Quy chuẩn QCVN44:2011/BTTTT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 44:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 44:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành đã được thay thế bởi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 44:2018/BTTTT về Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại và được áp dụng kể từ ngày 01/07/2019.

Nội dung toàn văn Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 44:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành


QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

 

QCVN 44:2011/BTTTT

 

VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT

CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO TRUYỀN DỮ LIỆU (VÀ THOẠI)

National technical regulation

on land mobile radio equipment using an integral antenna intended for the transmission of data (and speech)

 

 

HÀ NI2011

MỤC LỤC

1.QUY ĐỊNHCHUNG

1.1.Phạm viđiều chỉnh

1.2.Đốiợngápdng

1.3. Tài liệu viện dẫn

1.4.Giải thích từngữ

1.5.Chữviếttắt

2.QUY ĐNH KỸ THUẬT

2.1.Yêucầuchung

2.1.1.Thiếtbị cần đo kiểm

2.1.2.Đo kiểmtuânthủ cácyêucầu kỹthuật

2.1.3.Cácđiều kiện chung

2.1.4.Giải thích các kếtquả đo

2.2.Cácyêucầu đốivớimáyphát

2.2.1.Saisố tần s

2.2.2.Côngsuấtbức xạ hiệu dng

2.2.3.Côngsuất kênh lân cận

2.2.4.Phátxạ giả bứcx

2.2.5.Thời gian kích hoạt máy phát

2.2.6.Thời gian khửhoạt máy phát

2.2.7.Tácđộng quá độ của máy phát

2.3.Cácyêucầu đốivớimáythu

2.3.1.Đnhạykhả dụng trung bình (cường độ trường, dữliệu hocbản tin)

2.3.2.Triệt nhiễu đồngkênh

2.3.3.Đchọn lọckênhlâncận

2.3.4.Triệt đáp ứng gi

2.3.5.Triệt đáp ứng xuyênđiều chế

2.3.6.Nghẹt

2.3.7.Bức xạ gi

3.QUY ĐNH VỀ QUẢN

4.TRÁCHNHIỆMCA TỔCHỨC,NHÂN

5.TCHỨC THỰCHIỆN

PhụlụcA(Quyđnh) Các phép đotrường bức xạ

PhụlụcB(Quyđnh)Chỉtiêukthuậtchodồđo công suấtkênhlâncận

 


Lờinói đầu

QCVN 44 : 2011/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyểnđổiTCN68-231:2005“Thiếtbịtuyếnlưuđộngmặt đấtăngtenliềndùngchotruyềnsốliu(vàthoại)-Yêucầu kỹthuật”banhànhtheoQuyếtđịnhsố28/2005/QĐ-BBCVTngày 17/8/2005củaBộtrưởngBộBưuchính,Viễnthông(nayBộ Thông tin và Truyềnthông).

Cácyêucầukỹthuậtvàphươngphápđođượcxâydựngtrên cơsởchpthuậnnguyênvẹntiêuchuẩnEN300390-1V.1.2.1 (2000-09) và EN 300 390-2 V.1.1.1 (2000-09), có tham khảo thêm các tài liệu ETS 300-390 (1996-02), ETR 027, ETR 028 của Viện Tiêu chuẩnViễn thông châu Âu (ETSI).

QCVN44:2011/BTTTTdoViệnKhoahọc K thut Bưuđiện biên soạn,VKhoahcvàCôngnghtrìnhduytvàBThôngtinvà Truyn thông ban hành theo Quyết định s26/2011/QĐ-BTTTT ngày04/10/2011caBtrưởngBThôngtinvàTruyềnthông.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO TRUYỀN DỮ LIỆU (VÀ THOẠI)

National technical regulation

onlandmobileradioequipmentusingan integral antenna intended for the transmission of data (and speech)

1.QUY ĐỊNHCHUNG

1.1.Phạm viđiều chỉnh

Quychuẩnnàyquyđnhcácyêucầukỹthuậtđốivớicácthiếtbịtuyếnlưuđộng mặtđấtsửdụngđiềuchếgócđườngbaokhôngđổi,hoạtđộngdảitầnsốvô tuyến từ30MHzđến1GHz,với các khoảng cách kênh 12,5 kHz và 25 kHz.

Quychuẩnnàyđượcápdụngchothiếtbịtuyếnsốthiếtbịtuyếnkếthp tươngtự/sloicmtaydùngăngtenlinđtruyns liu/hoặcthoại.

1.2.Đốiợngápdng

Quychuẩnnàyđượcápdụngđivớicáctchức,nhânViệtNamnưcngoài cóhoạtđngsảnxuất,kinhdoanhcácthiếtbịthuộcphạmviđiềuchnhcủaQuy chuẩnnàytrênlãnhthổ ViệtNam.

1.3. Tài liệu viện dẫn

ETSIETS300296:"RadioEquipmentSystems(RES);LandMobileService;Technical characteristics and test conditions for radio equipment using integral antennas intended primarily for analogue speech".

ITU-T Recommendation O.153 (1992): "Basic parameters for the measurement of errorperformanceatbitratesbelowtheprimaryrate".

ETSI ETS 300 341: "Radio Equipment and Systems (RES); Land Mobile Service; Technical characteristics and test conditions for radio equipment using integral antennatransmittingsignalstoinitiateaspecificresponseinthereceiver".

IEC 60489-3 (1988): "Methods of measurement for radio equipment used in the mobiles services. Part 3: Receivers for A3E or F3E emissions".

1.4.Giải thích từng

1.4.1. Điều chế góc có đường bao không đi (Constant envelope angle modulation)

Bao gồmcả điềupha(G3)và điều tần (F3).

1.4.2.Ăng ten liền(integralantenna)

Ăngten được thiết kếđểnốivớithiết bị mà không cầnsử dnggiắcnối ăngten ngoàitrkháng50Ωđượccoinhưmộtphầncủathiếtbị.Ăngtenliềnthể lắp bên trong hoặcbênngoàithiếtbị.

1.4.3.Phép đo dẫn (conductedmeasurements)

Phép đo sdụng kết nốiRFtrựctiếp với thiếtbị cần đo.

1.4.4.Phép đo bức xạ (radiatedmeasurements)

Các phép đo giá trị tuyệtđối của trường bức xạ.

1.4.5.Trmgốc (basestation)

Thiếtbịtuyếnđầunốiăngtenđểkếtnốivớiăngtenngoàiđượcsdụngở vị trícố định.

1.4.6.Trmdiđộng(mobilestation)

Thiếtbịtuyếnlưuđộngđầunốiăngtenđểkếtnốivớiăngtenngoài,thông thường đượcsửdụng trên phươngtiện vận tải hoặcthể dichuyển được.

1.4.7.Máycầmtay(handportablestation)

Thiếtbịtuyếnđầunốiăngtenhoặcăngtenliền,hoặccảhai,thôngthường đượcsửdụng độclp,được mang bên người hoặccầmtayđược.

1.5.Chữviếttắt

AC              Dòngxoaychiều                                   AlternatingCurrent

dBc            dBsovới công suấtsóng mang            DecibelsRalativetothe CarrierPower

DC             Dòng mộtchiều                                    Directcurrent

Emf            Sứcđiện động                                      ElectromotiveForce

Erp             Công suấtbứcxạ hiu dụng                  EffectiveRadiatedPower

FM             Điều tần                                               

FFSK          Khóa dịch tầnnhanh                              FastFrequencyShiftKey

FSK            Khóa dịch tần                                        FrequencyShiftKey

IF               Tần số trunggian(trung tần)                  Intermediate Frequency

LSB            Bittrọng số thấp nhất                       LeastSignificantBit

MSB           Bittrọng số cao nhất                        MostSignificantBit

PLL            Vòngkhóapha                                      PhaseLockedLoop

Rms           Giátrị hiệu dụng                                    RootMeanSquare

RF              Tần số vôtuyến                                    RadioFrequency

RXMáy thu                                                Receiver

SINAD        Tín hiệu+tạp âm + méo                        Signal , noise and distortion

TXMáyphát                                              Transmitter

VSWR        Tỷsố sóng đứng điện áp                      Voltage Standing Wave Ratio

2.1.Yêucầuchung

2.1.1.Thiếtbịcần đo kiểm

2. QUY ĐNH KTHUT

MỗithiếtbịđưarađểđokiểmhpchuẩnphảiđápứngđượccácyêucầutrongQuy chuẩn kỹthuậtnàytrên tấtcả các kênh hoạtđộng củanó.

Đểđơnginhóalàmhàihòacácthủtụcđokiểmchứngnhậngiữacácphòngthử nghiệmkhácnhau,cácphépđophảiđượcthựchintheoQuychuẩnkỹthuậtnày vớicácmẫuthiếtbịđượcquyđịnhtạicácmục2.1.1.1đến2.1.1.11.Nhữngmụcnày nhằmđưarađộtincậyđểđápứngcácyêucầutrongQuychuẩnkỹthuậtmàkhông cầnthực hiện đo kiểmtất cả các kênh.

2.1.1.1.Lựa chọn kiểumuthiếtbị để chứng nhận hợp chuẩn

Đểphụcvviệcđokiểmhợpchuẩn,nhàsảnxuấtphảicungcấpmộthoặcnhiu kiểu mẫu sản phẩmcủathiếtbị phù hợp với yêu cầu đo kiểm.

Nếuchứngnhậnhợpchuẩnđượccấptrênsởđokiểmtrênmộtmẫuxuấtxưởng thìcáckiểumẫusảnphẩmtươngứngcầngiốnghoàntoànvớikiumẫuxuấtxưởng đã đo kiểm.

2.1.1.2.Định nghĩavềdải đồng chỉnh,dải tần các kênh càiđặtsẵn

Khiđưathiếtbịtớiđokiểmhợpchuẩn,nhàsảnxuấtphảithôngbáocácdảiđồng chỉnh củamáythumáyphát.

Dảiđồngchỉnh(AR)đượcxácđịnhdảitầnsố,tạiđómáythuhoặcmáyphátthểđượclậptrìnhvà/hoặcđồngchỉnhđểhoạtđộngkhôngcầnbấtcứthayđổi vậtnàovềmạchđiệnnàongoạitrừviệcthaythếcácROMchươngtrìnhhoặccác tinhthể (trong máy thu và máy phát).

Nhàsảnxuấtngphảicungcấpdảitầncáckênhcàiđặtsẵncủamáythumáy phát(haidảinàythể khác nhau).

Dảitầncáckênhcàiđặtsẵn(SR)dảitầnsốcựcđạiquyđịnhbởinhàsảnxut quađómáythumáyphátthểhoạtđộngkhôngcầnđặtlạichươngtrình hoặcđồngchỉnh li.

Đốivớimcđíchcphépđothìythuvàyphát đượcxemtriêngr.

2.1.1.3.Định nghĩacácloại dải đồng chỉnh(AR1AR2)

Dải đồng chỉnh nằmtrongmột trong hai loi sau:

Loạithứnhấttươngứngvớimộtgiớihndảiđồngchỉnhcủamáythumáyphát màgiớihnnàynhỏhơn10%tầnsốcaonhấtcủadảiđồngchỉnhđốivớithiếtbị hoạtđộngtạicáctầnsnhỏhơnhoặcbằng500MHz, hoặcnhỏhơn5%đốivớithiết bị hoạtđộng trên 500 MHz. Loại nàyđượcđịnh nghĩaAR1.

Loạithứhaitươngứngvớimộtdảiđồngchnhcủamáythumáyphátdảinày lớnhơn10%tầnsốcaonhấtcủadảiđồngchỉnhđốivớithiếtbịhoạtđộngtạicáctần sốnhỏhơnhoặcbằng500MHz,hoặclớnhơn5%đốivớithiếtbịhoạtđộngtrên500 MHz.Loại nàyđượcđịnh nghĩaAR2.

2.1.1.4.Lựa chọn các tần số

Các tần số để đo kiểm phải được chọn bởi nhà sản xuất, phù hợp với các mục 2.1.1.5đến2.1.1.11.Nhàsảnxuấtlựachọncáctầnsốđokiểmphảiđảmbảorằng cáctầnsốđượcchọnphảinmtrongmộthoặcnhiềubăngtầnquốcgiaquyđịnh chothiếtbị.

2.1.1.5.Đokimthiếtbị đơn kênh loại AR1

Trongtrưng hpthiếtb là đơnkênhloiAR1thìchcnđokim mtmẫu.

Thựchiệnđokiểmđầyđủtrênmộtkênhnằmtrong100kHztầnsốtrungtâmcủa dải đồng chỉnh.

2.1.1.6.Đokimthiếtbị đơn kênh loại AR2

TrongtrưnghợpthiếtbịđơnkênhloạiAR2thìcần đokiểmbamẫu.Cácphépđo kiểmđượcthực hiện trên tổng ba kênh.

Tầnsốkênhcủamẫuđầutiênsẽnằmtrong100kHztạitầnscaonhấtcủadải đồng chỉnh.

Tầnsốkênhcủamẫu thứ haisẽnằmtrong100kHztạitầnsthấpnhất củadi đồng chỉnh.

Tầnsốkênhcủamẫuthứbasẽnằmtrong100kHztạitầnsốtrungtâmcủadảiđồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trêncả bakênhnày.

2.1.1.7.Đokimthiếtbịhaikênhloại AR1

Trongtrưng hpthiếtbcóhaikênhloiAR1thìchcnđokim mtmẫu. Các phép đo kiểmđượcthực hiệntrên cả haikênh.

Tầnsốcủakênhtrênsnằmtrong100kHztầnsốcaonhấtcủadảitầncáckênh càiđặtsẵn.

Tầnsốcủakênhdướisẽnằmtrong100kHztầnsốthấpnhấtcadảitầncáckênh cài đặt sẵn. Ngoài ra trung bình các tn số của hai kênh sẽ phải nằm trong 100 kHz tại tần số trungtâmcủadải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ tại kênh trên vàđo kiểmgiớihạn ởkênhdưới.

2.1.1.8.Đokimthiếtbịhaikênhloại AR2

Trongtrưng hợpthiếtbị có hai kênh loạiAR2thìcầnđo kiểmbamẫu. Thực hiện đo kiểm trên tổng bốn kênh.

Tầnsốcaonhấttrongdảitầncáckênhcàiđặtsẵncamẫuđầutiênsẽnmtrong 100kHztạitầnsốtrungtâmcủadảiđồngchỉnh.Tầnsốcủakênhtrênsẽnmtrong 100kHztitnscaonhtcaditncáckênhcàiđtsnvàtnscanhdưới sẽ nằm trong 100 kHztại tần số thấp nhấtcủa dải tần các kênh càiđặtsẵn. Thực hiện đo kiểmđầyđủ tại kênh trên vàđo kiểmgiớihạn ởkênhdưới.

Tầnsốcủamộtkênhmẫuthứhaiphinmtrong100kHztạitầnsốcaonhấtcủa dải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trênkênhnày.

Tầnsốcủamộtkênhmẫuthứbaphảinmtrong100kHztạitnsốthấpnhấtcủa dải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trênkênhnày.

2.1.1.9.Đokimthiếtbị đa kênh (nhiều hơn 2 kênh) loại AR1

Trongtrưng hợpthiếtbị đa kênh loạiAR1,chỉ cần đo kiểmmột mẫu.

Tầnsốtrungtâmcủadảitầncáckênhcàiđặtsẵncủamẫusẽphảitươngứngvới tần số trungtâmcủadải đồng chỉnh.

Thựchiệnđokiểmđầyđủtạitầnsốnằmtrong100kHztầnstrungtâmcủadi tầncáckênhcàiđặtsẵn.Thựchiệnđokimgiớihạnnằmtrong100kHztạitầnsố thấp nhấtcaonhấtcủa dải tần các kênh càiđặtsẵn.

2.1.1.10.Đo kimthiếtbị đa kênh (nhiều hơn 2 kênh) loại AR2 (dảitần các kênh cài đặtsẵn nhỏ hơn dải đồng chỉnh)

TrongtrưnghợpthiếtbịđakênhloạiAR2dảitncáckênhcàiđặtsnnhỏhơn dải đồng chỉnh,cần đo kiểmbamẫu.

Thực hiện đo kiểmtrên5kênh.

Tầnsốtrungtâmcadảitầncáckênhcàiđặtsẵncủamẫuđầutiênsẽnằmtrong

100kHztạitầnsốtrungtâmcủadảiđồngchỉnh.Tầnsốcủakênhtrênsẽnmtrong

100kHztitnscaonhtcaditncáckênhcàiđtsnvàtnscanhi sẽ nằm trong 100 kHztại tần số thấp nhấtcủa dải tần các kênh càiđặtsẵn.

Thựchiệnđokiểmđầyđủtạikênhtrungtâmđokiểmgiớihạnkênhtrênvà kênh dưới.

Tầnsốcủamộtkênhmẫuthứhaiphinmtrong100kHztạitầnsốcaonhấtcủa dải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trênkênhnày.

Tầnsốcủamộtkênhmẫuthứbaphảinmtrong100kHztạitnsốthấpnhấtcủa dải đồng chỉnh.

Thực hiện đo kiểmđầyđủ trênkênhnày.

2.1.1.11.Đo kimthiếtbị đa kênh (nhiều hơn 2 kênh) loại AR2 (dảitần các kênh cài đặtsẵn tương đương dải đồng chỉnh)

TrongtrưnghợpthiếtbịđakênhloạiAR2dảitầncáckênhcàiđặtsẵntương đương dảiđồng chỉnh,chỉ cần đo kiểmmộtmẫu.

Tầnsốtrungtâmcủadảitầncáckênhcàiđặtsẵncủamẫusẽtươngứngvớitầnsố trung tâm của dải đồngchỉnh.

Thựchiệnđokiểmđầyđủtạitầnsốnằmtrong100kHztầnstrungtâmcủadi tầncáckênhcàiđặtsẵnnằmtrong100kHztạitầnsốthấpnhấtcaonhấtcủa dải tần các kênh càiđtsẵn.

2.1.2.Đo kiểmtuânthcácyêucầu kỹ thuật

2.1.2.1.Các điều kiệnđobìnhthườngtớihạn

Cácphépđophảiđượcthựchiệncácđiukiệnđokiểmbìnhthườngkhichỉ dẫn phảithực hiện ởcác điều kin đo kiểmtới hạn.

2.1.2.2.Nguồn điện đo kim

- Khiđo,nguồnđiệncủathiếtbịphảiđượcthaybằngmộtnguồnđiệnđokiểm có khả năng cung cấp các điện áp đo kiểm bình thường và tới hạn như xác định trong2.1.2.3.22.1.2.4.2.Trkhángnicủanguồnđiệnđokimphảiđủnhỏđể không ảnh hưởng đáng kể tới các kết quả đo. Với mục đích đo kiểm, điện áp nguồn đinphải đượcđo ởlối vào củathiết bị.

- Nếuthiếtbịcápnguồnđiện,thìđiệnápđokiểmphảiđiệnápđượcđoở điểmnối cáp nguồn điện với thiếtbị.

- Đốivớicácthiếtbị sử dụngpin,phảitháorờipinranguồnđiệnđokiểmphảicó chỉ tiêukỹthuậtgiốngvới pin thựctế.

- Trongkhiđokiểm,cácđiệnápnguồnphảicódungsai±1%tươngđốisovớiđiện ápkhibắtđầumỗiphépđo.Giátrịdungsainàygiớihạnđivớicácphépđo nguồn điện.

2.1.2.3.Các điều kiệnđobìnhthường

2.1.2.3.1. Nhiệtđộ vàđộ ẩmnh thường

Cácđiềukiệnnhiệtđộđộẩmbìnhthườngkhiđokiểmcácnhiệtđộđộẩm nằm trong các khoảngsau:

- Nhiệtđộ:+100oC đến+300oC;

- Độ ẩmơng đối:20% đến75%.

2.1.2.3.2. Nguồn điệnđo kiểmbìnhthường

2.1.2.3.2.1.Điện áp lưới

- Điệnápđokiểmbìnhthườngđốivớithiếtbịđượcnốivớilướiđiệnphảiđináp lướidanhđịnh.TrongkhuônkhổcủaQuychuẩnnày,điệnápdanhđịnhđiệnáp được công bố hoặcbtkỳđiện áp nào đã đượcthiếtkế cho thiếtbị.

- Tần số nguồn điện đo kiểm của mạng điện xoay chiều phải nằm giữa 49Hz51Hz.

2.1.2.3.2.2.Nguồn đin ắcquychì-axítsdng trên các phươngtiện vận tải

Khithiếtbịtuyếnsửdụngtrênphươngtiệndùngnguồnắcquychì-axít,điệnáp đo kiểmbìnhthường bằng 1,1 ln điện áp danhđịnh của ắcquy.

2.1.2.3.2.3.Cácnguồnđiện khác

Khisửdụngcácnguồnđiệnhoặcloạiắcquykhác,điệnápđokiểmbìnhthường phải là điệnápdonhàsản xuấtcôngbố.

2.1.2.4.Các điều kiệnđo kimtớihạn

2.1.2.4.1. Nhiệtđộ tới hạn

- Khiđokimnhiệtđộtớihạn,cácphépđophảiđượcthựchiệntheocácthủtục trong mục 2.2.1.3 ở các nhiệt độ cận trên và cn dưới trong khoảng sau:

-200oC đến +500oC.

- Vớighichútrongbảng2,mục2.2.1.2,dảinhiệtđộtới hạnbổsungđãgiảmbớttừ 0oCđến+300oCphảiđượcsửdụngkhithiếtbịkhôngphùhợpvớiyêucầudải nhiệtđộ tới hạn đượcchotrongbảng 2 t-200oC đến +500oC.

- Các báo cáođo phải ghi rõ dải nhiệtđộ đượcsửdụng.

2.1.2.4.2. Cácđiệnápnguồn đokiểmtới hạn

2.1.2.4.2.1.Điện áp lưới

Điệnápđokiểmtớihạnđốivớithiếtbịđượcnốitớinguồnđiệnxoaychiềuphảiđiện áp lưi danhđịnh±10%.

2.1.2.4.2.2.Nguồn đin ắcquychì-axítsdng trên các phươngtiện vận tải

Khithiếtbịsửdụngtrêncácphươngtiệnvậntảidùngnguồnắcquychì-axít,điệnáp đokiểmbìnhthườngbằng1,3lần0,9lầnđiệnápdanhđịnhcủaắcquy(6V,12 V...).

2.1.2.4.2.3.Cácnguồnđiện sửdụng tcácloại ắcquykhác

Nhiệtđộ tới hạn dưới đối với thiếtbị cónguồn ắcquynhưsau:

- Với ắcquyLeclanchéhoặcLithium:0,85lầnđiện áp danh định ca ắcquy.

- Với ắc quy thủy ngân hoặc Nickel-Cadmium: 0,9 lần điện áp danh đnh của ắcquy.

Không có điện áp đo kiểmtới hạn trên.

2.1.2.4.2.4.Cácnguồnđiện khác

Đốivớithiếtbịsửdụngcácnguồnđiệnhoặcắcquykhác,điệnápđokiểmtớihạn phảiđinápdonhàsảnxuấtlựachọnhoặcđượcsựđồngýgiữanhàsảnxut thiếtbvàphòngthnghiệm.Điuyphảiđưcghilạitrongoođo.

2.1.2.5.Thủ tụcđo kiểmtạicácnhiệtđộ tớihạn

- Trướckhithựchiệnphépđo,thiếtbịphảiđạtđượccânbằngnhiệttrongphòng đo.Thiếtbị phải đượctắttrongquátrìnhổn định nhiệt độ.

- Trong trường hợp thiết bị có mạch ổn định nhiệt độ để hoạt đng liên tục, các mạchổnđnhnhiệtđộnàyphảiđượcbậttrongthờigian15phútsaukhiđạtđược cân bằngnhiệtsau đóthiếtbị phải đạtđược các yêu cầu qui định.

- Nếu không kiểm tra được cân bằng nhiệt bằng các phép đo, thời gian n định nhiệtđộphảiítnhất1gihoặcvớithờigianlâuhơntheoquyếtđịnhcủaphòng thửnghiệm.Trìnhtựphépđophảiđượclựachọnvàđộẩmcủaphòngđođưc điều chỉnh sao cho không diễnrahiện tượng ngưng tụ.

2.1.2.5.1.Thủ tụcđo đối với thiếtbị hoạtđộngliêntục

Nếunhàsảnxuấtcôngbốrằngthiếtbịđượcthiếtkếhoạtđộngliêntục,thìthtục đo nhưsau:

- Trưc khi đo ở c nhiệt đtới hạn trên, thiết bphải được đt trong phòng đochođếnkhiđạtđượccânbằngnhiệt.Sauđóbậtthiếtbịtrạngtháipháttrong thờigianmộtnửagiờ,sauthờigiannàythiếtbịphảiđạtđượccácyêucầuqui định.

- Trướckhiđonhiệtđộtớihạndưới,thiếtbịphiđượcđặttrongphòngđocho đếnkhiđạtđượccânbằngnhiệt,sauđóchuyểntớitrạngtháichờhoặcthutrong thời gian mộtphút,sauthời gian này thiếtbị phải đạtđược các yêu cầuquiđịnh.

2.1.2.5.2.Thủ tụcđo đối với thiếtbị hoạtđộnggián đon

Nếunhàsảnxuấtcôngbốrằngthiếtbịđượcthiếtkếhoạtđộnggiánđon,thìthtục đo nhưsau:

- Trước khi đo ởcácnhiệtđộ tớihạntrên,thiếtbị phi đượcđặt trong phòngđocho đếnkhiđạtđượccânbằngnhiệt.Sauđóbtthiếtbịtrạngtháipháttrongthời gianmộtphút,tiếptheo4phúttrạngtháithu,sauthờigiannàythiếtbịphải đạtđược các yêu cầu qui định.

- Trướckhiđonhiệtđộtớihạndưới,thiếtbịphiđượcđặttrongphòngđocho đếnkhiđạtđượccânbằngnhiệt,sauđóchuyểntớitrạngtháichờhoặcthutrong thời gian mộtphút,sauthời gian này thiếtbị phải đạtđược các yêu cầu qui định.

2.1.3.Các điều kiệnchung

2.1.3.1.cnhiuđokiểmbìnhthường(tínhiệumongmunvàkhôngmongmuốn)

Cáctínhiệumongmuốnchocácphươngphápđovớiluồngbitbảntinđnhnghĩa trong mục A.1.1 và A.1.2.

TínhiệuA-M3đượcdùngnhưtínhiệukhôngmongmuốnchophươngphápđovới luồngbithoặcbảntinnhưtriệtnhiễuđồngkênhđộchọnlọckênhlâncận.Tín hiệu này đượcđịnh nghĩa như sau:

TínhiệuA-M3,gồmmộttínhiuRF,đưcđiềuchếbởitínhiệutầnsốâmthoại1 kHz với độ lệch12%sovới khongcáchkênh.

2.1.3.1.1. Các tín hiệu đối với phépđo lungbit

- Khithiếtbịđượcthiếtkếđểphátcácdòngbitliêntục(dữliệu,fax,truyềnảnh, thoại số),tínhiệu đo kiểmbìnhthường nhưsau:

+TínhiệuD-M0,gồm mộtchuỗi vô hạncácbit0;

+TínhiệuD-M1,gồm mộtchuỗi vô hạncácbit1;

+ Tín hiệu D-M2, gm mt chuỗi bit giả ngẫu nhiên với ít nhất 511 bit theo khuyếnnghị ITU-T O.153.

+ Tín hiệu D-M2', có kiểu giống với D-M2, nhưng chuỗi bit giả ngẫu nhiên độc lập so với D-M2 (có thể giống hệt D-M2 nhưng bắt đầu ở một thời điểmkhác).

- Việccấpmộtchuỗihạncácbit0hoặc1thườngkhôngdảithôngđặctrưng.

Tín hiệuD-M2đượcsdụng để đạtgần đúng với dải thôngđặctrưng.

2.1.3.1.2. Các tín hiệu đối với bản tin

Khithiếtbđượcđosdụngbntin,tínhiệuđokiểmbìnhthườngsẽchuỗicác bản tin hoccácbit đã mã hoá đúng.

Cáctínhiệu đo kiểmbìnhthường vàđiều chế sẽ đạtđược nhưsau:

- TínhiệuD-M3,tươngứngvớicáccụmđơn,đượcdùngtrongcácphépđobằng phươngpháplên-xung,đượckíchthíchbằngnhâncônghoặcbằnghệthốngđo kiểmtựđng.

- TínhiệuD-M4,gồmcáctínhiệuđãhóađúng,cácbảntinđượcphátlầnlượt, từng bản tin một,khôngkhoảng cách giữa các bản tin.

D-M3đưcdùngchophươngphápđomáythuvớicácbảntin,đócầnthiếtphát cácbảntinđơnmộtsốlần.Điuchếđokiểmbìnhthườngtươngứngphảiđược thống nhấtgiữa nhà sản xuấtphòngthnghim.

TínhiệuD-M4đượcdùngchophươngphápđomáyphátnhưcôngsuấtkênhlân cậnphátxạ giả bứcxạ.

Chi tiếtcáctínhiệu D-M3 và D-M4 phải đưc ghi vào báo cáo đo.

2.1.3.2.Ăng ten gi

Cácphépđođốivớimáyphátsdụngbộghépđophảiđượcthựchiệnvớitải50Ω không bứcxạ,khôngphản xạ đượcnối kếtcuối của bộghép đo.

2.1.3.3.Btrícnhiuđotớiđuomáythuquabghépđovàăngtenđokim

Nguồntínhiệuđocptớiđầuvàomáythuthôngquabộghépđoăngtengiả đượcnốisaochotrkhángcủabộghépđo,ăngtenđođều50 Ω.Yêucầunày phảithỏamãnkểcảkhimộttínhiệuhoặcnhiềutínhiệusửdụngmạngkếthợp đượccấp tới máy thu đồngthời.

Các mức tín hiệu đothửđược biểu diễn bngemftại lốiracủa nguồnthử.

Ảnh hưởng của bất kỳ sản phẩm xuyên điều chế nào và nhiu sinh ra trong các nguồntínhiệu đo phảikhông đángkể.

2.1.4.Giải thích các kếtquả đo

Việc giithíchcáckết quả đo đượcghilại trong báo cáođo nhưsau:

a)Giátrịđođượcsovớigiớihntươngngsẽđượcsửdụngđểquyếtđịnhxem thiếtbị cóthỏa mãn các yêu cầu củaQuychuẩn kỹthuật này hay không.

b)Đkhôngđảmbảođothựctếcủamỗithamsốđophảiđượcghitrongbáocáo đo.

c)GiátrịĐkhôngđảmbảođothựctếphảibằnghoặcthấphơncácgiátrịtrong Bảng 1 (độ không đảmbảo đo tuyệtđối).

Bảng1- Đkhông đảmbảo đotuyệtđối: các giá trcực đại

Tham s

Độ không đảmbảo đo

Tần số vô tuyến

±1 x 10-7

ng suấtRFbức x

±6 dB

ng suấtRFdẫn biến đi khi dùng bghép đo

±0,75 dB

ng suất kênh lân cận

±5 dB

Độ nhạy

±3 dB

Đo hai tín hiu, lên đến 12,75 GHz (dùng bộ ghép đo)

±4 dB

Đo hai tín hiu sdụng tng bức x

±6 dB

Đo ba tín hiu (dùng bộ ghép đo)

±3 dB

Phát xạ bức xcủa máy phát, lên đến 12,75 GHz

±6 dB

Phát xạ bức xcủa máy thu, lên đến 12,75 GHz

±6 dB

Thi gian quá độ bật máy phát

±20%

Thi gian quá độ tắt máy phát

±20%

Tần số quá đcủa máy phát

±250Hz

2.2.Cácyêucầu đốivớimáyphát

2.2.1.Saistần số

2.2.1.1.Định nghĩa

Sai số tần số củamáypháthiu số giữa tần số sóngmangchưa điều chếđo được vàtần số danh định của máy phát.

2.2.1.2. Giới hạn

SaisốtầnsốkhôngđượcvượtquácácgiátrịquiđịnhtrongBảng2,cácđiềukiện đo kiểmbìnhthường,tới hạn,hoặcbấtkỳđiều kiệntrunggiannào.

Bảng2-Saistần s

Khoảng cách kênh (kHz)

Giới hạn sai số tần số (kHz)

Thấp hơn 47 MHz

Từ 47 MHz đến 137 MHz

Trên 137 MHz đến 300 MHz

Trên 300 MHz đến 500 MHz

Trên 500 MHz đến 1000 MHz

25

±0,60

±1,35

±2,00

±2,00

±2,50 (Chú thích)

12,5

±0,60

±1,00

±1,50

±1,50 (Chú thích)

Không xác định

CHÚ THÍCH: Đối với các máy cầm tay có nguồn liền, những giới hạn này chỉ áp dụng trong dải nhiệt độ tới hạn đã giảm bớt từ 00C đến + 300C.

Tuy nhiên, ở các điều kiện nhiệt độ tới hạn (mục 4.2.4.1), nằm ngoài dải nhiệt độ tới hạn ở trên, thì áp dụng các giới hạn sai số tần số là:

±2,50 kHz với các tần số nằm giữa 300 MHz và 500 MHz;

±3,00 kHz với các tần số nằm giữa 500 MHz và 1000 MHz.

2.2.1.3.Phương phápđo

Hình1-Sơđồđosaistần số

Đặtthiếtbịcầnđokiểmtrongbghépđo(mụcA.6),nốibộghépđovớiăngtengiả (theo2.1.3.2).Đo tầnsố sóng mang khi chưa điều chế.

Phépđophi đượcthchiệncácđiềukinđokimbìnhthường(theo2.1.2.3)các điều kiện đo kiểmtớihạn (áp dụng đồngthời2.1.2.4.12.1.2.4.2).

2.2.2.Côngsuấtbức xạ hiệu dụng

Nhàquảnthểcôngbốgiátrịcựcđạivềcôngsuấtbứcxhiệudụngcựcđại củamáyphát;đâythể là điều kiện để cấp giấyphépchứng nhận.

Nếu thiết bị được thiết kế hoạt động với các công suất sóng mang khác nhau thì công suất bức xạ hiu dụng cc đại biểu kiến tại mỗi mức hoặc dải các mức sẽ đượcnhàsảnxuấtcôngbố.Ngườisửdụngkhôngthểcanthiệpđiềuchỉnhthayđổi công suấtnày được.

CácyêucukỹthuậttrongQuychuẩnnàyphảithỏamãntấtcảmứccôngsuấtcủa máyphátthhoạtđộng.Trênthựctế,chỉthựchinphépđotạimứccôngsuất cao nhấtthấp nhấtcủamáyphát.

2.2.2.1.Định nghĩa

Côngsuấtbứcxhiệudụngccđạiđượcđịnhnghĩanhưngsuấtbứcxhiu dụng ởhướngcường độ trường cựcđại trongđiều kiện đo kimxácđịnh.

Côngsuấtbứcxhiudụngcựcđạibiểukiếncôngsuấtbứcxhiệudụngcựcđi do nhà sảnxuấtcôngbố.

Côngsuấtbứcxhiudụngtrungbìnhgiátrtrungbìnhcủacôngsuấtbứcxạ hiệu dụngđượcđo ở8hướng.

Côngsuấtbứcxhiudụngtrungbìnhbiukiếncủathiếtbịcũngdonhàsảnxuất công bố.

2.2.2.2. Giới hạn

Côngsuấtbứcxhiudụngcựcđạicácđiềukiệnđokiểmbìnhthườngphảinằm trongkhoảng df sovới công suấtbứcxạ hiu dụng cựcđại biểu kiến.

Côngsuấtbứcxhiudụngtrungbìnhcácđiềukiệnđokiểmbìnhthườngphi nằmtrongkhongdfsovicôngsuấtbcxhiudngtrungbìnhbiukiến.

Saisốđặctínhcủathiếtbị(±1,5dB)sđưckếthợpvớiđộkhôngđảmbảođothực tế để tínhdf nhưsau:

df 2=dm2+ de2

trongđó:

dmlà độ không đảmbảo đothựctế.

delà sai số cho phép củathiếtbị (±1,5dB).

df là sai sốtổng.

Tấtcả các giá trị phải được biểu diễn dưới dạng tuyếntính.

Trongmitrườnghợpđkhôngđmbảođophảituânththeo2.1.4,Bảng1.

Ngoàiracôngsuấtbứcxhiệudụngcựcđạikhôngđượcvượtquágiátrịcựcđạido nhà quảnqui định.

2.2.2.3.Phương phápđo

2.2.2.3.1.Côngsutbcxhiệudụngccđitrongđiukiệnđokiểmbìnhthường

a)Vịtríđokiểmphảiđápứngđượcyêucầuvềdảitầnsốquiđịnhcủaphépđo. Trướctiên,ăngtenđokiểmđượcđịnhhướngtheophâncựcđứng,trkhichỉ dẫnkhác.

Đặtmáyphátcần đo tại vị tríchuẩn(mụcA.2)bật máychế độ không điều chế.

b)Điềuchỉnhtầnsốcủamáyphântíchphhoặcmáythuđođếntầnsốsóngmang củamáyphát.Điềuchỉnhđộcaoăngtenđokiểmtrongphạmvidảiđộcaoquiđịnh cho đến khi thu đưc mức tín hiệu lớn nhất trên máy phân tích phổ hoặc vôn-kế chọn tần.

c)Máyphátđượcxoay360o quanhtrụcthẳngđứngchođếnkhithuđượctínhiệu cao hơn hoặcthuđượctínhiệu cựcđại “cao nhất”.

d)Ăngtenđokiểmđượcđiềuchỉnhlênhoặcxuốngmộtlầnnatrongphạmviđộ caoquiđịnhchođếnkhithuđượcmứctínhiệucựcđạimới.Ghilạimứcnày.Mức tínhiệucựcđạinàyththấphơngiátrịthđạtđượcđộcaonằmngoàigiới hạn qui đnh. Ăng ten đo kiểm có thể không cần điều chỉnh độ cao, nếu phép đo đượcthực hiện tại vị tríđo kiểm phòng đo không phảnxạ (mục A.1.2).

e)SửdụngđồđonhưHình3,ăngtenthaythếđượcsửdụngthaychoăngten máyphátcùngvịtrícùngphâncựcđứng.Điềuchnhtầnsốcủabộtạotín hiệuđếntầnsốsóngmangcủamáyphát.Ăngtenđokiểmphảiđượcđiềuchỉnhlên hoặc xuốngđể đảmbảo vẫn thuđượctínhiệu cựcđại.

1) Máy phát cần đo; 2) Ăng ten đo kiểm; 3) Máy phân tích phổ hoặc vôn-kế chọn tần

Hình2-Sơđồđo

Điềuchỉnhmứctínhiệuvàoăngtenthaythếchođếnkhimáythuđothuđưcmức tương đương củamáypháthoặcmức ứngvới sựơng quan xácđịnh.

GiátrịCôngsuấtbứcxhiuquảcựcđạicủathiếtbịcầnđoơngđươngvớicông suấtphátcủabộtạotínhiệusaukhiđãđượctăngtheotươngquanđãbiếtnếucần thiếtsaukhihiệuchỉnhthêmđộtăngíchcủaăngtenthaythếsuyhaodocáp giữa bộ tạotínhiệu vi ăngtenthaythế.

1) Bộ tạo tín hiệu; 2) Ăngten thay thế; 3) Ăng ten đo; 4) Máy phân tích phổ hoặc vôn-kế chọn tần

Hình3-Sơđồđo

f)Thựchiệnlạicácbướctừb)đếne)trênvớiăngtenđokiểmăngtenthaythế định hướngtheophâncực ngang.

g)Côngsuấtbứcxhiệudụngcựcđạicủathiếtbịcầnđosẽđượcbiểudiễnbằng giátrị caohơntronghaigiátrị tìm được trong bướce).

2.2.2.3.2.Côngsutbcxhiệudụngtrungbìnhtrongđiềukinđokimbìnhthường.

a)Lặplạicácthủtụctừcácbướcbđếnetrong2.2.2.3.1,ngoạitrừtrongbướcc) máyphátsđượcquayđến8vịtríkhácnhau,cáchnhau45o btđầutừvịtrítương ứng có công suấtbức xạ hiệu dng cựcđại (theo 2.2.2.3.1 bướcg)).

b)Côngsuấtbứcxhiệudụngtrungbìnhtươngứngvới8giátrịđotrên đượctính nhưsau:

Công suấtbứcxạ hiu dụngtrungbình =

trongđó Pilà công sutđo được ứng với mỗi vị trí.

2.2.2.3.3.Phương phápđo công suấtbứcxạ hiệu dụngtrungbìnhcựcđại trong điều kiện đo kiểmtớihạn

Hình4-Sơđồđo

a)Cácphépđokiểmcũngphảiđượcthựchiệntrongđiềukiệnđokiểmtớihạn.Do khôngthểlặplạiphépđotrêntạivịtríđotrongđiềukiệnnhiệtđộtớihạnnênchthực hiện phép đo tương đối sửdụng bộ ghépđo.

b) Công suất cung cấp đến tải đo được thực hiện trong điều kiện đo kiểm bình thườngđiềukiệnđokiểmtớihạn.GiátrchênhlệchđượcnhbằngdB.Giátrị chênhlệchnàyđượccộngđạisốvàocôngsuấtbứcxhiệudngtrungbìnhtrong điềukiệnđokiểmbìnhthườngđểtínhracôngsuấtbứcxtrungbìnhtrongđiềukiện đo kiểmtới hạn

c)Tương tnhưvậy,thể tính được công suấtbứcxạ hiệu dụngcựcđại.

d)Trongđiềukiệnđokiểmtớihạn,doviệchiệuchuẩnbộghépđothểxuấthiện thêmđộ không đảmbảo đo.

2.2.3.Côngsuấtkênhlâncận

2.2.3.1.Định nghĩa

Công suất kênh lân cận là một phần của tổng công suất đầu ra máy phát trong nhữngđiukiệnđiềuchếxácđnhnằmtrongbăngthôngquyđnh,tầnsốtrung tâmtầnsốdanhđnhcủamộttronghaikênhlâncn.Côngsuấtnàytngcông suất trung bình sinh ra do điều chế, tiếng ù và tạp âm củamáyphát.

2.2.3.2. Giới hạn

Đốivớikhoảngcáchkênh25kHz,côngsuấtkênhlâncậnphảithấphơncôngsuất sóngmangcủamáyphátítnhấtlà70,0dB,côngsuấtkênhlâncậnkhôngnhấtthiết thấp hơn 0,2W.

Đốivớikhoảngcáchkênh12,5kHz,côngsuấtkênhlâncậnphảithấphơncôngsuất sóngmangcủamáyphátítnhấtlà60,0dB,côngsuấtkênhlâncậnkhôngnhấtthiết thấp hơn 0,2 mW.

Trongtrưnghợpthiếtbịkhôngkhảnăngtạođượcsóngmangchưađiềuchế, cácphépđonàysẽđượcthựchiệnđiềukiệnđokimtớihạn.Trongđiềukiệnđo kiểmtới hạn,côngsuất kênh lân cận đo được không vượtquá:

-65dBsovớicôngsutsóngmangcathiếtbvớikhongcáchkênh25kHz.

-55dB đối với khoảngcáchkênh12,5kHz.

2.2.3.3.Phương phápđo

a)Đặtmáyphátcầnđovàotrongbộghépđo(mụcA.6)kếtnốivớimáythuđocông suấtthôngquaăngtengiả(theo2.1.3.2).Hiệuchỉnhmáythuđođểđomứccông suấtrms.Mứctạiđuvàomáythuđocôngsuấtphảinằmtrongphạmvigiớihn chophép.Máyphátphảiđượchoạtđộngmứccôngsuấtsóngmangcựcđạicho phép.

Hình5-Sơđồđo công suấtkênhlâncận

b)Đốivớimáyphátchưađiềuchế,điềuchỉnhmáythuđocôngsuấtsaochothu đượcđápứngcựcđại.Đâyđiểmđápng0dB.Ghilạigiátrịthiếtlậpchobsuy hao củamáythuđo công suất.

c)Điều chnh tần số củamáythuđo công suấtlệchkhỏi sóng mang sao cho cóđược đápứng-6dBtạitầnsốgầnnhấtvớitầnsốsóngmangcủamáyphát,tầnsốnày tươngứngvớiđộdịchchuyểnkhỏitầnsốdanhđịnhcủasóngmangnhưchotrong Bảng 3.

Bảng3-Dchchuyn tần số

Khong cách kênh (kHz)

Dịch chuyểntần số (kHz)

12,5

8,25

25

17

d)Máyphát đượcđiều chế bằngcáctínhiệu đo kiểmD-M2hoặc D-M4 (theo 4.3.1).

e)Điềuchỉnhbộsuyhaobiếnđổicủaythuđongsuấtđểthuđượccùnggiátrị công suấtnhư trong bước b). Ghi lạigiátrnày.

f)Tỷsốgiữacôngsuấtkênhlâncậnsovớicôngsuấtsóngmangchínhđộchênh lệchgiữacácgiátrthiếtlậpbsuyhaotrongcácbướcb)e).thtínhtoán giátrịtuyệtđốicủacôngsuấtkênhlâncậntừtỷsốtrêncôngsuấtsóngmangcủa máy phát.

g)Lặplạicácphépđotừbướcc)đếnf)vớimáythuđocôngsuấtđượcđiềuchỉnh tới sườn bên kia của sóng mang.

h)Đốivớinhữngthiếtbịkhôngkhảnăngtạosóngmangchưađiềuchế,lặplại nhữngphépđotrongđiềukinđokiểmtớihạn(ápdngđồngthờitheo2.1.2.4.1và 2.1.2.4.2).

2.2.4.Phátxạ giả bc xạ

2.2.4.1. Định nghĩa

Phátxgiảcácphátxdoăngtenvỏthiếtbịcủamáypháttạicáctầnsốkhác với tần số sóngmangcácdải biên tần có điều chế bìnhthường.

Chúng đượcquyđnh như làcôngsuấtbcxca bất knhiurircnào.

2.2.4.2. Giới hạn

Côngsuấtcủabấtkỳphátxtạpbứcxkhôngđượcvượtquácácgiátrịchotrong Bảng4.

Bảng4-Cácphátxạ tạp bức x

Dảitần s

Txở chế độ hoạt động

Txở chế độ chờ

30 MHz đến 1 GHz

0,25 µW (-36,0 dBm)

2,0 nW (-57,0dBm)

Trên 1 GHz đến 12,75 GHz

1,00 µW (-30,0 dBm)

20,0 nW(-47,0 dBm)

2.2.4.3.Phương phápđo

a)Vịtríđokiểmphảithỏamãnyêucầuditầnsốquyđịnhcaphépđo.Ăngten kiểm tra sẽ được đnh hướng theo phân cực đứng và nối với máy phân tích phổ hoặcmáythuđoquabộlọcthíchhợpđểtránhquátảichomáythuđo.Đrộngbăng tầncủamáyphântíchphsẽđượcchọntrongkhoảng10kHz-100kHz,đượcthiết lập mộtgiátrị thích hp để thựchiện phép đo chính xác.

Đểđophátxtạpdướihàibậchaicủatầnsốsóngmang,sửdngbộlọc“Q”caocó tầnsốtrungtâmgiốngvớitầnssóngmangmáyphátsuyhaotínhiệuítnhấtlà 30dB.

Đểđophátxtạptạitrênhàibậchaicatầnsốsóngmangsửdụngbộlọcthông caođộtriệtbăngtầnchặnlớnhơn40dB.Tầnsốcắtcủabộlọcthôngcaoxấpxỉ bằng 1,5 ln tần số sóng mang của máy phát.

Máyphátcầnđosẽđượcđặttrêngiátạivịtrítiêuchuẩnbậtmáychếđộchưa điều chế.

Nếukhôngthểthuđượcsóngmangchưađiềuchế.Phépđosẽđượcthựchiệnvi máyphátđượcđiều chế bằngtínhiệuD-M2hoặcD-M4.

b)Bứcxcủabấtkỳphátxtạpnàotrongdảitầntừ30MHzđến4GHzsẽđược xácđịnhbởiăngtenđokiểmmáyphântíchphổhoặcvôn-kếchọntầntrừkênh máypháthoạtđộngkênhlâncậncủanó.Ngoàira,đốivớithiếtbịhoạtđộng ở các tần số trên 470 MHz, các phép đo sẽ được lập lại trong dải tần số từ 4GHzđến12,75GHz.Ghilạitầnsốcủamỗiphátxạtạpđãpháthiện.Nếuvtríđo kimbnhiutnngoàivào,phépđophiđưcthchintrongphòngmàn chắn với khoảng cách giữamáyphátvà ăng tenđo đượcrútngắn lại.

                        1) Máy phát cần đo                     3) Bộ lọc“Q”cao hoc bộ lọc thông cao

                        2) Ăng ten đokiểm                      4) Máy phân tích phhoc vôn-kế chọn tần

Hình6-Sơđồđophátxạ tạp bức xạ

c)Tạimỗitầnsốđãpháthiệnđượcphátxạ,điềuchỉnhmáyphântíchphđộ caoăngtenđokiểmtrongdảiđộcaoquyđịnhchođếnkhithuđượcmứctínhiệu cựcđại trên máy phân tích phổ.

d)Xoaymáyphát360o xungquanhtrụcthẳngđứngchođếnkhithuđượcmứctín hiệu cựcđại trên máy phân tích phổ.

e)Điềuchỉnhđộcaoăngtenđokiểmmộtlầnnữatrongphạmviđộcaoquyđịnhđể m lại mức thu cựcđi mới.Ghilại mức tín hiệu này.

f)SdụngđồđonhưHình7,đổiăngtenmáyphátbằngăngtenthaythếcùng vị trí và cùng phân cựcđứng.Nối ăngtenthaythế với bộ tạotínhiệu.

g)Tạimỗitầnsốđãpháthiệnphátxạ,điềuchỉnhbộtotínhiệu,ăngtenthaythếvà máyphântíchphđếntầnsốphátxnày,điềuchnhđộcaoăngtenđokimtrong dảiquyđịnhchođếnkhithuđượcmứctínhiệucựcđạitrênmáyphântíchphhoặc vôn-kế chọn tần.

Ghilạimứccủabộtạotínhiệutrênmáyphântíchphgiốngnhưmụce)trên.Giá trịnàysaukhihiệuchỉnhthêmđtăngíchcủaăngtenthaythếsuyhaocápnối giữaăngtenthaythếbộtạotínhiệuchínhmứcphátxtạpbứcxtạitầnsố này.

Độ rộng băng phân giải của thiết bị đo là độ rộng băng tần khả dụng nhỏ nhất, nhưng lớnhơn độ rộng phổ của thành phầnphátxạ gicần đo.

h)Thựchiệnlạicácphépđovớiăngtenđokiểmtheophâncựcngangtừbướcc) đếng)trên.

i)Lp licphépđotc)đếnh)trênviyphátchế đch(nếucó).

1) Bộ tạo tín hiệu 2) Ăng ten thay thế 3) Ăng ten đokiểm 4) Máy phân tích ph

Hình7-Sơđồđophátgiả tạp bức xạ dùng ăngtenthaythế

2.2.5.Thời gian kích hoạtmáyphát

2.2.5.1. Định nghĩa

Thờigiankíchhoạtmáyphát(ta)khoảngthờigiangiữathờiđiểm“bậtmáyphát” (Txon)và:

a)Thiđimkhicôngsutđurayphátđạtđếnmức-1dBhoặc+1,5dBsovi côngsuất trạngtháinđịnh(Pc)vàduytrìmctrongkhoảng+1,5dB/-1dB,nhưquan sát trên thiếtbị đo hoặctrênđồ thị côngsuất/thời gian; hoặc

b)Thờiđimsaukhitnssóngmangduytrìtrongkhoảng±1kHzsovớitnstrngtháinđnhFc, nhưquanttrênthiếtb đo hoc đthtns/thi gian.

Giátrị đo đượccủa talà tam;giới hạn là tal.

2.2.5.2. Giới hạn

Thờigiantam(thờigiankíchhoạtcủamáyphátđođược)khôngđượcvượtquá25 ms(tamtal).

2.2.5.3.Phương phápđo

đồ đo nhưHình 8.

Hình8-Sơđồđo đáp ứng quá độcủa công suấtmáypháttần số, bao gồmthờigiankíchhoạtthời gian khửhoạtmáyphát

a)ĐặtmáyphátcầnđovàotrongbộghépđođượcnốivớibộtáchsóngRFbộ phânbiệtđothôngquatảiđothíchhợp.Suyhaocủatảiđokiểmđượcchọnsaocho đầuvàocabộphânbiệtđođượcbảovệchốngquátảibộkhuếchđạihạnchế củabộphânbiệtđohoạtđộngchínhxáctrongdảigiihạnngaykhicôngsuấtsóng mang của máy phát (trướcsuyhao)vượt quá 1 mW.

Đồthịquéthaichiềucủamáyhiệnsóngnhớ(hoặcmáyghiquáđộ)ghilạibiên độquáđtừbộtáchsóngtheothanglogaritghilạitầnsốquáđộtừbộphânbiệt đo.

Bộkíchđảmbảorằngthờiđiểmquétcamáyhiệnsóngbắtđầungaysaukhibắt đầu“bật máy phát”.

b)Đthịquétcủamáyhiệnsóngđượchiuchuẩntheocôngsuấttầns(trụcy) vàtheothời gian (trục x), sdụng bộ tạo tín hiệu.

c)Thờigiankíchhoạtmáyphátđượcđobằngcáchđọctrựctiếptrênmáyhiệnsóng trong khi máy phát chưa điều chế.

2.2.6.Thời gian khử hoạtmáyphát

2.2.6.1.Định nghĩa

Thờigiankhửhoạtmáyphát(tr)khoảngthờigiangiữathờiđimbắtđầu“tắtmáy phát”(Txoff)thờiđiểmkhicôngsuấtđầuramáyphátgiảmxuốngthấphơncông suấttrạngtháiổnđịnh(Pc)50dBduytrìthấphơnmứcynquansáttrên thiếtbị đo hoặcđồ thị côngsuất/thời gian (Hình 11).

Giátrị đo đượccủa trtrm;giới hạn là trl.

2.2.6.2. Giới hạn

Thời gian khhoạt (trm) máy phát không đưcvượt quá 20 ms (trmtrl).

2.2.6.3.Phương phápđo

đồ đo nhưHình 8.

a)ĐặtmáyphátcầnđovàotrongbộghépđođượcnốivớibộtáchsóngRFbộ phânbiệtđothôngquatảiđokiểmthíchhợp.Suyhaocủatảiđokiểmđượcchọn saochođầuvàocủabộphânbiệtđođượcbảovệchốngquátảibộkhuếchđại hạnchếcủabộphânbiệtđohoạtđộngchínhxáctrongdảigiớihạnnhưcôngsuất sóng mang của máy phát (trước suy hao) vượt quá 1 mW.

Máyhiệnsóngnhhaitia(hoặcmáyghiquáđộ)ghilạibiênđộquáđộ(chuyển tiếp)từbộ tách sóng theo thang logarit và ghi lại tần sốquá độ từ bộ phân biệtđo.

Bộkíchđảmbảorằngthờiđiểmquétcủamáyhiệnsóngđượcbắtđầungaysaukhi “bật máy phát”.

b)Cácvệtdấucủamáyhiệnsóngđượchiệuchỉnhtheocôngsuấttầnsố(trụcy) vàtheothời gian (trục x) bằngcáchthaythếmáy phát và tải đo bằng bộ tạotínhiệu.

c)Thờigiankhửhoạtmáyphátđượcđobngcáchđctrựctiếptrênmáyhiệnsóng trong khi máy phát không có điu chế.

2.2.7.Tácđộng quáđộcủamáyphát

2.2.7.1.Định nghĩa

Tácđộngquáđộcủamáyphátlàsựphụthuộctheothờigiancatầnsốmáyphát, côngsutvàngsutyphátkênhncậnkhibtvàtắtcôngsutđầuraRF.

Các công suất, tần số, dung sai tần số và thời điểm quá độ được quy định nhưsau:

P0:Côngsuấtbiểu kiến;

Pc:Côngsuất trạng thái ổn định;

Pa:Côngsuấtquáđộcủakênhlâncận.Đâylàcôngsuấtquáđộtrongcáckênhlân cận do bậttắt máy phát;

Fo:Tần số sóng mang danh định;

Fc:Tần số sóng mang trạng tháiổn định;

df:Lệchtnsố(tươngđốisoviFc)hoặcsaisốtầnsố(tuyệtđối)(theo2.2.1.1)của máy phát;

dfe:Giới hạn của sai số tần số (df)ở trạng tháiổn định(theo2.2.1);

dfo:Giớihạncủalệchtầnsố(df)bằng1kHz.Nếukhôngthểtắtđiềuchếmáyphát thìphải cộngthêmmộtnửa khoảngcáchkênh;

dfc:Giớihạncủalệchtầnsố(df)trongkhiquáđộ,bằngmộtnakhoảngcáchkênh; Khilệchtầnsốnhỏhơndfc,tầnsốsóngmangvẫnnằmtrongphạmvicủakênhấn định.Nếukhôngthểtắtđiềuchếmáyphátthìphảicộngthêmmộtnửakhoảngch kênh;

Txon:Thời điểmbậtmáyphát;

ton:Thời điểm khi công suấtsóngmangvượtquáPc -30dB;

tp: Khoảng thời gian bắt đầu từ thời điểm ton và kết thúc khi công suất đạt mức Pc - 6 dB;

tam:Thời gian kích hoạtmáyphátnhưđịnh nghĩatrong2.2.5.1;

tal:Giới hạn của tam như trong 2.2.5.2;

Txoff:Thời điểmtắtmáyphát;

Toff:Thờiđiểm khi công suấtsóngmangxuốngthấp hơn Pc - 30dB;

td: Khoảng thời gian bắt đầu khi công suất xung thấp hơn Pc - 6 dB và kết thúc thờiđiểmtoff.

trm: Thời gian khử hoạt máy phát như định nghĩa trong mục 2.2.6.1, sau thời gian này, công suấtduytrì ởmứcthấp hơn Pc -50dB;

trl: Giới hạn trm nhưtrong 2.2.6.2

Nếusửdụngbộtổhợphoặc/vàhệthốngmạchvòngkhóapha(PLL)đểxácđịnhtần sốmáyphátthìmáyphátphảitắtkhimấtđồngbộhoặc,trongtrườnghợpsửdụng PLL, khi hthống mạch vòng không khóađược.

Địnhthời,tần số vàcôngsuất

Hình9,1011tcácđịnhthời,tầnsốcôngsuấtđãđưcđịnhnghĩatrong 2.2.5.1,2.2.6.1,2.2.7.1 và phù hợp với các giới hạntrong2.2.5, 2.2.6, 2.2.7.

Hình 9 - Thờigiankíchhoạtmáypháttácđộng quá độkhibậtmáy

(Tácđộng của công suấttănglêntrongthờigian kích hoạtmáyphát)

Hình 10 - Thờigiankíchhoạtmáypháttácđộng quá độtrongkhibật máy

(Tácđộng quá độ củatần số khi bậtmáy)

Hình 11 - Thờigiankhhoạtmáypháttác động quá độtrongkhitắt máy

2.2.7.2. Giới hạn

2.2.7.2.1.Phântíchmiềnthời gian của công suấttn số

Cácđồthịcôngsuấtsóngmangtầnsốsóngmangtheothờigiangồmmộtsốgiá trị quá độ phù hợp phi được ghi trong báo cáo đo.

Tạibấtkỳthờiđiểmnàokhicôngsuấtsóngmanglớnhơncôngsuấttrạngtháiổn định(Pc)- 30dB,tầnsốsóngmangsẽduytrìtrongphạmvinửakhoảngcáchkênh (dfc) từ tầnsố sóng mang ở trạng tháiổn định(Fc).

Độdốccủacácđồthịtươngngvớicảthờigiankíchhoạtkhửhoạt,phảithỏa mãn:

-tp0,20 ms và td0,20 ms,đối vớithời gian kích hoạtkhử hoạt (theo 2.2.7.1);

-TrongkhoảnggiữađiểmPc - 30dBđiểmPc- 6dB,trongcảhaitrườnghợp thời gian kích hoạt và khửhot,độ dốc khôngđượcthayđổi.

2.2.7.2.2. Công suấtquá độ kênhlâncận

Công suấtquá độ trong các kênh lân cậnkhôngđượcvượtquágiátrị sau:

-Thấphơn60dBsovớicôngsuấtsóngmangcủamáyphát,tínhtheodBtươngđối so với công suất sóng mang (dBc) mà không nhất thiết thấp hơn 2 µW (-27,0dBm),đối với các khoảng cách kênh 25 kHz;

-Thấphơn50dBckhôngnhấtthiếtthphơn2µW(-27,0dBm),đốivớikhoảng cáchkênh12,5kHz.

2.2.7.3.Phương phápđo

Máyphátcần đo đượcđặtvàobộ ghép đo(mụcA.6).

Cácthờiđiểmquáđộ(chuyểnmạchbậttắt)cácđộlệchtầnsốxuấthiệntrong cácchukỳnàythđượcđobằngmáyphântíchphbộphânbiệtđothỏamãn các yêu cầu đượcchotrong2.2.7.3.2.

2.2.7.3.1. Đophântíchmiền tầnsố vàthời gian

-Thực hiện phép đo đối vớimáyphátchưa điều chế.

-Sơđồ đođượcthiếtlập nhưHình 12. Máy phát cần đo đượcđặttrongbộ ghép đo.

-Kiểmtraviệchiệuchuẩnthiếtbịđo.Đầurabộghépđođượcnốivớiđầuvàomáy phântíchphổbộphânbiệtđothôngquacácbộsuyhaocôngsuấtbộchia công suất.

-Giátrcabộsuyhaocôngsuấtđượclựachọnsaochođầuvàocủathiếtbịđo đượcbảovệchốngquátảibkhuếchđạihạnchếcủabộphânbiệtđohoạtđộng chính xác trong dải giới hạn khiđạtđược các điều kin công suấttheo2.2.7.1.

-yphântíchphđượcthiếtlpđđo và hinthcôngsuttheothigian.

-Hiệuchuẩnbộphânbiệtđo.Điềunàyđượcthựchiệnbằngcáchcấpcácđiệnáp RFtừbộtạotínhiệuvớicácđlệchtầnsốxácđịnhsovớitnsốdanhđịnhcủa máy phát.

-Sdụngthiếtbịthíchhợpđểtạoraxungkíchthíchchothiếtbịđokhibậttắt máy phát.

-thể giámsátviệc bậttt công suấtRF.

-Điệnápđầurabphânbiệtđođượcghilạitheohàmthờigiantươngngvới mứccôngsuấttrênthiếtbịnhớhoặcbộghiquáđộ.Điệnápnàysốđođộlệchtần số.Cáckhoảngthời gian trong quáđộ tần số cóthể đượcđo bằngcáchsdụnggốc thờigiancủathiếtbịnhớ.Đầuracủabộphânbiệtđochỉhiệulựcsautontrước toff.

2.2.7.3.2.Sơđồ đocác đặcnhcủa bộ phân biệtđo

Hình 12 - Sơđồđo tácđộngquáđộng suấttần sốcủamáyphát trongthời gian kích hoạtkhửhoạtmáyphát

Bộphânbiệtđothểgồmmộtbộtrộnmộtbộdaođộngni(tạotầnsốphụ)để biếnđitầnsốmáyphátđođượcthànhtầnsốcấpchobộkhuếchđạihạnchế(băng rộng)bộ phân biệtbăng rộng kếthợp:

-Bộ phân biệtđo phi đủ nhạyđể đo các tín hiệu vào xung tới Pc– 30 dB;

- Bộ phân biệt đo phải đủ nhanh để hiển thị các độ lệch tần số (khoảng 100kHz/100s);

-Đầuraca bộ phân biệtđo phi được ghép nối điệnmộtchiều DC.

2.2.7.3.3. Đo công suấtquá độ kênh lân cn

Máy phát cần đo được đặt trong bộ ghép đo (mục A.6) và nối với “thiết bị đo công suất quá độ kênh lân cận” thông qua bộ suy hao công suất như mô tả trong 2.2.7.3.4 sao cho mức tại đầu vào của thiết bị trong khoảng giữa 0 dBm và -10 dBm, khi công suất máy phát là Pc.

a) Máy phát phải chưa điều chế và hoạt động ở mức công suất cực đại, trong điều kiện đo kiểm bình thường.

b)Điềuchỉnh“máyđocôngsuấtquáđộ”đểthuđượcđápứngcựcđại.Đâylàmức chuẩn0dBc.

c)Điềuchnhđiềuhưởngcủa“máyđocôngsuấtquáđộ”rakhỏitầnsốsóngmang saochođápứng-6dBcủagầnnhấtvớitầnsốsóngmangcủamáyphátđược dịchchuyn từ tần số sóng mang danhđịnhnhư trong Bảng 5.

Bảng5-Dchchuyn tần số

Khong cách kênh (kHz)

Dịch chuyểntần số (kHz)

12,5

8,25

25

17

d)Bật máy phát.

e)Sửdụngmáyphântíchphđểghilại35msđầutiêncủađườngbaocôngsut quáđtheothi gian.Ghi licôngsutquá đđưng baođnhtínhtheodBc.

f)Tắt máy phát.

g)Sửdụngmáyphântíchphđểghilại35msđầutiêncủađườngbaocôngsut quáđtheothi gian.Ghi licôngsutquá đđưng baođnhtínhtheodBc.

h)Lặplạicácbướcc)đếng)với“thiếtbịđocôngsutquáđộ”đượcđiềuchỉnhtới biên khác của sóng mang.

i)Côngsuấtquáđộkênhlâncntrongcácthờigianchhoạtkhhoạtgiátrị dBctươngứngvớimứccôngsuấtcaonhấttrongbốngiátrịcôngsuấtthuđượcđối với các kênh lân cận ghi ởcácbước e) và g).

2.2.7.3.4. Cácđặctínhcủathiết bị đo công suấtquá độ kênh lân cận

Hình 13 - Sơđồbốtríthiếtbị đo công suấtquá độkênhlâncận

Yêu cầu đi với thiếtbị đo công suấtquá độ kênh lân cn nhưsau:

-Btrộn:Btrộnđi-ốtcânbằngtrởkháng50Ω;vớimứcdaođộngnộiphùhp, vídụ +7dBm;

-Blọc kênh lân cận: phùhợp vớitrởkháng 50Ω(PhlụcB);

-Máyphântíchphổ:cóđộrộngbăng100kHz,thămđỉnhhocđocôngsuất/thời gian.

2.3.Cácyêucầu đốivớimáythu

2.3.1.Đnhạy khả dụngtrungbình(cường độ tng,dliệu hoặc bảntin)

2.3.1.1.Định nghĩa

Độnhạykhảdụngtrungbình(dữliệu)đượcbiểuthịbằngcườngđộtrườngtrung bìnhđơnvịdBµV/m,đượctạorabởisóngmangtạitầnsốdanhđịnhcủamáy thuđãđiềuchếvớitínhiệuđokiểmbìnhthường(mục2.1.3.1).Tínhiệunày,không kể nhiễu, sau khi giảiđiều chế tạoramột tín hiệu dữliutỷllỗi bit xác địnhlà 10-2hoặctỉlbảntinthànhcôngxácđịnh80%.Mứctrungbìnhđượctínhtừ8 phépđocườngđộtrườngtạimáythuđưcquaytăngdầntừnggóc45obắtđầutừ hướng bấtkỳ.

CHÚTHÍCH:Độnhạykhdụngtrungbìnhchỉkhácrấtítsovớiđnhykhdngcựcđạikhiđotạimộtng ođó.Điềuylàdođặcthùcủaquátrìnhlytrungbìnhnhưcôngthứctrongmục2.3.1.3.dụ,saisốkhông thvượtq1,2dBnếuđnhytrongbyngtươngđương n nhau,còntrong hưng thtám thìrấtkém. Với lý do như vậy,thể chọnngẫu nhiên hướng (hoặc góc)bắtđu.

2.3.1.2. Giới hạn

Đốivicácgiớihạnvđộnhạykhảdụngtrungbình,4loạithiếtbịđượcxácđnh nhưsau:

LoạiA:thiếtbị có ăng ten liền nằmhoàntoàntrongvỏ máy.

LoạiB:thiếtbị có ăng ten liền cố định hocthể kéo dài ra tốiđa 20 cm.

LoạiC:thiếtbị có ăng ten liền cố định hocthể kéo dài ra hơn 20 cm.

LoạiD:thiếtbị không bao gồmcácloại A, Bhoặc C kể trên.

Trongđiềukiệnđokiểmbìnhthường,độnhạykhảdụngtrungbìnhđốivớithiếtbị loạiA,BDsẽkhôngvượtquácácgiátrịcườngđộ trườngchotrongBảng6(a)6(b).

Bảng6(a)-Giớihạnđộnhyđốivới thiết bị loại A và D

Băngtần (MHz)

Độ nhạykhả dụng trungbình tính bằng dBsovi 1µV/m

30 đến 400

27,0

Trên 400 đến750

28,5

Trên 750 đến1000

30,0

Bảng6(b)-Giớihạnđộnhyđốivới thiết bị loại B

Băngtần (MHz)

Độ nhạykhả dụng trungbình tính bằng dB so vivi 1µV/m

30 đến 130

18,0

Trên 130 đến300

19,5

Trên 300 đến440

21,5

Trên 440 đến600

23,5

Trên 600 đến800

25,5

Trên 800 đến1000

28,0

Trongđiềukiệnbìnhthường,cácgiớihạnđốivớithiếtbịloạiC,sẽtuântheonhư sau:

-Tại các tn số lớn hơn 375 MHz các giới hn phảituântheoBảng 6(b).

-Tạictầnsốnhỏhơnhoặcbằng375MHz,thìlấycácgiátrcườngđtrường trongbảng 6(b) trđihệ số hiệu chỉnh K và K sẽ đượctínhnhưsau:

Trongđó:l là độ dàica phầnbênngoàicủa ăng ten tính bằng cm.

Sựhiệuchỉnhnàychỉphùhợpnếuđộdàiăngtenbênngoàivnhỏhơn(15000/f0 - 20) cm, trong đó f0tần số tính bằngMHz.

Đốivittccloithiếtbktrên,giátrgiihnđođiukinđokimtớihạn bằng giá trị giới hạn đo ởđiều kiện đo kiểmbìnhthưng cộng thêm 6 dB.

2.3.1.3.Phương phápđo

2.3.1.3.1. Đo với các luồngbitliêntụcđiều kiện đo kiểmbìnhthường

a)Nốiăng tenđokiểmvớibộ totínhiệu.Điềuchỉnhtầnsố trênbộtạonhiệubằng tầnsốdanhđịnhcủamáythusửdụngtínhiệuđokiểmbìnhthườngD-M2(theo 2.1.3.1).

b)Mẫubitcủatínhiệuđiềuchếđượcsosánhvớimubitcủamáythusaukhigiải điều chế để thu đượctỉ llỗibit.

c)Điều chnh mứcca bộ tạotínhiệu chođến khi thuđượctỷllỗi bit là 10-1.

d)Điềuchnhđộcaoăngtenđotheođộcaoquyđịnhđểmtỉllibitthấpnhất; NếuvịtríđokiểmphùhợpvớimụcA.1.2đượcsửdnghoặcnếusựphảnxcủa

1) Máy đo lỗibit

2) Bộ phối âm/photo dectector

3) Máy thu cn đo

4) Ăng ten đo

5) Btạo tín hiệu

6) Btạo lung bit

Hình 14(a) - Sơđồđo độnhyvới luồng bit liên tục ởđiều kiện đo kiểm bình thường

e)Điềuchnhlạimứccủabộtạotínhiệumộtlầnnữachođếnkhithuđượctlli bit10-2.

f) Ghi lại mức nhỏ nhấtcủa bộ totínhiệu trong bước d).

g)Lặplạicácbướctừc)đếnf)đốivới7hướngcònlạicủamáythu(mỗigócquay 45o).

h)SửdụngmốiquanhệtrongmụcA.1.2,cáccườngđộtrườngtrong8hướngXi(i= 1,...,8)nhbằngµV/mtươngngvớicácmứcthuđượccủabtạotínhiệutrênsẽ đượctínhtoánghilại.

i)Đnhạykhảdụngtrungbìnhcủamáythuđượcbiểudiễnbngcườngđộtrường Etrung bình (dBµV/m)được xác địnhtheocôngthức sau:

trong đó Xilà đi lưngca8cườngđtrườngđãđưctínhtoántrongbưch).

j)Hướngchuẩnhướngđộnhạycựcđại(tươngứngvớicườngđộtrườngnhỏ nhấtthuđượctrongthời gian đo) xuấthin trong khiđo ở8vị trí.

Ghi lại giá trị cường độ trường chuẩnnày, độ caohướngtương ứng.

2.3.1.3.2. Đo với các luồngbitliêntụcđiều kiện đo kiểmtới hạn.

SửdụngbghépđotrongđồHình14(b),tiếnhànhđođộnhạykhảdngtrung bình với luồngbitliêntụctrongđiều kiện đo kiểmtới hạn

Hình14(b)-Sơđồđo độnhyvới luồngbitliêntụcđiều kin đo kiểm tớihạn

Xácđịnhmứcvàocủatínhiệuđokiểmđtạotỉllỗibit10-2trongđiukiệnđo kiểmbìnhthườngtớihạn,độchênhlệchđượctínhbằngdB.Cộngđộchênhlệch nàyvớiđộnhạykhảdụngtrungbìnhtrongđiềukiệnđokiểmbìnhthườngđốivớicác trườngbcx,tínhbngdBV/mnhưtrong2.3.1.3.1,bưci)đểđượcđộnhạytrong điều kiện đo kiểmtớihạn.

2.3.1.3.3. Đo với các bản tinđiều kiện đo kiểm bình thường

1) Máy đo bn tin

2) Bộ phối âm/ photo dectector

3) Máy thu cn đo

4) Ăng ten đokiểm

5) Btạo tín hiệu

6) Btạo bản tin

Hình15(a):Sơđồđo độnhyvớicácbảntinở điềukiện đo kiểmbìnhthường

a) Nốiăngten đokiểm vớibộtạotínhiệu. Điềuchỉnh tầnsốtrênbộtạotínhiệu giốngnhưtầnsốdanhđịnhcủamáythusửdụngđiềuchếđokiểmbìnhthường (mục 2.1.3.1).

b)Điềuchnhmứccủabộtạotínhiệuchođếnkhithuđượctỷsốbảntinthànhcông nhỏ hơn10%.

c)Điềuchnhđộcaoăngtenđokiểmtrongphạmvichiềucaoquyđịnhđượcsử dụngđểtìmtỉlbảntinthànhcônglớnnhất;Nếuvịtríđophùhợpyêucầuquyđịnh đượcsửdụnghoặcnếusựphảnxcủanềnđấtbịloạitrừmộtcáchhiệuquảthì không cầnthực hiện thay đổi độ caocủa ăng tenđo kiểm.

Điềuchỉnhlạilầnnữamứccủatínhiệuđokiểmđểtạorabảntinthànhcôngđãquy định trong bước b).

d)Ghilại mức nhỏ nhấtcủa bộ totínhiệu trong bước c).

e)Tínhiệuđokiểmbìnhthườngđượcphátliêntiếptrongkhiquansátmỗitrường hợp xem bản tin có thu đượcthànhcônghaykhông.

Tăngmứctínhiệuđokiểmlên2dBchomỗitrườnghợpthuđượcbảntinkhông thànhcông.

Tiếptcthchiệnthtcchođếnkhithuđưcliêntiếp3bảntinthànhcông. Ghi lại mức nhỏ nhấtcủa bộ tạo tín hiệutronghướngnày.

f) Giảm1dB đối với mứcthuđưctrongbướce)ghilại giá trị mới.

Phát 20 ln tín hiệu đo kiểm bình thường. Mỗi trường hợp, nếu thu được bản tin không thành công, thì tăng mức tín hiệulên1dBghilại giá trị mới.

Nếuthuđượcbảntinthànhcông,thìkhôngcầnthayđổimứcchođếnkhithuđược thànhcông3bản tin liên tiếp.

Trongtrưng hpysgiảmmcnhiu xung1dBvàghiligiátrmi

Giátrịtrung bình thuđượctươngứngvới tỉlbảntinthànhcông80%.sẽ đượcdùngđể tính toán cường độ trường liên quanđến mỗi vị trí trong bước h).

g)Lặplạicácbướctừb)đếnf)đốivới7hướngcònlạicủamáythu(mỗigócquay 45o).

h)SửdụngmốiquanhệđượctảtrongmụcA.1.2,cáccườngđộtrườngtrong8 hướngXi(i=1,...,8)tínhbằngµV/mtươngứngvớicácgiátrịtrungbìnhtrênsẽ đượctínhtoánghilại;

i)Đnhạykhảdụngtrungbìnhcủamáythuđượcbiểudiễnbngcườngđộtrường Etrung bình (dBµV/m)được cho bởi công thức:

TrongđóXilàđạilượngcủa8cườngđtrườngđãđượctínhtoántrongbướch).

j)Hướngchuẩnhướngđộnhạycựcđại(tươngứngvớicườngđộtrườngnhỏ nhấtthuđượctrongthời gian đo) xuấthin trong khiđo ở8vị trí.

Ghi lại giá trị cường độ trường chuẩnnày, độ caohướngtương ứng.

2.3.1.3.4. Đo với các bản tinđiều kiện đo kiểmtới hạn

Sửdụngbộghépđotrongđhình15(b),tiếnhànhđođộnhạykhảdụngtrung bình với bản tin trong điều kiện đo kiểmtớihạn.

Hình15(b)-Sơđồđo độnhyvớibản tinđiều kin đo kiểm tớihạn

Xácđịnh mứcvàocủatínhiệuđokiểmđểtạotỉlbảntinthànhcông80%trongđiều kiệnđokiểmbìnhtờngtớihạn,độchênhlệchđượctínhbằngdB.Cộngđộ chênh lệchnàyvới độnhạykhả dụngtrungbìnhtrongđiều kiện đokiểmbìnhthường đốivớicáctrườngbcxạ,tínhbằngdBµV/mnhưtrong2.3.1.3.3,bướci)đểđược độ nhạytrongđiều kin đo kiểmtới hạn.

2.3.1.3.5.Phép đo độ suygiảm

2.3.1.3.5.1.Định nghĩa

Phépđođsuygiảmphépđođượcthựchiệnchomáythu,mụcđíchđểxácđịnh độ suy gim chất lượng của máy thu do sự xuất hin của một hay nhiều tín hiệu không mong muốn (nhiễu). Đối với những phép đo như vậy, mức tín hiệu mong muốnphảiđượcđiềuchỉnhcaohơnmứcgiớihncủađộnhạykhảdngtrungnh 3dBtutheoloithiếtbvàđược biuth bngcườngđtrường. Phép đo độsuygiảmchiathành2loại:

a) Phép đo đượcthực hiện ởvị tríđo kiểm;

b) Phép đo đượcthực hiện sửdụng bộ ghép đo.

Chỉ sửdụngbộ ghép đo cho những phépđokiểmở đó sựsai lệchvề tầnsố giữa tínhiệuđokiểmmongmuốnkhôngmongmuốnrấtnhỏsovớitầnsốthựctế, dovậysuyhaoghépnốicủabộghépđonhưnhauđốivớitínhiệuđokimmong muốnkhôngmongmuốn.

2.3.1.3.5.2.Thủ tụcđối với phépđo sửdụng bộ ghép đo

Nốibộghépđovớibộtạotínhiệuquamạchkếthợpđểtạotínhiệuđokimmong muốnkhôngmongmuốnvàomáythuđặttrongbộghépđo.vậycầnthiếtphải đặtmứcracủatínhiệuđokiểmmongmuốntừbộtạotínhiệuđểtạoratínhiệutại máythu(đặttrongbộghépđo)tươngứngvớiđộnhykhảdụngtrungbình(cường độ trường)xácđnh trong 2.3.1.2.

Mứcracatínhiệuđokiểmnàytừbộtạotínhiệuđốivớitínhiệumongmuốnđược sửdụng cho tấtcả các phép đomáythusửdụng bộ ghépđo.

Phương pháp xácđnhmức rađo kiểmtừbộtạotínhiệu nhưsau:

a)Đođộnhạykhảdụngtrungbìnhthựctếcủamáythutheo2.3.1.3bướci)tính bằng cườngđộ trường.

b)Ghilạisựsailệchgiữagiớihạnvềđộnhạykhảdụngtrungbìnhxácđịnhtrong 2.3.1.2vàđnhykhdụngtrungbìnhthctếtrên(bưca))tínhbằngdB.

c)Đặt máy thu vào bộ ghép đo.

Nốibộtạotínhiệutạoratínhiệuvàomongmuốnvớibộghépđothôngquamạch kếthợp.Tấtcả cáccng vào khác của mạchkếthợp đượckếtcuối bằng tải 50Ω;

Đốivilungbitliêntục,điềuchỉnhmứcracủabộtạotínhiệuvớitínhiệuđokim bìnhthườngD-M2đểthuđượctllỗibit10-2.Sauđótăngmứcranàythêmmt lượng tương ứng với độ sai lệchtínhbằngdBnhư trong bước b).

Đối với bản tin, điều chỉnh mức ra của bộ tạo tín hiệu với điều chế đo kiểm bình thườngđểthuđượctlbảntinthànhcông80%.Sauđótăngmứcranàythêm mộtlượngtương ứngvới độ sai lệchtínhbằng dB nhưtrongbước b).

Đốivớimỗiloạithiếtbịsửdụng,mứcracủabộtạotínhiệuđượcxácđịnhtương đươngvớimứcgiớihạncủađộnhạykhảdụngtrungbìnhchothiếtbịđó,tínhbằng cường độ trường (theo 2.3.1.2).

2.3.1.3.5.3.Thủ tụcđối với phépđo ởvị tríđo kiểm

Khi phép đo được tiến hành ở vtrí đo kiểm thích hợp, n hiu mong muốn và không mong muốn được hiệu chuẩn dng dBµV/m tại vtcủa thiết bcần đokiểm.

Đốivớiphépđotheo2.3.4,2.3.6A.2thìcầnghilại chiềucaocủaăngtenđokiểm và hướng (góc) của thiết bị cần đo kiểm, như trong 2.3.1.3.1 bước j) và theo 2.3.1.3.3bướcj)(ớng chuẩn).

2.3.2.Trit nhiễu đồngkênh

2.3.2.1.Định nghĩa

Triệtnhiễuđồngkênhsốđokhảnăngcủamáythuđểnhậnđượctínhiệumong muốnđãđiềuchếkhôngtquáđộsuygiảmđãchodosựxuấthiện tínhiệu điềuchếkhôngmongmuốn,cảhaitínhiệuđềucùngtầnsốdanhđịnhcủamáy thu.

2.3.2.2. Giới hạn

Giátrịcủatỷsốtriệtnhiễuđồngkênh,tínhtheodB,bấtkỳtầnsốnàocủatínhiệu khôngmongmuốn sẽnằm trong khoảng gia:

• -8,0dBvà 0dB,đối với khoảngcáchkênh25kHz;

• -12,0 dB và 0 dB, đối với khoảngcáchkênh12,5kHz.

2.3.2.3.Phương phápđo

2.3.2.3.1.Phương phápđo với luồngbitliêntục

Hình 16 - Sơđồđo

a)Máyđođượcđặtvàobộghépđo.NốihaibộtạotínhiệuABvớimáythucần đo qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAđượcđặttầnsốdanhđịnhcủamáythu và đượcđiều chế vớicáctínhiệu đo kiểmbìnhthườngD-M2 (theo2.1.3.1.1).

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitínhiệuA-M3 (theo 2.1.3.1).

Cả haitínhiệu vào phải đặttần số danh định củamáythucần đo.

b)Banđầu,tắttínhiukhôngmongmuốn(trongkhivẫnduytrìtrkhángđầura). ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbtạotínhiệuAcaohơn3dBsovớimức giớihncủađộnhykhảdụngtrungbình,đốivớiloạithiếtbịđượcsửdụng,biểu diễn bằngcường độ trường.

c)BậtbộtạotínhiệuBđiuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotớikhiđạt đượctỷsố lỗi bit là 10-1.

d) Phát tín hiệu đo kimbìnhthườngD-M2trongkhiquansáttỷsố lỗibit.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntheocácbước1dBchotớikhiđạtđượctỷ số lỗi bit là 10-2hoặctốthơn.Ghi lại mức tín hiệu không mong muốn.

f)Vớimỗitầnsốcủanhiệukhôngmongmuốn,tỷsốtriệtnhiễuđồngkênhphi được biểu diễn như tỷ số của mức tín hiệu không mong muốn trên mc tín hiệu mongmuốn (tính theo dB). Ghi li tỷsố này.

g)Lặplạiphépđovớisựdịchchuyểntínhiệukhôngmongmun±12%củakhoảng cáchkênh.

h)Triệtnhiễuđồngkênhcủathiếtbịcầnđođượcbiudiễnbnggiátrịthấpnhất tính theo dB trong 3 giá trị đo đượcbước f).

Giátrcủatỷstrit nhiuđồngkênh,tínhbằngdB,thôngthường là sâm.

2.3.2.3.2.Phương phápđo với các bản tin

Hình 17 - Sơđồđo

a)Máyđođượcđặtvàobộghépđo.NốihaibộtạotínhiệuABvớimáythucần đo qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAđượcđặttầnsốdanhđịnhcủamáythu và đượcđiều chế đo kiểm bình thườngD-M3(theo2.1.3.1.2).

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitínhiệuA-M3 (theo 2.1.3.1).

Cả haitínhiệu vào phải đặttần số danh định củamáythucần đo.

b)Banđầu,tắttínhiệukhôngmongmuốn.ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuntbtotínhiuAcaohơn3dBsovimứcgiớihncađnhykhdngtrungbình, đối với loi thiếtbị đượcsửdụng, biểu din bằng cườngđộ trường.

c)BậtbộtạotínhiệuBđiuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotớikhithu đượctỷsốbản tin thành công thấp hơn10%.

d)Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthườngkhiquansáttrongmỗitrườnghợpkểcảkhi thu thành công bảntinhaykhông.

Giảm mức tín hiệu không mong muốn 2 dB trong mỗi trường hợp mà không thu đượcbản tin thành công.

Tiếptụcthựchiệnđochođếnkhithuđượcthànhcôngbảntintrongbalầnliêntiếp. Sau đóghilại mứccủatínhiệu vào.

e)Tăng mứctínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường20lần.Trongmỗitrườnghợp,nếukhông thu được bản tin thành công thì phải giảm mức tín hiệu không mong muốn 1dBghilại giá trị mới.

Ghilạitrungbìnhcủacácgiátr(tươngngvớitỷlbảntinthànhcông80%) trongcácbước d) và e).

f)Vớimỗitầnsốcủanhiệukhôngmongmuốn,tỷsốtriệtnhiễuđồngkênhphi đượcbiểudiễntsố(tínhtheodB)củamứctrungbìnhthuđưctrongbướce)so với mức tín hiệumongmuốn.Ghi lại tỷsố này.

g)Lặplạiphépđovớisựdịchchuyểntínhiệukhôngmongmun12%củakhoảng cáchkênh.

h)Tỷsốtriệtnhiễuđồngkênhcủathiếtbịcầnđokhôngvượtquágiátrịthấpnhất trongbagiátrị thu đượcbước f), tính theo dB.

2.3.3.Đchọn lọc kênh lân cận

2.3.3.1.Định nghĩa

Độchọnlckênhlâncậnsốđokhảnăngcủamáythuđểnhậnđượctínhiệuđiu chếmongmuốnkhôngbịvượtquáđộsuygiảmđãchodosựxuấthiệntínhiệu không mong muốn ở tần số cách tần số tín hiệu mong muốn một khoảng bằng khoảng cách kênh lân cận củathiếtbị.

2.3.3.2. Giới hạn

Độchọnlọckênhlâncậncủathiếtbịtrongđiềukiệnđokiểmquyđịnhđốivớicác khoảngcáchkênhkhácnhaukhôngđượcvượtquácácmứctínhiệukhôngmong muốn cho trong Bảng 7.

Bảng8- Đchọn lọc kênh lân cận

Khong cách kênh (kHz)

Giihạn độ chọn lọc kênh lân cận (dBV/m)

Cáctần số không mong muốn

≤ 68 MHz

Cáctần số không mong muốn

> 68 MHz

Các điều kiện đo bình thưng

Các điều kiện đo tihạn

Các điều kiện đo bình thưng

Các điều kiện đo tihạn

25

75

65

38,3 + 20lg(f)

28,3 + 20lg(f)

12,5

65

55

28,3 + 20lg(f)

18,3 + 20lg(f)

CHÚ THÍCH: flà giá trị tần sốsóng mang tính bằng MHz

2.3.3.3.Phương phápđo

2.3.3.3.1.Phương phápđo với luồngbitliêntục

a)Máythucầnđođượcđặtvàobộghépđo.NốihaibộtạotínhiệuABvớimáy thucần đo qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAđượcđặttầnsốdanhđịnhcủamáythu và đượcđiều chế vớicáctínhiệu đo kiểmbìnhthường D-M2.

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitínhiệuA-M3 vàđặt tạitầnsốcủa kênh gần nhất phải cao hơntnsố kênh củatínhiệumong muốn.

Hình 18 - Sơđồđo

b)Banđầu,tắttínhiệukhôngmongmuốn.ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuntbtotínhiuAcaohơn3dBsovimứcgiớihncađnhykhdngtrungbình, đối với loi thiếtbị đượcsửdụng, biểu din bằng cườngđộ trường.

c)BậtbộtạotínhiệuBđiuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotớikhiđạt đượctỷsố lỗi bit khong 10-1.

d) Phát tín hiệu đo kimbìnhthường D-M2 trong khi quan sát tỷsố lỗibit.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntheocácbước1dBchotớikhiđạtđượctỷ số lỗi bit là 10-2hoặctốthơn.Ghi lại mức tín hiệukhôngmongmuốn.

f)Vớimỗikênhlâncận,độchnlọcphảiđượcbiểudiễnbằngtsốtínhtheodBcủa mức tín hiệu không mong muốn trên mức tín hiệu mong muốn. Ghi li tỷ số này.

g)Lặplạiphépđovớitínhiệukhôngmongmuốntầnsốcủakênhlâncậncó tần số thấp hơn tần số kênhcủa tín hiệumongmuốn.

h)Đchọnlọckênhlâncậncủathiếtbịcnđogiátrịthấphơntronghaigiátrịđo đượccác kênh lân cận hạntrênhạn dưới(bước f).

2.3.3.3.2.Phương phápđối với các bản tin

a)Máyđocầnđođượcđặtvàobghépđo.NốihaibộtạotínhiệuABvớimáy thucần đo qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAđượcđặttầnsốdanhđịnhcủamáythu và đượcđiều chế vớicáctínhiệu đo kiểmbìnhthường.

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitínhiệuA-M3 vàđặt tạitầnsốcủa kênh gần nhất phải cao hơntnsố kênh củatínhiệumong muốn.

Hình 19 - Sơđồđo

b)Banđầu,tắttínhiệukhôngđiềuchế.Điềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntbộ to n hiu Acao hơn 3 dB sovimức gii hncađnhy khdng trungbình,đối với loại thiếtbị đượcsdụng,biểu diễn bằngcường độ trường.

c)BậtbộtạotínhiệuBđiuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotớikhithu đượctỷsốbản tin thành công thấp hơn10%.

d)Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthườngkhiquansáttrongmỗitrườnghợpkểcảkhi thu thành công bảntinhaykhông.

Giảm mức tín hiệu không mong muốn 2 dB trong mỗi trường hợp mà không thu đượcbản tin thành công.

Tiếptụcthựchiệnthủtụcchođếnkhithuđượcthànhcôngbảntintrongbalầnliên tiếp.Sau đó ghi lại mứccủa tín hiệu vào.

e)Tăng mứctínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường20lần.Trongmỗitrườnghợp,nếukhông thu được bản tin thành công thì phải giảm mức tín hiệu không mong muốn 1dBghilại giá trị mới.

Nếuthuđượcbảntinthànhcông,thìkhôngcầnthayđổimứctínhiệukhôngmong muốn chođến khi thuđượcliêntiếp 3 bảntinthànhcông.

Trongtrưnghợpnàytăngmứctínhiệukhôngmongmuốnn1dBvàghilạigiátrị mới.

Không ghi lại mức tín hiệukhôngmongmun,trkhi có sthay đổi mức trướcđó.

Ghilạitrungbìnhcủacácgiátrị(tươngứngvớitỷlbảntinthànhcông80%)thu đượctrongcácbước d) và e).

f)Vớimỗikênhlâncận,độchọnlọcsẽđượcbiểudiễnbằngtsốgiữamứctrung bìnhthuđượctrongbướce)mứccủatínhiệukhôngmongmuốn,tínhbằngdB. Ghi lại giá trị này.

g)Lặplạiphépđovớitínhiệukhôngmongmuốntầnsốcủakênhlâncậncó tần số thấp hơn tần số kênhcủa tín hiệumongmuốn.

h)Đchọnlọckênhlâncậncủathiếtbịcnđogiátrịthấphơntronghaigiátrịđo đượccác kênh lân cận hạntrênhạn dưới(bước f).

2.3.4.Trit đáp ứng giả

2.3.4.1.Định nghĩa

Triệtđápứnggiảkhảnăngcủamáythukhinhậnđượctínhiệuđiềuchếmong muốnmàkhôngvưtquáđsuygiảmchấtlưngquyđnhdosxuthintínhiệu điều chế khôngmongmuốn ởbấtkỳtần số nàokhácđáp ứng.

2.3.4.2. Giới hạn

Triệtđápngcủathiếtbịphảiđmbảođểtrongcácđiềukiệnđokiểmquyđịnh,độ suygiảmchấtlượngquyđịnhkhôngbịvượtquákhimứccủatínhiệukhôngmong muốn lên tới:

75 dBV/mđối vớicáctínhiệu không mong muốn có tần số ≤68MHz;

• (38,3+20log10f)dBV/mđốivớicáctínhiệukhôngmongmuốntầnsố>68

MHz,trong đóftầnsố sóngmang(MHz).

5.2.4.3.Phương phápđo

5.2.4.3.1. Giới thiệu phương phápđo

Để xác địnhcáctần số có đáp ứng tạp,phảithực hiệncáctínhtoánsau:

a)Tính“dải tần giới hạn”:

-Dảitầngiớihạnđưcđịnhngatầnsốcủatínhiệudaođộngnội(fLO)cấpcho bộtrộnthứnhấtcủamáythucnghoặctrtổngcáctầnsốtrunggian(fI1,…fIn)mộtnửa di tần của các kênh càiđặtsẵn (sr) của máy thu;

-Do đó,tn số fLcủadải tần giớihạnlà:

b) Tính các tần số ngoàidải tần giới hạn:

-Tínhcáctầnsốđápứngtạpngoàidảitầngiihạnđượcxácđịnhtrong bướca)đượcthực hiện cho các dải tần liên quan còn lại;

-Cáctầnsốngoàidảitầngiớihạnbằngcáchàitầnsốcủatínhiệudaođộngnội (fLO)đượccấpchobộtrộnthứnhấtcủamáythucộnghoặctrừtầnsốtrungtầnthứ nhất (fI1) của máy thu;

-Dođónhữngtầnsốcủacácđápứngtạpnàylà:nfLOfI1,trongđónsnguyên lớn hơn hoặcbằng 2;

-Phépđođápứngnhthứnhtcủamáythubanđuđượcthựchiệnđểxácđịnh việctínhtoáncác tầnsố đáp ứng tạp.

Vớicáctínhtoánnhưtrongca),b)trên,nhàsnxuấtphảicôngbốtnsốcủa máythu,tầnsốcủatínhiệudaođộngnội(fLO)đượccấpchobộtrộnthứnhấtcủa máythu,cáctầnsốtrunggian(fI1,fI2,…)dảitầncủacáckênhcàiđặtsẵn(sr)của máythu.

2.3.4.3.2.Sơđồ đo

a) Sử dụng vịtrí đokiểm tương ứng trong phép đo độ nhạykhả dụng trung bình (theo 2.3.1.3).

b)Đcaocủaăngtenđokiểmbăngrộnghướng(góc)củathiếtbịcầnđokiểm đượcđặtvị trí theo 2.3.1.3.12.3.1.3.2.

1)Máyđo li bit hoặcbảntin

2)Bộ ghép âm/ photo detector

3)Máythucầnđo

4) Ăng ten đo băng rộng

5)Bộ kếthợp (chỉ sử dng khi dùng1 ăngten)

6)Bộ tạo tín hiệu A

7) Bộ tạo tín hiệu B

8) Ăng ten đo đối với tín hiệu mong muốn

Hình 20 - Sơđồđo

c)Trongquátrìnhđothểcần phảiphátbứcxcôngsuấtlớntrongdảitầnrộngvà phảithậntrọngđểcáctínhiệukhônggâynhiễuđếncácdịchvụđangkhaithácở khu vực lân cận.

d)Trongtrườnghợpmặtphẳngđấtphảnxạ,độcaocủaăngtenđokiểmbăng rộngphảiđượcthayđổiđểtốiưuhoásphảnxtừmặtphẳngđất.Điềunàykhông thể tiến hành đồngthời cho hai tần số khácnhau.

Nếulàphâncựcđứng,sựphảnxtừmặtphẳngđấtthtriệtdễdàngbngcách sửdụng ăng tenđơn cựcthíchhp đặt trựctiếptrên mặt phẳng đất.

e)Trongtrườnghợpăngtenđokiểmbăngrộngkhôngbaotrùmđượcdảitầncần thiết thì cóthể sửdụng 2 ăng ten khác nhau ghép chođủ để thaythế.

f) Thiết bịcần đo kiểm đượcđặt trên giá ởvị trí chuẩn (mụcA.2) vàtheo hướng chuẩn nhưđã chỉ dẫn(theo2.3.1.3.1, 2.3.1.3.32.3.1.3.5).

2.3.4.3.3.Phươngpháptìmdải tần giới hạn với luồngbitliêntục

a)NốihaibộtạotínhiệuAvàBvớiăngtenđokiểmbăngrộngquamạchkếthợp, nếuthể,hoặcvới hai ăngtenkhácnhautheo2.3.4.3.2(bước e);

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAtầnsốdanhđịnhcủamáythuđược điều chế vớitínhiệu đo kiểmbìnhthườngD-M2(theo2.1.3.1).

TínhiệukhôngmongmuốntừbtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitầnsố400 Hztại mức tạorađộ lệchtần bằng ±5 kHz.

b)Đầutiên,tttínhiệukhôngmongmuốn(vẫnduytrìtrởkhángđầura).Điềuchỉnh mứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmứcgiớihạncủa độnhạykhdụngtrungbình3dB,đốivớiloạithiếtbịđượcsửdụng,biểudiễnbằng cường độ trường (theo 2.3.1.2).

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnđểcó cường độ trường cao hơn tối thiểu 10 dB.

d) Phát tín hiệu đo kimbìnhthườngD-M2trongkhiquansáttỷsố lỗibit.

e)Nếutỉllỗibittốthơn10-2,thìkhôngảnhhưởngđápứnggiảtiếptctìm trên tần sốkế tiếp.

f)Nếutỉllỗibitxấuhơn10-2,thìảnhhưởngđápứnggiảđượcpháthiệnsẽtiếp tục dò tìm trên tần sốkế tiếp.

g) Tần số của bất kỳ đáp ứng giả được phát hin trong quá trình dò tìm và vịtrícácăngtenđộcaocủađượcghilạiđểsửdụngtrongcácphépđotheo 2.3.4.3.5.

2.3.4.3.4.Phương pháp dò tìm trong dải tần giới hạn vi bản tin

a)Nốihaibộtạotínhiệu(AB)vớimáythuquabộkếthợp;Tínhiệumongmuốn từbộtạotínhiệuAphảitầnsốdanhđịnhcủamáythuđượcđiềuchếvớitín hiệuđokiểmbìnhtờngD-M2.TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuB phải đượcđiều chế với tần số 400Hzvới độ lệch±5 kHz.

b)Đầutiên,tắttínhiệukhôngmongmuốn.Điềuchnhmứctínhiệumongmuốntừ bộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmứcgiớihạncủađộnhạykhdụngtrungbình 3 dB, đối với loại thiết bị được sử dụng, biểu diễn bằng cường độ trường (theo 2.3.1).

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBđiềuchỉnhmứctínhiệukhôngmongmuốnđảm bảo cườngđộ trường cao hơn tối thiểu 10 dB.

d)Pháttínhiệuđokiểmbìnhthường(theo2.1.3.1.2)trongkhiquansáttrongmỗi trường hợpthu đượcbảntinthànhcônghaykhông.

e)Nếutỉlbảntinlớnhơn80%,thìkhôngảnhngđápứngtạptiếptụcdò tìm trên tần số kế tiếp.

f)Nếukhôngthuđượcliêntiếp3bảntinthànhcông,thìảnhhưởngđápứnggiả đượcpháthiệnsẽ tiếp tục dò tìm trên tầnsố kế tiếp.

g) Tần số của bất kỳ đáp ứng giả được phát hin trong quá trình dò tìm và vịtrícácăngtenđộcaocủađượcghilạiđểsửdụngtrongcácphépđotheo 2.3.4.3.5.

2.3.4.3.5.Phương phápđo với các luồng bit liên tục

a)đồđogiốngnhư2.3.4.3.3.TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảitần sốdanhđnhcủamáythuđượcđiềuchếvớicáctínhiệuđokiểmbìnhthườngD- M2(theo2.1.3.1.1).

TínhiệukhôngmongmuốntừbtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitầnsố400 Hzvớiđộlệch12%khoảngcáchkênhphảitầnsốcủađápứnggiảquan tâm.

b)Đầutiên,tắt tín hiệu không mong muốn ởbộ tạotínhiệu B.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncađộnhạykhảdụngtrungbình3dB,đốivớiloithiếtbịđượcsdụng, biểu din bằng cườngđộ trường (theo 2.3.1).

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khiđạtđượctỷsố lỗi bit là 10-1.

d)Phátlạitínhiệu đo kiểm bình thườngD-M2khiquansáttỷ số bit lỗi.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntừngbước1dBchođếnkhithuđượcBER =10-2hoặctốthơn. Ghi lại mứccủatínhiệu không mong muốn.

f) Tăng20%khoảngcáchkênhlênhoặc xuốngđốivớitầnsốcủatínhiệu không mongmuốnlặplicácbướctừc)đếne)chođếnkhithuđượcmứcthấpnhất như trong bước e).

g)Lặplạiphépđotạitấtcảcáctầnsốđápứngtạpđượcpháthiệnkhitìmtrong “dảitầngiớihạn”(theo2.3.4.3.12.3.4.3.2)tạicáctầnsốđápứnggiảđược tínhchodảitầntừfRx/3,2hoặc30MHz(chọnsốlớnhơn)đến3,2xfRx(fRxtầnsố danh địnhcủamáythu),với vị trí và độ caoăng tenđã ghi lại tại2.3.4.3.3,bước g).

h)Triệtđáp ứng tạp củathiếtbị cần đogiátrị thấp nhất trong các giá trị được ghi ở bướcf)tínhtheodBµV/mcủacườngđộtrườngtínhiệukhôngmongmuốntạivịtrí máy thu.

2.3.4.3.6.Phương phápđo với các bảntin.

a)TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuA(theo2.3.4.3.4)phảitầnsốdanhđịnh củamáythuđược điều chế vớicáctínhiệu đo kiểmbìnhthưng(theo2.1.3.1.2).

TínhiệukhôngmongmuốntừbtạotínhiệuBphảiđượcđiềuchếvớitầnsố400Hzvớiđộlệch12%khoảngcáchkênhphảitầnsốcủađápứnggiảquan tâm.

b)Đầutiên,tắt tín hiệu không mong muốn ởbộ tạotínhiệu B.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhykhảdụngtrungbình3dB,đốivớiloithiếtbịđượcsửdụng (theo2.3.1),biểu diễn bằng cườngđộ trường.

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khi thuđượcbản tin thành công nhỏ hơn10%.

d) Phát lại tín hiệu đo kiểm bình thường (theo 2.1.3.1.2) khi quan sát trong mỗi trường hợp kể cả khi thu thành công bảntinhaykhông.

Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốn2dBtrongmỗitrườnghợpkhôngthuđược đúngbảntin.Tiếptụcthựchiệnchođếnkhithuđượcthànhcông3bảntinliêntiếp. Sau đóghilại mứccủatínhiệu vào.

e)Tăng mứctínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường20lần.Trongmỗitrườnghợp,nếukhông thuđượcđúngbảntinthìphảigiảmmứctínhiệukhôngmongmuốn1dBvàghili giátrị mới.

Nếuthuđượcđúngbảntinthìkhôngđượcthayđổimứctínhiệukhôngmongmuốn chođếnkhibabảntinliêntiếpđềuthuđượcthànhcông.Trongtrườnghợpy, tăng mức tín hiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrmới.

Không ghi lại mức tín hiệuvào,trkhisự thay đổi mứctrướcđó.

Ghilạitrungbìnhcácgiátrtrongcácbướcd)e)(tươngngvớitỷlbảntin đúng là 80%).

f) Tăng20%khoảngcáchkênhlênhoặc xuốngđốivớitầnsốcủatínhiệu không mongmuốnlặplạicácbướctừd)đếne)chođếnkhithuđượcmứctrungbình thấp nhấtnhưtrongbước e).

g)Lặplạiphépđotạitấtcảcáctầnsốđápứngtạpđượcpháthiệnkhitìmtrong “dảitầngiihạn”tạicáctầnsốđápứngtạpđượctínhchodảitầntừfRx/3,2hoặc 30MHz(chọnsốlớnhơn)đến3,2xfRx(fRxtầnsốdanhđịnhcủamáythu),ghilại vị tríđộ caoăngten.

h)Triệtđápứngtạpcủathiếtbịđượckiểmtragiátrịthấpnhấttrongcácgiátrị đượcghibướcf)nhbằngcườngđộtrườngcủatínhiệukhôngmongmuốntạivị trí máy thu.

2.3.5.Trit đáp ứng xuyên điều chế

2.3.5.1.Định nghĩa

Triệtđápngxuyênđiềuchếsđokhảnăngcủamáythuthuđượctínhiệumong muốnđãđiềuchếkhôngvượtquáđộsuygiảmchấtợngquyđnhdosựxuấthiện củahaihaynhiềutínhiệukhôngmongmunmốiquanhệtầnsốđặcbiệtvớitần số tínhiệu mong muốn.

2.3.5.2. Giới hạn

Triệtđápứngxuyênđiềuchếcathiếtbịphảiđảmbảođểtrongcácđiềukiệnđo kiểmquyđịnh,độsuygiảmchấtlượngquyđịnhkhôngbvượtquáđốivớicácmức củatínhiệu không mong muốn lên tới:

70 dBV/mđối với các tần số tín hiệu không mong muốn ≤68 MHz;

• (33,3 + 20log10f) dBV/m đối với các tần số tín hiệu không mong muốn > 68 MHz, f là tần số sóng mang (MHz).

2.3.5.3.Phương phápđo

2.3.5.3.1.Phương phápđo với luồngbitliêntục

a) Máy thu cần đo đượcđặttrongbộ ghépđo.Nốibabộ tạotínhiệu A, B vàC với bộ ghép đoquabộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảiđặttầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kimbìnhthường D-M2 (theo 2.1.3.1.1).

TínhiệukhôngmongmuốnthứnhấttừbộtạotínhiệuBphảikhôngđượcđiềuchế. Điều chỉnh tín hiệu này tới tần số cao hơn tần số danh định của máy thu 50 kHz.

TínhiệukhôngmongmuốnthứhaitbộtạotínhiệuCphảiđượcđiềuchếvớitín hiệuA-M3đượcđiềuchỉnhtớitầnsốcaohơntầnsốdanhđịnhcủamáythu100 kHz.

Hình 21 - Sơđồđo

b)Đầutiên,tắt các tínhiệukhôngmongmuốn.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giớihạncủađộnhạykhảdụngtrungbình3dB,biểudiễnbằngcườngđộtờngđối với loại thiếtbị đã sửdụng(theo2.3.1).

c) Sau đó bật các bộ tạo tín hiệu B và C. Các mức của hai tín hiệu không mong muốnphảiđượcgiữbằngnhauđượcđiềuchỉnhchotớikhiđạtđượctỷslỗibit là 10-1hocxấu hơn.

d) Phát tín hiệu đo kimbìnhthường D-M2 trong khi quan sát tỷsố lỗibit.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntheotừngbước1dBchotớikhiđtđưc ts libit là 10-2hoặctthơn.Ghilimứctínhiukhôngmongmun.

f)Vớimỗicấuhìnhcủacáctínhiệukhôngmongmuốn,triệtđápứngxuyênđiềuchế phảiđượcbiểudiễntsốcácmứctínhiệukhôngmongmuốntrênmứctínhiu mongmuốn, tính theo dB. Ghi lại tỷsố này.

g)LặplạiphépđovớibộtạotínhiệukhôngmongmuốnBtầnsốthấphơntầnsố tínhiệumongmuốn50kHzbtạotínhiệukhôngmongmunCtầnsốthấp hơn tần số tínhiệu mong muốn 100 kHz.

h)Triệtđápứngxuyênđiềuchếcủathiếtbịđượckiểmtragiátrthấphơntrong haigiátrị được ghi ởbướcf).

2.3.5.3.2.Phương phápđo với các bản tin

Hình 22 - Sơđồđo

a) Máy thu cần đo đượcđặttrongbộ ghép đo.

Nối ba bộ tạotínhiệu A, B và C với bộ ghépđo qua mạchkếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảiđặttầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kimbìnhthường D-M2 (theo 2.1.3.1.2).

TínhiệukhôngmongmuốnthứnhấttừbộtạotínhiệuBphảikhôngđượcđiềuchế.

Điềuchỉnhtínhiệuytitnscaohơntnsdanhđịnhcủaythu50kHz.

TínhiệukhôngmongmuốnthứhaitbộtạotínhiệuCphảiđượcđiềuchếvớitín hiệuA-M3(theo2.1.3.1)đượcđiềuchỉnhtớitầnsốcaohơntầnsốdanhđịnhcủa máy thu 100 kHz.

b)Đầutiên,tắt các tínhiệukhôngmongmuốn ởbộ tạotínhiệu B và C.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giới hạn ca độ nhạykhả dụngtrungbình3dB.

c) Sau đó bật các bộ tạo tín hiệu B và C. Các mức của hai tín hiệu không mong muốn phảiđược giữ bằng nhau vàđượcđiu chỉnhcho tới khiđtđượctỷsố bảntin thànhcôngthấp hơn10%.

d)Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthường(theo2.1.3.1.2)trongkhiquansátcácbản tinthu được thành công hay không.

Giảm mức tín hiệu không mong muốn 2 dB mỗi khi không thu chính xác bảntin.

Tiếptụcthtụccho đếnkhithuđượcbảntinthànhcôngtrongbalầnliêntiếp.Ghilại cácmức tín hiệuvào.

e)Tăng các mức tín hiệukhôngmongmuốn 1 dB và ghi lạigiátrmới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường(theo2.1.3.1.2)20lần.Vớimỗitrường hợpnếukhôngthuđượcđúngbảntin,thìgiảmcácmứctínhiệukhôngmongmuốn 1dBghilại giá trị mới.

Nếubảntinnhậnđượcthànhcôngthìkhôngcầnphithayđổichođếnkhi3bảntin liên tiếp nhận được thành công, trong trường hợp này mức tín hiệu không mong muốn sẽ đượctăng lên 1 dB, ghi lại giá trị mới.

Không ghi lại mức tín hiệuvàotrừkhisự thay đổi mứctrướcđó.

Ghilạitrungbìnhcủacácgiátrịtrongcácbướcd)e)(tươngứngvớitỷlbảntin đúng là 80%).

f)Vớimỗicấuhìnhcủacáctínhiệukhôngmongmuốn,triệtđápứngxuyênđiềuchế phảiđượcbiểudiễntsốcủamứctrungbìnhđượcghilitrongbướce)trênmức tínhiệu mong muốn,tínhtheodB.Ghilại tỷsố này.

g)LặplạiphépđovớibộtạotínhiệukhôngmongmuốnBtầnsốthấphơntầnsố tínhiệumongmuốn50kHztầnsốkhôngmongmuốnbộtạotínhiệuCtần số thấp hơn tần số tín hiệumongmuốn 100 kHz.

h)Triệtđápứngxuyênđiềuchếcủathiếtbịđượckiểmtragiátrthấphơntrong haigiátrị được ghi ởbướcf).

2.3.6.Nghẹt

2.3.6.1.Định nghĩa

Nghẹtsđokhảnăngcủamáythukhinhậnđượctínhiệuđiềuchếmongmun màkhôngvượtquáđộsuygiảmquiđịnhdosựxuấthiệntínhiệukhôngmongmuốn tạibấtkỳtầnsốnàokhácvớitnsốđápứngtạphoặctầnscủacáckênhlân cận.

2.3.6.2. Giới hạn

Mức nghẹt tại bấtkỳtn số nào trong phạmvidải qui đnh phải:

-89 dB µV/mđối với các tần số tín hiệu không mong muốn ≤ 68 MHz;

-(52,3+20log10f)dBµV/mvớicáctầnsốtínhiệukhôngmongmuốnphảilớnhơn 68 MHz, trong đófgiátrị của tần số sóng mang tính bằngMHz.

2.3.6.3.Phương phápđo

2.3.6.3.1.Phương phápđo với các luồng bit liên tục

a) Nối hai bộ tạo tín hiệu (A và B) vi ăng ten đo kiểm băng rộng qua bộ kếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảitầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kimbìnhthườngD-M2.

TínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệuBphi chưađượcđiềuchếvàtầnsố cáchtần số danh địnhcủa máy thu từ 1 MHz đến 10 MHz.

Thựctế,cácphépđophảiđượcthựchiệntạicáctầnsốtínhiệukhôngmongmuốn xấpx±1MHz,±2MHz,±5MHz±10MHz,tránhcáctầnsốcóđápứngtạp(theo 2.3.4).

                        1) Máy đo bit lỗi                                    2) Bộ ghép âm/photo detector

                        3) Máy thu cần đo                                 4) Ăng ten đo băng rộng

                        5) Bộ kết hợp                                        6) Bộ tạo tín hiệu A

                                                                                    7) Bộ tạo tín hiệu B

Hình 23 - Sơđồđo

b)Đầutiên,tắt tín hiệu không mong muốn.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giới hạn ca độ nhạykhả dụngtrungbình3dB.

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khiđạtđượctỷsố lỗi bit là 10-1.

d) Phát tín hiệu đo kimbìnhthườngD-M2trongkhiquansáttỷsố lỗibit.

e)Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốntheotừngbước1dBchotớikhiđtđưc ts libit là 10-2hoặctthơn.Ghilimcnhiukhôngmongmun.

f)Vớimỗitầnsố,nghẹtphảiđượcbiểuthịbằngmứcdBµV/mcủatínhiệucườngđộ trường không mong muốn tại vị trí máy thu. Ghi lại giá trị này.

g)Lặp lại phépđo tại tấtcả cáctn số đượcxác đnh trong bước a).

h)Nghẹtcủathiếtbịđượckiểmtragiátrcườngđtrườngthấpnhấtcanhiệu khôngmongmunnhbằngdBV/mtivtríythughiđưcbưcf).

2.3.3.6.2.Phương phápđo với các bản tin

a)Ni haibtotínhiuAvàBvi ăngtenđo băngrngquamạchkếthợp;

TínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAphảitầnsốdanhđịnhcủamáythuvà đượcđiều chế với tín hiệu đo kimbìnhthường D-M2 (theo 2.1.3.1.2).

TínhiệukhôngmongmuốntừbtạotínhiệuBphảikhôngđưcđiềuchếphải nằmtại tầnsố cáchtn số danh định củamáythu t1 MHz đến 10 MHz.

Thựctế,cácphépđophảiđượcthựchiệntạicáctầnsốtínhiệukhôngmongmuốn xấp xỉ ±1 MHz, ±2 MHz, ±5 MHz và ±10 MHz, tránh các tần số có đáp ứng tạp.

b)Đầutiên,tắt tín hiệu không mong muốn.

ĐiềuchỉnhmứctínhiệumongmuốntừbộtạotínhiệuAchođếnkhicaohơnmức giới hạn ca độ nhạykhả dụngtrungbình3dB;

c)SauđóbậtbộtạotínhiệuBvàđiềuchnhmứctínhiệukhôngmongmuốnchotới khiđạtđượctỷsố bản tin thành công thấp hơn10%.

d)Phátlạitínhiệuđokiểmbìnhthườngkhiquansáttrongmỗitrườnghợpxemcó thu thành công bảntinhaykhông.

Giảmmứctínhiệukhôngmongmuốn2dBtrongmỗitrườnghợpkhôngthuđược thànhcôngbảntin.

Tiếptụcthựchiệnchođếnkhithuđượcthànhcôngbảntintrongbalầnliêntiếp. Sau đóghilại mứccủatínhiệu vào.

e)Tăng mứctínhiệu không mong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Sauđópháttínhiệuđokiểmbìnhthường(theo2.1.3.1.2)20lần.Trongmỗitrường hợp,nếukhôngthuđượcthànhcôngbảntinthìphảigiảmmứctínhiệukhôngmong muốn 1 dB và ghi lạigiátrị mới.

Nếuthuđượcthànhcôngbảntinthìkhôngđượcthayđổimứctínhiệukhôngmong muốnchođếnkhibabảntinliêntiếpđềuthuđượcthànhcông.Trongtrườnghợp này,tăngmức tín hiệu không mong muốn1dBghilại giá trị mới.

Không ghi lại mức tín hiệuvàotrừkhisự thay đổi mứctrướcđó.

Ghilạitrungbìnhcủacácgiátrị trongcácbướcd)e)(tươngứngvớitỷlbảntin đúng là 80%).

f)Vớimỗitầnsố,nghẹtphảiđượcbiểudinbằngmcdBµV/mcủatínhiệucường độtrườngkhôngmongmuốntạivịtrímáythutươngứngvớigiátrịtrungbìnhthu đượcmc e). Ghi lại giá trị nàyđối với mỗitần số.

g)Lặp lại phépđo tại tấtcả cáctn số đượcxác đnh trong bước a).

h)Nghẹtcủathiếtbịđượckiểmtragiátrthấpnhấttrongcácgiátrịđượcghibước f), tính bằng cường độ trường củatínhiệukhôngmongmuốn tại vị trí máy thu.

                        1) Máy đo bản tin                                  2) Bộ ghép âm/ photo detector

                        3) Máy thu cần đo                                 4) Ăng ten đo băng rộng

                        5) Bộ kết hợp                                        6) Bộ tạo tín hiệu A

                                                                                    7) Bộ tạo tín hiệu B

Hình 24 - Sơđồđo

2.3.7.Bứcxạ giả

2.3.7.1.Định nghĩa

Bứcxtạptừ máythucácthànhphầntạibấtkỳtần sốnàođượcbứcxtthiếtbị vàăngtencủanó.Chúngđượcxácđnhnhưcôngsuấtbứcxcủabấtkỳtínhiệu rời rạc nào.

2.3.7.2. Giới hạn

CôngsutcủacbứcxtpkhôngđượcvưtquácgiátrchotrongBng8.

Bảng 8 - Các thành phần bức xạ

Dảitần

Gii hạn

30 MHz đến 1 GHz

2,0 nW(-57,0 dBm)

Trên 1 GHz đến 12,75 GHz

20,0 nW(-47 dBm)

2.3.7.3.Phương phápđo

a)Ăngtenđokiểmđượcđịnhhướngphâncựcđứngđượcnốitớimáyphântích phổhoặcvôn-kếchọntần.Đrộngbăngphângiicủamáyphântíchphổhoặcvôn-kếchọntầnphảiđrộngbăngnhỏnhấtthlớnhơnđộrộngphổcủathành phần giả cần đo.

b)Đặtythucnđotrêngiávtríchun(mcA.2).Bcxcabấtkthànhphn tposđưcpháthinbiăngtenđokimvàmáyphânchphhoặcn-kế chntntrênditn30MHzđến4GHz.Nếucthiếtbhotđộngtnstrên470 MHz,thìcphép đođưclp litrênditần4GHzđến12,75GHz.

c)Tại mỗi tần số mà thành phầntạp đượcpháthiện,thay đổi độ cao ăng tenđo kiểm vàđiềuchỉnhmáyphântíchphchođếnkhithuđượcmứctínhiệulớnnhấttrên máy phân tích phổ hoặcvôn-kế chọn tần.

d)Xoaymáythuxungquanhtrụcđứng 360ođể m mức tínhiệu thu lớn nhất.

               1) Máy thu cần đo            2) Ăng ten đo             3) Máy phân tích phổ hoặc vôn-kế chọn tần

Hình 25 - Sơđồđo

e)Nânglênhoặchạxungăngtenđokiểmtrongphạmviđộcaoquiđịnhđểthu đượctínhiệu cựcđại.Ghilại giá trị này.

f)DùngđồđoHình26,thayăngtenmáythubằngăngtenthaythếtrongcùngvị trí và cùng phân cựcđứng.Nối ăng ten vào bộ tạotínhiệu.

g)Tạimỗitầnsốthànhphầntạpđượcpháthiện,điềuchỉnhmáyphântíchphổ hoặcvôn-kếchọntầnbộtạotínhiệuthayđổiđộcaoăngtenđokiểmtrongphạm viđộcaoquiđịnhchođếnkhithuđượcmctínhiệucựcđạihiệntrênmáyphântích phổ hoặcvôn-kế chọn tần.

1)Bộ tạo tín hiệu 2) Ăngtenthaythế 3) Ăng ten đo 4)Máyphân tích phhoặcvôn-kế chọn tần

Hình 26 - Sơđồđo

Ăngtenđokiểmkhôngcầnthiếtnânglênhoặchạxuốngnếuphépđođượcthực hiện ởvị tríđo kiểm tuân theo mục A.1.2.

Ghilạimứccủabộtạotínhiệuđượctạoratươngngvớimctínhiệutrênmáy phân tích phổ hoặc vôn-kế chn tần như bước e). Giá trị này, sau khi được hiệu chỉnhthêmđộngíchcủaăngtenthaythếsuyhaocủacápnốigiữabtạotín hiệu và ăngtenthaythế,chínhthànhphần bứcxạ giả tại tần số này.

h)Thực hiện lặp li phépđo từbướcb)đến bướcg)đối với ăng ten đo kiểmphân cực ngang.

3. QUY ĐNH VQUN LÝ

Cácthiếtbịtuyếnthuộcphạmviđiềuchnhquyđịnhtạiđiều1.1phảituânthủcác quy định kỹthuậttrongQuychuẩnnày.

4. TRÁCH NHIM CỦATỔ CHỨC,NHÂN

Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện các quy định về chứng nhậnhợpquycôngbốhợpquycácthiếtbịtuyếnlưuđộngmặtđấtăngten liềndùngchotruyềndữliệu(vàthoại)chịusựkiểmtracủaquanquảnnhà nướctheocácquy địnhhiệnhành.

5. TỔ CHỨC THỰC HIN

5.1CụcViễnthôngcácSởThôngtinTruyềnthôngtráchnhiệmhướngdẫn tổchứctriểnkhaiquncácthiếtbịtuyếnlưuđộngmặtđấtcóăngtenliềndùng chotruyềndữliệu(vàthoại)theoQuychuẩnnày.

5.2 Quy chuẩn này được áp dụng thay thế tiêu chuẩn ngành mã số TCN 68-231:2005“Thiếtbịtuyếnlưuđộngmặtđấtăngtenliềndùngchotruyềnsốliệu (vàthoại) - Yêu cầu kỹthuật”.

5.3TrongtrườnghợpcácquyđnhnêutạiQuychuẩnnàysựthayđổi,bổsung hoặcđượcthaythế thìthực hiện theo quy đnh tại văn bản mới./.

 

PhlcA

(Quyđịnh)

Các phépđotrường bức xạ

A.1. Các vị trí đo kiểm và sơ đồ chung cho các phép đo liên quan đến các trường bc xạ

thể sử dụng mộttrongbốn vị tríđo kiểm dưới đây:

A.1.1.Vị tríđo ngoài trời

A.1.1.1.t

Mộtvítríđokhônggianmthểđượcsdụngđểthựchiệncácphépđosửdụng phương pháp đo trường bức xạ. Có ththực hiện các phương pháp đo tuyệt đối hoặctương đối đối với máy thu và máy phát;

Cầnthậntrọngđểđảmbảocácphảnxtừnhữngvậtthểbênngoàigầnvớivịtríđo không làm giảmđộ chính xác củaphép đo,đặc biệt:

+Khôngđượccácvậtdẫnbênngoàikíchthướcvượtquámộtphầntưbước sóng của tần số đo cao nhấttrong vùng lân cận với vị tríđo;

+Cầnchncáptrởkhángthấp,tấtcảcácdâycápphảicàngngắncàngtt;số lượng dây cáp nằmtrênmặtphẳng đấthoặcthấp hơn càng nhiềucàngtốt.

1) Thiếtbcầnđokiểm

2) Ăng tenđokiểm

1) Blcthông cao

4) Máyphântíchphhocythuđo

Hình A.1 - Sơđồđo

A.1.1.2.Thiếtlậpquanhệ giữa mứctínhiệucường độ trường

Thủtcychophéptoramtcườngđtrườngbiếttc,timtvtríchotrưc, bằngcáchsdụngyphátnhiunốivớiăngtenđo.Nóchđúngtại mttầnscho trướcđốivimộtkiuphâncựcchotrướcvàvớivtríchínhccủaăngtenđo.

1) Vôn-kế chọn tần 2) Ăng ten thay thế 3) Ăng ten đo 4) Máy tạo tín hiệu

Hình A.2 - Sơđồđo

Tấtcảcácthiếtbịphảiđượcđiềuchỉnhtớitầnsốsdụng.Ăngtenđovàăngten thaythếphảicùngkiểuphâncực.Ăngtenthaythếđượcnốivớivôn-kếchọntn tạo thành mộtmáyđo cường độ trường chuẩn hoá:

a)Điềuchỉnhmứccamáypháttínhiệuđểtạođượccườngđộtrườngyêucầunhư đượcđo trên vôn-kế chọn tần;

b)Điềuchnhăngtenđonânglênhạxuốngtrongmộtdảixácđịnhchođếnkhi đạtđược mức tín hiệu cựcđại trên vôn-kế chọn tần;

c)Điềuchnhlạimứccủamáypháttínhiệuđểtạođượccườngđộtrườngyêucu nhưđotrênvôn-kếchọntần.Tđóxâydựngđượcquanhệgiữamứccatínhiệu máyphátcường độ trường.

A.1.2.Phòng đokhôngphn xạ

A.1.2.1.Yêucầu chung

Phòngđokhôngphảnxmộtphòngđượcchechắntốttoànbộbêntrong bằng các vậtliệu hấpthụ tần số vô tuyếnphỏng một môi trườngkhônggiantự do.

Phòngđưcchọnthaythếđểthựchiệncácphépđosửdụngcácphươngphápđo trườngbứcxạ.ththựchiệncácphépđotuyệtđốihoặctươngđốitrênmáyphát hoặc máy thu. Các phép đo cường độ trường tuyệt đối yêu cu việc hiu chun phòngđokhôngphảnxạ.Ăngtenđo,thiếtbịcầnđoăngtenthaythếđượcsử dụnggiốngnhưtrongtrườnghợptđokhônggianmở,nhưngchúngđượcđặttại cùng mộtđộ caocố địnhtrên mặt sàn.

A.1.2.2 Mô t

Một phòng đo không có phản xạ cần đápứng được các yêu cu về suy hao che chắn và suy hao phảnxạ.

HìnhA.3đưaramtvídvphòngkhôngcóphảnxcódintíchmtbằng5m x10mvàđcao5m.Trnvàtườngđưcphbằngcvthấpthhìnhchópcó đcaoxpx1m.Nnđưcphbằngcvthpthđặcbittạothànhmtsàn. Kíchthưcntrongcaphòngđolà3mx8m x3m,dođókhoảngchđotối đatheotrcgiữacủaphòng5m.Cácvậthấpthụsànsẽloạibỏcácphảnxtừ mặt sàn để không cần phải thay đổi chiều cao của ăng ten. Có thể sử dụng các phòng không có phảnxạ cókíchthướckhác.

tầnsố100MHz,khoảngchđothđượcmởrộnglêntốiđabằnghailần bướcsóng.

Hình A.3 - Chỉtiêukthuậtđối vớilớp che chắn và phản xạ

Hình A.4 - Phòng đokhôngphản xạ môphỏngcho các phépđotrongkhônggiantựdo

A.1.2.3.Ảnh hưởng của phản xạ kýsinh

Đốivớitruyềndẫnkhônggiantdotrongtrườngxathìmốiquanhệgiữacườngđộ trườngEkhoảngcáchRđượctínhbằngE=E0(R0/R),trongđóE0cườngđộ trườngchuẩnR0khoảngcáchchuẩn.Mốiquanhnàychophépthựchiệncác phépđotươngđốikhiloạibỏtấtcảcáchệsốtrongtsốkhôngtínhđếnsuyhao cáp,mấtphối hợp ăngtenhoặckíchthước ăngten.

Nếu lấy logarit phương trình trên thì dễ dàng quan sát được độ lệch khỏi đường congtưởngbởisựtươngquantưngcủacườngđộtrườngkhoảngcách biểudiễnnhưmộtđườngthẳng.Đlệchnàyxảyratrongthựcnghiệmdễdàngnhìn thấy.Phương pháp gián tiếp này cho thynhanhchóngddàngbất cứ nhiễu loạnnàodophảnxgâyrakhôngkhóbằngphươngphápđotrựctiếpsuyhao phản xạ.

Vớimộtphòngkhôngphảnxạkíchthướcnhưtrênthìtạicáctầnsốthấp hơn100MHzkhôngcầncácđiềukiệnvtrườngxa,nhưngnếucácphảnxcủa bứctườngmạnhhơntcầnthiếtphảihiệuchuẩncẩnthận.Trongdảitầnsốtrung giant100MHzđến1GHzthìsựphụthuccườngđtrườngvàokhoảngcáchphù hợpvớicáchtính.Tạitầnsốlớnhơn1GHz,donhiềuphảnxxảyranênsựphụ thuộc của cường độ trường vào khoảng cách sẽ không tương quan chặt chẽ với nhau.

A.1.2.4.Phươngthức thực hiện

Phươngthứcthựchiệngiốngnhưđốivớivịtríđokhônggianmở,khácbiệtduynhất làkhôngnhấtthiếtphảiđiềuchnhđộcaocủaăngtenđokiểmđểmmctínhiệu cựcđại,điềunàygiúp đơn giảnhoáphép đo.

A.1.3.Sơđồđo vớidâytrần

A.1.3.1.Yêucầu chung

DâytrầnmộtphươngtiệnghépnốiRFđểghépăngtenliềncủathiếtbịvớimột kếtcuốitầnsốtuyến50Ω.Điềunàychophépthchiệnđưccácphépđobc xkhôngcầnđặttạivtríđokiểmkhônggianmởnhưngchỉtrongmộtdảitầnsốgiới hạn.ththựchiệncácphépđogiátrịtuyệtđốitươngđối;cácphépđogiátrị tuyệtđối yêu cầu cần hiệu chuẩnđồ đo vớidâytrần.

A.1.3.2.t

Dâytrầnđượclàmbằngbatấmdẫnđiệntốtdạngnhưmộtphầndâytruyềndẫn chophépthiếtbịcầnđođượcđặtvàomộttrườngđiệnkiểmsoátđược.Cáctấmdẫn điệnnàyphải đủ cứng để đỡđượcthiếtbị cần đo kim.

Dưới đây là hai ví dvđặc tính của dây trần.

 

 

IEC 60489-3

J FTZ No. 512 TB 9

- Dải tần ssdụng

MHz

1đến 200

0,1 đến 4000

- Gii hạn về kích thước

(tính cả ăngten)

Dài

200 mm

1200 mm

 

Rộng

200 mm

1200 mm

 

Cao

250 mm

400 mm

A.1.3.3.Hiệu chuẩn

Mụcđíchcủahiệuchuẩnnhằmthiếtlậpmốiquanhgiữađiệnápcungcấptừbộ tạotínhiệucường độtrườngtạikhuvựcđokiểmđượcthiếtkếbêntrongdâytrần tại bấtkỳtn số nào.

A.1.3.4.Phươngthức thực hiện

đồđovớidâytrnthểsdụngchotấtcảcácphépđobứcxtrongdảitần hiệu chuẩncủa nó.

Phươngphápđogiốngnhưphươngphápđotạivịtríđokhônggianmvớisựthay đổisau:giắccắmđầuvàocủađồđovớidâytrầnđượcsửdụngthaychoăngten đo kiểm.

A.1.4.Vị tríđo trong nhà

A.1.4.1.t

Mộttríđotrongnhàmộtvịtríđượcchechắnmộtphần,trongđóbctường phíasaumẫuđođưcphủbằngmộtloạivậtliệuhấpthụtầnsốtuyếnmộttấm phảnxgócđượcsửdụngcùngvớiăngtenđo.Phươngphápnàythểđượcsử dụng khi tần số của tín hiệu đo lớn hơn80MHz.

Hình A.5 - Sơđồvịtđo trong nhà (cho loạiphâncực ngang)

Vịtríđothmộtphòngthínghiệmvớidiệntíchtốithiểu6m x 7mcó chiềucaoítnhất2,7m.

Ngoàithiếtbịđovàngườiđo,phòngđocầnphảihạnchếcácvậtphảnxhếtmc cóthể ngoàitường,sàntrần.

Cácphảnxtiềmngtừbứctườngphíasauthiếtbịcầnđođượcgiảmthiểubằng cáchđặtmộttấmvậtliệuhấpthụphíatrướcnó.Tmphảnxạgócbaoquanhăng tenđođưcsửdụngđểgiảmhiệuquảcủacácphảnxtừbứctườngđốidiệntừ sàn, trần trong trường hợp đo phân cực ngang. Tương tự, tm phản xạ góc làm giảmảnhhưởngdophảnxtừcácbứctườnghaibênđốivớicácphépđophâncực đứng.Đốivớiphầnthấpcủadảitầnsố(dướikhong175MHz)thìkhôngcầnsử dụngtấmphảnxạgóchaytấmhấpthụ.Thựctế,thểthaythếăngtennửabước sóng trong hình A.5 bằng ăng ten có độ dài không đổi sao cho độ dài nằm trong khoảngtmộtphầntưbướcsóngđếnmộtbướcsóngtạitầnsốđođộnhạycủa hệ thống đo là đủ.

A.1.4.2Đo kimcácphản xạ kýsinh

Đểđảmbokhônglỗidođườngtruyềnđẫntớiđiểmtạiđóxảyratriệtpha giữacáctínhiệutrựctiếpcáctínhiệuphảnxcònlại,ăngtenthaythếsẽphải dịchchuyntrongkhoảng10cmtheohướngcủaăngtenđokiểmcũngnhưtheo hai hướngvuônggócvới hướng lên.

Nếuviệcthayđổitrongkhongcáchygâyrasựthayđổitínhiệulớnhơn2 dBthìmuđokiểmcnthayđổivtríchođếnkhitìmđượcsthayđổinhỏ hơn 2 dB.

A.1.4.3.Phươngthức thực hiện

Phươngthứcthựchiệngiốngnhưđốivớivịtríđokhônggianmở,chỉkháckhông cầnphảithayđổiđộcaoăngtenđođểtìmmứctínhiệucựcđại,điềunàygiúpđơn giản hoá phépđo.

A.2.Vtrí chuẩn

Ngoạitrừsơđồđovidâytrần,vị tríchuẩnnằmtrongcácvị tríđokiểm,đốivớithiết bịkhôngdùngđểđeobênngười,kểcảthiếtbịcầmtaysẽđượcđặttrênmặtbàn khôngdẫn điện,cao1,5m,khảnăngxoayxungquanhtrục thẳngđứng.Vịtrí chuẩn củathiếtbị nhưsau:

Đốivớithiếtbịăngtenliềnthìsẽđượcđặttạivịtrígầnnhấtvớicáchsửdụng bìnhthường nhưnhà sản xuấtquyđịnh;

Đối với thiết bị có ăng ten bên ngoài cđịnh, ăng ten sẽ đặt theo phương thẳng đứng;

Đối với thiếtbị có ăng ten ngoài không cố đnh,thiếtbị đặttrêngiákhôngdẫnđiện và ăng ten sẽ được kéo ra theo phươngthẳng đứng.

Đốivithiếtbịđượcđeobênngười,thiếtbịsẽđượcđokiểmbằngcáchsdụng người giả trợgiúp.

Người giảgồmmtống acrylic xoay đưc,đổ đầynướcmuối và đặt trên mặtđất.

Ống sẽ có kích thước nhưsau:

Cao                                            1,7m ±0,1 m

Đườngkínhtrong                        300mm±0,5 mm

Bề dàythành ống                        5mm ±0,5 mm

Ốngsẽđượcđổđầynướcmuối(NaCl)phatheotl1,5gmuốitrênmộtlítnước cất.

Thiếtbsđưcgắncđịnhobmtngưigitạimộtvtrícaothíchhợp.

CHÚTHÍCH:Đểlàmgiảmkhốilưngcủangườigiả,cầnsửdngmộtốngkhácđưngkínhtrongcựcđilà 220 mm.

Trongsơđđo vidâytrn,thiết bcnđokiểm hoc ăngtenthay thế được đttrong vùngđokimthiếtkếtiđiểmhotđngbìnhthường,tutheotrườngtoravàttcđặttrênmtbmbngvtliu đinmôithp(hsđininh hơn2).

A.3.Bphốiâm

A.3.1.Yêucầuchung

Khithựchiệncácphépđobứcxchomáythu,điệnápđầuraâmtầncầnphảidẫn tythuđếnthiếtbđomàkhôngmotrntrườngđiệngầnythu.

Việcxáotrộnnàythểtốithiuhoábằngcáchsửdụngcácdâyđiệntrởsuất cao cùng với thiếtbị đotrởkháng đầuvàocao.

Khi không thể ápdụngtrường hp trên thì chúng ta sẽ sửdụng bộ phốiâm.

CHÚ THÍCH:Khisửdngbộphốiâm,cầncẩnthn đtạpâmxungquanhkhông làmnh hưng đếnkếtquđo kiểm.

A.3.2.Môtả

Bộphốiâmbaogmmtcáiphễubằngchấtdẻo,mộtốngdẫnâmthanhmột micrôbộ khuếch đại phù hợp.

Ốngdẫnâmthanhphảiđủdài(vídụ2m)đểthểnốitừthiếtbịcầnđokiểmđến micrô,ốngnàyđượcđặttạivịtríkhônglàmảnhhưởngđếntrườngRF.ngdẫnâm thànhphảiđườngkínhtrongkhoảng6mmthànhốngdàykhoảng1,5mm vàcần đủ dẻo để dễ dàng uốn được.

Phễuchấtdẻophảiđườngkínhxấpxkíchcỡcủachiếcloatrongthiếtbịcầnđo, phễunàygioăngcaosumềmgắnvàogcủanó,mộtđầuđểnốivớiốngdẫnâm thanhcònđầukiagắnvớiloa.Việcgncđịnhphngiữacủaphễuvàomộtvịtrí thíchhợpcủathiếtbịcầnđorấtquantrngbởivịtrícủaphầngiữacủaphễucó ảnhhưởnglớnđếnđápứngtầnsốsẽđượcđo.ththựchiệnđượcđiềunày bằngcáchđặtthiếtbịvàogầnmộtgiáđỡâmthanhdonhàsảnxuấtcungcấptrong đó phễu mộtphần.

Micrôphảicóđctínhđápngphngtrongkhong1dBtrongditnt50Hz đến20kHz,dảiđộngtuyếntínhítnhất50dB.Đnhạycủamicrômứcđầuraâm tầncủamáythuphảiphùhợpđểđođượctỷsốtínhiệutrêntạpâmlớnhơn40dB tạimứcđầuraâmtndanhđnhcủathiếtbịcầnđo.Kíchthướccủamicrôphảiđủ nhỏ để cóthể nối đưcvới ống dẫnâmthanh.

A.3.3.Hiệu chuẩn

Mụcđíchcủaviệchiuchuẩnbộphốiâmđểxác đnhtỷsốSINADâmthanh,tsố nàytương đương với tỷsố SINAD tại đầuramáythu.

Hình A.6 - Sơđồđo đểhiệu chuẩn

a)Bộphốiâmsẽđượclắprápvàothiếtb,nếucầnthiếtthìsửdụngbộghépđo. Cầnnốiđiệntrựctiếpđếncáckếtcuốitừcácđầuracủabộchuyểnđổi.Btạotín hiệusẽđượcnốivớiđầuvàomáythu(hocvàođầuvàocủabộghépđo).Tínhiệu từbộtạotínhiệusẽcótầnsốbằngtầnsốdanhđịnhcủamáythuđượcđiềuchế bằng phương phápđiều chế đo kiểm bình thường.

b)Nếuthể,điềuchỉnhâmngmáythuítnhấtbng50%côngsuấtđầuraâm tần biểu kiến và, trong trường hợp việc điều khiển âm lượng theo từng nấc, điều chỉnhđếnnấcđầutiêncôngsuấtítnhấtbằng50%côngsuấtđầuraâmtần biểu kiến.

c)MứcđầuvàocủatínhiệuđokiểmcầngiảmchođếnkhithuđượctỷsốSINAD điện20dB,kếtnối vào vị trí1.Ghilại mctínhiệu đầuvào.

d)Vớingmứcđầuvàotínhiệunày,cầnđoghilạitỷsốSINADtươngđương âm thanh, kếtnối vào vị trí 2.

e)Lặplạicácbướcc)d)đốivớitỷsốSINADđin14dB,đoghilạitỷsố SINAD tương đương âm thanh.

A.4.Ăng ten đo kiểm

Khi vị trí đo được sử dụng để đo mức phát xạ, ăng ten đo được sử dụng để dò trườngdomẫuđoăngtenthaythếphátra.Khivịtríđođượcsửdụngđểđocác đặctínhcủamáythu,ăngtennàylạiđượcsửdụngnhưmộtăngtenphát.Ăngten nàyđượcgắntrênmộtgiáđỡkhảnăngchophépăngtenđượcsửdụngtheocả haikiểuphâncựcngangphâncựcđứngchiềucaocủatrụcăngtensovớimặt đấtththayđổitrongmộtdảichotrước,nênsửdụngcácăngtenđotínhđịnh hướngcao.Kíchtớccủaăngtenđotheohướngtrụcđokhôngđượcvượtquá 20%khoảngcách đo.

A.5.Ăngtenthaythế

Ăngtenthaythếđưcsửdụngđểthaychocácthiếtbịcầnđo.Vớinhữngphépđo dưới1GHz,ăngtenthaythếnsửdụngloạiăngtenlưỡngcựcnửabướcsóng cônghưởngtạitầnsốđangxemxét,hoặcmộtăngtenlưỡngcựcrútngắn,được chuẩnhoátheoăngtenlưỡngcựcnửabướcsóng.Đđotầnsốtrongkhoảng1 GHzđến4GHz,thểsửdụnghoặcăngtenlưỡngcựcnửabướcsónghoặc ăngtenloa.Đđokhoảngtầnstrên4GHz,sửdụngăngtenloa.Tâmcủaăngten phảitrùngvớiđiểmchuẩncủamẫuđothaythế.Điểmchuẩnnàytâmthể tíchcủamẫuđokhiăngtenđượcgắnbêntrongvỏmáyhoặclàđiểmgắnăngten bênngoàivới vỏ máy.

Khoảngchgiữađimthấpnhấtcủalưỡngcựcmặtđấttốithiểuphảibằng30 cm.

CHÚ THÍCH:Tăng ích củaăng ten loa thưng được biu diễn tương ứngvới mộtbbứcxđng hướng.

A.6.Bghép đo

A.6.1.Môtả

Bộghépđomộtthiếtbịghéptầnsốtuyếnkếthpvớimộtthiếtbịăngtenliền đểghépăngtenliềnnàyvớiđầucuốitầnsốtuyếntrkháng50Ωtạitầnsốlàm việccủathiếtbịcầnđo.Điềunàychophépthựchiệnmộtsốphépđonhấtđịnhsử dụngcácphươngphápđodẫn.Chỉththựchiệnđượccácphépđotươngđốitại hoặcgầncáctầnsốbộghépđođãđượchiệuchuẩn.Ngoàira,bộghépđophải cung cấp:

a)Một kết nối đến mộtnguồn cung cấp đin ngoài

b)Mtgiaodiệnâmtnhoặcbằngkếtnốitrctiếphoặcbằngmtbghépâm. Bộ ghép đo thường được cung cấp từcácnhàsản xuất.

Cácđặctínhhoạtđngcủabộghépđophảiđượcphòngthnghiệmthôngquavà phảituântheocácthamsố cơbảnsau:

a) Suy hao phốighépkhôngđưcvượt quá 30 dB;

b)Sựbiếnđổisuyhaophốighéptrongdảitầnsửdụngđểđokhôngđượcvượtquá 2dB;

c)MạchđiệngắnvớibộphốighépRFkhôngđượcchứacácthiếtbịchủđộngvà cácthiếtbị phituyến;

d) VSWR tại giắccắm50Ωkhông đượclớn hơn 1,5 trong dải tầnđo;

e)Suyhaophốighépphảikhôngphthucvàovịtrícủabộghépđokhôngbị ảnhhưởngcủanhữngvậtthểvàngườixungquanh.Suyhaophốighépphảikhả năng tạo li được khi thiếtbị cần đo đượctháobỏ vàthaythế;

f)Suyhaophốighépphảibảnđượcginguyênkhiđiềukiệnmôitrườngthay đổi.

Các đặctínhhiệu chuẩn phảiđượcđưa vào báo cáođo.

A.6.2.Hiệu chuẩn

Việchiệuchuẩnbộghépđothiếtlậpmốiquanhệgiữađầuracủabộtạotínhiệuvà cường độ trường đưa vào thiếtbị bêntrongbộ ghép đo.

Hiệuchuẩnchỉhiulựctạimộttầnsốcụthểmộtphâncựccụthểcủatrường chuẩn.

1)TảiAF/bộ ghép âm 2) Máyđo mứcâmtần/hệ số méo và bộ lọctạpâmthoại

Hình A.7 - Sơđồđo đểhiệu chuẩn

a)Sửdụngphươngphápđotả5.2.1,đođộnhạytínhbằngcườngđộtrường vàghilạigiátrcủacườngđộtrườngnàytheodBµV/mloạiphâncựcđượcsử dụng;

b)Đặtythuobghépđođãđượckếtnốivớibộtạotínhiệu.Ghilạimứcca bộ tạotínhiệu tạoratỉsố SINAD là 20 dB;

c)Việc hiu chuẩn bộghép đo là quan hệ tuyếntínhgiữa cường độ trường tính bằng dBµV/mmứcbộtotínhiệu tính theo dBµV emf.

A.6.3.Phươngthức thực hiện

Bộghépđothđượcsửdụngchocácphépđotrongmục5.15.2trêncácthiết bị với ăng ten liền.

đượcsdụngtrongcácphépđocôngsuấtsóngmangbứcxđộnhạykhả dụngđượcbiểudiễndướidạngcườngđộtrườngtrongmục5.15.2trongnhng điều kiện đo tới hạn.

Đối với cácphépđo máy phát, không cầnthiếtphải hiu chuẩn.

Đối với cácphépđomáythu,hiệu chuẩn là cầnthiết.

Đểápdngmứctínhiumongmunquiđnhbiudindưidngngđtrường thìphảiđổithànhmứctínhiệumáypháttínhiệu(emf)sửdụngđườngconghiu chuẩn của bộ ghép đo.Sửdụng giá trị này đối vớimáypháttínhiệu.

 

PhlcB

(Quyđịnh)

Chỉ tiêu kỹ thuật cho sơ đồ đo công suất kênh lân cận

B.1.Chỉtiêu kthutmáythuđocôngsuất

B.1.1. Yêu cu chung

Máythuđocôngsuấtđượcsửdụngđểđocôngsuấtkênhlâncậncủamáyphát.Nó baogồmbtrộn,máydaođộngký,bộlọcIF,bkhuếchđại,bộsuyhaobiếnđổivà mộtmáy chỉ thị mức nhưHìnhvẽ B.1.

Hình B.1 - Máythuđo công suất

Đặc tính kthut ca máy thu đo công sut được trình y ở các mc dưiđây:

B.1.2. Bộ lc IF

BộlọcIFphảinằmtronggiihạnvềcácđctínhchọnlọcchotrongHìnhB.2dưới đây.Tùythuộcvàokhoảngcáchkênh,cácđặctínhchọnlọcphảigiữkhoảngcách tầnsốdungsaichotrongBngB.1.Suyhaotốithiểucủabộlọcnằmngoàiđiểm suy hao 90 dB phải ln hơn hoặcbằng 90 dB.

Hình B.2 - Các giớihạn về đặctínhchọn lọc

CHÚTHÍCH:thsửdngbộlọcđốixngvớiđiukinmỗibênthỏamãndungsaihơncácđiểmD2 đượcđiuchỉnhđếnđápng-6dB.Khisdngbộlọckngđixngythucnđượcthiếtkếđdungsai nhỏ đượcsử dng gần với ng mang.

BảngB.1- Đặctínhchọn lọc

Khong cách kênh (kHz)

Khong cách tần số ca đưng congbộ lọc tính từ tần số trungtâm danh đnh của kênh lân cận (kHz)

D1

D2

D3

D4

12,5

3

4,25

5,5

9,4

25

5

8,0

9,25

13,25

Phụthuộcvàokhoảngcáchkênh,cácđiểmsuyhaosẽkhôngđượcvượtquácác dung sai cho trong Bảng B.2 và BảngB.3.

BảngB.2- Các điểm suyhao gần vớisóngmang

Khong cách kênh (kHz)

Dải dung sai(kHz)

D1

D2

D3

D4

12,5

+1,35

±0,1

-1,35

-5,35

25

+3,10

±0,1

-1,35

-5,35

Bảng B.3 - Các điểm suyhao xa sóng mang

Khong cách kênh (kHz)

Dải dung sai(kHz)

D1

D2

D3

D4

12,5

±2,0

±2,0

±2,0

+2,0

-6,0

25

±3,5

±3,5

±3,5

+3,5

-7,5

Suyhaotốithiểucủabộlọcnằmngoàiđimsuyhao90dBphảilớnhơnhoặcbằng 90dB.

BảngB.4- Đdchchuyển tần số

Khong cách kênh (kHz)

Độ rộng băng tần cần thiết quyđịnh (kHz)

Độ dịch chuyển khỏi điểm-6 dB (kHz)

12,5

85

8,25

20

4

13

25

16

17

Điềuchỉnhmáythuđocôngsuấtxasóngmang,saochođápng-6dBgầnnhất với tần số sóngmangmáyphát đượcđặttại vị trídịchchuyển khỏi tần số sóngmang danh địnhchotrongBảngB.4.

B.1.3.Bộ dao độngbộkhuếch đại

Phépđocáctầnsốchuẩnthiếtlậptầnsốcủabộdaođộngnộiphinmtrong khoảng ±50Hz.

Bộtrn,bdaođngnivàbkhuếchđiphiđưcthiếtkếtheocáchđphépđo côngsuấtkênhncncamtngunnhiuđokiểmchưađiuchế,cónhhưng tpâmkhôngđángkđếnkếtquđokim,đưaragiátrđóđưc-90dBđivi khongcáchkênh25kHzvà-80dBđivikhongcáchkênhlà12,5kHzsovới mứccangunnhiệu đokim.

Độ tuyếntínhcabkhuếchđại phảiđmbo đmtlỗikhiđọcnhn 1,5 dBvớisthayđổimcđầuolà100dB.

B.1.4.Bch thị suy hao

Bộ chỉ thị suy hao phi có dải tối thiểu80dBphândải là 1 dB.

B.1.5.Bch thị mức

Cầnyêucầuhaibchỉthịmứcđểthựchiệnphépđomứcđiệnáprmsphépđo độtbiến đnh.

B.1.5.1.Bộ chỉ thị mc rms

Bộchỉthịmứcrmsphảichỉthịchínhxáccáctínhiệukhôngphảihìnhsintrongtlệ 10:1giữa giá trị đỉnhgiátrị rms.

B.1.5.2.Bộ chỉ thị mcđỉnh

Bộchỉthịmứcđỉnhsẽchỉthịchínhxáclưugiữmứccôngsutđỉnh.Đốivớiphép đocôngsuấtđộtbiến,độrộngbăngtầnbộchỉthịsẽphảilớnhơnhailầnkhoảng cáchkênh.

Máydaođộngnhớhoặcmáyphântíchphổthđượcsdụngnhưbộchỉ thị mứcđỉnh.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN QCVN44:2011/BTTTT

Loại văn bảnQuy chuẩn
Số hiệuQCVN44:2011/BTTTT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/10/2011
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐiện - điện tử
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN QCVN44:2011/BTTTT

Lược đồ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 44:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 44:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
              Loại văn bảnQuy chuẩn
              Số hiệuQCVN44:2011/BTTTT
              Cơ quan ban hànhBộ Thông tin và Truyền thông
              Người ký***
              Ngày ban hành04/10/2011
              Ngày hiệu lực...
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcĐiện - điện tử
              Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
              Cập nhật4 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản được căn cứ

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 44:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

                        Lịch sử hiệu lực Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 44:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành