Nghị quyết 92/2019/NQ-HĐND

Nghị quyết 92/2019/NQ-HĐND sửa đổi nội dung tại Mục 2, Điều 1, Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh các tỉnh nước Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La

Nội dung toàn văn Nghị quyết 92/2019/NQ-HĐND sửa đổi Mục 2 Điều 1 Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND Sơn La


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 92/2019/NQ-ND

Sơn La, ngày 28 tháng 02 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

SA ĐI, B SUNG MT S NI DUNG TI MC 2, ĐIU 1, NGH QUYT S 42/2017/NQ-HĐND NGÀY 15/3/2017 CA HĐND TNH V CHÍNH SÁCH H TR ĐI VI LƯU HC SINH CÁC TNH NƯC CHDCND LÀO THUC DIN ĐÀO TO THEO CHƯƠNG TRÌNH HP TÁC VI TNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Ngân sách Nhà năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Xét Tờ trình số 698/TTr-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra s 426/BC-VHXH ngày 25/02/2019 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục 2, Điều 1, Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh các tỉnh nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi Tiết a, Điểm 2.1.1, Khoản 2.1, Mục 2, Điều 1 về chi sinh hoạt phí đối với đào tạo trình độ trung cấp: Đào tạo trình độ trung cấp 3.160.000 đồng/lưu học sinh/tháng.”

2. Bổ sung Tiết d vào Điểm 2.1.1, Khoản 2.1, Mục 2, Điều 1:

d) Hỗ trợ khuyến khích cho lưu học sinh đạt thành tích trong học tập (bao gồm cả học chuyên ngành và bồi dưỡng tiếng Việt):

- Kết quả rèn luyện và học tập đạt xuất sắc: 2.000.000 đồng/lưu học sinh/năm học.

- Kết quả rèn luyện đạt xuất sc hoặc giỏi và học tập đạt giỏi: 1.000.000 đồng/lưu học sinh/năm học.

- Kết quả rèn luyện đạt giỏi và học tập đạt khá: 500.000 đồng/lưu học sinh/năm học.

3. Sửa đổi Điểm 2.1.3, Khoản 2.1, Mục 2, Điều 1:

“- Kết quả rèn luyện và học tập đạt xuất sắc: 13.200.000 đồng/lưu học sinh/năm học.

- Kết quả rèn luyện đạt xuất sc hoặc giỏi và học tập đạt giỏi: 12.000.000 đồng/lưu học sinh/năm học.

4. Bổ sung hai nội dung vào Điểm 2.1.3, Khoản 2.1, Mục 2, Điều 1:

“- Kết quả rèn luyện đạt giỏi và học tập đạt khá: 3.600.000 đồng/lưu học sinh/năm học.

- Đối với u học sinh 02 năm học liền kề có kết quả rèn luyện đạt xuất sắc, kết quả học tập đạt từ giỏi trở lên và được tỉnh chủ quản đề nghị sẽ được xem xét chuyển sang diện ngân sách tỉnh h trợ sinh hoạt phí theo mức quy định tại Tiết a, Điểm 2.1.1, Khoản 2.1, Mục 2, Điều 1; kinh phí đào tạo quy định tại Điểm 2.3.2, Khoản 2.3, Mục 2, Điều 1 Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh.”

5. Bổ sung nội dung vào Khoản 2.2, Mục 2, Điều 1:

“Lưu học sinh thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La sau khi tốt nghiệp khóa học có kết quả tốt nghiệp từ loại giỏi trở lên, có nguyện vọng học tiếp lên trình độ cao hơn và được tỉnh chủ quản đề nghị sẽ được tiếp tục học liên thông từ trung cấp lên cao đẳng, từ cao đẳng lên đại học, từ đại học lên cao học và được h trợ sinh hoạt phí theo mức quy định tại Tiết a, Điểm 2.1.1, Khoản 2.1, Mục 2, Điều 1; kinh phí đào tạo quy định tại Điểm 2.3.2, Khoản 2.3, Mục 2, Điều 1 Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh.”

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ ba thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH; Bộ Tư pháp; Tài Chính; Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nội vụ;
- Cục Kim tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ tnh ủy;
- TT HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể của tnh;
- VP: Tnh y, ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND huyện, thành phố;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tnh, lưu trữ lịch sử tnh;
- Lưu: VT, Linh (450b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 92/2019/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu92/2019/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/02/2019
Ngày hiệu lực10/03/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 92/2019/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 92/2019/NQ-HĐND sửa đổi Mục 2 Điều 1 Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND Sơn La


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 92/2019/NQ-HĐND sửa đổi Mục 2 Điều 1 Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND Sơn La
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu92/2019/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Sơn La
              Người kýHoàng Văn Chất
              Ngày ban hành28/02/2019
              Ngày hiệu lực10/03/2019
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Nghị quyết 92/2019/NQ-HĐND sửa đổi Mục 2 Điều 1 Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND Sơn La

                      Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 92/2019/NQ-HĐND sửa đổi Mục 2 Điều 1 Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND Sơn La

                      • 28/02/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 10/03/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực