Quy chuẩn QCVN102:2018/BGTVT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2018/BGTVT về An toàn lao động và kỹ thuật nồi hơi lắp đặt trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển

Nội dung toàn văn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2018/BGTVT về An toàn lao động và kỹ thuật nồi hơi lắp đặt trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển


QCVN 102:2018/BGTVT

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ AN TO�N LAO ĐỘNG V� KỸ THUẬT NỒI HƠI LẮP ĐẶT TR�N PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ THĂM D� V� KHAI TH�C TR�N BIỂN

National Technical Regulation on Safe Work of Boiler on Offshore installation

 

Lời n�i đầu

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an to�n lao động v� kỹ thuật nồi hơi lắp đặt tr�n phương tiện, thiết bị thăm d� v� khai th�c tr�n biển, QCVN 102:2018/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam bi�n soạn, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ thẩm định v� Bộ Giao th�ng vận tải ban h�nh theo Th�ng tư số 27/2019/TT-BGTVT ng�y 07 th�ng 8 năm 2019.


Mục lục

 

Phần 1 QUY ĐỊNH CHUNG��

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.2. Đối tượng �p dụng������������������������������������������������������������������������

1.3. T�i liệu viện dẫn v� giải th�ch từ ngữ��

Chương 1. Vật liệu v� h�n

1. Quy định chung

2. Vật liệu

3. H�n

Chương 2. Y�u cầu về thiết kế

1. Quy định chung

2. C�c bản vẽ v� t�i liệu tr�nh thẩm định

Chương 3 Y�u cầu về kết cấu

1. Quy định chung

2. Th�n h�nh trụ bao hơi, bao nước, ống g�p, nồi hơi

3. �y

4. Mặt s�ng ống

5. H�n ống với th�n h�nh trụ, với đ�y

6. Ống l� ống lửa

7. C�c lỗ chui người, lỗ chui đầu v� lỗ th� tay

8. Mức nước

9. Nắp ph�ng nổ

10. Bộ h�m nước

11. Bộ qu� nhiệt, t�i qu� nhiệt

12. D�n ống sinh hơi

13. Thiết bị đo kiểm v� an to�n

14. Thiết bị cấp nước cho nồi hơi

15. Y�u cầu về chất lượng nước cấp - nước ở b�n trong nồi hơi

Chương 4. T�nh độ bền c�c bộ phận chịu �p lực

1. X�c định nhiệt độ t�nh to�n

2. X�c định ứng suất cho ph�p

3. T�nh độ bền th�n h�nh trụ, bao hơi, bao nước, ống g�p, th�n nồi hơi

4. T�nh độ bền đ�y

5. T�nh độ bền c�c bộ phận chịu �p lực của nồi hơi ống l� ống lửa như hợp lửa

6. T�nh độ bền của ống

7. T�nh gia cường lỗ kho�t tr�n th�n h�nh trụ, đ�y

Chương 5. C�c y�u cầu về chế tạo, thử nghiệm v� lắp đặt

1. Quy tr�nh c�ng nghệ chế tạo

2. Gi�m s�t chế tạo v� thử nghiệm��

3. Y�u cầu về lắp đặt

Chương 6. Y�u cầu về kiểm định, kiểm tra trong khai th�c, sửa chữa v� ho�n cải

1. Quy định chung

2. Kiểm tra nhập khẩu

3. Kiểm tra tr�n cơ sở đ�nh gi� rủi ro (RBI)

4. Kiểm tra tr�n cơ sở thời gian

5. Ghi, ph�n t�ch v� đ�nh gi� dữ liệu kiểm tra

6. Sửa chữa, ho�n cải v� đ�nh gi� lại nồi hơi

Phần 3 QUY ĐỊNH VỀ QUẢN L���

Phần 4 TR�CH NHIỆM CỦA C�C TỔ CHỨC, C� NH�N

Phần 5 TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 


QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ AN TO�N LAO ĐỘNG V� KỸ THUẬT NỒI HƠI LẮP ĐẶT TR�N

PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ THĂM D� V� KHAI TH�C DẦU KH� TR�N BIỂN

National Technical Regulation on Safe Work of Boiler

on Offshore Installation

 

Phần 1 �QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. �Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn n�y quy định về an to�n lao động v� c�c y�u cầu kỹ thuật tối thiểu trong thiết kế, chế tạo, xuất nhập khẩu, lắp đặt, sửa chữa, sử dụng, quản l�, kiểm tra, chứng nhận đối với c�c nồi hơi c� �p suất l�m việc định mức của hơi cao hơn 0,7 bar; nồi đun nước n�ng c� nhiệt độ m�i chất tr�n 115oC được lắp đặt tr�n phương tiện, thiết bị thăm d� v� khai th�c dầu kh� tr�n biển.

Quy chuẩn n�y kh�ng �p dụng đối với c�c nồi hơi c� �p suất lớn hơn 0,7 bar nhưng dung t�ch kh�ng lớn hơn 25 l�t, v� t�ch số giữa dung t�ch (l) với �p suất (bar) kh�ng lớn hơn 200.

1.2. Đối tượng �p dụng

Quy chuẩn n�y �p dụng đối với c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan đến thiết kế, chế tạo, xuất nhập khẩu, lắp đặt, sửa chữa, sử dụng, quản l�, kiểm tra, chứng nhận thử nghiệm c�c nồi hơi n�u tại 1.1 được lắp đặt tr�n phương tiện, thiết bị thăm d� v� khai th�c dầu kh� tr�n biển.

1.3. �T�i liệu viện dẫn v� giải th�ch từ ngữ

1.3.1. �T�i liệu viện dẫn

1.3.1.1. �Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ng�y 15/5/2016 của Ch�nh phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An to�n, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an to�n lao động, huấn luyện an to�n, vệ sinh lao động v� quan trắc m�i trường lao động.

1.3.1.2. Th�ng tư số 33/2011/TT-BGTVT ng�y 19/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an to�n kỹ thuật v� bảo vệ m�i trường phương tiện, thiết bị thăm d�, khai th�c v� vận chuyển dầu kh� tr�n biển.

1.3.1.3. �ASME boiler and pressure vessel code (ASME BPVC) - Bộ luật về nồi hơi v� v� b�nh chịu �p lực của Hiệp hội Kỹ sư cơ kh� Hoa Kỳ (sau đ�y gọi tắt l� bộ luật), c�c phần ch�nh:

- ASME BPVC Section I: C�c nguy�n tắc chế tạo nồi hơi điện (Rules for construction of power boilers);

- ASME BPVC Section II: Vật liệu (Materials);

- ASME BPVC Section IV: C�c nguy�n tắc chế tạo nồi hơi nhiệt (Rules for construction of heating boilers);

- ASME BPVC Section V: Kiểm tra kh�ng ph� hủy (Nondestructive examination);

- ASME BPVC Section VI: C�c nguy�n tắc khuyến nghị �p dụng cho việc bảo dưỡng, vận h�nh nồi hơi nhiệt (Recommended rules for the care and operation of heating boilers);

- ASME BPVC Section VII: C�c hướng dẫn khuyến nghị �p dụng cho việc bảo dưỡng nồi hơi điện (Recommended guidelines for the care of power boilers).

1.3.1.4. �API 510 - Bộ luật về kiểm tra nồi hơi trong khai th�c, đ�nh gi�, sửa chữa v� ho�n cải (Pressure vessel inspection code: in-service inspection, rating, repair and alteration)

1.3.1.5. �API 581 - Ấn phẩm API 581 t�i liệu cơ bản cho kiểm tra tr�n cơ sở rủi ro (Publication for base resource document - risk-based inspection).

1.3.1.6. �TCVN 7704:2007 - Nồi hơi - Y�u cầu kỹ thuật về thiết kế, kết cấu, chế tạo, lắp đặt, sử dụng v� sửa chữa.

1.3.1.7. �QCVN 48:2012/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ph�n cấp v� gi�m s�t kỹ thuật gi�n di động tr�n biển.

1.3.1.8. �QCVN 49:2017/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ph�n cấp v� gi�m s�t kỹ thuật gi�n cố định tr�n biển.

1.3.1.9. �QCVN 70:2014/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ph�n cấp v� gi�m s�t kỹ thuật kho chứa nổi.

1.3.1.10. �QCVN 21:2015/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ph�n cấp v� đ�ng t�u biển vỏ th�p.

1.3.1.11. �TCVN 7229:2003 - C�ng tr�nh biển cố định - quy phạm ph�n cấp v� chế tạo - H�n.

1.3.1.12. �TCVN 6008:2010 - Thiết bị �p lực - Mối h�n - Y�u cầu kỹ thuật v� phương ph�p thử.

1.3.2. �Giải th�ch từ ngữ

1.3.2.1. �Nồi hơi (boiler) l� thiết bị d�ng để sản xuất hơi từ nước bằng nguồn nhiệt do đốt ch�y nhi�n liệu hữu cơ hoặc do nhiệt của c�c kh� xả. Nồi hơi gồm nhiều bộ phận chịu �p lực kh�c nhau theo trạng th�i vật l� của nước hay của hơi nước nhưng c� li�n hệ với nhau để tạo ra hơi nước, ch�ng bao gồm gồm phần sinh hơi, bầu h�m n�ng, bộ qu� nhiệt bộ tiết kiệm kh� xả v� c�c thiết bị tương đương kh�c.

1.3.2.2. �Phần sinh hơi l� c�c bộ phận của nồi hơi m� ở đ�y nước được bốc hơi. Sự chuyển động của hỗn hợp hơi nước trong phần sinh hơi c� thể l� sự chuyển động tuần ho�n tự nhi�n hay c� trợ lực hoặc l� sự chuyển động cưỡng bước.

1.3.2.3. �Bộ tiết kiệm kh� thải (Exhaust gas economizer) l� thiết bị tạo ra hơi nước hay nước n�ng chỉ nhờ d�ng nhiệt của kh� thải của động cơ đi�zen, kh�ng c� buồng chứa hơi nước hoặc b�nh ngưng.

1.3.2.4. �Bộ tiết kiệm (Economizer) l� một bộ phận của nồi hơi sử dụng nhiệt của kh�i nồi hơi, để gia nhiệt cho nước cấp v�o nồi hơi. Bộ h�m nước c� thể l�m việc ở trạng th�i s�i (đ� c� sinh hơi), hoặc chưa s�i. Bộ h�m nước gọi l� "kh�ng ngắt được" khi n� được nối với phần sinh hơi kh�ng qua van kh�a v� gọi l� "ngắt được" khi c� van kh�a tr�n đường nối n�y.

1.3.2.5. �Bộ qu� nhiệt (Superheater) l� một bộ phận của nồi hơi để qu� nhiệt hơi b�o h�a. Bộ qu� nhiệt c� thể c� nhiều cấp t�y theo y�u cầu sử dụng nhiệt độ của hơi.

1.3.2.6. �Bộ t�i qu� nhiệt (Re - Superheater) l� một bộ phận của nồi hơi để gia nhiệt hơi qu� nhiệt đ� qua sử dụng.

1.3.2.7. �Một bộ phận của nồi hơi (A part of boiler) l� bộ phận của nồi hơi c� thể gồm nhiều phần tử chịu �p lực: ống g�p, bao hơi, bao nước, ống tiếp nhiệt, ống dẫn trong phạm vi nồi hơi.

1.3.2.8. �Nồi hơi ống nước (Water - tube boiler) l� nồi hơi trong đ� nước v� hơi đi trong ống c�n nguồn đốt n�ng ở ngo�i ống.

1.3.2.9. �Nồi hơi ống l� - ống lửa (Fire - tube boilers) l� nồi hơi trong đ� nước v� hơi bao quanh b�n ngo�i ống c�n nguồn đốt n�ng ở b�n trong ống. Ống l�m nhiệm vụ buồng đốt nhi�n liệu gọi l� ống l�; ống dẫn kh�i để đốt n�ng gọi l� ống lửa. Buồng đốt c� thể c� dạng l� hộp lửa

1.3.2.10. �Nồi hơi tuần ho�n tự nhi�n (Natural circulation boiler) l� nồi hơi trong đ� sự chuyển động tuần ho�n của nước v� hỗn hợp hơi nước được tạo n�n bởi sự ch�nh lệch trọng lượng cột nước giữa phần đi l�n v� phần đi xuống của v�ng tuần ho�n

1.3.2.11. �Nồi hơi tuần ho�n cưỡng bức hoặc c� trợ lực (Forced or assisted circulation boiler) l� nồi hơi ống nước trong đ� sự chuyển động tuần ho�n của nước v� hỗn hợp hơi nước được thực hiện nhờ t�c động ho�n to�n hoặc một phần của bơm đẩy

1.3.2.12. �Nồi hơi trực lưu l� nồi hơi ống nước m� sự chuyển động của nước v� hơi nước l� chuyển động một chiều, được tạo ra bởi gi�ng �p giữa đầu v�o nồi hơi l� nước cấp v� đầu ra nồi hơi l� hơi. Gi�ng �p tạo ra bởi bơm.

1.3.2.13. ��p suất l�m việc định mức (Norminal working perssure) l� �p suất lớn nhất m� nồi hơi được ph�p l�m việc l�u d�i:

- Đối với nồi hơi chỉ sản xuất hơi b�o h�a l� �p suất hơi ra khỏi nồi hơi;

- Đối với nồi hơi sản xuất hơi qu� nhiệt l� �p suất hơi ra khỏi bộ qu� nhiệt

1.3.2.14. ��p suất thiết kế (Design pressure) l� �p suất l�m việc lớn nhất cho ph�p:

1) Tại bao hơi đối với nồi hơi tuần ho�n tự nhi�n hoặc c� trợ lực;

2) Tại đầu ra cuối c�ng của bộ qu� nhiệt đối với nồi hơi trực lưu (trừ khi ở đ�y c� đặt van kh�a trung gian);

3) Tại đầu ra bộ t�i qu� nhiệt, bộ qu� nhiệt được đốt độc lập, bộ h�m nước "ngắt được".

1.3.2.15. ��p suất t�nh to�n (Calculation pressure) l� �p suất thiết kế c� t�nh đến ch�nh lệch �p suất v� �p suất thủy tĩnh ứng với chế độ l�m việc khắc nghiệt nhất; hoặc l� �p suất mở của van an to�n đặt ở gi� trị cao nhất tr�n bộ qu� nhiệt hoặc tr�n đường ra của bộ t�i qu� nhiệt để b� cho sự giảm �p suất tương ứng với điều kiện l�m việc khắc nghiệt nhất.

1.3.2.16. �Nhiệt độ thiết kế (Design temperature) l� nhiệt độ th�nh kim loại l�m căn cứ để lựa chọn độ bền thiết kế v� x�c định c�c k�ch thước của c�c bộ phận nồi hơi (xem Phụ lục B).

1.3.2.17. �Chiều d�y định mức của vật liệu (Nominal thickness) l� chiều d�y danh định của vật liệu.

1.3.2.18. �Chiều d�y thực (Actual thickness) l� chiều d�y của vật liệu chế tạo bộ phận chịu �p lực, được t�nh bằng chiều dầy định mức trừ (hoặc cộng) dung sai chế tạo.

1.3.2.19. �Tuổi thọ thiết kế (design lifetime) l� tuổi thọ được biểu thị bằng số giờ vận h�nh cho ph�p đối với c�c bộ phận chịu �p lực của nồi hơi trong điều kiện l�m việc của nồi hơi.

1.3.2.20. �C�ng suất của nồi hơi (Boiler rate) l� sản lượng hơi sinh ra trong một đơn vị thời gian, được đo bằng kg/h, tấn/h, kg/s hoặc t�nh theo đơn vị năng lượng (Watt, kW, MW), tương ứng với th�ng số hơi của nồi hơi.

1.3.2.21. �C�c k� hiệu v� đơn vị

p - �p suất t�c dụng, MPa;

σcp - ứng suất cho ph�p của kim loại, MPa;

σB20, σC20 - giới hạn bền k�o v� giới hạn chảy ở nhiệt độ th� nghiệm trong ph�ng, MPa;

Dt, Dn - đường k�nh trong, ngo�i của th�n h�nh trụ, mm;

d, dmax, dmin - đường k�nh lỗ kho�t (h�nh tr�n), đường k�nh lớn, đường k�nh b� của lỗ h�nh el�p, mm;

S - chiều d�y, mm;

jh, jl - hệ số l�m yếu do h�n, do khoan lỗ;

td, tng, tch - bước dọc, ngang, ch�o c�c dẫy lỗ khoan;

ttt, tmc - nhiệt độ t�nh to�n, nhiệt độ m�i chất, 0C;

C - hệ số hiệu chỉnh về chiều d�y tấm th�p do sai số chế tạo tấm

1.3.2.22. Ho�n cải (Alteration) l� thay đổi ở bất kỳ bộ phận n�o l�m cho thiết kế bị ảnh hưởng tới khả năng chịu �p lực của nồi hơi nằm ngo�i khoảng gi� trị được m� tả trong c�c b�o c�o th�ng số hiện c�.

1.3.2.23. �C�c vị tr� kiểm so�t trạng th�i (Condition monitoring locations - CMLs) l� c�c vị tr� chỉ định tr�n nồi hơi, nơi m� c�c cuộc kiểm tra chu kỳ được thực hiện để đ�nh gi� trực tiếp trạng th�i của nồi hơi. CMLs c� thể c� một hoặc nhiều điểm kiểm tra v� sử dụng nhiều phương ph�p kiểm tra căn cứ v�o việc hư hỏng bộ phận được dự đo�n trước để ph�t hiện ra hư hỏng ở x�c suất cao nhất.

1.3.2.24. �H�n đắp c� kiểm so�t (Controlled-deposition welding - CDW): bất kỳ phương ph�p h�n n�o được sử dụng để đạt việc l�m mịn hạt được kiểm so�t v� gia nhiệt b�n dưới v�ng ảnh hưởng nhiệt ở vật liệu cơ bản. C� nhiều phương ph�p, v� dụ như gia nhiệt đường h�n (gia nhiệt lớp b�n dưới đường h�n hiện tại sẽ ngưng đọng) v� bao gồm nửa đường h�n (y�u cầu loại bỏ � lớp đầu). Xem 6.1.6-4(3).

1.3.2.25. �Ăn m�n cho ph�p (Corrosion allowance) l� chiều d�y vật liệu bổ sung để cho ph�p kim loại hao hụt do thời gian khai th�c của nồi hơi.

1.3.2.26. �Tốc độ ăn m�n (Corrosion rate) l� tốc độ hao hụt kim loại do x�m thực, x�m thực/ăn m�n, hoặc do phản ứng h�a học với m�i trường b�n trong v�/hoặc b�n ngo�i nồi hơi.

1.3.2.27. �Chuy�n gia về ăn m�n (Corrosion specialist) l� người của chủ thiết bị hoặc được chủ thiết bị thu�, c� hiểu biết v� kinh nghiệm trong ăn m�n hư hỏng cơ học, luyện kim, lựa chọn vật liệu v� c�c phương ph�p kiểm so�t ăn m�n.

1.3.2.28. �Ăn m�n dưới lớp bọc (Corrosion under insulation - CUI) l� tất cả c�c dạng CUI bao gồm ăn m�n ứng suất nứt v� ăn m�n b�n dưới lớp c�ch nhiệt.

1.3.2.29. �Hư hỏng cơ học (Damage mechanism) l� bất kỳ loại hư hỏng n�o bắt gặp trong c�ng nghiệp h�a học v� tinh chế m� c� khẳ năng g�y ra nứt/khuyết tật ảnh hưởng tới t�nh to�n vẹn của nồi hơi (v� dụ như ăn m�n, nứt, x�m thực, l�m, v� c�c hư hỏng cơ học, vật l� kh�c, hoặc c�c t�c động h�a học).

1.3.2.30. �Khuyết tật (Defect) l� hư hỏng về h�nh d�ng k�ch thước vượt qu� ti�u chuẩn cho ph�p v� do đ� c� thể loại bỏ.

1.3.2.31. �Hồ sơ nồi hơi (Profile of boiler) l� c�c t�i liệu bao gồm: kiểu nồi hơi; M� tả thiết kế nồi hơi; Phụ kiện v� lắp đặt nồi hơi; nhi�n liệu d�ng cho nồi hơi; Vận h�nh, bảo dưỡng, ho�n cải, đ�nh gi� lại v� c�c hoạt động thử �p lực, đ�nh gi� ph� hợp (FFS); Đ�o tạo nh�n lực; Kế hoạch kiểm tra, kết quả kiểm tra; NDT; C�c quy tr�nh để thực hiện c�c hoạt động đ�, hoặc bất kỳ th�ng tin th�ch hợp kh�c để duy tr� t�nh to�n vẹn v� đảm bảo của nồi hơi.

1.3.2.32. �Điểm kiểm tra (Examination point) l� điểm ghi, điểm đo đạc hoặc điểm thử nghiệm (điểm thử nghiệm l� thuật ngữ kh�ng sử dụng thay thế cho thử nghiệm cơ học hoặc vật l�. V� dụ như thử độ bền k�o hoặc thử �p lực).

Một v�ng trong phạm vi CML được x�c định bởi v�ng tr�n c� đường k�nh kh�ng lớn hơn 75 mm đối với c�c nồi hơi. CMLs c� thể bao gồm nhiều điểm kiểm tra, v� dụ như một v�i của nồi hơi c� thể l� 1 CML v� c� nhiều điểm kiểm tra (v� dụ một điểm kiểm tra trong tất cả 4 g�c phần tư của CML tr�n v�i nồi hơi).

1.3.2.33. �Kiểm tra b�n ngo�i (External inspection) l� kiểm tra bằng mắt được thực hiện từ b�n ngo�i của nồi hơi để ph�t hiện c�c t�nh trạng m� c� thể t�c động tới khả năng duy tr� t�nh to�n vẹn hoặc t�nh trạng của nồi hơi, bao gồm t�nh to�n vẹn của c�c kết cấu n�ng đỡ (v� dụ như thang, bệ v� kết cấu trợ gi�p). Kiểm tra b�n ngo�i c� thể được thực hiện khi nồi hơi đang hoặc ngừng hoạt động v� c� thể thực hiện đồng thời với kiểm tra hoạt động.

1.3.2.34. �Kiểm tra b�n trong (Internal inspection) l� một cuộc kiểm tra được thực hiện từ b�n trong nồi hơi bằng mắt thường v�/hoặc c�c phương ph�p NDT.

1.3.2.35. �Đ�nh gi� ph� hợp cho hoạt động (Fitness for Service - FFS) l� phương ph�p m� c�c khuyết tật v� hư hỏng kh�c hoặc c�c điều kiện hoạt động trong phạm vi nồi hơi được đ�nh gi� để x�c định t�nh to�n vẹn của nồi hơi cho tiếp tục hoạt động.

1.3.2.36. �Ăn m�n tổng thể (General corrosion) l� ăn m�n nhiều hay �t ph�n bố đều tr�n bề mặt kim loại.

1.3.2.37. �Ăn m�n cục bộ (Location corrosion) l� ăn m�n xảy ra trong v�ng giới hạn hoặc v�ng ri�ng biệt tr�n bề mặt kim loại của nồi hơi.

1.3.2.38. �V�ng ảnh hưởng nhiệt (Heat-affected zone) l� phần vật liệu cơ bản c� c�c đặc t�nh cơ học hoặc cấu tr�c vi m� bị thay đổi bởi nhiệt của đường h�n hoặc nhiệt khi cắt.

1.3.2.39. �Trong khai th�c (In service) l� giai đoạn nồi hơi đ� được đưa v�o hoạt động, đối ngược với giai đoạn chế tạo mới trước khi đưa v�o khai th�c. Nồi hơi kh�ng hoạt động do ngừng sản xuất vẫn được coi l� nồi hơi đang khai th�c.

1.3.2.40. �Kiểm tra trong khai th�c (in-service inspection) l� tất cả c�c hoạt động kiểm tra li�n quan tới nồi hơi khi n� được đưa v�o khai th�c nhưng trước khi hết thời hạn sử dụng.

1.3.2.41. �Kế hoạch kiểm tra (Inspection plan) l� kế hoạch x�c định thời gian v� phương ph�p kiểm tra nồi hơi hoặc thiết bị giảm �p được kiểm tra, sửa chữa, v�/hoặc bảo dưỡng.

1.3.2.42. �Sửa chữa lớn (Major repair) l� bất kỳ c�ng việc n�o kh�ng được coi l� ho�n cải để loại bỏ hoặc thay thế một phần ch�nh của th�n nồi hơi (v� dụ thay vỏ nồi hơi hoặc đỉnh, đ�y nồi hơi). Nếu bất kỳ c�ng việc phục hồi n�o l�m thay đổi nhiệt độ thiết kế, nhiệt độ cho ph�p nhỏ nhất (MAT), hoặc �p suất l�m việc cho ph�p lớn nhất (MAWP), c�ng việc đ� phải được xem l� ho�n cải v� phải thỏa m�n c�c y�u cầu về đ�nh gi� lại.

1.3.2.43. ��p suất l�m việc cho ph�p lớn nhất (MAWP) l� �p suất đo tối đa cho ph�p tr�n đỉnh của nồi hơi tại vị tr� hoạt động ở nhiệt độ x�c định. �p suất n�y được dựa v�o c�c t�nh to�n sử dụng chiều d�y nhỏ nhất (hoặc chiều d�y trung nồi hơi của c�c lỗ rỗ) đối với to�n bộ phần tử tới hạn của nồi hơi, (ngoại trừ chiều d�y dự trữ ăn m�n) v� được hiệu chỉnh bởi �p lực cột �p tĩnh �p dụng v� c�c tải kh�ng �p (gi�, động đất�). MAWP c� thể xem trong thiết kế ban đầu hoặc được đ�nh gi� lại th�ng qua đ�nh gi� FFS.

1.3.2.44. �Nhiệt độ vật liệu thiết kế nhỏ nhất/nhiệt độ cho ph�p nhỏ nhất (MDMT/MAT) l� nhiệt độ vật liệu cho ph�p nhỏ nhất đối với vật liệu cho trước c� chiều d�y x�c định dựa v�o khả năng chống nứt của n�. Trong trường hợp MAT, n� c� thể l� một nhiệt độ đơn, hoặc l� một dải nhiệt độ l�m việc cho ph�p tương tự như �p lực. Nh�n chung, nhiệt độ tối thiểu m� tại đ� tải đ�ng kể c� thể được �p dụng cho nồi hơi như x�c định trong ti�u chuẩn chế tạo �p dụng (v� dụ như ASME Code, Section VIII, Div.1, mục UG-20 b). N� cũng c� thể đạt được th�ng qua đ�nh gi� FFS.

1.3.2.45. �Th�nh phần kh�ng chịu �p lực (Nonpressure boundary) l� c�c bộ phận của nồi hơi kh�ng chịu �p c�ng nghệ.

1.3.2.46. �Trạng th�i hoạt động (On-stream) l� t�nh trạng m� nồi hơi kh�ng sẵn s�ng cho đợt kiểm tra b�n trong. Xem kiểm tra ở trạng th�i hoạt động.

1.3.2.47. �Kiểm tra ở trạng th�i hoạt động (On-stream inspection) l� một cuộc kiểm tra được thực hiện từ b�n ngo�i nồi hơi trong khi nồi hơi đang hoạt động sử dụng c�c quy tr�nh NDT để x�c định sự ph� hợp của th�n nồi hơi cho tiếp tục hoạt động.

1.3.2.48. �Xử l� nhiệt sau h�n (Postweld heat treatment - PWHT) l� xử l� bao gồm việc gia nhiệt to�n bộ kết cấu h�n hoặc nồi hơi tới nhiệt độ được đ�nh gi� x�c định sau khi ho�n thiện h�n để giảm bớt c�c ảnh hưởng bất lợi của nhiệt khi h�n, v� như giảm ứng suất dư, giảm độ cứng, t�nh ổn định h�a học v�/hoặc thay đổi đặc t�nh.

1.3.2.49. �Th�nh phần chịu �p lực (Pressure boundary) l� phần của nồi hơi gồm c�c bộ duy tr� �p lực được kết nối hoặc lắp r�p v�o mối gh�p của nồi hơi, nồi hơi chứa chất lỏng (v� dụ th�n, đỉnh, đ�y v� v�i nồi hơi nhưng kh�ng bao gồm c�c hạng mục như gi� đỡ, kẹp, ống bọc... m� kh�ng chịu �p).

1.3.2.50. �Thử �p lực (Pressure test) l� thử nghiệm được thực hiện tr�n nồi hơi trong khai th�c v� trải qua ho�n cải hoặc sửa chữa th�n nồi hơi để x�c định rằng t�nh to�n vẹn của c�c bộ phận nồi hơi vẫn thỏa m�n với bộ luật, ti�u chuẩn, quy chuẩn �p dụng. Thử �p lực c� thể l� thủy lực, kh� hoặc l� kết hợp cả hai.

1.3.2.51. �Sửa chữa (Repair) l� c�ng việc cần thiết để phục hồi nồi hơi về trạng th�i ph� hợp để hoạt động an to�n ở c�c điều kiện thiết kế. Nếu bất kỳ c�ng việc phục hồi n�o l�m thay đổi nhiệt độ thiết kế, nhiệt độ vật liệu thiết kế nhỏ nhất (MDMT), hoặc MAWP, th� phải xem c�ng việc đ� l� ho�n cải v� phải thỏa m�n c�c quy định về đ�nh gi� lại. Bất kỳ hoạt động h�n, cắt hoặc m�i tr�n c�c bộ phận chịu �p lực kh�ng được xem l� ho�n cải th� được coi l� sửa chữa.

1.3.2.52. �Chiều d�y y�u cầu (Reuired thickness) l� chiều d�y tối thiểu, kh�ng bao gồm dự trữ ăn m�n, của từng bộ phận của nồi hơi dựa v�o c�c t�nh to�n của bộ luật, ti�u chuẩn, quy chuẩn thiết kế ph� hợp v� ứng suất cho ph�p của bộ luật m� xem x�t tới c�c tải �p lực, cơ học v� kết cấu. Hoặc chiều d�y y�u cầu c� thể được đ�nh gi� v� thẩm định lại bằng ph�n t�ch FFS thỏa m�n API 579-1/ASME FFS-1.

1.3.2.53. �Đ�nh gi� lại (Rerating) l� thay đổi gi� trị nhiệt độ thiết kế, MDMT hoặc MAWP của nồi hơi. Nhiệt độ thiết kế v� MAWP của nồi hơi c� thể tăng hoặc giảm do đ�nh gi� lại. Việc giảm dưới c�c điều kiện thiết kế ban đầu l� c�ch thức để tăng lượng ăn m�n dự trữ bổ sung.

1.3.2.54. �Kiểm tra tr�n cơ sở rủi ro (Risk-based inspection - RBI) l� đ�nh gi� nguy cơ v� quy tr�nh quản l� m� xem x�t tới cả khả năng v� hậu quả hư hỏng do hư hại vật liệu v� được n�u trong kế hoạch kiểm tra về mất khả năng chứa của nồi hơi chịu �p trong hệ thống c�ng nghệ do hư hại vật liệu. C�c nguy cơ n�y được quản l� chủ yếu qua kiểm tra để t�c động tới khả năng hư hỏng nhưng cũng c� thể được quản l� th�ng qua nhiều phương ph�p kh�c để kiểm so�t khả năng v� hậu quả của hư hỏng.

1.3.2.55. �Hoạt động giống hoặc tương tự (Same or similar service) l� bố tr� m� c� 2 hoặc nhiều hơn nồi hơi được lắp đặt song song, c� thể so s�nh được, hoặc hoạt động đồng nhất v� c�c điều kiện m�i trường v� c�ng nghệ của ch�ng nhất qu�n qua v�i năm dựa v�o c�c quy định kiểm tra để đ�nh gi� rằng c�c hư hỏng cơ học mức độ hư hỏng c� thể so s�nh được.

1.3.2.56. �Sửa chữa tạm thời (Temporary repairs) l� c�c sửa chữa nồi hơi để phục hồi t�nh to�n vẹn cần thiết để tiếp tục hoạt động an to�n cho tới khi c�c sửa chữa cố định được thực hiện.

1.3.2.57. �Thử nghiệm (Testing) l� thử �p lực bằng kh� hoặc thủy lực hoặc kết hợp kh�/thủy lực, hoặc l� thử cơ học để x�c định c�c dữ liệu như độ cứng, độ bền v� độ dai va đập của vật liệu. Thử nghiệm kh�ng bao gồm c�c phương ph�p kiểm tra kh�ng ph� hủy như kiểm tra bằng chụp ảnh bức xạ (RT), kiểm tra bằng si�u �m (UT), kiểm tra bằng từ t�nh (MT), kiểm tra bằng thẩm thấu (PT).

1.3.2.58. �Kiểm định l� hoạt động kỹ thuật theo một quy tr�nh nhất định nhằm đ�nh gi� v� x�c nhận sự ph� hợp của sản phẩm, h�ng h�a với y�u cầu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.

1.3.2.59. �Cơ quan đăng kiểm l� Cục Đăng kiểm Việt Nam, c�c Chi cục Đăng kiểm trực thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam v� c�c tổ chức được c�ng nhận.

1.3.3. �C�c từ viết tắt

ASME American society of mechanical engineers (Hiệp hội kỹ sư cơ kh� Hoa Kỳ)

BPVC Boiler and pressure vessel code (Bộ luật về nồi hơi v� b�nh chịu �p lực)

API American petroleum institute (Viện dầu kh� Hoa Kỳ)

CDW Control drawn welded (H�n đắp c� kiểm so�t)

NDT Non destructive testing (Kiểm tra kh�ng ph� hủy)

MAWP Maximum allowable working pressure (�p suất l�m việc cho ph�p lớn nhất)


Phần 2 QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

 

Chương 1. Vật liệu v� h�n

1. �Quy định chung

1.1. �Vật liệu d�ng để chế tạo, sửa chữa c�c bộ phận chịu �p lực của nồi hơi, kể cả vật liệu h�n, d�y h�n phải c� t�nh dẻo, đủ độ bền theo y�u cầu của thiết kế, c� t�nh h�n tốt, bảo đảm l�m việc bền vững ở những điều kiện vận h�nh quy định.

1.2. �Th�p d�ng cho nồi hơi phải l� th�p c� chất lượng cao, gồm c�c loại th�p tấm, th�p c�n, th�p r�n c� th�nh phần h�a học c�c nguy�n tố ch�nh trong giới hạn như sau:

1.2.1. �Cacbon kh�ng lớn hơn 0,23% (c� thể d�ng th�p c� th�nh phần cacbon đến 0,25% nhưng phải ch� � khi thiết kế c�ng nghệ h�n);

1.2.2. �Phốt pho kh�ng lớn hơn 0,04%;

1.2.3. �Lưu huỳnh kh�ng lớn hơn 0,04%;

1.2.4. �Cacbon + mangan/6 kh�ng lớn hơn 0,45%.

Th�nh phần h�a học c�c nguy�n tố, t�nh chất của c�c loại th�p d�ng để chế tạo c�c bộ phận chịu �p lực của nồi hơi được tham khảo trong c�c ti�u chuẩn chất lượng th�p viện dẫn (xem Phụ lục B).

1.3. �Trong mọi trường hợp, kim loại d�ng để sửa chữa một bộ phận chịu �p lực n�o đ� của nồi hơi phải c� c�c đặc t�nh v� t�nh bền tương đương đặc t�nh v� t�nh bền của kim loại d�ng để chế tạo ra bộ phận đ�.

1.4. �Chất lượng v� chủng loại vật liệu d�ng khi chế tạo, sửa chữa phải theo đ�ng y�u cầu của thiết kế. Khi c� nghi vấn về chất lượng hoặc chủng loại vật liệu th� phải đem ph�n t�ch kiểm nghiệm lại v� x�c định c�c đặc t�nh c�ng nghệ trước khi sử dụng.

1.5. �Chủng loại, c�c đặc t�nh vật liệu v� ti�u chuẩn của nơi sản xuất vật liệu phải được ghi r� v�o trong l� lịch nồi hơi.

2. �Vật liệu

2.1. �Giới hạn bền k�o t�nh to�n nhỏ nhất của th�p ở nhiệt độ l�m việc kh�ng được lớn hơn 450 MPa, nhiệt độ t�nh to�n kh�ng được lấy thấp hơn 2500C.

2.2. �Th�p đ�c chỉ được sử dụng l�m c�c van v� phụ t�ng.

2.3. �Kh�ng d�ng gang để chế tạo c�c bộ phận chịu �p lực của nồi hơi, trừ bộ h�m nước bằng gang n�u trong 10.1.

2.4. �Cho ph�p d�ng gang để chế tạo van, nhưng �p suất l�m việc của m�i chất qua van phải kh�ng qu� 2,2 MPa v� nhiệt độ kh�ng qu� 2500C. Nh� chế tạo van phải ghi r� �p suất l�m việc cho ph�p tr�n th�n van.

2.5. �Kh�ng sử dụng hợp kim đồng kh�ng chứa sắt để chế tạo c�c bộ phận chịu �p lực, trừ c�c van v� phụ t�ng đường ống c� �p suất m�i chất dưới 1,6 MPa v� nhiệt độ m�i chất kh�ng qu� 2500C.

2.6. �Vật liệu được d�ng để chế tạo c�c chi tiết chịu �p suất của nồi hơi phải tu�n theo c�c y�u cầu trong 3.2, 3.7, 4.1, 4.2, 4.4, 5.1, 5.4 hoặc 6.1 Phần 7A của Sửa đổi 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT v� c�c y�u cầu trong 4.4, 5.5, 6.7 của TCVN 7230 t�y theo c�ng dụng v� phải được thử nghiệm theo c�c y�u cầu trong Chương 1 v� Chương 2 của Phần 7A của Sửa đổi 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT. Tuy nhi�n, c�c loại vật liệu kh�c với n�u tr�n c� thể được sử dụng với điều kiện l� c�c đặc t�nh kỹ thuật của vật liệu phải được Đăng kiểm chấp thuận.

2.7. �Mặc d� c� y�u cầu ở 2.6, nhưng c�c vật liệu được n�u trong c�c ti�u chuẩn đ� được c�ng nhận c� thể được sử dụng cho c�c phụ t�ng như c�c van, c�c v�i phun lắp tr�n nồi hơi nếu được Đăng kiểm chấp nhận sau khi xem x�t c�c k�ch thước v� điều kiện phục vụ.

2.8. �Giới hn s dng ca vt liu d�ng l�m c�c ph t�ng

1.2.5. �Vật liệu của c�c miệng ống, gờ hay thanh giằng được gắn trực tiếp v�o trống nồi hơi (kể cả c�c bầu g�p) phải l� th�p th�ch hợp với nhiệt độ l�m việc.

1.2.6. �Trừ c�c quy định đ� được n�u ở 2.8.1, vật liệu l�m hộp van hay c�c phụ t�ng được lắp tr�n nồi hơi v� chịu �p suất phải th�ch hợp với nhiệt độ l�m việc v� phải l� th�p, trừ những trường hợp sau:

a) �Vật đ�c bằng hợp kim đồng c� thể được sử dụng khi nhiệt độ l�m việc tối đa kh�ng qu� 210oC;
b) �Vật đ�c bằng gang x�m c� thể được sử dụng khi nhiệt độ l�m việc tối đa kh�ng qu� 210oC v� �p suất thiết kế quy định kh�ng qu� 1 MPa, trừ c�c van xả;
c) �Gang đ�c đặc biệt được chế tạo bởi nh� sản xuất được chấp nhận c� thể được sử dụng khi nhiệt độ l�m việc tối đa kh�ng qu� 350oC v� �p suất thiết kế quy định kh�ng qu� 2,5 MPa.

2.9. �Xử l� nhiệt th�p tm

Trong trường hợp xử l� nhiệt, như gia c�ng tạo h�nh n�ng hoặc khử ứng suất được thực hiện đối với th�p tấm trong qu� tr�nh chế tạo nồi hơi, người chế tạo nồi hơi phải n�u r� dự định c�ng với đơn đặt h�ng vật liệu. Trong trường hợp n�y, những nội dung cần thiết đối với nh� sản xuất th�p tấm được n�u ở 3.2.4 Phần 7A của Sửa đổi 1:2016 QCVN21:2015/BGTVT.

2.10. Thử kh�ng ph� hy đi vi th�p đ�c

Vật liệu th�p đ�c được d�ng l�m th�n nồi hơi chịu �p suất trong phải được kiểm tra bằng chụp tia ph�ng xạ, kiểm tra bằng từ t�nh v� phải được x�c nhận rằng ch�ng kh�ng c� khuyết tật c� hại.

3. �H�n

Tr�nh độ thợ h�n nồi hơi phải ph� hợp với những quy định trong Chương 11, Phần 3 của Sửa đổi 1:2016 QCVN 21:2015/BGTVT v� TCVN 7229 - C�ng tr�nh biển cố định - quy phạm ph�n cấp v� chế tạo - H�n. Mối h�n phải tu�n theo c�c quy định của TCVN 6008 - Thiết bị �p lực - Mối h�n - Y�u cầu kỹ thuật v� phương ph�p thử.

 

Chương 2. Y�u cầu về thiết kế

 

1. �Quy định chung

1.1. �Thiết kế nồi hơi phải bảo đảm tu�n thủ nghi�m ngặt c�c y�u cầu về kết cấu nồi hơi v� c�c bộ phận của n�, chọn đ�ng vật liệu chế tạo, t�nh đảm bảo độ bền cho ch�ng cũng như thỏa m�n c�c y�u cầu kh�c đ� n�u trong Quy chuẩn n�y v� c�c ti�u chuẩn li�n quan để bảo đảm nồi hơi vận h�nh an to�n, đạt được c�c chỉ ti�u kỹ thuật đặt ra.

1.2. ��p suất thiết kế ca b tiết kiệm v� b tiết kim kh� xả

1.2.1. ��p suất thiết kế của bộ tiết kiệm kh�ng được nhỏ hơn �p suất l�m việc lớn nhất của bộ tiết kiệm, được x�c định tr�n cơ sở �p suất l�m việc lớn nhất của bơm cấp nước.

1.2.2. ��p suất thiết kế của bộ tiết kiệm kh� xả kh�ng được nhỏ hơn �p suất l�m việc lớn nhất của bộ tiết kiệm kh� xả, được x�c định tr�n cơ sở �p suất l�m việc lớn nhất của bơm tuần ho�n nước nồi hơi.

1.3. �Chiều dầy tối thiểu của vật liệu tấm chế tạo c�c phần chịu �p lực phải tối thiểu bằng 6 mm. C� thể d�ng vật liệu c� chiều dầy nhỏ hơn 0,3 mm so với chiều dầy t�nh to�n với điều kiện đặc t�nh của vật liệu cho ph�p. Chiều dầy ống kh�ng được nhỏ hơn chiều dầy t�nh to�n.

1.4. �Khi kh�ng c� quy định về t�nh độ bền nồi hơi v� c�c bộ phận của n� th� c� thể x�c định MAWP bằng c�ch thử to�n bộ mẫu thử.

1.5. �C�c lưu � đi vi đ bn kết cu

1.5.1. �Khi t�c động của c�c ứng suất bổ sung như tập trung ứng suất cục bộ, tải trọng lặp lại v� ứng suất nhiệt l� đ�ng kể th� phải c� c�c biện ph�p th�ch hợp như tăng chiều d�y nếu thấy cần thiết.

1.5.2. �Những phần được cố định của ống lửa của nồi hơi kiểu đứng phải được thiết kế sao cho sự biến dạng của ống lửa do d�n nở nhiệt của l� đốt b�n cầu kh�ng bị khống chế qu� chặt.

1.5.3. �Phải xem x�t đầy đủ theo c�c quy định (1) v� (2) dưới đ�y để ngăn ngừa trước sự qu� n�ng c�c ống nước của nồi hơi c� sản lượng nhiệt của buồng ch�y cao

(1) �Nồi hơi phải đảm bảo tuần ho�n (trường hợp loại nồi hơi tuần ho�n);

(2) �Phải trang bị hệ thống xử l� nước.

1.6. �C�c lưu � đi với vic lp đt

1.6.1. �Nồi hơi phải được lắp đặt sao cho t�c động của c�c tải trọng hoặc ngoại lực sau đ�y l� nhỏ nhất:

a) �C�c chuyển động hoặc chấn động của c�ng tr�nh biển do m�y m�c sinh ra;
b) �Ngoại lực sinh ra do c�c ống v� c�c chi tiết đỡ được lắp v�o nồi hơi;
c) �Sự d�n nở nhiệt do sự thay đổi nhiệt độ.

1.6.2. �Bộ tiết kiệm kh� xả loại khung sườn phải được lắp đặt sao cho c� thể kiểm tra được dễ d�ng tấm lắp ống v�o th�n vỏ.

1.7. �Bảo v tr�nh nh hưởng ca ngn la

Khi phần bầu g�p v� ống g�p l� phần tiếp x�c với lửa hoặc kh� c� nhiệt độ cao th� phải c� th�m c�ch nhiệt hoặc c�c biện ph�p th�ch hợp kh�c. Đối với bộ tiết kiệm kh� xả loại khung sườn, bọc c�ch nhiệt ở vị tr� chu vi của tấm đầu ống phải sao cho c� thể kiểm tra bằng si�u �m được đối với tấm lắp ống v�o th�n vỏ.

1.8. �Lưu � ch�y mui

Đối với nồi hơi kh� xả v� bộ tiết kiệm kh� xả phải lưu � để tr�nh cho ch�ng khỏi bị hư hại do ch�y muội.

2. �C�c bản vẽ v� t�i liệu nộp thẩm định

2.1. �C�c bản vẽ (c� chỉ r� vật liệu v� k�ch thước):

a) �Bố tr� chung của nồi hơi;
b) �C�c chi tiết vỏ v� ống g�p (bao gồm cả c�c phụ t�ng b�n trong);
c) �C�c chi tiết của gi� lắp phụ t�ng v� v�i phun của nồi hơi;
d) �Bố tr� v� c�c chi tiết của c�c ống nồi hơi;
e) �Bố tr� bệ nồi hơi;
f) �Bố tr� hệ thống dầu nhi�n liệu bao gồm cả buồng đốt;
g) �C�c hệ thống điều khiển v� kiểm so�t nồi hơi;
h) �Bố tr� v� c�c chi tiết của c�c ống của bộ qu� nhiệt v� bầu h�m n�ng;
i) �C�c chi tiết của bộ xả qu� nhiệt trong;
j) �Bố tr� v� c�c chi tiết của c�c ống của bộ tiết kiệm v� bộ tiết kiệm kh� xả;
k) �C�c chi tiết của bộ h�m n�ng sơ bộ kh�ng kh�;
l) �Bố tr� v� c�c chi tiết phụ t�ng của nồi hơi;
m) �Bố tr� c�c van an to�n (c�ng với c�c th�ng số kỹ thuật);
n) �C�c bản vẽ kh�c m� Đăng kiểm thấy cần thiết.

2.2. �T�i liệu:

a) �Đặc t�nh kỹ thuật, thuyết minh t�nh to�n nồi hơi;
b) �Đặc t�nh kỹ thuật vật liệu;
c) �C�c đặc điểm kỹ thuật h�n (với quy tr�nh h�n, vật liệu h�n v� điều kiện h�n);
d) �C�c hướng dẫn vận h�nh (chỉ �p dụng với bộ tiết kiệm kh� xả loại khung sườn).

 

Chương 3 Y�u cầu về kết cấu

 

1. �Quy định chung

1.1. �Kết cấu nồi hơi phải đảm bảo an to�n khi vận h�nh, đảm bảo đốt n�ng đồng đều v� gi�n nở tự do của c�c chi tiết, bộ phận, cũng như phải thỏa m�n c�c y�u cầu về kiểm tra, xem x�t, l�m sạch, sửa chữa hoặc thay thế c�c bộ phận của nồi hơi.

1.2. �Việc đưa nước cấp v�o trong bao hơi hay th�n nồi hơi phải tr�nh l�m ch�nh lệch nhiệt độ đột ngột.

1.3. �C�c chi tiết b�n trong c�c bộ phận nồi hơi kh�ng c� điều kiện kiểm tra, xem x�t, sửa chữa, l�m sạch tại chỗ th� phải chế tạo theo kiểu th�o ra được.

1.4. �Tất cả c�c thiết bị điện v� hệ thống nối đất trong phạm vi nồi hơi phải thực hiện theo đ�ng y�u cầu về an to�n điện hiện h�nh.

1.5. �Đối với nồi hơi đốt nhi�n liệu lỏng hoặc kh� phải được tự động h�a việc cung cấp nhi�n liệu v� khống chế �p suất, tự động cắt nhi�n liệu khi cạn nước cũng như khi tăng qu� trị số �p suất quy định

2. �Th�n h�nh trụ bao hơi, bao nước, ống g�p, nồi hơi

2.1. �Th�n h�nh trụ của bao hơi, bao nước, ống g�p, nồi hơi c� thể được gh�p bởi nhiều tấm kim loại kh�c nhau nhưng phải tr�nh tạo n�n c�c mối gh�p h�nh chữ thập. Khi nối bởi nhiều tấm kim loại kh�c nhau th� vật liệu của c�c tấm n�y phải c�ng nh�n hiệu hoặc phải c� đặc t�nh đồng nhất với nhau. Kh�ng cho ph�p tr�n một khoang h�nh trụ của th�n c� nhiều hơn 2 mối h�n dọc.

2.2. �T�y theo sức chịu bền của th�n h�nh trụ, cho ph�p chế tạo th�n h�nh trụ c� hai chiều d�y kh�c nhau. Tại phần nối tiếp giữa hai chiều d�y kh�c nhau, phần d�y hơn phải được v�t thoải đều để c� chiều d�y bằng chiều d�y của phần mỏng hơn (H�nh 1).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


a) Th�n h�nh trụ c� chiều d�y đồng nhất ����b) Th�n h�nh trụ c� chiều d�y kh�c nhau

R1 - b�n k�nh trong th�n dưới; R2 - B�n k�nh trong th�n tr�n; Dtb - đường k�nh trung nồi hơi;

S1 - chiều d�y th�n tr�n; S2 - chiều d�y th�n dưới

H�nh 1

 

2.3. �Chiều d�y của th�n h�nh trụ phải bảo đảm chịu được �p suất t�c dụng l�n th�nh, được x�c định theo 3, Chương 4.

2.4. �Kh�ng cho ph�p đốt n�ng th�n h�nh trụ khi chiều d�y của th�nh lớn hơn 22 mm. Nếu phải đốt n�ng th�n h�nh trụ c� chiều d�y của th�nh lớn hơn 22 mm th� phần bị đốt n�ng phải được c�ch nhiệt tốt để bảo đảm nhiệt độ kim loại tại v�ng đốt n�ng kh�ng vượt qu� 1000C so với nhiệt độ l�m việc định mức.

2.5. �Độ m�o của th�n h�nh trụ (sự sai kh�c giữa đường k�nh lớn nhất v� b� nhất so với đường k�nh định mức) kh�ng vượt qu� 1%.

2.6. �Cho ph�p khoan, kho�t c�c lỗ tr�n th�n h�nh trụ với đường k�nh của lỗ kh�c nhau. Khoảng c�ch của c�c lỗ phải đ�p ứng y�u cầu t�nh độ bền th�n h�nh trụ (xem 3, Chương 4).

2.7. �C�c lỗ kho�t để lắp cửa phải được gia cường cho th�nh h�nh trụ tại vị tr� c�c lỗ. Việc gia cường c� thể thực hiện bởi một trong c�c c�ch hay đồng thời nhiều c�ch sau đ�y:

a) �Tăng th�m chiều d�y của th�nh ở phần kho�t lỗ;

b) �H�n th�m v�ng gia cường hoặc ống nối;

c) �H�n th�m tấm b� chiều d�y cho phần th�nh.

2.8. �Khi th�n h�nh trụ của bao hơi, bao nước, ống g�p đặt nằm ngang c� chiều d�i tr�n 8 m phải c� biện ph�p chống uốn v�ng.

2.9. �Kh�ng cho ph�p chế tạo ống g�p kh�ng phải l� ống h�nh trụ tr�n.

2.10. C�c quy định về th�n h�nh trụ cho ống l� v� th�n nồi hơi ống l� ống lửa tu�n thủ c�c quy định trong TCVN 6413:1998.

3. ��y

3.1. �C�c loại đ�y phẳng, đ�y e l�p, đ�y cầu được sử dụng l�m đ�y cho th�n h�nh trụ. Việc chọn loại đ�y n�o t�y thuộc v�o đường k�nh của th�n h�nh trụ v� �p suất t�c động l�n th�n v� đ�y.

3.2. �Việc h�n nối đ�y với th�n h�nh trụ cho từng trường hợp c� thể thực hiện theo c�c cấu tạo chỉ tr�n H�nh 2.


 

Ch� th�ch:

(1) Hằng số C1 l� trị số d�ng cho c�ng thức ở 9.5.5;

(2) K�ch thước c�c phần h�n l� trị số nhỏ nhất;

(3) Đơn vị của c�c trị số ở c�c h�nh đều l� mm;

(4) K�ch thước của c�c k� hiệu đặc trưng ở c�c h�nh như sau (đơn vị: mm)

Ts: Chiều d�y thực của tấm vỏ;

Th: Chiều d�y thực của tấm đ�y được tạo h�nh;

TE: Chiều d�y thực của tấm đ�y phẳng hoặc tấm nắp;

Tro: Chiều d�y y�u cầu của vỏ kh�ng gh�p nối;

Tp: Chiều d�y thực của mặt s�ng hoặc tấm đ�y phẳng (tấm đ�y được tạo h�nh);

Trf: Chiều d�y y�u cầu của tấm v�ng bệ l�;

Tk: Chiều d�y thực của ống hay ống chằng;

Tn: Chiều d�y thực của họng lắp phụ t�ng;

tm: Gi� trị nhỏ của tấm được h�n nhưng lớn nhất l� 20 mm.

3.3. �Đ�y phẳng

3.3.1. �Chỉ d�ng đ�y phẳng cho th�n h�nh trụ c� đường k�nh b� như ống g�p (c� đường k�nh trong của th�n h�nh trụ ≤ 400 mm). Ngay cả trong trường hợp n�y cũng c� thể d�ng th�m c�c biện ph�p gia cường để giảm chiều d�y của đ�y.

3.3.2. �C� thể kho�t lỗ tr�n đ�y phẳng v� chỉ được ph�p kho�t một lỗ, đường k�nh của lỗ ≤ 0,5 đường k�nh đ�y.

3.3.3. �Chiều d�y y�u cầu của đ�y phẳng được x�c định từ việc t�nh độ bền đ�y phẳng (xem Error! Reference source not found., Chương 4).

3.3.4. �Kh�ng sử dụng đ�y phẳng để nối với th�n h�nh trụ c� đường k�nh trong lớn hơn 325 mm, trừ khi d�ng đ�y phẳng l�m mặt s�ng ống (xem 4 của Chương n�y).

3.4. ��y el�p

3.4.1. �Đ�y el�p gồm hai phần cấu tạo: phần el�p v� phần h�nh trụ (H�nh 3)

3.4.2. �Trong mọi trường hợp, tỷ lệ chiều cao tr�n đường k�nh đ�y (k�ch thước trong) phải nằm trong phạm vi: 0,2 ≤ ≤ 0,3, Chiều cao của phần h�nh trụ h2 ≥ 40


 

 

 

 

 

 

 

 

 


H�nh 3. Cấu tạo đ�y el�p

3.4.3. �Cho ph�p kho�t lỗ tr�n đ�y el�p. C�c lỗ c� thể kho�t ch�nh t�m hoặc lệch t�m so với t�m trục của đ�y. C� thể l� lỗ h�nh tr�n hay h�nh el�p.

3.4.4. �C�c lỗ c� thể gia cường nhờ h�n th�m v�nh gia cường, h�n th�m ống nối hoặc r�n gấp m�p lỗ hoặc tăng chiều d�y của đ�y ở phần lỗ kho�t (H�nh 4). Đường k�nh của lỗ phải ≤ 0,7 đường k�nh trong của đ�y. Đối với lỗ h�nh el�p, đường k�nh t�nh to�n của lỗ l� đường k�nh lớn của h�nh el�p.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Lỗ kho�t được r�n gấp m�p; b. Lỗ kho�t được h�n th�m v�nh gia cường; c. Lỗ kho�t được h�n th�m ống nối (c1, Kh�ng c� miếng đệm; c2, C� miếng đệm một ph�a; c3, C� miếng đệm 2 ph�a)

H�nh 4. C�c dạng gia cường cho lỗ kho�t tr�n đ�y el�p

3.4.5. �Khi gia cường lỗ kho�t bằng c�ch tăng chiều d�y của đ�y ở phần lỗ kho�t kh�ng phải bằng c�ch h�n th�m miếng đệm th� chiều d�y của đ�y phải được giảm thoải đều đến chỗ nối với th�n h�nh trụ (H�nh 5)

 

 

 

 

 

 

 

 


H�nh 5. Gia cường cho lỗ kho�t bằng c�ch tăng chiều d�y phần đ�y

c� kho�t lỗ

3.5. �Đ�y cầu

C�c y�u cầu về kho�t lỗ tr�n đ�y cầu, về k�ch thước phần h�nh trụ chuyển tiếp tương tự như đối với đ�y el�p.

3.5.1. �C�c loại đ�y dạng kh�c như đ�y hộp, đ�y cong kh�ng c� dạng el�p kh�ng sử dụng cho c�c trường hợp chế tạo mới. Đối với c�c trường hợp đ� được chế tạo từ trước, khi cần t�nh kiểm tra phải căn cứ v�o dạng cụ thể của đ�y để t�nh to�n.

3.5.2. �Tất cả c�c loại đ�y (el�p, cầu, cong, phẳng cũng như mặt s�ng ống) phải được chế tạo bằng một tấm liền. Cho ph�p tối đa c� hai tấm kim loại gh�p lại nhưng mối gh�p phải c�ch t�m một khoảng kh�ng nhỏ hơn 0,2 Dt v� phải được h�n nối bằng mối h�n gi�p m�p hai ph�a.

4. Mặt s�ng ống

4.1. �Mặt s�ng ống c� thể l� phẳng, cong, el�p, cầu. Chiều d�y của kim loại l�m mặt s�ng ống khi n�c ống phải ≥ 14 mm.

4.2. �C�c y�u cầu về nối ống với mặt s�ng, về thanh giằng v� c�c biện ph�p gia cường cho phần mặt s�ng kh�ng c� ống v� c�c y�u cầu kh�c tu�n thủ c�c quy định trong H�nh 2.

5. �H�n ống với th�n h�nh trụ, với đ�y

5.1. �Đối với th�n h�nh trụ của c�c nồi hơi �p suất thấp c� chiều d�y ≤ 18 mm th� c� thể h�n ống trực tiếp với th�n. Đối với th�n h�nh trụ c� chiều d�y > 18 mm, c�c mối h�n ống với th�n h�nh trụ phải được nhiệt luyện sau khi h�n. Th�ng thường tiến h�nh h�n trước một đoạn ống cụt với th�n v� được nhiệt luyện c�ng với th�n (hoặc đ�y), sau đ� mới h�n ống v�o ống cụt. Việc h�n c�c ống với th�n h�nh trụ hoặc đ�y chỉ được ho�n nối qua đoạn ống cụt n�y, kh�ng được h�n trực tiếp với th�n hay đ�y nếu sau khi ho�n kh�ng c� điều kiện nhiệt luyện.

5.2. �C�c ống h�n với th�n h�nh trụ hoặc đ�y c� thể h�n đầy cả chiều d�y th�n, hoặc chỉ h�n v�o một phần chiều d�y th�n hay đ�y.

6. �Ống l� ống lửa

Ống l� ống lửa phải tu�n theo c�c quy định trong TCVN 6413: 1998.

7. �C�c lỗ chui người, lỗ chui đầu v� lỗ th� tay

7.1. �Lỗ kho�t tr�n th�n h�nh trụ, th�n nồi hơi, tr�n đ�y c� thể l�:

- Lỗ chui người;

- Lỗ chui đầu;

- Lỗ th� tay.

7.2. �Nồi hơi t�y theo chủng loại phải c� c�c lỗ th�ch hợp để chui người, chui đầu hoặc th� tay. Số lượng c�c loại lỗ phải đủ để cho ph�p đ�nh gi� được chất lượng gia c�ng khi chế tạo, l�m vệ sinh v� cạo rửa bề mặt b�n trong c�c bộ phận chịu �p lực của nồi hơi. K�ch thước của c�c lỗ đ�p ứng c�c quy định trong 7.7 ở dưới đ�y.

7.3. �Th�n nồi hơi c� đường k�nh bằng hoặc lớn hơn 1.400 mm phải c� �t nhất một lỗ chui người.

7.4. �Th�n nồi hơi c� đường k�nh từ 800 mm đến dưới 1.400 mm phải c� �t nhất một lỗ chui đầu.

7.5. �Ngo�i ra để l�m vệ sinh v� kiểm tra b�n trong c�c bộ phận của nồi hơi phải trang bị một số lỗ th� tay.

7.6. �Số lượng, k�ch thước v� vị tr� của lỗ chui người, lỗ chui đầu v� lỗ th� tay do nh� thiết kế quy định sao cho c� thể xem x�t, kiểm tra v� l�m vệ sinh được to�n bộ hoặc nhiều nhất c� thể bề mặt b�n trong của c�c bộ phận.

7.7. �C�c lỗ chui người, chui đầu, th� tay c� thể c� dạng h�nh el�p hay tr�n, với k�ch thước nhỏ nhất như sau:

a) �Lỗ th� tay để l�m vệ sinh h�nh el�p k�ch thước l� 80 mm x 100 mm, lỗ h�nh tr�n đường k�nh trong 100 mm. Lỗ th� tay để gi�m s�t h�nh el�p k�ch thước 100 mm x 150 mm, lỗ h�nh tr�n đường k�nh 120 mm. Chiều cao v�ng gia cường kh�ng vượt qu� 65 mm hoặc 100 mm nếu n� l� h�nh c�n;

b) Lỗ chui đầu h�nh el�p 220 mm x 320 mm, h�nh tr�n đường k�nh trong 320 mm. Chiều cao của v�ng gia cường kh�ng được vượt qu� 100 mm hoặc 120 mm nếu n� l� h�nh c�n;

c) �C�c lỗ chui người: h�nh el�p k�ch thước 300 mm x 400 mm, h�nh tr�n đường k�nh trong 400 mm.

7.8. �C�c lỗ chui người, lỗ chui đầu, lỗ th� tay phải c� cấu tạo sao cho dễ d�ng th�o lắp v� thay thế nắp đậy lỗ. Bề mặt tiếp x�c của nắp đậy với lỗ phải được gia c�ng k�n kh�t, chiều rộng tối thiểu của tấm đệm l� 15 mm.

7.9. �C�c nắp đậy c� khối lượng lớn hơn 20 kg phải c� phương tiện th�ch hợp để n�ng l�n, trừ trường hợp c�c nắp đặt thẳng đứng c� thể c� kết cấu bản lề.

8. �Mức nước

8.1. �Mức nước thấp nhất cho ph�p đối với c�c loại nồi hơi do nh� thiết kế quy định nhưng phải đảm bảo c�c trị số nhỏ nhất sau:

8.1.1. �Đối với những nồi hơi c� bao hơi bị đốt n�ng trực tiếp: phải cao hơn đường lửa đốt 100 mm.

8.1.2. �Đối với nồi hơi ống l�, ống lửa nằm ngang: phải cao hơn th�nh ống cao nhất 100 mm.

8.1.3. �Đối với c�c nồi hơi ống l�, ống lửa đứng: phải cao hơn 2/3 chiều cao ống lửa t�nh từ dưới l�n.

8.1.4. �Đối với nồi hơi kiểu ống nước nằm nghi�ng hay đứng tuần ho�n tự nhi�n: mức nước thấp nhất do người thiết kế quy định dựa theo t�nh to�n đảm bảo tuần ho�n ổn định của d�ng m�i chất trong hệ thống tuần ho�n.

8.1.5. �Đối với những loại nồi hơi chưa được quy định trong 8.1.1 đến 8.1.4 th� mức nước thấp nhất do nh� thiết kế quy định, nhưng phải đảm bảo sao cho c�c th�nh của nồi hơi kh�ng bị đốt n�ng qu� nhiệt độ cho ph�p của vật liệu chế tạo c�c th�nh đ�.

8.2. �Mức nước cao nhất cho ph�p trong c�c nồi hơi do nh� thiết kế quy định nhưng phải t�nh to�n sao cho đảm bảo đủ mặt tho�ng bốc hơi v� độ kh� của hơi đi v�o bộ qu� nhiệt, ống dẫn hơi v� c�c m�y d�ng nhiệt kh�c.

8.3. �Mức nước trung nồi hơi do nh� thiết kế chọn để l�m cơ sở t�nh to�n thủy động, t�nh to�n nhiệt của nồi hơi. Mức nước n�y nằm ở giữa hai mức nước thấp nhất v� cao nhất cho ph�p v� l� mức l�m việc thường xuy�n của nồi hơi.

9. �Nắp ph�ng nổ

9.1. �Những nồi hơi đốt nhi�n liệu lỏng, kh�, than bột, than b�n, m�n cưa v� c�c sản phẩm thực vật, nồi hơi c� buồng đốt kiểu lớp s�i phải đặt nắp ph�ng nổ ở c�c vị tr� sau:

a) �Tr�n buồng đốt, tại đầu cuối đường kh�i của nồi hơi;

b) �Tr�n đường kh�i của bộ h�m nước, bộ khử tro, trước v� sau quạt kh�i.

9.2. �C�c nắp ph�ng nổ phải đặt ở ph�a mặt tr�n đường kh�i v� ở vị tr� tr�nh g�y nguy hiểm cho người phục vụ.

9.3. �Số lượng, k�ch thước nắp ph�ng nổ do người thiết kế quy định.

9.4. �C�c nồi hơi d�ng nhiệt của kh� xả phải trang bị thiết bị ngắt nhanh đường kh�i v�o nồi hơi.

10. �Bộ h�m nước

10.1. �Bộ h�m nước bằng gang

10.1.1. �Bộ h�m nước bằng gang được d�ng để gia nhiệt nước cấp cho nồi hơi, chủ yếu bởi kh�i của nồi hơi, được sử dụng khi �p suất nước cấp tại đầu ra của bộ h�m nước ≤ 2,2 MPa.

10.1.2. �Bộ h�m nước bằng gang phải l� loại ngắt được với nồi hơi, nước ra khỏi bộ h�m nước phải c� nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ s�i trong nồi hơi �t nhất 40 0C.

10.1.3. �Tại đầu v�o v� đầu ra của bộ h�m nước bằng gang phải đặt c�c phương tiện đo kiểm sau:

- Van an to�n;

- �p kế;

- Nhiệt kế.

10.1.4. �C� thể đặt th�m đường t�i tuần ho�n của bộ h�m nước để đưa nước trở lại đầu h�t của bơm nước cấp m� kh�ng đưa v�o nồi hơi.

10.2. �Bộ h�m nước bằng th�p

10.2.1. �Bộ h�m nước bằng th�p gồm c�c ống th�p kh�ng h�n. Kh�ng cho ph�p d�ng ống th�p h�n gi�p m�, h�n xoắn để chế tạo ống của bộ h�m nước.

10.2.2. �Nước ra khỏi bộ h�m nước bằng th�p c� thể ở trạng th�i s�i hoặc kh�ng s�i.

10.2.3. �Phải c� c�c biện ph�p chống m�i m�n do than v� tro bay trong đường kh�i, chống ăn m�n bởi kh�i.

10.2.4. �Phải c� hệ thống t�i tuần ho�n bộ h�m nước khi khởi động l�.

10.2.5. �Cụm ống của bộ h�m nước bằng th�p (ống ruột g�) cần chia th�nh từng phần c� chiều cao kh�ng qu� 1200 mm, giữa c�c phần l� một khoảng trống c� chiều cao 500 mm để dễ thao t�c khi thi c�ng hoặc trong khi sửa chữa.

11. �Bộ qu� nhiệt, t�i qu� nhiệt

11.1. �Khi nồi hơi c� trang bị bộ qu� nhiệt, bộ t�i qu� nhiệt th� phải trang bị thiết bị đo kiểm nhiệt độ hơi qu� nhiệt. Khi nhiệt độ hơi qu� nhiệt lớn hơn 350 0C th� phải c� trang bị hệ thống điều chỉnh nhiệt độ hơi qu� nhiệt.

11.2. �C� thể điều chỉnh nhiệt độ hơi qu� nhiệt bằng c�c thiết bị giảm �n (bộ giảm �n) để l�m giảm nhiệt độ hơi qu� nhiệt, bằng c�ch thay đổi lưu lượng hoặc nhiệt độ kh�i, hoặc phối hợp cả hai c�ch. Hệ thống tự động điều chỉnh nhiệt độ hơi qu� nhiệt phải bảo đảm phối hợp nhịp nh�ng việc điều chỉnh khi sử dụng đồng thời c�c biện ph�p n�y.

11.3. �Người thiết kế nồi hơi phải quy định giới hạn nhiệt độ l�m việc định mức của hơi qu� nhiệt. C�c dao động l�m tăng nhiệt độ hơi qu� nhiệt trong mọi trường hợp phải kh�ng lớn hơn + 100C.

12. �D�n ống sinh hơi

12.1. �Ống sinh hơi l� ống nước chịu �p suất b�n trong. C�c ống sinh hơi được chế tạo từ ống th�p kh�ng h�n. Kh�ng cho ph�p d�ng gang, đồng l�m vật liệu chế tạo ống sinh hơi. C�c ống sinh hơi được chế tạo th�nh d�n c� h�n m�ng nối dọc theo ống phải bảo đảm gi�n nở đều tự do cho tất cả c�c ống trong d�n.

12.2. �Mặt trong ống sinh hơi c� thể l� trơn hay c� r�nh xoắn. Chiều d�y tối thiểu của ống sinh hơi phải theo đ�ng trị số ghi trong Bảng 5, Chương 4.

12.3. �Trọng lượng của c�c ống v� c�c vật liệu kh�c tr�n d�n ống phải được treo đỡ l�n khung sườn l�, kh�ng được đặt trực tiếp v�o c�c đầu nối với bao hơi, ống g�p.

13. �Thiết bị đo kiểm v� an to�n

13.1. �C�c thiết bị đo kiểm v� an to�n bắt buộc đối với nồi hơi

- Thiết bị đo �p suất (�p kế);

- Thiết bị đo mức nước (k�nh thủy, đồng hồ đo mức nước...);

- Thiết bị khống chế �p suất (van an to�n);

- Thiết bị đo nhiệt độ (nhiệt kế).

13.2. ��p kế

13.2.1. �Mỗi nồi hơi phải c� �t nhất một �p kế với phần chứa hơi của nồi hơi. Đối với nồi hơi trực lưu th� �p kế phải đặt trước van kh�a đường hơi đến nơi ti�u thụ. C�c nồi hơi c� bộ qu� nhiệt ngo�i �p kế ở bao hơi c�n phải đặt th�m �t nhất một �p kế tại ống g�p ra của bộ qu� nhiệt. Khi nồi hơi c� th�m bộ t�i qu� nhiệt th� c�n phải đặt th�m �p kế tại ống g�p ra của bộ t�i qu� nhiệt. Kh�ng được trang bị van kh�a giữa �p kế v� nồi hơi, bộ qu� nhiệt.

13.2.2. �Phải lắp đặt van hoặc v�i gần với �p kế tại phần kết nối �p kế với nồi hơi. C� thể trang bị bổ sung van hoặc v�i gần nồi hơi với điều kiện n� kh�ng bị kh�a hoặc k�n khi ở vị tr� mở. Kh�ng được trang bị van kh�a n�o kh�c giữa thiết bị đo v� nồi hơi.

13.2.3. �Phải đặt �p kế tr�n đường nước v�o v� ra khỏi bộ h�m nước loại ngắt được. Tr�n đường nước cấp v�o nồi hơi cũng phải đặt �p kế tại đầu đẩy của bơm.

13.2.4. ��p kế đặt tr�n nồi hơi v� bộ qu� nhiệt, t�i qu� nhiệt phải c� cấp ch�nh x�c kh�ng lớn hơn 1,5 v� đường k�nh mặt �p kế kh�ng dưới 150 mm. Cho ph�p d�ng �p kế c� cấp ch�nh x�c 2,5 v� đường k�nh mặt �p kế dưới 150 mm khi đặt �p kế cho nồi hơi c� �p suất kh�ng qu� 2,2 MPa v� chiều cao t�nh từ s�n phục vụ đến vị tr� đặt �p kế kh�ng qu� 2 m, cũng như khi đặt tại bộ phận h�m nước bằng gang.

13.2.5. ��p kế phải nối qua ống xi ph�ng hay một thiết bị tương tự c� tiết diện b�n trong đủ lớn để ống được điền đầy nước. �p kế được nối với ống nối qua van ba ngả. Đối với nồi hơi c� �p suất cao c� thể thay van ba ngả bằng một ống nối v� van kh�c d�ng để lắp �p kế kiểm tra trong vận h�nh, cũng như khi thử thủy lực. C�c phụ kiện v� ống nối của �p kế phải chọn ph� hợp với th�ng số của nồi hơi.

13.2.6. ��p kế của nồi hơi phải được kiểm định kỹ thuật an to�n (sau đ�y gọi tắt l� kiểm định) v� ni�m ch� mỗi năm một lần v� sau mỗi lần sửa chữa �p kế tại nơi được ph�p kiểm định.

13.2.7. �Thang đo của �p kế phải được chọn sao cho ở �p suất l�m việc lớn nhất cho ph�p kim �p kế nằm trong phạm vi từ 1/2 đến 2/3 thang đo. Tr�n mặt �p kế phải c� vạch đỏ chỉ �p suất l�m việc lớn nhất cho ph�p của nồi hơi.

13.2.8. ��p kế d�ng để theo d�i trực tiếp �p suất phải được đặt như thế n�o để dễ nh�n thấy tại s�n phục vụ: mặt �p kế đặt thẳng đứng khi ngang tầm mắt hoặc phải đặt nghi�ng khoảng 300 khi đặt cao hơn tầm mắt.

Đường k�nh của mặt �p kế n�n chọn như sau:

a) �Kh�ng nhỏ hơn 150 mm khi đặt cao đến 3m so với s�n phục vụ;

b) �Kh�ng nhỏ hơn 200 mm khi đặt cao 3m đến 4m so với s�n phục vụ;

c) �Kh�ng nhỏ hơn 250 mm khi đặt cao tr�n 4m đến 5m so với s�n phục vụ.

Kh�ng đặt �p kế cao qu� 5m so với s�n phục vụ.

13.2.9. �Cấm sử dụng �p kế trong những trường hợp sau:

a) �Chưa được kiểm định, mất ni�m ch� hoặc dấu ni�m phong của đơn vị kiểm định; hoặc ni�m ch�, ni�m phong kh�ng hợp lệ;

b) �Qu� hạn kiểm định;

c) ��p kế l�m việc kh�ng ch�nh x�c;

d) �K�nh vỡ hoặc c�c hư hỏng kh�c c� ảnh hưởng đến độ l�m việc ch�nh x�c của �p kế.

13.2.10. �C�c nối ống phải c� k�ch thước rộng v� bố tr� sao cho n� c� thể được l�m sạch bằng c�ch thổi ra. Đối với nồi hơi nước, thiết bị đo �p suất hoặc thiết bị kết nối phải c� ống Si - Ph�ng hoặc thiết bị tương đương để tạo v� duy tr� một n�t k�n nước ngăn kh�ng cho hơi x�m nhập v�o ống thiết bị đo.

13.2.11. �C�c đầu nối cho thiết bị đo �p suất phải ph� hợp với �p suất v� nhiệt độ l�m việc tối đa, nhưng nếu nhiệt độ vượt qu� 208 �C th� kh�ng được sử dụng ống đồng hoặc ống đồng hoặc ống đồng thau.

13.2.12. �Mỗi nồi hơi c� nhiệt độ cao phải c� thiết bị đo nhiệt độ để c� vị tr� v� kết nối để dễ d�ng đọc được. Thiết bị đo nhiệt phải được lắp đặt để n� lu�n chỉ b�o nhiệt độ ở độ F hoặc �C của nước trong nồi hơi, tại hoặc gần c�c đầu nối ra.

13.2.13. �Mỗi nồi hơi phải c� đầu nối van để gắn thiết bị kiểm tra khi nồi hơi hoạt động sao cho x�c định được t�nh ch�nh x�c của thiết bị đo �p suất của nồi hơi.

13.3. �Đo mức nước

13.3.1. �Thiết bị đo mức nước quy định trong Quy chuẩn n�y l� thiết bị để đo trực tiếp mức nước trong bao hơi hay nồi hơi v� l� thiết bị hiển thị. C�c thiết bị đo mức nước c� thể l�:

a) �K�nh thủy để đo trực tiếp mức nước theo nguy�n l� nồi hơi th�ng nhau c� vật liệu bằng thủy tinh trong suốt hay vật liệu trong suốt kh�c chịu được nhiệt độ v� �p suất của nồi hơi;

b) �C�c đồng hồ đo mức nước l� thiết bị đo mức nước gi�n tiếp nhờ sự biến đổi điện từ hay c�c dạng vật l� kh�c, lấy t�n hiệu trực tiếp từ mức nước trong bao hơi hay nồi hơi.

13.3.2. �Mỗi nồi hơi phải c� �t nhất hai thiết bị chỉ mức nước độc lập, một trong số đ� l� k�nh thủy được nối trực tiếp v�o th�n bao hơi hay th�n nồi hơi; c�i thứ hai c� thể l� thiết bị đo mức nước gi�n tiếp.

13.3.3. �Những nồi hơi c� nhiều cấp bốc hơi v� chia bao hơi th�nh c�c ngăn cho mỗi cấp bốc hơi th� tại mỗi ngăn phải đặt một k�nh thủy.

13.3.4. �Những nồi hơi c� nhiều bao hơi đặt tr�n cao th� ở bao hơi cần theo d�i mức nước phải đặt �t nhất hai thiết bị đo mức nước, c�c bao hơi c�n lại kh�c phải đặt �t nhất một thiết bị đo. Những bao hơi chỉ chứa hơi, kh�ng chứa nước th� kh�ng cần đặt thiết bị đo mức nước.

13.3.5. �Những nồi hơi c� nhiều bao hơi đặt tr�n cao c� li�n th�ng nhau cả đường hơi v� đường nước th� cho ph�p đặt 1 k�nh thủy cho mỗi bao hơi.

13.3.6. �C�c nồi hơi c� c�ng suất tr�n 2 tấn/giờ phải c� thiết bị tự động b�o hiệu mức nước v� bảo vệ cạn nước. Được thay thiết bị tự động b�o hiệu mức nước v� bảo vệ cạn nước bằng một đinh ch� khi diện t�ch tiếp nhiệt của nồi hơi (phần sinh hơi) đến 17 m2 v� hai đinh ch� khi diện t�ch tiếp nhiệt tr�n 17 m2. K�ch thước v� chất lượng đinh ch� phải đảm bảo chảy được khi nồi hơi cạn nước v� lượng m�i chất tho�t ra đủ để dập lửa trong buồng đốt.

13.3.7. �Khi vị tr� đặt thiết bị chỉ mức nước so với mặt s�n phục vụ ch�nh cao hơn 6m th� phải đặt th�m đồng hồ chỉ mực nước ở ph�a dưới, ở chỗ m� ở s�n phục vụ c� thể tr�ng thấy được. Khi đ� th� tr�n bao hơi cho ph�p đặt một k�nh thủy.

13.3.8. �C�c k�nh thủy phải c� đủ van đ�ng mở v� van xả, bảo đảm việc th�ng rửa v� thay thế k�nh thủy tinh khi nồi hơi c�n đang l�m việc v� phải c� thiết bị c�n bằng để tr�nh tạo mức nước giả trong k�nh thủy khi c� hiện tượng s�i bồng trong bao hơi. V�i xả hoặc van mở xả c� đường k�nh trong kh�ng nhỏ hơn 6 mm (1/4 inch) để thuận lợi khi l�m sạch. Khi MAWP của nồi hơi vượt qu� 100 psi (700 kPa), k�nh thủy đo mức phải được nối tới một van xả để xả tho�t nước đến vị tr� an to�n. C�c k�nh thủy tinh tr�n phải c� bao che nhưng kh�ng được cản trở cho việc theo d�i mức nước.

13.3.9. �C�c ống v� phụ t�ng của ống nối k�nh thủy phải c�ng ngắn c�ng tốt v� phải thiết kế sao cho kh�ng tạo th�nh t�i đọng nước giữa nồi hơi v� ống dẫn. Trong mọi trường hợp đường k�nh trong của c�c ống dẫn kh�ng được nhỏ hơn 25 mm. Khi c�c ống nối được d�ng chung với thiết bị b�o hiệu v� an to�n tự động th� đường k�nh trong kh�ng được nhỏ hơn 40 mm; mặt trong ống dẫn phải trơn nhẵn để tr�nh l�m tắc ống dẫn. Kh�ng cho ph�p đặt b�ch nối trung gian, van kh�a hay tr�ch hơi, nước cho mục đ�ch kh�c tr�n ống dẫn n�y.

13.3.10. �Tr�n mặt k�nh thủy phải đ�nh dấu bằng vạch đỏ hay gắn t�n hiệu dễ thấy chỉ mức nước cao nhất, thấp nhất cho ph�p v� mức nước trung nồi hơi.

13.3.11. �Tất cả c�c nồi hơi c� mức nước cố định (mặt ph�n giới giữa hơi nước v� nước) phải c� �t nhất một k�nh thủy đo mức nước (một thiết bị trong suốt cho ph�p x�c định mực nước bằng mắt). Kh�ng được ph�p sử dụng c�c thiết kế k�nh thủy đo mức sử dụng c�c phần tử kết cấu ngang (bản ngang) như l� một c�ch để gia cường th�n thanh đo, m� c�c phần tử đ� kh�ng li�n tục tr�n to�n bộ chiều d�i thẳng đứng của thước mức thủy tinh. Mực nước thấp nhất nh�n thấy trong k�nh thủy đo mức �t nhất l� 50 mm (2 inch) so với mực nước cho ph�p thấp nhất, được nh� sản xuất nồi hơi x�c định.

13.3.12. �Cụm k�nh thủy đo mức c� nhiều phần, dạng h�nh ống hay kết cấu kh�c, phải được thiết kế sao cho chỗ nối đảm bảo chồng lấn l�n nhau tối thiểu 25 mm trong v�ng mực nước c� thể nh�n thấy, trừ khi thiết bị đo hoặc thiết bị phản xạ sử dụng sự kh�c xạ �nh s�ng để hỗ trợ x�c định mực nước, c� thể bỏ qua y�u cầu về c�c phần chồng lấn.

13.3.13. �Nồi hơi kh�ng c� mực nước cố định, chẳng hạn như m�y tạo �p suất hơi nước v� nồi hơi nước nhiệt độ cao của kiểu tuần ho�n cưỡng bức, kh�ng bắt buộc phải c� k�nh thủy.

13.3.14. �Mỗi k�nh thủy b�o mức hoặc thiết bị cảm biến mức nước hoặc thiết bị kiểm so�t mực nước lắp b�n ngo�i phải được trang bị van ngắt tr�n v� dưới để ngăn lắng đọng cặn.

13.4. �Van an to�n

13.4.1. �Mỗi nồi hơi phải c� �t nhất hai van an to�n hoạt động độc lập, trừ c�c nồi hơi c� t�ch số của �p suất t�nh bằng MPa với tổng thể t�ch của nồi t�nh bằng l�t kh�ng vượt qu� 1000 hoặc c� diện t�ch hấp nhiệt nhỏ hơn 10 m2 th� được ph�p lắp một van an to�n.

13.4.2. �Mỗi bộ qu� nhiệt phải c� �t nhất một van an to�n đặt ở ph�a đầu ra của hơi qu� nhiệt. Khi một nồi hơi c� một bộ qu� nhiệt v� nếu giữa nồi hơi v� bộ qu� nhiệt kh�ng c� van kh�a th� van an to�n đặt ở bộ qu� nhiệt được coi l� van an to�n thứ hai của nồi hơi.

13.4.3. �Kh�ng được lắp c�c van kh�a hoặc trổ lỗ tr�ch hơi tr�n đường ống nối nồi hơi với van an to�n, cũng như tr�n ống tho�t hơi của van an to�n.

13.4.4. �Kh�ng được d�ng van an to�n c� đường k�nh trong của đế van nhỏ hơn 20 mm đặt tr�n c�c nồi hơi.

13.4.5. �C�c van an to�n đặt ở bất kỳ nồi hơi n�o (kể cả van tại bộ qu� nhiệt) phải c� đủ khả năng tho�t hơi nước được xả ra để kh�ng l�m cho �p suất của nồi hơi tăng qu� 10% �p suất l�m việc định mức của nồi hơi.

13.4.6. �Đối với bộ h�m nước bằng gang v� bộ h�m nước ngắt được phải đặt �t nhất một van an to�n tại ống g�p ra của bộ h�m nước.

13.4.7. �Cho ph�p đặt c�c loại van an to�n kiểu sau đ�y cho c�c nồi hơi t�y thuộc v�o th�ng số của hơi:

a) �Kiểu đ�n bẩy;

b) �Kiểu l� so;

c) �Kiểu xung lượng (l� loại t�c động gi�n tiếp).

13.4.8. �C�c nồi hơi �p suất thấp c� hai loại van t�c động trực tiếp: đ�n bẩy hoặc l� xo. Trong c�c nồi hơi cao �p cần đặt van an to�n xung lượng. Cấm đặt van an to�n kiểu đ�n bẩy tr�n c�c nồi hơi di động.

13.4.9. �C�c van an to�n phải được đặt trực tiếp với nồi hơi hay ống g�p của bộ qu� nhiệt hoặc d�ng ống cụt với diện t�ch mặt cắt ngang của ống cụt �t nhất phải bằng tổng diện t�ch của c�c lỗ van lắp tr�n ống cụt.

13.4.10. �Đường xả của van an to�n phải đủ lớn để tr�nh ảnh hưởng c� hại của đối �p đến việc vận h�nh của van. C�c van an to�n phải xả v�o trong kh�ng gian đảm bảo an to�n cho người qua lại. Ống xả phải đặt gần như theo chiều thẳng đứng v� phải c� kết cấu sao cho kh�ng t�ch tụ chất lắng đọng hoặc nước ngưng l�m hạn chế d�ng tho�t của hơi nước.

13.4.11. �Cấu tạo v� lắp đặt van an to�n phải bảo đảm sao cho:

a) �Trong qu� tr�nh l�m việc �p suất đ� c�n chỉnh kh�ng bị x� dịch;

b) �Bảo đảm an to�n cho người vận h�nh khi van t�c động;

c) �Dễ d�ng kiểm tra sự hoạt động của van khi nồi hơi đang l�m việc.

13.4.12. �Kết cấu của van an to�n v� van xả �p phải tu�n theo c�c y�u cầu sau:

(1) �Van an to�n v� van xả �p phải c� kết cấu sao cho l� so v� van phải được đặt trong hộp van v� ch�ng kh�ng thể bị qu� tải do t�c động cố t�nh từ b�n ngo�i v� trong trường hợp l� xo bị hỏng cũng kh�ng thể bị rơi ra khỏi hộp van;

(2) �Van an to�n v� van xả �p phải được lắp v�o vỏ nồi hơi, bầu g�p hoặc đầu ống ra của bộ qu� nhiệt bằng mối nối b�ch hoặc mối nối h�n. Hộp van an to�n v� van xả �p kh�ng được l�m chung với c�c hộp van kh�c. Tuy nhi�n van an to�n của bộ qu� nhiệt c� thể được lắp bằng b�ch v�o c�c ống lắp van được h�n v�o đầu ống ra;

(3) �Van an to�n v� van xả �p phải c� cơ cấu thuận tiện v� tay van phải được bố tr� sao cho c� thể thao t�c được từ chỗ dễ tiếp cận m� kh�ng bị nguy hiểm;

(4) �Hộp chứa van an to�n, van xả �p hoặc ống hơi thải phải c� hệ thống ti�u tho�t nước được bố tr� ở phần thấp nhất. Ống tho�t nước phải được dẫn tới nơi an to�n ở xa nồi hơi hoặc bộ tiết kiệm kh� xả v� kh�ng được g�y nguy hiểm cho người hoặc m�y đồng thời phải đảm bảo nước c� thể tho�t li�n tục. Kh�ng được lắp bất cứ van hoặc v�i n�o tr�n ống tho�t đ�.

13.4.13. �Ống hơi thải của van an to�n v� van xả �p phải tu�n theo c�c y�u cầu sau:

(1) �Đường ống hơi thải của van an to�n v� van xả �p phải được kết cấu sao cho lực phản �p kh�ng g�y trở ngại cho hoạt động của van. Đường k�nh trong của ống hơi thải kh�ng được nhỏ hơn đường k�nh cửa ra của van v� phải được thiết kế ở �p suất bằng hoặc lớn hơn 1/4 �p suất đặt của van an to�n;

(2) �Khi đường ống hơi xả được thiết kế chung cho hai hay nhiều van an to�n hoặc van xả �p th� diện t�ch tiết diện của ống kh�ng được nhỏ hơn tổng diện t�ch lỗ tho�t hơi của từng van an to�n hoặc van xả �p đ�. C�c ống hơi xả của van an to�n cho nồi hơi phải được t�ch biệt với c�c đường ống m� c� thể chứa lượng lớn hơi thải như c�c ống xả hơi nước ra kh� quyển hay ống hơi nước thải của van an to�n của bộ tiết kiệm kh� xả.

13.5. �Nhiệt kế

13.5.1. �Nhiệt kế phải được đặt bắt buộc ở đầu v�o v� ra của bộ h�m nước bằng gang, ở ống g�p v�o v� ra mỗi cấp của bộ qu� nhiệt v� bộ t�i qu� nhiệt.

13.5.2. �Tại những vị tr� kh�ng thể đọc trực tiếp nhiệt độ tại chỗ phải d�ng c�c nhiệt kế c� dẫn truyền trị số đo đi xa.

14. �Thiết bị cấp nước cho nồi hơi

14.1. �Thiết bị cấp nước cho nồi hơi c� thể l�:

a) �Bơm ly t�m hay bơm pitton truyền động bằng điện, bằng hơi nước hay cơ kh�;

b) �Bơm injectơ;

c) �C�c phương tiện c� �p suất cao hơn �p suất nồi hơi c� đủ khả năng đẩy nước v�o nồi hơi khi nồi hơi l�m việc ở �p suất lớn nhất cho ph�p.

14.2. �Mỗi nồi hơi phải được trang bị �t nhất hai thiết bị cấp nước: một l�m việc v� một dự ph�ng, trừ c�c nồi hơi sau:

a) �Đốt bằng nhi�n liệu lỏng v� kh� l�m việc kh�ng li�n tục;

b) �C� sản lượng nhỏ hơn 150 kg/h, �p suất nhỏ hơn 0,4 MPa. C�ng suất của một thiết bị cấp nước phải bằng 110% c�ng suất định mức của nồi hơi.

14.3. �Nồi hơi d�ng hơi sinh lực kh�ng c� hơi nước v� đường nước cố định phải được trang bị nguồn cung cấp nước c� khả năng cấp nước cho nồi hơi với �p suất kh�ng thấp hơn �p suất tối đa ở đầu v�o của nồi hơi theo x�c định của nh� sản xuất, tương ứng với hoạt động ở c�ng suất sinh hơi tối đa được thiết kế tại �p suất l�m việc tối đa cho ph�p tại cửa ra của bộ qu� nhiệt.

14.4. �Khi buồng đặt bơm nằm c�ch xa bảng điều khiển m� nồi hơi phải hoạt động li�n tục th� giữa bơm l�m việc với bơm dự ph�ng phải trang bị hệ thống li�n động để khởi động bơm nước cấp dự ph�ng khi bơm l�m việc bị ngừng đột ngột.

15. �Y�u cầu về chất lượng nước cấp - nước ở b�n trong nồi hơi

15.1. �Chất lượng nước phải đảm bảo cho nồi hơi v� hệ thống cấp nước hoạt động kh�ng bị sự cố do c�u cặn, b�n v� g�y ăn m�n kim loại.

15.2. �C�c loại nồi hơi sau đ�y phải được trang bị xử l� nước.

15.2.1. �Nồi hơi trực lưu kh�ng giới hạn c�ng suất;

15.2.2. �Nồi hơi tuần ho�n tự nhi�n, tuần ho�n c� trợ lực, hoặc cưỡng bức c� c�ng suất từ 1 tấn/h trở l�n.

Cho ph�p sử dụng mọi phương ph�p xử l� đảm bảo c�c y�u cầu kỹ thuật được quy định trong Quy chuẩn n�y.

15.3. �Đối với c�c nồi hơi c� c�ng suất dưới 1 tấn/giờ, chiều d�y lớp c�u cặn tại c�c bề mặt tiếp nhiệt c� cường độ tiếp nhiệt lớn kh�ng được lớn hơn 1 mm ở thời điểm ngừng nồi hơi để tiến h�nh vệ sinh.

15.4. �Đối với c�c nồi hơi được trang bị hệ thống xử l� nước, kh�ng cho ph�p bổ sung nước chưa được xử l� v�o nồi hơi.

Trong trường hợp thiết kế c� t�nh đến cấp bổ sung nước chưa xử l� cho nồi hơi khi hệ thống xử l� nước c� sự cố th� tr�n c�c đường dẫn nước chưa xử l� nối với đường dẫn nước đ� xử l�, đường dẫn của thiết bị ngưng tụ, đường dẫn tới k�t nước cấp phải lắp hai van kh�a. Giữa hai van kh�a phải lắp van kiểm tra. Trong thời gian vận h�nh nồi hơi thường, van kh�a phải đ�ng v� được cặp ch�, van kiểm tra phải mở.

Mỗi lần bổ sung nước chưa xử l� cho nồi hơi phải ghi r� v�o sổ xử l� nước hoặc nhật k� vận h�nh về số lượng v� chất lượng nước bổ sung.

15.5. �Khi sử dụng nồi hơi phải c� c�c quy tr�nh xử l� nước, vận h�nh hệ thống xử l� v� c�c quy tr�nh li�n quan. Trong c�c quy tr�nh phải quy định r�:

15.5.1. �Tr�ch nhiệm cụ thể của những người được giao nhiệm vụ thực hiện;

15.5.2. �C�c thiết bị v� th�ng số kỹ thuật cơ bản c� li�n quan tới hệ thống xử l� nước v� ti�u thụ nước cấp;

15.5.3. �Sơ đồ c�c điểm lấy mẫu nước, hơi, nước ngưng để ph�n t�ch;

15.5.4. �Chỉ ti�u chất lượng nước bổ sung, nước cấp, nước nồi, hơi v� nước ngưng;

15.5.5. �Biểu đồ v� phương ph�p ph�n t�ch h�a nghiệm;

15.5.6. �Chỉ dẫn t�m tắt hệ thống điều khiển, tự động, đo kiểm, t�n hiệu;

15.5.7. �Tr�nh tự thao t�c, kiểm tra c�c thiết bị trước khi đưa v�o hoạt động, trong qu� tr�nh hoạt động v� ngừng l�m việc;

15.5.8. �Tr�nh tự thao t�c hệ thống khử kh�, hệ thống xả định kỳ, li�n tục, vận h�nh v� ngừng nồi hơi, chế độ xử l� nước;

15.5.9. �C�c hư hỏng thường gặp v� phương ph�p khắc phục.

15.6. �Chỉ ti�u chất lượng nước cấp cho nồi hơi kh�ng được vượt qu� trị số trong c�c bảng dưới đ�y

15.6.1. �Chỉ ti�u chất lượng nước cấp y�u cầu cho c�c nồi hơi ống l� ống lửa, được n�u trong Bảng 1.

Bảng 1. Chỉ ti�u chất lượng nước cấp cho nồi hơi ống l� ống lửa

C�c chỉ ti�u

Loại nhi�n liệu sử dụng

Lỏng, kh�

C�c loại kh�c

Độ trong suốt kh�ng nhỏ hơn, cm

40

20

Độ cứng to�n phần, �gđl/kg

30

100

H�m lượng oxy h�a tan (đối với nồi c� c�ng suất từ 2 t/h trở l�n), �g/kg

50

100

Đối với nồi hơi kh�ng c� bộ h�m nước hoặc c� bộ h�m nước bằng gang th� h�m lượng oxy h�a tan cho ph�p đến 100 �g/kg.

15.6.2. �Chỉ ti�u chất lượng nước cấp quy định cho l� hơi tuần ho�n tự nhi�n c� �p suất đến 4 MPa được n�u trong Bảng 2.

Bảng 2. Chỉ ti�u chất lượng nước cấp cho nồi hơi tuần ho�n tự nhi�n

C�c chỉ ti�u

�p suất l�m việc của nồi hơi, MPa

đến 0,9

đến 1,4

đến 2,4

đến 4,0

Độ trong suốt, kh�ng nhỏ hơn, cm

30

40

40

40

Độ cứng to�n phần, �gđl/kg

30*

40

15*

20

10*

15

5*

10

H�m lượng c�c hợp chất sắt, �g/kg

kh�ng quy định

300*

kh�ng quy định

100*

200

50*

100

H�m lượng c�c hợp chất đồng, �g/kg

Kh�ng quy định

10*

Kh�ng quy định

H�m lượng �xy h�a tan (đối với nồi hơi c� c�ng suất từ 2 t/h trở l�n)**, �gdl/kg

50*

100

30*

50

20*

50

20*

30

Trị số pH ở 25 oC***

8,5 � 10,5***

H�m lượng c�c sản phẩm c� nguồn gốc dầu lửa, mg/kg

5

3

3

0,5

CH� TH�CH

* Trị số tr�n d�ng cho nồi hơi sử dụng nhi�n liệu lỏng, kh�; trị số dưới d�ng cho c�c loại nhi�n liệu kh�c.

** D�ng cho nồi hơi kh�ng c� bộ h�m nước hoặc c� bộ h�m nước bằng gang, h�m lượng oxy h�a tan cho ph�p đến 100 �g/kg với nhi�n liệu bất kỳ.

*** Trong một số trường hợp ri�ng biệt, c� thể hạ thấp trị số pH đến 7,0.

 

15.6.3. �Chỉ ti�u chất lượng nước cấp y�u cầu cho nồi hơi tuần ho�n tự nhi�n c� �p suất tr�n 4 MPa được n�u trong Bảng 3.

Bảng 3. Chất lượng nước cấp

TT

Chỉ ti�u

�p suất từ 4 đến ≤ 10MPa

�p suất�������������������� > 10MPa

Ghi ch�

1

Tổng h�m lượng cation của c�c muối h�a tan quy đổi về cation natri, mg/kg

-

≤ 50

 

2

Độ cứng to�n phần, �gđl/kg

5

3

 

3

H�m lượng silic t�nh đổi về SiO32, �g/kg

≤ 80

≤ 40

 

4

Oxy, �g/kg

≤ 20

≤ 10

 

5

Hydrazin, �g/kg N2H4

30 - 100

30 - 100

 

6

pH

9,1 � 0,1

9,1 � 0,1

 

7

Amoniac, �g/kg

1000

1000

 

8

C�c li�n kết sắt t�nh đổi về Fe, �g/kg

≤ 10

≤ 5

 

9

Tổng c�c li�n kết nitrits v� nitrat, �g/kg

≤ 20

≤ 20

 

10

C�c sản phẩm dầu, mg/kg

≤ 0,3

≤ 0,3

 

11

Natri sulfit, mg/kg

≤ 2

-

 

15.6.4. �Chỉ ti�u chất lượng nước cấp cho nồi hơi trực lưu ở tất cả c�c �p suất, khi nồi hơi sử dụng nước ngưng kh�ng c� sắt v� muối với c�c tỷ lệ nước ngưng 100% v� 30 - 50% được n�u trong Bảng 4

Bảng 4. Chất lượng nước cấp cho nồi hơi trực lưu ở tất cả c�c �p suất

TT

Chỉ ti�u

Khi sử dụng 100% nước ngưng

Khi sử dụng 30% - 50% nước ngưng với việc lọt nước l�m m�t dưới 0,006%

1

Tổng h�m lượng cation của c�c muối h�a tan quy đổi về Na, mg/kg

≤ 5

≤ 5

2

Độ cứng to�n phần, �gđl/kg

≤ 0,2

≤ 0,3

3

Axit silic t�nh đổi về SiO32, �g/kg

≤ 15

≤ 30

4

Oxy, �g/kg O2

≤ 10

≤ 10

5

Hydrazin, �g/kg N2H4

20 - 60

20 - 60

6

pH

9,1 � 0,1

9,1 � 0,1

7

Amoniac, �g/kg

800

800

8

C�c li�n kết sắt t�nh đổi về Fe, �g/kg

≤ 10

≤ 15

9

C�c li�n kết đồng t�nh đổi về Cu, �g/kg

< 5

< 7

10

Dầu

vết

vết

15.7. �Chỉ ti�u chất lượng nước nồi hơi (nước trong nồi hơi) của c�c loại nồi hơi tuần ho�n tự nhi�n hay cưỡng bức, do nh� chế tạo nồi hơi quy định, t�y theo kết cấu nồi hơi, phương ph�p tổ chức bốc hơi, phương ph�p d�ng h�a chất xử l� nước nồi hơi, v.v.

 

Chương 4. T�nh độ bền c�c bộ phận chịu �p lực

 

1. �X�c định nhiệt độ t�nh to�n

1.1. �Nhiệt độ t�nh to�n (T) của th�nh được d�ng để thiết kế t�nh to�n độ bền c�c bộ phận nồi hơi v� trong mọi trường hợp kh�ng được lấy thấp hơn 250�C.

1.2. Bao hơi, bao nước, th�n nồi hơi, ống g�p v� c�c chi tiết chịu �p lực tương tự được chọn như sau:

1.2.1. �C�c bộ phận kh�ng bị đốt n�ng bởi kh� xả n�ng v� c�c bộ phận được bảo vệ đầy đủ đối với kh� xả n�ng th� nhiệt độ T phải bằng nhiệt độ lớn nhất của nước n�ng hay hơi nước nằm b�n trong;

CH� TH�CH: Việc đặt b�n ngo�i một lớp vật liệu chịu lửa hay c�ch nhiệt c� khả năng bị bong tr�c ra khỏi bề mặt cần bảo vệ kh�ng được coi l� bảo vệ đầy đủ.

1.2.2. �C�c bộ phận bị đốt n�ng bởi kh�i n�ng th� T l� nhiệt độ trung nồi hơi của th�nh do nh� chế tạo t�nh to�n x�c định, nhưng phải lấy lớn hơn nhiệt độ lớn nhất của nước hoặc hơi nước b�n trong đ� �t nhất l� 250C.

Bao hơi v� ống g�p c� chiều d�y lớn hơn 22 mm kh�ng được tiếp x�c trực tiếp với kh� xả n�ng c� nhiệt độ cao hơn 650�C, trừ khi c� c�c biện ph�p l�m m�t th�ch hợp.

1.2.3. �Khi x�c định nhiệt độ lớn nhất của hơi qu� nhiệt phải t�nh đến c�c yếu tố sau đ�y:

(1) �Lượng nhiệt lượng của kh�i dẫn v�o c�c d�n ống của bộ qu� nhiệt, sự ch�nh lệch nhiệt độ của hơi ở c�c d�n ống ph�a trước đưa v�o v� sự sai lệch so với điều kiện chạy l� tưởng;

(2) �Sự kh�ng đồng đều về nhiệt độ v� lưu lượng của kh�i n�ng trong mặt cắt ngang bất kỳ n�o của đường dẫn kh�i.

Khi nhiệt độ của hơi nước kh�ng qu� 425�C th� sự ch�nh lệch từ 15�C trở xuống phải được bổ sung v�o trị số nhiệt độ n�y, khi nhiệt độ của hơi nước cao hơn 425�C th� chỉ trong c�c trường hợp đặc biệt sự ch�nh lệch nhiệt độ dưới 15�C mới được bổ sung v�o trị số nhiệt độ n�y.

1.3. C�c ống nồi hơi

Đối với c�c ống nồi hơi nhiệt độ th�nh ống T phải được lấy:

1.3.1. Đối với c�c ống chủ yếu chịu t�c dụng của nhiệt đối lưu, lớn hơn nhiệt độ hơi b�o h�a ở �p suất t�nh to�n một trị số nhỏ nhất l� 25�C;

1.3.2. Đối với c�c ống chủ yếu chịu t�c dụng của nhiệt bức xạ, lớn hơn nhiệt độ hơi b�o h�a ở �p suất t�nh to�n một trị số nhỏ nhất l� 50�C.

1.4. C�c ống của bộ qu� nhiệt v� t�i qu� nhiệt hơi th� nhiệt độ th�nh ống T phải được lấy:

1.4.1. �Đối với c�c ống chủ yếu chịu t�c dụng của nhiệt đối lưu, lớn hơn nhiệt độ của hơi ra khỏi bộ phận khảo s�t một trị số �t nhất l� 35�C;

1.4.2. �Đối với c�c ống chủ yếu chịu t�c dụng của nhiệt bức xạ, lớn hơn nhiệt độ hơi ra khỏi bộ phận khảo s�t một trị số �t nhất l� 50�C;

1.4.3. �Đối với c�c ống của bộ qu� nhiệt v� t�i qu� nhiệt chịu t�c dụng trực tiếp của nhiệt bức xạ từ buồng lửa, hoặc khi nhiệt độ của hơi đi ra khỏi bộ phận khảo s�t vượt qu� 425�C th� việc x�c định nhiệt độ th�nh phải ch� � đến c�c yếu tố sau:

(1) �Sự sai lệch lưu lượng hơi nước ở trong từng ống ri�ng biệt so với gi� trị trung nồi hơi do điều kiện kh�c biệt chỗ hơi đi v�o v� đi ra, cũng như kh�c nhau về dung sai chiều d�y v� đường k�nh ống;

(2) �Sự gia tăng d�ng nhiệt cũng như độ tăng nhiệt độ hơi nước ở đường v�o do sai lệch bề mặt đốt n�ng ph�a trước v� sai lệch về điều kiện ch�y l� tưởng;

(3) �Sự kh�ng đồng đều về nhiệt độ v� lưu lượng của kh�i n�ng tại mặt cắt ngang bất kỳ n�o của đường dẫn kh�i.

1.5. C�c ống của bộ h�m nước, nhiệt độ th�nh ống T được chọn theo trị số lớn hơn của hai trị số sau:

1.5.1. �Nhiệt độ b�o h�a của nước ứng với �p suất thiết kế của nồi hơi;

1.5.2. �Nhiệt độ l�m việc của nước b�n trong ống ứng với �p suất thiết kế +25�C.

1.6. C�c ống gắn liền với c�c bộ phận như ống li�n th�ng, ống nối... kh�ng bị kh�i n�ng đốt n�ng th� nhiệt độ th�nh ống T được lấy l� nhiệt độ lớn nhất của nước n�ng b�n trong ống.

1.7. C�c bộ phận ở xa ống g�p cuối c�ng của bộ qu� nhiệt hoặc bộ t�i qu� nhiệt do được bố tr� kết cấu th�ch hợp n�n c�c yếu tố ch�nh lệch về nhiệt độ v� lưu lượng d�ng kh�i trong mặt cắt ngang bất kỳ của đường dẫn kh�i kh�ng thể c� ảnh hưởng đ�ng kể đến nhiệt độ hơi nước th� nhiệt độ th�nh T của c�c bộ phận đ� được lấy bằng nhiệt độ danh định của hơi ở đầu ra bộ qu� nhiệt hoặc bộ t�i qu� nhiệt với điều kiện l� trong l�m việc:

1.7.1. Nhiệt độ trung nồi hơi trong một năm vận h�nh kh�ng được vượt qu� nhiệt độ thiết kế, v�

1.7.2. hoặc:

(1) �Đối với c�c hệ thống c� nhiệt độ danh định ≤ 380�C, độ dao động nhiệt độ kh�ng vượt qu� tr�n 10% nhiệt độ thiết kế, hoặc

(2) �Đối với c�c hệ thống c� nhiệt độ danh định > 380�C:

(a) �Độ dao động nồi hơi thường của nhiệt độ kh�ng vượt qu� tr�n 8 �C nhiệt độ danh định, v�

(b) �Độ dao động kh�ng nồi hơi thường của nhiệt độ kh�ng vượt qu� tr�n 20�C so với nhiệt độ danh định trong thời gian nhiều nhất l� 400 giờ trong 1 năm, hoặc 30�C so với nhiệt độ danh định trong thời gian tối đa l� 100 giờ trong 1 năm, hoặc 40�C so với nhiệt độ danh định trong thời gian tối đa l� 60 giờ trong 1 năm.

Khi nhiệt độ lớn nhất vượt qu� c�c giới hạn n�i tr�n th� nhiệt độ th�nh phải được tăng l�n một lượng bằng lượng vượt qu� đ�.

CH� TH�CH

1. C�c giới hạn n�u trong 1.7.1 v� 1.7.2 đưa ra dựa tr�n c�c gi� trị thực tế của c�c hệ thống điều khiển hiện đại v� nồi hơi đ�p ứng c�c đ�i hỏi của phụ tải nồi hơi thường. Tr�ch nhiệm của nh� đặt h�ng l� phải b�o cho nh� chế tạo về c�c trường hợp g�y cản trở việc đạt được c�c giới hạn n�y khi đặt h�ng. Tr�ch nhiệm của nh� đặt h�ng l� phải đảm bảo nồi hơi vận h�nh trong c�c giới hạn n�u tr�n hoặc đ� được thỏa thuận kh�c;

2. Nhiệt độ t�nh to�n của th�nh c�c bộ phận của nồi hơi ống lửa - ống l�.

Nhiệt độ t�nh to�n của th�nh c�c bộ phận của nồi hơi ống lửa - ống l� theo đ�ng chỉ dẫn trong 3.4 của TCVN 6413:1998.

2. �X�c định ứng suất cho ph�p

2.1. �Ứng suất cho ph�p đối với vật liệu mới chế tạo được x�c định dựa theo chủng loại vật liệu sử dụng v� theo nhiệt độ t�nh to�n của vật liệu, được x�c định theo c�c bảng đặc t�nh c�c loại th�p. Xem Phụ lục B.

2.2. �Đối với vật liệu của c�c nồi hơi cũ, độ bền của th�p đ� giảm đi do kim loại đ� bị đốt n�ng, bị ăn m�n, m�i m�n th� cần lấy mẫu để kiểm tra cơ t�nh, từ đ� x�c định ứng suất cho ph�p. Chỗ cắt lấy mẫu th�p để kiểm tra cơ t�nh phải l� nơi đ� chịu c�c điều kiện l�m việc nặng nề nhất.

Khi đ� ứng suất cho ph�p sẽ l� trị số nhỏ trong hai trị số x�c định sau:

;����������������

Trong đ�: nB, nC - hệ số dự trữ bền khi t�nh ứng suất cho ph�p theo độ bền k�o (σB) hoặc theo giới hạn chảy (σC) ở điều kiện nhiệt độ trong ph�ng (200C):

nB = 3,0

nC = 1,65

khi t�nh ứng suất cho ph�p theo độ bền k�o hoặc giới hạn chảy ở nhiệt độ l�m việc th� hệ số nB v� nC do người thiết kế x�c định.

2.3. �Khi kh�ng c� c�c nh�n hiệu của th�p d�ng để chế tạo c�c bộ phận chịu �p lực của nồi hơi tương ứng ở phụ lục th� ứng suất cho ph�p cũng được x�c định tương tự như trong 2.2 khi ấy c�c trị số giới hạn bền σB20, giới hạn chảy σC20 được x�c định từ th� nghiệm mẫu th�p mới trước khi chế tạo.

Việc th� nghiệm x�c định giới hạn bền σB20 v� giới hạn chảy σC20 được thực hiện cho tất cả c�c loại th�p khi đặc t�nh của th�p c� những sai lệch so với đặc t�nh của c�c nh�n hiệu th�p đ� cho. (Xem c�c Bảng B.1 đến B.15, tại Phụ lục B) cũng như c�c loại th�p kh�ng r� hoặc nghi ngờ về nguồn gốc v� nh�n hiệu.

2.4. �Cho ph�p nội suy trị số ứng suất cho ph�p khi nhiệt độ t�nh to�n nằm trong phạm vi hai trị số nhiệt độ cho trong c�c bảng đặc t�nh th�p. Trị số l�m tr�n lấy về ph�a giảm.

3. �T�nh độ bền th�n h�nh trụ, bao hơi, bao nước, ống g�p, th�n nồi hơi

3.1. �Chiều d�y tối thiểu của th�n h�nh trụ chịu �p suất trong được x�c định theo c�ng thức sau:

�hoặc

- �p suất cho ph�p của m�i chất trong th�n h�nh trụ:

Trong mọi trường hợp, chiều d�y th�n h�nh trụ của bao hơi, bao nước, th�n nồi hơi c� đường k�nh trong tr�n 600 mm kh�ng nhỏ hơn 6 mm, khi đường k�nh trong dưới 600 mm - kh�ng nhỏ hơn 5 mm; của ống g�p - kh�ng nhỏ hơn 4 mm.

3.2. �Hệ số l�m yếu do h�n được x�c định t�y theo phương ph�p h�n

- Khi h�n bằng tay một ph�a, lấy j = 0,7;

- Khi h�n bằng tay hai ph�a, lấy j = 0,95;

- Khi h�n bằng tay một ph�a c� miếng l�t, lấy j = 0,9;

- Khi h�n tự động một ph�a, lấy j = 0,8;

- Khi h�n tự động hai ph�a, lấy j = 1,0.

3.3. �Hệ số l�m yếu do kho�t lỗ

3.3.1. �Khi c�c d�y lỗ đặt song song:

- Theo phương dọc trục: lấy jd =

- Theo phương ngang trục: jn =

3.3.2. �Khi dẫy lỗ đặt so le, phải t�nh th�m hệ số l�m yếu theo phương ch�o:

3.3.3. �Khi c�c lỗ c� đường k�nh kh�c nhau, hệ số l�m yếu bởi kho�t lỗ c� thể x�c định theo c�c chỉ dẫn sau:

a) �Nếu c�c lỗ trong c�ng một d�y c� đường k�nh kh�c nhau nhưng l� xen kẽ kh�c nhau đều đặn th� x�c định k�ch thước khoảng c�ch của một nh�m lỗ xen kẽ kh�c nhau đều đặn, được coi l� bước t, c�n đường k�nh lỗ l� tổng c�c đường k�nh lỗ trong nh�m.

b) �Giữa 2 dẫy lỗ c� đường k�nh kh�c nhau, do đ� c�c lỗ kh�ng thể đặt song song m� l� so le n�n phải t�nh hệ số l�m yếu theo phương ch�o theo cả 2 k�ch thước đường ch�o nếu c�c k�ch thước n�y l� kh�c nhau;

c) �Tr�n đ�y chỉ l� những quy định tổng qu�t, trong thực tế c�c lỗ kho�t c� vị tr�, k�ch thước c� thể rất kh�c nhau t�y theo mỗi nồi hơi, người thiết kế phải c� những t�nh to�n hệ số l�m yếu cho từng trường hợp cụ thể.

H�nh 6 giới thiệu về một số dạng bố tr� lỗ tr�n th�n h�nh trụ của bao hơi, bao nước, ống g�p

3.3.4. �Hệ số l�m yếu do kho�t lỗ được chọn l� trị số nhỏ nhất trong c�c trị số được x�c định từ j, 2j1, kcjc.

với kc - hệ số hiệu chỉnh cho phương ch�o, được x�c định như sau:

���������� �(c�c k�ch thước b, a được chỉ tr�n H�nh 6 (b))

3.4. �C�c hệ số l�m yếu do h�n, do kho�t lỗ được kể đến như l� một số hiệu chỉnh về độ giảm ứng suất cho ph�p của kim loại. Hệ số l�m yếu t�nh to�n l� trị số nhỏ nhất trong hai trị số của hệ số l�m yếu do h�n v� trị số nhỏ nhất của hệ số l�m yếu do kho�t lỗ (x�c định theo 3.3.4).

3.5. �Hệ số hiệu chỉnh C

C = 1 mm khi th�p tấm d�ng để chế tạo c� chiều d�y < 20 mm.

C = 0 khi th�p tấm chế tạo c� chiều d�y ≥ 20 mm.

3.6. �Chiều d�y của th�n h�nh trụ chịu �p suất ngo�i, trừ ống l� của l� hơi ống l�, lấy tăng th�m 1,4 lần so với chiều d�y t�nh được khi chịu �p suất trong.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


H�nh 6. Một số dạng kho�t lỗ

4. �T�nh độ bền đ�y

4.1. �T�nh đ�y el�p

4.1.1. �X�c định chiều d�y tối thiểu khi chịu �p suất trong:

trong đ�

K l� hệ số hiệu chỉnh về h�nh dạng đ�y v� c� hay kh�ng c� kho�t lỗ x�c định theo 4.1.2.

4.1.2. �X�c định hệ số hiệu chỉnh K

Hệ số hiệu chỉnh K được x�c định theo đồ thị chỉ tr�n H�nh 7.

Description: 28
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


H�nh 7. X�c định hệ số hiệu chỉnh K về h�nh dạng đ�y

 

4.1.3. �T�nh đ�y el�p chịu �p suất ngo�i

Chiều d�y tối thiểu của đ�y el�p chịu �p suất ngo�i lấy bằng 1,7 lần trị số t�nh được theo 4.1.1 khi chịu �p suất trong.

4.2. �T�nh đ�y cầu

4.2.1. �Chiều d�y tối thiểu của đ�y cầu khi chịu �p suất trong

4.2.2. �Chiều d�y tối thiểu của đ�y cầu khi chịu �p suất ngo�i lấy bằng 1,5 lần trị số t�nh được theo 4.2.1 khi chịu �p suất trong.

4.3. �T�nh độ bền đ�y phẳng

Độ bền của đ�y phẳng phụ thuộc v�o dạng nối đ�y phẳng với th�n h�nh trụ (c�c dạng nối tr�n H�nh 2). Chiều d�y nhỏ nhất của đ�y phẳng được x�c định như sau:

4.3.1. �Khi đ�y kh�ng kho�t lỗ:

4.3.2. �Khi đ�y c� kho�t lỗ ở t�m:

Với y - hệ số kể đến ảnh hưởng bởi việc kho�t lỗ tr�n đ�y, được x�c định theo đồ thị tr�n H�nh 8 t�y thuộc v�o tỷ lệ đường k�nh lỗ kho�t với đường k�nh đ�y.

Description: 29

H�nh 8. X�c định hệ số hiệu chỉnh y

4.3.3. �Khi kho�t lỗ kh�ng ở ch�nh t�m:

4.3.4. �Trong mọi trường hợp, chiều d�y t�nh được của đ�y phẳng phải lớn hơn hoặc bằng chiều d�y phần h�nh trụ.

5. �T�nh độ bền c�c bộ phận chịu �p lực của nồi hơi ống l� ống lửa như hợp lửa, ống l�, buồng quạt, thanh giằng... Theo c�c quy định trong TCVN 6413:1998.

6. �T�nh độ bền của ống

6.1. �Ống d�ng cho nồi hơi l� ống của c�c bề mặt trao đổi nhiệt như d�n ống sinh hơi, bộ qu� nhiệt, bộ h�m nước, ống dẫn hơi, nước.

6.2. �T�nh độ bền của ống cũng tương tự như t�nh độ bền th�n h�nh trụ của bao hơi, bao nước, ống g�p.

6.3. �Trong mọi trường hợp, chiều d�y t�nh được của ống kh�ng được nhỏ hơn chiều d�y tối thiểu theo Bảng 5.

 

Bảng 5. Chiều d�y tối thiểu của ống, mm

Đường k�nh định mức của ống F, mm

Khi chịu �p suất trong

Khi chịu �p suất ngo�i

≤ 38

1,75

2,28

38 < F ≤ 51

2,16

2,81

51 < F ≤ 70

2,40

3,12

70 < F ≤ 76,1

2,60

3,38

76,1 < F ≤ 88,9

3,05

3,96

88,9 < F ≤ 101,6

3,28

4,26

101,6 < F ≤ 127,6

3,50

-

7. �T�nh gia cường lỗ kho�t tr�n th�n h�nh trụ, đ�y

7.1. �X�c định đường k�nh lỗ lớn nhất cho ph�p kh�ng cần gia cường

7.1.1. �Đối với th�n h�nh trụ

kưu

7.1.2. �Đối với đ�y

7.2. �T�nh độ bền gia cường lỗ nhờ h�n th�m ống nối

Khi lỗ kho�t c� đường k�nh lớn hơn c�c trị số dmax x�c định được trong 7.1.1 v� 7.1.2 th� cần được gia cường.

7.2.1. �Khi gia cường nhờ h�n th�m đầu ống nối

7.2.2. �Khi gia cường nhờ h�n th�m ống nối c� miếng đệm một ph�a ở mặt trong hay ngo�i

7.2.3. �Khi gia cường nhờ h�n th�m ống nối c� miếng đệm hai ph�a.


Chương 5. C�c y�u cầu về chế tạo, thử nghiệm v� lắp đặt

 

1. �Quy tr�nh c�ng nghệ chế tạo

Quy tr�nh c�ng nghệ chế tạo được lập phải c� c�c nội dung sau đ�y:

1.1. �Kiểm tra x�c nhận c�c vật liệu được sử dụng để chế tạo c�c bộ phận. Phải sắp xếp c� trật tự c�c vật liệu ở trong kho để tr�nh nhầm lẫn, đặc biệt khi sử dụng nhiều loại vật liệu kh�c nhau.

1.2. �Việc tạo h�nh nguội đối với c�c tấm vật liệu

Qu� tr�nh tạo h�nh phải đảm bảo tr�nh l�m chai bề mặt, cũng như g�y ra c�c khuyết tật như rạn, nứt, t�ch lớp...

1.3. �Khi tạo h�nh th�n bao hơi, bao nước v� c�c th�n h�nh trụ cũng như c�c bộ phận h�nh trụ kh�c c� thể d�ng phương ph�p r�n, c�n, dập. Độ ch�nh lệch giữa đường k�nh lớn nhất v� nhỏ nhất trong bất kỳ mặt cắt ngang n�o cũng kh�ng được vượt qu� 1%.

1.4. �Khi gia c�ng c�c th�nh phẳng như hộp lửa, mặt s�ng phải t�nh đến b�n k�nh cong chuyển tiếp, c�c phương ph�p gia cường, c�c mối h�n nối, c�c lỗ khoan v� y�u cầu chất lượng lỗ cũng như chất lượng của bề mặt c�ng c�c tấm.

1.5. �Ống g�p v� c�c bộ phận chịu �p lực tương tự

1.5.1. �Phải kiểm tra bề mặt ngo�i v� đặc biệt b�n trong ống g�p. Trường hợp cần thiết phải d�ng c�c phương ph�p kiểm tra kh�ng ph� hủy để kiểm tra chất lượng kim loại trước khi gia c�ng c�c lỗ hay uốn ống.

1.5.2. �Khi uốn ống phải đảm bảo trị số dung sai cho ph�p về độ m�o đường k�nh v� độ l�m mỏng chiều d�y th�nh ống.

1.6. �Qu� tr�nh gia c�ng chế tạo c�c ống bằng th�p hay sử dụng c�c loại ống đ� c�n sẵn cần ch� � như sau:

1.6.1. �Đối với c�ng t�c h�n

1.6.1.1. �Gia c�ng v�t m�p, chất lượng gia c�ng m�p v�t v� y�u cầu về lắp gh�p để h�n;

1.6.1.2. �Y�u cầu về tay nghề của thợ h�n;

1.6.1.3. �C�c nh�n hiệu que h�n, d�y h�n, phương ph�p h�n v� thử đặc t�nh c�ng nghệ h�n;

1.6.1.4. �Tr�nh tự h�n c�c đường h�n, cũng như bố tr� c�c lớp h�n, đường h�n trong một tiết diện;

1.6.1.5. �C�c y�u cầu về chất lượng mối h�n.

1.6.2. �Vấn đề nhiệt luyện c�c mối h�n, c�c chi tiết sau khi gia c�ng xong; việc đốt n�ng khi gia c�ng cũng như đ�nh gi� chất lượng sau khi nhiệt luyện.

1.6.3. �Vấn đề nghiệm thu, thử nghiệm v� ti�u chuẩn đ�nh gi� chất lượng thiết bị, bộ phận sau khi gia c�ng v� chế tạo xong.

2. �Gi�m s�t chế tạo v� thử nghiệm

2.1. �Gi�m s�t chế tạo

2.1.1. �Trước khi chế tạo, c�c bản vẽ thiết kế, t�i liệu v� quy tr�nh c�ng nghệ phải được thẩm định để l�m căn cứ trong gi�m s�t chế tạo.

2.1.2. �Khi chế tạo mỗi nồi hơi hay nồi đun nước n�ng đều phải qua gi�m s�t trong qu� tr�nh chế tạo cho đến khi xuất xưởng để đảm bảo rằng c�c vật liệu d�ng cho c�c bộ phận, việc chế tạo v� c�c phương ph�p thử ph� hợp với c�c quy định trong Quy chuẩn n�y.

2.1.3. �C�ng việc gi�m s�t trong chế tạo gồm:

2.1.3.1. �Đ�nh gi� năng lực thợ h�n, quy tr�nh h�n, nh�n vi�n kiểm tra kh�ng ph� hủy;

2.1.3.2. �C�c vật liệu v� chất lượng đưa v�o để chế tạo c�c bộ phận;

2.1.3.3. �C�c qu� tr�nh gia c�ng chế tạo;

2.1.3.4. �C�c c�ng việc kiểm tra trong chế tạo v� kiểm tra lần cuối c�ng (xuất xưởng);

2.1.3.5. �C�c t�i liệu, bản vẽ v� việc lập hồ sơ xuất xưởng.

2.1.4. �C�ng việc gi�m s�t vật liệu v� chất lượng vật liệu gồm:

2.1.4.1. �Nh�n hiệu của c�c loại vật liệu: th�p tấm, th�p ống, th�p thanh, th�p h�nh, vật liệu h�n... cũng như c�c k�ch thước của ch�ng so với y�u cầu trong quy tr�nh chế tạo;

2.1.4.2. �T�nh trạng kỹ thuật v� chất lượng của vật liệu như: mức độ gỉ m�n, rạn, ph�n lớp...

2.1.4.3. �Việc bảo quản vật liệu ở trong kho, cũng như việc sắp xếp để tr�nh nhầm lẫn...

Trường hợp khi c� nghi ngờ về nh�n hiệu hoặc chất lượng kim loại th� c� thể y�u cầu nh� chế tạo tiến h�nh kiểm tra bằng c�c phương ph�p kiểm tra th�ch hợp như: ph�n t�ch quang phổ, kiểm tra si�u �m, ph�n t�ch th�nh phần h�a học, th� nghiệm cơ t�nh... khi c�c kết quả kiểm tra n�u tr�n đạt y�u cầu th� mới đưa vật liệu đ� v�o gia c�ng chế tạo.

2.1.5. �Việc gi�m s�t kiểm tra trong chế tạo c� thể tiến h�nh thường xuy�n, li�n tục, nhưng đặc biệt phải tiến h�nh ở c�c giai đoạn sau:

2.1.5.1. �Khi nhận c�c tấm về phải so s�nh nh�n hiệu kim loại với hồ sơ vật tư, c�c th�nh phần h�a học v� cơ t�nh. Tiến h�nh đo chiều dầy để so s�nh dung sai v� xem x�t bề mặt kim loại;

2.1.5.2. �Việc sắp xếp v� bảo quản trong kho trước khi đưa vật liệu ra gia c�ng;

2.1.5.3. �Khi c�c tấm th�n v� đ�y nồi hơi đ� được tạo h�nh để đưa g� lắp hoặc h�n đ�nh xong;

2.1.5.4. �Trong giai đoạn h�n: kiểm tra vật liệu h�n, tiến h�nh th� nghiệm đặc t�nh c�ng nghệ que h�n, việc đặt c�c mẫu thử của c�c mối h�n, bắt đầu h�n mối h�n v� kết th�c mối h�n; kiểm tra k�ch thước h�nh học mối h�n;

2.1.5.5. �Xem x�t việc gia c�ng c�c mẫu để th� nghiệm cơ t�nh, cũng như c�c kết quả si�u �m, chụp tia xuy�n qua mối h�n;

2.1.5.6. �Khi c�c lỗ khoan đ� khoan xong xem x�t k�ch thước c�c lỗ khoan so với bản vẽ, cũng như chất lượng của bề mặt lỗ khoan;

2.1.5.7. �Xem x�t c�ng việc nhiệt luyện c�c mối h�n, biểu đồ n�ng, duy tr� nhiệt độ v� l�m nguội mối h�n;

2.1.5.8. �Kiểm tra k�ch thước của nồi hơi khi đ� chế tạo xong kiểm tra bề mặt b�n trong v� b�n ngo�i cũng như qu� tr�nh thử thủy lực;

2.1.5.9. �Đ�ng biển v� ghi th�ng số của nồi hơi;

2.1.5.10. �Tập hợp t�i liệu kỹ thuật, c�c chứng chỉ v� lập hồ sơ xuất xưởng.

2.1.6. �Việc h�n c�c mẫu thử để tiến h�nh th� nghiệm cơ t�nh c�c mối h�n th�n nồi hơi, bao hơi, bao nước v� c�c bộ phận h�nh trụ kh�c theo quy định của TCVN 6008:1995 hoặc theo quy tr�nh c�ng nghệ chế tạo khi quy tr�nh n�y c� quy định cao hơn.

2.1.7. �Phải tiến h�nh kiểm tra bằng si�u �m hay chụp c�c tia xuy�n qua 100% c�c mối h�n gi�p m�p, chồng m�p của th�n nồi hơi, bao hơi, bao nước, ống g�p, c�c bộ phận h�nh trụ kh�c v� c�c đ�y. Đối với c�c mối h�n của hệ thống ống (trừ ống g�p) phải kiểm tra bằng si�u �m hay chụp tia xuy�n qua theo tỷ lệ sau:

2.1.7.1. �25% số lượng hay chiều d�i mối h�n đối với c�c nồi hơi c� �p suất dưới 3,9 MPa;

2.1.7.2. �50% số lượng hay chiều d�i mối h�n đối với c�c nồi hơi c� �p suất từ 3,9 đến 10,0 MPa;

2.1.7.3. �100% số lượng hay chiều d�i mối h�n đối với c�c nồi hơi c� �p suất tr�n 10,0 MPa.

2.1.8. �Đối với c�c mối h�n g�c hay chữ T của c�c đ�y hoặc c�c ống v�o bao hơi, bao nước, th�n nồi hơi, c�c th�nh phẳng, mặt s�ng kh�ng thực hiện được việc kiểm tra bằng si�u �m th� tiến h�nh chụp c�c tia xuy�n qua.

2.1.9. �Trước khi xuất xưởng nồi hơi phải được thử thủy lực sau khi ho�n chỉnh trọn bộ nồi hơi.

Đối với c�c nồi hơi lớn, c� nhiều bộ phận ri�ng biệt v� chỉ c� thể ho�n chỉnh trọn bộ tại nơi lắp đặt th� phải thử thủy lực từng bộ phận ri�ng biệt tại nh� chế tạo v� phải cấp chứng chỉ cho từng bộ phận ri�ng biệt đ�.

2.2. �X�c định �p suất thử thủy lực sau khi chế tạo

2.2.1. �Căn cứ để x�c định �p suất thử thủy lực l� �p suất thiết kế nồi hơi v� c�c bộ phận li�n quan, k� hiệu l� p cho tất cả c�c loại nồi hơi.

2.2.2. ��p suất thử thủy lực đối với nồi hơi sau khi chế tạo xong trọn bộ theo quy định trong Bảng 6.

Bảng 6. �p xuất thử thủy lực nồi hơi

�p suất thiết kế, MPa

�p suất thử thủy lực, MPa

p ≤ 0,5

2p nhưng kh�ng nhỏ hơn 0,2 MPa

p > 0,5

1,5 p nhưng kh�ng nhỏ hơn 1 MPa

2.2.3. Khi thử ri�ng bộ h�m nước v� bộ qu� nhiệt th� �p suất thử thủy lực quy định trong Bảng 7.

Bảng 7. �p suất thử thủy lực bộ h�m nước v� bộ qu� nhiệt

T�n bộ phận

�p suất thiết kế, MPa

�p suất thử thủy lực, MPa

Bộ h�m nước ngắt được

p

1,5p

Bộ h�m nước kh�ng ngắt được

p

2,0p

Bộ qu� nhiệt

p

1,5p

2.3. �Tr�nh tự thử thủy lực sau chế tạo

2.3.1. �Thử bằng nước đ� được lắng trong c� nhiệt độ dưới 50oC v� kh�ng thấp hơn nhiệt độ m�i trường chung quanh qu� 5oC.

2.3.2. �Thời gian duy tr� �p suất thử thủy lực l� 30 min.

2.3.3. �Việc tăng hoặc giảm �p suất phải l�m từ từ để c�c bộ phận co gi�n đều, đặc biệt khi n�ng từ �p suất thiết kế đến �p suất thử.

2.3.4. �Mọi việc kiểm tra, g� b�a l�n th�nh c�c bộ phận hoặc mối nối chỉ được thực hiện khi đ� hạ �p suất thử xuống bằng �p suất thiết kế.

2.3.5. �Cấm d�ng m�i chất kh� để thử thủy lực c�c nồi hơi.

2.4. �X�c định kết quả thử thủy lực sau chế tạo

2.4.1. Thử thủy lực được coi l� đạt chất lượng khi:

2.4.1.1. �Kh�ng c� hiện tượng nứt, rạn;

2.4.1.2. �Kh�ng c� c�c bụi nước, hạt nước chảy qua c�c mối n�c, mối nối ren, b�ch, van;

2.4.1.3. �Kh�ng c� hiện tượng rịn mồ h�i, đọng sương tr�n c�c mối h�n;

2.4.1.4. �Kh�ng c� hiện tượng biến dạng;

Nếu c� hiện tượng rịn nước qua c�c van, b�ch nối, ren nối với phụ kiện m� �p suất thử kh�ng bị giảm qu� 3% trong thời gian duy tr� �p suất thử (30 ph�t) th� cũng coi như đạt y�u cầu.

3. �Y�u cầu về lắp đặt

3.1. �Y�u cầu về chiếu s�ng

3.1.1. �Khu vực đặt nồi hơi phải đủ �nh s�ng về ban ng�y cũng như ban đ�m. Những chỗ do điều kiện kỹ thuật kh�ng thể thực hiện chiếu s�ng tự nhi�n th� thực hiện chiếu s�ng nh�n tạo. Ti�u chuẩn về chiếu s�ng kh�ng được thấp hơn ti�u chuẩn hiện h�nh về chiếu s�ng nơi l�m việc tr�n c�c c�ng tr�nh biển.

3.1.2. �Phải bố tr� hệ thống chiếu s�ng dự ph�ng cho những vị tr� sau:

3.1.2.1. �Tủ hoặc trung t�m điều khiển;

3.1.2.2. �Mặt trước v� lối đi giữa c�c nồi hơi, ph�a sau v� ph�a tr�n nồi hơi;

3.1.2.3. �Đặt thiết bị đo lường, đo mức nước;

3.1.2.4. �Buồng thải tro xỉ;

3.1.2.5. �Buồng đặt quạt gi�, quạt h�t kh�i;

3.1.2.6. �Buồng đặt c�c k�t chứa nhi�n liệu lỏng v� thiết bị khử kh�;

3.1.2.7. �Đặt thiết bị xử l� nước, cấp nước;

3.1.2.8. �C�c s�n v� cầu thang;

3.1.2.9. �Buồng đặt bơm.

3.1.3. �Thiết bị chiếu s�ng ch�nh v� dự ph�ng, thiết bị điện phải đảm bảo an to�n theo c�c ti�u chuẩn kỹ thuật an to�n về điện.

3.2. �Vị tr� nồi hơi

3.2.1. �Khoảng c�ch từ mặt trước nồi hơi đến phần nh� ra của buồng đốt nồi hơi đặt đối diện kh�ng được nhỏ hơn trị số sau đ�y:

3.2.1.1. �1 m đối với c�c nồi hơi d�ng nhi�n liệu lỏng v� kh�;

3.2.1.2. �Đối với c�c nồi hơi c� c�ng suất hơi kh�ng lớn hơn 2 tấn/giờ, khoảng c�ch n�y c� thể cho ph�p dưới 2 m trong c�c trường hợp cụ thể sau:

1) �Đối với nồi hơi d�ng nhi�n liệu rắn đốt bằng phương ph�p thủ c�ng c� khoảng c�ch thao t�c kh�ng qu� 1 m;

2) �Đối với nồi hơi kh�ng cần phải thao t�c buồng đốt từ mặt trước.

3.2.1.3. �C�c trường hợp kh�c khoảng c�ch n�y kh�ng được nhỏ hơn 3 m.

3.2.2. �Ở mặt trước của nồi hơi được ph�p lắp đặt c�c thiết bị phụ trợ v� bảng điều khiển với điều kiện chiều rộng lối đi lại giữa ch�ng kh�ng nhỏ hơn 1,5 m v� kh�ng cản trở cho việc thao t�c, vận h�nh nồi hơi.

3.2.3. �Đối với c�c nồi hơi cần thao t�c ở hai b�n sườn (thổi bụi, vệ sinh mương kh�i, bao hơi, ống g�p...) th� khoảng c�ch n�y phải đủ rộng, kh�ng g�y trở ngại cho việc thao t�c v� kh�ng cho ph�p nhỏ hơn:

3.2.3.1 ���1,5 m đối với nồi hơi c� c�ng suất hơi đến 4 tấn/giờ;

3.2.3.2 ���2,0 m đối với nồi hơi c� c�ng suất hơi tr�n 4 tấn/giờ.

3.2.4. �Đối với c�c nồi hơi kh�ng cần phải thao t�c ở hai b�n sườn th� chiều rộng c�c lối qua lại giữa c�c nồi hơi với nhau hay giữa nồi hơi với tường của nh� đặt nồi hơi phải kh�ng nhỏ hơn 1m.

Chiều rộng lối qua lại giữa c�c phần nh� ra ri�ng biệt của bộ phận được bảo �n, hoặc giữa c�c phần nh� n�y với phần nh� của nh� đặt nồi hơi (gi� đỡ, cột chống, thang, s�n...) phải kh�ng nhỏ hơn 0,7 m.

Trường hợp kh�ng bố tr� lối đi lại đến bao hơi, bộ h�m nước, th� chiều cao từ ch�ng tới bộ phận thấp nhất của m�i ph�a tr�n kh�ng được nhỏ hơn 0,7 m.

3.3. �Y�u cầu về s�n thao t�c v� cầu thang

3.3.1. �Cầu thang v� s�n thao t�c cố định phải c� tay vịn v� lan can vững chắc bằng vật liệu kh�ng ch�y. Lan can cao kh�ng dưới 0,8 m, ph�a dưới lan can l� th�nh k�n cao �t nhất 100 mm.

C�c s�n v� cầu thang qua lại phải c� lan can ở cả hai b�n. S�n c� chiều d�i lớn hơn 5 m phải c� �t nhất hai cầu thang đặt ở hai đầu s�n.

3.3.2. �Kh�ng được l�m s�n v� bậc cầu thang bằng một thanh kim loại tr�n nhẵn hoặc tấm kim loại mặt nhẵn.

3.3.3. �C�c k�ch thước cơ bản của thang như sau:

3.3.3.1 �Chiều rộng của cầu thang kh�ng nhỏ hơn 600 mm;

3.3.3.2 �Chiều cao giữa hai bậc kh�ng lớn hơn 200 mm;

3.3.3.3 �Chiều rộng của mỗi bậc kh�ng nhỏ hơn 80 mm.

Cầu thang c� chiều cao lớn phải l�m s�n nghỉ. Khoảng c�ch giữa c�c s�n nghỉ kh�ng lớn hơn 4 m. Cầu thang cao hơn 1,5 m phải c� độ dốc kh�ng qu� 50oC.

3.3.3.4 �Chiều rộng của s�n thao t�c c�c thiết bị phụ trợ, đo kiểm kh�ng được nhỏ hơn 800 mm; chiều rộng của c�c s�n ở c�c chỗ kh�c kh�ng được nhỏ hơn 600 mm.

Tr�n mặt s�n hoặc c�c bậc thang phải c� khoảng trống cao �t nhất 2 m.

3.3.3.5 �Khoảng c�ch theo chiều thẳng đứng từ s�n thao t�c đến mức trung nồi hơi của thiết bị đo mức nước kh�ng được nhỏ hơn 1 m v� kh�ng lớn hơn 1,5 m.

3.4. �Hệ thống cấp nhi�n liệu

3.4.1. �C�c k�t v� th�ng chứa nhi�n liệu lỏng hay kh� phải để ngo�i buồng nồi hơi. Trường hợp đặc biệt, cho ph�p đặt th�ng, k�t chứa kh�ng qu� 0,5 tấn nhi�n liệu lỏng hay kh� h�a lỏng trong buồng nồi hơi.

3.4.2. �Buồng chứa nhi�n liệu lỏng phải c� tường ngăn, trần l�m bằng vật liệu kh�ng ch�y v� c� cửa ri�ng đi ra ngo�i. Nơi đặt c�c k�t v� th�ng phải được th�ng gi� ra kh� quyển; ngo�i ra c�c k�t phải c� thiết bị khống chế tr�n dầu, ống dẫn dầu tr�n phải luồn ra ph�a ngo�i buồng.

3.4.3. �C�c ống dẫn nhi�n liệu lỏng hoặc kh� phải bố tr� thuận tiện v� an to�n cho việc sử dụng. Tr�n đường ống dẫn phải lắp đặt c�c van kh�a để ngừng cấp nhi�n liệu khi c� sự cố hoặc ch�y.

3.4.4. �Cấm đặt c�c th�ng, k�t chứa nhi�n liệu lỏng hoặc kh� ph�a tr�n nồi hơi. C�c th�ng, k�t chứa phải c� c�c thiết bị b�o mức m�i chất chứa b�n trong. Cấm d�ng ống bằng thủy tinh để đo mức nhi�n liệu lỏng trong k�t v� th�ng.

3.4.5. �Phải c� c�c phương tiện ph�ng chống ch�y, nổ ph� hợp với c�c ti�u chuẩn ph�ng chống ch�y hiện h�nh.

3.5. �Lắp đặt nồi hơi

3.5.1. �Khi lắp đặt hoặc sửa chữa nồi hơi phải lập quy tr�nh c�ng nghệ lắp đặt v� sửa chữa nồi hơi. Quy tr�nh phải tu�n thủ đ�ng những quy định của nh� chế tạo.

3.5.2. �Mọi sự thay đổi về kết cấu nồi hơi v� c�c bộ phận chịu �p lực của nồi hơi phải được sự thỏa thuận của nh� chế tạo v� được Đăng kiểm thẩm định. C�c thỏa thuận n�i tr�n đều phải thể hiện bằng văn bản.

3.5.3. �Quy tr�nh c�ng nghệ lắp đặt phải được lập dựa v�o bản thiết kế lắp đặt đ� được thỏa thuận của c�c b�n li�n quan v� phải c� c�c nội dung sau:

3.5.3.1. �Kiểm tra v� đ�nh gi� chất lượng c�c vật liệu, bộ phận kể cả c�c phụ kiện như van, t�, c�t... đưa v�o lắp đặt.

3.5.3.2. �C�ng nghệ gia c�ng vật liệu, bộ phận cũng như chất lượng gia c�ng v� phương ph�p đ�nh gi� chất lượng gia c�ng trong lắp đặt.

3.5.3.3. �C�ng t�c h�n c�c mối nối trong lắp đặt.

3.5.3.4. �Dung sai trong lắp đặt c�c bộ phận.

3.5.3.5. �Vấn đề nhiệt luyện c�c mối h�n, c�c chi tiết gia c�ng khi lắp đặt, cũng như đ�nh gi� chất lượng sau khi nhiệt luyện.

3.5.3.6. �Vấn đề nghiệm thu, thử nghiệm v� ti�u chuẩn đ�nh gi� chất lượng bộ phận v� to�n bộ nồi hơi sau khi lắp đặt. C�c kết quả nghiệm thu, thử nghiệm sau khi lắp đặt phải được lưu giữ trong hồ sơ lắp đặt.

3.5.4. �Khi lắp đặt c�c bao hơi, bao nước, ống g�p, hệ thống ống, bộ qu� nhiệt, bộ h�m nước... phải đảm bảo cho c�c bộ phận kim loại bị đốt n�ng được gi�n nở nhiệt một c�ch tự do.

Trong Bảng 8 giới thiệu độ gi�n nở của ống th�p ferit v� austen�t để t�nh to�n c�ch b� trừ gi�n nở khi thiết kế lắp đặt nồi hơi.

Bảng 8

1. Th�p Ferit

Phạm vi nhiệt độ, oC

Độ gi�n nở nhiệt, %

Phạm vi nhiệt độ, oC

Độ gi�n nở nhiệt, %

15 đến 120

0,1289

15 đến 390

0,5141

15 đến 150

0,1680

15 đến 420

0,5642

15 đến 180

0,2081

15 đến 450

0,6132

15 đến 210

0,2491

15 đến 480

0,6632

15 đến 240

0,2912

15 đến 490

0,6801

15 đến 270

0,3342

15 đến 500

0,6971

15 đến 300

0,3782

15 đến 510

0,7142

15 đến 330

0,4232

15 đến 520

0,7314

15 đến 360

0,4692

15 đến 530

0,7487

15 đến 540

0,7661

15 đến 575

0,8280

15 đến 550

0,7837

15 đến 580

0,8369

15 đến 555

0,7925

15 đến 585

0,8459

15 đến 560

0,8013

15 đến 590

0,8549

15 đến 565

0,8102

15 đến 595

0,8639

15 đến 570

0,8191

15 đến 600

0,8730

2. Th�p austen�t

Nhiệt độ, oC

Hệ số gi�n nở * K-1

20 - 100

15,6 x 10-6

200

16,6 x 10-6

300

17,1 x 10-6

400

17,7 x 10-6

500

18,2 x 10-6

600

18,6 x 10-6

700

19,2 x 10-6

* C�c gi� trị trung nồi hơi.

3.5.5. �Sau khi lắp đặt xong, nồi hơi phải được kiểm định v� đăng k� trước khi sử dụng.


Chương 6. Y�u cầu về kiểm định trong khai th�c, sửa chữa v� ho�n cải

 

1. �Quy định chung

1.1. �Nồi hơi lắp đặt tr�n phương tiện, thiết bị thăm d� v� khai th�c tr�n biển phải được kiểm định v� thử trong sử dụng theo quy định để đảm bảo nồi hơi lu�n ở trạng th�i l�m việc an to�n. Việc kiểm định v� thử do Tổ chức c� đủ điều kiện hoạt động kiểm định thực hiện.

1.2. �An to�n

Phải c� c�c cảnh b�o an to�n trong hoạt động bảo dưỡng v� kiểm tra nồi hơi. Ngo�i ra, c�c nồi hơi cũng l� c�c kh�ng gian k�n v� c�c hoạt động b�n trong đối diện với tất cả c�c hiểm họa khi v�o kh�ng gian hạn chế n�y. Phải tu�n theo c�c quy định v� quy tr�nh an to�n khi v�o nồi hơi.

1.3. �Thiết bị

Tất cả dụng cụ, thiết bị v� thiết bị bảo vệ c� nh�n sử dụng khi l�m việc với nồi hơi (kiểm tra, NDT, thử �p lực, sửa chữa v� ho�n cải) phải được kiểm tra trước khi sử dụng. Thiết bị NDT v� thiết bị của tổ chức sửa chữa phải thỏa m�n c�c y�u cầu an to�n của chủ thiết bị cho c�c thiết bị điện. C�c thiết bị kh�c c� thể cần thiết khi l�m việc với nồi hơi như v�n ốp, gi�n gi�o, thang di động phải được kiểm tra trước khi sử dụng. Phải mặc thiết bị bảo vệ c� nh�n khi c� y�u cầu bởi quy định, chủ gi�n/người sử dụng hoặc tổ chức sửa chữa.

1.4. �Xem x�t hồ sơ

Trước khi thực hiện bất kỳ cuộc kiểm tra n�o m� Chương n�y y�u cầu, người kiểm tra phải kiểm tra lịch sử trước đ�y của nồi hơi. Trong thực tế, phải xem c�c kết quả kiểm tra, sửa chữa trước đ�, kế hoạch kiểm tra hiện tại cũng như c�c t�nh to�n kỹ thuật v�/hoặc c�c cuộc kiểm tra hoạt động tương tự kh�c.

1.5. �C�c loại h�nh v� thời hạn kiểm định

1.5.1. �C�c loại h�nh kiểm định

1.5.1.1. �Kiểm định nhập khẩu

1.5.1.2. �Kiểm định tr�n cơ sở thời gian

1) �Kiểm định trong qu� tr�nh lắp đặt;

2) �Kiểm định b�n ngo�i;

3) �Kiểm định b�n trong;

4) �Thử thủy lực;

5) �Kiểm định bất thường.

1.5.1.3. �Kiểm định theo chương tr�nh đ�nh gi� rủi ro (RBI)

1.5.2. �Thời hạn kiểm định

1.5.2.1. �Kiểm định tr�n cơ sở thời gian

1) �Kiểm định b�n ngo�i: một năm một lần.

2) �Kiểm định b�n ngo�i, b�n trong: 3 năm một lần.

3) �Kiểm định b�n ngo�i, b�n trong, thử thủy lực: 6 năm một lần.

1.5.2.2. �Kiểm định theo RBI

(1) �Đ�nh gi� h�ng năm: một năm một lần.

(2) �Kiểm định theo kết quả của chương tr�nh RBI.

2. �Kiểm định nhập khẩu

2.1. �Kiểm định hồ sơ nhập khẩu.

2.2. �Kiểm định b�n ngo�i v� đo chiều d�y, k�ch thước, chất lượng mối h�n khi thấy cần thiết.

2.3. �Thử hoạt động (đối với thiết bị tr�n phương tiện).

3. �Kiểm định tr�n cơ sở đ�nh gi� rủi ro (RBI)

3.1. �Quy định chung

RBI c� thể được sử dụng để x�c định thời hạn, loại h�nh v� phạm vi của c�c cuộc kiểm định/kh�m nghiệm trong khai th�c. Đ�nh gi� RBI x�c định rủi ro bằng c�ch kết hợp x�c suất v� hậu quả của việc hư hỏng nồi hơi. Khi chủ thiết bị chọn thực hiện đ�nh gi� RBI phải đ�nh gi� hệ thống cả x�c suất v� hậu quả hư hỏng ph� hợp với API 581.

3.2. �Đ�nh gi� x�c suất

3.2.1. �Đ�nh gi� x�c suất dựa tr�n tất cả c�c h�nh dạng hư hỏng m� c� thể l� l� do cho rằng ảnh hưởng tới nồi hơi trong bất kỳ hoạt động thực tế n�o. C�c loại hư hỏng cơ học bao gồm: hao hụt kim loại b�n trong hoặc b�n ngo�i do ăn m�n cục bộ hoặc tổng thể, c�c dạng nứt, hư hỏng do luyện kim, ăn m�n, mỏi, gi�n, r�o.

3.2.2. �Ngo�i ra, t�nh hiệu quả của c�c cuộc kiểm định, nồi hơi v� phương ph�p được sử dụng để ph�t hiện ra c�c hư hỏng cơ học tiềm năng sẽ được đ�nh gi�. C�c hệ số kh�c m� sẽ được xem x�t trong đ�nh gi� x�c suất bao gồm:

3.2.2.1 �Sự ph� hợp của vật liệu d�ng để chế tạo;

3.2.2.2 �C�c điều kiện thiết kế nồi hơi, li�n quan tới c�c điều kiện hoạt động;

3.2.2.3 �Sự ph� hợp của bộ luật v� ti�u chuẩn chế tạo được �p dụng;

3.2.2.4 �T�nh hiệu quả của chương tr�nh kiểm so�t ăn m�n;

3.2.2.5 �Chất lượng của chương tr�nh QA/QC trong kiểm tra v� bảo dưỡng;

3.2.2.6 �C�c y�u cầu về kết cấu v� duy tr� �p lực; v�

3.2.2.7 �C�c điều kiện hoạt động, cả trong qu� khứ v� trong kế hoạch.

Th�ng số hư hỏng nồi hơi cũng sẽ l� th�ng tin quan trọng cho việc đ�nh gi� n�y.

3.3. �Đ�nh gi� hậu quả

Việc đ�nh gi� hậu quả sẽ xem x�t c�c tai nạn tiềm năng m� c� thể xảy ra do �p suất, nhiệt độ, r� rỉ hơi n�ng.... ảnh hưởng tới sức khỏe, tổn hại m�i trường, hư hỏng nồi hơi v� thời gian l�ng ph� của nồi hơi.

3.4. �Hồ sơ

Đ�nh gi� RBI phải được lập th�nh văn bản một c�ch chi tiết ph� hợp với API 580, Mục 17, phải x�c định r� r�ng tất cả c�c hệ số c� ảnh hưởng tới x�c suất v� hậu quả của việc hư hỏng nồi hơi. Sau khi thực hiện đ�nh gi� RBI, c�c kết quả c� thể được sử dụng để x�c định kế hoạch kiểm định nồi hơi v� x�c định tốt hơn c�c hạng mục sau:

3.4.1 �C�c phương ph�p, nồi hơi v� phương ph�p kiểm tra v� NDT ph� hợp nhất;

3.4.2 �Phạm vi NDT (phần trăm của nồi hơi cần phải kiểm tra);

3.4.3 �Thời hạn kiểm định b�n ngo�i, b�n trong v� hoạt động;

3.4.4 �Việc cần thiết phải thử �p lực sau khi xảy ra hư hỏng, sau khi ho�n th�nh sửa chữa/ho�n cải nồi hơi; v�

3.4.5 �C� c�c bước ph�ng ngừa v� hạn chế để giảm thiểu x�c suất v� hậu quả của việc hư hỏng nồi hơi (như sửa chữa, thay đổi c�ng nghệ).

3.5. �Đ�nh gi� h�ng năm

3.5.1. �Đ�nh gi� h�ng năm được tiến h�nh nhằm x�c nhận rằng nồi hơi li�n tục thỏa m�n y�u cầu vận h�nh v� mục ti�u đề ra.

3.5.2. �Đ�nh gi� h�ng năm bao gồm c�c c�ng việc sau:

3.5.2.1 �Xem x�t qu� tr�nh vận h�nh;

3.5.2.2 �Xem x�t c�c bản quy định kỹ thuật vận h�nh v� c�c quy tr�nh;

3.5.2.3 �Xem x�t c�c b�o c�o kiểm định, bảo dưỡng đ� được thực hiện trong năm;

3.5.2.4 �Kiểm định b�n ngo�i.

3.6. �Tần suất đ�nh gi� RBI

Khi đ�nh gi� RBI được sử dụng để x�c định thời hạn kiểm định nồi hơi, th� đ�nh gi� phải được cập nhật sau mỗi lần kiểm định như n�u ở API 580, Mục 15. Đ�nh gi� RBI cũng phải được cập nhật sau mỗi lần thay đổi phụ t�ng hoặc qu� tr�nh c�ng nghệ m� c� dấu hiệu ảnh hưởng tới mức độ hư hỏng hoặc hư hỏng cơ học v� bất kỳ khi n�o c� hư hỏng kh�ng lường trước xảy ra g�y hư hỏng cơ học.

4. �Kiểm định tr�n cơ sở thời gian

4.1. �Kiểm định trong qu� tr�nh lắp đặt

4.1.1. �C�c nồi hơi phải được kiểm định tại thời điểm lắp đặt để x�c minh nồi hơi an to�n cho hoạt động, kh�ng c� hư hỏng n�o trong qu� tr�nh vận chuyển tới nơi lắp đặt, v� c� c�c b�o c�o kiểm định lần đầu cho nồi hơi. Kiểm định lắp đặt phải tối thiểu c�c hạng mục sau:

4.1.1.1 �X�c nhận th�ng tin biển t�n ph� hợp với c�c b�o c�o dữ liệu của nh� sản xuất v� c�c y�u cầu thiết kế;

4.1.1.2 �X�c nhận nồi hơi được lắp đặt đ�ng, c�c kết cấu đỡ l� thỏa đ�ng v� đảm bảo, thiết bị b�n ngo�i như thang v� bệ chắc chắn, lớp bọc được lắp đặt đ�ng, c�c b�ch nối v� c�c mối nối cơ học kh�c được kết nối đ�ng v� nồi hơi sạch sẽ, kh�; v�

4.1.1.3 �X�c nhận c�c thiết bị giảm �p thỏa m�n c�c y�u cầu thiết kế (thiết bị đ�ng v� �p lực c�i đặt đ�ng) v� được lắp đặt đ�ng.

4.1.2. �Nếu xảy ra hư hỏng, phải ghi ch�p lại v� khuyến nghị sửa chữa ph� hợp hoặc c� thể cần thiết đ�nh gi� kỹ thuật để đảm bảo nồi hơi ph� hợp cho hoạt động.

4.2. �Kiểm định b�n ngo�i

4.2.1. �Kiểm định b�n ngo�i được thực hiện để kiểm tra t�nh trạng bề mặt b�n ngo�i của nồi hơi, hệ thống c�ch ly, sơn v� lớp phủ, c�c bộ phận hỗ trợ v� kết cấu li�n quan v� kiểm tra r� rỉ, c�c vết đốm n�ng, độ rung, độ gi�n nở cho ph�p v� t�nh đồng t�m của nồi hơi tr�n gi� đỡ. Trong qu� tr�nh kiểm định b�n ngo�i, phải ch� � đặc biệt tới c�c mối h�n để kết nối c�c bộ phận (v� dụ như c�c tấm gia cường v� g� kẹp) xem c� bị nứt hoặc c�c khuyết tật kh�c. Nếu c� bất kỳ dấu hiệu r� rỉ n�o cũng phải điều tra x�c định nguồn g�y ra.

4.2.2. �C�c nồi hơi phải được kiểm tra bằng mắt xem c� dấu hiệu lồi, độ kh�ng tr�n, độ l�m v� biến dạng. Nếu c� nghi ngờ hoặc quan s�t thấy c� bất kỳ sự biến dạng của nồi hơi, th� phải kiểm tra c�c k�ch thước tổng thể của nồi hơi để x�c định mức độ biến dạng.

4.2.3. �Kiểm tra t�nh trạng hoạt động của c�c thiết bị an to�n, thiết bị b�o động v� c�c thiết bị điều khiển đốt tự động.

4.2.4. �Kiểm tra việc hiệu chuẩn c�c thiết bị an to�n, đo lường. C�c thiết bị giảm �p lực phải được thử v� sửa chữa bởi tổ chức sửa chữa được chứng nhận v� c� kinh nghiệm trong việc bảo dưỡng van giảm �p.

4.2.5. �C�c thiết bị an to�n, đo lường (van an to�n, �p kế) lắp tr�n c�c nồi hơi phải được kiểm tra, hiệu chuẩn h�ng năm v� thử hoạt động (pop test) 2 năm/lần. Việc kiểm tra, hiệu chỉnh c�c thiết bị an to�n, đo lường phải do cơ quan c� thẩm quyền thực hiện.

4.2.6. �Kiểm tra t�nh trạng c�c chi tiết r�p r�p ch�nh v� c�c bu l�ng hoặc c�c v�t cấy cố định.

4.2.7. �Kiểm tra thang, cầu thang, bệ hoặc lối đi dẫn tới hoặc g� tr�n nồi hơi.

4.2.8. �Kiểm tra bệ đỡ v� kết cấu hỗ trợ, neo chốt bu l�ng, d�y chằng, c�c v�i, hệ thống tiếp đất.

4.2.9. �Kiểm tra số lượng v� t�nh trạng c�c thiết bị phụ trợ như c�c thiết bị đo v� van an to�n, t�nh trạng của lớp sơn v� bọc bảo vệ.

4.2.10. �Kiểm tra t�nh trạng ăn m�n cục bộ hoặc tổng thể tr�n bề mặt kim loại b�n ngo�i của nồi hơi, t�nh trạng lớp bọc.

4.3. �Kiểm định b�n trong

4.3.1. �Phải kiểm tra kỹ c�ng c�c bề mặt th�nh b�n trong nồi hơi để ph�t hiện hư hỏng. Việc kiểm tra th�ng qua lỗ chui hoặc cửa kiểm tra c� thể thay thế cho kiểm tra b�n trong khi k�ch thước của nồi hơi qu� nhỏ để đảm bảo an to�n khi v�o trong nồi hơi hoặc tất cả c�c bề mặt b�n trong c� thể nh�n r� r�ng v� được kiểm tra thỏa đ�ng từ lỗ chui hoặc cửa kiểm tra.

4.3.2. �Kiểm tra c�c bộ phận chịu �p lực của nồi hơi

4.3.2.1. �Phải kiểm tra b�n trong c� th�o c�c cửa người chui, cửa l�m vệ sinh, của kiểm tra. Nếu thấy cần thiết phải kiểm tra b�n ngo�i th� lớp c�ch nhiệt xung quanh c�c chi tiết phải th�o ra để kiểm tra b�n ngo�i c�c chi tiết.

4.3.2.2. �Phải kiểm tra b�n trong buồng đốt v� c�c buồng kh� đốt khi c�c cửa được mở.

4.3.3. �Kiểm tra mối h�n v� bề mặt b�n trong của bộ qu� nhiệt, bầu h�m.

4.3.4. �Đo chiều dầy khi thấy cần thiết.

4.4. �Thử �p lực

4.4.1. �Về cơ bản, thử �p lực được thực hiện tr�n nồi hơi nguy�n vẹn. Tuy nhi�n, v� l� do thực tế, c� thể thử �p lực c�c bộ phận/phần của nồi hơi thay cho việc thử to�n bộ nồi hơi (như thử �p lực v�i mới lắp đặt).

4.4.2. �Thử �p lực chỉ được tiến h�nh khi kiểm định b�n trong v� b�n ngo�i đạt y�u cầu.

4.4.3. �Trước khi �p dụng thử �p lực, phải c� c�c quy tr�nh v� ph�ng ngừa ph� hợp để đảm bảo an to�n cho người tham gia thử �p lực. Kh�ng được kiểm tra tiếp cận c�c bộ phận của nồi hơi nếu �p lực lớn hơn MAWP.

4.4.4. �Khi thử �p lực được thực hiện ở �p lực lớn hơn �p lực c�i đặt của thiết bị giảm �p th� phải th�o bỏ thiết bị giảm �p. C� thể thay thế cho việc th�o bỏ thiết bị giảm �p bằng c�ch sử dụng c�c kẹp thử để giữ c�c đĩa van. Kh�ng được ph�p đặt tải bổ sung cho l� xo van bằng c�ch vặn v�t n�n. C�c phụ t�ng kh�c, như k�nh đo, thiết bị đo �p lực, đĩa nổ, m� c� thể kh�ng c� khả năng chịu được �p lực thử phải được th�o bỏ hoặc l�t. Khi ho�n th�nh thử �p lực, c�c thiết bị giảm �p v� phụ t�ng được th�o bỏ hoặc l�m cho kh�ng hoạt động trong qu� tr�nh thử phải được lắp đặt hoặc k�ch hoạt lại.

4.4.5. �Nồi hơi phải được thử �p lực thủy tĩnh bằng c�ch sử dụng nước c� nhiệt độ tối thiểu l� 20oC. C�c van an to�n kh�ng bao gồm trong việc thử �p lực thủy tĩnh cho nồi hơi n�y. Nhiệt độ kim loại kh�ng được vượt qu� 50 oC trong qu� tr�nh thử �p lực thủy tĩnh.

4.4.6. ��p suất thử thủy tĩnh phải được tăng �p lực dần dần v� kh�ng được nhỏ hơn 1,5 lần �p suất l�m việc lớn nhất cho ph�p (MAWP) v� kh�ng c� bất kỳ một bộ phận n�o của nồi hơi phải chịu một ứng suất k�o hoặc n�n (Membrane stress) lớn hơn 90% ứng suất chảy của vật liệu chế tạo bộ phận tại nhiệt độ thử.

4.4.7. ��p kế phải được kết nối tr�n đỉnh nồi hơi để c� thể đo được �p lực thử lớn nhất. Chia độ mặt chỉ b�o số �p kế phải c� dải phạm vi �p suất gấp hai lần �p suất thử nghiệm hoặc kh�ng c� bất kỳ trường hợp n�o nhỏ hơn 1,5 lần �p suất thử nghiệm.

4.4.8. �Trước khi thử thủy lực, c�c kết cấu n�ng đỡ v� thiết kế bệ phải được xem x�t để đảm bảo ch�ng ph� hợp cho trọng tải của đợt thử thủy lực. Tất cả c�c nồi hơi v� bộ phận kh�c m� c� thể chịu to�n bộ �p lực thử thủy lực phải được kiểm tra để đảm bảo ch�ng ph� hợp với �p lực thử, nếu kh�ng ch�ng phải được c�ch ly khỏi việc thử.

4.4.9. �Nồi hơi phải chịu �p suất thử trong thời gian 5 ph�t, sau đ� giảm dần đến �p suất l�m việc v� duy tr� �p suất n�y trong suốt thời gian kh�m x�t.

5. �Ghi, ph�n t�ch v� đ�nh gi� dữ liệu kiểm định

5.1. �X�c định tốc độ ăn m�n

5.1.1. �C�c nồi hơi hiện c�

5.1.1.1 �Tốc độ ăn m�n do hư hỏng cơ học được x�c định bằng độ ch�nh lệch giữa hai lần đo chiều d�y chia cho khoảng thời gian giữa hai lần đo. Việc x�c định tốc độ ăn m�n c� thể bao gồm c�c dữ liệu chiều d�y được thu thập qua nhiều hơn 2 lần đo. Việc sử dụng tốc độ ăn m�n ngắn hạn hay d�i hạn sẽ được người kiểm định x�c định. Tốc độ ăn m�n ngắn hạn được x�c định cơ bản bởi 2 lần đo gần nhất, trong khi tốc độ ăn m�n d�i hạn được x�c định giữa lần đo gần nhất v� lần đo ban đầu của nồi hơi. C�c tốc độ kh�c nhau n�y gi�p x�c định tốc độ ăn m�n hiện tại do c�c hoạt động trải qua d�i hạn. Tốc độ ăn m�n d�i hạn (LT) phải được t�nh to�n theo c�ng thức:

(ST)

 

(LT)

 

ttrước- thiện tại

khoảng thời gian giữa ttrướcv� thiện tại (năm)

 

 

 

tban đầu - thiện tại

khoảng thời gian giữa tban đầu v� thiện tại (năm)

 

 

 

Trong đ�:

+ tban đầu: Chiều d�y ban đầu tại c�c vị tr� kiểm so�t ăn m�n (CML) như chiều d�y hiện tại. N� l� chiều d�y ban đầu tại c�c vị tr� CML n�y hoặc l� chiều d�y bắt đầu trong m�i trường c� tốc độ ăn m�n mới, (mm).

+ thiện tại: Chiều d�y hiện tại tại c�c vị tr� kiểm so�t ăn m�n, (mm), được đo trong đợt kiểm định gần nhất.

+ ttrước: Chiều d�y được đo v�o đợt kiểm định trước đ�. C� c�ng vị tr� với chiều d�y hiện tại, (mm).

5.1.1.2 �Khi coi tốc độ ăn m�n l� một phần của đ�nh gi� dữ liệu, th� người kiểm định, kết hợp với chuy�n gia về ăn m�n, sẽ lựa chọn tốt độ ăn m�n m� thể hiện ch�nh x�c nhất t�nh trạng hiện tại của nồi hơi. C�c điều sau phải được xem x�t khi dự t�nh tốc độ ăn m�n n�o sẽ được sử dụng ở khu vực bị ăn m�n để t�nh to�n tuổi thọ c�n lại v� hạn kiểm định tiếp theo của nồi hơi:

1) �Ăn m�n cơ học cục bộ hay tổng thể;

2) �C�c vị tr� chịu t�c động của chất lỏng, chất lỏng x�m thực, hoặc t�nh trạng ăn m�n - x�m thực;

3) �X�c định thời điểm ban đầu của sự cố ăn m�n (nếu nồi hơi kh�ng phải khai th�c lần đầu) l� cơ bản để đo độ hao hụt th�nh nồi hơi v� khoảng thời gian ph� hợp để x�c định tốc độ ăn m�n;

4) �C�c điểm tiềm năng nơi m� c�c thay đổi qu� tr�nh xảy ra c� thể l� nguy�n nh�n dẫn tới ăn m�n (v� dụ như nước l�m ẩm, chloride v�o trong qu� tr�nh, hay độ PH thấp);

5) �T�c dụng của việc h�nh th�nh cặn tới việc bảo vệ c�c bộ phận khỏi ăn m�n hoặc hao hụt lớp bảo vệ (v� dụ như tốc độ chất lỏng cao hơn loại bỏ lớp bảo vệ khỏi th�nh nồi hơi);

6) �C�c nguy cơ tiềm t�ng g�y ăn m�n nhanh tại c�c khu vực cố định (v� dụ như những nơi m� sunfua sắt c� thể t�ch tụ);

7) �Hoạt động li�n tiếp trong phạm vi cửa sổ hoạt động an to�n.

5.1.2. �C�c nồi hơi được lắp đặt mới hoặc thay đổi điều kiện khai th�c

5.1.2.1 �Đối với nồi hơi mới hoặc nồi hơi m� sẽ được thay đổi điều kiện khai th�c, một trong c�c phương ph�p sau sẽ được sử dụng để x�c định tốc độ ăn m�n c� thể của nồi hơi. Tuổi thọ c�n lại v� thời hạn kiểm định c� thể được x�c định từ tốc độ ăn m�n n�y.

5.1.2.2 �Tốc độ ăn m�n c� thể được t�nh to�n từ th�ng số được chủ gi�n/người sử dụng tập hợp từ c�c nồi hơi đang hoạt động trong c�ng điều kiện khai th�c hoặc tương đương. Nếu kh�ng c� th�ng số tr�n c�c nồi hơi đang hoạt động trong c�ng điều kiện khai th�c hoặc tương đương th� phải xem x�t tới c�c lựa chọn kh�c.

5.1.2.3 �Tốc độ ăn m�n c� thể được x�c định nhờ chuy�n gia về ăn m�n.

5.1.2.4 �Tốc độ ăn m�n c� thể x�c định từ c�c th�ng số được c�ng bố tr�n c�c nồi hơi trong c�ng điều kiện khai th�c hoặc tương đương.

5.1.2.5 �Nếu tốc độ ăn m�n kh�ng thể x�c định được bằng bất kỳ phương ph�p n�o đ� n�u ở tr�n, th� việc x�c định khi nồi hơi hoạt động sẽ được thực hiện sau khoảng thời gian khai th�c từ 03 đến 06 th�ng c� sử dụng c�c thiết bị kiểm so�t ăn m�n ph� hợp hoặc c�c ph�p đo chiều d�y thực tế của nồi hơi. C�c đợt x�c định kế tiếp sẽ được thực hiện tại c�c khoảng thời gian ph� hợp cho đến khi x�c định được tốc độ ăn m�n tin cậy. Nếu sau n�y ph�t hiện ra rằng tốc độ ăn m�n giả định kh�ng ch�nh x�c th� tốc độ ăn m�n trong c�c ph�p t�nh tuổi thọ c�n lại sẽ phải được thay đổi bằng tốc độ ăn m�n thực tế.

5.2. �T�nh tuổi thọ c�n lại của nồi hơi

5.2.1. �Tuổi thọ c�n lại của nồi hơi (t�nh bằng năm) phải được t�nh to�n theo c�ng thức sau:

(Tuổi thọ c�n lại)

 

thiện tại- ty�u cầu

tốc độ ăn m�n

 

 

 

Trong đ�:

+ thiện tại: Chiều dy hiện tại của CML, (mm), được đo trong đợt kiểm định gần nhất;

+ thiện tại: Chiều d�y y�u cầu ở c�ng CML hoặc bộ phận, (mm), như phương ph�p đo cảm t�nh. N� được ước t�nh bằng c�c c�ng thức thiết kế (v� dụ như c�c c�ng thức về �p lực v� kết cấu) v� kh�ng bao gồm chiều d�y dự trữ ăn m�n cho ph�p hoặc sai số cho ph�p của nh� chế tạo.

5.2.2. �C� thể sử dụng ph�n t�ch thống k� trong việc t�nh to�n tốc độ ăn m�n v� tuổi thọ c�n lại cho c�c bộ phận của nồi hơi. Phương ph�p tiếp cận thống k� n�y c� thể được �p dụng để đ�nh gi� việc thay thế kiểm định b�n trong hoặc để x�c định thời hạn kiểm định b�n trong. Phải ch� � để đảm bảo rằng việc xử l� c�c th�ng số thống k� phản �nh được t�nh trạng thực tế c�c bộ phận của nồi hơi, đặc biệt l� những bộ phận m� chịu ăn m�n cục bộ. C� thể kh�ng �p dụng ph�n t�ch thống k� cho c�c nồi hơi ngẫu nhi�n nhưng c� dấu hiệu ăn m�n cục bộ. Phải lập th�nh văn bản phương ph�p ph�n t�ch �p dụng.

5.3. �X�c định �p lực l�m việc cho ph�p lớn nhất (MAWP)

5.3.1. �MAWP để nồi hơi tiếp tục hoạt động phải căn cứ v�o c�c ph�p t�nh to�n m� được x�c định trong phi�n bản �p dụng mới nhất của Bộ luật ASME hay ti�u chuẩn chế tạo của nồi hơi. Kết quả MAWP từ c�c t�nh to�n n�y phải kh�ng được lớn hơn MAWP ban đầu trừ phi việc đ�nh gi� lại được thực hiện ph� hợp với 6.2 của Chương n�y.

5.3.2. �C�c ph�p t�nh c� thể chỉ được thực hiện nếu c�c chi tiết quan trọng sau ph� hợp với c�c y�u cầu �p dụng của bộ luật được sử dụng: c�c thiết kế đỉnh, th�n v� gia cường v�i; c�c đặc t�nh kỹ thuật của vật liệu; ứng suất cho ph�p; hiệu quả của mối nối h�n; c�c ti�u chuẩn chấp nhận trong kiểm định; v� c�c y�u cầu hoạt động theo chu kỳ.

5.3.3. �Trong t�nh to�n do ăn m�n, chiều d�y th�nh nồi hơi sử dụng trong c�c ph�p t�nh phải l� chiều d�y thực tế trừ đi 2 lần t�ch của hao hụt ăn m�n t�nh to�n với thời hạn tới đợt kiểm định kế tiếp, như x�c định bởi c�ng thức sau:

Trong đ�:

+ C: L� tốc độ ăn m�n h�ng năm, (mm)

+ I: L� thời hạn tới lần kiểm định b�n trong hoặc kiểm định hoạt động kế tiếp, (năm)

+ t hiện tại: L� chiều d�y thực tế, (mm), được đo trong đợt kiểm định gần nhất.

5.3.4. �Phải đo chiều d�y nhiều lần khi chiều d�y thực tế lớn hơn hoặc nhỏ hơn chiều d�y được ghi trong b�o c�o thử vật liệu hoặc b�o c�o th�ng số của nh� chế tạo, đặc biệt nếu bộ phận được chế tạo bằng phương ph�p đ�c. Quy tr�nh đo chiều d�y phải được người kiểm định thẩm định.

5.4. �Đ�nh gi� ph� hợp cho hoạt động (FFS evaluation)

5.4.1. �C�c bộ phận chịu �p lực bị hư hỏng m� c� thể ảnh hưởng tới khả năng chịu tải của ch�ng (tải �p lực v� c�c tải �p dụng kh�c như trọng lượng, gi� theo API 579-1/ASME FFS-1) phải được đ�nh gi� để tiếp tục hoạt động. C�c đ�nh gi� ph� hợp cho hoạt động, n�u trong API 579-1/ASME FFS-1, c� thể được sử dụng để đ�nh gi� v� phải được �p dụng cho hư hỏng ri�ng biệt x�c định. C�c phương ph�p sau c� thể được sử dụng:

5.4.1.1 �Để đ�nh gi� lượng hao hụt kim loại của phần ăn m�n dự trữ, c� thể thực hiện đ�nh gi� ph� hợp cho hoạt động thỏa m�n API 579-1/ASME FFS-1, Phần 4, 5 hoặc 6 khi �p dụng.

5.4.1.2 �Để đ�nh gi� rỗ kh�, hư hỏng HIC/SOHIC v� sự ph�n lớp, cần phải đ�nh gi� ph� hợp cho hoạt động thỏa m�n API 579-1/ASME FFS-1, Phần 7 v� Phần 13.

5.4.1.3 �Để đ�nh gi� độ lệch của mối h�n v� biến dạng th�n nồi hơi, cần phải thực hiện đ�nh gi� ph� hợp cho hoạt động thỏa m�n API 579-1/ASME FFS-1, Phần 8.

5.4.1.4 �Để đ�nh gi� c�c vết rạn nứt, cần phải thực hiện đ�nh gi� ph� hợp cho hoạt động thỏa m�n API 579-1/ASME FFS-1, Phần 9. Khi thực hiện phương ph�p si�u �m ch�m g�c để x�c định k�ch thước vết nứt, người thực hiện phải được s�t hạch UT ph� hợp.

5.4.1.5 �Để đ�nh gi� t�c động của hư hỏng ch�y nổ, cần phải thực hiện đ�nh gi� ph� hợp cho hoạt động thỏa m�n API 579-1/ASME FFS-1, Phần 10.

5.4.1.6 �Để đ�nh gi� ảnh hưởng của hư hỏng do ch�y, cần phải thực hiện đ�nh gi� ph� hợp cho hoạt động thỏa m�n API 579-1/ASME FFS-1, Phần 11.

5.4.1.7 �Để đ�nh gi� hư hỏng do l�m, lỗ đục tr�n c�c bộ phận, cần phải đ�nh gi� ph� hợp cho hoạt động thỏa m�n API 579-1/ASME FFS-1, Phần 12.

6. �Sửa chữa, ho�n cải v� đ�nh gi� lại nồi hơi

6.1. �Sửa chữa v� ho�n cải

6.1.1. �Quy định chung

Tất cả c�c sửa chữa, ho�n cải phải được thực hiện bởi tổ chức, c� nh�n sửa chữa ph� hợp với c�c y�u cầu của Quy chuẩn n�y, hoặc bộ luật, ti�u chuẩn �p dụng trong sửa chữa hoặc chế tạo.

6.1.2. �Thẩm định

Trước khi thực hiện sửa chữa hoặc ho�n cải, tất cả c�c phương ph�p dự định cho thiết kế, thi c�ng, vật liệu, c�c quy tr�nh h�n, NDT v� thử nghiệm phải được thẩm định. Đăng kiểm vi�n x�c định c�c điểm kiểm định ch�nh được thực hiện trong qu� tr�nh thi c�ng c�ng việc. .

6.1.3. �Thiết kế

C�c mối nối, v�i hoặc c�c phần thay thế mới phải thỏa m�n c�c y�u cầu thiết kế của ti�u chuẩn chế tạo �p dụng. Thiết kế c�c phần thay thế v� c�c v�i mới phải sử dụng c�c y�u cầu về ứng suất cho ph�p tương tự như sử dụng trong thiết kế của nồi hơi. Thiết kế, vị tr� v� phương ph�p gắn thiết bị phải ph� hợp với c�c y�u cầu của bộ luật, ti�u chuẩn, quy chuẩn chế tạo �p dụng. Khi c� hư hỏng cho c�c phần của nồi hơi qu� lớn m� việc sửa chữa kh�ng thể phục hồi thỏa m�n c�c y�u cầu thiết kế th� c�c phần n�y phải được thay thế.

6.1.4. �Vật liệu

Vật liệu sử dụng trong sửa chữa, ho�n cải phải ph� hợp với ti�u chuẩn chế tạo �p dụng. K� hiệu vật liệu, thực tiễn kiểm so�t vật liệu v� c�c b�o c�o thử vật liệu được cung cấp cho chủ thiết bị phải thỏa m�n với bộ luật, ti�u chuẩn, quy chuẩn chế tạo. Vật liệu sử dụng trong sửa chữa, ho�n cải bằng phương ph�p h�n phải c� đặc t�nh ph� hợp với vật liệu ban đầu. Kh�ng được h�n th�p carbon hoặc th�p hợp kim c� tỉ lệ carbon lớn hơn 0,35%, th�p carbon c� th�nh phần carbon lớn hơn 0,3% c� thể cần phải ch� � đặc biệt v� gia nhiệt để ph�ng tr�nh nứt đường h�n. Nếu đăng kiểm vi�n c� bất cứ nghi ngờ g� về hồ sơ chứng nhận vật liệu th� phương ph�p PMI (cắt mẫu thử) cần được thực hiện.

6.1.5. �Sửa chữa khuyết tật

Việc sửa chữa c�c khuyết tật được ph�t hiện ở c�c bộ phận của nồi hơi được thực hiện bằng nhiều phương ph�p phụ thuộc v�o k�ch thước v� bản chất của khuyết tật, vật liệu chế tạo v� c�c y�u cầu thiết kế của nồi hơi. Kỹ thuật sửa chữa c� thể được ph�n loại th�nh sửa chữa tạm thời hoặc cố định phụ thuộc v�o thiết kế v� sự ph� hợp của ch�ng so với bộ luật, ti�u chuẩn chế tạo �p dụng.

6.1.5.1. �Sửa chữa tạm thời

1) �Quy định chung

Sửa chữa tạm thời phải được thực hiện tới khi đăng kiểm vi�n kiểm định v� đồng � việc sửa chữa n�y nồi hơi đủ điều kiện hoạt động tiếp tục cho tới khi c� thể thực hiện sửa chữa cố định. Sửa chữa tạm thời phải được loại bỏ v� thay thế bằng sửa chữa cố định ph� hợp tại đợt bảo dưỡng kế tiếp. Sửa chữa tạm thời c� thể được duy tr� trong thời gian d�i hơn nếu được đăng kiểm vi�n đ�nh gi�, thẩm định v� lập hồ sơ. Hồ sơ sửa chữa tạm thời phải bao gồm:

(1) �Vị tr� sửa chữa tạm thời;

(2) �M� tả chi tiết việc sửa chữa, như vật liệu chế tạo, chiều d�y, k�ch thước mối h�n, phương ph�p NDT được thực hiện;

(3) �Chi tiết c�c ph�n t�ch được thực hiện;

(4) �C�c y�u cầu cho kiểm định về sau, v�

(5) �Thời hạn sửa chữa cố định.

(6) �C�c kế hoạch kiểm định phải bao gồm việc gi�m s�t t�nh to�n vẹn của việc sửa chữa tạm thời cho tới khi ho�n thiện sửa chữa cố định. Tham khảo Điều 2.4 v� 3.6, ASME PCC-2 để c� hướng dẫn về hướng dẫn sửa chữa bịt lỗ r� rỉ bằng hộp h�n v� kẹp cơ học.

2) �Sửa chữa cục bộ bằng h�n đắp

(1) �C� thể sử dụng phương ph�p h�n đắp để sửa chữa tạm thời c�c khu vực hư hỏng, ăn m�n hoặc x�i m�n của c�c bộ phận nồi hơi. Kh�ng được sửa chữa c�c vết nứt bằng phương ph�p h�n đắp ngoại trừ khi x�c định rằng c�c vết nứt sẽ kh�ng ph�t triển ở dưới mối h�n đắp n�y. Ở một số trường hợp c� thể cần thiết thực hiện ph�n t�ch ph� hợp cho hoạt động. Việc sửa chữa bằng phương ph�p h�n đắp phải được thẩm định.

(2) �C�c mối h�n đắp y�u cầu xem x�t tới thiết kế ri�ng biệt, đặc biệt li�n quan tới t�nh hiệu quả mối nối h�n.

(3) �H�n đắp c� thể được �p dụng ở bề mặt trong v� ngo�i của th�n, đỉnh v� đ�y nồi hơi. Tốt hơn hết l� �p dụng tr�n bề mặt b�n ngo�i để dễ d�ng kiểm tra hoạt động.

(4) �C�c mối h�n đắp được thiết kế để hấp thụ biến dạng m�ng của c�c phần sao cho ph� hợp với c�c quy định của ti�u chuẩn chế tạo, với kết quả như sau:

a. �Ứng suất m�ng cho ph�p kh�ng được vượt qu� ở c�c phần của nồi hơi hoặc ở lớp h�n đắp;

b. �Sự biến dạng ở c�c lớp h�n đắp kh�ng l�m cho ứng suất của mối h�n đắp vượt qu� ứng suất cho ph�p đối với c�c mối h�n đ�.

c. �Việc ngoại trừ �p dụng quy định n�y phải được đảm bảo bằng việc ph�n t�ch ph� hợp cho hoạt động th�ch hợp.

(5) �C� thể �p dụng Điều 2.12, ASME PCC-2 cho thiết kế mối h�n đắp.

(6) �H�n đắp kh�ng được thực hiện tr�n bề mặt của mối h�n đắp sẵn c� ngoại trừ khi gia cường bổ sung c�c lỗ kho�t nếu được ti�u chuẩn chế tạo cho ph�p. Khi h�n đắp kế cận một mối h�n đắp sẵn c�, khoảng c�ch giữa ch�n mối h�n đắp kh�ng được nhỏ hơn:

��������������������������� (5)

Trong đ�:

+ d: Khoảng c�ch tối thiểu giữa ch�n mối h�n của c�c mối h�n đắp kế cận, (mm);

+ R: B�n k�nh trong của nồi hơi, (mm);

+ t: Chiều d�y hiện tại của th�nh nồi hơi ở dưới đường h�n, (mm).

Việc miễn �p dụng quy định n�y trong một số m�i trường c� hệ quả thấp (v� dụ như c�c hoạt động x�i m�n do �p suất thấp) phải được bảo đảm bằng ph�n t�ch kết hợp rủi ro v� FFS ph� hợp.

(7) �C�c mối h�n đắp phải được l�m tr�n ở c�c chỗ lượn g�c với b�n k�nh tối thiểu l� 25 mm.

3) �Sửa chữa bằng nẹp phủ

Việc sửa chữa bằng nẹp phủ to�n bộ c� thể được xem x�t nếu thỏa m�n c�c y�u cầu sau:

(1) �Được thẩm định thiết kế v� lập hồ sơ;

(2) �Việc sửa chữa kh�ng bao gồm vết nứt ở th�n nồi hơi trừ khi được x�c định rằng vết nứt sẽ kh�ng ph�t triển ở b�n dưới nẹp phủ. Trong một số trường hợp cần phải ph�n t�ch FFS;

(3) �Nẹp phủ được thiết kế chịu được �p suất thiết kế của nồi hơi;

(4) �To�n bộ đường h�n dọc ở vị tr� nẹp phủ l� đường h�n gi�p mối xuy�n thấu ho�n to�n c� hiệu suất mối nối thiết kế v� được kiểm định ph� hợp với bộ luật, ti�u chuẩn, quy chuẩn �p dụng;

(5) �Chu vi mối h�n đắp gắn nẹp phủ với th�nh nồi hơi được thiết kế để truyền to�n bộ tải dọc ở th�n nồi hơi, sử dụng hiệu suất mối nối bằng 0,45. Nếu cần thiết, phải xem x�t ảnh hưởng về độ lệch t�m của nẹp phủ so với th�n nồi hơi về k�ch thước của mối h�n đ�nh k�m nẹp phủ;

(6) �Phương ph�p kiểm tra NDT bề mặt th�ch hợp được thực hiện ở tất cả c�c mối h�n gi�p m�p;

(7) �Nếu c�, phải xem x�t độ bền mỏi của c�c mối h�n đ�nh, v� dụ như độ bền mỏi do nẹp phủ c� độ gi�n nở kh�c so với th�n nồi hơi;

(8) �Vật liệu nẹp phủ v� vật liệu h�n phải ph� hợp cho tiếp x�c với chất lỏng ở c�c điều kiện thiết kế v� nẹp phủ c� lượng ăn m�n dự trữ ph� hợp;

(9) �Hư hỏng cơ học m� cần sửa chữa phải được xem x�t để x�c định việc cần thiết hay kh�ng việc gi�m s�t bổ sung v� kiểm tra tiếp theo của việc sửa chữa.

4) �C�c v�i kh�ng xuy�n qua th�n nồi hơi

C�c v�i kh�ng xuy�n qua th�n nồi hơi (bao gồm cả nắp ống đ�nh k�m) c� thể được sử dụng như l� sửa chữa cố định c�c khuyết tật kh�ng phải l� c�c vết nứt khi thiết kế v� phương ph�p đ�nh ph� hợp với c�c y�u cầu �p dụng của bộ luật, ti�u chuẩn th�ch hợp. Thiết kế v� gia cường cho c�c v�i như thế phải xem x�t tới hao hụt vật liệu ban đầu của th�n nồi hơi ở xung quanh v�i. Vật liệu của v�i phải ph� hợp để tiếp x�c với chất lỏng được chứa ở c�c điều kiện thiết kế v� phải c� lượng ăn m�n dự trữ ph� hợp. Hư hỏng cơ học m� cần sửa chữa phải được xem x�t để x�c định việc cần thiết hay kh�ng việc gi�m s�t bổ sung v� kiểm tra tiếp theo của việc sửa chữa.

6.1.5.2. �Sửa chữa cố định

1) �C�c phương ph�p sửa chữa cố định cơ bản bao gồm:

(1) �Kho�t khuyết tật, kết hợp với m�i để bề mặt đồng mức thỏa m�n API 579-1/ASME FFS-1, Phần 5. Đồng thời tham khảo ASME PCC-2, Điều 3.4, hướng dẫn sửa chữa bằng kho�t vết rạn nứt v� h�n.

(2) �Kho�t khuyết tật v� h�n sửa chữa hố kho�t.

(3) �Thay thế phần hoặc bộ phận chứa khuyết tật.

(4) �H�n che phủ khu vực bị ăn m�n.

(5) �Bổ sung nẹp hoặc tấm l�t v�o bề mặt b�n trong.

2) �C�c tấm ch�n

C�c tấm th�n nồi hơi bị ăn m�n hoặc hư hỏng c� thể được sửa chữa bằng c�ch loại bỏ một phần hoặc thay thế bằng miếng v� bổ sung (miếng v� phẳng) thỏa m�n bộ luật, ti�u chuẩn, quy chuẩn �p dụng. C�c tấm ch�n c� thể được sử dụng nếu thỏa m�n c�c y�u cầu sau:

(1) �Sử dụng mối h�n v�t m�p ngấu ho�n to�n.

(2) �C�c đường h�n được chụp X-quang ph� hợp với ti�u chuẩn chế tạo �p dụng. Kiểm tra si�u �m thỏa m�n ASME Code Case 2235 hoặc ASME Code, Section VIII, Division 2, mục 7.7.5 c� thể được sử dụng để thay thế cho chụp X-quang nếu c�c quy tr�nh kiểm tra NDT được người kiểm định thẩm định.

(3) �Tất cả c�c g�c của tấm ch�n m� kh�ng mở rộng tới đường h�n ngang hay dọc hiện c� phải được lượn g�c với b�n k�nh tối thiểu l� 25 mm. Đường h�n l�n cận với c�c đường h�n hiện c� phải được thẩm định.

3) �Độ bền vật liệu đệm đối với lớp phủ v� sửa chữa c�c mối h�n hiện c�

(1) �Vật liệu đệm d�ng cho sửa chữa mối h�n phải c� độ bền k�o tối thiểu bằng hoặc lớn hơn độ bền k�o tối thiểu của vật liệu cơ bản.

(2) �Nếu vật liệu đệm c� độ bền k�o tối thiểu nhỏ hơn độ bền k�o tối thiểu của vật liệu cơ bản, việc so s�nh th�nh phần h�a học giữa ch�ng phải được xem x�t li�n quan tới khả năng h�n v� hư hỏng trong khai th�c. Ngo�i ra, phải thỏa m�n c�c y�u cầu sau:

a) �Chiều d�y sửa chữa kh�ng được lớn hơn 50% chiều d�y y�u cầu của vật liệu cơ bản (kh�ng bao gồm lượng ăn m�n dự trữ).

b) �Chiều d�y của vật liệu h�n sửa chữa phải được tăng bởi tỷ lệ của độ bền k�o tối thiểu của vật liệu cơ bản tr�n độ bền k�o tối thiểu của vật liệu đệm.

����������

Trong đ�:

+ Tđệm: Chiều d�y của vật liệu h�n sửa chữa, (mm).

+ d: Chiều s�u hao hụt vật liệu cơ bản do ăn m�n v� chuẩn bị mối h�n, (mm).

+ Scơ bản: Độ bền k�o của vật liệu cơ bản, (bar).

+ Sđệm: Độ bền k�o của vật liệu đệm, (bar).

c) �Chiều d�y tăng l�n sau sửa chữa phải được m�i cạnh v� v�t nghi�ng th�nh một đoạn chuyển tiếp tr�n khoảng c�ch �t nhất l� 3 lần độ ch�nh lệch giữa hai mặt tiếp gi�p.

d) �Việc sửa chữa phải được thực hiện với tối thiểu 2 đường h�n.

4) �Sửa chữa lớp bọc v� phủ của đường h�n kim loại kh�ng gỉ

(1) �Quy tr�nh sửa chữa để phục hồi c�c khu vực c� lớp bọc hoặc phủ bị ăn m�n, bị gỡ bỏ hoặc thiếu phải được Đăng kiểm vi�n thẩm định trước khi thực hiện.

(2) �Phải xem x�t c�c yếu tố quan trọng m� c� thể ảnh hưởng tới kế hoạch sửa chữa. C�c yếu tố n�y bao gồm mức ứng suất, lượng P của vật liệu cơ bản, m�i trường hoạt động, khả năng hydro bị h�a tan trước đ�y, loại lớp l�t, sự xuống cấp c�c đặc t�nh của vật liệu cơ bản (gi�n h�a của hợp kim chromium-molybdenum), nhiệt độ điều �p tối thiểu v� việc cần thiết thực hiện kiểm định chu kỳ về sau.

(3) �Đối với nồi hơi tiếp x�c với nguy�n tử hydro di chuyển trong kim loại cơ bản (hoạt động trong m�i trường hydro ở nhiệt độ cao hoặc tiếp x�c với c�c khu vực của vật liệu cơ bản bị ăn m�n), đăng kiểm vi�n phải xem x�t c�c yếu tố bổ sung khi triển khai kế hoạch sửa chữa:

a) �Sự nhả kh� khỏi vật liệu cơ bản.

b) �Sự h�a cứng của vật liệu cơ bản do h�n, m�i hoặc kho�t v�m.

c) �Kiểm so�t nhiệt độ khi gia nhiệt v� trong khi h�n.

d) �Xử l� nhiệt sau khi h�n để giảm sự h�a cứng v� phục hồi c�c đặc t�nh cơ học.

C�c việc sửa chữa n�y phải được kiểm tra, gi�m s�t để đảm bảo ph� hợp với c�c y�u cầu sửa chữa. Sau khi l�m m�t tới nhiệt độ m�i trường, phải kiểm tra bằng phương ph�p PT tại vị tr� sửa chữa theo ASME Code, Section VIII, Division I, Phụ lục 1.

(4) �Đối với c�c nồi hơi được chế tạo bằng vật li�u cơ bản P-3, P-4, P-5, kim loại cơ bản tại vị tr� sửa chữa phải được kiểm tra nứt bằng phương ph�p si�u �m ph� hợp với ASME Code, Section V, Điều 4, mục T-473. Cuộc kiểm tra n�y được thực hiện th�ch hợp nhất l� c�ch tối thiểu 24 giờ sau khi ho�n th�nh sửa chữa đối với c�c hợp kim c� đặc t�nh chậm nứt.

6.1.6. �H�n v� gia nhiệt

6.1.6.1. �Quy định chung

Tất cả c�c sửa chữa v� ho�n cải bằng h�n phải thỏa m�n c�c y�u cầu �p dụng của ASME Code hoặc bộ luật �p dụng trong sửa chữa hoặc chế tạo, ngoại trừ việc cho ph�p theo điều 6.1.5.1-3). của Chương n�y.

6.1.6.2. �Quy tr�nh, chứng nhận v� b�o c�o

1) �Tổ chức, c� nh�n sửa chữa phải sử dụng thợ h�n v� quy tr�nh h�n được chứng nhận ph� hợp.

2) �Tổ chức, c� nh�n sửa chữa phải lưu giữ c�c b�o c�o của quy tr�nh h�n được chứng nhận v� b�o c�o chứng nhận quy tr�nh. C�c b�o c�o n�y phải được tr�nh cho Đăng kiểm vi�n trước khi bắt đầu h�n.

6.1.6.3. �Gia nhiệt

Nhiệt độ gia nhiệt sử dụng trong h�n sửa chữa phải ph� hợp với bộ luật, ti�u chuẩn, quy chuẩn �p dụng v� quy tr�nh h�n được chứng nhận. Việc miễn �p dụng gia nhiệt phải được thẩm định, v� y�u cầu �p dụng đặc t�nh kỹ thuật của quy tr�nh h�n mới nếu nhiệt độ gia nhiệt nhỏ hơn nhiệt độ quy định trong WPS thực tế. Người kiểm tra phải đảm bảo rằng nhiệt độ gia nhiệt tối thiểu được đo v� duy tr�. C� thể lựa chọn phương ph�p gia nhiệt mối h�n truyền thống, tham khảo Điều 2.8, ASME PCC-2.

6.1.6.4. �Xử l� nhiệt sau khi h�n (PWHT)

1) �Quy định chung

PWHT trong sửa chữa hoặc ho�n cải nồi hơi phải được thực hiện thỏa m�n c�c quy định li�n quan của Quy chuẩn n�y, bộ luật, ti�u chuẩn chế tạo �p dụng hoặc quy tr�nh PWHT kh�c được thẩm định như n�u ở 6.1.6-4(3). Tham khảo Điều 2.14, ASME PCC-1 về xử l� nhiệt v�ng của nồi hơi.

2) �Xử l� nhiệt sau khi h�n cục bộ

Xử l� nhiệt sau khi h�n cục bộ c� thể được thay thế bằng nẹp 360o tại vị tr� sửa chữa tr�n tất cả c�c vật liệu, với điều kiện thực hiện c�c ph�ng ngừa v� thỏa m�n c�c điều kiện sau:

(1) �Việc �p dụng được thẩm định, quy tr�nh được tr�nh b�y bởi người c� kinh nghiệm trong chuy�n m�n ph� hợp;

(2) �Quy tr�nh ph� hợp phải được đ�nh gi� qua c�c hệ số sau:

a) �Chiều d�y vật liệu cơ bản;

b) �Độ ch�nh lệch nhiệt;

c) �Đặc t�nh của vật liệu (độ cứng, bền); 

d) �C�c thay đổi do xử l� nhiệt sau khi h�n cục bộ;

e) �Sự cần thiết cho c�c mối h�n xuy�n thấu;

f) �Kiểm tra bề mặt v� thể t�ch khi xử l� nhiệt sau h�n cục bộ;

g) �C�c biến dạng cục bộ v� tổng thể do nhiệt của v�ng bị n�n cục bộ của th�n nồi hơi �p lực.

(3) �Nhiệt độ gia nhiệt từ 150oC trở l�n, m� được x�c định bởi c�c quy tr�nh h�n ri�ng biệt, phải được duy tr�nh trong qu� tr�nh h�n;

(4) �Nhiệt độ xử l� nhiệt sau h�n cục bộ y�u cầu phải được duy tr� trong khoảng c�ch kh�ng �t hơn 2 lần chiều d�y vật liệu cơ bản, được đo từ ch�n của đường h�n. Nhiệt độ xử l� nhiệt sau h�n cục bộ phải được kiểm so�t bởi lượng cặp nhiệt ph� hợp (tối thiểu l� 2). Khi x�c định số lượng cặp nhiệt cần thiết, phải xem x�t tới k�ch thước v� h�nh d�ng của v�ng được xử l� nhiệt;

(5) �Việc kiểm so�t nhiệt lượng phải được �p dụng cho c�c v�i bất kỳ hoặc bộ phận bất kỳ gắn với nồi hơi trong phạm vi v�ng xử l� nhiệt sau h�n cục bộ;

(6) �Khi xử l� nhiệt sau h�n được thực hiện để chống lại nứt do m�i trường, phải xem x�t đặc t�nh luyện kim để đ�nh gi� quy tr�nh c� được chấp nhận hay kh�ng.

3) �C�c phương ph�p gia nhiệt hoặc h�n đắp c� kiểm so�t (CDW) thay thế cho PWHT

(1) �Quy định chung

a) �Tham khảo điều 2.9, ASME PCC-2 để c� th�ng tin bổ sung lựa chọn thay thế cho PWHT.

b) �Gia nhiệt v� CDW c� thể được sử dụng để thay thế cho PWHT khi PWHT kh�ng th�ch hợp hoặc về mặt cơ học l� kh�ng cần thiết. Trước khi sử dụng bất kỳ phương ph�p thay thế n�o, phải xem x�t t�nh luyện kim để đảm bảo phương ph�p lựa chọn thay thế l� ph� hợp. Việc xem x�t phải ch� � tới c�c hệ số như nguy�n nh�n thực hiện PWHT ban đầu của thiết bị, khả năng nhạy cảm với ăn m�n ứng suất nứt, c�c ứng suất tại vị tr� mối h�n, khả năng nhạy cảm với sự th�m nhập của hydrogen ở nhiệt độ cao, Đăng kiểm vi�n c� tr�ch nhiệm kiểm chứng rằng c�c phương ph�p được sử dụng ph� hợp với ti�u chuẩn của chủ thiết bị v� c�c y�u cầu của phần n�y.

c) �Việc lựa chọn phương ph�p h�n phải căn cứ v�o c�c quy định của ti�u chuẩn chế tạo �p dụng cho kế hoạch c�ng việc song song với xem x�t kỹ thuật ph� hợp của mối h�n trong t�nh trạng vừa h�n xong ở c�c điều kiện thử �p lực v� thử hoạt động.

d) �Khi c� dẫn chứng theo chỉ định của ASME, số P-No v� số nh�m trong phần n�y cho c�c vật liệu, th� c�c y�u cầu của phần n�y �p dụng cho vật liệu sử dụng của bộ luật ban đầu trong chế tạo, hoặc ASME hoặc bộ luật kh�c ph� hợp của c�c đặc t�nh cơ học v� th�nh phần h�a học với c�c chỉ số nh�m v� lượng P của ASME.

e) �C�c nồi hơi được chế tạo bằng th�p kh�c với th�p n�u ở (b) v� (c) của mục n�y, m� ban đầu c� y�u cầu xử l� nhiệt sau h�n, th� phải được xử l� nhiệt sau h�n nếu việc ho�n cải hoặc sửa chữa bao gồm h�n th�nh nồi hơi �p lực. Khi một trong c�c phương ph�p sau được sử dụng để thay thế cho PWHT, hệ số hiệu quả mối nối của PWHT c� thể tiếp tục được sử dụng nếu hệ số đ� từng được sử dụng trong thiết kế hiện đang đ�nh gi�.

(2) �Phương ph�p gia nhiệt (kh�ng y�u cầu thử độ bền va đập)

a) �Phương ph�p gia nhiệt, khi thực hiện thay cho PWHT, phải được giới hạn cho c�c vật liệu v� phương ph�p h�n sau:

+ Phải giới hạn vật liệu cho P-№ 1, Nh�m 1, 2 v� 3; v� P-№ 3, Nh�m 1 v� 2 (kh�ng bao gồm Mn-Mo ở Nh�m 2).

+ Phải giới hạn việc h�n l� c�c phương ph�p h�n hồ quang kim loại bảo vệ (SMAW), h�n hồ quang kim loại trong kh� (GMAW) v� h�n hồ quang vonfram (GTAW).

b) �Phải thực hiện phương ph�p gia nhiệt như sau:

+ Khu vực h�n phải được gia nhiệt v� duy tr� ở nhiệt độ tối thiểu l� 150oC trong khi h�n.

+ Nhiệt độ 150 oC phải được kiểm tra để đảm bảo rằng một khoảng 100 mm vật liệu hoặc 4 lần chiều d�y vật liệu (lấy gi� trị n�o lớn hơn) ở mỗi b�n của m�p đường h�n được duy tr� ở nhiệt độ tối thiểu khi h�n. Nhiệt độ giữa c�c lớp h�n tối đa kh�ng được vượt qu� 315oC.

+ Khi mối h�n kh�ng xuy�n thấu to�n bộ chiều d�y vật liệu, nhiệt độ gia nhiệt tối thiểu v� nhiệt độ giữa c�c lớp h�n tối đa chỉ cần duy tr� ở khoảng 100 mm vật liệu hoặc 4 lần chiều s�u của mối h�n sửa chữa, lấy gi� trị n�o lớn hơn ở mỗi ph�a của mối nối.

Lưu �: Kh�ng y�u cầu thử độ bền va đập khi sử dụng phương ph�p gia nhiệt n�y thay thế cho PWHT.

6.1.6.5. �Kiểm tra NDT mối h�n

1) �API 577 đưa ra hướng dẫn kiểm tra NDT mối h�n v� kết cấu h�n. Trước khi h�n, th�ng thường v�ng được chuẩn bị h�n phải được kiểm tra bằng MT hoặc PT để x�c định rằng kh�ng c� khuyết tật sẵn c�. Việc kiểm tra n�y đặc biệt quan trọng sau khi loại bỏ vết nứt hoặc c�c khuyết tật kh�c.

2) �Sau khi ho�n thiện đường h�n, n� phải được kiểm tra lại bằng phương ph�p NDT ph� hợp để x�c định rằng kh�ng c� khuyết tật, sử dụng c�c ti�u chuẩn được người kiểm tra chấp nhận hoặc bộ luật �p dụng trong chế tạo.

3) �C�c đường h�n mới, l� một phần của sửa chữa hoặc ho�n cải nồi hơi m� ti�u chuẩn quy chuẩn, ti�u chuẩn chế tạo y�u cầu phải chụp X-quang (như c�c đường h�n chu vi hoặc dọc th�n nồi hơi), th� phải được kiểm tra X-quang ph� hợp với ti�u chuẩn chế tạo. Trong trường hợp kh�ng thể thực hiện kiểm tra X-quang, c�c bề mặt c� thể tiếp cận được của mỗi đường h�n mới phải được kiểm tra to�n bộ bằng UT thay thế cho RT v�/hoặc phương ph�p NDT ph� hợp kh�c để x�c định rằng kh�ng tồn tại khuyết tật. UT thay thế cho RT phải tu�n theo ASME Code Case 2235 hoặc ASME Code, Section VIII, Division 2, mục 7.5.5. Nếu phương ph�p kh�c được sử dụng chứ kh�ng phải l� UT để thay thế RT, t�nh hiệu quả mối nối phải được giảm tới gi� trị ph� hợp với kh�ng chụp X-quang. Nếu thực tế kh�ng thể sử dụng c�c phương ph�p NDT theo quy định của ti�u chuẩn chế tạo, th� c� thể lựa chọn c�c phương ph�p NDT kh�c nếu ch�ng được thẩm định.

4) �C�c quy định chấp nhận cho việc sửa chữa hoặc ho�n cải bằng h�n phải ph� hợp với c�c phần �p dụng của ASME Code hoặc bộ luật cơ sở kh�c m� nồi hơi �p dụng.

6.1.6.6. �Kiểm tra mối h�n cho c�c nồi hơi bị nứt vỡ (Brittle Fracture)

Đối với c�c nồi hơi được chế tạo bằng vật liệu m� c� thể bị nứt vỡ (theo API 579-1/ASME FFS-1, Phần 3 hoặc theo ph�n t�ch kh�c) do hoạt động th�ng thường hay bất thường (bao gồm khởi động, dừng v� thử �p lực), phải thực hiện c�c cuộc kiểm tra ph� hợp sau khi h�n sửa chữa hoặc ho�n cải. C�c vết rạn nứt hoặc ứng suất kh�c c� thể l� khởi đầu của nứt vỡ khi nồi hơi hoạt động hoặc thử thủy lực. Phương ph�p MT hoặc NDT bề mặt hiệu quả kh�c n�n được xem x�t sử dụng. C�c kỹ thuật kiểm tra phải được lựa chọn để ph�t hiện c�c vết rạn nứt tới hạn như được x�c định bởi đ�nh gi� FFS.

6.2. �Đ�nh gi� lại

6.2.1. �Việc đ�nh gi� lại nồi hơi khi c� thay đổi nhiệt độ thiết kế, nhiệt độ thiết kế vật liệu tối thiểu hoặc MAWP c� thể được thực hiện chỉ sau khi thỏa m�n c�c y�u cầu sau:

1) �C�c t�nh to�n, được nh� chế tạo hoặc chủ thiết bị (hoặc người đại diện) c� kinh nghiệm trong thiết kế, chế tạo hoặc kiểm tra nồi hơi thực hiện, phải đảm bảo được việc đ�nh gi� lại.

2) �Việc đ�nh gi� lại phải được thực hiện ph� hợp với c�c y�u cầu của ti�u chuẩn chế tạo nồi hơi. Hoặc c� thể lập c�c t�nh to�n bằng việc sử dụng c�c c�ng thức ph� hợp theo phi�n bản mới nhất của ti�u chuẩn chế tạo ph� hợp với điều kiện l� tất cả c�c chi tiết cơ bản của nồi hơi thỏa m�n c�c y�u cầu của Chương n�y.

3) �C�c b�o c�o của cuộc kiểm tra hiện tại x�c minh rằng nồi hơi thỏa m�n cho c�c điều kiện hoạt động dự kiến v� c� lượng ăn m�n cho ph�p ph� hợp. Việc tăng �p suất l�m việc cho ph�p hoặc nhiệt độ thiết kế phải căn cứ v�o dữ liệu chiều d�y được x�c định từ đợt kiểm tra hoạt động hoặc kiểm tra b�n trong gần đ�y.

4) �Nồi hơi phải được thử �p lực bằng việc sử dụng c�ng thức thử �p lực ph� hợp của bộ luật được sử dụng để t�nh to�n đ�nh gi� lại trừ khi thỏa m�n c�c điều sau:

(a) Nồi hơi đ�i khi được thử �p lực với �p lực tương đương hoặc lớn hơn �p lực thử m� ti�u chuẩn chế tạo y�u cầu; v�

(b) T�nh to�n vẹn của nồi hơi được x�c nhận bởi phương ph�p kiểm tra NDT ri�ng biệt để thay thế cho thử thủy lực.

5) �Việc đ�nh gi� lại phải được kỹ sư chấp nhận.

6.2.2. �Việc đ�nh gi� lại nồi hơi được xem l� ho�n thiện khi gắn biển hiệu bổ sung hoặc đ�ng dấu bổ sung c� c�c th�ng tin như ở H�nh 9.

Đ�nh gi� lại bởi:

Ng�y đ�nh gi� lại:

Số SAP:

MAWP:�������������� PSIG������������������ @������������ oC

MDMT:�������������������� oC���������������� @���������� PSIG

�p lực thử:����� PSIG

H�nh 9. Biển hiệu bổ sung

Phần 3 QUY ĐỊNH VỀ QUẢN L�

 

1 C�c nồi hơi phải được c�c cơ quan Đăng kiểm v� tổ chức được c�ng nhận kiểm tra, kiểm định, chứng nhận trong sản xuất, chế tạo, sử dụng ph� hợp với c�c y�u cầu của Quy chuẩn n�y v� c�c ti�u chuẩn, văn bản quy phạm ph�p luật c� li�n quan.

2 Việc kiểm định c�c chỉ ti�u về kỹ thuật an to�n của nồi hơi c� thể �p dụng theo ti�u chuẩn kh�c theo đề nghị của cơ sở sử dụng, chế tạo với điều kiện ti�u chuẩn đ� phải c� c�c chỉ ti�u kỹ thuật về an to�n bằng hoặc cao hơn so với c�c chỉ ti�u quy định trong c�c ti�u chuẩn quốc gia được viện dẫn trong Quy chuẩn n�y.

3 Chất lượng c�c loại nồi hơi phải do nh�n vi�n kiểm tra NDT, gi�m s�t vi�n h�n v� thợ h�n được chứng nhận thực hiện.

4 C�c thiết bị an to�n, đo lường (van an to�n, �p kế) phải đ�p ứng y�u cầu kỹ thuật đo lường v� được kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định của ph�p luật đo lường. Việc kiểm tra, hiệu chỉnh c�c thiết bị an to�n, đo lường phải do cơ quan c� thẩm quyền thực hiện.

5 Kiểm định nồi hơi thực hiện theo c�c quy định tại Th�ng tư số 33/2011/TT-BGTVT ng�y 19/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an to�n kỹ thuật v� bảo vệ m�i trường phương tiện, thiết bị thăm d�, khai th�c v� vận chuyển dầu kh� tr�n biển.

6 Nồi hơi phải được thực hiện kiểm định theo Quy tr�nh kiểm định n�u tại Phụ lục A của Quy chuẩn n�y.

7 Chứng nhận kết quả kiểm định:

Khi nồi hơi đạt được c�c y�u cầu kỹ thuật an to�n, tổ chức kiểm định cấp giấy chứng nhận kết quả kiểm định theo mẫu quy định tại Phụ lục Id Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ng�y 15/5/2016 của Ch�nh phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An to�n, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an to�n lao động, huấn luyện an to�n, vệ sinh lao động v� quan trắc m�i trường lao động v� giấy chứng nhận theo mẫu tại Th�ng tư số 33/2011/TT-BGTVT.

8 Thời hạn kiểm định nồi hơi lắp đặt tr�n phương tiện, thiết bị thăm d� v� khai th�c dầu kh� tr�n biển tu�n theo quy định n�u tại Chương 6, Phần 2- Quy định kỹ thuật của Quy chuẩn n�y.

9 Chỉ được chế tạo nồi hơi theo thiết kế đ� được thẩm định bởi cơ quan c� thẩm quyền. Trong trường hợp thiết bị đ� được chế tạo ở nước ngo�i th� nồi hơi c� thể được chấp nhận nếu c� chứng chỉ ph� hợp v� kiểm tra thỏa m�n y�u cầu Quy chuẩn n�y.

10 Đơn vị thực hiện kiểm định phải thỏa m�n c�c quy định tại Chương II, Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ng�y 15/5/2016 của Ch�nh phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật an to�n, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an to�n lao động, huấn luyện an to�n, vệ sinh lao động v� quan trắc m�i trường lao động.

 

Phần 4 TR�CH NHIỆM CỦA C�C TỔ CHỨC, C� NH�N

 

1. �C�c tổ chức, c� nh�n li�n quan đến sản xuất, chế tạo, ho�n cải, nhập khẩu, thiết kế, khai th�c sử dụng, quản l�, kiểm tra, chứng nhận an to�n kỹ thuật v� bảo vệ m�i trường nồi hơi phải tu�n thủ c�c quy định của Quy chuẩn n�y v� c�c văn bản quy phạm ph�p luật c� li�n quan, chịu tr�ch nhiệm về kết quả kiểm tra.

2. �Tr�ch nhiệm của Cơ sở thiết kế.

Cơ sở thiết kế phải tu�n thủ c�c quy định, y�u cầu kỹ thuật của Quy chuẩn n�y.

3. �Tr�ch nhiệm của tổ chức, c� nh�n nhập khẩu, Cơ sở chế tạo, Cơ sở thử nghiệm nồi hơi.

3.1. �Tu�n thủ c�c quy định, quy chuẩn, ti�u chuẩn kỹ thuật hiện h�nh khi chế tạo, lắp r�p, sửa chữa, ho�n cải, nhập khẩu c�c nồi hơi.

3.2. �X�y dựng quy tr�nh c�ng nghệ, thử nghiệm, kiểm tra chất lượng; đầu tư thiết bị kiểm tra, thử nghiệm,sản xuất ph� hợp; thiết bị kiểm tra phải được kiểm chuẩn định kỳ; tổ chức kiểm tra chất lượng cho từng sản phẩm v� chịu tr�ch nhiệm về chất lượng sản phẩm xuất xưởng.

3.3. �Chịu tr�ch nhiệm về nguồn gốc, xuất xứ, chất lượng c�c nồi hơi nhập khẩu.

4. �Tr�ch nhiệm của Chủ thiết bị

Chịu tr�ch nhiệm sửa chữa, bảo dưỡng để bảo đảm ti�u chuẩn an to�n kỹ thuật v� bảo vệ m�i trường của c�c nồi hơi giữa hai kỳ kiểm định để duy tr� t�nh trạng kỹ thuật của ch�ng theo đ�ng c�c quy định của Quy chuẩn n�y.

5 C�c tổ chức, c� nh�n nhập khẩu, cơ sở chế tạo, cơ sở thử nghiệm, chủ thiết bị phải bảo quản, giữ g�n, kh�ng được sửa chữa, tẩy x�a giấy tờ x�c nhận kết quả kiểm tra, giấy chứng nhận đ� được cấp v� xuất tr�nh khi c� y�u cầu của người thi h�nh c�ng vụ c� thẩm quyền.

6 Cục Đăng kiểm Việt Nam c� tr�ch nhiệm tổ chức triển khai v� thực hiện Quy chuẩn n�y; Thẩm định thiết kế đ�ng mới, ho�n cải v� phục hồi/hiện đại h�a nồi hơi, kiểm tra, gi�m s�t kỹ thuật theo c�c quy định của Quy chuẩn n�y v� c�c quy định c� li�n quan kh�c của ph�p luật; tham mưu, đề nghị Bộ Giao th�ng vận tải kịp thời sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn n�y khi cần thiết.

7 Bộ Giao th�ng Vận tải c� tr�ch nhiệm định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra việc tu�n thủ Quy chuẩn n�y của c�c đơn vị c� hoạt động li�n quan.

 

Phần 5 TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

1. �Cục Đăng kiểm Việt Nam tổ chức in ấn, phổ biến, tuy�n truyền cho c�c tổ chức v� c� nh�n c� li�n quan thực hiện/�p dụng Quy chuẩn n�y.

2. Khi c�c ti�u chuẩn, quy chuẩn, t�i liệu viện dẫn, c�c văn bản quy phạm ph�p luật, quy định, hướng dẫn c� li�n quan đến Quy chuẩn n�y c� sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế th� thực hiện theo quy định trong văn bản mới.


PHỤ LỤC A. QUY TR�NH KIỂM ĐỊNH AN TO�N KỸ THUẬT NỒI HƠI LẮP ĐẶT TR�N PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ THĂM D� KHAI TH�C TR�N BIỂN

 

1. PHẠM VI V� ĐỐI TƯỢNG �P DỤNG

1.1. Phạm vi �p dụng

Quy tr�nh kiểm định kỹ thuật an to�n n�y �p dụng để kiểm định kỹ thuật an to�n đối với c�c loại nồi hơi c� �p suất l�m việc của hơi lớn hơn 0,7 bar, nồi đun nước n�ng c� nhiệt độ của nước lớn hơn 115oC thuộc Danh mục c�c loại m�y, thiết bị, vật tư c� y�u cầu nghi�m ngặt về an to�n, vệ sinh lao động do Bộ Giao th�ng Vận tải quản l�.

Quy tr�nh n�y kh�ng �p dụng cho:

- Nồi hơi c� �p suất lớn hơn 0,7 bar nhưng dung t�ch chứa hơi v� nước kh�ng qu� 25 l�t v� t�ch số giữa dung t�ch (t�nh bằng l�t) v� �p suất (t�nh bằng bar) kh�ng qu� 200.

1.2. Đối tượng �p dụng

- C�c doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, c� nh�n sở hữu, quản l�, sử dụng nồi hơi, nồi đun nước n�ng n�u tại Mục 1.1 của Quy tr�nh n�y (sau đ�y gọi tắt l� cơ sở);

- C�c tổ chức hoạt động kiểm định kỹ thuật an to�n lao động.

2. T�I LIỆU VIỆN DẪN

- TCVN 6008-2010 - Thiết bị �p lực - Mối h�n. Y�u cầu kỹ thuật v� phương ph�p kiểm tra;

Trong trường hợp c�c quy chuẩn kỹ thuật quốc gia v� ti�u chuẩn quốc gia viện dẫn tại quy tr�nh kiểm định n�y c� bổ sung, sửa đổi hoặc thay thế th� �p dụng theo quy định tại văn bản mới nhất.

Việc kiểm định c�c chỉ ti�u về kỹ thuật an to�n của nồi hơi, nồi đun nước n�ng c� thể �p dụng theo ti�u chuẩn kh�c khi c� đề nghị của cơ sở sử dụng, chế tạo với điều kiện ti�u chuẩn đ� phải c� c�c chỉ ti�u kỹ thuật về an to�n bằng hoặc cao hơn so với c�c chỉ ti�u quy định trong c�c ti�u chuẩn quốc gia được viện dẫn trong quy tr�nh n�y.

3. THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA

Quy tr�nh sử dụng c�c thuật ngữ, định nghĩa trong 1.3, Phần 1 của Quy chuẩn n�y.

4. C�C BƯỚC KIỂM ĐỊNH

Khi kiểm định nồi hơi phải lần lượt tiến h�nh theo c�c bước sau:

- Kiểm tra hồ sơ, l� lịch thiết bị;

- Kiểm tra kỹ thuật b�n ngo�i, b�n trong;

- Kiểm tra kỹ thuật thử nghiệm;

- Kiểm tra vận h�nh;

- Xử l� kết quả kiểm định.

5. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ KIỂM ĐỊNH

C�c thiết bị, dụng cụ phục vụ kiểm định phải ph� hợp với đối tượng kiểm định v� phải được kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định, bao gồm:

5.1. Thiết bị , dụng cụ phục vụ kh�m x�t.

- Thiết bị chiếu s�ng c� điện �p của nguồn kh�ng qu� 12 V;

- B�a kiểm tra c� khối lượng từ 0,3 kg đến 0,5 kg;

- K�nh l�p c� độ ph�ng đại ph� hợp;

- Dụng cụ đo khoảng c�ch, độ d�i: Thước cặp, thước d�y;

- Thiết bị kiểm tra được b�n trong: Thiết bị nội soi.

5.2. Thiết bị, dụng cụ phục vụ thử bền.

- Thiết bị tạo �p suất c� đặc t�nh kỹ thuật (lưu lượng, �p suất) ph� hợp với đối tượng thử;

- Phương tiện, thiết bị kiểm tra độ k�n;

5.3. Thiết bị, dụng cụ đo lường:

�p kế c� cấp ch�nh x�c v� thang đo ph� hợp với �p suất thử.

5.4. Thiết bị, dụng cụ đo, kiểm tra chuy�n d�ng kh�c (nếu cần):

- Thiết bị kiểm tra si�u �m chiều dầy;

- Thiết bị kiểm tra chất lượng mối h�n bằng phương ph�p kh�ng ph� hủy;

- Thiết bị kiểm tra chất lượng bề mặt kim loại.

6. ĐIỀU KIỆN KIỂM ĐỊNH

Khi tiến h�nh kiểm định phải đảm bảo c�c điều kiện sau đ�y:

6.1. Nồi hơi phải ở trạng th�i sẵn s�ng đưa v�o kiểm định.

6.2. Hồ sơ, t�i liệu của nồi hơi phải đầy đủ.

6.3. C�c yếu tố m�i trường, thời tiết kh�ng l�m ảnh hưởng tới kết quả kiểm định.

6.4. C�c điều kiện về an to�n vệ sinh lao động phải đ�p ứng để kiểm định nồi hơi.

7. CHUẨN BỊ KIỂM ĐỊNH

Trước khi tiến h�nh kiểm định nồi hơi phải thực hiện c�c c�ng việc chuẩn bị sau:

7.1. Thống nhất kế hoạch kiểm định, c�ng việc chuẩn bị v� phối hợp giữa tổ chức kiểm định với cơ sở, bao gồm cả những nội dung sau:

7.1.1. Chuẩn bị hồ sơ, t�i liệu của nồi hơi.

7.1.2. Vệ sinh trong, ngo�i nồi hơi.

7.1.3. Th�o c�c cửa người chui, cửa vệ sinh.

7.1 4. Chuẩn bị c�c c�ng tr�nh đảm bảo cho việc xem x�t tất cả c�c bộ phận của nồi hơi.

7.1.5. Chuẩn bị điều kiện về nh�n lực, vật tư, thiết bị để phục vụ qu� tr�nh kiểm định; cử người tham gia v� chứng kiến kiểm định.

7.2. Kiểm tra hồ sơ, l� lịch nồi hơi.

Căn cứ v�o c�c h�nh thức kiểm định để kiểm tra, xem x�t c�c hồ sơ, t�i liệu kỹ thuật của nồi hơi:

7.2.1. Khi kiểm định kỹ thuật an to�n lần đầu:

7.2.1.1. Kiểm tra l� lịch của nồi hơi, nồi đun nước n�ng: Theo nội dung của Quy chuẩn n�y, lưu � xem x�t c�c t�i liệu:

- C�c chỉ ti�u về kim loại chế tạo, kim loại h�n;

- T�nh to�n sức bền c�c bộ phận chịu �p lực;

- Bản vẽ chế tạo;

- Hướng dẫn vận h�nh, bảo dưỡng sửa chữa;

- Giấy chứng nhận hợp quy do tổ chức được chỉ định cấp theo quy định, trong trường hợp cơ quan c� thẩm quyền đ� ban h�nh quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với đối tượng kiểm định.

7.2.1.2. Hồ sơ xuất xưởng của nồi hơi:

- C�c chứng chỉ về kim loại chế tạo, kim loại h�n;

- Kết quả kiểm tra chất lượng mối h�n;

- Bi�n bản nghiệm thử xuất xưởng.

7.2.1.3. C�c b�o c�o kết quả hiệu chuẩn thiết bị đo lường; bi�n bản kiểm tra tiếp đất, chống s�t, thiết bị bảo vệ (nếu c�).

7.2.1.4. Hồ sơ lắp đặt:

- T�n cơ sở lắp đặt v� cơ sở sử dụng;

- Đặc t�nh của những vật liệu bổ sung khi lắp đặt;

- Những số liệu về h�n như: c�ng nghệ h�n, m� hiệu que h�n, t�n thợ h�n v� kết quả thử nghiệm c�c mối h�n;

- C�c bi�n bản kiểm định từng bộ phận của nồi hơi (nếu c�);

- C�c t�i liệu về kiểm tra kh�c đối với c�c bộ phận nồi hơi, bộ qu� nhiệt l�m việc với nhiệt độ th�nh lớn hơn 4500C.

7.2.2. Khi kiểm định kỹ thuật an to�n định kỳ (b�n ngo�i, b�n trong, thử �p lực..):

7.2.2.1. Kiểm tra l� lịch, bi�n bản kiểm định v� phiếu kết quả kiểm định lần trước.

7.2.2.2. Hồ sơ về quản l� sử dụng, vận h�nh, bảo dưỡng; bi�n bản kiểm tra (nếu c�).

7.2.3. Khi kiểm định kỹ thuật an to�n bất thường:

7.2.3.1. Trường hợp sửa chữa, cải tạo, n�ng cấp: Hồ sơ sửa chữa, cải tạo, n�ng cấp; bi�n bản nghiệm thu sau sửa chữa, cải tạo, n�ng cấp.

7.2.3.2. Trường hợp thay đổi vị tr� lắp đặt: xem x�t hồ sơ lắp đặt.

7.2.3.3. Trường hợp sau khi nồi hơi và n�̀i đun nước nóng kh�ng l�m việc từ 12 th�ng trở l�n xem x�t hồ sơ như kiểm định kỹ thu�̣t an toàn định kỳ.

Đ�nh gi� kết quả hồ sơ, l� lịch: Kết quả đạt y�u cầu khi:

- L� lịch của thiết bị đầy đủ v� đ�p ứng quy định của Quy chuẩn n�y.

- Nếu kh�ng đảm bảo, cơ sở phải c� biện ph�p khắc phục bổ sung.

7.3. Chuẩn bị đầy đủ c�c phương tiện kiểm định ph� hợp để phục vụ qu� tr�nh kiểm định.

7.4. X�y dựng v� thống nhất thực hiện c�c biện ph�p đảm bảo an to�n với cơ sở trước khi kiểm định. Trang bị đầy đủ dụng cụ, phương tiện bảo vệ c� nh�n, đảm bảo an to�n trong qu� tr�nh kiểm định.

8. TIẾN H�NH KIỂM ĐỊNH

Y�u cầu th�o xả hết m�i chất trong thiết bị, l�m sạch b�n trong v� b�n ngo�i thiết bị trước khi thực hiện c�c bước kiểm định tiếp theo. Khi tiến h�nh kiểm định phải thực hiện theo tr�nh tự sau:

8.1. Kiểm tra kỹ thuật b�n ngo�i:

8.1.1. Mặt bằng, vị tr� lắp đặt.

8.1.2. Hệ thống chiếu s�ng vận h�nh.

8.1.3. S�n thao t�c, cầu thang, gi� treo.

8.1.4. Hệ thống tiếp đất an to�n điện, chống s�t (nếu c�).

8.1.5. Kiểm tra c�c th�ng số kỹ thuật tr�n nh�n m�c của nồi hơi so với hồ sơ l� lịch.

8.1.6. Kiểm tra t�nh trạng của c�c thiết bị an to�n, đo lường v� phụ trợ về số lượng, kiểu loại, c�c th�ng số kỹ thuật so với thiết kế v� ti�u chuẩn quy định.

8.1.7. C�c loại van lắp tr�n nồi hơi về số lượng, kiểu loại, c�c th�ng số kỹ thuật so với thiết kế v� ti�u chuẩn quy định.

8.1.8. Kiểm tra t�nh trạng của c�c thiết bị phụ trợ kh�c k�m theo phục vụ qu� tr�nh l�m việc của nồi hơi.

8.1.9. Kiểm tra t�nh trạng mối h�n, bề mặt kim loại c�c bộ phận chịu �p lực của nồi hơi. Khi c� nghi ngờ th� y�u cầu cơ sở �p dụng c�c biện ph�p kiểm tra bổ sung ph� hợp để đ�nh gi� ch�nh x�c hơn.

8.1.10. T�nh trạng của lớp bảo �n c�ch nhiệt.

8.1.11. Kiểm tra c�c chi tiết gh�p nối.

Đ�nh gi� kết quả: Kết quả đạt y�u cầu khi đ�p ứng y�u cầu thuộc Chương 6, Phần 2 của Quy chuẩn n�y.

- Kh�ng c� c�c vết nứt, phồng, m�p, biến dạng, bị ăn m�n qu� quy định ở c�c bộ phận chịu �p lực v� ở c�c mối h�n, mối nối b�n ngo�i thiết bị.

8.2. Kiểm tra kỹ thuật b�n trong:

8.2.1. Kiểm tra t�nh trạng c�u cặn, han gỉ, ăn m�n th�nh kim loại b�n trong của nồi hơi.

8.2.2. Kiểm tra t�nh trạng mối h�n, bề mặt kim loại c�c bộ phận chịu �p lực của nồi hơi. Khi c� nghi ngờ th� y�u cầu cơ sở �p dụng c�c biện ph�p kiểm tra bổ sung ph� hợp để đ�nh gi� ch�nh x�c hơn.

8.2.3. Đối với những vị tr� kh�ng thể tiến h�nh kiểm tra b�n trong khi kiểm định th� việc kiểm tra t�nh trạng kỹ thuật phải được thực hiện theo t�i liệu kỹ thuật của nh� chế tạo. Trong t�i liệu phải ghi r�: hạng mục, phương ph�p v� tr�nh tự kiểm tra.

8.2.4. Khi kh�ng c� khả năng kiểm tra b�n trong do đặc điểm kết cấu của nồi hơi, cho ph�p thay thế việc kiểm tra b�n trong bằng thử thủy lực với �p suất thử quy định v� kiểm tra những bộ phận c� thể kh�m x�t được.

8.2.5. Khi nghi ngờ về t�nh trạng kỹ thuật c�c bộ phận chịu �p lực của nồi hơi, người sử dụng cần th�o gỡ một phần hoặc to�n bộ lớp c�ch nhiệt, th�o gỡ một số ống lửa hoặc cắt một số đoạn ống nước để kiểm tra.

8.2.6. Khi ph�t hiện c� những khuyết tật l�m giảm độ bền th�nh chịu �p lực (th�nh bị mỏng, c�c mối nối m�n) cần giảm th�ng số l�m việc của nồi hơi. Việc giảm th�ng số phải dựa tr�n cơ sở t�nh lại sức bền theo c�c số liệu thực tế.

Đ�nh gi� kết quả: Kết quả đạt y�u cầu khi đ�p ứng y�u cầu thuộc Chương 6, Phần 2 của Quy chuẩn n�y;

- Kh�ng c� c�c vết nứt, phồng, m�p, biến dạng, bị ăn m�n qu� quy định ở c�c bộ phận chịu �p lực v� ở c�c mối h�n, mối nối b�n trong thiết bị.

8.3. Kiểm tra kỹ thuật, thử nghiệm:

8.3.1. Nồi hơi, nồi đun nước n�ng được miễn thử bền khi kiểm định lần đầu nếu thời gian thử xuất xưởng kh�ng qu� 24 th�ng, được bảo quản tốt, trong qu� tr�nh vận chuyển v� lắp đặt kh�ng c� biểu hiện bị va đập, biến dạng. Bi�n bản kiểm định phải ghi r� l� do v� đ�nh k�m c�c bi�n bản nghiệm thử thủy lực xuất xưởng của cơ sở chế tạo, bi�n bản nghiệm thu lắp đặt.

8.3.2. Khi kiểm tra, phải c� biện ph�p c�ch ly để đảm bảo c�c thiết bị bảo vệ tự động, đo lường kh�ng bị ph� hủy ở �p suất thử. Trong trường hợp kh�ng đảm bảo được th� phải th�o c�c thiết bị n�y ra.

8.3.3. Thử bền:

Thời hạn thử bền nồi hơi kh�ng qu� 6 năm một lần v� phải tiến h�nh thử bền với c�c y�u cầu sau:

8.3.3.1. M�i chất thử l� nước. Nhiệt độ m�i chất thử dưới 50oC v� kh�ng thấp hơn nhiệt độ m�i trường xung quanh qu� 5oC

8.3.3.2. �p suất thử, thời gian duy tr� �p suất thử được quy định tại bảng A.1 dưới đ�y:

Bảng A.1: �p suất, thời gian duy tr� thử bền sau lắp đặt lần đầu

�p suất thiết kế

(bar)

�p suất thử

(bar)

Thời gian

duy tr� (ph�t)

p �5

2 p nhưng kh�ng nhỏ hơn 2 bar

30

p > 5

1,5 p nhưng kh�ng nhỏ hơn 10 bar

30

�p suất, thời gian duy tr� thử bền khi kiểm định định kỳ, bất thường

�p suất l�m việc lớn nhất cho ph�p

(MAWP)

�p suất thử

(bar)

Thời gian

duy tr� (ph�t)

1,5

5

�p suất, thời gian duy tr� thử bền bộ h�m nước, bộ qu� nhiệt, bộ t�i nhiệt

T�n c�c bộ phận

�p suất thử

(bar)

Thời gian duy tr�

(ph�t)

Bộ h�m nước ngắt được

1,5

30

Bộ h�m nước kh�ng ngắt được

2,0

30

Bộ qu� nhiệt, t�i qu� nhiệt

1,5

30

8.3.3.3. Tr�nh tự thử bền:

8.3.3.3.1. Nạp m�i chất thử: Nạp đầy nước v�o nồi hơi (lưu � việc xả kh�).

8.3.3.3.2. Tăng �p suất l�n �p suất thử (lưu � phải tiến h�nh từ từ để tr�nh hiện tượng d�n nở đột ngột l�m hỏng nồi hơi, nghi�m cấm việc g� b�a khi ở �p suất thử). Theo d�i, ph�t hiện c�c hiện tượng bất thường trong qu� tr�nh thử.

8.3.3.3.3. Duy tr� �p suất thử theo quy định.

8.3.3.3.4. Giảm �p suất từ từ về �p suất l�m việc, giữ nguy�n �p suất n�y trong suốt qu� tr�nh kiểm tra. Sau đ� giảm �p suất về (0); khắc phục c�c tồn tại (nếu c�) v� kiểm tra lại kết quả đ� khắc phục được.

Đ�nh gi� kết quả: Kết quả thử bền được coi l� đạt y�u cầu khi:

- Kh�ng c� hiện tượng nứt, rạn;

- Kh�ng c� c�c bụi nước, hạt nước chảy qua c�c mối n�c, mối nối ren, b�ch, van;

- Kh�ng c� hiện tượng rịn mồ h�i, đọng sương tr�n c�c mối h�n;

- Kh�ng c� hiện tượng biến dạng;

- Nếu c� hiện tượng rịn nước qua c�c van, b�ch nối, ren nối với phụ kiện m� �p suất thử kh�ng bị giảm qu� 3% trong thời gian duy tr� �p suất thử th� coi như đạt y�u cầu.

8.4. Kiểm tra vận h�nh.

8.4.1. Kiểm tra c�c điều kiện để c� thể đưa nồi hơi v�o vận h�nh.

8.4.2. Kiểm tra t�nh trạng l�m việc của nồi hơi v� c�c phụ kiện k�m theo; thời hạn kiểm định, hiệu chuẩn v� sự l�m việc của c�c thiết bị đo lường, bảo vệ.

8.4.3. Khi nồi hơi l�m việc ổn định, tiến h�nh n�ng �p suất để kiểm tra v� hiệu chỉnh �p suất l�m việc của van an to�n, thực hiện ni�m ch� van an to�n.

8.4.4. �p suất đặt của van an to�n kh�ng vượt qu� 1,1 lần �p suất l�m việc cao nhất cho ph�p của nồi hơi.

Đ�nh gi� kết quả: Kết quả đạt y�u cầu khi nồi hơi, nồi đun nước n�ng, c�c thiết bị phụ trợ v� c�c thiết bị đo lường bảo vệ l�m việc b�nh thường, c�c th�ng số l�m việc ổn định.

9. XỬ L� KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH

9.1. Lập bi�n bản kiểm định với đầy đủ nội dung theo mẫu quy định tại phụ lục 01 ban h�nh k�m theo quy tr�nh n�y.

9.2. Th�ng qua bi�n bản kiểm định:

Th�nh phần tham gia th�ng qua bi�n bản kiểm định bắt buộc tối thiểu phải c� c�c th�nh vi�n sau:

- Đại diện cơ sở hoặc người được cơ sở ủy quyền;

- Kiểm định vi�n thực hiện việc kiểm định.

Khi bi�n bản được th�ng qua, kiểm định vi�n, đại diện cơ sở hoặc người được cơ sở ủy quyền c�ng k� v� đ�ng dấu (nếu c�) v�o bi�n bản. Bi�n bản kiểm định được lập th�nh hai (02) bản, mỗi b�n c� tr�ch nhiệm lưu giữ 01 bản.

9.3. Ghi t�m tắt kết quả kiểm định v�o l� lịch của nồi hơi (ghi r� họ t�n kiểm định vi�n, ng�y th�ng năm kiểm định).

9.4. D�n tem kiểm định: Kiểm định vi�n d�n tem kiểm định khi thiết bị đạt y�u cầu.Tem được d�n ở vị tr� dễ quan s�t.

9.5. Chứng nhận kết quả kiểm định:

9.5.1. Khi nồi hơi được kiểm định đạt y�u cầu kỹ thuật an to�n, tổ chức kiểm định cấp giấy chứng nhận kết quả kiểm định cho nồi hơi, nồi đun nước n�ng theo quy định.

9.5.2. Khi nồi hơi được kiểm định kh�ng đạt c�c y�u cầu th� chỉ thực hiện c�c bước 9.1, 9.2 v� chỉ cấp cho cơ sở bi�n bản kiểm định, trong đ� phải ghi r� l� do nồi kh�ng đạt y�u cầu kiểm định, kiến nghị cơ sở khắc phục v� thời hạn thực hiện c�c kiến nghị đ�; đồng thời gửi bi�n bản kiểm định v� th�ng b�o bằng văn bản về cơ quan quản l� nh� nước về lao động địa phương nơi lắp đặt, sử dụng nồi hơi.

10. THỜI HẠN KIỂM ĐỊNH

10.1. Thời hạn kiểm kỹ thu�̣t an toàn nồi hơi, nồi đun nước n�ng tu�n theo Chương 6, Phần 2 của Quy chuẩn n�y.

10.2.Trường hợp nh� chế tạo quy định hoặc cơ sở y�u cầu thời hạn kiểm định ngắn hơn th� thực hiện theo quy định của nh� chế tạo v� y�u cầu của cơ sở.

10.3. Khi r�t ngắn thời hạn kiểm định, kiểm định vi�n phải n�u r� l� do trong bi�n bản kiểm định v� c� sự thống nhất của cơ sở sử dụng.


Phụ lục 01

MẪU BI�N BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TO�N

NỒI HƠI, NỒI ĐUN NƯỚC N�NG

 



(Cơ quan quản l� cấp tr�n)

(T�n tổ chức KĐ)

 

Số:............

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c

 


.............., ng�y... th�ng... năm...

BI�N BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TO�N

(NỒI HƠI, NỒI ĐUN NƯỚC N�NG)

 

Ch�ng t�i gồm:

1................................................. Số hiệu kiểm định vi�n:..........................

2................................................. Số hiệu kiểm định vi�n:..........................

Thuộc:..........................................................................................................

Số đăng k� chứng nhận của tổ chức kiểm định:.....................................

Đ� tiến h�nh kiểm định (t�n đối tượng kiểm định):..................................

Vị tr� lắp đặt:.................................................................................................

Đơn vị sử dụng:..........................................................................................

Địa chỉ (trụ sở ch�nh):.................................................................................

Quy tr�nh kiểm định �p dụng:....................................................................

Chứng kiến kiểm định v� th�ng qua bi�n bản:........................................

1............................................. Chức vụ:......................................................

2............................................. Chức vụ:......................................................

I. TH�NG SỐ CƠ BẢN CỦA NỒI

Loại, m� hiệu:......................................... �p suất thiết kế:.............................. bar

Số chế tạo:.............................................. �p suất l�m việc:............................ bar

Năm chế tạo:.......................................... C�ng suất:........................................ t/h

Nh� chế tạo:........................................... Nhi�n liệu sử dụng:...............................

Nhiệt độ thiết kế hơi b�o h�a:......... oC Nhiệt độ thiết kế hơi qu� nhiệt:........... oC

C�ng dụng:.......................................................................................

Ng�y kiểm định lần trước:............................, do................................... thực hiện.

II. H�NH THỨC KIỂM ĐỊNH

.............................................

III. NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH

1. Kiểm tra hồ sơ:

- Nhận x�t:............................................................................................

- Đ�nh gi� kết quả:��������� Đạt����� ������� Kh�ng đạt�������

2. Kiểm tra kỹ thuật b�n ngo�i, b�n trong:

Hạng mục kiểm tra

Đạt

Kh�ng đạt

Khoảng c�ch

 

 

Cửa

 

 

Cầu thang, s�n thao t�c

 

 

Chiếu s�ng vận h�nh

 

 

Hệ thống chống s�t

 

 

T�nh trạng bề mặt kim loại c�c bộ phận chịu �p lực

 

 

T�nh trạng mối h�n

 

 

T�nh trạng c�u cặn

 

 

Hệ thống cấp nước

 

 

C�c thiết bị, bộ phận phụ trợ

 

 

Van an to�n

 

 

�p kế

 

 

Đo mức

 

 

C�c thiết bị bảo vệ, đo lường, tự động kh�c

 

 

Đ�nh gi� kết quả:

- Nhận x�t:..............................................................................................................

- Đ�nh gi� kết quả:���������� Đạt�������� �������� Kh�ng đạt�������

3. Thử nghiệm:

Nội dung thử

�p suất thử (bar)

Thời gian duy tr� (ph�t)

Thử bền

 

 

Thử vận h�nh

 

 

Đ�nh gi� kết quả:

- Nhận x�t:...............................................................................................................................

- Đ�nh gi� kết quả:���������� Đạt�������� �������� Kh�ng đạt�������

IV. KẾT LUẬN V� KIẾN NGHỊ

1. Nồi hơi (hoặc nồi đun nước n�ng) được kiểm định c� kết quả:

Đạt�� ����� Kh�ng đạt�� ;

2. Đ� được d�n tem kiểm định số:........................ Tại vị tr�:...................................................

3. �p suất l�m việc cho ph�p:.......................... (bar)

4. �p suất đặt của van an to�n::........................(bar)

5. C�c kiến nghị (khi kết quả kiểm định kh�ng đạt y�u cầu):...................................................

Thời hạn thực hiện kiến nghị:..................................................................................................

V. THỜI HẠN KIỂM ĐỊNH

Kiểm định định kỳ ng�y...... th�ng...... năm......

L� do r�t ngắn thời hạn (nếu c�):.............................................................................................

Bi�n bản đ� được th�ng qua ng�y...... th�ng...... năm......

Tại:...........................................................................................................................................

Bi�n bản được lập th�nh...... bản, mỗi b�n giữ...... bản.

Ch�ng t�i, những kiểm định vi�n thực hiện kiểm định ho�n to�n chịu tr�ch nhiệm về t�nh ch�nh x�c đối với kết quả kiểm định ghi trong bi�n bản n�y./.

 

CHỦ CƠ SỞ

(K� t�n v� đ�ng dấu)

 

KIỂM ĐỊNH VI�N

(K�, ghi r� họ, t�n)


Phụ lục B

(tham khảo)

Th�nh phần h�a học v� cơ t�nh của một số m�c th�p tấm v� ống th�p theo c�c ti�u chuẩn ISO

Bảng B.1. Th�nh phần h�a học của th�p tấm c�cbon v� hợp kim thấp d�ng cho nồi hơi (ISO 9328-2:1991)

 

TT

M�c th�p

Th�nh phần h�a học, %

C

Si

Mn

P max

S max

AI (nh�m) tổng cộng

Cr

Mo

C�c th�nh phần kh�c

1

P 235
PH 235

< 0,17

<0,35

0,40 đến 1,20

0,035

0,030

> 0,020

< 0,30

<0,08

Cu < 0,30 Ni��������������� < 0,30 5)

2

P 265
PH 265

< 0,20

<0,35

0,50 đến 1,40

0,035

0,030

> 0,020

< 0,30

<0,08

Cu < 0,30 Ni <0,30 5)

3

P 290

PH 290

< 0,20

0,14 đến 0,20

<0,40

0,09 đến 1,50

0,035

0,030

> 0,020

< 0,30

<0,08

Cu < 0,30 Ni�������������� < 0,30 5)

4

P 315

PH 315

< 0,20

0,15 đến 0,22

0,10 đến 0,50

0,09 đến 1,60

0,035

0,030

> 0,020

< 0,30

<0,08

Cu < 0,30 Ni������������������ < 0,30 5)

5

P 355

PH 355

< 0,22

0,15 đến 0,22

0,10 đến 0,50

0,09 đến 1,60

0,035

0,030

> 0,020

< 0,30

<0,08

Cu < 0,30 Ni <0,30 5)

6

16 Mo 3

0,12 đến 0,20

< 0,35

0,40 đến 0,90

0,035

0,030

7)

< 0,30

0,25 đến 0,35

Cu < 0,30

7

14CrMo45

0,08 đến 0,18

< 0,35

0,40 đến 1,00

0,035

0,030

7)

0,70 đến 1,15

0,40 đến 0,60

Cu < 0,30

8

13CrMo910T1

0,08 đến 0,15 8)

≤ 0,50

0,40 đến 0,70

0,035

0,030

7)

2,00 đến 2,50

0,90 đến 1,10

Cu < 0,30

9

13CrMo910T2

0,08 đến 0,15 8)

< 0,50

0,40 đến 0,70

0,035

0,030

7)

2,00 đến 2,50

0,90 đến 1,10

Cu < 0,30



Bảng B.2. Cơ t�nh ở điều kiện nhiệt độ trong ph�ng v� nhiệt độ cao của th�p tấm c�cbon v� hợp kim thấp d�ng cho nồi hơi (ISO 9328-2: 1991)

 

M�c th�p

Cơ t�nh ở nhiệt độ ph�ng

Ứng suất ở nhiệt độ cao

Nhiệt luyện

Chiều d�y, mm

Re(1)min, MPa

Rm, MPa

A(1) min %

KV(1)min

Rp (xem bảng)

Ứng suất r�o (xem bảng)

Điều kiện nhiệt luyện thường d�ng

J

�C

K� hiệu

Tỏi hay anstenit h�a

L�m nguội

Ram, 0C

L�m nguội

P 235

PH 235

> 3< 16

235

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

>16 < 40

225

 

25

 

 

 

 

 

 

 

-

-

> 40 < 60

215

360 đến 480

25

27

0

36)

4 + 56)

N(1)

890 đến 950

Kh�ng kh�

 

 

> 60 < 100

200

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 100 < 150

185

350 đến 480

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P 265

PH 265

> 3< 16

265

 

24

 

 

 

 

 

 

 

-

-

> 16 < 40

255

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 40 < 60

245

410 đến 530

23

27

0

36)

4 + 56)

N(1)

890 đến 950

Kh�ng kh�

 

 

> 60 < 100

215

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 100 < 150

200

400 đến 530

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P 290

PH 290

> 3 < 16

290

 

22

 

 

 

 

 

 

 

-

-

>16 < 40

285

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 40 < 60

280

460 đến 580

22

27

0

36)

4 + 56)

N(1)

890 đến 950

Kh�ng kh�

 

 

> 60 < 100

255

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 100 < 150

230

440 đến 570

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P 315

PH 315

>3< 16

315

 

21

 

 

 

 

 

 

 

-

-

> 16 < 40

310

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 40 < 60

305

490 đến 610

21

27

0

36)

4 + 56)

N(1)

890 đến 950

Kh�ng kh�

 

 

> 60 < 100

280

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 100 < 150

255

470 đến 600

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

P 355

PH 355

> 3 < 16

355

 

21

 

 

 

 

 

 

 

-

-

> 16 < 40

345

510 đến 650

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 40 < 60

335

 

21

27

0

36)

4 + 56)

N(1)

890 đến 950

Kh�ng kh�

 

 

> 60 < 100

315

500 đến 650

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 100 < 150

295

490 đến 640

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16 Mo3

>3< 16

280

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 16 < 40

270

450 đến 600

24

31

20

 

 

 

 

 

 

 

> 40 < 60

260

 

23

 

 

3

4 + 5

N (+ T)(1)

890 đến 950

Kh�ng kh�

600 đến 650

Kh�ng kh�

> 60 < 100

240

430 đến 580

22

27

20

 

 

 

 

 

 

 

> 100 < 150

220

420 đến 570

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14 CrMo 45

>3< 16

300

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 16 < 40

300

450 đến 600

20

31

20

 

 

 

 

 

 

 

> 40 < 60

300

 

19

 

 

3

4+5

N+T(1)

890 đến 950

Kh�ng kh�

630 đến 730

Kh�ng kh�

> 60 < 100

275

440 đến 590

18

27

20

 

 

 

 

 

 

 

> 100 < 150

255

430 đến 580

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13 CrMo9 10 T1

>3< 16

275

 

18

 

 

3

4+5

N+T(1)

920 đến 980

Kh�ng kh�

680 đến 750

Kh�ng kh�

> 16 < 40

265

480 đến 620

18

31

20

> 40 < 60

265

 

18

 

 

> 60 < 100

260

470 đến 620

17

 

 

> 100 < 150

250

460 đến 610

16

27

20

> 150 < 300

240

450 đến 600

16

 

 

13 CrMo9 10 T2

>3< 16

310

520 đến 670

18

31

20

3

-

N+T(1)

920 đến 980

Kh�ng kh�

700 đến 770

Kh�ng kh�

> 16 < 40

> 40 < 60

> 60 < 100

17

27

20

Re - Giới hạn chảy; Rm - giới hạn bền k�o; A - độ gi�n d�i tương đối (mẫu ngắn); KV - độ n�n bẹp; N - thường h�a; N (+T) - thường h�a v� c� y�u cầu ri�ng th� ram; N + T - thường h�a v� ram


 

Bảng B.3. Giới hạn chảy 0,2% ở nhiệt độ cao của c�c th�p n�u trong Bảng B.1

M�c th�p

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Chiều dầy, mm

Rp 0,2 min, MPa

Nhiệt độ, �C

150

200

250

300

350

400

450

500

550

600

PH 235

N

≤ 16

185

165

145

127

116

110

106

-

-

-

> 16 ≤ 40

183

164

145

127

116

110

106

-

-

-

> 40 ≤ 60

172

159

145

127

116

110

106

-

-

-

> 60 ≤ 100

172

159

145

127

116

110

106

-

-

-

> 100 ≤ 150

165

154

140

122

111

105

101

-

-

-

PH 265

N

≤ 16

216

194

171

152

141

134

130

-

-

-

> 16 ≤ 40

213

192

171

152

141

134

130

-

-

-

> 40 ≤ 60

204

188

171

152

141

134

130

-

-

-

> 60 ≤ 100

204

188

171

152

141

134

130

-

-

-

>100 ≤ 150

197

182

166

147

136

129

125

-

-

-

PH 290

N

≤ 16

247

223

198

177

167

158

153

-

-

-

> 16 ≤ 40

242

220

198

177

167

158

153

-

-

-

> 40 ≤ 60

236

217

198

177

167

158

153

-

-

-

> 60 ≤ 100

236

217

198

177

167

158

153

-

-

-

> 100 ≤ 150

223

205

187

167

157

148

144

-

-

-

PH315

N

≤ 16

265

240

213

192

182

173

168

-

-

-

> 16 ≤ 40

260

237

213

192

182

173

168

-

-

-

> 40 ≤ 60

256

234

213

192

182

173

168

-

-

-

> 60 ≤ 100

256

234

213

192

182

173

168

-

-

-

> 100 ≤ 150

243

222

203

182

172

163

158

-

-

-

PH 355

N

≤ 60

270

255

235

215

200

180

-

-

-

-

> 60 ≤ 100

255

240

220

200

190

175

-

-

-

-

> 100 ≤ 150

250

230

210

195

175

165

-

-

-

-

16 Mo 3

N(+T)

≤ 60

237

224

205

173

159

155

150

145

-

-

> 60 ≤ 100

225

212

195

162

147

143

137

132

-

-

> 100 ≤ 150

219

207

189

156

140

135

130

125

-

-

14 CrMo 4 5

N + T

≤ 60

240

230

218

194

181

176

172

167

160

155

> 60 ≤ 100

230

220

208

183

169

164

160

156

150

146

> 100 ≤ 150

220

210

200

172

158

153

150

146

140

136

13 CrMo9 10 T1

N + T

≤ 60

241

233

224

219

212

207

194

180

160

137

> 60 ≤ 100

229

221

212

207

201

196

183

170

151

130

> 100 ≤ 150

217

209

200

195

190

185

172

160

142

124

> 150 ≤ 300

205

197

188

183

179

174

161

150

133

118

13 CrMo9 10 T2

N + T

≤ 100

289

280

272

264

258

251

237

220

194

106

 

Bảng B.4. Giới hạn k�o bền k�o ở nhiệt độ cao đối với th�p n�u trong Bảng B.1

M�c th�p

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Thời gian đứt, h

Giới hạn bền k�o trung b�nh, MPa

Nhiệt độ, 0C

380

390

400

410

420

430

440

450

460

470

480

490

 

 

10.000

213

197

181

166

151

138

125

112

100

89

78

67

 

 

30.000

192

176

161

147

133

120

107

95

84

73

63

52

PH 235

 

50.000

183

167

152

138

125

112

100

88

77

66

56*

46*

 

N

100.000

171*

155*

141*

127*

114*

102*

90*

78*

67*

57*

47*

36*

 

 

150.000

164*

149*

134*

121*

108*

96*

84*

73*

62*

52*

41*

29*

PH 265

 

200.000

159*

144*

130*

116*

104*

92*

80*

69*

58*

48*

37*

23*

 

 

250.000

155*

140*

126*

113*

101*

89*

77*

66*

55*

45*

34*

 

PH 290

 

10.000

291

266

243

221

200

180

161

143

126

110

96

84

 

 

30.000

262

237

214

192

171

151

132

115

99

86

74

65

 

 

50.000

248

223

200

177

156

136

118

102

87

75

65

57

PH315

N

100.000

227

203

179

157

136

117

100

85

73

63

55

(47)

 

 

150.000

215

190

167

144

124

105

89

78

65

56

(49)

(42)

PH 355

 

200.000

206*

181*

157*

135*

115*

97*

82*

70*

60*

52*

(44)*

(37)*

 

 

250.000

199*

174*

150*

128*

108*

91*

77*

66*

56*

(48)*

(41)*

(32)*

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

298

273

247

222

196

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

273

244

216

187

159

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

260

229

200

172

144

16 Mo 3

N(+T)

100.000

 

 

 

 

 

 

 

239*

208*

178*

148

123

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

226*

197*

168*

139*

114*

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

217*

188*

159*

130*

105*

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

210*

180*

151*

124*

100*

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

(407)

(371)

(338)

304

273

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

(371)

(336)

(301)

267

233

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

(339)

(307)

(273)

239

207

14 CrMo 4 5

N + T

100.000

 

 

 

 

 

 

 

(326)

(286)

(247)

210

177

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

(312)

(270)

(210)

194*

161*

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

(298)

(255)

(197)

180*

148*

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

(292)

(247)

(186)

170*

139*

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

(309)

(285)

(263)

240

219

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

(276)*

(254)*

233*

213

192

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

(257)*

236*

217*

197*

177*

13 CrMo 9 10 T1

N +T

100.000

 

 

 

 

 

 

 

221*

204*

186*

170*

153*

 

 

150 000

 

 

 

 

 

 

 

209*

192*

175*

153*

141*

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

203*

186*

169*

152*

135*

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

198*

181*

164*

147*

130*

 

Bảng B.4. Giới hạn bền k�o ở nhiệt độ cao đối với th�p n�u trong Bảng B.1 (kết th�c)

M�c th�p

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Thời gian đứt, h

Giới hạn bền k�o trung b�nh, MPa

Nhiệt độ, 0C

500

510

520

530

540

550

560

570

580

590

600

 

 

10.000

57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 235

 

50.000

35*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 265

 

200 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 290

 

10.000

74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 315

N

100.000

(41)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

(34)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 355

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

171

147

125

102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

134

113

93

76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

119

99

80

66

 

 

 

 

 

 

 

16 Mo 3

N (+T)

100.000

101

81

66

53*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

91*

74*

60*

48*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

84*

69*

55*

45*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

80*

65*

52*

(42)*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

239

209

179

154

129

109

91

76

64

53

44

 

 

30.000

200

169

140

116

96

79

66

54

44

36

(29)

 

 

50.000

177

149

124

101

82

68

55

45

 

 

 

14 CrMo 4 5

N +T

100.000

146

121

99

81

67

54

43

35

 

 

 

 

 

150.000

132*

108*

87*

71

57

46

38

(31)

 

 

 

 

 

200.000

122*

99*

79*

64*

52*

42*

34*

(28)*

 

 

 

 

 

250.000

114*

91*

74*

59*

48*

39*

32*

(26)*

 

 

 

 

 

10.000

196

176

155

137

122

108

96

85

76

68

61

 

 

30.000

172

152

134

118

103

90

79

70

61

54

48

 

 

50.000

158*

139*

123*

107

93

80

71

62

54

47

42

13 CrMo9 10 T1

N+T

100.000

137*

122*

107*

93

79

69

59

51

44

(38)

(34)

 

 

150.000

126*

110*

95*

82*

73*

63*

54*

47

40

(35)

(30)

 

 

200.000

119*

103*

89*

77*

68*

58*

50*

43*

(37)*

(32)*

(28)*

 

 

250.000

113*

98*

84*

74*

64*

55*

47*

41*

(35)*

(30)*

(26)*

* Nhiệt độ nhiệt luyện v� l�m nguội theo Bảng B.2

 

Bảng B.5. Ứng suất r�o 1% ở nhiệt độ cao đối với th�p n�u trong Bảng B.1

M�c th�p

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Thời gian đứt, h

Ứng suất r�o 1% trung b�nh, N/mm2

Nhiệt độ, 0C

380

390

400

410

420

430

440

450

460

470

480

490

 

 

10.000

164

150

136

124

113

101

91

80

72

62

53

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 235

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N

100.000

118

106

95

84

73

65

57

49

42

35

30

 

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 265

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 290

 

10.000

195

182

167

150

135

120

107

93

83

71

63

55

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 315

N

100.000

153

137

118

105

92

80

69

59

51

44

38

33

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 355

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

216

199

182

166

149

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16 Mo 3

N (+T)

100.000

 

 

 

 

 

 

 

167

146

126

107

89

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

245

228

210

193

173

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14 CrMo 4 5

N +T

100.000

 

 

 

 

 

 

 

191

172

152

133

116

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

240

219

200

180

163

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13 CrMo9 10 T1

N +T

100.000

 

 

 

 

 

 

 

166

155

145

130

116

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng B.5 - Ứng suất r�o 1% ở nhiệt độ cao đối với th�p n�u trong Bảng B.1 (kết th�c)

M�c th�p

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Thời gian đứt, h

Ứng suất r�o 1% trung b�nh, N/mm2

Nhiệt độ, 0C

500

510

520

530

540

550

560

570

580

590

600

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 235

N

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 265

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 290

 

10.000

49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 315

N

100.000

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PH 355

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

132

115

99

84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16 Mo 3

N (+T)

100.000

73

59

46

36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

157

139

122

106

90

76

64

53

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14 CrMo 4 5

N + T

100.000

98

83

70

57

46

36

30

24

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

147

132

119

107

94

83

73

65

57

50

44

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13 CrMo9 10 T1

 

100.000

103

90

78

68

58

49

41

35

30

26

22

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng B.6. Th�nh phần h�a học của th�p tấm austenit (ISO 9328-5: 1991)

TT

M�c th�p

Th�nh phần h�a học, %

C

Si max

Mn max

P max

S max

Cr

Mo

Ni

C�c th�nh phần kh�c

1

X 2CrNi 18 10

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0.030

17,00 đến 19,00

-

9,00 đến 12,00

-

2

X 2CrNiN 18 10

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

17,00 đến 19,00

-

8,50 đến 11,50

N 0,12 đến 0,22

3

X 5CrNi 18 9

< 0,070

1,00

2,00

0,045

0,030

17,00 đến 19,00

-

8,00 đến 11,00

 

4

X 7CrNi 18 9

0,04 đến 0,10

1,00

2,00

0,045

0,030

17,00 đến 19,00

-

8,00 đến 11,00

-

5

X 6CrNiNb 18 10

< 0,08

1,00

2,00

0,045

0,030

17,00 đến 19,00

-

9,00 đến 12,00

Nb > 10 x % C < 1,00 13)

6

X 6CrNiTi 18 10

< 0,08

1,00

2,00

0.045

0,030

17,00 đến 19,00

-

9,00 đến 12,00

Ti > 5 x % C < 0,80

7

X 7CrNiTi 18 10

0,04 đến 0,10

1,00

2,00

0,045

0,030

17,00 đến 19,00

-

9,00 đến 12,00

Ti > 5 x % C < 0,80

8

X 7CrNiTi 18 10

0,04 đến 0,10

1,00

2,00

0,045

0,030

17,00 đến 19,00

-

9,00 đến 12,00

Nb > 10 x % C < 1,2013)

9

X 2CrNiMo 17 12

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,00 đến 2,50

11,00 đến 14,00

-

10

X 2CrNiMoN 17 12

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,00 đến 2,50

10,50 đến 13,50

N 0,12 đến 0,22

11

X 2CrNiMo 17 13

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,50 đến 3,00

11,50 đến 14,50

-

12

X 2CrNiMoN 17 13

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

16.50 đến 18,50

2,50 đến 3,00

11,50 đến 14,50

N 0,12 đến 0,22

13

X 2CrNiMoN 17 13 517)

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0,025

16,50 đến 18,50

4,00 đến 5,00

12,50 đến 14,50

N 0,12 đến 0,22

14

X 5CrNiMo 17 12

< 0,07

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,00 đến 2,50

10,50 đến 13,50

-

15

X 5CrNiMo 17 13

< 0,07

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,50 đến 3,00

11,00 đến 14,00

-

16

X 7CrNiMo 17 12

0,04 đến 0,10

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,00 đến 2,50

10,50 đến 13,50

-

17

X 7CrNiMoB 17 12

0,04 đến 0,10

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,00 đến 2,50

10,50 đến 13,50

B 0,001 đến 0,005

18

X 6CrNiMoTi 17 12

< 0,080

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,00 đến 2,50

11,00 đến 14,00

Ti > 5 x % C < 0,80

19

X 6CrNiMoNb 17 12

< 0,080

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,00 đến 2,50

11,00 đến 14,00

Nb > 10 x % C < 1,0013)

20

X 3CrNiMo 18 16 4

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

17,50 đến 19,50

3,00 đến 4,00

14,00 đến 17,00

-

21

X 2NiCrMoCu 25 20 517)

< 0,025

1,00

2,00

0,035

0,025

19,00 đến 22,00

4,00 đến 5,00

24,00 đến 27,00

Cu 1,00 đến 2,00 N14)

22

X 8NiCrAlTi 32 21 TQ1

0,05 đến 0,10

1,00

2,00

0,030

0,020

19,00 đến 23,00

-

30,00 đến 35,00

Almol 0,15 đến 0,60 Ti 0,15 đến 0,60 Cu < 0,75

23

X 8NiCrAITi 32 21 TQ218)

24

X7 NiCrAITi 32 21 TQ1

< 0,10

1,00

2,00

0,030

0,020

19,00 đến 23,00

-

30,00 đến 35,00

Almol 0,15 đến 0,60 Ti 0,15 đến 0,60 Cu < 0,75

25

X7 NiCrAITi 32 21 TQ218)

 

Bảng B.7. Cơ t�nh ở nhiệt độ trong ph�ng v� nhiệt độ cao của th�p tấm austenit (ISO 9328-5:1991)

TT

M�c th�p

Cơ t�nh ở nhiệt độ trong ph�ng

Ứng suất ở nhiệt độ cao

Nhiệt luyện

Rp 0,2 min
MPa

Rp 1,0 min
MPa

Rm
MPa

Amin
%

KV4)minJ 5)6)

Rp (xem bảng)

Ứng suất k�o đứt (xem bảng)

Điều kiện nhiệt luyện thường d�ng

K� hiệu

T�i

L�m nguội

1

X 2CrNi 18 10

180

215

480 đến 680

40

55

8

-

Q

1.000 đến 1.000(11)

w, a

2

X 2CrNiN 18 10

270

305

550 đến 750

35

55

8

-

Q

1.000 đến 1.000(11)

w, a

3

X 5CrNi 18 9

195

230

500 đến 700

40

55

8

-

Q

1.000 đến 1.000(11)

w, a

4

X 7CrNi 18 9

195

230

490 đến 690

40

55

8

9

Q

1.050 đến 1.120(12)

w, a

5

X 6CrNiNb 18 10

205

240

510 đến 710

30

55

8

-

Q

1.020 đến 1.120(11)

w, a

6

X 6CrNiTi 18 10

200

235

510 đến 710

35

55

8

-

Q

1.020 đến 1.120(11)

w, a

7

X 7CrNiTi 18 10

175

210

490 đến 690

35

55

8

9

Q

1.050 đến 1.120(12)

w, a

8

X 7CrNiTi 18 10

205

240

510 đến 710

30

55

8

9

Q

1.050 đến 1.120(11)

w, a

9

X 2CrNiMo 17 12

190

225

490 đến 690

40

55

8

-

Q

1.020 đến 1.120(11)

w, a

10

X 2CrNiMoN 17 12

280

315

580 đến 780

35

55

8

-

Q

1.020 đến 1.120(11)

w, a

11

X 2CrNiMo 17 13

190

225

490 đến 690

40

55

8

-

Q

1.020 đến 1.120(11)

w, a

12

X 2CrNiMoN 17 13

280

315

580 đến 780

35

55

8

-

Q

1.020 đến 1.120(11)

w, a

13

X 2CrNiMoN 17 13 517)

285

320

510 đến 710

35

55

8

-

Q

1.040 đến 1.120(11)

w, a

14

X 5CrNiMo 17 12

205

240

510 đến 710

40

55

8

-

Q

1.020 đến 1.120(11)

w, a

15

X 5CrNiMo 17 13

205

240

510 đến 710

40

55

8

-

Q

1.020 đến 1.120(11)

w, a

16

X 7CrNiMo 17 12

205

240

510 đến 710

40

55

8

9

Q

1.050 đến 1.120(12)

w, a

17

X 7CrNiMoB 17 12

205

240

510 đến 710

40

55

8

9

Q

1.050 đến 1.120(12)

w, a

18

X 6CrNiMoTi 17 12

210

245

510 đến 710

35

55

8

-

Q

1.020 đến 1.120(11)

w, a

19

X 6CrNiMoNb 17 12

215

250

510 đến 710

30

55

8

-

Q

1.020 đến 1.120(11)

w, a

20

X 3CrNiMo 18 16 4

195

230

490 đến 690

35

55

8

-

Q

1.050 đến 1.120(11)

w, a

21

X 2NiCrMoCu 25 20 517)

220(14)

255(14)

520 đến 720(14)

35

55

8

-

Q

1.050 đến 1.150(11)

w, a

22

X 8NiCrAlTi 32 21 TQ1

165

205

430 đến 680

25(15)

55

8

9

Q1

1.050 đến 1.150(12)

w, a

23

X 8NiCrAITi 32 21 TQ218)

210

245

500 đến 750

22

55

-

-

Q2

950 đến 1.050(11)

w, a

24

X7 NiCrAITi 32 21 TQ1

165

205

430 đến 680

25(15)

55

8

9

Q1

1.050 đến 1.150(12)

w, a

25

X7 NiCrAITi 32 21 TQ218)

210

245

500 đến 750

22

55

-

-

Q2

950 đến 1.050(11)

w, a

CH� TH�CH: Rp0,2 - Giới hạn chảy 0,2%; Rp1,0 - giới hạn chảy 1%; Rm - giới hạn bền; A - độ gi�n d�i tương đối; KV - độ n�n bẹp;

��������������������� RP - Giới hạn bền k�o ở nhiệt độ cao; W - l�m nguội bằng nước; a - l�m nguội bằng kh�ng kh�; Q - nh�ng l�m nguội.

 

Bảng B.8. Giới hạn chảy 0,2% v� 1% ở nhiệt độ cao đối với điều kiện t�i th�p tấm austenit dầy từ 3 mm - 75 mm

M�c th�p

Rp0,2min(1) MPa

Rp1,0min(1) MPa

t�

�C

X 2CrNi 18 10

150

200

250

300

350

400

450

500

550

600

150

200

250

300

350

400

450

500

550

600

X 2CrNiN 18 10

116

104

96

88

84

81

78

76

74

72

150

137

128

122

116

110

108

106

102

100

X 5CrNi 18 9

169

155

143

135

129

123

119

115

113

110

201

182

172

163

156

149

144

140

136

131

X 7CrNi 18 9

126

144

106

98

93

89

86

84

81

79

160

147

139

132

125

120

117

115

112

109

X 6CrNiNb 18 10

126

144

106

98

93

89

86

84

81

79

160

147

139

132

125

120

117

115

112

109

X 6CrNiTi 18 10

162

153

147

139

133

129

126

124

122

121

192

182

172

166

162

159

157

155

153

151

X 7CrNiTi 18 10

149

144

139

135

129

124

119

116

111

108

179

172

164

158

152

148

143

140

138

135

X 7CrNiNb 18 10

123

117

114

110

105

100

95

93

90

88

155

147

141

133

129

126

121

118

116

115

X 2CrNiMo 17 12

162

153

147

139

133

129

126

124

122

121

192

182

172

166

162

159

157

155

153

151

X 2CrNiMoN 17 12

130

120

109

101

96

90

87

84

81

79

161

149

139

133

127

123

119

115

112

110

X 2CrNiMo 17 13

178

164

154

146

140

136

132

129

126

124

208

192

180

172

166

161

157

152

149

144

X 2CrNiMoN 17 13

130

120

109

101

96

90

87

84

81

79

161

149

139

133

127

123

119

115

112

110

X 2CrNiMoN 17 13 5

178

164

154

146

140

136

132

129

126

124

208

192

180

172

166

161

157

152

149

144

X 5CrNiMo 17 12

(182)

(167)

(157)

(149)

(143)

(138)

(134)

(131)

(128)

(126)

(211)

(195)

(183)

(175)

(169)

(164)

(160)

(155)

(152)

(147)

X 5CrNiMo 17 13

144

132

121

113

107

101

98

95

92

90

172

159

150

143

137

133

129

125

121

119

X 7CrNiMo 17 12

144

132

121

113

107

101

98

95

92

90

172

159

150

143

137

133

129

125

121

119

X 7CrNiMoB 17 12

144

132

121

113

107

101

98

95

92

90

172

159

150

143

137

133

129

125

121

119

X 6CrNiMoTi 17 12

144

132

121

113

107

101

98

95

92

90

172

159

150

143

137

133

129

125

121

119

X 6CrNiMoNb 17 12

(148)

(137)

(126)

(117)

(111)

(105)

(102)

(99)

(95)

(93)

(183)

(169)

(159)

(152)

(147)

(142)

(138)

(133)

(129)

(127)

X 3CrNiMo 18 16 4

(153)

(141)

(130)

(121)

(115)

(109)

(106)

(102)

(99)

(97)

(186)

(172)

(163)

(155)

(150)

(145)

(141)

(136)

(132)

(130)

X 2NiCrMoCu 25 20 52)

(134)

(124)

(114)

(105)

(99)

(94)

(91)

(87)

(84)

(82)

(165)

(152)

(143)

(136)

(131)

(126)

(122)

(118)

(115)

(113)

X 8NiCrAITi 32 21 TQ13)

(165)

(155)

(145)

(135)

(130)

(125)

-

-

-

-

(195)

(185)

(175)

(165)

(160)

(155)

-

-

-

-

X7 NiCrAITi 32 21 TQ13)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng B.9. Giới hạn bền k�o ở nhiệt độ cao của th�p tấm austenit theo Bảng B.6

M�c th�p

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Thời gian, h

Gi� trị trung b�nh ứng suất gi�o 1%, MPa

Nhiệt độ, 0C

540

550

560

570

580

590

600

610

620

630

640

650

660

670

680

690

700

710

720

730

X 7 CrNi 18 9

Q

10.000

-

176

164

152

142

131

122

113

104

95

87

79

73

67

61

55

48

-

-

-

30.000

-

147*

135*

126

115*

105*

96*

88*

80*

74

67

61

55

50

44*

(40)*

(35)*

-

-

-

50.000

-

134*

123*

113*

103*

94*

85*

78*

72*

65*

58*

52*

47*

41*

(36)*

(32)*

(27)*

-

-

-

100.000

-

115*

105*

89*

89*

81*

74*

68*

61*

55*

50*

45*

(40)*

(35)*

(30)*

(26)*

(23)*

-

-

-

150.000

-

108*

99*

98*

81*

74*

67*

60*

54*

49*

43*

(39)*

(34)*

(30)*

(26)*

(23)*

(20)*

-

-

-

200.000

-

102*

93*

84*

76*

69*

62*

56*

50*

45*

(40)*

(35)*

(31)*

(27)*

(24)*

(21)*

-

-

-

-

250.000

-

97*

88*

79*

73*

66*

59*

53*

47*

42*

(37)*

(33)*

(29)*

(25)*

(22)*

-

-

-

-

-

X 7 CrNi 18 10

Q

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X 7 CrNiNb 18 10

Q

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X 7 CrNiMo 17 12

Q

10.000

247

233

220

206

193

180

167

155

142

130

119

108

97

87

78

70

63

57

52

47

30.000

222

208

195

181

168

155

143

131

119

107

97

87

78

69

62

56

51

46

(42)

-

50.000

210

197

183*

170

157

144

132

120

108

97

87

78

70

62

56

51

46

(42)

-

-

100.000

194*

181*

167*

154*

141

128

116

105

94

84

75

67

60

54

49*

(44)*

-

-

-

-

150.000

185*

172*

158*

145*

132

120

108

97

86*

77

69*

61*

55*

50*

(45)*

-

-

-

-

-

200.000

178*

164*

151*

138*

125*

113

102

91

81

72

65*

58*

52*

47*

(43)*

-

-

-

-

-

250.000

173*

159*

146*

133*

120*

108*

97*

87*

77*

69*

61*

55*

50*

(45)*

-

-

-

-

-

-

X 7 CrNiMoB 17 12

Q

10.000

268

251

236

227

208

195

183

171

159

147

135

124

112

101

90

80

71

65

60

56

30.000

239

225

211

197

184

172

160

148

136

124

112

100

89

79

71

64

59

(55)

(52)

-

50.000

227

213

199

186

173

161

149

137

125

113

101

90

79

71

64

59

(55)

(52)

-

-

100.000

211*

197*

184*

171*

159

146

134

122

110

98

86

76

69

63

57

(54)*

(51)

-

-

-

150.000

201*

188*

175*

162*

150

138

125

113

101

89

79

70

64

59

54

(51)*

-

-

-

-

200.000

195*

181*

169*

156*

144

131

119

106

94

83

74

66

61

57

(53)*

-

-

-

-

-

250.000

190*

176*

164*

151*

139*

126*

114*

101*

90*

79*

71*

64*

59*

(55)*

(51)*

-

-

-

-

-

X 8 NiCrAlTi 32 21 TQ1*)

Q

10.000

-

225

209

190

172

155

140

129

119

111

103

97

90

84

78

74

69

-

-

-

30.000

-

194

178

160

144

130

119

109

100

93

86

80

75

70

55

60

56

-

-

-

50.000

-

179

163

146

132

119

108

98

91

85

78

72

67

62

58

54

50

-

-

-

100.000

-

160

145

130

116

105

96

86

80

74

68

63

59

59

51

47

44

-

-

-

150.000

-

(149)

(134)

(120)

(107)

(97)

(88)

(80)

(74)

(68)

(63)

(58)

(54)

(50)

(46)

(43)

(40)

-

-

-

200.000

-

(143)

(129)

(115)

(102)

(92)

(83)

(76)

(70)

(64)

(60)

(55)

(51)

(48)

(45)

(42)

(39)

-

-

-

250.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

X 7 NiCrAlTi 32 21 TQ1*)

Q

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73

69

65

61

30.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60

56

53

50

50 000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54

50

47

45

100.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46

43

41

39

150.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(42)

(40)

(38)

(36)

200.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(39)

(38)

(36)

(34)

250.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Bảng B.9. Giới hạn bền k�o ở nhiệt độ cao của th�p tấm austenit theo Bảng B.6 (kết th�c)

M�c th�p

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Thời gian, h

Gi� trị trung b�nh ứng suất r�o 1%, MPa

Nhiệt độ, 0C

740

750

760

770

780

790

800

810

820

830

840

850

860

870

880

890

900

910

920

930

940

950

X 7 CrNi 18 9

Q

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

150.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

200.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

250.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

X 7 CrNiTi 18 10

Q

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X 7 CrNiTNb18 10

Q

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X 7 CrNiMo 17 12

Q

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50 000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

100.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

150.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

200.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

250.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

X 7 CrNiMoB����� 17 12

Q

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

150.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

200.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

250.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

X 8 NiCrAlTi 32 21 TQ1*)

Q

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

150.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

200.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

250.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

X 7 NiCrAlTi 32 21 TQ1*)

Q

10.000

58

55

52

49

46

44

41

38

36

33

30

28

26

23

21

19

18

16

15

14

13

12

30.000

47

45

42

39

37

35

33

31

29

26

24

22

20

18

16,5

15

14

13

12

11

10

9

50.000

42

40

38

35

33

31

29

27

25

23

21

19

17,5

16

14,5

13

12

11

10

9,3

8,6

8

100.000

37

35

32

30

28

26

25

23

21

19

17

16

15

13

12

11

9,9

9,0

8,3

7,6

7,0

6,4

150.000

(34)

(32)

(30)

(26)

(26)

(24)

(22,5)

(20,5)

(18,5)

(17,5)

(16)

(14,5)

(13,5)

(12)

(10,5)

(9,5)

(8,7)

(7,9)

(7,2)

(6,6)

(6)

(5,5)

200.000

(32)

(30)

(28)

(26)

(24)

(22)

(21)

(19)

(17)

(16)

(15)

(13)

(12)

(11)

(9,6)

(8,7)

(7,9)

(7,1)

(6,5)

(5,9)

(5,4)

(4,9)

250.000

-

-

-

--

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

--

-

-

-

-

-

-

-

 

Bảng B.10. Th�nh phần h�a học của th�p tấm c�cbon v� hợp kim thấp (ISO 9329-2:1997)

M�c th�p

C

Si

Mn

P

max

S

max

Cr

Mo

Ni

V

Nb

AI

max

Th�nh phần kh�c

Th�p c�cbon

PH 23

≤ 0,17

0,10 đến 0,35

0,30 đến 0,80

0,035

0,035

-

-

-

-

-

-

2)

PH 26

≤ 0,21

0,10 đến 0,35

0,40 đến 1,20

0,035

0,035

-

-

-

-

-

-

2)

PH 29

≤ 022

0,10 đến 0,40

0,65 đến 1,40

0,035

0,035

-

-

-

-

-

-

2)

PH 35

≤ 0,223)

0,15 đến 0,55

1,00 đến 1,503)

0,035

0,035

-

-

-

4)

4)

-

2)4)

Th�p hợp kim thấp

8 CrMo 4-5

≤ 0,15

≤ 0,50

0,30 đến 0,60

0,035

0,035

0,80 đến 1,25

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

8CrMo 5-5

≤ 0,15

0,50 đến 1,00

0,30 đến 0,60

0,030

0,030

1,00 đến 1,50

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

X11 CrMo 5 TA

0,08 đến 0,15

0,15 đến 0,50

0,30 đến 0,60

0,030

0,030

4,00 đến 6,00

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

X11 CrMo 5 TN+TT

0,08 đến 0,15

0,15 đến 0,50

0,30 đến 0,60

0,030

0,030

4,00 đến 6,00

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

13 CrMo 4-5

0,10 đến 0,175)

0,15 đến 0,35

0,40 đến 0,70

0,035

0,035

0,70 đến 1,10

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

16 Mo 3

0,12 đến 0,205)

0,15 đến 0,35

0,40 đến 0,80

0,035

0,035

-

0,25 đến 0,35

-

-

-

0,200

2)

11 CrMo9-10TA

0,08 đến 0,15

0,15 đến 0,40

0,30 đến 0,70

0,035

0,035

2,00 đến 2,50

0,90 đến 1,20

-

-

-

0,200

2)

11 CrMo9-10 TN+TT

0,08 đến 0,15

0,15 đến 0,40

0,30 đến 0,70

0,035

0,035

2,00 đến 2,50

0,90 đến 1,20

-

-

-

0,200

2)

12 MoCrV 6-2

0,10 đến 0,15

0,15 đến 0,35

0,40 đến 0,70

0,035

0,035

0,30 đến 0,60

0,50 đến 0,70

-

0,22 đến 0,28

-

0,200

2)

X11 CrMo 9-1TA

0,08 đến 0,15

0,25 đến 1,00

0,30 đến 0,60

0,030

0,030

8,00 đến 10,00

0,90 đến 1,10

-

-

-

0,200

2)

X11 CrMo9-1 TN+TT

0,08 đến 0,15

0,25 đến 1,00

0.30 đến 0,60

0,030

0,030

8,00 đến 10,00

0,90 đến 1,10

-

-

-

0,200

2)

X10 CrMoVNb 9-1

0,08 đến 0,12

0,20 đến 0,50

0,30 đến 0,60

0,020

0,020

8,00 đến 9,50

0,85 đến 1,05

≤ 0,40

0,18 đến 0,25

0,06 đến 0,10

0,200

2)6)

9 NiMnMoNb 5-4-4

≤ 0,17

0,25 đến 0,50

0,80 đến 1,20

0,030

0,030

≤ 0,30

0,25 đến 0,40

1.00 đến 1,30

-

0,015 đến 0,045

0,200

Cu 0,05 đến 0,80

X20 CrMoNiV 11-1-1

0,17 đến 0,23

0,15 đến 0,50

≤ 1,00

0,030

0,030

10,00 đến 12,50

0,80 đến 1,20

0,30 đến 0,80

0,25 đến 0,35

-

0,200

2)

 

Bảng B.11. Cơ t�nh ở nhiệt độ trong ph�ng của ống th�p c�cbon v� hợp kim thấp (ISO 9329-2:1997)

M�c th�p

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Thử k�o

Thử d�t bẹp

Thử uốn

Thử nong

Thử uốn m�p

Thử n�n

Giới hạn bền k�o Rm MPa

Giới hạn chảy Rch, hay Rp0,2 hay Rp0,5 đối với chiều d�y th�nh, mm

Độ gi�n d�i, %

Hằng số K

Đường k�nh của trục uốn, mm

% tăng l�n của Dl/D

% tăng l�n của D, Dl/D

Ngang,

J

Dọc,

U

T ≤ 16 MPa

16 ≤ T ≤ 40 MPa

40 ≤ T ≤ 60 MPa

 

 

≤ 0,6

>0,6 ≤ 0,8

> 0,8

≤ 0,5

> 0,5 ≤ 0,6

> 0,6 ≤ 0,8

> 0,8 ≤ 0,9

> 0,9

Th�p c�cbon

PH 23

N

360 đến 480

235

225

215

25

23

0,09

3T

12

15

19

30

25

15

10

8

27

35

PH 26

N

410 đến 530

265

255

245

21

19

0,07

4T

10

12

17

30

25

15

10

8

27

35

PH 29

N

460 đến 580

290

280

270

23

21

0,07

4T

8

10

15

30

25

15

10

8

27

35

PH 35

N

510 đến 640

355

335

315

19

17

0,07

4T

8

10

15

30

25

15

10

8

27

35

Th�p hợp kim thấp

8 CrMo 4-5

N + T

410 đến 560

206

205

205

22

20

0,08

4T

8

10

15

-

-

-

-

-

27

35

8CrMo 5-5

N + T

410 đến 560

205

205

205

22

20

0,08

4T

8

10

15

-

-

-

-

-

27

35

X11 CrMo 5 TA

A

430 đến 580

175

175

175

22

18

0,07

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

27

35

X11 CrMo 5 TN+TT

N + T

480 đến 640

280

280

280

20

18

0,07

4T

8

10

15

30

10

10

8

6

27

35

13 CrMo 4-5

N + T

440 đến 590

2906)

290

280

22

20

0,07

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

27

35

16 Mo 3

N

450 đến 600

2706)

270

260

22

20

0,07

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

277)

357)

11 CrMo9-10TA

A

410 đến 560

205

205

205

22

20

0,08

4T

8

10

15

-

-

-

-

-

27

35

11 CrMo9-10 TN+TT

N + T

480 đến 630

280

280

280

20

18

0,07

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

27

35

12 MoCr 6-2

N + T

460 đến 610

320

320

310

20

18

0,05

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

276)

358)

X11 CrMo 9-1 TA

A

440 đến 620

205

205

205

20

18

0.07

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

27

35

X11 CrMo 9-1 TN+TT

N + T

590 đến 740

390

390

390

18

16

0,07

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

27

35

X10 CrMoVNb 9-1

N + T

590 đến 770

415

415

415

20

16

0,07

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

27

35

9 NiMnMoNb 5-4-4

N + T

610 đến 780

440

440

440

19

17

0,05

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

27

36

X20 CrMoNiV 11-1-1

N + T

690 đến 840

490

490

490

17

14

0,05

4T

6

8

12

30

20

10

8

6

276)

358)

 

Text Box: TCVN 7704: 2007

940

 

950

 
Bảng B.12. Cơ t�nh ở nhiệt độ ph�ng của ống th�p c�cbon v� hợp kim thấp (ISO 9329-2:1997)

M�c th�p

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Chiều d�y th�p, mm

Giới hạn chảy Rp0,2, MPa

Nhiệt độ 0C

150

200

250

300

350

400

450

500

550

600

Th�p c�cbon

PH 23

N

≤ 16

>16 ≤ 40

> 40� ≤ 60

185

183

172

165

164

159

145

145

145

127

127

127

116

116

116

110

110

110

106

106

106

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PH 26

N

≤ 16

> 16 ≤ 40

> 40� ≤ 60

216

213

204

194

192

188

171

171

171

152

152

152

141

141

141

134

134

134

130

130

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PH 29

N

≤ 16

> 16 ≤ 40

> 40� ≤ 60

247

242

236

223

220

217

198

198

198

177

177

177

167

167

167

158

158

158

153

153

153

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PH 35

N

≤ 60

270

255

235

215

200

180

170

-

-

-

Th�p hợp kim thấp

8 CrMo 4-5

N + T

≤ 60

186

181

179

174

167

157

151

143

-

-

8CrMo 5-5

N + T

≤ 60

186

181

179

174

167

157

151

143

-

-

X11 CrMo 5 TA

A

≤ 60

-

118

116

115

114

113

111

-

-

-

X11 CrMo 5 TN+TT

N + T

≤ 60

237

230

223

216

206

196

181

167

-

-

13 CrMo 4-5

N + T

≤ 60

230

220

210

183

169

164

161

156

150

140

16 Mo 3

N

≤ 60

237

224

205

173

159

155

150

145

-

-

11 CrMo9-10TA

A

≤ 60

187

186

186

186

186

186

181

173

-

-

11 CrMo9-10 TN+TT

N + T

≤ 60

241

233

224

219

212

207

194

180

160

130

12 MoCr 6-2

N + T

≤ 60

-

235

218

196

184

177

167

156

-

-

X11 CrMo 9-1 TA

A

≤ 60

-

118

112

1o6

102

99

96

94

-

-

X11 CrMo 9-1 TN+TT

N + T

≤ 60

-

334

330

325

322

316

310

290

235

-

X10 CrMoVNb 9-1

N + T

≤ 60

-

380

370

360

360

340

325

300

260

200

9 NiMnMoNb 5-4-4

N + T

≤ 60

412

402

392

382

373

343

304

-

-

-

X20 CrMoNiV 11-1-1

N + T

≤ 60

-

349

326

317

310

305

292

272

-

-

 

Bảng B.13. Th�nh phần h�a học của ống th�p h�n điện c�cbon v� hợp kim thấp (ISO 9330-2:1997)

M�c th�p

C

Si

Mn

Pmax

Smax

Cr

Mo

AI tổng cộng max

Th�p c�cbon

PH 23

≤ 0,17

≤ 0,35

0,40 đến 1,20

0,035

0,030

-

-

-

PH 26

≤ 0,20

≤ 0,35

0,50 đến 1,40

0,035

0,030

-

-

-

PH 29

≤ 0,20

≤ 0,35

0,90 đến 1,50

0,035

0,030

-

-

-

PH 35

≤ 0,22

≤ 0,35

0,90 đến 1,60

0,035

0,030

-

-

-

Th�p hợp kim thấp

16 Mo 3

0,12 đến 0,20

0,15 đến 0,35

0,40 đến 0,90

0,035

0,030

≤ 0,30

0,25 đến 0,35

0,020

13 CrMo 4-5

0,08 đến 0,18

0,15 đến 0,35

0,40 đến 1,00

0,035

0,030

0,70 đến 1,15

0,40 đến 0,60

0,020

11 CrMo 9-10

0,08 đến 0,15

0,15 đến 0,50

0,30 đến 0,70

0,035

0,030

2,00 đến 2,50

0,90 đến 1,10

0,020

 

Bảng B.14. C� t�nh ở nhiệt độ ph�ng của ống th�p h�n điện c�cbon v� hợp kim thấp (ISO 9330-2:1997)

M�c th�p

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Thử k�o

Thử uốn

Thử nong

Thử uốn m�p

Độ bền k�o Rm, MPa

Giới hạn chảy ReH hay Rp0,1, hay Rl0,1, min MPa

Độ gi�n d�i Amin MPa %

Đường k�nh của trục, mm

% tăng I�n của D, DI/D

% tăng l�n của D, DI/D

 

 

≤ 0,6

> 0,6 ≤ 0,8

> 0,8

≤ 0,5

> 0,5 ≤ 0,6

> 0,6, ≤ 0,8

> 0,8 ≤ 0,9

> 0,9

Th�p c�cbon

PH 23

N

360 đến 480

235

25

23

3T

12

15

19

30

25

15

10

8

PH 26

N

410 đến 510

265

23

21

4T

10

12

17

30

25

15

10

8

PH 27

N

460 đến 580

270

21

19

4T

8

10

15

30

25

15

10

8

PH 35

N

510 đến 640

355

19

17

4T

8

10

15

30

25

15

10

8

Th�p hợp kim thấp

16 Mo 3

N

450 đến 600

2703)

22

20

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

13CrMo 4-5

N+T

440 đến 590

2903)

22

20

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

11 CrMo 9-10

N+T

480 đến 630

280

20

18

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

 

Bảng B.15. Giới hạn chảy 0,2% nhỏ nhất ở nhiệt độ cao của ống th�p h�n điện c�cbon v� hợp kim thấp (ISO 9330-2: 1997)

M�c th�p

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Giới hạn chảy Rp0,2, Mpa

Nhiệt độ 0C

150

200

250

300

350

400

450

500

550

600

Th�p c�cbon

PH 23

N

185

165

145

127

116

110

106

-

-

-

PH 26

N

216

194

171

152

141

134

130

-

-

-

PH 27

N

247

223

198

177

167

158

153

-

-

-

PH 35

N

270

255

235

215

200

180

170

-

-

-

Th�p hợp kim thấp

16 Mo 3

N

237

224

205

173

159

155

150

145

-

-

13 CrMo 4-5

N + T

230

220

210

183

169

164

161

156

150

145

11 CrMo 9-10

N + T

241

233

224

219

212

207

194

180

-160

137

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN QCVN102:2018/BGTVT

Loại văn bảnQuy chuẩn
Số hiệuQCVN102:2018/BGTVT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/08/2019
Ngày hiệu lực31/03/2020
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiao thông, Công nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN QCVN102:2018/BGTVT

Lược đồ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2018/BGTVT về An toàn lao động và kỹ thuật nồi hơi lắp đặt trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2018/BGTVT về An toàn lao động và kỹ thuật nồi hơi lắp đặt trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển
                Loại văn bảnQuy chuẩn
                Số hiệuQCVN102:2018/BGTVT
                Cơ quan ban hànhBộ Giao thông vận tải
                Người ký***
                Ngày ban hành07/08/2019
                Ngày hiệu lực31/03/2020
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiao thông, Công nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2018/BGTVT về An toàn lao động và kỹ thuật nồi hơi lắp đặt trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển

                      Lịch sử hiệu lực Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2018/BGTVT về An toàn lao động và kỹ thuật nồi hơi lắp đặt trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển

                      • 07/08/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 31/03/2020

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực