Quy chuẩn QCVN111:2023/BGTVT

Nội dung toàn văn Quy chuẩn QCVN111:2023/BGTVT


Lực nén danh nghĩa

(MN)

Lực nén lớn nhất

(MN)

Hành trình danh nghĩa

(mm)

≤ 0,8

≤ 1,2

≤ 73

2.4.3  Hộp đỡ đấm phải làm việc ổn định, các thông số cơ bản không thay đổi khi chịu tải trọng lặp lại.

2.4.4  Xem xét tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất, trong tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất phải thể hiện được lực căng ban đầu của hộp đỡ đấm từ 20 kN đến 120 kN. Việc kiểm tra lực căng ban đầu của hộp đỡ đấm được thực hiện thông qua quan sát, ghi lại kết quả kiểm tra (chứng kiến kiểm tra) lực căng ban đầu trên thiết bị kiểm tra chuyên dùng.

2.4.5  Kích thước hộp đỡ đấm kim loại có chiều dài không nhỏ hơn 625 mm, chiều rộng không quá 330 mm, chiều cao không quá 234 mm hoặc theo quy định của nhà sản xuất. Kích thước hộp đỡ đấm cao su có chiều dài không nhỏ hơn 627 mm, chiều rộng không quá 322 mm, chiều cao không quá 230 mm. Hộp đỡ đấm sau khi lắp ráp xong phải có độ nén ban đầu ít nhất là 2 mm.

2.4.6  Xem xét tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất, trong tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất phải thể hiện được tấm thép và lá cao su kẹp hai bên (gọi là tấm cao su đỡ đấm) phải được lưu hóa. Tấm cao su sau khi lưu hóa được nén giảm còn 70 % chiều dày và giữ trong 5 phút, bỏ nén sau 5 phút và đo lại chiều dày. Yêu cầu chiều dày không được giảm quá 5 % kích thước ban đầu. Số lượng tấm thép và lá cao su thử nghiệm được lấy ngẫu nhiên không nhỏ hơn 10 % tổng số tấm thép và lá cao su. Việc kiểm tra tấm thép và lá cao su được thực hiện thông qua quan sát, ghi lại kết quả kiểm tra (chứng kiến kiểm tra) tấm thép và lá cao su trên thiết bị kiểm tra chuyên dùng.

2.5  Quy định về độ cứng

2.5.1  Độ cứng bề mặt lưỡi móc

- Thép đúc cấp C hoặc tương đương là 179 ÷ 229 HB;

- Thép đúc cấp E hoặc tương đương là 241 ÷ 291 HB.

2.5.2  Độ cứng bề mặt của các chi tiết khác (trừ lưỡi móc)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Thép đúc cấp E hoặc tương đương là 241 ÷ 311 HB.

3. Quy định quản lý

3.1  Việc kiểm tra, chứng nhận bộ móc nối, đỡ đấm sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt.

3.2  Trong trường hợp các văn bản, tài liệu được viện dẫn trong quy chuẩn này có thay đổi, bổ sung về các nội dung liên quan hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định trong văn bản mới.

4. Tổ chức thực hiện

4.1  Tổ chức đăng kiểm Việt Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy chuẩn này.

4.2  Các tổ chức, cá nhân sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu bộ móc nối, đỡ đấm có trách nhiệm công bố hợp quy cho bộ móc nối, đỡ đấm sau khi được kiểm tra, chứng nhận và đăng ký công bố hợp quy theo các quy định hiện hành.

 

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các tài liệu kỹ thuật được các tổ chức, cá nhân sản xuất lắp ráp/nhập khẩu mới cung cấp khi đề nghị kiểm tra bao gồm:

1) Bản vẽ kỹ thuật, trong đó phải thể hiện hình vẽ tổng thể bộ móc nối, đỡ đấm. Hình vẽ phải thể hiện được các kích thước cơ bản.

2) Kết quả kiểm tra kích thước cơ bản của bộ móc nối, đỡ đấm.

3) Kết quả kiểm tra dung năng, lực nén, hành trình danh nghĩa của hộp đỡ đấm.

4) Kết quả kiểm tra thành phần hóa học và tính năng cơ học của vật liệu chế tạo bộ móc nối, đỡ đấm.

5) Kết quả kiểm tra khuyết tật vật đúc của thân móc nối, lưỡi móc, khung đuôi móc nối.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN QCVN111:2023/BGTVT

Loại văn bảnQuy chuẩn
Số hiệuQCVN111:2023/BGTVT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/04/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiao thông
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN QCVN111:2023/BGTVT

Lược đồ Quy chuẩn QCVN111:2023/BGTVT


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quy chuẩn QCVN111:2023/BGTVT
                Loại văn bảnQuy chuẩn
                Số hiệuQCVN111:2023/BGTVT
                Cơ quan ban hànhBộ Giao thông vận tải
                Người ký***
                Ngày ban hành17/04/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiao thông
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quy chuẩn QCVN111:2023/BGTVT

                            Lịch sử hiệu lực Quy chuẩn QCVN111:2023/BGTVT

                            • 17/04/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực