Quy chuẩn QCVN42:2015/BGTVT/SĐ1:2017

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT/SĐ1:2017 về Trang bị an toàn tàu biển - Sửa đổi 1: 2017

Nội dung toàn văn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT/SĐ1:2017 về Trang bị an toàn tàu biển - Sửa đổi 1: 2017


SỬA ĐỔI 1: 2017 QCVN 42:2015/BGTVT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TRANG BỊ AN TO�N T�U BIỂN
Sửa đổi 1: 2017

National Technical Regulation on Safety Equipment of Ships
Amendment No.1: 2017

Lời n�i đầu

Sửa đổi 1: 2017 QCVN 42:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trang bị an to�n t�u biển, do Cục Đăng kiểm Việt Nam bi�n soạn, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ thẩm định, Bộ Giao th�ng vận tải ban h�nh theo Th�ng tư số 15/2018/TT-BGTVT ng�y 04 th�ng 4 năm 2018.

Sửa đổi 1: 2017 QCVN 42:2015/BGTVT chỉ bao gồm c�c nội dung sửa đổi, bổ sung của QCVN 42:2015/BGTVT đ� được ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 15/2018/TT-BGTVT ng�y 04 th�ng 4 năm 2018.

C�c nội dung kh�ng được n�u trong Sửa đổi 1: 2017 QCVN 42:2015/BGTVT th� �p dụng theo QCVN 42:2015/BGTVT.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TRANG BỊ AN TO�N T�U BIỂN

Mục lục

II QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

CHƯƠNG 2 THIẾT BỊ CỨU SINH

2.5 Y�u cầu đối với c�c loại t�u kh�c

2.6 Y�u cầu đối với thiết bị cứu sinh

2.7 Y�u cầu về thiết bị cứu sinh đối với t�u hoạt động tuyến nội địa v� c�c t�u nằm ngo�i phạm vi �p dụng của SOLAS

CHƯƠNG 3 THIẾT BỊ T�N HIỆU

3.1 Quy định chung

3.4 Bố tr� c�c thiết bị t�n hiệu

CHƯƠNG 5 THIẾT BỊ H�NG HẢI

5.2 Thiết bị h�ng hải của t�u biển tự chạy

5.7 Hệ thống di chuyển cho hoa ti�u

CHƯƠNG 6 Y�U CẦU VỀ TRANG BỊ AN TO�N CHO C�C T�U CHẠY VƯỢT TUYẾN MỘT CHUYẾN

6.1 Quy định chung

6.2 C�c y�u cầu cụ thể

III QUY ĐỊNH VỀ QUẢN L�

1.2 Hồ sơ đăng kiểm

V TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1 �p dụng Quy chuẩn

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TRANG BỊ AN TO�N T�U BIỂN

II QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

CHƯƠNG 2 THIẾT BỊ CỨU SINH

2.5 Y�u cầu đối với c�c loại t�u kh�c

2.5.2 T�u c�ng tr�nh

2.5.2-2 v� -4 được sửa đổi như sau:

1 T�u cứu hộ, t�u chữa ch�y, t�u hoa ti�u, t�u k�o, t�u nạo v�t v� c�c t�u kh�c phải được trang bị thiết bị cứu sinh giống như y�u cầu đối với t�u h�ng, v� t�u ph� băng được ấn định dấu hiệu t�u c� c�ng dụng đặc biệt trong dấu hiệu ph�n cấp t�u phải được trang bị thiết bị cứu sinh giống như y�u cầu đối với t�u c� c�ng dụng đặc biệt.

2 T�u cứu hộ phải được trang bị bổ sung c�c thiết bị cứu sinh bao gồm xuồng cấp cứu nhanh, thiết bị thu hồi nhanh l�n t�u những người sống s�t, những thiết bị để chuyển người l�n t�u từ phương tiện cứu sinh. Số lượng v� th�nh phần của c�c phương tiện tr�n phải được lựa chọn bởi chủ t�u v� thẩm định bởi Đăng kiểm.

3 C�c t�u thu gom dầu phải được trang bị số lượng c�c thiết bị cứu sinh như y�u cầu đối với t�u dầu c� điểm chớp ch�y nhỏ hơn hoặc bằng 60oC (thử cốc k�n). Đặc t�nh của c�c thiết bị cứu sinh cho t�u kh�ng thường xuy�n thu gom dầu hoặc sản phẩm dầu từ mặt nước sẽ được Đăng kiểm xem x�t ri�ng.

4 S� lan nh� ở

S� lan nh� ở c� số người nhỏ hơn 36 được trang bị cứu sinh như đối với t�u h�ng kh�ng phải t�u chở dầu, h�a chất, kh� h�a lỏng c� nhiệt độ chớp ch�y kh�ng qu� 60oC (thử cốc k�n). Đối với s� lan nh� ở c� số người từ 36 trở l�n phải thỏa m�n c�c y�u cầu sau:

(1) S� lan phải trang bị một hoặc nhiều xuồng cứu sinh thỏa m�n 2.6.15, 2.6.16, 2.6.17 v� 2.6.18 c� tổng sức chở mỗi mạn 50% số người tr�n t�u.

(2) Th�m v�o đ� l� phao b� cứu sinh hoặc phao b� cứu sinh cứng thỏa m�n 2.6.9 v� 2.6.10 c� sức chở mỗi mạn 100% số người tr�n t�u.

(3) Thay cho c�c y�u cầu ở (1) v� (2) th� c�c s� lan c� chiều d�i nhỏ hơn 85 m hoặc s� lan thỏa m�n ti�u chuẩn ổn định tai nạn như đ� quy định trong Phần 9 Mục II của QCVN 21:2015/BGTVT đối với t�u c� c�ng dụng đặc biệt c� thể trang bị một hoặc nhiều phao b� thỏa m�n 2.6.9 hoặc 2.6.10 c� sức chở mỗi mạn 100% số người tr�n t�u.

(4) S� lan phải trang bị tối thiểu 01 xuồng cấp cứu thỏa m�n 2.6.19.

(5) Phương tiện cứu sinh c� nh�n được trang bị như y�u cầu đối với t�u h�ng.

(6) Bố tr� c�c hệ thống đưa người l�n v� hạ phương tiện cứu sinh phải thỏa m�n y�u cầu 2.4.3.

2.6 Y�u cầu đối với thiết bị cứu sinh

2.6.3 Phao �o

2.6.3-3(2) được sửa đổi như sau:

3 Đ�n của phao �o

(1) Mỗi đ�n của phao �o phải:

(a) C� cư�ờng độ s�ng kh�ng nhỏ hơn 0,75 cd theo mọi hư�ớng b�n cầu tr�n;

(b) C� một nguồn năng l�ượng cung cấp c� khả năng đảm bảo cư�ờng độ ph�t s�ng 0,75 cd trong �t nhất 8 giờ;

(c) Nh�n thấy đư�ợc tr�n một phần c�ng lớn c�ng tốt ở b�n cầu tr�n khi n� đ�ược gắn v�o phao �o; v�

(d) Phải l� �nh s�ng trắng.

(2) Nếu đ�n n�u ở 2.6.3-3(1) l� đ�n chớp th� phải y�u cầu:

(a) Trang bị một c�ng tắc hoạt động bằng tay;

(b) Chớp với tốc độ kh�ng nhỏ hơn 50 lần chớp v� kh�ng lớn hơn 70 lần/ph�t với cư�ờng độ s�ng hiệu dụng tối thiểu 0,75 cd.

2.6.8 Phao b� cứu sinh

2.6.8-5(3) được sửa đổi như sau:

(3) Đối với c�c t�u kh�ch chạy tuyến quốc tế ngắn, kh�ng phải trang bị như y�u cầu tất cả c�c hạng mục đưa ra ở 2.6.8-5(1), nhưng phải trang bị như y�u cầu ở: 2.6.8-5(1)(a) đến 2.6.8-5(1)(f), 2.6.8-5(1)(h); 2.6.8-5(1)(i); 2.6.8-5(1)(m) đến 2.6.8-5(1)(p), 2.6.8-5(1)(u) đến 2.6.8-5(1)(x) v� một nửa thiết bị n�u trong c�c điều 2.6.8-5(1)(j) đến 2.6.8-5(1)(l). Tr�n vỏ chứa c�c phao b� cứu sinh n�y cũng được ghi d�ng chữ �SOLAS B PACK� bằng chữ La Tinh in hoa v� ghi ch� th�ch theo nội dung quy định ở 2.6.9-6(3)(e) v� 2.6.10-6(7) tương ứng đối với từng loại b�;

2.6.8-5(4) được x�a bỏ v� 2.6.8-5(5) được đ�nh số lại th�nh -(4) như sau:

(4) Nếu c� trang bị, c�c thiết bị n�y phải đặt trong vỏ chứa nếu n� kh�ng phải l� phần liền hoặc được cố định th�ường xuy�n v�o phao b� cứu sinh th� n� phải đ�ược cất giữ v� đư�ợc cố định b�n trong b� v� phải c� khả năng nổi trong nư�ớc �t nhất 30 ph�t m� kh�ng l�m hỏng những đồ chứa b�n trong.

2.6.9 Phao b� cứu sinh tự bơm hơi

2.6.9-6 được sửa đổi như sau:

6 C�c vỏ chứa phao b� cứu sinh tự bơm hơi

(1) Phao b� cứu sinh bơm hơi phải đư�ợc đ�ng g�i trong một vỏ chứa, vỏ n�y phải thỏa m�n c�c y�u cầu:

(a) Đư�ợc kết cấu sao cho chịu đư�ợc sự ăn m�n mạnh trong điều kiện bất kỳ c� thể gặp ở tr�n biển;

(b) C� đủ t�nh nổi bản th�n, khi chứa b� v� thiết bị b�n trong, để k�o d�y giữ từ ph�a trong v� t�c động l�n cơ cấu bơm b� nếu t�u bị ch�m;

(c) C�ng k�n nư�ớc c�ng tốt, trừ đối với c�c lỗ tho�t nư�ớc ở đ�y vỏ.

(2) Phao b� phải c� khả năng bơm hơi cho phao đứng thẳng l�n khi phao bung ra một c�ch tự nhi�n ở trong nước.

(3) Vỏ chứa phải đ�ược ghi:

(a) T�n nh� chế tạo hoặc nh�n hiệu thư�ơng mại;

(b) Số s� ri;

(c) T�n của cơ quan thẩm định v� số ng�ười m� b� đ�ược ph�p chở;

(d) SOLAS (trừ những vỏ chứa những b� đư�ợc trang bị ph� hợp với 2.7.2-4);

(e) Kiểu đ�ng g�i sự cố b�n trong;

(f) Ng�y bảo dư�ỡng gần nhất;

(g) Chiều d�i của d�y giữ;

(h) Khối lượng của phao b� sau khi đ�ng g�i, nếu khối lượng đ� lớn hơn 185 kg;

(i) Độ cao cất giữ lớn nhất cho ph�p từ đư�ờng n�ước (phụ thuộc v�o độ cao thử rơi v� chiều d�i của d�y giữ);

(j) C�c chỉ dẫn hạ b�;

(k) Chủng loại hệ thống mắt x�ch yếu (nếu c�) trong phao b� cứu sinh hoặc chỉ b�o l� kh�ng c� bộ phận n�y.

2.6.10 C�c phao b� cứu sinh cứng

2.6.10-6 được sửa đổi như sau:

6 Ghi k� hiệu tr�n phao b� cứu sinh cứng

Phao b� cứu sinh phải được ghi:

(1) T�n v� cảng đăng k� của t�u chủ;

(2) T�n nh� chế tạo hoặc nh�n hiệu thương mại;

(3) Số s� ri;

(4) T�n của cơ quan thẩm định;

(5) Số người được ph�p tr�n b� ở mỗi lối ra v�o bằng chữ số c� chiều cao kh�ng nhỏ hơn 100 mm v� c�c m�u tương phản với m�u của b�;

(6) SOLAS (trừ c�c b� trang bị thỏa m�n 2.7.2-4);

(7) Kiểu đ�ng g�i sự cố b�n trong;

(8) Chiều d�i của d�y giữ;

(9) Chiều cao cất giữ lớn nhất cho ph�p từ đường nước phụ thuộc v�o độ cao thử rơi;

(10) C�c chỉ dẫn hạ b�.

Ti�u đề 2.7 được sửa đổi như sau:

2.7 Y�u cầu về thiết bị cứu sinh đối với t�u hoạt động tuyến nội địa v� c�c t�u nằm ngo�i phạm vi �p dụng của SOLAS

2.7.1 được sửa đổi như sau:

2.7.1 Quy định chung

1 C�c y�u cầu ở mục 2.7 n�y được �p dụng cho thiết bị cứu sinh của c�c t�u hoạt động tuyến nội địa v� c�c t�u nằm ngo�i phạm vi �p dụng của SOLAS.

2 T�u phải �p dụng c�c y�u cầu li�n quan từ 2.1 đến 2.6, 2.8 v� 2.9 trừ c�c y�u cầu được chỉ ra ở mục 2.7 n�y.

3 Dụng cụ nổi cứu sinh được sử dụng ở mục 2.7 n�y l� phương tiện cứu sinh nhưng chỉ phải thỏa m�n c�c y�u cầu ở 2.7.6 n�y

2.7.2 được sửa đổi như sau:

2.7.2 Y�u cầu đối với tất cả c�c t�u

1 Thay cho y�u cầu về hệ thống th�ng tin li�n lạc ở 2.2.1, t�u c� thể được trang bị như sau:

(1) V� tuyến điện cứu sinh c� thể được trang bị như y�u cầu ở Chương 4 của Quy chuẩn n�y �p dụng cho t�u hoạt động tuyến nội địa;

(2) Ph�o hiệu cấp cứu c� thể trang bị kh�ng �t hơn 06 ph�o hiệu d�;

(3) C�c hệ thống th�ng tin li�n lạc v� b�o động tr�n t�u phải �p dụng theo y�u cầu 2.2.1-3, tuy nhi�n đối với t�u h�ng c� tổng dung t�ch nhỏ hơn 200 v� t�u kh�ch nhỏ hơn 24 m�t chỉ cần t�n hiệu b�o động được ph�t bởi c�i t�u hoặc c�i h�;

(4) Hệ thống truyền thanh c�ng cộng tr�n c�c t�u kh�ch phải �p dụng theo y�u cầu của Chương 4 �p dụng cho t�u hoạt động tuyến nội địa.

2 Phương tiện cứu sinh c� nh�n phải được trang bị theo y�u cầu 2.2.2, tuy nhi�n kh�ng cần phải trang bị bộ quần �o bơi, bộ quần �o chống mất nhiệt, phao �o cho em b� v� trang bị phao hoặc thiết bị bổ sung đối với người c� khối lượng tới 140 kg v� với v�ng ngực tới 1,75 m.

3 Đối với thiết bị tr�n phao b� c�c t�u hoạt động trong v�ng hạn chế II v� hạn chế III kh�ng phải trang bị thỏa m�n đầy đủ c�c y�u cầu ở 2.6.8-5(1), nhưng phải trang bị thỏa m�n c�c y�u cầu sau: 2.6.8-5(1)(a) đến 2.6.8-5(1)(f), 2.6.8-5(1)(h); 2.6.8-5(1)(i); 2.6.8-5(1)(m) đến 2.6.8-5(1)(p), 2.6.8-5(1)(u) đến 2.6.8-5(1)(x) v� một nửa thiết bị n�u trong c�c điều 2.6.8-5(1)(j) đến 2.6.8-5(1)(l). Tr�n vỏ chứa c�c phao b� cứu sinh n�y cũng được ghi d�ng chữ �SOLAS B PACK� bằng chữ La Tinh in hoa v� ghi ch� th�ch theo nội dung quy định ở 2.6.9-6(3)(e) v� 2.6.10-6(7) tương ứng đối với từng loại b�.

4 C�c phao b� cứu sinh của t�u hạn chế III kh�ng chạy tuyến quốc tế (trừ trường hợp được trang bị dụng cụ nổi thay cho phao b�) �t nhất phải trang bị c�c thiết bị sau đ�y:

(1) C�c hạng mục thiết bị n�u trong 2.6.8-5(1)(a), 2.6.8-5(1)(d), 2.6.8-5(1)(f), 2.6.8-5(1)(h), 2.6.8-5(1)(i), 2.6.8-5(1)(k), 2.6.8-5(1)(m), v� 2.6.8-5(1)(v);

(2) Một gầu m�c n�ước nổi v� một neo nổi; ghi ch� theo y�u cầu ở 2.6.9-6(3)(e) v� 2.6.10-6(7) tr�n c�c phao b� cứu sinh n�y sẽ phải l� "C PACK" bằng chữ La Tinh in hoa.

5 Bố tr� hệ thống hạ v� thu hồi phương tiện cứu sinh phải theo y�u cầu ở 2.2.7, tuy nhi�n quy định 2.2.7-1 kh�ng cần phải �p dụng.

6 Thay cho y�u cầu về thiết bị ph�ng d�y ở 2.2.9, t�u c� thể được trang bị như sau:

(1) Những t�u c� chiều d�i tr�n 25 m phải trang bị thiết bị ph�ng d�y kh�ng �t hơn 2 đầu ph�ng, mỗi đầu ph�ng mang được 1 d�y;

(2) T�u c� chiều d�i nhỏ hơn 25 m cũng như hoạt động trong v�ng cảng v� tr�n c�c luồng lạch ven bờ, c� thể kh�ng cần trang bị thiết bị ph�ng d�y, khi đ� Đăng kiểm sẽ ấn định v�ng hoạt động cho t�u.

2.7.3 Y�u cầu đối với t�u kh�ch

2.7.3-1 được sửa đổi như sau:

1 Thay cho c�c y�u cầu về trang bị phương tiện cứu sinh v� xuồng cấp cứu ở 2.3.1, t�u c� thể được trang bị như sau:

(1) Phương tiện cứu sinh

(a) T�u phải trang bị phương tiện cứu sinh thỏa m�n c�c y�u cầu ở Bảng 2.7.3-1(1)(a).

(b) Dụng cụ nổi cứu sinh phải thỏa m�n y�u cầu ở 2.7.6.

(c) Đối với t�u hoạt động ở v�ng biển hạn chế III c� thể được trang bị phao b� hở c� thể lật được thỏa m�n y�u cầu đ� chỉ ra ở Phần 8 Mục II QCVN 54: 2015/BGTVT. Đối với t�u hoạt động ở v�ng biển hạn chế II, c� thể được trang bị phao b� hở c� thể lật được thỏa m�n y�u cầu đ� chỉ ra ở Phần 8 Mục II QCVN 54: 2015/BGTVT với điều kiện tuyến hoạt động cho t�u được Đăng kiểm chấp nhận ph� hợp với trang bị loại phao b� hở.

Bảng 2.7.3-1(1)(a) - Trang bị phương tiện cứu sinh của t�u kh�ch

V�ng hoạt động

Phạm vi

Y�u cầu trang bị

T�u hạn chế III

 

GT < 300

Phao b� cứu sinh hoặc dụng cụ nổi cứu sinh c� sức chứa mỗi mạn 55% tổng số người

300 ≤ GT < 500

Phao b� cứu sinh c� sức chứa mỗi mạn 75% tổng số người

GT ≥ 500

Phao b� cứu sinh c� sức chứa mỗi mạn 100% tổng số người

T�u hạn chế II

GT < 500

n ≤ 300 người

Phao b� cứu sinh c� sức chứa mỗi mạn 75% tổng số người

 

GT < 500

n > 300 người

Phao b� cứu sinh c� sức chứa mỗi mạn 100% tổng số người

GT ≥ 500

Phao b� cứu sinh phải được trang bị như y�u cầu ở 2.3.1-1(4)(a) đến (d)

T�u kh�ng hạn chế

GT < 300

Phao b� cứu sinh c� sức chứa mỗi mạn 100% tổng số người

300 ≤ GT < 500

Phao b� cứu sinh phải được trang bị như y�u cầu ở 2.3.1-1(4)(a) đến (d)

GT ≥ 500

Trang bị như t�u kh�ch hoạt động tuyến quốc tế ngắn ở 2.3.1-1(2)(a) đến (d)

2 Những y�u cầu bổ sung đối với t�u kh�ch ro-ro

Trang bị cứu sinh cho t�u kh�ch ro-ro c�c cấp hạn chế được �p dụng tương tự như đối với t�u kh�ch hạn chế II; t�u kh�ch ro-ro hoạt động kh�ng hạn chế được �p dụng như t�u kh�ch hoạt động tuyến quốc tế.

2.7.4 Y�u cầu đối với t�u h�ng

2.7.4-1 được sửa đổi như sau:

1 Thay cho c�c y�u cầu về trang bị phương tiện cứu sinh v� xuồng cấp cứu ở 2.4.1, t�u c� thể được trang bị như sau:

(1) Phương tiện cứu sinh

(a) T�u phải trang bị phương tiện cứu sinh thỏa m�n c�c y�u cầu ở Bảng 2.7.4-1(1)(a);

(b) Dụng cụ nổi, nếu trang bị, phải thỏa m�n y�u cầu ở 2.7.6;

(c) Đối với t�u chở dầu, h�a chất, kh� h�a lỏng c� nhiệt độ chớp ch�y nhỏ hơn hoặc bằng 60oC (thử cốc k�n) c� tổng dung t�ch từ 3000 trở l�n phải được trang bị như t�u dầu hoạt động tuyến quốc tế.

Bảng 2.7.4-1(1)(a) - Trang bị phương tiện cứu sinh của t�u h�ng

V�ng
hoạt động

K�ch thước

Trang bị

Ghi ch�

T�u hạn chế III

 

GT < 300

Phao b� cứu sinh hoặc dụng cụ nổi cứu sinh c� sức chứa 100% tổng số người

Đối với t�u c� GT<150 c� thể thay thế phao b� cứu sinh hoặc dụng cụ nổi cứu sinh bằng phao tr�n với mức cứ hai người c� một phao tr�n.

300 ≤ GT < 1600

Phao b� cứu sinh hoặc dụng cụ nổi cứu sinh c� sức chứa 100% tổng số người

 

1600 ≤ GT < 3000

Phao b� cứu sinh c� sức chứa mỗi mạn 100% tổng số người

 

GT ≥ 3000

Phao b� cứu sinh phải được trang bị theo y�u cầu 2.4.1-1(3)(a) đến (d)

 

T�u hạn chế II

GT < 1600

Phao b� cứu sinh c� sức chứa mỗi mạn 100% tổng số người

 

GT ≥ 1600

Phao b� cứu sinh phải được trang bị như y�u cầu 2.4.1-1(3)(a) đến (d)

 

T�u kh�ng hạn chế

GT < 500

Phao b� cứu sinh c� sức chứa mỗi mạn 100% tổng số người

 

GT ≥ 500

Phao b� cứu sinh phải được trang bị theo y�u cầu 2.4.1-1(3)(a) đến (d)

 

2 Trang bị cứu sinh c� nh�n phải �p dụng theo y�u cầu ở 2.4.2, tuy nhi�n đối với t�u c� chiều d�i nhỏ hơn 24 m chỉ cần trang bị tối thiểu hai phao tr�n, trong đ� một phao c� đ�n v� một phao c� d�y.

2.7.5 Y�u cầu đối với c�c loại t�u kh�c

2.7.5-2(2) được sửa đổi như sau:

1 T�u c� c�ng dụng đặc biệt

(1) T�u chở bằng hoặc �t hơn 60 người th� trang bị cứu sinh của ch�ng phải trang bị giống như đối với t�u h�ng hoạt động tuyến nội địa kh�ng phải t�u chở dầu, h�a chất, kh� h�a lỏng c� nhiệt độ chớp ch�y nhỏ hơn hoặc bằng 60oC (thử cốc k�n).

(2) T�u chở nhiều hơn 60 người th� trang bị cứu sinh của ch�ng phải được trang bị giống như đối với t�u kh�ch hoạt động tuyến nội địa.

(3) C�c y�u cầu của 2.3.1-1(2), 2.3.1-1(3), 2.4.1-1(6), 2.4.1-1(7) kh�ng cần �p dụng cho c�c t�u c� c�ng dụng đặc biệt.

2 T�u c�ng tr�nh

(1) T�u cứu hộ, t�u chữa ch�y, t�u hoa ti�u, t�u k�o, t�u nạo v�t v� c�c t�u kh�c phải được trang bị cứu sinh giống như đối với t�u h�ng hoạt động tuyến nội địa.

(2) T�u cứu hộ phải được trang bị bổ sung c�c thiết bị cứu sinh bao gồm xuồng cấp cứu nhanh, thiết bị thu hồi nhanh l�n t�u những người sống s�t, những thiết bị để chuyển người l�n t�u từ phương tiện cứu sinh. Đối với t�u cứu hộ phải trang bị số phao �o cho 25% số người m� t�u dự định sẽ cứu nạn.

Đối với t�u cứu hộ c� chiều d�i nhỏ hơn 24 m chỉ cần trang bị thiết bị cứu sinh như đối với t�u h�ng hoạt động tuyến nội địa v� phao �o cho 25% số người dự định cứu nạn.

(3) C�c t�u thu gom dầu phải được trang bị số lượng c�c thiết bị cứu sinh như đối với t�u dầu c� điểm chớp ch�y nhỏ hơn hoặc bằng 60oC (thử cốc k�n) hoạt động tuyến nội địa. Đặc t�nh của c�c thiết bị cứu sinh cho t�u kh�ng thường xuy�n thu gom dầu hoặc sản phẩm dầu từ mặt nước sẽ được Đăng kiểm xem x�t ri�ng.

2.7.6 được bổ sung như sau:

2.7.6 Dụng cụ nổi cứu sinh

1 Quy định chung

(1) Dụng cụ nổi cứu sinh phải thỏa m�n c�c y�u cầu th�ch hợp ở 2.6.1-1, trừ 2.6.1-1(2), (3) được sửa đổi th�nh như sau:

(a) Kh�ng bị hư� hại trong qu� tr�nh cất giữ ở nhiệt độ khoảng từ 0oC đến +65oC;

(b) Hoạt động đ�ược trong khoảng nhiệt độ n�ước biển từ 0oC đến +30oC, nếu ch�ng thường xuy�n bị nh�ng trong nư�ớc biển trong qu� tr�nh sử dụng.

(2) Dụng cụ nổi cứu sinh phải kết cấu sao cho c� khả năng chịu đ�ược mọi điều kiện b�n ngo�i 10 ng�y nổi trong mọi điều kiện s�ng gi� tr�n biển;

(3) Dụng cụ nổi cứu sinh phải kết cấu sao cho khi thả rơi xuống nư�ớc từ độ cao 10 m, n� v� trang bị của n� vẫn hoạt động tốt;

(4) Dụng cụ nổi cứu sinh đang nổi phải c� khả năng chịu đư�ợc c�c c� nhảy li�n tục l�n dụng cụ nổi từ độ cao �t nhất l� 4 m ph�a tr�n s�n dụng cụ nổi;

(5) Dụng cụ nổi cứu sinh kh�ng y�u cầu trang bị m�i che v� kh�ng cần �p dụng c�c quy định li�n quan đến m�i che;

(6) Trong trường hợp tham chiếu đến c�c quy định c� li�n quan của phao b� cứu sinh th� từ phao b� hoặc b� được thay bằng dụng cụ nổi.

2 Sức chở tối thiểu v� khối l�ượng của dụng cụ nổi cứu sinh

(1) Dụng cụ nổi cứu sinh phải c� sức chở kh�ng nhỏ hơn 6 ng�ười đư�ợc t�nh to�n theo c�c y�u cầu của 2.6.9-3 hoặc 2.6.10-3, t�y theo mục n�o ph� hợp;

(2) Khối l�ượng tổng cộng của dụng cụ nổi cứu sinh, vỏ chứa v� trang thiết bị của n� kh�ng đư�ợc lớn hơn 185 kg.

3 Trang thiết bị dụng cụ nổi cứu sinh

(1) Xung quanh ph�a trong v� ph�a ngo�i dụng cụ nổi cứu sinh phải c� d�y cứu sinh gắn chắc chắn v�o n�;

(2) Dụng cụ nổi cứu sinh phải đư�ợc trang bị một d�y giữ c� chiều d�i kh�ng nhỏ hơn 7 m cộng với khoảng c�ch từ vị tr� cất giữ dụng cụ nổi cứu sinh tới đ�ường nư�ớc trong điều kiện đi biển nhẹ nhất hoặc 10 m, lấy gi� trị n�o lớn hơn. Sức bền k�o đứt của d�y giữ bao gồm c�c phụ kiện đi k�m ch�nh với dụng cụ nổi cứu sinh, trừ những d�y yếu được y�u cầu bởi 2.6.8-6, kh�ng được nhỏ hơn 15,0 kN đối với dụng cụ nổi cứu sinh đư�ợc ph�p chở hơn 25 ng�ười v� kh�ng nhỏ hơn 10 kN đối với những dụng cụ nổi cứu sinh cho ph�p chở đ�ược từ 9 đến 25 ng�ười v� kh�ng đư�ợc nhỏ hơn 7,5 kN đối với bất kỳ loại dụng cụ nổi cứu sinh n�o kh�c.

4 Thiết bị cứu sinh tr�n dụng cụ nổi cứu sinh

(1) Thiết bị th�ng thường của một dụng cụ nổi cứu sinh phải bao gồm:

(a) Một con dao kiểu kh�ng gập đ�ược c� c�n nổi v� c� d�y buộc v� đặt trong một t�i ở ph�a ngo�i ở mui che gần vị tr� buộc d�y giữ dụng cụ nổi cứu sinh;

(b) Một bộ dụng cụ sơ cứu đựng trong hộp k�n n�ước c� khả năng đ�ng k�n lại sau khi sử dụng;

(c) Một c�i hoặc t�n hiệu ph�t �m thanh t�ương đư�ơng với cư�ờng độ t�n hiệu khoảng 100 dB trong phạm vi 1 m;

(d) S�u đuốc cầm tay thỏa m�n c�c y�u cầu của 2.6.7-2;

(e) Một đ�n pin k�n n�ước th�ch hợp cho việc đ�nh t�n hiệu Morse c� k�m một bộ pin v� một b�ng điện dự trữ đựng trong hộp k�n nư�ớc.

(2) Nếu c� trang bị, c�c thiết bị n�y phải đặt trong vỏ chứa nếu n� kh�ng phải l� phần liền hoặc được cố định th�ường xuy�n v�o dụng cụ nổi cứu sinh th� n� phải đ�ược cất giữ v� đư�ợc cố định b�n trong b� v� phải c� khả năng nổi trong nư�ớc �t nhất 30 ph�t m� kh�ng l�m hỏng những đồ chứa b�n trong.

5 Bố tr� c�c cơ cấu nổi tự do của dụng cụ nổi cứu sinh

�p dụng c�c y�u cầu tương ứng của 2.6.8-6.

6 Dụng cụ nổi cứu sinh loại tự bơm hơi

(1) �p dụng c�c y�u cầu tương ứng ở 2.6.9-2, trừ 2.6.9-2(3) kh�ng phải �p dụng v� y�u cầu ở 2.6.9-2(4) được thay bằng mỗi ngăn tự bơm hơi phải c� khả năng chịu đư�ợc �p lực bằng �t nhất 2 lần �p lực l�m việc v� phải đ�ược ngăn ngừa khỏi bị v�ượt qu� �p lực lớn hơn 1,5 lần �p lực l�m việc hoặc bằng van an to�n hoặc bằng việc cấp kh� hạn chế.

(2) �p dụng c�c y�u cầu tương ứng ở 2.6.9-3;

(3) �p dụng c�c y�u cầu tương ứng ở 2.6.9-5, trừ 2.6.9-5(4) kh�ng phải �p dụng;

(4) �p dụng c�c y�u cầu tương ứng của 2.6.9-6 trừ 2.6.9-6(3)(d) v� (h) kh�ng phải �p dụng;

(5) �p dụng c�c y�u cầu tương ứng của 2.6.9-7, trừ 2.6.9-7(f) được thay đổi th�nh số ngư�ời đ�ược ph�p chở ở hai ph�a đối diện của dụng cụ nổi bằng chữ số c� chiều cao kh�ng nhỏ hơn 100 mm v� c� m�u tư�ơng phản với m�u của dụng cụ nổi cứu sinh.

7 Dụng cụ nổi cứu sinh cứng

(1) �p dụng c�c y�u cầu tương ứng ở 2.6.10-2;

(2) �p dụng c�c y�u cầu tương ứng ở 2.6.10-3;

(3) �p dụng c�c y�u cầu tương ứng ở 2.6.10-5;

(3) �p dụng c�c y�u cầu tương ứng ở 2.6.10-6 trừ 2.6.10-6(6) kh�ng phải �p dụng.

8 Bảo dưỡng dụng cụ nổi cứu sinh tự bơm hơi

Dụng cụ nổi cứu sinh tự bơm hơi phải được bảo dưỡng như sau:

(1) Khoảng thời gian bảo dưỡng kh�ng qu� 12 th�ng, trong điều kiện kh�ng thể thực hiện được Đăng kiểm c� thể chấp nhận k�o d�i khoảng thời gian đến 17 th�ng;

(2) Để h�i h�a thời hạn bảo dưỡng v� kiểm tra chu kỳ th� Đăng kiểm c� thể chấp nhận k�o d�i khoảng thời gian đến tối đa 18 th�ng. Trong trường hợp n�y c�c thiết bị phải được bảo dưỡng tại c�c đợt kiểm tra chu kỳ; v�

(3) Cơ sở bảo dưỡng phải được Đăng kiểm c�ng nhận đủ năng lực bao gồm c� đủ nh�n lực thực hiện c�ng việc, duy tr� đầy đủ c�c thiết bị bảo dưỡng v� nh�n vi�n bảo dưỡng.

CHƯƠNG 3 THIẾT BỊ T�N HIỆU

3.1 Quy định chung

3.1.1 Phạm vi �p dụng

3.1.1-2 được sửa đổi như sau:

1 Chương n�y của Quy chuẩn �p dụng cho c�c t�u m� thiết bị t�n hiệu của t�u chịu sự gi�m s�t kỹ thuật của Đăng kiểm.

2 C�c y�u cầu của Chương n�y �p dụng cho c�c t�u đ�ng mới v� c�c t�u đang khai th�c. Đối với c�c t�u đang khai th�c, c�c y�u cầu n�u trong cột 9 của Bảng 3.2.2-1 v� c�c y�u cầu n�u trong điều 3.4.1-4 v� 3.4.6-2(3) được �p dụng ở mức độ hợp l� v� c� thể thực hiện được cụ thể:

C�c t�u được đ�ng trước ng�y C�ng ước COLREG 72 c� hiệu lực c� thể được miễn giảm c�c y�u cầu quy định dưới đ�y:

(1) Việc bố tr� vị tr� c�c đ�n do chuyển đổi hệ thống đơn vị đo hệ Anh sang hệ m�t v� c�c số liệu được l�m tr�n số;

(2) Việc thay đổi c�ch bố tr� c�c đ�n cột tr�n những t�u c� chiều d�i nhỏ hơn 150 m theo phương nằm ngang như quy định ở 3.4.2-1(2);

(3) Việc bố tr� lại vị tr� c�c đ�n t�n hiệu nh�n từ bốn ph�a như quy định ở 3.4.1-7;

(4) Việc lắp đặt c�c đ�n dự trữ ở c�c vị tr� th�ng thường hoặc sử dụng c�c đ�n điện k�p thỏa m�n 3.2.2-2.

3 Chương n�y của Quy chuẩn đưa ra những y�u cầu kỹ thuật m� c�c thiết bị t�n hiệu phải thỏa m�n, đồng thời cũng quy định số lượng v� c�ch bố tr� c�c thiết bị t�n hiệu đ� ở tr�n t�u.

3.4 Bố tr� c�c thiết bị t�n hiệu

3.4.2 C�c đ�n t�n hiệu h�nh tr�nh ch�nh tr�n t�u nh�m I

3.4.2-1(2) được sửa đổi như sau:

1 Đ�n t�n hiệu cột

(1) Đ�n t�n hiệu cột ở ph�a trước phải đặt tr�n cột mũi hoặc trước n�, nếu t�u kh�ng c� cột n�y th� bố tr� ở ph�a mũi t�u trong mặt phẳng đối xứng ở chiều cao ph�a tr�n th�n t�u kh�ng thấp hơn 6 m;

Nếu chiều rộng của t�u lớn hơn 6 m th� đ�n n�y phải đặt cao hơn th�n t�u ở độ cao kh�ng nhỏ hơn chiều rộng t�u, song kh�ng cần thiết đặt cao qu� 12 m ph�a tr�n th�n t�u;

(2) Đ�n t�n hiệu cột ở ph�a sau phải bố tr� trong mặt phẳng đối xứng của t�u;

Khoảng c�ch thẳng đứng giữa hai đ�n t�n hiệu cột ph�a trước v� ph�a sau kh�ng được nhỏ hơn 4,5 m. Ngo�i ra ở tất cả trạng th�i nghi�ng dọc c� thể xảy ra trong điều kiện khai th�c b�nh thường, c�ch mũi t�u 1000 m tại mực nước biển đ�n cột ở ph�a sau vẫn nh�n cao hơn đ�n cột ở ph�a trước;

Khoảng c�ch theo chiều dọc t�u, giữa c�c đ�n t�n hiệu cột trước v� sau kh�ng được nhỏ hơn 1/2 chiều d�i t�u nhưng khoảng c�ch từ đ�n cột ở ph�a mũi đến đ�n cột sau kh�ng cần lớn hơn 100 m. Đ�n cột ở ph�a mũi kh�ng được bố tr� ở khoảng c�ch lớn hơn 1/4 chiều d�i t�u kể từ sống mũi. Đối với t�u dịch vụ ngo�i khơi v� c�c t�u tương tự hoạt động tuyến nội địa, khoảng c�ch hai đ�n cột c� thể gần nhau hơn, tuy nhi�n nếu khoảng c�ch hai cột đ�n theo chiều dọc kh�ng thể bố tr� được ở vị tr� m� khoảng c�ch hai đ�n lớn hơn 1/4 chiều d�i t�u th� t�u c� thể chỉ cần bố tr� một đ�n cột nếu được Đăng kiểm chấp nhận.

Nếu tr�n c�c t�u c� chiều d�i nhỏ hơn 50 m chỉ cần bố tr� một đ�n cột, đ�n cột n�y phải bố tr� ở chiều cao như chỉ dẫn ở 3.4.2-1(1);

(3) Đ�n cột phải bố tr� cao hơn tất cả c�c đ�n t�n hiệu kh�c, trừ c�c đ�n quy định ở 3.4.2-5 v� 3.4.5-2, đ�n m�u trắng nh�n bốn ph�a quy định trong 3.4.2-4(1) v� trong trường hợp ngoại lệ quy định ở 3.4.4-3(1) v� 3.4.4-6, kể cả thượng tầng để nh�n thấy từng đ�n ri�ng biệt qua mặt phẳng nằm ngang v� ph�n biệt r� r�ng từng đ�n một theo vị tr� đặt ch�ng;

(4) Đ�n cột d�ng điện phải được bố tr� cố định;

Đ�n cột d�ng dầu phải c� thiết bị th�ch hợp để n�ng đ�n l�n đ�ng vị tr� quy định v� hạ đ�n xuống mặt boong. Kết cấu của thiết bị n�y phải đảm bảo đưa đ�n v�o vị tr� đ� quy định;

Dưới c�c đ�n cột phải c� tấm che bảo vệ nằm ngang c� k�ch thước đủ để đ�n kh�ng chiếu tia s�ng xuống boong lầu l�i v� c�c boong kh�c;

Nếu tr�n t�u tự h�nh chỉ c� một đ�n cột th� đ�n n�y phải được bố tr� trong khoảng hướng về ph�a mũi t�u từ mặt phẳng sườn giữa.

CHƯƠNG 5 THIẾT BỊ H�NG HẢI

5.2 Thiết bị h�ng hải của t�u biển tự chạy

5.2.2 Thiết bị h�ng hải cho t�u hoạt động tuyến nội địa

Bảng 5.2.2-1 được sửa đổi như sau:

1 T�y theo v�o tổng dung t�ch, v�ng hoạt động của t�u hay mục đ�ch sử dụng t�u m� c�c trang thiết bị, nghi kh� h�ng hải lắp đặt tr�n t�u phải theo Bảng 5.2.2-1 sau:

Bảng 5.2.2-1 - Định mức thiết bị h�ng hải t�u hoạt động tuyến nội địa

TT

Thiết bị h�ng hải

Số thiết bị đối với t�u c� tổng dung t�ch

Ghi ch�

< 150

≥ 150

300

500

3000

10000

50000

1

La b�n từ chuẩn

-

-

1

1

1

1

1

Kh�ng y�u cầu với t�u c� GT dưới 3000 đ� c� la b�n từ l�i

2

La b�n từ l�i(1)

1

1

1

1

1

1

1

Kh�ng y�u cầu nếu đ� c� la b�n từ chuẩn

3

M�y thu hệ thống v� tuyến h�ng hải

-

1

1

1

1

1

1

Vị tr� của t�u phải được x�c lập một c�ch tự động

4

Ra đa với:

-

-

1

1

1

2

2

Một ra đa phải l� ra đa 9 GHz (s�ng d�i 3 cm)

 

1. Thiết bị đồ giải điện tử (EPA)

-

-

1

1

1

-

-

2. Thiết bị tự động đồ giải khoảng c�ch v� vị tr� c�c mục ti�u (ATA)

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

1

 

1

 

5

La b�n con quay

-

-

-

-

-

1

1

La b�n con quay phải c� bộ lặp lấy phương vị được cung 360o

6

M�y đo s�u hồi �m

-

-

1

1

1

1

1

GT ≥ 300 chỉ �p dụng cho t�u kh�ch

7

Thiết bị đo tốc độ v� h�nh tr�nh so với nước (log)

-

-

-

-

-

1

1

Phải đo được tốc độ v� khoảng c�ch so với nước

8

Hệ thống tự động nhận dạng (AIS)(2)

-

-

1

1

1

1

1

 

9

Thiết bị chỉ b�o g�c l�i

-

-

-

1

1

1

1

Phải c� thể đọc được từ vị tr� chỉ huy

10

Phản xạ ra đa
thụ động

1

-

-

-

-

-

-

Nếu c� thể

11

Đo s�u bằng tay, bộ

1

1

1

1

1

1

1

 

12

Đồng hồ bấm gi�y

-

1

1

1

2

2

2

 

13

Ống nh�m

1

1

1

1

2

2

2

 

14

Thiết bị đo độ nghi�ng

1

1

1

1

2

2

2

 

15

Hải đồ v� ấn phẩm h�ng hải

1

1

1

1

1

1

1

Bộ đầy đủ cho chuyến đi

Ch� th�ch:

1 Với c�c t�u c� GT dưới 50 v� hoạt động ở v�ng nước cảng, th� chỉ cần trang bị loại la b�n từ d�ng cho xuồng cứu sinh (tham khảo 5.5.2-22) đặt tại vị tr� l�i t�u;

2 �p dụng đối với c�c t�u như sau:

- Mọi t�u kh�ch bất kể k�ch thước v� t�u h�ng c� GT ≥ 3000 phải được trang bị kh�ng muộn hơn ng�y 31/12/2017.

- C�c t�u h�ng c� 300 ≤ GT < 3000 phải:

+ Được trang bị nếu t�u được b�n giao v�o hoặc sau ng�y 01/7/2018.

+ Được trang bị kh�ng muộn hơn đợt kiểm tra h�ng năm đầu ti�n sau ng�y 01/7/2018 nếu t�u được b�n giao trước ng�y 01/7/2018.

2 Thiết bị h�ng hải kh�ng ho�n to�n thỏa m�n c�c y�u cầu trong Chương n�y c� thể được lắp đặt tr�n t�u hoạt động tuyến nội địa, với điều kiện việc bố tr� v� vận h�nh ch�ng kh�ng ảnh hưởng đến c�c hoạt động b�nh thường theo y�u cầu của thiết bị, dụng cụ h�ng hải v� ảnh hưởng đến sự an to�n của t�u. Đồng thời ch�ng phải l� kiểu được Đăng kiểm chấp nhận.

5.5.7 Ra đa

5.5.7-59(3) được sửa đổi như sau:

(3) M�n h�nh hiển thị phải c� đường k�nh tối thiểu:

(a) 180 mm với c�c t�u c� GT từ 300 đến dưới 1600;

(b) 250 mm với c�c t�u c� GT từ 1600 trở l�n.

Khối hiển thị của ra đa phải c� 6 thang đo tầm xa từ 400 m đến 5000 m. Trong trường hợp n�y, phải c� chỉ b�o tối thiểu 4 v�ng cự ly cố định điện tử v� tầm xa dấu mốc điện tử kh�c c� số đọc t�nh bằng m (hoặc km) tr�n mỗi thang đo tầm xa.

Tầm xa dấu mốc dạng điện tử biến đổi phải đảm bảo đo được tầm xa vật thể với sai số kh�ng lớn hơn 10 m tr�n thang đo 0,4 đến 2,0 km v� 0,8% tầm xa của thang đo tiếp theo được thiết lập.

5.5.18 Hệ thống tự động nhận dạng t�u (AIS)

Bảng 5.5.18-7 được sửa đổi như sau:

Bảng 5.5.18-7 - Y�u cầu khoảng thời gian ph�t th�ng tin h�ng hải

Tr�nh trạng h�ng hải của t�u

Khoảng thời gian
b�o c�o th�ng tin động

T�u neo đậu

3 ph�t

T�u chạy với tốc độ từ 0 đến 14 hải l�/giờ

12 gi�y

T�u chạy với tốc độ từ 0 đến 14 hải l�/giờ v� c� thay đổi đường đi

4 gi�y

T�u chạy với tốc độ từ 14 đến 23 hải l�/giờ

6 gi�y

T�u chạy với tốc độ từ 14 đến 23 hải l�/giờ v� c� thay đổi đường đi

2 gi�y

T�u chạy với tốc độ lớn hơn 23 hải l�/giờ

3 gi�y

T�u chạy với tốc độ lớn hơn 23 hải l�/giờ v� c� thay đổi đường đi

2 gi�y

5.7 được bổ sung mới như sau:

5.7 Hệ thống di chuyển cho hoa ti�u

1 Phạm vi �p dụng

C�c t�u c� tổng dung t�ch từ 500 trở l�n hoạt động tuyến quốc tế v� c�c t�u chở kh�ch, t�u chở dầu, t�u chở x� kh� h�a lỏng, t�u chở x� h�a chất nguy hiểm c� tổng dung t�ch từ 1000 trở l�n, c�c loại t�u kh�c c� tổng dung t�ch từ 2000 trở l�n hoạt động tuyến nội địa phải trang bị hệ thống di chuyển cho hoa ti�u để hoa ti�u l�n v� rời t�u một c�ch an to�n.

2 Quy định chung

(1) Tất cả c�c hệ thống sử dụng cho việc di chuyển cho hoa ti�u phải thực hiện hiệu quả chức năng của ch�ng, cho ph�p hoa ti�u c� thể l�n v� rời t�u một c�ch an to�n. Thiết bị phải được vệ sinh sạch sẽ, bảo dưỡng v� cất giữ đ�ng c�ch v� phải được kiểm tra thường xuy�n để đảm bảo an to�n trong sử dụng cho mục đ�ch l�n v� rời t�u.

(2) S�n n�ng của hệ thống di chuyển cho hoa ti�u v� việc l�n v� rời t�u của hoa ti�u phải gi�m s�t được bởi một sỹ quan c� tr�ch nhiệm c� phương tiện li�n lạc với buồng l�i, sỹ quan n�y cũng phải hướng dẫn hoa ti�u về lối đi an to�n đến v� từ buồng l�i. Người được ph�n c�ng chuẩn bị v� vận h�nh bất kỳ thiết bị cơ kh� n�o phải được hướng dẫn c�c quy tr�nh an to�n đ� được th�ng qua v� thiết bị phải được thử trước khi sử dụng.

(3) Thang hoa ti�u phải thỏa m�n c�c ti�u chuẩn sau đ�y:

(a) ISO 799:2004 Kỹ thuật t�u v� h�ng hải - Thang hoa ti�u;

(b) Ti�u chuẩn c�ng nghiệp th�ch hợp kh�c được Đăng kiểm chấp nhận.

(4) Tất cả c�c thang hoa ti�u sử dụng cho việc di chuyển của hoa ti�u phải được nhận biết r� r�ng bằng c�c thẻ hoặc ghi nh�n cố định để c� thể x�c định được từng trang bị cho mục đ�ch kiểm tra, xem x�t v� lưu trữ hồ sơ. Tr�n t�u phải lưu bi�n bản ghi ng�y đưa thang v�o sử dụng v� bất kỳ sửa chữa n�o đ� được thực hiện.

(5) Trong quy định n�y, cầu thang mạn được n�u đến l� phần thang nghi�ng được sử dụng như một phần của trang bị di chuyển cho hoa ti�u.

3 Trang bị di chuyển

(1) Phải trang bị hệ thống để hoa ti�u c� thể l�n v� rời t�u an to�n ở mạn bất kỳ của t�u.

(2) Tr�n tất cả c�c t�u, nếu khoảng c�ch từ mặt biển tới lối đi hoặc cửa v�o t�u lớn hơn 9 m�t, v� khi dự định sử dụng cho việc l�n v� rời t�u của hoa ti�u bằng cầu thang mạn của t�u, hoặc bằng phương tiện an to�n tương đương kh�c kết hợp với thang d�y hoa ti�u, t�u phải được trang bị thiết bị như vậy ở mỗi mạn t�u, trừ khi thiết bị đ� c� khả năng di chuyển để sử dụng được cả ở hai mạn t�u.

(3) Để c� thể l�n v� rời t�u an to�n v� thuận tiện, t�u phải trang bị, hoặc:

(a) Một thang d�y hoa ti�u, đoạn y�u cầu phải tr�o kh�ng nhỏ hơn 1,5 m�t v� kh�ng lớn hơn 9 m�t phải tr�n mặt nước, được bố tr� cố định sao cho:

(i) C�ch xa bất kỳ những lỗ xả n�o c� thể từ t�u;

(ii) Nằm ở phần mạn phẳng của t�u v� đến mức c� thể thực hiện được, trong v�ng nửa giữa theo chiều d�i t�u;

(iii) Mỗi bậc thang phải được dựa chắc chắn v�o mạn t�u; nếu những đặc điểm về kết cấu, chẳng hạn như những dải cao su m� ngăn ngừa t�nh khả thi của y�u cầu n�y, phải c� sự bố tr� đặc biệt thỏa m�n y�u cầu của Đăng kiểm, để đảm bảo rằng việc l�n v� rời t�u một c�ch an to�n;

(iv) Chiều d�i của thang hoa ti�u phải c� thể chạm tới mặt nước từ lối đi hoặc cửa v�o t�u, điều n�y phải x�t đến độ hiệu chỉnh th�ch hợp cho mọi điều kiện tải trọng v� ch�i của t�u v� cho trường hợp t�u nghi�ng 15o về ph�a mạn đối diện. C�c cơ cấu khỏe, ma n� v� c�c d�y cố định phải c� sức bền tương đương với c�c d�y hai b�n thang; hoặc

(b) Một thang mạn nối với thang hoa ti�u (nghĩa l� trang bị kết hợp), hoặc phương tiện an to�n v� thuận tiện tương đương, khi khoảng c�ch từ mặt nước tới lối đi v�o t�u lớn hơn 9 m�t. Cầu thang mạn phải được bố tr� xu�i về ph�a đu�i t�u. Trong qu� tr�nh sử dụng, phải c� phương tiện để cố định chắc chắn v�o đầu thấp của cầu thang mạn v�o mạn t�u ở phần mạn phẳng của t�u v� đến mức c� thể thực hiện được, nằm trong phần giữa chiều d�i t�u, c�ch xa tất cả những lỗ xả từ t�u.

(i) Khi sử dụng trang bị kết hợp để l�m phương tiện tiếp cận cho hoa ti�u, phải c� phương tiện cố định chắc chắn thang hoa ti�u v� d�y thang với mạn t�u tại điểm 1,5 m�t tr�n s�n dưới của cầu thang mạn. Trường hợp sử dụng trang bị kết hợp cầu thang mạn v� cửa sập ở s�n dưới (v� dụ như s�n tập kết l�n t�u), thang hoa ti�u v� d�y c�c d�y thang phải được bố tr� qua cửa sập k�o d�i ph�a tr�n s�n tới chiều cao tay vịn.

4 Lối đi tới boong t�u

Phải c� biện ph�p đảm bảo cho việc l�n v� xuống t�u an to�n, thuận lợi v� kh�ng bị cản trở đối với những người l�n v� rời t�u từ đầu cuối của thang d�y hoa ti�u hoặc bất kỳ cầu thang mạn n�o, hoặc thiết bị kh�c, tới boong t�u. Việc l�n xuống đ� phải được bố tr� bằng c�ch:

(1) Phải trang bị một cửa qua lại tr�n lan can hoặc mạn chắn s�ng, c� đủ c�c tay b�m;

(2) Phải c� một thang qua mạn chắn s�ng, hai tay b�m được gắn cố định chắc chắn v�o kết cấu t�u ở tr�n hoặc gần ch�n v� đỉnh của ch�ng. Thang qua mạn chắn s�ng phải được cố định chắc chắn v�o t�u để tr�nh bị đổ.

5 C�c cửa mạn

C�c cửa mạn sử dụng cho việc di chuyển của hoa ti�u kh�ng được mở ra ph�a ngo�i.

6 Phương tiện cơ kh� n�ng hoa ti�u

Kh�ng được sử dụng phương tiện cơ kh� n�ng hoa ti�u.

7 Thiết bị kết hợp

(1) C�c thiết bị kết hợp sau đ�y phải được cất giữ ở gần để sử dụng được ngay khi di chuyển người:

(a) Hai d�y thừng manila c� đường k�nh kh�ng nhỏ hơn 28 mm v� kh�ng lớn hơn 32 mm cố định chắc chắn v�o t�u nếu hoa ti�u y�u cầu, c�c d�y thừng n�y phải được cố định một đầu với boong t�u bằng c�c v�ng nối v� phải sẵn s�ng sử dụng được khi hoa ti�u rời t�u, hoặc theo y�u cầu của hoa ti�u khi l�n t�u (c�c d�y thừng phải đạt tới chiều cao của c�c cột đỡ hoặc mạn chắn s�ng tại điểm tiếp cận tới boong trước khi kết th�c ở v�ng nối tr�n boong);

(b) Một phao tr�n c� đ�n tự s�ng;

(c) Một d�y giữ.

(2) Khi y�u cầu ở -4 phải trang bị thang qua mạn chắn s�ng v� c�c cột đỡ.

8 Chiếu s�ng

Phải bố tr� chiếu s�ng đủ để đảm bảo �nh s�ng cho hệ thống di chuyển ngo�i mạn v� vị tr� tr�n boong c� người l�n v� rời t�u.

Chương 6 được bổ sung mới như sau:

CHƯƠNG 6 Y�U CẦU VỀ TRANG BỊ AN TO�N CHO C�C T�U CHẠY VƯỢT TUYẾN MỘT CHUYẾN

6.1 Quy định chung

C�c quy định của chương n�y được �p dụng cho c�c t�u dự định thực hiện h�nh tr�nh vượt tuyến một chuyến được n�u ở 1.1.1 Chương 1 Phần 14 Mục II của QCVN 21:2015/BGTVT.

6.2 C�c y�u cầu cụ thể

6.2.1 Y�u cầu về trang bị cứu sinh

T�u phải được trang bị thỏa m�n c�c y�u cầu li�n quan được n�u ở Chương 2 của Quy chuẩn về phao b� cứu sinh, phao �o, phao tr�n, bộ quần �o bơi hoặc dụng cụ chống mất nhiệt ph� hợp với t�u th�ng thường.

6.2.2 Y�u cầu về thiết bị t�n hiệu

Thiết bị t�n hiệu của t�u phải được trang bị ph� hợp với Chương 3 của Quy chuẩn, tương ứng với t�u th�ng thường, trừ trường hợp c�c trang bị dự trữ c� thể được miễn giảm.

6.2.3 Y�u cầu về trang bị v� tuyến điện

1 C�c t�u biển vượt tuyến phải được trang bị ph� hợp với v�ng biển dự định h�nh tr�nh như được n�u ở Chương 4 của Quy chuẩn.

2 C�c phương tiện thủy nội địa vượt tuyến phải được trang bị c�c trang bị v� tuyến điện như sau:

(1) H�nh tr�nh ở v�ng biển hạn chế III:

(a) 01 thiết bị VHF DSC;

(b) 02 thiết bị VHF hai chiều;

(c) 01 thiết bị chỉ b�o vị tr� t�m kiếm v� cứu nạn (SART hoặc AIS-SART).

(2) H�nh tr�nh ở v�ng biển hạn chế II:

(a) 01 thiết bị MF/HF;

(b) 01 thiết bị VHF DSC;

(c) 02 thiết bị VHF hai chiều;

(d) 02 thiết bị chỉ b�o vị tr� t�m kiếm v� cứu nạn (SART hoặc AIS-SART);

(e) 01 S.EPIRB (với t�u chạy tuyến quốc tế).

6.2.4 Y�u cầu về trang bị h�ng hải

Bất kể c�c y�u cầu được n�u ở Chương 5 của Quy chuẩn, trang bị h�ng hải của c�c t�u vượt tuyến phải thỏa m�n như sau:

(1) Đối với t�u biển vượt tuyến: ngo�i c�c thiết bị như t�u th�ng thường, phải bổ sung hải đồ v�ng biển t�u dự kiến h�nh tr�nh;

(2) Đối với phương tiện thủy nội địa vượt tuyến:

(a) H�nh tr�nh ở v�ng biển hạn chế III:

(i) 01 la b�n từ đặt trong buồng l�i d�ng để l�i t�u;

(ii) 01 bộ đo s�u bằng tay;

(iii) 01 ống nh�m;

(iv) 01 thiết bị đo độ nghi�ng;

(v) 01 m�y thu hệ thống v� tuyến h�ng hải;

(vi) 01 s�c tăng h�ng hải;

(vii) 01 ra đa (9 GHz) (chỉ đối với t�u c� GT ≥ 1600);

(viii) Hải đồ ph� hợp v�ng biển t�u dự kiến vượt tuyến.

(b) H�nh tr�nh ở v�ng biển hạn chế II

(i) 01 la b�n chuẩn (c� thiết bị truyền chỉ số v�nh chia độ đến buồng l�i);

(ii) 01 ra đa (9 GHz);

(iii) 01 bộ đo s�u bằng tay;

(iv) 01 ống nh�m;

(v) 01 đồng hồ bấm gi�y;

(vi) 01 thiết bị đo độ nghi�ng;

(vii) 01 s�c tăng h�ng hải;

(viii) 01 m�y thu hệ thống v� tuyến h�ng hải;

(ix) Hải đồ ph� hợp v�ng biển t�u dự kiến vượt tuyến.

6.2.5 Y�u cầu về nguồn cấp năng lượng

C�c thiết bị n�u tr�n phải được cấp điện từ nguồn điện ch�nh v� sự cố của t�u. Với c�c t�u c� nguồn điện ch�nh l� ắc quy m� kh�ng đảm bảo khả năng nạp lại được th� phải tăng số lượng c�c b�nh ắc quy l�n để đảm bảo 150% khả năng cấp điện cho to�n bộ h�nh tr�nh, ngo�i ra phải bổ sung một nguồn ắc quy dự ph�ng đủ cấp cho c�c thiết bị v� tuyến điện trong thời gian tối thiểu 3 giờ, tổ ắc quy dự ph�ng n�y phải được bố tr� tr�n boong gần với buồng đặt thiết bị v� tuyến điện. Đối với hộp chứa ắc quy đặt tr�n boong hở, cấp bảo vệ hộp chứa ắc quy phải kh�ng thấp hơn IP56 v� hộp phải c�ch mặt boong tối thiểu 100 mm.

III QUY ĐỊNH VỀ QUẢN L�

1.2 Hồ sơ đăng kiểm

1.2.2 được sửa đổi như sau:

1.2.2 Giấy chứng nhận cấp cho t�u

1 C�c t�u kh�ch chạy tuyến quốc tế kh�ng kể k�ch thước khi thỏa m�n y�u cầu của QCVN 21:2015/BGTVT v� c�c y�u cầu của Quy chuẩn n�y sẽ được cấp Giấy chứng nhận tương ứng n�u ở 3.3.2-1(6) Mục III QCVN 21:2015/BGTVT.

2 C�c t�u h�ng c� tổng dung t�ch bằng v� lớn hơn 500 chạy tuyến quốc tế khi thỏa m�n y�u cầu của QCVN 21:2015/BGTVT v� c�c y�u cầu của Quy chuẩn n�y sẽ được cấp Giấy chứng nhận tương ứng n�u ở 3.3.2-1(3) Mục III QCVN 21:2015/BGTVT.

3 Tất cả c�c t�u h�ng c� tổng dung t�ch bằng v� lớn hơn 300 chạy tuyến quốc tế khi thỏa m�n y�u cầu của QCVN 21:2015/BGTVT v� c�c y�u cầu của Quy chuẩn n�y sẽ được cấp Giấy chứng nhận tương ứng n�u ở 3.3.2-1(4) Chương 3 Phần 1A của QCVN 21:2015/BGTVT.

4 Tất cả c�c t�u kh�ch kh�ng chạy tuyến quốc tế khi thỏa m�n y�u cầu của QCVN 21:2015/BGTVT v� c�c y�u cầu của Quy chuẩn n�y sẽ được cấp Giấy chứng nhận an to�n t�u kh�ch.

5 C�c t�u kh�ng thuộc phạm vi �p dụng của -2 v� -3 ở tr�n v� c�c t�u kh�ng tự h�nh c� người ở khi thỏa m�n y�u cầu của QCVN 21:2015/BGTVT v� c�c y�u cầu của Quy chuẩn n�y sẽ được cấp Giấy chứng nhận an to�n trang thiết bị.

6 Giấy chứng nhận ho�n bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra.

7 Giấy chứng nhận miễn giảm cho c�c t�u thuộc phạm vi �p dụng từ -1 đến -3 ở tr�n.

1.2.3 Thời hạn hiệu lực của c�c giấy chứng nhận

1.2.3 được sửa đổi như sau:

1 Giấy chứng nhận n�u tại 1.2.2-1 đến -3 v� -7 c� hiệu lực, được gia hạn v� được x�c nhận như n�u trong mục 3.3.3 Mục III của QCVN 21:2015/BGTVT với điều kiện thiết bị an to�n phải được kiểm tra ph� hợp với 1.3.3 Mục I của Quy chuẩn n�y.

2 C�c Giấy chứng nhận n�u tại 1.2.2-4 v� 1.2.2-5 c� hiệu lực tối đa 5 năm với điều kiện thiết bị an to�n phải được kiểm tra ph� hợp với 1.3.3 Mục I của Quy chuẩn n�y.

V TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1 �p dụng Quy chuẩn

1.4 được bổ sung mới như sau:

1.1 Trong trường hợp c� sự kh�c nhau giữa quy định của Quy chuẩn n�y với quy định của quy phạm, ti�u chuẩn v� quy chuẩn kỹ thuật kh�c li�n quan đến trang bị an to�n của t�u th� �p dụng quy định của Quy chuẩn n�y.

1.2 Trường hợp c� điều khoản C�ng ước quốc tế m� Việt Nam l� th�nh vi�n c� quy định kh�c với quy định của Quy chuẩn n�y, th� c�c t�u biển chạy tuyến Quốc tế phải �p dụng quy định của điều khoản C�ng ước quốc tế đ�.

1.3 Khi c� c�c văn bản t�i liệu được viện dẫn trong Quy chuẩn n�y c� sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế th� thực hiện theo quy định trong văn bản mới.

1.4 Đối với t�u hoạt động tuyến quốc tế, Đăng kiểm Việt Nam th�ng b�o cho Tổ chức H�ng hải quốc tế (IMO) c�c trường hợp �p dụng c�c quy định thay thế tương đương hoặc c�c miễn giảm đối với c�c y�u cầu của c�ng ước quốc tế.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN QCVN42:2015/BGTVT/SĐ1:2017

Loại văn bảnQuy chuẩn
Số hiệuQCVN42:2015/BGTVT/SĐ1:2017
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/04/2018
Ngày hiệu lực01/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiao thông
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN QCVN42:2015/BGTVT/SĐ1:2017

Lược đồ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT/SĐ1:2017 về Trang bị an toàn tàu biển - Sửa đổi 1: 2017


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT/SĐ1:2017 về Trang bị an toàn tàu biển - Sửa đổi 1: 2017
              Loại văn bảnQuy chuẩn
              Số hiệuQCVN42:2015/BGTVT/SĐ1:2017
              Cơ quan ban hànhBộ Giao thông vận tải
              Người ký***
              Ngày ban hành04/04/2018
              Ngày hiệu lực01/12/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcGiao thông
              Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được căn cứ

                  Văn bản hợp nhất

                    Văn bản gốc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT/SĐ1:2017 về Trang bị an toàn tàu biển - Sửa đổi 1: 2017

                    Lịch sử hiệu lực Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT/SĐ1:2017 về Trang bị an toàn tàu biển - Sửa đổi 1: 2017

                    • 04/04/2018

                      Văn bản được ban hành

                      Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                    • 01/12/2018

                      Văn bản có hiệu lực

                      Trạng thái: Có hiệu lực