Quy chuẩn QCVN43:2017/BTNMT

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2017/BTNMT về Chất lượng trầm tích

Nội dung toàn văn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2017/BTNMT về Chất lượng trầm tích


QCVN 43:2017/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH

National Technical Regulation on Sediment Quality

Lời nói đầu

QCVN 43:2017/BTNMT do Tổng cục Môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư số 78/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH

National Technical Regulation on Sediment Quality

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng trầm tích nước ngọt, nước mặn và nước lợ.

1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá, kiểm soát chất lượng trầm tích cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh.

1.2. Giải thích thuật ngữ

Trong Quy chuẩn này, thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

Trầm tích là các hạt vật chất, nằm ở độ sâu không quá 15 cm tính từ bề mặt đáy của vực nước, các hạt có kích thước nhỏ hơn 2 mm hoặc lọt qua rây có đường kính lỗ 2 mm (US #10 sieve).

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng trầm tích được quy định tại Bảng dưới đây.

Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số trong trầm tích

TT

Thông số

Đơn vị (theo khối lượng khô)

Giá trị giới hạn

Trầm tích nước ngọt

Trầm tích nước mặn, nước lợ

1

Asen (As)

mg/kg

17,0

41,6

2

Cadimi (Cd)

mg/kg

3,5

4,2

3

Chì (Pb)

mg/kg

91,3

112

4

Kẽm (Zn)

mg/kg

315

271

5

Thủy ngân (Hg)

mg/kg

0,5

0,7

6

Tổng Crôm (Cr)

mg/kg

90

160

7

Đồng (Cu)

mg/kg

197

108

8

Tổng Hydrocacbon

mg/kg

100

100

9

Chlordane

μg/kg

8,9

4,8

10

DDD

μg/kg

8,5

7,8

11

DDE

μg/kg

6,8

374,0

12

DDT

μg/kg

4,8

4,8

13

Dieldrin

μg/kg

6,7

4,3

14

Endrin

μg/kg

62,4

62,4

15

Heptachlor epoxide

μg/kg

2,7

2,7

16

Lindan

μg/kg

1,4

1,0

17

Tổng Polyclobiphenyl (PCB)*

μg/kg

277

189

18

Dioxin và Furan

ng/kg TEQ

21,5

21,5

19

Các hợp chất Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH)

 

 

 

19.1

Acenaphthen

μg/kg

88,9

88,9

19.2

Acenaphthylen

μg/kg

128

128

19.3

Athracen

μg/kg

245

245

19.4

Benzo[a] anthracen

μg/kg

385

693

19.5

Benzo[e]pyren

μg/kg

782

763

19.6

Chryren

μg/kg

862

846

19.7

Dibenzo[a,h]anthracen

μg/kg

135

135

19.8

Fluroanthen

μg/kg

2355

1494

19.9

Fluoren

μg/kg

144

144

19.10

2-Methylnaphthalen

μg/kg

201

201

19.11

Naphthalen

μg/kg

391

391

19.12

Phenanthren

μg/kg

515

544

19.13

Pyren

μg/kg

875

1398

20

Sắt (Fe)

mg/kg

20000

-

21

Phenol

mg/kg

0,42

-

22

Cyanide (CN)

mg/kg

0,1

-

Chú thích:

(*) Tổng PCB: Tổng hàm lượng các PCB 28; PCB 52; PCB 101; PCB 118; PCB 138; PCB 153; PCB 180.

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1 Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số chất lượng trầm tích

Bảng 2. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số chất lượng trầm tích

STT

Thông số

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

1

Lấy mẫu

- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu bùn nước, bùn nước thải và bùn liên quan.

- TCVN 6663-15:2004 (ISO 5667-15:1999) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích.

2

Asen (As)

TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007) Chất lượng đất - Xác định asen, antimon và selen trong dịch chiết đất cường thủy bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử theo kỹ thuật nhiệt điện hoặc tạo hydrua.

3

Cadimi (Cd)

TCVN 6496:2009 (ISO 11047:1998) - Chất lượng đất - Xác định crom, cadimi, coban, đồng, chì, mangan, niken, kẽm trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa.

TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995) Chất lượng đất - Chiết các nguyên tố vết tan trong nước cường thủy.

4

Chì (Pb)

5

Kẽm (Zn)

6

Tổng Crôm (Cr)

7

Đồng (Cu)

8

Thủy ngân (Hg)

TCVN 8882:2011 (ISO 16772:2004) - Chất lượng đất - Xác định thủy ngân trong dịch chiết đất cường thủy dùng quang phổ hấp thụ nguyên tử hơi - lạnh hoặc quang phổ hấp thụ nguyên tử huỳnh quang hơi - lạnh.

9

Tổng Hydrocacbon

- Method 9071A - Oil and grease extraction method for sludge and sediment samples

- Method 9071B - n-Hexane extractable material (hem) for sludge, sediment, and solid samples

10

Chlordane

TCVN 8061: 2009 (ISO 10382: 2002) - Chất lượng đất - Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và polyclo biphenyl - Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron.

11

DDD

12

DDE

13

DDT

14

Dieldrin

15

Endrin

16

Lindan

17

Tổng Polyclobiphenyl (PCB)*

18

Heptachlor epoxide

19

Dioxin và Furan

TCVN 10883:2016 Xác định dioxin và furan clo hóa từ tetra đến octa trong đất và trong trầm tích bằng phương pháp sắc ký khí - khối phổ phân giải cao pha loãng đồng vị

20

Sắt (Fe)

TCVN 8246:2009 - Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

21

Phenol

ISO 17182:2014 - Chất lượng đất - Xác định một số phenol và chlorophenols đã chọn - Phương pháp sắc ký khí khối phổ

22

Cyanide (CN)

ISO 17380:2013 - Chất lượng đất - Xác định cyanua tổng - Phương pháp phân tích dòng chảy liên tục

23

Các hợp chất Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH)

TCVN 9318:2012 (ISO 18287:2006) - Chất lượng đất - Xác định Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) - Phương pháp sắc ký khí dùng detector khối phổ (GC-MS)

23.1

Acenaphthen

23.2

Acenaphthylen

23.3

Athracen

23.4

Benzo[a] anthracen

 

23.5

Benzo[e]pyren

23.6

Chryren

23.7

Dibenzo[a,h]anthracen

23.8

Fluroanthen

23.9

Fluoren

23.10

2-Methylnaphthalen

23.11

Naphthalen

23.12

Phenanthren

23.13

Pyren

3.2. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc tế có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1 và trong trường hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia để phân tích các thông số quy định trong Quy chuẩn này.

4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

4.1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế QCVN 43:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.

4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia về phương pháp xác định viện dẫn trong Quy chuẩn này có sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN QCVN43:2017/BTNMT

Loại văn bảnQuy chuẩn
Số hiệuQCVN43:2017/BTNMT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/12/2017
Ngày hiệu lực01/07/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN QCVN43:2017/BTNMT

Lược đồ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2017/BTNMT về Chất lượng trầm tích


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2017/BTNMT về Chất lượng trầm tích
              Loại văn bảnQuy chuẩn
              Số hiệuQCVN43:2017/BTNMT
              Cơ quan ban hànhBộ Tài nguyên và Môi trường
              Người ký***
              Ngày ban hành29/12/2017
              Ngày hiệu lực01/07/2019
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
              Cập nhật4 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản được căn cứ

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2017/BTNMT về Chất lượng trầm tích

                        Lịch sử hiệu lực Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2017/BTNMT về Chất lượng trầm tích

                        • 29/12/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/07/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực