Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND

Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành

Nội dung toàn văn Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 Bình Định


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2012/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;

Sau khi xem xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 30/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 21/BCTT-BKTNS ngày 03/12/2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 với tổng vốn đầu tư là 1.667.565 triệu đồng.

Trong đó:

1. Vốn chương trình mục tiêu Quốc gia : 178.824 triệu đồng

2. Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu : 338.861 triệu đồng

3. Vốn ngân sách địa phương : 671.100 triệu đồng

Bao gồm:

+ Vốn từ ngân sách tập trung : 269.100 triệu đồng

(Tỉnh 161.500 triệu đồng; các huyện, thị xã, thành phố 107.600 triệu đồng)

+ Vốn cấp quyền sử dụng đất : 400.000 triệu đồng

(Tỉnh 250.000 triệu đồng; các huyện, thị xã, thành phố 150.000 triệu đồng)

+ Vốn hỗ trợ doanh nghiệp công ích : 2.000 triệu đồng

4. Vốn Xổ số kiến thiết : 70.000 triệu đồng

5. Vốn bán nhà thuộc sở hữu nhà nước : 2.000 triệu đồng

6. Vốn Trái phiếu Chính phủ năm 2013 : 149.780 triệu đồng

7. Vốn vay từ Ngân hàng phát triển Việt Nam : 30.000 triệu đồng

8. Vốn tạm ứng tồn ngân KBNN : 100.000 triệu đồng

9. Vốn ODA : 127.000 triệu đồng (đã bao gồm 6 tỷ đồng vốn ODA cho chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn).

Điều 2. Nhất trí thông qua danh mục các dự án được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 (Có Danh mục cụ thể kèm theo). Các nguồn vốn đầu tư chưa bố trí danh mục, nội dung cụ thể, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất cân đối vốn cho các danh mục, nội dung với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật định.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012; có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 

Biểu mẫu số 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Kế hoạch Năm 2013

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

1.667.565

 

A

VỐN THEO CÁC CTMTQG, CHƯƠNG TRÌNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW

 

517.685

 

A1

CÁC CTMTQG

 

178.824

 

A2

VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU

 

338.861

 

I

Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (NQ 39-BCT)

 

95.000

 

*

Hỗ trợ các huyện giáp Tây nguyên

 

14.000

 

 

Các dự án khởi công mới

 

14.000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Kè suối Dứa

Vân Canh

1.300

 

2

Kè Canh Hiệp

Vân Canh

2.100

 

3

Kè đê sông Hà Thanh (đoạn từ chợ Vân Canh đến làng Hiệp Giao)

Vân Canh

3.000

 

4

Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má)

Vĩnh Thạnh

1.500

 

5

Mở rộng khu trung tâm hành chính huyện lỵ Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2.000

 

6

Tượng đài chiến thắng An Lão

An Lão

4.100

 

**

Các dự án khác

 

81.000

 

a

Các dự án hoàn thành

 

13.900

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Đường giao thông đến trung tâm xã Ân Sơn

Hoài Ân

2.200

Dứt điểm

2

Cầu Đập cầu

Phù Mỹ

2.700

Dứt điểm

3

Cầu Vườn Thơm

Hoài Ân

1.300

Dứt điểm

4

Đường BTXM nối dài từ suối nước nóng Hội Vân đến giáp đường Tây Tỉnh (đến Trung tâm xã Cát Hiệp)

Phù cát

1.100

Dứt điểm

5

Nâng cấp, mở rộng đường Võ Thị Sáu, thị trấn Phù Mỹ

Phù Mỹ

1.000

Dứt điểm

6

Sửa chữa tràn xả lũ hồ chứa nước Cây Khế

 Hoài Nhơn

1.000

Dứt điểm

7

Đường tỉnh lộ ĐT629 (Bồng Sơn - An Lão)

An Lão

4.600

Dứt điểm

b

Các dự án chuyển tiếp

 

21.300

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Sửa chữa xây dựng, tuyến đường ĐT 636A (hạng mục: xây dựng mới cầu Mương Đôi)

An Nhơn

4.600

Dứt điểm

2

Cầu Trảy (tuyến Cát Thắng - Nhơn Hạnh)

Phù Cát, An Nhơn

6.200

Dứt điểm

3

Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến giáp ĐT637

Vĩnh Thạnh

7.000

Dứt điểm

4

Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn

Hoài Nhơn

3.500

 

c

Các dự án khởi công mới

 

45.800

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

1

Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A) - Hạng mục: nút giao cầu Thị Nại (Km5+040 đến Km5+460)

TP Quy Nhơn, Tuy Phước

8.000

 

2

Mở rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung

Tây Sơn

4.000

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Xây dựng cầu Bà Chua, cầu Suối Muồng trên tuyến ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh)

TP,VC

3.500

 

2

Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia Lai)

Vĩnh Thạnh

4.000

 

3

Cầu Hương Quang

Hoài Ân

3.000

 

4

Kè chống xói lở thôn Công Thạnh - gđ1

Hoài Nhơn

1.500

 

5

NC, MR đường từ xã Nhơn Hậu đi ĐT636A

An Nhơn

2.800

 

6

Đê đội 5 khu vực Bằng Châu

An Nhơn

1.500

 

7

Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (gđ1)

Hoài Nhơn

2.500

 

8

Đê Xã Mão (gđ1)

Phù Cát

2.500

 

9

Đê sông Cạn (gđ1)

Phù Mỹ

2.500

 

10

Kè chống sạt lở đê sông Kôn - Tây Sơn (gđ1)

Tây Sơn

2.500

 

11

Kè chống sạt lở đê sông Hà Thanh (đoạn Phước Thành - Phong Thạnh) (gđ1)

Tuy Phước

2.000

 

12

Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam cầu Sắt đến cầu Ông Quế)

Tuy Phước

2.000

 

13

Tượng đài chiến thắng Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.500

 

14

Kè chống xói lở bờ Nam sông Hà Thanh (gđ2)

Quy Nhơn

2.000

 

II

Chương trình Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (QĐ 193)

 

2.762

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

2.762

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Di dãn dân vùng ngập lũ, triều cường Huỳnh Giản

Tuy Phước

2.262

 

2

Khu TĐC dân vùng thiên tai xã Nhơn Hải, TP. Quy Nhơn

Quy Nhơn

500

 

III

Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản

 

6.446

 

a

Các dự án hoàn thành

 

6.246

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Trại lợn giống cấp I Long Mỹ

Quy Nhơn

6.246

Dứt điểm

b

Các dự án khởi công mới

 

200

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Xây dựng Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, màu An Nhơn

An Nhơn

200

 

IV

Chương trình hỗ trợ KKT ven biển

 

59.800

 

a

Danh mục dự án hoàn thành

 

12.000

 

1

Khu tái định cư Cát Tiến (mới)

PC

2.000

 

2

Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ Khu TĐC Nhơn Phước

QN

8.000

 

3

Khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hội

QN

2.000

 

b

Danh mục dự án chuyển tiếp

 

47.800

 

1

Khu TĐC Nhơn Phước gđ 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15 ha

QN, TP

12.800

 

2

Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Nam

QN

5.000

 

3

Bồi thường giải phóng mặt bằng các dự án trong KKT Nhơn Hội

 

30.000

 

V

Chương trình hỗ trợ các khu công nghiệp

 

18.000

 

a

Các dự án hoàn thành

 

1.000

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ

Quy Nhơn

1.000

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

17.000

 

1

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Long Mỹ

Quy Nhơn

17.000

 

VI

Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn

 

2.000

 

 

Danh mục dự án chuyển tiếp

 

2.000

 

1

 Hỗ trợ San ủi mặt bằng CCN Dốc Truông Sỏi

Hoài Ân

2.000

 

VII

Chương trình Biển Đông - Hải đảo

 

10.000

 

VIII

Chương trình đê biển:

 

18.403

 

a

Các dự án hoàn thành

 

7.500

 

1

Đê biển hạ lưu đập An Thuận

Tuy Phước

4.500

Dứt điểm

2

Kè đê biển xã Tam Quan Bắc (Kè chống xói lở khu dân cư thôn Trường Xuân Tây)

Hoài Nhơn

2.000

Dứt điểm

3

Đê biển Quy Nhơn (đê Nhơn Lý)

Quy Nhơn

1.000

 

b

Các dự án khởi công mới

 

10.903

 

1

Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 1)

Tuy Phước

2.725

 

2

Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành (gđ2)

Phù Mỹ

2.725

 

3

Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến Cầu Ngòi - Cát Khánh

Phù Cát

2.725

 

4

Đê kè chống xói lở bờ biển Tam Quan

Hoài Nhơn

2.728

 

IX

Chương trình Phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011 - 2020

Toàn tỉnh

9.203

 

1

Bảo vệ rừng

 

5.000

 

2

Khoanh nuôi rừng tái sinh và chăm sóc rừng

 

3.732

 

3

Các nhiệm vụ khác

 

471

 

X

CT di dân ĐCĐC cho đồng bào DTTS

 

3.680

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

3.680

 

1

Dự án ĐCĐC tập trung làng Kon Trú

Vĩnh Thạnh

2.400

Dứt điểm

2

Dự án ĐCĐC tập trung làng Cam

Tây Sơn

1.280

 

X

Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư

 

13.813

 

 

Các dự án khởi công mới

 

13.813

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Hồ chứa nước ngọt Nhơn Châu

Nhơn Châu

13.813

 

XI

Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu

 

45.000

 

 

Các dự án khởi công mới

 

45.000

 

1

Nâng cấp hệ thống đê và rừng ngập mặn để ứng phó với biển đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định

 

45.000

 

 

 - Nâng cấp hệ thống Đê Đông (Đê Quy Nhơn và đê Tuy Phước)

 

 

 

 

 - Trồng rừng ngập mặn đầm Thị Nại

 

 

 

XII

Trụ Sở xã

 

3.228

 

a

Các dự án hoàn thành

 

1.300

 

1

Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Sơn

Vĩnh Thạnh

1.300

Dứt điểm

b

Các dự án khởi công mới

 

1.928

 

1

Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển

Vân Canh

964

 

2

Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc

Hoài Nhơn

964

 

XIII

Đầu tư y tế tỉnh huyện

 

11.040

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

11.040

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

1

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

4.540

 

2

Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

6.500

 

XIV

Hạ tầng du lịch

 

8.286

 

a

Các dự án khởi công mới

 

8.286

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Đường vào di tích tháp Thủ Thiện

Tây Sơn

2.700

 

2

Đường vào di tích tháp Cánh Tiên

An Nhơn

2.000

 

3

Đường vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang Trung - Khu du lịch) (giai đoạn 1)

Tây Sơn

3.586

Huy động DN du lịch

XV

ĐỐI ỨNG ODA

 

32.200

 

 

Các dự án hoàn thành

 

 

 

 

Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA SPL VI

 

 

 

1

 - Hệ thống kênh mương hồ Thạch Khê

Hoài Ân

1.500

 

2

 - Chi phí Ban quản lý dự án JICA (Chương trình phát triển hạ tầng nông thôn quy mô nhỏ III)

 

250

 

3

 - Đường Canh Thuận - Canh Liên (Km0.00 - Km 16+422)

Vân Canh

2.750

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Dự án khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6)

4 huyện

1.100

 

2

Dự án Sinh kế nông thôn bền vững tỉnh Bình Định

Các huyện dự án

1.300

 

3

Đối ứng Dự án Phát triển Lâm nghiệp (WB3)

Các huyện dự án

1.300

 

4

Dự án cạnh tranh nông nghiệp

Các huyện dự án

650

 

5

Dự án nâng cao năng lực ngành thủy sản (FSPFII)

Các huyện dự án

100

 

6

Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (CRSD)

Các huyện dự án

2.900

 

7

Đối ứng Dự án Tăng cường chức năng HTX nông nghiệp (JICA)

 

350

 

8

Dự án dịch vụ hệ sinh thái tạo khả năng chống chịu với biến đồi khí hậu thành phố Quy Nhơn

Quy Nhơn

700

 

9

Văn phòng biến đổi khí hậu

Quy Nhơn

200

 

10

Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2)

5 huyện

1.000

 

11

Chương trình tín dụng chuyên ngành JICA SPL VI (Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông)

Hoài Ân

800

 

12

 Tiểu dự án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn

 

 

 

 

 - Dự án đầu tư XDCT giai đoạn 1

TP. Quy Nhơn

2.000

 

 

 - Dự án đầu tư XDCT giai đoạn 2

TP. Quy Nhơn

2.500

 

 

 - Dự án Nhà máy xử lý nước thải CEPT

TP. Quy Nhơn

2.500

 

 

Dự án Cấp nước và vệ sinh tỉnh Bình Định

Phù Cát, Tuy Phước

3.500

 

 

Các dự án khởi công mới

 

 

 

1

Dự án Quản lý thiên tai WB5

AN, TP, PC

2.000

 

2

Dự án Phát triển nông thôn TH các tỉnh miền Trung - Bình Định (WB)

toàn tỉnh

2.000

 

3

Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định

TP Quy Nhơn,
H. Tuy Phước

2.000

 

4

 Dự án cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung (ADB tài trợ)

 Các huyện dự án

800

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

269.100

 

*

Giao huyện, thành phố bố trí

 

107.600

 

1

UBND Thành phố Quy Nhơn

 

 28.354

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 - Dự phòng chống hạn năm 2013

 

 1.418

 

1.1

 - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%

 

 

 

1.2

 - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

 

 

1.3

 - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 + Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn

 

 

 

 

 + Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định

 

 

 

 

 + Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

2

UBND Huyện Tây Sơn

 

 7.260

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

 - Dự phòng chống hạn năm 2013

 

 363

 

2.2

 - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%

 

 

 

2.3

 - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

 

 

2.4

 - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 + Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn (Bỉ)

 

 

 

 

 + Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh N1 Thuận Ninh)

 

 

 

3

UBND Thị xã An Nhơn

 

 8.634

 

 

Trong đó:

 

 

 

3.1

 - Dự phòng chống hạn năm 2013

 

 432

 

3.2

 - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%

 

 

 

3.3

 - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

 

 

3.4

 - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 + Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5)

 

 

 

 

 + Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

4

UBND Huyện Tuy Phước

 

 8.438

 

 

Trong đó:

 

 

 

4.1

 - Dự phòng chống hạn năm 2013

 

 422

 

4.2

 - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%

 

 

 

4.3

 - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

 

 

4.4

 - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 + Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ)

 

 

 

 

 + Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định

 

 

 

 

 + Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5)

 

 

 

 

 + Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

5

UBND Huyện An Lão

 

 7.513

 

 

Trong đó:

 

 

 

5.1

 - Dự phòng chống hạn năm 2013

 

 376

 

5.2

 - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%

 

 

 

5.3

 - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

 

 

6

UBND Huyện Phù Mỹ

 

 8.129

 

 

Trong đó:

 

 

 

6.1

 - Dự phòng chống hạn năm 2013

 

 406

 

6.2

 - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%

 

 

 

6.3

 - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

 

 

6.4

 - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 + Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn (Bỉ)

 

 

 

 

 + Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ (Bỉ)

 

 

 

 

 + Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

 + Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

7

UBND Huyện Phù Cát

 

 8.578

 

 

Trong đó:

 

 

 

7.1

 - Dự phòng chống hạn năm 2013

 

 429

 

7.2

 - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%

 

 

 

7.3

 - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

 

 

7.4

 - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 + Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát (Bỉ)

 

 

 

 

 + Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

 + Dự án VLAP

 

 

 

 

 + Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

8

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 7.484

 

 

Trong đó:

 

 

 

8.1

 - Dự phòng chống hạn năm 2013

 

 374

 

8.2

 - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%

 

 

 

8.3

 - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

 

 

9

UBND huyện Vân Canh

 

 7.372

 

 

Trong đó:

 

 

 

9.1

 - Dự phòng chống hạn năm 2013

 

 369

 

9.2

 - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%

 

 

 

9.3

 - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

 

 

10

UBND huyện Hoài Nhơn

 

 8.802

 

 

Trong đó:

 

 

 

10.1

 - Dự phòng chống hạn năm 2013

 

 440

 

10.2

 - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%

 

 

 

10.3

 - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

 

 

10.4

 - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 + Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn (Bỉ)

 

 

 

 

 + Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD)

 

 

 

 

 + Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung

 

 

 

11

UBND Huyện Hoài Ân

 

 7.036

 

 

Trong đó:

 

 

 

11.1

 - Dự phòng chống hạn năm 2013

 

 352

 

11.2

 - Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 20%

 

 

 

11.3

 - Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%

 

 

 

11.4

 - Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 + JICA SPL VI: Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông

 

 

 

**

Trả nợ vay ngân sách

 

58.621

 

***

Bố trí cho công trình

 

102.879

 

I

Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới

 

3.000

 

II

Đối ứng ODA

 

26.000

 

 

Các dự án hoàn thành

 

 

 

1

Dự án năng lượng nông thôn II mở rộng

26 xã

4.000

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

1

Dự án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP)

Bình Định

5.000

 

2

Chuơng trình phát triển giống bò thịt bò sữa

 

700

 

3

Dự án HTYT vùng DHNTB

tỉnh BĐ

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

Các hạng mục XDCB:

 

 

 

 

- Trung tâm y tế huyện Phù Mỹ

 

1.000

 

 

- Bệnh viện Y học cổ truyền

 

4.000

 

 

- Bệnh viện Đa khoa tỉnh BĐ

 

7.000

 

4

Dự án Hỗ trợ chất thải bệnh viện ( Đối ứng )

Tỉnh Bình Định

269

 

5

Mua sắm TTBYT cho TTYT thành phố Quy Nhơn

Quy Nhơn

1.111

 

6

Dự án chăm sóc mắt toàn diện (đối ứng)

Quy Nhơn

420

 

7

Chương trình phát triển giáo dục trung học tỉnh Bình Định (Trung tâm GDTX- HN An Lão, Trung tâm GDTX-HN Vĩnh Thạnh)

Toàn tỉnh

2.500

 

III

Giao thông

 

14.953

 

a

Các dự án hoàn thành

 

10.953

 

1

Đường từ làng O5 đến làng Kon Trú, xã Vĩnh Kim

Vĩnh Thạnh

894

Dứt điểm

2

Đường BTXM tuyến Tân Ốc - Vạn Định

 Phù Mỹ

95

Dứt điểm

3

Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT630

Hoài Ân

2.800

Dứt điểm

4

BTXM tuyến đường từ xã Vĩnh Hảo đến giáp đường ĐT637 đi Vĩnh Thuận

Vĩnh Thạnh

2.800

Dứt điểm

5

Đường tỉnh lộ ĐT638 (Diêu Trì - Mục Thịnh)

Vân Canh

4.364

 giai đoạn 1

b

Các dự án chuyển tiếp

 

4.000

 

1

 Đường từ Quốc lộ 1D (điểm du lịch số 5) đến Khu du lịch Quy Hòa

 Quy Nhơn

2.000

 

2

 Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội

 Quy Nhơn

2.000

 

IV

Công nghiệp

 

883

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

883

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

1

Cấp điện CCN Dốc truông Sỏi, huyện Hoài Ân (Hạng mục: đường dây 22kv và trạm biến áp 560KVA 22/0,4kv)

Hoài Ân

883

Dứt điểm

V

Nông - Lâm nghiệp

 

14.674

 

a

Các dự án hoàn thành

 

9.874

 

1

Đập dâng Bà Biên, Tam Quan Nam

Hoài Nhơn

3.300

Dứt điểm

2

Kè Tổ 5 Kim Châu

An Nhơn

2.000

Dứt điểm

3

Kè Bình Hòa Bắc (đoạn trạm bơm Cây da)

Hoài Ân

435

Dứt điểm

4

Gia cố mái taluy đầu cầu Phong Thạnh

Hoài Ân

39

Dứt điểm

5

Đê sông Hà Thanh, thôn An Long 1, xã Canh Vinh huyện Vân Canh

Vân Canh

1.100

Dứt điểm

6

Đập dâng Cầu Sắt

Phù Mỹ

3.000

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

4.800

 

1

Sửa chữa đập ngăn mặn Ông Khéo (thuộc dự án tài trợ bổ sung hợp phần - Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai thuộc dự án quản lý rủi ro thiên tai)

Hoài Nhơn

1.000

 

2

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24+00 - Km30+00)

Phù Mỹ

2.000

 

3

Trồng rừng cảnh quan TP Q.Nhơn

Quy Nhơn

1.000

 

4

Đầu tư Lâm sinh

Toàn tỉnh

500

 

5

Đối ứng dự án khí sinh học

Toàn tỉnh

300

 

VI

Tài nguyên - Môi trường

 

750

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

750

 

1

Dự án tổng hợp đới ven bờ

 

750

 

VII

Y tế

 

2.000

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

2.000

 

1

Trung tâm Phòng chống sốt rét và các bệnh nội tiết tỉnh Bình Định.

 Quy Nhơn

2.000

 

VIII

Lao động - Xã hội

 

6.850

 

 

Các dự án hoàn thành

 

6.850

 

1

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh

Quy Nhơn

3.575

Dứt điểm

2

Đường BTXM từ QL1D vào Trung tâm hoạt động TTN tỉnh

Quy Nhơn

1.380

Dứt điểm

3

Sửa chữa Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

Quy Nhơn

73

Dứt điểm

4

Sửa chữa 5 nhà xưởng, hội trường, đường bê tông-Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn (hội trường, đường bê tông)

Quy Nhơn

400

Dứt điểm

5

Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh

Quy Nhơn

1.422

 

IX

Giáo dục-Đào tạo

 

2.500

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

2.500

 

1

Trường Tiểu học Cát Tiến

Phù Cát

700

 

2

Trường Mẫu giáo Mỹ Tài

Phù Mỹ

1.100

 

3

Trường Mẫu giáo Cát Tiến và nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư

Phù Cát

700

 

X

Khoa học và Công nghệ

 

5.500

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

5.500

 

1

Đầu tư Đo lường - thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng Bình Định giai đoạn 2012-2013

Quy Nhơn

1.500

 

2

Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị phòng công nghệ Trung tâm ứng dụng tiến bộ và khoa học Bình Định (giai đoạn 2012 - 2013)

Tuy Phước

2.000

 

3

Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của Trung tâm phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định(giai đoạn 2012 - 2014)

Quy Nhơn

2.000

 

XI

Văn hóa, Thể thao, DL

 

1.600

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

1.600

 

1

Đường vào di tích Bến Trường Trầu

Tây Sơn

1.600

 

XII

Báo chí - Phát thanh Truyền hình

 

790

 

 

Các dự án hoàn thành

 

790

 

1

Nâng cấp Báo Bình Định điện tử

Quy Nhơn

790

Dứt điểm

XIII

QLNN - ANQP

 

4.479

 

a

Các dự án hoàn thành

 

3.043

 

1

Đại đội Tăng - Thiết giáp 74

Quy Nhơn

500

Dứt điểm

2

Đường bê tông nhựa cổng Khu A - Bộ CHQS tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

150

Dứt điểm

3

Sở Chỉ huy Trung tâm/Bộ CHQS tỉnh

Quy Nhơn

294

Dứt điểm

4

Trụ sở làm việc UBND xã Ân Tín

Hoài Ân

500

Dứt điểm

5

Trụ sở làm việc huyện ủy Vân Canh

Vân Canh

1.000

Dứt điểm

6

Sửa chữa trụ sở làm việc của Chi cục biển và Hải đảo

Quy Nhơn

599

Dứt điểm

b

Các dự án chuyển tiếp

 

1.436

 

1

Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở ngoại vụ tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

1.000

 

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

Quy Nhơn

436

 

XIV

Các dự án khởi công mới

 

18.900

 

1

Kho chứa hàng hóa tạm giữ, chờ xử lý của Chi cục Quản lý thị trường tại phường Nhơn Phú, Tp. Quy Nhơn

Quy Nhơn

2.000

 

2

Sửa chữa nhà làm việc Sở KHĐT

Quy Nhơn

1.000

 

3

Đầu tư trang thiết bị và các ứng dụng cho VP UBND tỉnh

Quy Nhơn

800

Dứt điểm

4

Mở rộng kho lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ

Quy Nhơn

700

 

5

Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc

Vân Canh

1.200

 

6

Kè Canh Thành

Vân Canh

1.300

 

7

Đường từ tỉnh lộ ĐT 634 vào làng dân tộc Sơn Lãnh, xã Cát Sơn

Phù Cát

1.500

 

8

Cầu thay thế đường tràn tuyến đường Nhà Đá - An Lương

Phù Mỹ

2.500

 

9

Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ)

Tuy Phước

2.000

 

10

Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ

Hoài Nhơn

1.300

 

11

Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ1)

Phù Cát

3.000

 

12

Hỗ trợ nạo vét luồng vào cảng cá Tam Quan

Hoài Nhơn

800

 

13

Nhà làm việc trạm kiểm lâm Tân Phụng

Phù Mỹ

800

 

C

NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

400.000

 

I

Giao huyện, TX, TP bố trí
(Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 20%, Khoa học công nghệ: 4% và dự phòng chống hạn năm 2013: 5%)

 

150.000

 

1

Thành phố Quy Nhơn

 

 30.000

 

2

Huyện Tây Sơn

 

 22.500

 

3

Thị xã An Nhơn

 

 18.000

 

4

Huyện Tuy Phước

 

 24.000

 

5

Huyện An Lão

 

 450

 

6

Huyện Phù Mỹ

 

 16.500

 

7

Huyện Phù Cát

 

 18.000

 

8

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 450

 

9

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 300

 

10

Huyện Hoài Nhơn

 

 18.000

 

11

Huyện Hoài Ân

 

 1.800

 

II

Trả nợ ngân sách

 

88.000

 

III

Quỹ phát triển đất

 

35.000

 

IV

Chuẩn bị đầu tư

 

10.000

 

V

Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào

 

1.500

 

VI

Dự phòng chống hạn năm 2013

 

5.000

 

VII

Bố trí cho công trình

 

110.500

 

a

Các dự án hoàn thành

 

54.264

 

1

Trả nợ quyết toán các công trình giao thông

 

 

 

1.1

Đường ven biển (Nhơn Hội - Tam Quan)

 

3.980

Dứt điểm

1.2

Sửa chữa cầu Kiên Mỹ

 

33

Dứt điểm

1.3

Hệ thống thoát nước mặt khu vực Suối Trầu

 

148

Dứt điểm

1.4

Cải tạo, nâng cấp đường Gò Găng - Kiên Mỹ (Đoạn QL1A - QL19)

 

1.800

Dứt điểm

1.5

Đường Điện Biên Phủ

 

43

Dứt điểm

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đảo B Bắc sông Hà Thanh

TP Quy Nhơn

 

 

2.1

Giai đoạn 1

 

1.114

Dứt điểm

2.2

Giai đoạn 2

 

3.000

Dứt điểm

3

Tuyến đường ĐT639 đoạn ngã ba Nhơn Lý đến Khu du lịch Cát Tiến (Khu di tích cách mạng Núi Bà)

Quy Nhơn-Phù cát

2.300

 dứt điểm

4

Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà Bè), xã Cát Trinh, huyện Phù Cát

Phù Cát

2.500

Dứt điểm

5

NC công trình tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông

Liên xã

760

Dứt điểm

6

 Sửa chữa cầu Bồng Sơn

 H. Hoài Nhơn

1.750

Dứt điểm

7

Cầu Bầu Gốc

An Nhơn

2.500

Dứt điểm

8

 Cầu Ngô La

 Huyện Vân Canh

1.000

Dứt điểm

9

Nhà làm việc SCH CQQS huyện Hoài Ân

Hoài Ân

928

Dứt điểm

10

Nhà Làm việc Phòng Hậu cần

Quy Nhơn

345

Dứt điểm

11

Nhà khách Bộ CHQS tỉnh

Quy Nhơn

3.600

Dứt điểm

12

Dự án: Trung tâm thông tin Chỉ huy Công an tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

2.590

Dứt điểm

13

Đường hầm phía trước Tp. Quy Nhơn SH-01

Quy Nhơn

3.000

Dứt điểm

14

Sửa chữa Nhà làm việc Báo Bình Định

Quy Nhơn

490

Dứt điểm

15

Nhà làm việc trạm kiểm lâm Mỹ Trinh

Phù Mỹ

1.360

Dứt điểm

16

Sửa chữa trụ sở làm việc của VP đăng ký quyền sử dụng đất

Quy Nhơn

300

Dứt điểm

17

 Sửa chữa nhà làm việc khối mặt trận, đoàn thể huyện

Hoài Ân

500

Dứt điểm

18

Nhà lưu niệm Sở Công an Nam Trung Bộ

Hoài Nhơn

123

Dứt điểm

19

 Nâng cấp đoạn tuyến Km51 - Km62 (xã Mỹ An, Mỹ Thành) thuộc tuyến đường ĐT 639

 Phù Mỹ

2.500

 

20

 Nâng cấp đoạn tuyến Km44 - Km50 (xã Mỹ Chánh) thuộc tuyến đường ĐT 639

 Phù Mỹ

1.200

 

21

Cầu qua Ân Hảo Tây

Hoài Ân

3.500

 

22

Đường Nguyễn Tất Thành nối dài

Quy Nhơn

3.500

 

23

 Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT 638, ĐT 629

 Bình Định

2.000

 

24

 Khu TĐC phục vụ dự án Trung tâm Quốc tế gặp gỡ KH đa ngành và các dự án lân cận tại phường Ghềnh Ráng

 Quy Nhơn

2.400

 

25

Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hòa (mô đun 1)

An Nhơn

1.500

 

26

Mở rộng khu dân cư phía Đông đường Điện biên Phủ

Quy Nhơn

3.500

 

b

Các dự án chuyển tiếp

 

8.300

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

1

Doanh trại dBB52/e739

Quy Nhơn

2.000

 

2

Trường Quân sự tỉnh Bình Định

Phù Cát

2.000

 

3

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

300

 XD Tường rào, cổng ngõ

 

Dự án nhóm C

 

 

 

4

Sửa chữa Nhà làm việc Chi cục kiểm lâm Bình Định

Qui Nhơn

1.000

 

5

Trụ sở UBND xã Mỹ Thắng

Phù Mỹ

1.500

 

6

Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn

Tuy Phước

1.500

 

c

Các dự án khởi công mới

 

47.936

 

1

Tuyến đường Quốc lộ 19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A) - Hạng mục: nút giao cầu Thị Nại (Km5+040 đến Km5+460)

TP Quy Nhơn, Tuy Phước

13.000

 

2

 Mở rộng đường Trần Phú

 Quy Nhơn

3.000

 

3

Đường vào sân bay Phù Cát

Phù Cát

4.000

 

4

Kéo lưới điện phục vụ xã đảo Nhơn Châu (CBĐT)

Quy Nhơn

3.000

 

5

Doanh trại Đại đội Công binh

Quy Nhơn

3.800

 

6

Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.500

 

7

Nâng cấp sửa chữa Trụ sở làm việc 2A (Trần Phú)

Quy Nhơn

2.500

 

8

Sửa chữa nhà làm việc Sở TNMT

Quy Nhơn

1.000

 

9

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban quản lý GPMB và phát triển quỹ đất tỉnh

Quy Nhơn

500

 

10

Trụ sở làm việc khối Dân vận - Mặt trận huyện Hoài Nhơn

Hoài Nhơn

500

Dứt điểm

11

Nhà làm việc Sở Giao thông Vận tải

Quy Nhơn

1.500

 

12

Nhà hạt quản lý cầu Thị Nại

Quy Nhơn

800

 

13

Hạt Kiểm Lâm An Lão

An Lão

1.500

 

14

Chợ Định Bình (giai đoạn 1)

Vĩnh Thạnh

1.500

 

15

 Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu Trì - Mục Thịnh)

 Vân Canh

3.000

giai đoạn 2

16

 Trụ sở Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 Quy Nhơn

700

 

17

 Nhà làm việc Đội CSGT Đường Thủy PC68

 Quy Nhơn

636

 

18

 Tượng đài liệt sỹ Quy Nhơn

 Quy Nhơn

1.500

 

19

Tượng đài chiến thắng Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.500

 

20

Dự án đầu tư tu bổ đê điều năm 2013 tỉnh Bình Định

TP, PC

500

 

21

 Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất)

Tây Sơn

2.000

 

D

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH

 

2.000

 

1

 Hỗ trợ cho công ty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Định để trợ giá bán nước sạch năm 2013

các huyện

2.000

 

Đ

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

70.000

 

I

Xây dựng nông thôn mới (xây dựng trường học, trạm y tế)

 

4.000

 

II

Đối ứng các dự án ODA cho y tế

 

4.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Bệnh viện Lao và bệnh phổi - Hệ thống xử lý nước thải (đối ứng)

Quy Nhơn

2.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1

Dự án hợp phần bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng (gđ)

Quy Nhơn

2.000

 

III

Văn hóa, Thể thao và DL

 

7.494

 

a

Các dự án hoàn thành

 

1.994

 

1

 Quãng trường 19/4 huyện Hoài Ân

Hoài Ân

720

Dứt điểm

2

Trung tâm hoạt động TTN tỉnh (đối ứng)

Quy Nhơn

1.000

 

3

 Nhà đặt bia tưởng niệm(02 nhà) và HTKT thuộc khuôn viên nghĩa trang liệt sĩ huyện

Tăng Bạt Hổ

274

Dứt điểm

b

Các dự án chuyển tiếp

 

5.500

 

1

Khu di tích nhà tù Phú Tài

Quy Nhơn

1.500

 

2

Khu di tích cách mạng Núi Bà

Phù Cát

3.000

 

3

Tháp Dương Long

Tây Sơn

1.000

 

IV

Y tế

 

1.850

 

 

Các dự án hoàn thành

 

1.850

 

1

Phòng khám đa khoa khu vực Bình Dương.

Phù Mỹ

450

Dứt điểm

2

Mua sắm 02 máy giúp thở cho Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện ĐK tỉnh

1.400

 

V

Thông tin-Truyền thông

 

1.200

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

1.200

 

1

Đầu tư trang thiết bị tại Trung tâm Hạ tầng thông tin tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

1.200

 

VI

Giáo dục - Đào tạo

 

19.516

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

19.516

 

1

Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà lớp học 3 tầng, 16 phòng)

An Nhơn

2.616

 

2

Trường THPT Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ

Phù Mỹ

4.000

 

3

Trường TH Cát Chánh (Quỹ TTMTr hỗ trợ 2.200)

Phù Cát

1.000

 

4

Trường THCS Bồng Sơn 2

Hoài Nhơn

3.000

 

5

Trường TH số 1 Mỹ Châu

Phù Mỹ

500

 

6

Trường TH số 2 Hoài Mỹ (Quỹ TTMTr hỗ trợ 2.200)

Hoài Nhơn

1.400

Dứt điểm

7

Trường TH số 2 Hoài Tân

Hoài Nhơn

1.000

 

8

Trường Mẫu giáo Hoài Xuân

Hoài Nhơn

500

 

9

Trường THCS Ân Mỹ

Hoài Ân

1.000

 

10

Trường Mẫu giáo Tam Quan

Hoài Nhơn

1.500

 

11

Trường Mầm non Hoài Hảo

Hoài Nhơn

1.000

 

12

Trường THCS Nhơn Thọ (Vốn huyện bố trí 600)

An Nhơn

1.000

 

13

Trường Mầm non Tây Vinh (Vốn huyện bố trí 400)

Tây Sơn

500

 

14

Trường Mầm non Phú Phong (Vốn huyện bố trí 200)

Tây Sơn

500

 

VII

Các dự án khởi công mới

 

31.940

 

1

Hỗ trợ theo đề án phổ cập mầm non trẻ 5 tuổi

 

 

 

1.1

Trường Mầm non công lập phường Đập Đá

An Nhơn

500

 

1.2

Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành

An Nhơn

500

 

1.3

Trường mẫu giáo Ân Hảo Tây

Hoài Ân

500

 

1.4

Trường mẫu giáo Ân Nghĩa

Hoài Ân

500

 

1.5

Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc

Hoài Nhơn

500

 

1.6

Trường Mẫu giáo Hoài Hải

Hoài Nhơn

500

 

1.7

Trường Tiểu học số 2 Tam Quan Nam

Hoài Nhơn

500

 

1.8

Trường Mẫu giáo Mỹ Thọ

Phù Mỹ

400

 

1.9

Trường Mẫu giáo Mỹ Châu

Phù Mỹ

400

 

1.10

Trường Mẫu giáo xã Cát Lâm

Phù Cát

300

 

1.11

Trường Mẫu giáo xã Cát Hanh

Phù Cát

300

 

1.12

Trường Mầm non Phước Sơn

Tuy Phước

300

 

1.13

Trường Mầm non Phước Thuận

Tuy Phước

300

 

2

Nâng cấp đền thờ Tăng Bạt Hổ

Hoài Ân

900

 

3

Khu di tích lịch sử Núi Chéo

Hoài Ân

2.000

 

4

Các bia di tích được xếp hạng

Toàn tỉnh

2.000

 

5

Sửa chữa Thư viện tỉnh Bình Định

Quy Nhơn

1.000

 

6

Bể bơi Quy Nhơn (thiết bị)

Quy Nhơn

1.000

 

7

Cải tạo, nâng cấp Đài Phát sóng Vũng Chua

Quy Nhơn

2.000

 

8

Đài truyền thanh xã Canh Liên, huyện Vân Canh

Vân Canh

540

 

9

Cải tạo nâng cấp hệ thống điện ngoài nhà 0,4KV-Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Bệnh viện ĐK tỉnh

1.000

 

10

Ký túc xá trường Cao đẳng Bình Định (Hệ thống cứu hỏa - Thoát nước thải cho Khu ký túc xá)

Quy Nhơn

2.000

 

11

Trường THPT An Nhơn 3, huyện An Nhơn

An Nhơn

1.000

 

12

Trường THPT Phù Cát 3, huyện Phù Cát

Phù Cát

1.000

 

13

Tiểu học số 1 Cát Khánh (Vốn huyện bố trí 400)

Phù Cát

700

 

14

Trường Tiểu học số 1 Hoài Thanh (Vốn huyện bố trí 700)

Hoài Nhơn

700

 

15

Trường THCS Phước Thuận (phòng thực hành bộ môn)

Tuy Phước

1.000

 

16

Đầu tư thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông

Quy Nhơn

1.000

 

17

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (Mua sắm máy giúp thở, máy gây mê)

Bồng Sơn

1.000

 

18

Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho nhà mổ Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

3.100

 

19

Bệnh viện Mắt (Trạm biến áp)

Quy Nhơn

500

 

20

Trường Trung học KT - KT An Nhơn (Nhà phòng học đa chức năng)

An Nhơn

1.500

 

21

Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

Tuy Phước

500

 

22

Di dời đường điện trong KCN Phú Tài (các hộ dân chưa di chuyển)

Quy Nhơn

500

 

23

Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Cát Sơn và Cát Lâm - Cát Hiệp huyện Phù Cát

Phù Cát

1.500

 

E

TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC

 

2.000

 

1

Xây dựng trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định

Quy Nhơn

2.000

 

G

VAY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

 

30.000

 

H

VỐN TẠM ỨNG TỒN NGÂN KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

100.000

 

1

Khu kinh tế, Khu, cụm công nghiệp

 

 

 

2

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

3

Các dự án bức xúc khác

 

 

 

I

VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

 

149.780

Xem biểu mẫu 02

K

VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

 

127.000

 

 

Biểu mẫu số 02

DANH MỤC SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm XD

KH 2013

Ghi chú

 

 

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

 

 

TỔNG SỐ

 

149.780

104.200

 

 

A

NGÀNH GIAO THÔNG, THỦY LỢI

 

82.949

69.600

 

 

A1

NGÀNH GIAO THÔNG

 

47.349

41.000

 

 

I

Danh mục dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1

Đường Canh Thuận - Canh Liên (Đường đến TT xã Canh Liên)

Vân Canh

6.000

5.000

 

 

2

Đường phía Tây tỉnh

Các huyện

41.349

36.000

 

 

A2

NGÀNH THỦY LỢI

 

35.600

28.600

 

 

I

Danh mục dự án hoàn thành

 

23.600

23.600

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Chòi Hiền

Phù Mỹ

5.000

5.000

 

 

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Cây Da

Tuy Phước

5.000

5.000

 

 

3

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ân Đôn

Hoài Ân

13.600

13.600

 

 

II

Danh mục dự án chuyển tiếp

 

12.000

5.000

 

 

1

Hồ chứa nước Cẩn Hậu

Hoài Nhơn

7.500

5.000

 

 

2

Hồ chứa nước Ông Lành

Vân Canh

4.500

0

 

 

B

NGÀNH Y TẾ

 

32.231

0

 

 

I

Danh mục dự án hoàn thành

 

5.000

0

 

 

1

TTYT huyện Tuy Phước

Tuy phước

500

0

 

 

2

TTYT huyện Phù Cát

Phù Cát

3.000

0

 

 

3

TTYT huyện Hoài Ân

Hoài Ân

1.500

0

 

 

II

Danh mục dự án chuyển tiếp

 

27.231

0

 

 

1

TTYT huyện An Nhơn

An Nhơn

1.731

0

 

 

2

TTYT TP Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường

Quy Nhơn

10.000

0

 

 

3

Bệnh viện đa khoa tỉnh - Nhà điều trị 300 giường

Quy Nhơn

15.500

0

 

 

C

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

34.600

34.600

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 21/2012/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu21/2012/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/12/2012
Ngày hiệu lực01/01/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 21/2012/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 Bình Định


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 Bình Định
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu21/2012/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Định
              Người kýNguyễn Thanh Tùng
              Ngày ban hành07/12/2012
              Ngày hiệu lực01/01/2013
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật11 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 Bình Định

                    Lịch sử hiệu lực Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư phát triển năm 2013 Bình Định