Nội dung toàn văn Nghị quyết 93/2014/NQ-HĐND vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh trợ cấp vùng đặc biệt khó khăn Sơn La
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/2014/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 17 tháng 9 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VÙNG THIẾU NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH; THỜI GIAN VÀ MỨC TRỢ CẤP TIỀN MUA, VẬN CHUYỂN NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÔNG TÁC Ở VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CỦA TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004; Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; Thông tư liên tịch số 116/2010/NĐ-CP">08/2011/TTLT-BNV-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của liên bộ: Nội vụ - Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015; Quyết định số 582/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc về phê duyệt danh sách thôn bản đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miền núi vào diện đầu tư chương trình 135; Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch; thời gian, mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 431/BC-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh và các ý kiến tham gia tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh Sơn La như sau:
1. Vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh, gồm: 32 xã, thuộc địa bàn 09 huyện: Bắc Yên, Mai Sơn, Mường La, Phù Yên, Quỳnh Nhai, Sông Mã, Sốp Cộp, Thuận Châu, Yên Châu.
2. Thời gian và mức trợ cấp
2.1. Thời gian hưởng trợ cấp: 04 tháng trong năm.
2.2. Mức trợ cấp (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết).
3. Nguồn kinh phí
Từ nguồn ngân sách Nhà nước, được bố trí trong dự toán năm của các đơn vị.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 4 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2014./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH VÙNG THIẾU
NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, THỜI GIAN VÀ
MỨC TRỢ CẤP TIỀN MUA VÀ VẬN CHUYỂN NƯỚC SINH HOẠT HỢP VỆ SINH
(Kèm theo Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của HĐND
tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Thời gian hưởng
trợ cấp |
Mức trợ cấp được
hưởng trong 1 tháng |
Mức trợ cấp được hưởng trong 1 năm (đồng/người/năm) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Hồng Ngài |
4 |
242.263 |
969.052 |
2 |
|
Xã Chim Vàn |
4 |
168.328 |
673.310 |
3 |
|
Xã Hua Nhàn |
4 |
269.324 |
1.077.296 |
4 |
|
Xã Làng Chếu |
4 |
168.328 |
673.310 |
II |
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Mường Bằng |
4 |
168.328 |
673.310 |
2 |
|
Xã Nà Ớt |
4 |
336.655 |
1.346.620 |
3 |
|
Xã Chiềng Ve |
4 |
168.328 |
673.310 |
III |
Huyện Mường La |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Muôn |
4 |
168.328 |
673.310 |
2 |
|
Xã Mường Bú |
4 |
168.328 |
673.310 |
3 |
|
Xã Chiềng Lao |
4 |
372.712 |
1.490.849 |
4 |
|
Xã Hua Trai |
4 |
372.712 |
1.490.849 |
5 |
|
Xã Nậm Giôn |
4 |
372.712 |
1.490.849 |
6 |
|
Xã Pi Toong |
4 |
279.534 |
1.118.137 |
7 |
|
Xã Tạ Bú |
4 |
336.655 |
1.346.620 |
IV |
Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Bắc Phong |
4 |
168.328 |
673.310 |
2 |
|
Xã Đá Đỏ |
4 |
242.263 |
969.052 |
3 |
|
Xã Huy Tân |
4 |
168.328 |
673.310 |
4 |
|
Xã Tân Lang |
4 |
402.246 |
1.608.984 |
V |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Mường Sại |
4 |
279.534 |
1.118.137 |
2 |
|
Xã Nậm Ét |
4 |
279.534 |
1.118.137 |
VI |
Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Đứa Mòn |
4 |
168.328 |
673.310 |
2 |
|
Xã Mường Sai |
4 |
279.534 |
1.118.137 |
3 |
|
Xã Nà Ngịu |
4 |
168.328 |
673.310 |
4 |
|
Xã Nậm Mằn |
4 |
279.534 |
1.118.137 |
5 |
|
Xã Pú Bẩu |
4 |
336.655 |
1.346.620 |
6 |
|
Xã Nậm Ty |
4 |
279.534 |
1.118.137 |
VII |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Sam Kha |
4 |
168.328 |
673.310 |
VIII |
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Bó Mười |
4 |
336.655 |
1.346.620 |
2 |
|
Xã Co Tòng |
4 |
336.655 |
1.346.620 |
3 |
|
Xã Co Mạ |
4 |
336.655 |
1.346.620 |
IX |
Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Đông |
4 |
336.655 |
1.346.620 |
2 |
|
Xã Chiềng Tương |
4 |
168.328 |
673.310 |