Nội dung toàn văn Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ Bình Định
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/2017/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN LẬP DỰ TOÁN, PHÂN BỔ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 33/BCTT-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định, như các phụ lục kèm theo:
- Phụ lục 1: Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Phụ lục 2: Hệ số tiền công ngày cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Phụ lục 3: Định mức làm căn cứ xây dựng dự toán nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
Các nội dung khác liên quan đến lập, thẩm tra phê duyệt và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước và các quy định hiện hành khác trên địa bàn tỉnh Bình Định
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết định số 88/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi tối đa | |
Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | Nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố, cấp huyện, cấp cơ sở | |||
I | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
1 | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng |
|
|
1.1 | Chủ tịch Hội đồng |
| 700 | 400 |
1.2 | Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng |
| 550 | 320 |
1.3 | Thư ký hành chính |
| 200 | 150 |
1.4 | Đại biểu mời tham dự |
| 150 | 100 |
2 | Chi nhận xét, đánh giá (Phiếu NX-ĐG) | 01 phiếu NX-ĐG |
|
|
2.1 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 350 | 200 |
2.2 | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 200 | 150 |
II | Chi tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
1 | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng |
|
|
1.1 | Chủ tịch Hội đồng |
| 1.050 | 600 |
1.2 | Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng |
| 700 | 400 |
1.3 | Thư ký hành chính |
| 200 | 150 |
1.4 | Đại biểu mời tham dự |
| 150 | 100 |
2 | Chi nhận xét, đánh giá (Phiếu NX-ĐG) | 01 phiếu NX-ĐG |
|
|
2.1 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 500 | 300 |
2.2 | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 350 | 200 |
III | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
1 | Tổ trưởng tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 500 | 300 |
2 | Thành viên tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 350 | 200 |
3 | Thư ký hành chính | Nhiệm vụ | 200 | 150 |
4 | Đại biểu được mời tham dự | Nhiệm vụ | 150 | 100 |
IV | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
1 | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ |
|
|
1.1 | Chủ tịch Hội đồng |
| 1.050 | 600 |
1.2 | Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng |
| 700 | 400 |
1.3 | Thư ký hành chính |
| 200 | 150 |
1.4 | Đại biểu mời tham dự |
| 150 | 100 |
2 | Chi nhận xét, đánh giá | 01 phiếu NX-ĐG |
|
|
2.1 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 500 | 300 |
2.2 | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 350 | 200 |
V | Định mức xây dựng dự toán chi thuê chuyên gia tư vấn độc lập |
|
|
|
1 | Tổng mức dự toán chi thuê chuyên gia độc lập tính tối đa | Chuyên gia độc lập | 7.000 | 4.000 |
VI | Chi tiền công phục vụ họp hội đồng | 01 Hội đồng | 150 | 100 |
VII | Chi văn phòng phẩm, thông tin liên lạc phục vụ Hội đồng | 01 Hội đồng | 200 | 150 |
VIII | Chi công tác phí của các chuyên gia được mời tham gia công tác tư vấn |
| Theo quy định | Theo quy định |
1 | Phụ cấp lưu trú |
| Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh | Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh |
2 | Chi thuê phòng nghỉ |
| ||
3 | Tiền phương tiện đi lại |
| ||
IX | Chi thuê dịch vụ KH&CN liên quan đến việc đánh giá của Hội đồng; thuê cơ sở vật chất phục vụ Hội đồng (nếu có) |
| Thanh toán theo hóa đơn thực tế chi | Thanh toán theo hóa đơn thực tế chi |
X | Chi thông báo tuyển chọn trên các phương tiện truyền thông (báo giấy, báo hình, báo điện tử và các phương tiện truyền thông khác) | Thông báo tuyển chọn | Theo báo giá của cơ quan truyền thông đăng tin | Theo báo giá của cơ quan truyền thông đăng tin |
XI | Dự toán chi công tác kiểm tra, đánh giá giữa kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN |
|
|
|
1 | Dự toán chi tiền công cho Hội đồng đánh giá giữa kỳ; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN |
|
|
|
1.1 | Chi họp Hội đồng | Hội đồng |
|
|
1.1.1 | Chủ tịch Hội đồng |
| 520 | 300 |
1.1.2 | Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng |
| 350 | 200 |
1.1.3 | Thư ký hành chính |
| 150 | 100 |
1.1.4 | Đại biểu mời tham dự |
| 100 | 100 |
1.2 | Chi nhận xét, đánh giá (Phiếu NX, ĐG) | 01 phiếu NX, ĐG |
|
|
1.2.1 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
| 250 | 150 |
1.2.2 | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
| 180 | 100 |
2 | Dự toán chi tiền công Hội đồng kiểm tra đột xuất | Nhiệm vụ |
|
|
2.1 | Chủ tịch Hội đồng |
| 300 | 200 |
2.2 | Thành viên hội đồng |
| 250 | 150 |
2.3 | Thư ký hành chính |
| 150 | 100 |
2.4 | Đại biểu mời tham dự |
| 100 | 100 |
3 | Dự toán chi công tác phí cho đoàn kiểm tra, đánh giá giữa kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN |
| Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh | Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh |
4 | Dự toán chi thuê phương tiện đi lại phục vụ kiểm tra, đánh giá giữa kỳ; kiểm tra đột xuất; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu KH&CN |
| Trên cơ sở báo giá của chủ phương tiện cho thuê | Trên cơ sở báo giá của chủ phương tiện cho thuê |
PHỤ LỤC 2
HỆ SỐ TIỀN CÔNG NGÀY CHO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết định số 88/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Chức danh | Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) | |
Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | Nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố, huyện, cấp cơ sở | ||
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 0,55 | 0,32 |
2 | Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học | 0,34 | 0,20 |
3 | Thành viên | 0,18 | 0,10 |
4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 0,11 | 0,08 |
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC LÀM CĂN CỨ XÂY DỰNG DỰ TOÁN NHIỆM VỤ KH&CN CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết định số 88/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | Nội dung công việc | Khung định mức chi tối đa | ||
Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | Nhiệm vụ KH&CN cấp thành phố, Huyện, cấp cơ sở | |||
I | Thuê chuyên gia trong nước và ngoài nước phối hợp nghiên cứu | |||
1 | Thuê chuyên gia trong nước (tính theo ngày công) | 28.000 /người/tháng | 15.000/người/tháng | |
2 | Thuê chuyên gia ngoài nước (tính theo ngày công) | Không quá 35% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN | Không quá 25% tổng dự toán kinh phí chi công trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN | |
II | Dự toán chi phí mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu | |||
1 | Dự toán chi phí mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu | Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan | Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan | |
III | Dự toán chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định | |||
1 | Dự toán chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định | Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan | Xây dựng trên cơ sở thuyết minh dự kiến khối lượng công việc, chế độ, định mức hiện hành (nếu có) và các báo giá liên quan | |
IV | Dự toán chi hội thảo khoa học; hội nghị phục vụ hoạt động nghiên cứu | |||
1 | Người chủ trì | 1.050 | 750 | |
2 | Thư ký Hội thảo | 350 | 250 | |
3 | Báo cáo viên trình bày tại Hội thảo (tối đa 01 nhiệm vụ KH&CN không quá 03 báo cáo) | 1.400/báo cáo | 800/báo cáo | |
4 | Báo cáo khoa học được tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo (Tối đa 01 nhiệm vụ không quá 05 báo cáo) | 700/báo cáo | 400/báo cáo | |
5 | Thành viên tham gia hội thảo | 150/thành viên/buổi | 100/thành viên/buổi | |
V | Dự toán chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu | |||
1 | Dự toán chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu | Thực hiện theo Thông tư số 109/2016/TT-BTC | Thực hiện theo Thông tư số 109/2016/TT-BTC | |
VI | Dự toán chị Hội nghị, Tập huấn | |||
1 | Dự toán chi Hội nghị, Tập huấn | Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh | Theo quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh | |
VII | Dự toán chi họp Hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN | |||
1 | Dự toán chi họp Hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN |
|
| |
1.1 | Chủ tịch Hội đồng | 500 | 300 | |
1.2 | Phó Chủ tịch, thành viên hội đồng | 350 | 200 | |
1.3 | Thư ký hành chính | 150 | 100 | |
1.4 | Đại biểu mời tham dự | 100 | 100 | |
2 | Chi nhận xét, đánh giá |
|
| |
2.1 | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | 250/phiếu nhận xét đánh giá | 150/phiếu nhận xét đánh giá | |
2.2 | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | 180/phiếu nhận xét đánh giá | 100/phiếu nhận xét đánh giá | |
VIII | Dự toán chi quản lý chung nhiệm vụ KH&CN | |||
1 | Chi quản lý chung nhiệm vụ KH&CN | 3,5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN (không quá 140 triệu đồng) | 2,0% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN (không quá 80 triệu đồng) | |
|
|
|
|
|