên

Bình Xuyên

21.167,00

19.195,00

 

Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của UBND huyện Bình Giang

2

Khu dân cư mới Quán Gỏi, xã Hưng Thịnh

UBND xã Hưng Thịnh

Hưng Thịnh

25.000,00

18.000,00

 

Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 10/3/2014 của UBND huyện Bình Giang

3

Khu dân cư mới thôn Bá Đông

UBND xã Bình Minh

Bình Minh

33.230,00

30.000,00

 

Thông báo số 1020/TB-HU ngày 30/5/2014 của huyện ủy Bình Giang

B

HUYỆN CẨM GIÀNG

12

 

228.340,00

195.101,00

 

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

 

69.000,00

63.000,00

 

 

1

Xây dựng trụ sở và nhà máy sản xuất

Công ty TNHH Mitall

Cao An, TT Lai Cách

69.000,00

63.000,00

 

Giấy chứng nhận đầu tư số 041043000018 do UBND tỉnh chứng nhận thay đổi lần đầu ngày 15/01/2014

II

Công trình công cộng

 

 

82.691,00

69.722,00

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo di tích Văn miếu Mao Điền

UBND huyện Cẩm Giàng

Cẩm Điền

18.200,00

15.600,00

 

Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1315/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh.

2

Xây dựng đền thờ liệt sỹ huyện Cẩm Giàng

UBND huyện Cẩm Giàng

TT Lai Cách

10.342,00

1.238,00

 

Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2806/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh.

3

Xây dựng trường tiểu học Tân Trường 3

UBND xã Tân Trường

Tân Trường

12.000,00

11.361,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3517/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng

4

Xây dựng kho dự trữ Cẩm Phúc

Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hải Dương

Cẩm Phúc

35.000,00

35.000,00

 

Quyết định số 403/QĐ-BTC ngày 10/6/2013 của Bộ Tài chính về phê duyệt quy hoạch chi tiết hệ thống kho dự trữ Nhà nước

5

Mở rộng trường THPT Nguyễn Huệ

Trường THPT Nguyễn Huệ

TT Lai Cách

7.149,00

6.523,00

 

Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 3974/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng

III

Dự án điểm dân cư nông thôn

 

 

76.649,00

62.379,00

 

 

1

Xây dựng điểm dân cư số 8, thôn Tràng Kênh, xã Kim Giang

UBND xã Kim Giang

Kim Giang

6.869,00

5.247,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1083a/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng

2

Xây dựng điểm dân cư số 02,03 thôn Quảng Cư, xã Cẩm Đoài

UBND xã Cẩm Đoài

Cẩm Đoài

23.880,00

16.700,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 525/QĐ-UBND ngày 27/2/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng

3

Xây dựng điểm dân cư số 10, xã Cẩm Hưng

UBND xã Cẩm Hưng

Cẩm Hưng

1.731,00

932,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng

4

Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phúc Cầu 1, xã Cẩm Phúc

UBND xã Cẩm Phúc

Cẩm Phúc

3.116,00

2.438,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết: số 485/QĐ-UBND ngày 18/02/2010, số 487/QĐ-UBND ngày 18/02/2010, số 488/QĐ-UBND ngày 18/2/2010 của UBND huyện Cẩm Giàng

5

Xây dựng khu dân cư mới tại cánh đồng Phú Hải, thôn Phú An, xã Cao An

UBND xã Cao An

Cao An

38.933,00

36.130,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2748/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng

6

Điểm dân cư xã Cẩm Hưng

UBND xã Cẩm Hưng

Cẩm Hưng

2.120,00

932,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng

C

THỊ XÃ CHÍ LINH

14

 

384.192,80

281.891,00

5.656,90

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

 

9.608,00

8.333,00

 

 

1

Xây dựng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sao Đỏ

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sao Đỏ

Phả Lại

9.608,00

8.333,00

 

Công văn số 298/UBND-VP ngày 10/7/2012 của UBND thị xã Chí Linh V/v thỏa thuận địa điểm lập dự án xây dựng Trụ sở. Biên bản họp xét chủ trương và địa điểm dự án ngày 24/8/2012.

II

Công trình công cộng

 

 

199.709,80

108.239,00

5.656,90

 

1

Trạm y tế xã Cổ Thành

UBND xã Cổ Thành

Cổ Thành

2.164,00

2.029,00

 

Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 425/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 của UBND TX Chí Linh

2

Dự án đường dây 500KV Quảng Ninh- Hiệp Hòa

Tổng Công ty truyền tải Điện quốc gia

Hoàng Tiến, Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Lê Lợi, Bến Tắm

18.052,10

2.638,00

5.656,90

Quyết định số 1044/QĐ-NPT ngày 28/10/2011 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia v/v phê duyệt thiết kế kỹ thuật công trình đường dây 500KV Quảng Ninh- Hiệp Hòa. Văn bản thỏa thuận hướng tuyến số 1482/UBND-VP ngày 25/8/2011 của UBND tỉnh Hải Dương

3

Dự án tăng cường ATGT trên quốc lộ 5

Cục đường bộ Việt Nam

Phả Lại, Văn An, Sao Đỏ, Cộng Hòa, Hoàng Tân, Hoàng Tiến

99.909,70

24.717,00

 

Quyết định phê duyệt dự án số 106/QĐ-UBATGTQG ngày 09/4/2008 của Ủy ban an toàn giao thông quốc gia. Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật số 327/QĐ- TCĐBVN ngày 05/3/2012.

4

Trường THCS Chu Văn An chất lượng cao

UBND thị xã Chí Linh

Cộng Hòa

29.300,00

28.571,00

 

Quyết định phê duyệt dự án số 898/QĐ- UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh Hải Dương. Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 647/QĐ-UBND ngày 30/9/2013.

5

Mở rộng đường mương nội đồng xã Đồng Lạc

UBND xã Đồng Lạc

Đồng Lạc

30.000,00

30.000,00

 

Quy hoạch nông thôn mới

6

Xây dựng bến xe khách phía Đông, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Ban quản lý các Bến xe khách Hải Dương

Hoàng Tân

20.284,00

20.284,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch số 1984/QĐ-UBND ngày 29/8/2012 của UBND tỉnh Hải Dương. Văn bản chấp thuận chủ trương số 607/UBND-VP ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh Hải Dương.

III

Khu dân cư, Khu đô thị

 

 

83.000,00

83.000,00

 

 

1

Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu trung tâm thương mại và chợ Cộng Hòa

Công ty Cổ phần đầu tư Phát triển Đức Trí

Cộng Hòa

83.000,00

83.000,00

 

Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000563 ngày 14/6/2011 của UBND tỉnh

IV

Dự án điểm dân cư nông thôn

 

 

91.875,00

82.319,00

 

 

1

Khu dân cư Chiêm Bầu, xã Văn Đức

UBND xã Văn Đức

Văn Đức

5.830,00

1.301,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết điều chỉnh số 848/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND thị xã Chí Linh.

2

Khu dân cư mới thôn Nam Đông

UBND xã Cổ Thành

Cổ Thành

15.046,00

12.422,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 275/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND thị xã Chí Linh.

3

Khu dân cư mới Con Nhạn, thôn Vĩnh Đại 7

UBND xã Văn Đức

Văn Đức

33.730,00

32.129,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 222/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND thị xã Chí Linh.

4

Khu dân cư thôn Đồng Cống

UBND xã Hoàng Tiến

Hoàng Tiến

5.063,00

5.063,00

 

Đang thẩm định quy hoạch chi tiết

5

Xử lý đất xen kép thôn Hoàng Gián

UBND xã Hoàng Tiến

Hoàng Tiến

2.136,00

1.989,00

 

Chủ trương của thị xã theo kế hoạch xử lý đất xen kẹp

6

Khu dân cư mới thôn Trụ Hạ

UBND xã Đồng Lạc

Đồng Lạc

30.070,00

29.415,00

 

Trong chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới

D

HUYỆN GIA LỘC

54

 

366.579,60

328.629,00

 

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

 

14.530,00

11.214,00

 

 

1

Xây dựng cơ sở trồng, kinh doanh hoa, cây cảnh Hải Đăng

Công ty Cổ phần vườn sinh thái Hải Đăng

Quang Minh

8.689,00

7.135,00

 

Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000554 ngày 30/5/2011 của UBND tỉnh.

2

Hệ thống cấp nước sạch liên xã Đức Xương- Quang Minh

Công ty cổ phần xây dựng và thương mại An Bình

Đức Xương

5.841,00

4.079,00

 

Giấy Chứng nhận đầu tư số: 04121000529 cấp ngày 07/4/2011 do UBND tỉnh Hải Dương cấp

II

Công trình công cộng

 

 

190.225,60

187.299,00

 

 

1

Xây dựng Trạm y tế xã

UBND xã Gia Hòa

Gia Hòa

1.196,00

1.196,00

 

Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1942/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 của UBND huyện Gia Lộc

2

Xây dựng bãi chôn lấp rác tập trung

UBND xã Gia Tân

Gia Tân

1.973,60

1.886,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 51/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND huyện Gia Lộc

3

Xây dựng trung tâm dạy nghề huyện Gia Lộc

UBND huyện Gia Lộc

Gia Tân, Gia Khánh

14.124,00

14.000,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 3169/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 của UBND huyện Gia Lộc

4

Đất bãi chôn lấp rác xã Tân Tiến

UBND xã Tân Tiến

Tân Tiến

2.800,00

2.800,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

5

Đất bãi chôn lấp rác xã Quang Minh

UBND xã Quang Minh

Quang Minh

3.000,00

3.000,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

6

Đất bãi chôn lấp rác xã Phạm Trấn

UBND xã Phạm Trấn

xã Phạm Trấn

5.000,00

5.000,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

7

Đất bãi chôn lấp rác xã Lê Lợi

UBND xã Lê Lợi

xã Lê Lợi

5.000,00

5.000,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

8

Đất bãi chôn lấp rác xã Hồng Hưng

UBND xã Hồng Hưng

xã Hồng Hưng

2.100,00

2.100,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

9

Đất bãi chôn lấp rác xã Gia Tân

UBND xã Gia Tân

xã Gia Tân

2.700,00

2.700,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

10

Đất bãi chôn lấp rác xã Gia Khánh

UBND xã Gia Khánh

xã Gia Khánh

2.000,00

2.000,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

11

Đất Nghĩa trang, nghĩa địa xã Yết Kiêu

UBND xã Yết Kiêu

xã Yết Kiêu

1.100,00

1.100,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

12

Đất Nghĩa trang, nghĩa địa xã Trùng Khánh

UBND xã Trùng Khánh

xã Trùng Khánh

5.000,00

5.000,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

13

Nhà Văn hóa thôn Tam Lương + Quán Đào xã Tân Tiến

UBND xã Tân Tiến

xã Tân Tiến

2.100,00

2.100,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

14

Nhà Văn hóa thôn Ngà xã Phương Hưng

UBND xã Phương Hưng

Phương Hưng

2.400,00

2.400,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

15

Nhà Văn hóa thôn Lương Nham

UBND xã Gia Hòa

Gia Hòa

400,00

400,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

16

Nhà văn hóa xã Đoàn Thượng

UBND xã Đoàn Thượng

Đoàn Thượng

3.300,00

3.300,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

17

Mở rộng trạm y tế xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

Gia Lương

300,00

300,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

18

Mầm non xã Thống Nhất

UBND xã Thống Nhất

xã Thống Nhất

3.000,00

2.750,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

19

Mầm non xã Phạm Trấn

UBND xã Phạm Trấn

xã Phạm Trấn

8.000,00

7.500,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

20

Mầm non Liên Hồng

UBND xã Liên Hồng

xã Liên Hồng

8.000,00

7.600,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

21

Mầm non Đức Xương

UBND xã Đức Xương

Đức Xương

5.500,00

5.300,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

22

Mầm non cơ sở 2 xã Đoàn Thượng

UBND xã Đoàn Thượng

Đoàn Thượng

3.600,00

3.500,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

23

Mầm non xã Lê Lợi

UBND xã Lê Lợi

Lê Lợi

1.000,00

938,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

24

Đất chợ xã Tân Tiến

UBND xã Tân Tiến

xã Tân Tiến

4.700,00

4.438,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

25

Đất chợ xã Phạm Trấn

UBND xã Phạm Trấn

Phạm Trấn

3.500,00

3.320,00

 

Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới

26

Xây dựng mở rộng trường Đại học Hải Dương

Trường Đại học Hải Dương

Liên Hồng

92.700,00

92.700,00

 

Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng số 1506/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Hải Dương

27

Xây dựng trụ sở làm việc xã Đức Xương

UBND xã Đức Xương

Đức Xương

5.732,00

4.971,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 4250/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND huyện Gia Lộc

III

Dự án của hộ gia đình

 

 

8.224,00

7.965,00

 

 

1

Dự án mở rộng cơ sở sản xuất hương thơm Thu Hiền

Bà Bùi Thu Hiền

Xã Phương Hưng

8.224,00

7.965,00

 

Thông báo số 502-TB/HU về việc chấp thuận mở rộng dự án đầu tư cơ sở sản xuất hương thơm Thu Hiền

IV

Dự án điểm dân cư nông thôn

 

 

153.600,00

122.151,00

 

 

1

Điểm dân cư mới thôn An Thư

UBND xã Đồng Quang

Đồng Quang

10.300,00

9.750,00

 

Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 2202/QĐ- UBND ngày 22/9/2010 của UBND huyện Gia Lộc

2

Điểm dân cư mới Thị trấn Gia Lộc

UBND Thị trấn Gia Lộc

Gia Lộc

1.000,00

1.000,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

3

Điểm dân cư mới xã Liên Hồng

UBND xã Liên Hồng

Liên Hồng

1.700,00

1.500,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

4

Điểm dân cư mới xã Phương Hưng

UBND xã Phương Hưng

Phương Hưng

2.000,00

1.915,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

5

Điểm dân cư mới xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

Gia Lương

3.000,00

2.850,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

6

Điểm dân cư mới xã Gia Khánh

UBND xã Gia Khánh

Gia Khánh

4.300,00

4.120,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

7

Điểm dân cư mới xã Quang Minh

UBND xã Quang Minh

Quang Minh

6.000,00

5.500,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

8

Điểm dân cư mới xã Phạm Trấn

UBND xã Phạm Trấn

Phạm Trấn

15.000,00

1.380,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

9

Điểm dân cư mới xã Hồng Hưng

UBND xã Hồng Hưng

Hồng Hưng

13.000,00

1.215,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

10

Điểm dân cư mới xã Lê Lợi

UBND xã Lê Lợi

Lê Lợi

3.000,00

2.760,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

11

Điểm dân cư mới xã Gia Tân

UBND xã Gia Tân

Gia Tân

15.000,00

14.370,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

12

Điểm dân cư mới xã Tân Tiến

UBND xã Tân Tiến

Tân Tiến

18.000,00

17.100,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

13

Điểm dân cư mới xã Gia Xuyên

UBND xã Gia Xuyên

Gia Xuyên

2.700,00

2.550,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

14

Điểm dân cư mới xã Hoàng Diệu

UBND xã Hoàng Diệu

Hoàng Diệu

3.000,00

2.850,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

15

Điểm dân cư mới xã Toàn Thắng

UBND xã Toàn Thắng

Toàn Thắng

15.000,00

14.210,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

16

Điểm dân cư mới xã Gia Hòa

UBND xã Gia Hòa

Gia Hòa

5.000,00

4.750,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

17

Điểm dân cư mới xã Thống Nhất

UBND xã thống Nhất

Thống Nhất

3.000,00

2.890,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

18

Điểm dân cư mới xã Nhật Tân

UBND xã Nhật Tân

Nhật Tân

11.000,00

10.950,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

19

Điểm dân cư mới xã Yết Kiêu

UBND xã Yết Kiêu

Yết Kiêu

3.000,00

2.876,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

20

Điểm dân cư mới xã Đoàn Thượng

UBND xã Đoàn Thượng

Đoàn Thượng

4.000,00

3.750,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

21

Điểm dân cư mới xã Đức Xương

UBND xã Đức Xương

Đức Xương

3.400,00

3.215,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

22

Điểm dân cư mới xã Trùng Khánh

UBND xã Trùng Khánh

Trùng Khánh

3.000,00

2.875,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

23

Điểm dân cư mới xã Thống Kênh

UBND xã Thống Kênh

Thống Kênh

3.000,00

2.850,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt

24

Điểm dân cư mới thôn Đông Trại

UBND xã Đồng Quang

Đồng Quang

5.200,00

4.925,00

 

Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 2202/QĐ- UBND ngày 22/9/2010 của UBND huyện Gia Lộc

E

THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

2

 

190.794,00

80.400,00

 

 

I

Công trình công cộng

 

 

9.000,00

9.000,00

 

 

1

Xây dựng trường mầm non xã Ái Quốc

UBND xã Ái Quốc

Ái Quốc

9.000,00

9.000,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2141/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND TP Hải Dương

II

Dự án Khu dân cư, Khu đô thị.

 

 

181.794,00

71.400,00

 

 

1

Khu tái định cư phường Ngọc Châu

UBND thành phố Hải Dương

Ngọc Châu

181.794,00

71.400,00

 

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng số 2228/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND tỉnh Hải Dương.

F

HUYỆN KINH MÔN

18

 

557.588,00

325.280,00

 

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

 

263.440,00

49.240,00

 

 

1

Làm vành đai an toàn khai thác đá vôi mỏ a, mỏ Núi Han và bãi rác mở rộng

Công ty TNHH MTV Vicem Hoàng Thạch

TT Minh Tân

262.000,00

47.800,00

 

Giấy phép khai thác số 188/TTg ngày 19/12/1979 của Thủ tướng Chính phủ.

2

Mở rộng cơ sở sản xuất

Công ty TNHH Tân Tiến

Quang Trung

1.440,00

1.440,00

 

Báo cáo số 70/BC-UBND ngày 19/6/2014 của UBND huyện Kinh Môn

II

Công trình công cộng

 

 

119.148,00

107.340,00

 

 

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Hiệp Hòa

UBND xã Hiệp Hòa

Hiệp Hòa

6.948,00

5.040,00

 

Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 592/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 của UBND huyện Kinh Môn

2

Khu liên hợp thể thao huyện

UBND huyện Kinh Môn

Hiệp An

40.800,00

37.400,00

 

Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 305/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh Hải Dương.

3

Trụ sở UBND thị trấn Phú Thứ

UBND thị trấn Phú Thứ

Phú Thứ

9.500,00

8.400,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 337/QĐ-UBND ngày 21/9/2012.

4

Mở rộng Trường THCS Phú Thứ

Trường THCS Phú Thứ

TT Phú Thứ

3.600,00

3.500,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 402/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND huyện Kinh Môn.

5

Xây dựng Trường THPT Nhị Chiểu

Trươờng THPT Nhị Chiểu

Phú Thứ

35.300,00

32.100,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 271/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 của UBND huyện Kinh Môn

6

Bến xe khách huyện Kinh Môn

Sở Giao thông vận tải

TT Kinh Môn

12.800,00

12.800,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1739/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND tỉnh Hải Dương.

7

Trụ sở Đảng ủy- HDND-UBND xã Thái Thịnh

UBND xã Thái Thịnh

Thái Thịnh

4.100,00

4.100,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch số 168/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 của UBND huyện Kinh Môn.

8

Bãi chôn lấp rác thải xã Hiệp Sơn

UBND xã Hiệp Sơn

Hiệp Sơn

2.500,00

500,00

 

Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được phê duyệt

9

Mở rộng Trường TH cơ sở TT Phú Thứ

UBND TT Phú Thứ

TT Phú Thứ

3.600,00

3.500,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 402/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND huyện Kinh Môn

III

Dự án Khu dân cư, Khu đô thị.

 

 

102.400,00

97.100,00

 

 

1

Xây dựng Khu tái định cư thị trấn Minh Tân

UBND huyện Kinh Môn

TT Minh Tân

12.400,00

7.100,00

 

Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 của UBND huyện Kinh Môn

2

Xây dựng Khu dân cư mới xã An Phụ

Chủ đầu tư: Chỉ định thầu

An Phụ

90.000,00

90.000,00

 

Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư số 609/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh. Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 450/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Kinh Môn.

IV

Dự án điểm dân cư nông thôn

 

 

72.600,00

71.600,00

 

 

1

Xây dựng điểm dân cư An Phụ

UBND xã An Phụ

An Phụ

18.400,00

18.400,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 610/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 của UBND huyện Kinh Môn

2

Xây dựng điểm dân cư xã Bạch Đằng

UBND xã Bạch Đằng

Bạch Đằng

17.200,00

17.200,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 375/QĐ-UBND ngày 03/9/2011 của UBND huyện Kinh Môn

3

Xây dựng điểm dân cư xã Minh Hòa

UBND xã Minh Hòa

Minh Hòa

24.200,00

24.200,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Kinh Môn

4

Điểm dân cư xã Quang Trung

UBND xã Quang Trung

Quang Trung

9.800,00

8.800,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 498/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Kinh Môn.

5

Điểm dân cư xã Tân Dân

UBND xã Tân Dân

Tân Dân

3.000,00

3.000,00

 

Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng số 43/QĐ-UBND ngày 07/3/2014.

G

HUYỆN KIM THÀNH

13

 

513.702,00

424.230,00

 

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

 

280.233,00

246.194,00

 

 

1

Xây dựng Nhà máy chế tạo khuôn mẫu và cơ khí chính xác

Công ty TNHH thương mại và vận tải Quyết Tiến

Tuấn Hưng, Kim Xuyên

23.558,00

17.494,00

 

Giáy chứng nhận đầu tư số 04121000403 ngày 19/5/2010 của UBND tỉnh

2

Xây dựng nhà máy sản xuất, gia công

Công ty TNHH quốc tế Thịnh Vượng

Phúc Thành

80.000,00

80.000,00

 

Giáy chứng nhận đầu tư số 041043000136 ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh

3

Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề

UBND xã Kim Xuyên

Cổ Dũng

126.675,00

98.700,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2770/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh

4

Khu khai thác vùng nguyên liệu phục vụ cho nhà máy sản xuất gạch

Công ty TNHH MTV thương mại và dịch vụ Mạnh Ngân

Liên Hòa

50.000,00

50.000,00

 

Giáy chứng nhận đầu tư số 04121000465 ngày 29/11/2010 của UBND tỉnh

II

Công trình công cộng

 

 

72.966,00

39.624,00

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Dưỡng Thái Trung

UBND xã Phúc Thành

Phúc Thành

2.751,00

1.101,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1196/QĐ-UBND ngày 20/3/2014 của UBND huyện Kim Thành

2

Xây dựng khu cơ quan hành chính giáo dục, thể thao và nghĩa trang liệt sỹ

UBND xã Cổ Dũng

Cổ Dũng

64.292,00

32.600,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết điều chỉnh số 2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2011 của UBND huyện Kim Thành

3

Xây dựng trường mầm non Đại Đức

UBND xã Đại Đức

Đại Đức

2.300,00

2.300,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1659/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 của UBND huyện Kim Thành

4

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Liên Hòa

UBND xã Liên Hòa

Liên Hòa

3.623,00

3.623,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1559/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Kim Thành

III

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

10.590,00

10.590,00

 

 

1

Xây dựng trang trại chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản

Phạm Văn Hát

Kim Xuyên

10.590,00

10.590,00

 

Thông báo số 310-TB/HU ngày 15/8/2012 của Thường trực huyện ủy Kim Thành

IV

Dự án điểm dân cư nông thôn

 

 

149.913,00

127.822,00

 

 

1

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Kim Xuyên

Kim Xuyên

33.028,00

12.895,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 3038/QĐ-UBND ngày 13/7/2008 của UBND huyện Kim Thành

2

Xây dựng điểm dân cư mới xã Phúc Thành

UBND huyện Kim Thành

Phúc Thành

45.600,00

45.600,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành

3

Xây dựng điểm dân cư xã Kim Anh

UBND huyện Kim Thành

Kim Anh

55.500,00

55.500,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 2023/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành

4

Xây dựng điểm dân cư mới thị trấn Phú Thái

UBND thị trấn Phú Thái

Phú Thái

15.785,00

13.827,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện Kim Thành

H

HUYỆN NAM SÁCH

19

 

276.738,00

255.414,00

 

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

 

110.000,00

98.000,00

 

 

1

Mở rộng cơ sở sản xuất

Cty CP nhựa và môi trường xanh An Phát

TT Nam Sách

110.000,00

98.000,00

 

Đang xem xét để có chủ trương chấp thuận địa điểm đầu tư

II

Công trình công cộng

 

 

100.700,00

97.691,00

 

 

1

Mở rộng chùa thôn Thụy Trà

Chùa Thụy Trà

Nam Trung

1.000,00

984,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1512/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND huyện Nam Sách

2

Xây dựng nghĩa trang thôn Lương Gián, xã Quốc Tuấn

UBND xã Quốc Tuấn

Quốc Tuấn

3.000,00

3.000,00

 

Để GPMB xây dựng Khu dân cư Thanh Quang- Nam Sách

3

Xây dựng bãi rác thải tập trung

UBND xã Hợp Tiến

Hợp Tiến

4.864,00

4.864,00

 

Quyết định phê duyệt quyết toán đầu tư số 669/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 của UBND huyện Nam Sách

4

Xây dựng bãi rác thải tập trung

UBND xã Quốc Tuấn

Quốc Tuấn

2.000,00

2.000,00

 

Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới

5

Bãi chôn lấp rác thải tập trung

UBND thị trấn Nam Sách

TT Nam Sách

17.950,00

17.950,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1885/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của UBND huyện Nam Sách

6

Sân vận động trung tâm xã Nam Trung

UBND xã Nam Trung

Nam Trung

10.986,00

9.893,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4210/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND huyện Nam Sách

7

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã

UBND xã An Lâm

An Lâm

8.000,00

8.000,00

 

Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới

8

Xây dựng trường tiểu học Quốc Tuấn

UBND xã Quốc Tuấn

Quốc Tuấn

12.900,00

11.000,00

 

Đã có chủ trương đầu tư

9

Xây dựng kho dự trữ Nam Sách

Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hải Dương

An Lâm

40.000,00

40.000,00

 

QĐ số 403/QĐ-BTC ngày 10/6/2013 của BTC về phê duyệt quy hoạch chi tiết hệ thống kho dự trữ Nhà nước

III

Dự án của hộ gia đình

 

 

25.100,00

24.200,00

 

 

1

Xây dựng trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm

Phạm Thị Huấn

Đồng Lạc

10.000,00

9.600,00

 

Văn bản số 308/UBND-TNMT ngày 10/12/2012 của UBND huyện Nam Sách

2

Xây dựng cơ sở thêu, gia công may

Nguyễn Văn Huy

 

7.600,00

7.600,00

 

Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện Nam Sách

3

Xây dựng VP và xưởng chế biến nông sản

Trần Văn Hoán

Nam Trung

7.500,00

7.000,00

 

Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện Nam Sách

IV

Dự án điểm dân cư nông thôn

 

 

40.938,00

35.523,00

 

 

1

Điểm dân cư thôn Mạn Đê, xã Nam Trung

UBND xã Nam Trung

Nam Trung

7.246,00

6.572,00

 

UBND huyện Nam Sách phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng số 1668/QĐ-UBND ngày 06/7/2012.

2

Khu dân cư tái định cư thôn An Đông, xã An Bình

UBND xã An Bình

An Bình

3.279,00

2.837,00

 

UBND huyện Nam Sách phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng số 2380/QĐ-UBND ngày 10/10/2012.

3

Khu dân cư mới thôn Uông Hạ, xã Minh Tân

UBND xã Minh Tân

Minh Tân

7.374,00

6.217,00

 

UBND huyện Nam Sách phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng số 4163/QĐ-UBND ngày 05/10/2011.

4

Điểm dân cư mới thôn Đông Thôn

UBND xã Quốc Tuấn

Quốc Tuấn

8.745,00

7.597,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1200/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND huyện Nam Sách

5

Điểm dân cư mới thôn Quan Sơn

UBND xã An Sơn

An Sơn

7.094,00

6.100,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 398/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 của UBND huyện Nam Sách

6

Điểm dân cư thôn Cẩm Lý

UBND xã An Lâm

An Lâm

7.200,00

6.200,00

 

Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng nông thôn mới

I

HUYỆN NINH GIANG

15

 

195.321,00

192.387,00

 

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

 

28.021,00

25.087,00

 

 

1

Xây dựng Cơ sở gia công hàng may mặc xuất khẩu

Công ty TNHH MTV Thiên Long

Vĩnh Hòa

4.500,00

4.300,00

 

Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 của UBND huyện Ninh Giang V/v phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vĩnh Hòa

2

Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, máy nông nghiệp

Công ty TNHH MTV Nam Huy Phát

Nghĩa An

7.121,00

6.787,00

 

Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000705 ngày 23/12/2013 của UBND tỉnh.

3

Xây dựng chi nhánh sản xuất găng tay, quần áo và các sản phẩm khác

Công ty TNHH seevina

An Đức

16.400,00

14.000,00

 

Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND huyện Ninh Giang V/v phê duyệt quy hoạch xã nông thôn mới An Đức; Sở Kế hoạch và Đầu tư đã thẩm định báo cáo UBND tỉnh.

II

Công trình công cộng

 

 

100.900,00

100.900,00

 

 

1

Trụ sở Đảng ủy- HDND-UBND xã Hồng Đức

UBND xã Hồng Đức

Hồng Đức

6.700,00

6.700,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 777/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 của UBND huyện Ninh Giang

2

Xây dựng Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Hồng Thái

UBND xã Hồng Thái

Hồng Thái

34.500,00

34.500,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Ninh Giang

3

Mở rộng sân thể thao thôn Tiêu, Dậu trì, Tam Tương

UBND xã Hồng Thái

Hồng Thái

7.600,00

7.600,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Ninh Giang

4

Mở rộng chùa thôn Tương, Tiêu, Tam tương, An Rặc

UBND xã Hồng Thái

Hồng Thái

6.000,00

6.000,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Ninh Giang

5

Xây dựng chợ thôn Tiêu

UBND xã Hồng Thái

Hồng Thái

1.200,00

1.200,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Ninh Giang

6

Xây dựng Trạm bơm cổ ngựa

Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

Văn Giang

1.300,00

1.300,00

 

Quyết định phê duyệt dự án số 1406/QĐ-BNN-TCTL ngày 14/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

Trường mầm non xã Ứng Hòe

UBND xã Ứng Hòe

Ứng Hòe

5.000,00

5.000,00

 

Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới

8

Xây dựng trụ sở và trung tâm hành chính xã Hiệp Lực

UBND xã Hiệp Lực

Hiệp Lục

33.600,00

33.600,00

 

Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới

9

Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hồng Phúc

UBND xã Hồng Phúc

Hồng Phúc

5.000,00

5.000,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chung và quy hoạch chi tiết xây dựng số 940/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 của UBND huyện Ninh Giang.

III

Dự án của hộ gia đình

 

 

4.200,00

4.200,00

 

 

1

Xây dựng cơ sở sản xuất

Nguyễn Thị Hiệp

An Đức

4.200,00

4.200,00

 

Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND huyện Ninh Giang V/v phê duyệt quy hoạch xã nông thôn mới An Đức

V

Dự án điểm dân cư nông thôn

 

 

4.200,00

4.200,00

 

 

1

Xây dựng khu dân cư mới xã Nghĩa An

UBND xã Nghĩa An

Nghĩa An

4.200,00

4.200,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 705/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của UBND huyện Ninh Giang

VI

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng

 

 

58.000,00

58.000,00

 

 

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng

UBND xã Hồng Thái

Hồng Thái

58.000,00

58.000,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Ninh Giang

J

HUYỆN THANH HÀ

10

 

63.127,00

51.430,00

 

 

I

Công trình công cộng

 

 

9.216,00

9.216,00

 

 

1

Xây dựng sân vận động trung tâm xã Thanh Bính

UBND xã Thanh Bính

Thanh Bính

6.716,00

6.716,00

 

Đã được huyện ủy, UBND huyện cho chủ trương

2

Mở rộng trường Trung học cơ sở Chu Văn An

trường THCS Chu Văn An

TT Thanh Hà

2.500,00

2.500,00

 

Văn bản xét duyệt đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất

II

Dự án Khu dân cư, Khu đô thị.

 

 

16.697,00

5.000,00

 

 

1

Khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà

UBND huyện Thanh Hà

TT Thanh Hà

16.697,00

5.000,00

 

Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 604/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh Hải Dương

III

Dự án điểm dân cư nông thôn

 

 

37.214,00

37.214,00

 

 

1

Xây dựng điểm dân cư mới thôn Kỳ Tây, xã Cẩm Chế

UBND xã Cẩm Chế

Cẩm Chế

5.960,00

5.960,00

 

UBND huyện Thanh Hà đã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tại Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 03/8/2009.

2

Xây dựng Khu dân cư mới xã Thanh Bính

UBND xã Thanh Bính

Thanh Bính

3.221,00

3.221,00

 

UBND huyện Thanh Hà đã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 06/01/2012.

3

Xây dựng khu dân cư số 1,2,3 xã An Lương

UBND xã An Lương

An Lương

11.631,00

11.631,00

 

UBND huyện Thanh Hà đã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tại Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 05/10/2012.

4

Xây dựng Khu dân cư mới Trạm bơm trung tâm xã Tân Việt

UBND xã Tân Việt

Tân Việt

6.411,00

6.411,00

 

UBND huyện Thanh Hà đã phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 3312/QĐ-UBND ngày 04/11/2013.

5

Xây dựng Khu dân cư xã Tân An

UBND xã Tân An

Tân An

3.841,00

3.841,00

 

UBND huyện Thanh Hà đã phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 31/5/2013.

6

Xây dựng Khu dân cư xã Thanh An

UBND xã Thanh An

Thanh An

400,00

400,00

 

UBND huyện Thanh Hà đã phê duyệt quy hoạch chi tiết điều chỉnh tại Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 03/5/2013.

7

Xây dựng khu dân cư mới xã Việt Hồng

UBND xã Việt Hồng

Việt Hồng

5.750,00

5.750,00

 

UBND huyện Thanh Hà đã phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 10/6/2009.

K

HUYỆN THANH MIỆN

12

 

164.671,00

156.200,00

 

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

 

1.604,00

1.604,00

 

 

1

Xây dựng Trạm bơm tăng áp

Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Hải Dương

Tứ Cường

1.604,00

1.604,00

 

Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 4244/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh Hải Dương

II

Công trình công cộng

 

 

23.254,00

14.783,00

 

 

1

Mở rộng trụ sở làm việc Huyện ủy huyện Thanh Miện

UBND huyện Thanh Miện

TT Thanh Miện

596,00

348,00

 

Quyết định phê duyệt BCKTKT số 355/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện

2

Xây dựng Nhà văn hóa Chi Lăng Bắc

UBND xã Chi Lăng Bắc

Chi Lăng Bắc

5.922,00

5.932,00

 

Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 19/6/2012 của UBND huyện Thanh Miện

3

Mở rộng đường giao thông xã Tứ Cường

UBND xã Tứ Cường

Tứ Cường

16.376,00

8.143,00

 

Trong quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được phê duyệt

4

Mở rộng nghĩa địa thôn An Khoái

UBND xã Tứ Cường

Tứ Cường

360,00

360,00

 

Trong quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được phê duyệt

III

Dự án điểm dân cư nông thôn

 

 

51.813,00

51.813,00

 

 

1

Điểm dân cư xã Chi Lăng Bắc

UBND xã Chi Lăng Bắc

Chí Lăng Bắc

7.928,00

7.928,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 358/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện

2

Điểm dân cư xã Đoàn Kết

UBND xã Đoàn Kết

Đoàn Kết

4.040,00

4.040,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 357/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện

3

Điểm dân cư xã Lam Sơn

UBND xã Lam Sơn

Lam Sơn

9.585,00

9.585,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 356/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện

4

Điểm dân cư xã Hồng Quang

UBND xã Hồng Quang

Hồng Quang

6.513,00

6.513,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 359/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện

5

Điểm dân cư xã Tân Trào

UBND xã Tân Trào

Tân Trào

13.005,00

13.005,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 360/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện

6

Điểm dân cư xã Tứ Cường

UBND xã Tứ Cường

Tứ Cường

10.742,00

10.742,00

 

Thuộc chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới

IV

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng

 

 

88.000,00

88.000,00

 

 

1

Tại xã Ngũ Hùng

UBND xã Ngũ Hùng

Ngũ Hùng

88.000,00

88.000,00

 

Quyết định phê duyệt phương án chuyển đổi cơ cấu cây trồng số 363/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND huyện Thanh Miện

N

HUYỆN TỨ KỲ

52

 

377.961,00

374.012,00

 

 

I

Công trình công cộng

 

 

305.636,00

304.518,00

 

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã Ngọc Sơn

UBND xã Ngọc Sơn

Ngọc Sơn

2.000,00

2.000,00

 

Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Ngọc Sơn

2

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Kỳ Sơn

UBND xã Kỳ Sơn

Kỳ Sơn

3.200,00

3.200,00

 

Quyết định số 7144/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Ngọc Sơn

3

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Hưng Đạo

UBND xã Hưng Đạo

Hưng Đạo

3.200,00

3.200,00

 

Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 10/01/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hưng Đạo

4

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Ngọc Kỳ

UBND xã Ngọc Kỳ

Ngọc Kỳ

3.200,00

3.200,00

 

Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Ngọc Kỳ

5

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Dân Chủ

UBND xã Dân Chủ

Dân Chủ

3.200,00

3.200,00

 

Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Dân Chủ

6

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Tân Kỳ

UBND xã Tân Kỳ

Tân Kỳ

3.200,00

3.200,00

 

Quyết định số 3523/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Kỳ

7

Xây dựng Trụ sở UBND xã Quang Khải

UBND xã Quang Khải

Quang Khải

4.000,00

4.000,00

 

Quyết định số 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quang Khải

8

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Quang Khải

UBND xã Quang Khải

Quang Khải

12.000,00

12.000,00

 

Quyết định số 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quang Khải

9

Xây dựng nghĩa trang xã Quang Khải

UBND xã Quang Khải

Quang Khải

5.000,00

5.000,00

 

Quyết định số 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quang Khải

10

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Minh Đức

UBND xã Minh Đức

Minh Đức

3.200,00

3.200,00

 

Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Đức

11

Xây dựng nhà máy nước sạch

UBND xã Minh Đức

Minh Đức

2.800,00

2.800,00

 

Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Đức

12

Xây dựng Trụ sở UBND xã Minh Đức

UBND xã Minh Đức

Minh Đức

6.700,00

6.700,00

 

Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Đức

13

Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ

UBND xã Minh Đức

Minh Đức

6.000,00

6.000,00

 

Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Đức

14

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Tây Kỳ

UBND xã Tây Kỳ

Tây Kỳ

7.900,00

7.900,00

 

Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tây Kỳ

15

Xây dựng sân thể thao xã Tây Kỳ

UBND xã Tây Kỳ

Tây Kỳ

1.300,00

1.000,00

 

Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tây Kỳ

16

Xây dựng nhà máy nước sạch

UBND xã Tây Kỳ

Tây Kỳ

10.000,00

10.000,00

 

Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tây Kỳ

17

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Tứ Xuyên

UBND xã Tứ Xuyên

Tứ Xuyên

3.200,00

3.200,00

 

Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tứ Xuyên

18

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Phượng Kỳ

UBND xã Phượng Kỳ

Phượng Kỳ

3.200,00

3.200,00

 

Quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Phượng Kỳ

19

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Nguyên Giáp

UBND xã Nguyên Giáp

Nguyên Giáp

3.200,00

3.200,00

 

Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Nguyên Giáp.

20

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Hà Kỳ

UBND xã Hà Kỳ

Hà Kỳ

3.200,00

3.200,00

 

Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hà Kỳ.

21

Trạm bơm Hà Kỳ

UBND xã Hà Kỳ

Hà Kỳ

5.000,00

5.000,00

 

Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hà Kỳ.

22

Xây dựng trường mầm non xã Hà Kỳ

UBND xã Hà Kỳ

Hà Kỳ

6.600,00

6.600,00

 

Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hà Kỳ.

23

Mở rộng trụ sở xã An Thanh

UBND xã An Thanh

An Thanh

2.681,00

2.681,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1915/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ

24

Xây dựng trụ sở UBND xã Quảng Nghiệp

UBND xã Quảng Nghiệp

Quảng Nghiệp

5.544,00

5.544,00

 

Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 15/8/2003 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt kinh phí

25

Mở rộng trường THCS Quang Trung

UBND xã Quang Trung

Quang Trung

5.200,00

5.200,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 2604/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.

26

Mở rộng trường THCS Ngọc Sơn

UBND xã ngọc Sơn

Ngọc Sơn

4.000,00

4.000,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 310/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.

27

Khu văn hóa thể thao trung tâm xã Quang Khải

UBND xã Quang Khải

Quang Khải

24.000,00

24.000,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.

28

Chợ Quang Khải

UBND xã Quang Khải

Quang Khải

5.000,00

5.000,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.

29

Khu văn hóa thể thao trung tâm xã Hà Kỳ

UBND xã Hà Kỳ

Hà Kỳ

6.898,00

6.080,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ.

30

Khu văn hóa thể thao ở 3 thôn trong xã Hà Kỳ

UBND xã Hà Kỳ

Hà Kỳ

19.500,00

19.500,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ.

31

Chợ đầu mối xã Hà Kỳ

UBND xã Hà Kỳ

Hà Kỳ

12.000,00

12.000,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ.

32

Bãi chôn lấp rác xã Quang Trung

UBND xã Quang Trung

Quang Trung

16.200,00

16.200,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 2604/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.

33

Nghĩa địa các thôn xã Quang Trung

UBND xã Quang Trung

Quang Trung

14.200,00

14.200,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 2604/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.

34

Khu văn hóa thể thao các thôn xã Quang Trung

UBND xã Quang Trung

Quang Trung

42.813,00

42.813,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 2604/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.

35

Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Hà Thanh

UBND xã Hà Thanh

Hà Thanh

3.000,00

3.000,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 4768/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ.

36

Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

Đại Đồng

4.500,00

4.500,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 4767/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ.

37

Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Tứ Xuyên

UBND xã Tứ Xuyên

Tứ Xuyên

10.000,00

10.000,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 3095/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.

38

Nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB cụm công nghiệp Nguyên Giáp

UBND xã Nguyên Giáp

Nguyên Giáp

17.300,00

17.300,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 511/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.

39

Trạm bơm Cầu Dừa

Ban Quản lý dự án nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn Tố

2.500,00

2.500,00

 

Theo chủ trương của Ban quản lý dự án nông nghiệp và Phát triển nông thôn

40

Nhà văn hóa dịch vụ

Liên đoàn lao động huyện Tứ Kỳ

TT Tứ Kỳ

4.000,00

4.000,00

 

Theo chủ trương của Liên đoàn lao động

41

Đường WB3 xã Tân Kỳ

UBND xã Tân Kỳ

Tân Kỳ

5.000,00

5.000,00

 

Quyết định phê duyệt nông thôn mới 3523/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ.

II

Dự án của hộ gia đình

 

 

1.189,00

1.189,00

 

 

1

Cơ sở kinh doanh hàng thêu ren truyền thống

Phạm Văn Sơn

Hưng Đạo

1.189,00

1.189,00

 

Thông báo số 29/TB-UBND ngày 26/3/2014 của UBND huyện Tứ Kỳ

III

Dự án điểm dân cư nông thôn

 

 

71.136,00

68.305,00

 

 

1

Xây dựng điểm dân cư xã Hưng Đạo

UBND xã Hưng Đạo

Hưng Đạo

1.942,00

1.942,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2470/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ

2

Xây dựng điểm dân cư

UBND xã Ngọc Kỳ

Ngọc Kỳ

1.000,00

1.000,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 2603/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tú Kỳ

3

Xây dựng điểm dân cư

UBND xã Dân Chủ

Dân Chủ

1.000,00

1.000,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 3096/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện Tú Kỳ

4

Xây dựng điểm dân cư

UBND xã Quang Khải

Quang Khải

5.000,00

5.000,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tú Kỳ

5

Xây dựng điểm dân cư

UBND xã Văn Tố

Văn Tố

3.000,00

3.000,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 của UBND huyện Tú Kỳ

6

Xây dựng điểm dân cư

UBND xã Nguyên Giáp

Nguyên Giáp

14.000,00

14.000,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 511/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND huyện Tú Kỳ

7

Xây dựng điểm dân cư

UBND xã Tiên Động

Tiên Động

5.000,00

5.000,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 3854/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của UBND huyện Tú Kỳ

8

Xây dựng điểm dân cư

UBND xã Hà Kỳ

Hà Kỳ

6.000,00

6.000,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND huyện Tú Kỳ

9

Xây dựng điểm dân cư

UBND xã Tây Kỳ

Tây Kỳ

3.439,00

3.091,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 3058/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND huyện Tú Kỳ

10

Xây dựng điểm dân cư Cầu Yên

UBND TT Tứ Kỳ

Tứ Kỳ

30.755,00

28.272,00

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 4503/QĐ-UBND ngày 30/5/2010 của UBND huyện Tứ Kỳ

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 80/2014/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu80/2014/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/07/2014
Ngày hiệu lực19/07/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 80/2014/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất lúa rừng phòng hộ công trình công cộng Hải Dương 2014


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất lúa rừng phòng hộ công trình công cộng Hải Dương 2014
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu80/2014/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hải Dương
                Người kýBùi Thanh Quyến
                Ngày ban hành09/07/2014
                Ngày hiệu lực19/07/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất lúa rừng phòng hộ công trình công cộng Hải Dương 2014

                        Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất lúa rừng phòng hộ công trình công cộng Hải Dương 2014

                        • 09/07/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 19/07/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực