Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 Thanh Hóa đã được thay thế bởi Quyết định 865/QĐ-UBND 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Thanh Hóa và được áp dụng kể từ ngày 11/03/2019.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 95/2014/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 Thanh Hóa
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/2014/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 16 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 114/2009/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 cho tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1758/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 163/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 5 năm 2011 - 2015 tỉnh Thanh Hóa;
Sau khi xem xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 395/BC-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ, vốn ODA do tỉnh quản lý năm 2015 với những nội dung sau:
1. Vốn đầu tư trong cân đối: 501,0 tỷ đồng
- Bố trí thanh toán khối lượng hoàn thành: 226,5 tỷ đồng;
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp: 224,5 tỷ đồng;
- Bố trí vốn cho các chương trình, dự án mới: 50,0 tỷ đồng.
2. Vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia: 431,8 tỷ đồng
- Bố trí cho các dự án hoàn thành: 179,1 tỷ đồng;
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 238,0 tỷ đồng;
- Bố trí khởi công mới 3 dự án: 14,7 tỷ đồng.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
3. Vốn các chương trình bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ và vốn ODA: 2.780,984 tỷ đồng
Thực hiện theo quyết định giao kế hoạch vốn của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật để giao kế hoạch cho các ngành, các cấp và các chủ đầu tư thực hiện. Các nguồn vốn đầu tư chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để sớm giao kế hoạch; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2014./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VỐN TPCP VÀ VỐN ODA DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Nhu cầu vốn | Đã đầu tư | Vốn còn thiếu | Kế hoạch năm 2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 3,713,784 |
|
|
I | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI |
|
|
| 501,000 |
|
|
a | Dự án đã hoàn thành |
|
|
| 226,500 |
|
|
* | Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt | 911,828 | 717,599 | 194,229 | 194,229 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc hợp khối Ủy ban MTTQ và Hội LHPN. | 36,491 | 29,672 | 6,819 | 6,819 | Ủy ban MTTQ tỉnh | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
2 | Nâng cấp trường Cao đẳng Thể dục thể thao (hạng mục nhà giảng đường thư viện). | 74,030 | 53,159 | 20,871 | 20,871 | Trường Cao đẳng Thể dục thể thao | -nt- |
3 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh. | 39,499 | 32,210 | 7,289 | 7,289 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh | -nt- |
4 | Bảo tồn, tôn tạo di tích Chiến khu Ngọc Trạo. | 34,486 | 25,080 | 9,406 | 9,406 | UBND huyện Thạch Thành | -nt- |
5 | Tôn tạo lăng mộ Vua Lê Dụ Tông, xã Xuân Giang, huyện Thọ Xuân. | 11,640 | 8,500 | 3,140 | 3,140 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
6 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Xây dựng. | 2,351 | 2,000 | 351 | 351 | Sở Xây dựng | -nt- |
7 | Tu bổ, tôn tạo đền thờ Mai An Tiêm và cổng tứ trụ, huyện Nga Sơn (GĐ I). | 11,109 | 9,064 | 2,045 | 2,045 | UBND huyện Nga Sơn | -nt- |
8 | Bức phù điêu tri ân các anh hùng liệt sỹ tại Hang 8 cô. | 7,194 | 4,200 | 2,994 | 2,994 | Sở Lao động, Thương binh và xã hội | -nt- |
9 | Cắm biển báo hiệu chỉ dẫn đến Thành Nhà Hồ trên các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh. | 718 | 590 | 128 | 128 | Trung tâm bảo tồn Di sản Thành Nhà Hồ | -nt- |
10 | Xây dựng, lắp đặt biển chỉ dẫn, biển quảng bá Di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ. | 6,244 | 5,150 | 1,094 | 1,094 | Trung tâm bảo tồn Di sản Thành Nhà Hồ | -nt- |
11 | Bảo tồn cấp thiết di tích đã xuất lộ ở Đản tế Nam Giao và các hạng mục phụ trợ, huyện Vĩnh Lộc. | 10,012 | 8,180 | 1,832 | 1,832 | Trung tâm bảo tồn Di sản Thành Nhà Hồ | -nt- |
12 | Nhà che hố khai quật và chỉnh trang khuôn viên công trường khai thác đá cổ núi An Tôn. | 513 | 420 | 93 | 93 | Trung tâm bảo tồn Di sản Thành Nhà Hồ | -nt- |
13 | Chống thấm vòm cổng Nam, Di sản Thành Nhà Hồ. | 413 | 340 | 73 | 73 | Trung tâm bảo tồn Di sản Thành Nhà Hồ | -nt- |
14 | Đường dạo quanh chân tường thành nội Di sản Thành Nhà Hồ. | 2,803 | 2,310 | 493 | 493 | Trung tâm bảo tồn Di sản Thành Nhà Hồ | -nt- |
15 | Trạm vệ tinh của Ngân hàng dữ liệu di sản văn hóa phi vật thể các dân tộc Việt Nam tại Khu di tích lịch sử Lam Kinh. | 1,253 | 1,021 | 232 | 232 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
16 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bảo tàng tỉnh. | 7,363 | 6,040 | 1,323 | 1,323 | Sở Xây dựng | -nt- |
17 | Trụ sở làm việc Huyện ủy Thạch Thành. | 16,180 | 14,092 | 2,088 | 2,088 | Huyện ủy Thạch Thành | -nt- |
18 | Trụ sở làm việc của các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành nông nghiệp và PTNT. | 1,256 | 1,153 | 103 | 103 | Sở Nông nghiệp và PTNT | -nt- |
19 | Khu tưởng niệm dân công đã hy sinh tại hang Co Phường, xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa. | 5,307 | 4,540 | 767 | 767 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | -nt- |
20 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS. | 18,543 | 16,781 | 1,762 | 1,762 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | -nt- |
21 | Bia ghi danh các liệt sỹ tỉnh Thanh Hóa tại Nghĩa trang Trường Sơn, tỉnh Quảng Trị. | 4,168 | 3,410 | 758 | 758 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | -nt- |
22 | Nhà làm việc tạm và nhà bảo quản hiện vật khu DTLS Thành Nhà Hồ, huyện Vĩnh Lộc. | 13,112 | 10,888 | 2,224 | 2,224 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
23 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thọ Xuân (nhà lớp học và làm việc số 2). | 2,707 | 2,170 | 537 | 537 | Huyện ủy huyện Thọ Xuân | -nt- |
24 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh đồng muối xã Hải Châu, huyện Tĩnh Gia. | 5,772 | 4,730 | 1,042 | 1,042 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
25 | Hệ thống công trình thủy lợi phục vụ thau chua, rửa mặn xã Hải Lộc, huyện Hậu Lộc. | 19,241 | 14,840 | 4,401 | 4,401 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
26 | Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Hậu Lộc. | 34,346 | 28,060 | 6,286 | 6,286 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
27 | Trụ sở huyện ủy Thường Xuân. | 7,578 | 6,140 | 1,438 | 1,438 | Huyện ủy Thường Xuân | -nt- |
28 | Cải tạo nâng cấp đường Đoàn Thị Điểm, thị xã Sầm Sơn. | 13,803 | 11,280 | 2,523 | 2,523 | UBND thị xã Sầm Sơn | -nt- |
29 | Đường Bà Triệu, thị xã Sầm Sơn (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Vành Đai). | 26,961 | 26,460 | 501 | 501 | UBND thị xã Sầm Sơn | -nt- |
30 | Đường giao thông xã Quảng Ngọc, tuyến Chợ Hội đi Thắng Phú, huyện Quảng Xương. | 6,680 | 5,430 | 1,250 | 1,250 | UBND huyện Quảng Xương | -nt- |
31 | Đường liên bản phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng đồng bào Mông, thuộc xã biên giới Na Mèo, huyện Quan Sơn. | 71,649 | 67,200 | 4,449 | 4,449 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | -nt- |
32 | Cải tạo nâng cấp đường Lý Tự Trọng thị xã Sầm Sơn. | 26,645 | 26,387 | 258 | 258 | UBND thị xã Sầm Sơn | -nt- |
33 | Chi phí chuẩn bị đầu tư Dự án đường giao thông Bến Sung - Phú Nhuận. | 480 | 115 | 365 | 365 | Sở Giao thông Vận tải | -nt- |
34 | Cầu Hà Thanh, huyện Hà Trung. | 32,914 | 22,800 | 10,114 | 10,114 | Sở Giao thông Vận tải | -nt- |
35 | Đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh. | 30,360 | 17,766 | 12,594 | 12,594 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
36 | Mở rộng mặt đường và xây dựng rãnh thoát nước dọc đường Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Thanh Hóa. | 4,563 | 4,050 | 513 | 513 | Sở Giao thông Vận tải | -nt- |
37 | Nâng cấp, cải tạo mặt đường tuyến đường tỉnh 525 (đoạn cầu Đò Trạp đi xã Minh Thọ, huyện Nông Cống). | 20,398 | 14,015 | 6,383 | 6,383 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
38 | Đường giao thông từ thị trấn Bến Sung đi xã Hải Long, huyện Như Thanh. | 5,788 | 5,014 | 774 | 774 | UBND huyện Như Thanh | -nt- |
39 | Đường Na Sài - Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa. | 11,487 | 11,079 | 408 | 408 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
40 | Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi vào Khu Di tích lịch sử Quốc gia: Chùa Báo Ân; Khu Lăng, Mộ Trịnh Tùng; Đền, Bia Trịnh Khả xã Vĩnh Hùng và xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc. | 17,931 | 12,000 | 5,931 | 5,931 | UBND huyện Vĩnh Lộc | -nt- |
41 | Đường giao thông liên xã từ thị trấn Thường Xuân đi xã Luận Thành, huyện Thường Xuân. | 49,298 | 40,200 | 9,098 | 9,098 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
42 | Xây rãnh thoát nước dọc đường Đinh Hương - Giàng, TP. Thanh Hóa. | 4,365 | 3,606 | 759 | 759 | Sở Giao thông Vận tải | -nt- |
43 | Chi phí chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng sân bay dân dụng tỉnh Thanh Hóa. | 1,985 | 921 | 1,064 | 1,064 | Sở Xây dựng | -nt- |
44 | Cổng Tứ Thôn, xã Nga Vịnh, huyện Nga Sơn. | 4,502 | 3,986 | 516 | 516 | Sở Nông nghiệp và PTNN | -nt- |
45 | Đường cứu hộ, cứu nạn cho nhân dân vùng ngập lụt 3 xã Hà Dương, Hà Vân, Hà Thanh, huyện Hà Trung. | 8,219 | 6,700 | 1,519 | 1,519 | UBND huyện Hà Trung | -nt- |
46 | Đường cứu hộ, cứu nạn liên thôn xã Hải Châu, huyện Tĩnh Gia. | 14,192 | 12,362 | 1,830 | 1,830 | Chi cục Đê điều và PCLB | -nt- |
47 | Vùng nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng trọt, chăn nuôi tập trung huyện Nông Cống. | 8,655 | 7,196 | 1,459 | 1,459 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
48 | Kè đê tả sông Bạng xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia. | 3,303 | 1,400 | 1,903 | 1,903 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
49 | Hệ thống công trình thủy lợi đầu mối vùng nuôi trồng thủy sản nước lợ xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa. | 4,429 | 4,000 | 429 | 429 | UBND huyện Hoằng Hóa | -nt- |
50 | Nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng trọt, chăn nuôi tập trung vùng Đồng Vước, huyện Thiệu Hóa. | 5,370 | 4,247 | 1,123 | 1,123 | UBND huyện Thiệu Hóa | -nt- |
51 | Trang thiết bị máy tính cho Văn phòng Tỉnh ủy, các Ban Tỉnh ủy và 187 Đảng ủy xã, phường, thị trấn. | 6,037 | 4,970 | 1,067 | 1,067 | Văn phòng Tỉnh ủy Thanh Hóa | -nt- |
52 | Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên tỉnh Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 869 | 600 | 269 | 269 | Tỉnh đoàn thanh niên Thanh Hóa | -nt- |
53 | Làng thanh niên lập nghiệp Sông Chàng, huyện Như Xuân. | 8,977 | 6,975 | 2,002 | 2,002 | Ban Chấp hành tỉnh đoàn Thanh Hóa | -nt- |
54 | Nhà làm việc 02 tầng kết hợp gara ôtô thuộc văn phòng Sở Y tế. | 3,432 | 3,246 | 186 | 186 | Sở Y tế | -nt- |
55 | Của hàng và kho thương mại miền núi huyện Ngọc Lặc. | 6,645 | 6,104 | 541 | 541 | Công ty Thương mại và Đầu tư phát triển miền núi Thanh Hóa | -nt- |
56 | GPMB bảo vệ di sản lịch sử Thành Nhà Hồ huyện Vĩnh Lộc. | 4,305 | 4,192 | 113 | 113 | UBND huyện Vĩnh Lộc | -nt- |
57 | Bảo tồn, tôn tạo sân rồng, thềm rồng. | 10,576 | 9,544 | 1,032 | 1,032 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
58 | Nâng cấp website Thành Nhà Hồ. | 796 | 700 | 96 | 96 | Trung tâm bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ | -nt- |
59 | Nhà làm việc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Nông Cống. | 1,891 | 1,350 | 541 | 541 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình Thanh Hóa | -nt- |
60 | Nhà làm việc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các huyện Ngọc Lặc, Thạch Thành, Thường Xuân, Thọ Xuân, Hoằng Hóa. | 10,163 | 6,250 | 3,913 | 3,913 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình Thanh Hóa | -nt- |
61 | Trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa huyện Như Xuân. | 7,042 | 5,200 | 1,842 | 1,842 | Sở Y tế | -nt- |
62 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phụ Sản Thanh Hóa. | 25,009 | 17,425 | 7,584 | 7,584 | Bệnh viện Phụ Sản | -nt- |
63 | Trụ sở làm việc Hạt quản lý đê điều huyện Vĩnh Lộc kết hợp nhà kho vật tư dự trữ phục vụ PCLB. | 5,036 | 3,360 | 1,676 | 1,676 | Chi cục đê điều và PCLB | -nt- |
64 | Kho vật tư dự trữ phục vụ PCLB tại Hạt quản lý đê điều huyện Hà Trung. | 2,305 | 1,770 | 535 | 535 | Chi cục đê điều và PCLB | -nt- |
65 | Sửa chữa nhà công vụ huyện Mường Lát. | 4,793 | 2,000 | 2,793 | 2,793 | UBND huyện Mường Lát | -nt- |
66 | Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đông Sơn. | 5,015 | 3,250 | 1,765 | 1,765 | Huyện ủy Đông Sơn | -nt- |
67 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng trụ sở xã | 60,631 | 37,709 | 22,922 | 22,922 |
|
|
- | Công sở xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia. | 8,071 | 4,499 | 3,572 | 3,572 | UBND xã Hải Bình | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
- | Công sở xã Xuân Bình, huyện Như Xuân. | 2,277 | 1,330 | 947 | 947 | UBND xã Xuân Bình | -nt- |
- | Công sở xã Bãi Trành, huyện Như Xuân. | 2,293 | 1,280 | 1,013 | 1,013 | UBND xã Bãi Trành | -nt- |
- | Công sở xã Các Sơn, huyện Tĩnh Gia. | 2,881 | 1,600 | 1,281 | 1,281 | UBND xã Các Sơn | -nt- |
- | Công sở xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh. | 2,452 | 1,910 | 542 | 542 | UBND xã Xuân Phúc | -nt- |
- | Công sở xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân. | 5,906 | 3,950 | 1,956 | 1,956 | UBND xã Xuân Minh | -nt- |
- | Công sở xã Hải Yến, huyện Tĩnh Gia. | 11,862 | 8,900 | 2,962 | 2,962 | UBND xã Hải Yến | -nt- |
- | Công sở xã Hải Hà, huyện Tĩnh Gia (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 2,177 |
| 2,177 | 2,177 | UBND xã Hải Hà | -nt- |
- | Công sở xã Hà Tiến, huyện Hà Trung. | 6,980 | 4,640 | 2,340 | 2,340 | UBND xã Hà Tiến | -nt- |
- | Công sở xã Thịnh Lộc, huyện Hậu Lộc. | 5,965 | 3,320 | 2,645 | 2,645 | UBND xã Thịnh Lộc | -nt- |
- | Công sở xã Tân Lập, huyện Bá Thước. | 3,292 | 1,900 | 1,392 | 1,392 | UBND xã Tân Lập | -nt- |
- | Công sở xã Hà Tân, huyện Hà Trung. | 6,475 | 4,380 | 2,095 | 2,095 | UBND xã Hà Tân | -nt- |
* | Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt | 183,006 | 95,714 | 87,292 | 32,271 |
|
|
1 | Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An huyện Nga Sơn (Đoạn từ QL10 vào khu du lịch động Từ Thức). | 39,000 | 19,300 | 19,700 | 8,000 | UBND huyện Nga Sơn | Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
2 | Hệ thống cầu treo dân sinh miền núi (hạng mục tràn liên hợp). | 18,998 | 10,083 | 8,915 | 3,200 | Sở Giao thông Vận tải | -nt- |
3 | Cải tạo nâng cấp đường vào các cơ quan huyện Tĩnh Gia. | 23,426 | 10,791 | 12,635 | 5,500 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
4 | Công trình thủy lợi chống hạn cho 02 xã Quang Lộc và Liên Lộc, huyện Hậu Lộc. | 31,136 | 17,500 | 13,636 | 4,200 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
5 | Nâng cấp trạm bơm tưới Bến Nhạn, xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. | 13,838 | 8,700 | 5,138 | 1,000 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
6 | Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm tưới xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương. | 15,551 | 9,000 | 6,551 | 1,900 | UBND huyện Quảng Xương | -nt- |
7 | Bảo tồn và phát triển làng văn hóa truyền thống Lương Ngọc, xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy. | 10,859 | 6,350 | 4,509 | 1,250 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
8 | Doanh trại cho đội công tác liên ngành phục vụ bám, nắm địa bàn tại xã Mường Lý, huyện Mường Lát. | 12,916 | 8,200 | 4,716 | 900 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng | -nt- |
9 | Đê tả sông Âu đoạn từ đập Bồ Đầu đến làng Nhuệ Thô xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc. | 5,297 | 1,850 | 3,447 | 1,850 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
10 | Kè chống sạt lở bờ tả sông Bưởi tại K18+750-K19+050 tuyến đường 523 xã Thành Mỹ, huyện Thạch Thành (2011). | 5,897 | 2,040 | 3,857 | 2,100 | UBND huyện Thạch Thành | -nt- |
11 | Đê tả sông Hép xã Yên Tâm - Yên Giang, huyện Yên Định (2011). | 6,088 | 1,900 | 4,188 | 2,371 | UBND huyện Yên Định | -nt- |
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 224,500 |
|
|
* | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 | 938,772 | 556,837 | 381,935 | 78,950 |
|
|
1 | Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh Hóa. | 396,768 | 248,400 | 148,368 | 10,000 | Sở Xây dựng | Kết hợp với các nguồn vốn bổ sung trong năm để hoàn thành dự án. |
2 | Thư viện tỉnh. | 160,981 | 91,730 | 69,251 | 10,000 | Thư viện tỉnh | -nt- |
3 | Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ Thuật Thanh Hóa (giai đoạn 1). | 138,834 | 92,543 | 46,291 | 5,000 | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
4 | Dự án CH1-01. | 33,216 | 15,000 | 18,216 | 8,200 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | -nt- |
5 | Cầu Mắm Km 12+822 đường tỉnh 525, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. | 22,437 | 10,600 | 11,837 | 5,000 | Sở Giao thông Vận tải. | -nt- |
6 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội số 2. | 31,386 | 20,594 | 10,792 | 1,300 | Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 | -nt- |
7 | Xây dựng mô hình sản xuất, chế biến và tiêu thụ nấm ăn, nấm dược liệu theo hướng công nghiệp tại Thanh Hóa. | 20,520 | 12,000 | 8,520 | 2,300 | Trung tâm Nuôi cấy mô thực vật | -nt- |
8 | Cải tạo, nâng cấp đảm bảo an toàn liên hồ Ngô Công - Đồng Cổ xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn. | 9,265 | 3,600 | 5,665 | 2,900 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
9 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông vào Nhà máy Ferocrom Nam Việt (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 36,703 | 17,788 | 18,915 | 7,800 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
10 | Cải tạo, nâng cấp công sở khối đoàn thể huyện Hoằng Hóa và sửa chữa nhà làm việc huyện ủy Hoằng Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 9,248 | 3,000 | 6,248 | 3,500 | Huyện ủy Hoằng Hóa | -nt- |
11 | Xây dựng, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thạch Thành. | 4,156 | 1,000 | 3,156 | 1,900 | Huyện ủy Thạch Thành | -nt- |
12 | Nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hà Trung. | 5,196 | 1,000 | 4,196 | 2,650 | Huyện ủy Hà Trung | -nt- |
13 | Đầu tư, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Như Xuân. | 6,884 | 1,000 | 5,884 | 3,800 | Huyện ủy Như Xuân | -nt- |
14 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Định (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 8,525 | 5,000 | 3,525 | 1,000 | Huyện ủy Yên Định | -nt- |
15 | Công sở xã Hoằng Khê, huyện Hoằng Hóa. | 7,217 | 1,500 | 5,717 | 3,550 | UBND xã Hoằng Khê | -nt- |
16 | Công sở xã Cán Khê, huyện Như Thanh. | 6,478 | 1,500 | 4,978 | 3,050 | UBND xã Cán Khê | -nt- |
17 | Công sở xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 6,265 | 1,500 | 4,765 | 2,900 | UBND xã Mai Lâm | -nt- |
18 | Công sở xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa. | 4,961 | 1,500 | 3,461 | 1,950 | UBND xã Thiệu Giang | -nt- |
19 | Bồi thường GPMB dự án đền thờ Bà mẹ Việt Nam anh hùng và các anh hùng liệt sỹ Hàm Rồng. | 29,732 | 27,582 | 2,150 | 2,150 | UBND Tp. Thanh Hóa | Hoàn thành công tác GPMB. |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2015 | 1,643,845 | 517,448 | 1,126,397 | 145,550 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Xuân Hương, TX. Sầm Sơn (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến Vạn Chài). | 396,549 | 50,000 | 346,549 | 10,000 | UBND thị xã Sầm Sơn | Tiếp tục thực hiện dự án. |
2 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị sân bay Thọ Xuân. | 275,960 | 141,459 | 134,501 | 34,000 | Sở Giao thông Vận tải | Hoàn trả số vốn đã ứng trước (28 tỷ đồng); hoàn thành gói thầu số 15. |
3 | Nhà làm việc các ban Tỉnh ủy Thanh Hóa. | 61,044 | 10,000 | 51,044 | 18,000 | Văn phòng Tỉnh ủy Thanh Hóa | Tiếp tục thực hiện dự án. |
4 | Đường cơ động trong căn cứ hậu phương của tỉnh. | 64,151 | 37,379 | 26,772 | 3,000 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | -nt- |
5 | Đường giao thông tỉnh lộ 7 đến đường gom Khu công nghiệp Bỉm Sơn (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 59,605 | 32,070 | 27,535 | 3,000 | UBND TX. Bỉm Sơn | -nt- |
6 | Đường Dương Đình Nghệ kéo dài, thành phố Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 70,761 | 29,000 | 41,761 | 5,000 | UBND TP.Thanh Hóa | -nt- |
7 | Mở rộng Trường cao đẳng Y tế Thanh Hóa (GĐ I). | 88,050 | 14,000 | 74,050 | 4,000 | Trường cao đẳng Y tế Thanh Hóa | Tiếp tục thực hiện hạng mục nhà thí nghiệm thực hành (bao gồm cả chi khác). |
8 | Trụ sở hợp khối Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật, Tiêu chuẩn, Đo lường chất lượng và Trung tâm Thông tin, Ứng dụng, chuyển giao khoa học và công nghệ. | 53,076 | 7,000 | 46,076 | 4,000 | Sở Khoa học và Công nghệ | Tiếp tục thực hiện hạng mục nhà hợp khối kỹ thuật TCĐLCL và Trung tâm thông tin ứng dụng chuyển giao khoa học công nghệ. |
9 | Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 42,792 | 26,000 | 16,792 | 5,000 | Công an tỉnh | Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ từ Bộ Công an để tiếp tục thực hiện dự án. |
10 | Doanh trại Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 96,893 | 14,500 | 82,393 | 9,000 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa | Kết hợp với nguồn vốn hỗ trợ từ Bộ Quốc phòng để tiếp tục thực hiện dự án. |
11 | Bệnh viện Mắt Thanh Hóa. | 66,167 | 34,187 | 31,980 | 5,000 | Bệnh viện Mắt Thanh Hóa | Tiếp tục thực hiện dự án. |
12 | Tòa nhà báo Thanh Hóa và Trung tâm báo chí thành phố Thanh Hóa. | 69,467 | 10,000 | 59,467 | 5,000 | Báo Thanh Hóa | -nt- |
13 | Trung tâm y tế Thành phố Thanh Hóa. | 30,865 | 9,000 | 21,865 | 5,000 | Trung tâm y tế TP. Thanh Hóa | -nt- |
14 | Đường ven sông Mã từ ngã ba Bông đến QL 1A, thuộc địa phận huyện Hậu Lộc. | 44,140 | 25,856 | 18,284 | 3,000 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
15 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã ba thôn 8 xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn. | 85,318 | 48,555 | 36,763 | 3,000 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
16 | Trung tâm y tế huyện Tĩnh Gia. | 13,499 | 3000 | 10,499 | 3,000 | Sở Y tế | -nt- |
17 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Triệu Sơn. | 25,147 | 6,000 | 19,147 | 4,000 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
18 | Trụ sở làm việc Huyện ủy Thọ Xuân. | 23,985 | 5,000 | 18,985 | 3,000 | Huyện ủy Thọ Xuân | -nt- |
19 | Đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình Quảng trường văn hóa kết hợp hoạt động thể dục thể thao huyện Ngọc Lặc (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 12,120 | 4,500 | 7,620 | 2,500 | UBND huyện Ngọc Lặc | -nt- |
20 | Kiên cố kênh cấp 1 và kênh nội đồng xã Xuân Dương, huyện Thường Xuân (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 8,069 | 942 | 7,127 | 2,550 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
21 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngọc Lặc (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 6,888 |
| 6,888 | 3,000 | Huyện ủy Ngọc Lặc | -nt- |
22 | Khu hội nghị huyện Như Xuân (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 11,370 | 3,000 | 8,370 | 3,000 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
23 | Khu hội nghị huyện Lang Chánh (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 15,196 | 3,000 | 12,196 | 3,000 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
24 | Khu hội nghị huyện Thường Xuân (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 11,363 | 3,000 | 8,363 | 2,500 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
25 | Khu hội nghị huyện Mường Lát (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 11,370 |
| 11,370 | 3,000 | UBND huyện Mường Lát | -nt- |
c | Dự án khởi công mới năm 2015 | 295,398 |
| 295,398 | 50,000 |
|
|
1 | Xây dựng công trình cấp nước sạch cho các xã Đông Quang - Đông Phú - Đông Nam, huyện Đông Sơn. | 18,252 |
| 18,252 | 5,000 | UBND huyện Đông Sơn | Triển khai thực hiện dự án. |
2 | Trung tâm y tế huyện Nga Sơn. | 17,871 |
| 17,871 | 3,000 | UBND huyện Nga Sơn | -nt- |
3 | Xây dựng mới nhà 3 tầng; cải tạo nhà đội xe thành nhà công vụ và một số công trình phụ trợ của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh. | 12,000 |
| 12,000 | 3,000 | Văn phòng UBND tỉnh | -nt- |
4 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng trận địa pháo đồi C4. | 5,056 |
| 5,056 | 2,000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
5 | Bia di tích Chiến thắng trận đầu của Hải quân nhân dân Việt Nam và quân, dân miền Bắc tại Lạch Trường, xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa. | 3,931 |
| 3,931 | 1,000 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa | -nt- |
6 | Sa bàn Hàm Rồng Chiến Thắng. | 3,600 |
| 3,600 | 1,000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
7 | Trụ sở làm việc Ban quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa. | 13,936 |
| 13,936 | 2,500 | Ban quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng | -nt- |
8 | Trụ sở làm việc khối đoàn thể huyện Mường Lát. | 4,498 |
| 4,498 | 1,000 | UBND huyện Mường Lát | -nt- |
9 | Trung tâm hội nghị huyện Quan Sơn. | 13,412 |
| 13,412 | 2,500 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
10 | Trung tâm hội nghị huyện Như Thanh (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 13,490 |
| 13,490 | 2,500 | UBND huyện Như Thanh | -nt- |
11 | Trung tâm hội nghị - Nhà văn hóa thị xã Bỉm Sơn (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 20,986 |
| 20,986 | 2,000 | UBND TX. Bỉm Sơn | Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp khác của UBND TX Bỉm Sơn để triển khai thực hiện dự án. |
12 | Đường giao thông xã Thạch Lâm, huyện Thạch Thành. | 65,228 |
| 65,228 | 3,500 | UBND huyện Thạch Thành | Triển khai thực hiện dự án. |
13 | Trạm kiểm dịch động vật tại TX. Bỉm Sơn, Trạm thú y TP. Thanh Hóa và Mường Lát; Trạm bảo vệ thực vật TX. Bỉm Sơn, TP. Thanh Hóa và huyện Mường Lát. | 23,492 |
| 23,492 | 5,000 | Chi cục thú y; Chi cục bảo vệ thực vật và Sở Nông nghiệp và PTNT | -nt- |
14 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Hoa Lộc đến đê biển Minh Lộc, cầu De và tuyến nhánh đến UBND xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc. | 23,497 |
| 23,497 | 3,000 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
15 | Đường Quảng Lĩnh - Quảng Trường - Quảng Vọng, huyện Quảng Xương. | 20,424 |
| 20,424 | 3,000 | UBND huyện Quảng Xương | -nt- |
16 | Cầu Đen, xã Hà Tiến, huyện Hà Trung | 10,322 |
| 10,322 | 2,500 | UBND huyện Hà Trung | -nt- |
17 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị (Phần NS tỉnh hỗ trợ) | 25,403 |
| 25,403 | 7,500 |
|
|
- | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hậu Lộc. | 7,269 |
| 7,269 | 2,000 | Huyện ủy Hậu Lộc | Triển khai thực hiện dự án. |
- | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tĩnh Gia. | 2,754 |
| 2,754 | 1,000 | Huyện ủy Tĩnh Gia | -nt- |
- | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Lang Chánh. | 5,625 |
| 5,625 | 1,600 | Huyện ủy Lang Chánh | -nt- |
- | Đầu tư xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị TX. Bỉm Sơn. | 6,637 |
| 6,637 | 1,900 | Thị ủy Bỉm Sơn | -nt- |
- | Trụ sở Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bá Thước. | 3,118 |
| 3,118 | 1,000 | Huyện ủy Bá Thước | -nt- |
II | VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
|
|
| 431,800 |
|
|
1 | Chương trình MTQG về văn hóa | 15,178 | 5,680 | 9,498 | 3,500 |
|
|
* | Dự án hoàn thành sau năm 2015 | 15,178 | 5,680 | 9,498 | 3,500 |
|
|
- | Tu bổ, tôn tạo và phát huy di tích lịch sử văn hóa Nghè Vẹt (Phần đầu tư từ vốn CTMTQG). | 15,178 | 5,680 | 9,498 | 3,500 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Tiếp tục thực hiện dự án. |
2 | Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề | 42,555 | 21,102 | 21,453 | 5,000 |
|
|
* | Dự án hoàn thành sau năm 2015 | 42,555 | 21,102 | 21,453 | 5,000 |
|
|
- | Trung tâm Giới thiệu việc làm Thanh Hóa. | 42,555 | 21,102 | 21,453 | 5,000 | Trung tâm giới thiệu việc làm Thanh Hóa | Thanh toán khối lượng hoàn thành và triển khai thực hiện hạng mục nhà học lý thuyết (bao gồm cả chi khác). |
3 | Chương trình MTQG y tế | 25,577 | 7,486 | 18,091 | 6,000 |
|
|
* | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 | 25,577 | 7,486 | 18,091 | 6,000 |
|
|
- | Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Da liễu (hạng mục GPMB, san nền, cấp điện ngoài nhà, phá dỡ công trình cũ và nhà khoa chống nhiễm khuẩn). | 10,453 | 7,261 | 3,192 | 1,000 | Bệnh viện Da liễu Thanh Hóa | Hoàn thành và quyết toán theo quy định. |
- | Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Mắt. | 15,124 | 225 | 14,899 | 5,000 | Bệnh viện Mắt Thanh Hóa | Triển khai thực hiện dự án. |
4 | Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS | 15,438 | 300 | 15,138 | 5,000 |
|
|
- | Mua sắm trang thiết bị y tế Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Thanh Hóa. | 15,438 | 300 | 15,138 | 5,000 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | Tiếp tục thực hiện dự án. |
5 | Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 54,390 | 35,506 | 18,884 | 13,000 |
|
|
* | Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt | 30,039 | 23,606 | 6,433 | 6,433 |
|
|
- | Cấp nước sinh hoạt bản U, xã Tam Văn, huyện Lang Chánh. | 1,325 | 1,105 | 220 | 220 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Lót, xã Tam Văn, huyện Lang Chánh. | 894 | 740 | 154 | 154 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Căm, xã Tam Văn, huyện Lang Chánh. | 1,439 | 1,200 | 239 | 239 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Cang, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. | 1,025 | 850 | 175 | 175 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Ngố, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. | 1,542 | 1,295 | 247 | 247 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Chu, xã Thành Lâm, huyện Bá Thước. | 1,303 | 1,091 | 212 | 212 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Tân Thọ, xã Xuân Thắng, huyện Thường Xuân. | 1,465 | 1,225 | 240 | 240 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Tân Cương, xã Tân Phúc, huyện Lang Chánh. | 1,112 | 930 | 182 | 182 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Leo, xã Thành Lâm, huyện Bá Thước. | 991 | 830 | 161 | 161 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Đầm, xã Thành Lâm, huyện Bá Thước. | 978 | 850 | 128 | 128 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Tân Biên, xã Tân Phúc, huyện Lang Chánh. | 629 | 530 | 99 | 99 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Lách, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. | 1,057 | 890 | 167 | 167 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Pá Hộc, xã Nhi Sơn, huyện Mường Lát. | 1,819 | 1,360 | 459 | 459 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Pha Đén, xã Pù Nhi, huyện Mường Lát. | 906 | 780 | 126 | 126 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Lìn, xã Trung Lý, huyện Mường Lát. | 822 | 620 | 202 | 202 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Cá Tớp, xã Pù Nhi, huyện Mường Lát. | 818 | 630 | 188 | 188 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Khằm 2, xã Trung Lý, huyện Mường Lát. | 737 | 540 | 197 | 197 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Cha La, xã Mường Lý, huyện Mường Lát. | 521 | 380 | 141 | 141 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Sa Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát. | 761 | 540 | 221 | 221 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Trung Thắng, xã Mường Lý, huyện Mường Lát. | 527 | 380 | 147 | 147 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Cơn, xã Yên Thắng, huyện Lang Chánh. | 1,989 | 1,560 | 429 | 429 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt Trung tâm xã Trung Lý, huyện Mường Lát. | 1,784 | 1,290 | 494 | 494 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Pù Ngùa, xã Pù Nhi, huyện Mường Lát. | 1,513 | 1,080 | 433 | 433 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước thôn Tân Tiến - thôn Đồng Dẻ, xã Thanh Tân, huyện Như Thanh. | 1,913 | 1,430 | 483 | 483 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt làng Sòng, xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc. | 2,169 | 1,480 | 689 | 689 | UBND huyện Ngọc Lặc | -nt- |
* | Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt | 12,502 | 7,287 | 5,215 | 2,720 |
|
|
- | Cấp nước sinh hoạt bản Pốc, xã Yên Thắng, huyện Lang Chánh. | 1,828 | 1,140 | 688 | 320 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Hát, xã Tam Lư, huyện Quan Sơn. | 849 | 442 | 407 | 240 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Muống, xã Tam Lư, huyện Quan Sơn. | 1,175 | 580 | 595 | 360 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Mò, xã Tam Thanh, huyện Quan Sơn. | 1,935 | 980 | 955 | 570 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Chung Sơn, xã Sơn Thủy, huyện Quan Sơn. | 1,987 | 1,360 | 627 | 230 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Nâng cấp sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt bản Bóng, xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. | 734 | 460 | 274 | 130 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Cấp nước sinh hoạt bản Ngàm, xã Tam Thanh, huyện Quan Sơn. | 2,484 | 1,545 | 939 | 440 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | -nt- |
- | Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phùng Sơn, xã Phùng Giáo, huyện Ngọc Lặc. | 1,511 | 780 | 731 | 430 | UBND huyện Ngọc Lặc | -nt- |
* | Dự án hoàn thành năm 2015 | 6,542 | 4,583 | 1,959 | 650 |
|
|
- | Hệ thống cấp nước sạch xã Đông Anh, huyện Đông Sơn (Phần NS tỉnh hỗ trợ). | 6,542 | 4,583 | 1,959 | 650 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | Kết hợp với nguồn vốn huy động hợp pháp khác của huyện và xã Đông Anh để hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
* | Dự án khởi công mới năm 2015 | 5,306 | 30 | 5,276 | 3,197 |
|
|
- | Cấp nước sinh hoạt Trung tâm xã Yên Khương, huyện Lang Chánh. | 5,306 | 30 | 5,276 | 3,197 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | Triển khai thực hiện và hoàn thành dự án. |
6 | Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu | 36,148 | 7,000 | 29,148 | 11,900 |
|
|
- | Trồng rừng ngập mặn phòng hộ ven biển, chống xói lở bờ biển tỉnh Thanh Hóa. | 36,148 | 7,000 | 29,148 | 11,900 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tiếp tục thực hiện dự án. |
7 | Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 11,526 | 5,000 | 6,526 | 1,500 |
|
|
- | Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo giai đoạn 2014 - 2015. | 11,526 | 5,000 | 6,526 | 1,500 | Sở Thông tin và Truyền thông | Kết hợp với nguồn vốn sự nghiệp hỗ trợ từ ngân sách tỉnh để hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
8 | Chương trình MTQG giáo dục và đào tạo | 220,384 | 22,661 | 197,723 | 4,000 |
|
|
- | Trường THCS dân tộc nội trú huyện Thạch Thành. | 4,975 | 4,104 | 871 | 871 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Thanh toán theo quyết toán được duyệt |
- | Nhà hiệu bộ Trường THCS dân tộc nội trú huyện Mường Lát. | 4,400 | 2,422 | 1,978 | 1,100 | UBND huyện Mường Lát | Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- | Trường THPT dân tộc nội trú tại Đô thị Ngọc Lặc. | 211,009 | 16,135 | 194,874 | 2,029 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tiếp tục thực hiện hạng mục san lấp mặt bằng, nhà hiệu bộ, cổng, tường rào. |
9 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
| 381,900 |
|
|
9.1 | Dự án hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn; các thôn bản đặc biệt khó khăn (chương trình 135) |
|
|
| 150,800 | UBND các xã | Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn và các thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
9.2 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
|
| 37,000 | UBND các xã | Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển. |
9.3 | Hỗ trợ đầu tư huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ |
|
|
| 194,100 |
|
|
a | Huyện Mường Lát | 103,645 | 68,308 | 35,337 | 29,100 |
|
|
* | Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt | 37,500 | 27,052 | 10,448 | 10,448 |
|
|
- | Trung tâm dạy nghề huyện Mường Lát. | 37,500 | 27,052 | 10,448 | 10,448 | UBND huyện Mường Lát | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
* | Dự án hoàn thành năm 2015 | 66,145 | 41,256 | 24,889 | 11,700 |
|
|
- | Đường giao thông từ bản Chim xã Nhi Sơn đi bản Pom Khuông xã Tam Chung. | 39,076 | 26,256 | 12,820 | 5,000 | UBND huyện Mường Lát | Hoàn thành dự án và quyết toán theo quy định. |
- | Đập, mương bản Sáng xã Quang Chiểu. | 14,332 | 10,000 | 4,332 | 1,500 | UBND huyện Mường Lát | -nt- |
- | Sửa chữa nâng cấp đập Na Tao - Đông Ban xã Pù Nhi, huyện Mường Lát. | 12,737 | 5,000 | 7,737 | 5,200 | UBND huyện Mường Lát | -nt- |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
| 6,952 |
|
|
- | Nâng cấp đường từ Pá Quăn đi bản Cò Cài xã Trung Lý. | 75,484 | 34,810 | 40,674 | 6,952 | UBND huyện Mường Lát | Thanh toán khối lượng hoàn thành và tiếp tục thực hiện dự án. |
b | Huyện Quan Hóa | 279,110 | 191,429 | 87,681 | 27,800 |
|
|
* | Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt | 107,796 | 94,646 | 13,150 | 13,150 |
|
|
- | Đường Poọng - Ho - Hiền Kiệt (GĐI). | 26,193 | 24,376 | 1,817 | 1,817 | UBND huyện Quan Hóa | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
- | Đường giao thông Poọng - Ho xã Hiền Kiệt (GĐ II). | 29,887 | 28,480 | 1,407 | 1,407 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
- | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Nam Xuân - Hồi Xuân. | 20,212 | 16,700 | 3,512 | 3,512 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
- | Nâng cấp đường Sại - Hang, xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa. | 14,633 | 11,200 | 3,433 | 3,433 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
- | Nâng cấp trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề huyện Quan Hóa. | 16,871 | 13,890 | 2,981 | 2,981 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
* | Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt | 94,932 | 71,524 | 23,408 | 4,500 |
|
|
- | Đường từ Bản Dồi Thiên Phủ đến Bản Bâu Nam Động. | 64,379 | 50,100 | 14,279 | 1,400 | UBND huyện Quan Hóa | Thanh toán khối lượng hoàn thành |
- | Cầu Nam Tiến. | 30,553 | 21,424 | 9,129 | 3,100 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2015 | 76,382 | 25,259 | 51,123 | 10,150 |
|
|
- | Nâng cấp đường giao thông từ bản Poong xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa đi xã Ban Công, huyện Bá Thước. | 15,327 | 3,600 | 11,727 | 4,000 | UBND huyện Quan Hóa | Tiếp tục thực hiện dự án. |
- | Trường phổ thông 2 cấp học (THCS và THPT) bản Dôi xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa. | 31,266 | 10,649 | 20,617 | 2,000 | UBND huyện Quan Hóa | Triển khai thực hiện hạng mục nhà bán trú (bao gồm cả san nền và chi khác). |
- | Đường giao thông xã Nam Tiến, huyện Quan Hóa (GĐ I). | 29,789 | 11,010 | 18,779 | 4,150 | UBND huyện Quan Hóa | Tiếp tục thực hiện GĐ I. |
c | Huyện Quan Sơn | 164,230 | 99,282 | 64,948 | 25,300 |
|
|
* | Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt | 122,002 | 92,682 | 29,320 | 18,899 |
|
|
- | Đường Bản Hạ xã Sơn Hà đi bản Muống xã Tam Lư. | 18,169 | 15,510 | 2,659 | 2,659 | UBND huyện Quan Sơn | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
- | Đường giao thông từ bản Mẩy đi bản Bảng xã Trung Thượng. | 14,188 | 11,290 | 2,898 | 2,898 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
- | Nâng cấp, cải tạo trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề huyện Quan Sơn. | 17,823 | 14,632 | 3,191 | 3,191 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
- | Đường dây điện, TBA 35KV và đường dây 0,4KV bản Tỉnh xã Tam Lư. | 3,151 | 3,000 | 151 | 151 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
- | Cầu thị trấn Quan Sơn. | 36,682 | 26,000 | 10,682 | 5,000 | UBND huyện Quan Sơn | Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- | Đường từ bản Xuân Thành xã Sơn Thủy đi Bản Hiềng xã Na Mèo. | 31,989 | 22,250 | 9,739 | 5,000 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2015 | 42,228 | 6,600 | 35,628 | 6,401 |
|
|
- | Cầu treo và đường giao thông từ xã Trung Tiến đi xã Trung Xuân. | 26,695 | 6,100 | 20,595 | 3,401 | UBND huyện Quan Sơn | Hoàn thành hạng mục cầu treo và tiếp tục thực hiện dự án. |
- | Nối tiếp đường giao thông Trung Thượng - Sơn Lư đến Tây Thanh Hóa, huyện Quan Sơn. | 15,533 | 500 | 15,033 | 3,000 | UBND huyện Quan Sơn | Tiếp tục thực hiện dự án. |
d | Huyện Bá Thước | 243,934 | 148,179 | 95,755 | 29,100 |
|
|
* | Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt | 64,492 | 56,520 | 7,972 | 7,972 |
|
|
- | Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi Điền Quang - Điền Thượng. | 18,087 | 15,040 | 3,047 | 3,047 | UBND huyện Bá Thước | Thanh toán theo quyết toán được duyệt |
- | Đường giao thông từ quốc lộ 217 đi xã Văn Nho. | 12,172 | 10,000 | 2,172 | 2,172 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
- | Đường giao thôn từ Ban Công đi trung tâm xã Thành Lâm. | 4,849 | 3,980 | 869 | 869 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
- | Đường giao thôn làng Thành Điền đi Làng Ruồng xã Điền Hạ. | 29,384 | 27,500 | 1,884 | 1,884 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
* | Dự án hoàn thành năm 2015 | 126,621 | 85,399 | 41,222 | 16,100 |
|
|
- | Đường từ quốc lộ 217 xã Ái Thượng đi ngã ba Kẹm xã Điền Lư, huyện Bá Thước. | 37,337 | 25,840 | 11,497 | 4,000 | UBND huyện Bá Thước | Hoàn thành và quyết toán dự án theo quy định. |
- | Đường giao thông từ thôn Mười đi thôn Muốn xã Điền Quang. | 28,258 | 16,740 | 11,518 | 6,000 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
- | Đường giao thông Cẩm Giang - Cẩm Quý huyện Cẩm Thùy đi Lương Trung huyện Bá Thước (đoạn trên địa bàn huyện Bá Thước). | 34,322 | 24,600 | 9,722 | 3,000 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
- | Trung tâm dạy nghề huyện Bá Thước. | 26,704 | 18,219 | 8,485 | 3,100 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2015 | 52,821 | 6,260 | 46,561 | 5,028 |
|
|
- | Nâng cấp đường giao thông từ xã Điền Thượng, huyện Bá Thước đi xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc (đoạn thuộc địa phận huyện Bá Thước). | 52,821 | 6,260 | 46,561 | 5,028 | UBND huyện Bá Thước | Tiếp tục thực hiện dự án. |
e | Huyện Lang Chánh | 147,129 | 90,119 | 57,010 | 27,100 |
|
|
* | Dự án hoàn thành quyết toán được duyệt | 68,406 | 54,719 | 13,687 | 13,687 |
|
|
- | Đập Hón Đang xã Lâm Phú. | 4,751 | 4,010 | 741 | 741 | UBND huyện Lang Chánh | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
- | Đường giao thông thị trấn - đi Làng Giáng xã Quang Hiến. | 20,107 | 17,339 | 2,768 | 2,768 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
- | Đập bản Bàn xã Quang Hiến, huyện Lang Chánh. | 4,926 | 4,050 | 876 | 876 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
- | Đường điện 35 KV, trạm biến áp và đường dây 0,4 KV bản Phá, xã Tam Văn. | 12,660 | 7,920 | 4,740 | 4,740 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
- | Đường giao thông nông thôn bản Pọong đi bản Húng xã Giao Thiện. | 25,962 | 21,400 | 4,562 | 4,562 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
* | Dự án hoàn thành năm 2015 | 55,661 | 35,400 | 20,261 | 8,913 |
|
|
- | Đường điện 35 KV, trạm biến áp và đường dây 0,4 KV bản Nà Đang, xã Lâm Phú. | 20,864 | 14,800 | 6,064 | 1,800 | UBND huyện Lang Chánh | Hoàn thành và quyết toán dự án theo quy định. |
- | Khắc phục, sửa chữa 03 tuyến đường: Thị trấn Lang Chánh đi xã Lâm Phú; QL 15A đi xã Giao Thiện và QL15A đi xã Tân Phúc, xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh. | 16,351 | 10,500 | 5,851 | 2,500 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
- | Tràn liên hợp và đường 2 đầu tràn sông Sạo xã Giao Thiện (hạng mục bổ sung khắc phục, sửa chữa sạt lở do mưa lũ gây ra). | 18,446 | 10,100 | 8,346 | 4,613 | UBND huyện Lang Chánh | -nt- |
* | Dự án khởi công mới năm 2015 | 23,062 |
| 23,062 | 4,500 |
|
|
- | Sửa chữa, nâng cấp đường từ bản Ngày đi bản Nà Đang, xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh. | 23,062 |
| 23,062 | 4,500 | UBND huyện Lang Chánh | Triển khai thực hiện dự án. |
f | Huyện Như Xuân | 160,554 | 103,656 | 56,898 | 26,500 |
|
|
* | Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt | 75,814 | 62,056 | 13,758 | 13,758 |
|
|
- | Nâng cấp đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi Thắng Sơn, xã Yên Lễ. | 6,823 | 5,700 | 1,123 | 1,123 | UBND huyện Như Xuân | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
- | Nâng cấp đập Chòm Chuối xã Xuân Quỳ. | 2,813 | 2,300 | 513 | 513 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
- | Đường giao thông từ QL 45 đi trại giam Thanh Lâm. | 12,839 | 12,600 | 239 | 239 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
- | Nâng cấp, cải tạo hồ Hón Thành xã Thanh Xuân. | 4,402 | 3,600 | 802 | 802 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
- | Đập Bừa Rằm xã Cát Vân. | 22,253 | 15,536 | 6,717 | 6,717 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
- | Đường giao thông Yên Lễ đi Cát Vân. | 26,684 | 22,320 | 4,364 | 4,364 | UBND huyện Như Xuân | -nt- |
* | Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt | 35,531 | 25,570 | 9,961 | 2,842 |
|
|
- | Sửa chữa nâng cấp hồ Đồng Cần, xã Xuân Bình. | 35,531 | 25,570 | 9,961 | 2,842 | UBND huyện Như Xuân | Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
* | Dự án hoàn thành năm 2015 | 23,730 | 16,030 | 7,700 | 2,900 |
|
|
- | Nâng cấp tuyến đường giao thông Kẻ Lạn - Ná Hày - Thanh Tiến - Thống Nhất - Làng Trung, xã Thanh Quân. | 23,730 | 16,030 | 7,700 | 2,900 | UBND huyện Như Xuân | Hoàn thành và quyết toán dự án theo quy định. |
* | Dự án khởi công mới năm 2015 | 25,479 |
| 25,479 | 7,000 |
|
|
- | Đường giao thông làng Mài xã Bình Lương, huyện Như Xuân. | 25,479 |
| 25,479 | 7,000 | UBND huyện Như Xuân | Triển khai thực hiện dự án. |
g | Huyện Thường Xuân | 214,083 | 147,555 | 66,528 | 29,200 |
|
|
* | Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt | 145,810 | 116,050 | 29,760 | 21,428 |
|
|
- | Đường trung tâm xã Bát Mọt đi Chiền Phống - Dưn - xã Yên Nhân. | 12,666 | 10,440 | 2,226 | 2,226 | UBND huyện Thường Xuân | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
- | Kênh cấp I và kênh Nội đồng xã Thọ Thanh. | 4,386 | 3,600 | 786 | 786 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
- | Trạm biến áp và đường dây 0,4 KV xã Yên Nhân. | 17,001 | 12,500 | 4,501 | 4,501 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
- | Trung tâm dạy nghề huyện Thường Xuân. | 27,465 | 25,050 | 2,415 | 2,415 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
- | Nối tiếp đường giao thông Lương Thịnh đi Ngọc Thiện xã Lương Sơn. | 31,243 | 25,180 | 6,063 | 3,000 | UBND huyện Thường Xuân | Thanh toán khối lượng hoàn thành. |
- | Đường giao thông từ trung tâm xã đi bản Vịn, bản Đục xã Bát Mọt (GĐ I). | 53,049 | 39,280 | 13,769 | 8,500 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
* | Dự án hoàn thành sau năm 2015 | 68,273 | 31,505 | 36,768 | 7,772 |
|
|
- | Trường THPT Thường Xuân 3, huyện Thường Xuân. | 40,219 | 15,085 | 25,134 | 3,500 | UBND huyện Thường Xuân | Thanh toán khối lượng hoàn thành và hoàn thành nhà hiệu bộ. |
- | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông Xuân Dương - Thọ Thanh - Xuân Cao. | 28,054 | 16,420 | 11,634 | 4,272 | UBND huyện Thường Xuân | Tiếp tục thực hiện dự án. |
III | VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW |
|
|
| 1,230,000 |
| Thực hiện theo đúng danh mục, mức vốn trong các quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
IV | VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
|
| 1,270,324 |
| Thực hiện theo đúng danh mục, mức vốn trong các quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
V | VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
|
|
| 280,660 |
| Thực hiện theo đúng danh mục, mức vốn trong các quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư và hướng dẫn thực hiện của các nhà tài trợ. |