Nghị quyết 96/NQ-HĐND

Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Lâm Đồng

Nội dung toàn văn Nghị quyết 96/NQ-HĐND 2018 kế hoạch đầu tư công Lâm Đồng 2019


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 96/NQ-ND

Lâm Đồng, ngày 13 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

V K HOCH ĐU TƯ CÔNG NĂM 2019 TNH LÂM ĐNG

HỘI ĐNG NHÂN DÂN TNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 6

Căn c Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn c Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị đnh s 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đu tư công trung hạn và hng năm; s 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điu của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính ph về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đi với một s dự án thuộc các chương trình mục tu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 7792/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết v kế hoạch đầu tư công năm 2019 tnh Lâm Đng; Báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tnh tại k họp,

QUYT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đu tư công năm 2019 tỉnh Lâm Đồng như sau;

1. Tng số vốn đầu tư công: 3.183.181 triệu đồng; gồm;

a) Vốn ngân sách địa phương: 2.327.000 triệu đồng; trong đó:

- Nguồn ngân sách tập trung: 702.000 triệu đồng;

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 675.000 triệu đồng;

- Ngun thu từ hoạt động x s kiến thiết: 950.000 triệu đồng (trong đó, nguồn thu vượt từ hoạt động xổ s kiến thiết năm 2018: 100.000 triệu đồng).

b) Vốn ngân sách trung ương: 856.181 triệu đồng; trong đó:

- Vốn trong nước: 721.062 triệu đồng; gồm:

+ Vốn thực hin 02 chương trình mục tiêu quốc gia: 224.502 triệu đồng;

+ Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các chương trình mục tiêu: 406.560 triệu đồng;

+ Vốn trái phiếu Chính phủ: 90.000 triệu đồng,

- Vốn nước ngoài: 135.119 triệu đồng.

2. Kế hoạch b trí vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương:

a) Trả nợ gốc vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn: 71.000 triệu đng;

b) Cấp vốn cho quỹ phát triển đất, kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất, đo đạc địa chính, xây dựng thành ph Đà Lạt thành thành ph thông minh... và các nội dung khác: 150.500 triệu đồng;

c) Phân bổ cho đầu tư xây dựng cơ bản: 2.105.500 triệu đồng; gồm:

- Vốn phân cấp cho các huyện, thành phố: 1.59.138 triệu đồng;

- Vốn thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới: 70.000 triệu đồng;

- Vốn thực hiện trồng rừng và chăm sóc rừng trồng: 10.000 triệu đng;

- Vn đối ứng Chương trình kiên cố hóa trường lớp và nhà công vụ giáo viên (đối ng vốn trái phiếu Chính phủ): 7.420 triệu đồng;

- Vốn bố trí trực tiếp cho các công trình, dự án đầu tư: 1.858.942 triệu đồng.

(Chi tiết danh mục, mức vốn bố trí theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tnh:

1. Trin khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2019 cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công.

2. Chỉ đạo các chủ đu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công tác đu tư theo đúng quy định của pháp luật; bảo đảm tiến độ và chất lượng công trình; nghiệm thu, bàn giao đưa vào khai thác, sử dụng theo kế hoạch; phát huy hiệu quả đầu tư, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

3. Kp thời báo cáo Hội đồng nhân dân tnh xem xét, thống nhất các vấn đ mới phát sinh trong quá trình thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp th 6 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, CP;
- VPCTN, VPCP;
-
Bộ KH và ĐT, Bộ Tài chính;
- TT; TU, HĐND tỉnh;
- UBND, UBMTTQ tnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tnh Lâm Đng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- Các s, ban, ngành, đoàn th cp tỉnh,
- VP: Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Cng thông tin điện tử tnh;
- Đài PT-TH tnh, Báo Lâm Đồng;
- Chi cục VT, LT;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS k họp.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 96/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu96/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/12/2018
Ngày hiệu lực13/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 96/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 96/NQ-HĐND 2018 kế hoạch đầu tư công Lâm Đồng 2019


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 96/NQ-HĐND 2018 kế hoạch đầu tư công Lâm Đồng 2019
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu96/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lâm Đồng
                Người kýTrần Đức Quận
                Ngày ban hành13/12/2018
                Ngày hiệu lực13/12/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Nghị quyết 96/NQ-HĐND 2018 kế hoạch đầu tư công Lâm Đồng 2019

                        Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 96/NQ-HĐND 2018 kế hoạch đầu tư công Lâm Đồng 2019

                        • 13/12/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 13/12/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực