Nội dung toàn văn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 81:2014/BGTVT/SĐ1:2017 về Phân cấp và đóng du thuyền - Sửa đổi 1: 2017
SỬA ĐỔI 1: 2017 QCVN 81:2014/BGTVT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PH�N CẤP V� Đ�NG DU THUYỀN
SỬA ĐỔI 1: 2017
National Technical Regulation on Classification and Construction of Pleasure Yacht
Amendment No.1: 2017
Lời n�i đầu
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 81:2014/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ph�n cấp v� đ�ng du thuyền, do Cục Đăng kiểm Việt Nam bi�n soạn, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ thẩm định, Bộ Giao th�ng vận tải ban h�nh theo Th�ng tư số 15/2018/TT-BGTVT ng�y 04 th�ng 4 năm 2018.
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 81:2014/BGTVT chỉ bao gồm c�c nội dung sửa đổi, bổ sung của QCVN 81:2014/BGTVT đ� được ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 15/2018/TT-BGTVT ng�y 04 th�ng 4 năm 2018.
C�c nội dung kh�ng được n�u trong Sửa đổi 1: 2017 QCVN 81:2014/BGTVT th� �p dụng theo QCVN 81:2014/BGTVT.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PH�N CẤP V� Đ�NG DU THUYỀN
MỤC LỤC
II QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
PHẦN 1 C�C Y�U CẦU CHUNG VỀ KIỂM TRA
CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Quy định chung
CHƯƠNG 2 KIỂM TRA PH�N CẤP
2.1 Kiểm tra ph�n cấp trong đ�ng mới
2.2 Kiểm tra ph�n cấp c�c t�u được đ�ng kh�ng c� sự gi�m s�t của Đăng kiểm
CHƯƠNG 3 KIỂM TRA CHU KỲ V� KIỂM TRA BẤT THƯỜNG
3.2 Kiểm tra chu kỳ
PHẦN 7 TRANG BỊ ĐIỆN
CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Quy định chung
1.2 Thử nghiệm
CHƯƠNG 2 TRANG BỊ ĐIỆN V� THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1 Quy định chung
2.2 Bảo vệ chống s�t
2.3 Thiết kế hệ thống - Quy định chung
2.4 Thiết kế hệ thống bảo vệ
2.5 Thiết bị điện v� c�p điện - Quy định chung
2.6 Bảng điện, bảng ph�n nh�m v� bảng ph�n phối
2.7 Cơ cấu điều khiển động cơ điện
2.8 C�p điện
2.9 Thiết bị điện ph�ng nổ
2.10 Thử sau khi lắp đặt tr�n t�u
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ TRANG BỊ ĐIỆN
3.1 Quy định chung
3.2 Nguồn điện ch�nh
3.3 Tổ ắc quy
3.4 Trang bị điện sự cố
3.5 Nguồn điện b�n ngo�i
3.6 Nguồn điện thay thế
3.7 Chiếu s�ng
3.8 C�c đ�n h�ng hải
3.9 Hệ thống th�ng tin li�n lạc nội bộ v� t�n hiệu
CHƯƠNG 5 C�C Y�U CẦU BỔ SUNG CHO THIẾT BỊ ĐIỆN CH�N VỊT
5.1 Quy định chung
III QUY ĐỊNH VỀ QUẢN L�
1.1 Quy định chung
1.3 Đề nghị kiểm tra
1.4 Giấy chứng nhận
1.5 Quản l� hồ sơ
Phụ lục E Giấy chứng nhận an to�n kỹ thuật v� bảo vệ m�i trường
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PH�N CẤP V� Đ�NG DU THUYỀN
II QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
PHẦN 1 C�C Y�U CẦU CHUNG VỀ KIỂM TRA
CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Quy định chung
1.1.1 được sửa đổi như sau:
1.1.1 Nguy�n tắc kiểm tra
1 Đăng kiểm thực hiện việc kiểm tra theo những tr�nh tự được quy định trong c�c Hướng dẫn kiểm tra của Đăng kiểm, đồng thời Đăng kiểm cũng c� thể tiến h�nh kiểm tra đột xuất bất cứ hạng mục n�o ph� hợp với Quy chuẩn n�y trong trường hợp Đăng kiểm thấy cần thiết.
2 Để thực hiện c�ng t�c kiểm tra, chủ t�u, c�c cơ sở đ�ng t�u phải tạo mọi điều kiện thuận lợi cho đăng kiểm vi�n tiến h�nh kiểm tra t�u, thử nghiệm vật liệu v� c�c sản phẩm chịu sự gi�m s�t của Đăng kiểm, kể cả việc đăng kiểm vi�n được tự do trong mọi thời điểm đến t�u, c�c cơ sở đ�ng t�u, cơ sở chế tạo, thử nghiệm vật liệu để tiến h�nh kiểm tra theo nội dung kiểm tra ph�n cấp v� duy tr� cấp t�u hoặc c�ng việc kiểm tra kh�c theo quy định của Quy chuẩn n�y.
3 C�c cơ sở thiết kế, chủ t�u, cơ sở đ�ng t�u v� c�c cơ sở chế tạo c�c m�y, sản phẩm, thiết bị lắp đặt l�n t�u biển phải thực hiện c�c y�u cầu của Đăng kiểm trong qu� tr�nh Đăng kiểm thực hiện c�ng t�c kiểm tra.
4 Nếu dự định c� những sửa đổi trong qu� tr�nh chế tạo li�n quan đến vật liệu, kết cấu, m�y, thiết bị lắp đặt l�n t�u biển kh�c với c�c bản vẽ v� t�i liệu đ� được thẩm định th� c�c bản vẽ hoặc t�i liệu sửa đổi phải được tr�nh cho Đăng kiểm xem x�t v� thẩm định thiết kế sửa đổi trước khi thi c�ng.
5 Đăng kiểm c� thể từ chối kh�ng thực hiện c�ng t�c kiểm tra, nếu nh� m�y đ�ng t�u hoặc xưởng chế tạo vi phạm c� hệ thống những y�u cầu của Quy chuẩn n�y hoặc vi phạm hợp đồng về gi�m s�t với Đăng kiểm.
6 Trong trường hợp ph�t hiện thấy vật liệu hoặc sản phẩm c� khuyết tật, tuy đ� được cấp giấy chứng nhận hợp lệ, Đăng kiểm vẫn c� quyền y�u cầu tiến h�nh thử nghiệm lại hoặc khắc phục những khuyết tật đ�. Trong trường hợp kh�ng thể khắc phục được những khuyết tật đ�, Đăng kiểm c� thể thu hồi v� hủy bỏ Giấy chứng nhận đ� cấp.
7 Hoạt động kiểm tra của Đăng kiểm kh�ng l�m thay đổi c�ng việc cũng như kh�ng thay cho tr�ch nhiệm của c�c tổ chức kiểm tra kỹ thuật/chất lượng của chủ t�u, nh� m�y/cơ sở đ�ng, sửa chữa t�u, chế tạo vật liệu, m�y v� trang thiết bị lắp đặt l�n t�u.
1.1.3 được sửa đổi như sau:
1.1.3 Thay thế tương đương
1 C�c trang thiết bị của t�u m� kh�c so với những quy định ở Quy chuẩn n�y c� thể được Đăng kiểm chấp nhận với điều kiện chứng minh được rằng ch�ng tương đương với những y�u cầu ở Quy chuẩn n�y.
2 C�c y�u cầu tương ứng, ph� hợp về loại t�u, k�ch cỡ t�u, việc kiểm tra gi�m s�t về vật liệu, trang thiết bị được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ph�n cấp v� đ�ng t�u biển vỏ th�p v� Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ph�n cấp v� đ�ng t�u biển cao tốc được coi l� thỏa m�n c�c y�u cầu trong Quy chuẩn n�y.
CHƯƠNG 2 KIỂM TRA PH�N CẤP
2.1 Kiểm tra ph�n cấp trong đ�ng mới
2.1.3 đến 2.1.5 được bổ sung như sau:
2.1.3 Hạng mục kiểm tra
1 Đăng kiểm vi�n phải kiểm tra tại c�c giai đoạn c�ng nghệ sau đ�y li�n quan đến th�n t�u v� trang thiết bị:
(1) Khi kiểm tra vật liệu v� trang thiết bị theo quy định ở Phần 11;
(2) Khi vật liệu hoặc c�c chi tiết được chế tạo ở nh� m�y kh�c sẽ được đưa xuống sử dụng tr�n t�u li�n quan;
(3) Khi tiến h�nh thử mối h�n theo quy định ở Phần 6 Mục II QCVN 21:2015/BGTVT;
(4) Khi được Đăng kiểm chỉ định kiểm tra trong xưởng hoặc kiểm tra lắp r�p từng ph�n đoạn;
(5) Khi lắp r�p từng ph�n đoạn/tổng đoạn;
(6) Khi tiến h�nh thử thủy lực hoặc thử k�n nước v� thử theo phương ph�p kh�ng ph� hủy;
(7) Khi ho�n thiện phần th�n t�u;
(8) Khi tiến h�nh thử khả năng hoạt động của thiết bị đ�ng lỗ kho�t, thiết bị điều khiển từ xa, thiết bị l�i, thiết bị neo, thiết bị chằng buộc, c�c hệ thống dập ch�y v� đường ống v.v...;
(9) Khi lắp đặt b�nh l�i, tạo h�nh đường ky, đo c�c k�ch thước ch�nh, đo độ biến dạng của th�n t�u v.v�;
(10) Khi kẻ dấu mạn kh�;
(11) Khi tiến h�nh thử nghi�ng;
(12) Khi tiến h�nh thử t�u đường d�i;
(13) Khi lắp đặt hệ thống ph�ng, ph�t hiện v� chữa ch�y v� khi tiến h�nh thử khả năng hoạt động của hệ thống;
(14) Khi Đăng kiểm thấy cần thiết.
2 Đăng kiểm vi�n phải kiểm tra tại c�c giai đoạn c�ng nghệ sau đ�y li�n quan đến hệ thống m�y t�u v� trang bị điện:
(1) Khi tiến h�nh thử vật liệu chế tạo c�c chi tiết ch�nh của hệ thống m�y t�u theo quy định ở Phần 11;
(2) Đối với c�c chi tiết ch�nh của hệ thống m�y t�u v� trang bị điện:
(a) Khi tiến h�nh thử theo quy định hoặc ở Phần 3 hoặc ở Phần 4 của Quy chuẩn cho loại thiết bị tương ứng;
(b) Khi sử dụng vật liệu chế tạo c�c chi tiết thuộc hệ thống m�y t�u v� c�c chi tiết được lắp đặt l�n t�u;
(c) Khi kết th�c giai đoạn gia c�ng c�c chi tiết ch�nh, nếu cần thiết c� thể kiểm tra v�o thời gian th�ch hợp l�c đang gia c�ng;
(d) Nếu l� kết cấu h�n, trước khi bắt đầu h�n v� khi kết th�c c�ng việc h�n;
(e) Khi tiến h�nh thử m�y ở ph�n xưởng.
(3) Khi lắp đặt c�c thiết bị động lực quan trọng l�n t�u (m�y ch�nh, m�y phụ, hệ trục, ch�n vịt v.v...);
(4) Khi tiến h�nh thử hoạt động c�c thiết bị điều khiển từ xa của c�c thiết bị đ�ng cửa k�n nước, thiết bị điều khiển từ xa đối với hệ thống m�y t�u v� hệ truyền động, thiết bị điều khiển tự động, thiết bị l�i, thiết bị chằng buộc, đường ống v.v;
(5) Khi tiến h�nh thử t�u đường d�i;
(6) Khi Đăng kiểm thấy cần thiết.
3 Đăng kiểm vi�n phải kiểm tra lắp đặt li�n quan đến trang thiết bị an to�n v� phương tiện t�n hiệu.
4 Đăng kiểm c� thể thay đổi những y�u cầu quy định từ -1 đến -3 n�i tr�n, c� lưu � đến điều kiện thực tế, khả năng kỹ thuật v� quản l� chất lượng của Nh� m�y, trừ trường hợp thử đường d�i.
5 Đối với c�c cuộc thử quy định từ -1 đến -3, người đề nghị phải chuẩn bị kế hoạch thử để Đăng kiểm xem x�t trước khi thử. C�c bi�n bản thử v�/hoặc bi�n bản đo phải tr�nh cho Đăng kiểm xem x�t, khi c� y�u cầu.
2.1.4 Thử nghi�ng
1 Khi kiểm tra ph�n cấp, phải tiến h�nh thử nghi�ng sau khi ho�n thiện t�u. Tr�n t�u phải c� bản th�ng b�o ổn định được lập dựa tr�n kết quả thử nghi�ng t�u v� được Đăng kiểm thẩm định.
2 Khi kiểm tra ph�n cấp c�c t�u được đ�ng kh�ng c� gi�m s�t của Đăng kiểm, Đăng kiểm c� thể miễn thử nghi�ng nếu như c� đầy đủ th�ng tin dựa v�o kết quả thử nghi�ng lần trước v� t�u kh�ng bị ho�n cải hoặc sửa chữa l�m thay đổi t�nh ổn định của t�u.
3 Đăng kiểm c� thể miễn giảm việc thử nghi�ng cho từng t�u ri�ng lẻ, nếu c� đầy đủ số liệu từ cuộc thử nghi�ng của c�c t�u đ�ng c�ng phi�n bản hoặc c� biện ph�p tương ứng kh�c được Đăng kiểm chấp nhận.
2.1.5 Thử đường d�i
1 Khi kiểm tra ph�n cấp tất cả c�c t�u, phải tiến h�nh thử đường d�i theo quy định từ (1) đến (12) dưới đ�y trong điều kiện t�u to�n tải, thời tiết tốt v� biển lặng, ở v�ng biển kh�ng hạn chế độ s�u của nước đối với mớn nước của t�u. Tuy nhi�n, nếu việc thử đường d�i kh�ng thể thực hiện được trong điều kiện to�n tải th� c� thể thử với điều kiện tải th�ch hợp. Việc đo tiếng ồn n�u ở (11) phải được thực hiện hoặc ở trạng th�i to�n tải hoặc ở trạng th�i dằn.
(1) Thử tốc độ;
(2) Thử l�i;
(3) Thử thiết bị l�i, thử chuyển đổi từ l�i ch�nh sang l�i phụ (nếu c�);
(4) Thử quay v�ng. Trong từng trường hợp cụ thể, Đăng kiểm c� thể xem x�t miễn giảm thử quay v�ng cho từng t�u ri�ng rẽ, với điều kiện phải c� đầy đủ số liệu thử quay v�ng của c�c t�u đ�ng c�ng phi�n bản;
(5) Thử để x�c nhận kh�ng c� trục trặc trong điều kiện hoạt động của m�y cũng như đặc t�nh của t�u trong l�c thử đường d�i;
(6) Thử chức năng của c�c tời neo;
(7) Thử chức năng hệ thống điều khiển tự động v� điều khiển từ xa của m�y ch�nh hoặc ch�n vịt biến bước v� c�c tổ m�y ph�t điện;
(8) C�c nội dung thử kh�c, nếu Đăng kiểm thấy cần thiết.
2 Kết quả thử quy định ở -1 tr�n phải được tr�nh cho Đăng kiểm để l�m hồ sơ thử t�u đường d�i.
3 Trong trường hợp kiểm tra ph�n cấp đối với c�c t�u được đ�ng kh�ng c� gi�m s�t của Đăng kiểm, Đăng kiểm c� thể miễn giảm c�c y�u cầu thử n�u tr�n với điều kiện c� đủ số liệu trong lần thử trước v� kể từ lần thử đ� t�u kh�ng c� thay đổi l�m ảnh hưởng đến kết quả thử quy định ở -1 n�i tr�n.
2.2 Kiểm tra ph�n cấp c�c t�u được đ�ng kh�ng c� sự gi�m s�t của Đăng kiểm
2.2.1 Quy định chung
2.2.1-2 đến 5 được bổ sung, sửa đổi như sau:
2 Đối với t�u được kiểm tra ph�n cấp kh�ng c� gi�m s�t của Đăng kiểm trong đ�ng mới th� hồ sơ v� bản vẽ cần thiết để được Đăng kiểm đăng k� phải được tr�nh theo c�c y�u cầu tương ứng ở 2.1.2-1.
3 Mặc d� c� quy định ở -2, đối với c�c t�u đ� được ph�n cấp hoặc chứng nhận ph� hợp với chỉ thị về t�u vui chơi giải tr� của li�n minh Ch�u �u EC94/25/EC bởi c�c tổ chức ph�n cấp kh�c được Đăng kiểm c�ng nhận hoặc c�c tổ chức ph�n cấp thuộc Hiệp hội c�c tổ chức ph�n cấp t�u quốc tế (IACS) th� c�c hồ sơ v� bản vẽ phải tr�nh cho Đăng kiểm kiểm tra c� thể chỉ cần như sau:
(1) Th�n t�u:
(a) Bố tr� chung;
(b) C�c mặt cắt ngang v�ng giữa t�u;
(c) Kết cấu cơ bản;
(d) Khai triển t�n vỏ;
(e) B�nh l�i;
(f) Sống đu�i;
(g) Đường cong thủy lực;
(h) Bản t�nh hoặc th�ng b�o ổn định;
(i) Bản t�nh dung t�ch t�u hoặc bản số liệu dung t�ch t�u (nếu cần kiểm tra dung t�ch của t�u).
(2) Hệ thống m�y t�u v� trang bị điện:
(a) C�c đặc t�nh kỹ thuật của hệ thống m�y;
(b) Bố tr� chung buồng m�y;
(c) Nồi hơi v� c�c thiết bị phụ của nồi hơi;
(d) Bố tr� c�c ống trong buồng m�y;
(e) Hệ trục ch�n vịt v� trục trong ống bao trục;
(f) Thiết bị l�i;
(g) Sơ đồ hệ thống điều khiển, hệ thống gi�m s�t v� b�o động (đối với c�c t�u buồng m�y kh�ng c� người trực theo chu kỳ);
(h) Sơ đồ hệ thống điện.
(3) C�c b�o c�o, bi�n bản kiểm tra t�u hoặc bản sao của ch�ng;
(4) Bản sao giấy chứng nhận ph�n cấp, c�c giấy chứng nhận theo luật v� giấy chứng nhận đăng k� t�u;
(5) C�c hồ sơ, t�i liệu kh�c về c�c đặc trưng v� lịch sử của t�u (nếu c�).
4 Th�ng b�o kết quả kiểm tra hồ sơ bản vẽ, t�i liệu
Sau khi Đăng kiểm kiểm tra c�c bản vẽ, t�i liệu n�u ở -2, kết quả kiểm tra sẽ được th�ng b�o cho chủ t�u (người đề nghị). Nếu kh�ng thể kiểm tra đầy đủ dựa tr�n c�c bản vẽ, t�i liệu được tr�nh do thiếu th�ng tin cần thiết th� Đăng kiểm c� thể y�u cầu phải kiểm tra tr�n t�u.
5 Mặc d� c� quy định ở -1, đối với c�c t�u đ� được ph�n cấp hoặc chứng nhận ph� hợp với chỉ thị về t�u vui chơi giải tr� của li�n minh Ch�u �u EC94/25/EC bởi c�c tổ chức chứng nhận kh�c được Đăng kiểm c�ng nhận hoặc c�c tổ chức ph�n cấp thuộc Hiệp hội c�c tổ chức ph�n cấp t�u quốc tế (IACS) th� nội dung kiểm tra c� thể được thực hiện với nội dung tối thiểu sau:
(1) Đối với t�u dưới 5 tuổi, nội dung kiểm tra phải như nội dung kiểm tra h�ng năm.
(2) Đối với t�u từ 5 đến 15 tuổi, nội dung kiểm tra phải như kiểm tra h�ng năm cộng với việc kiểm tra b�n trong c�c khoang đại diện, th�ng x�ch, mở c�c lớp l�t nội thất đủ để xem t�nh trạng kỹ thuật của c�c kết cấu th�n t�u.
(3) Đối với t�u từ 15 tuổi trở l�n, nội dung kiểm ra phải như kiểm tra định kỳ cộng với kiểm tra tr�n đ�.
CHƯƠNG 3 KIỂM TRA CHU KỲ V� KIỂM TRA BẤT THƯỜNG
3.2 Kiểm tra chu kỳ
3.2.1 đến 3.2.3 được sửa đổi như sau:
3.2.1 Kiểm tra định kỳ
1 Kiểm tra định kỳ được tiến h�nh 5 năm 1 lần v� phải được ho�n th�nh trong phạm vi 3 th�ng trước khi hết hạn giấy chứng nhận. Khi kiểm tra định kỳ, phải tiến h�nh kiểm tra v� thử hoạt động để đ�nh gi� trạng th�i kỹ thuật của th�n t�u, thiết bị động lực, thiết bị điện v� c�c trang thiết bị của t�u xem c�n thỏa m�n c�c y�u cầu của Quy chuẩn n�y hay kh�ng. Kiểm tra định kỳ bắt buộc bao gồm cả kiểm tra tr�n đ�.
2 Khối lượng kiểm tra định kỳ n�u ở Bảng 1/3.4.1.
3.2.2 Kiểm tra h�ng năm
1 Sau đợt kiểm tra lần đầu v� c�c đợt kiểm tra h�ng năm phải được tiến h�nh trong phạm vi 3 th�ng trước khi hết hạn giấy chứng nhận. Nếu đợt kiểm tra được tiến h�nh trong thời gian n�y th� hạn giấy chứng nhận mới sẽ được t�nh từ ng�y hết hạn của giấy chứng nhận cũ.
2 Trong đợt kiểm tra h�ng năm, phải tiến h�nh kiểm tra b�n ngo�i v� thử hoạt động để đ�nh gi� trạng th�i kỹ thuật của th�n t�u, thiết bị động lực, thiết bị điện, c�c trang thiết bị kh�c của t�u v� đặc biệt lưu � đến sự thay đổi th�nh phần thiết bị, việc bố tr� v� lắp đặt ch�ng.
3 Khối lượng kiểm tra h�ng năm n�u ở Bảng 1/3.4.1.
4 Nếu cả hai đợt kiểm tra h�ng năm v� định kỳ tr�ng v�o một lần th� chỉ cần tiến h�nh đợt kiểm tra định kỳ.
3.2.3 Kiểm tra tr�n đ�
1 Kiểm tra tr�n đ� phải được thực hiện hai lần trong v�ng 5 năm, trong đ� c� một lần tr�ng với đợt kiểm tra định kỳ. Trong mọi trường hợp, thời gian giữa 2 lần kiểm tra tr�n đ� kh�ng được vượt qu� 36 th�ng.
2 Khi kiểm tra tr�n đ�, phải tiến h�nh kiểm tra phần ch�m của vỏ t�u, b�nh l�i, ch�n vịt, đệm l�m k�n của trục ch�n vịt v� van th�ng biển, lỗ h�t, lỗ xả v� phụ t�ng kh�c, cũng như c�c chi tiết li�n kết ch�ng với th�n t�u nằm ở phần ch�m của t�u.
3 N�n bố tr� kiểm tra tr�n đ� tr�ng v�o đợt kiểm tra h�ng năm. Khi đ� ngo�i những y�u cầu n�u tr�n, t�u phải tu�n thủ nội dung thực hiện v�o đợt kiểm tra h�ng năm n�u ở Bảng 1/3.4.1.
Bảng 1/3.4.1 được sửa đổi như sau:
Bảng 1/3.4.1 Khối lượng kiểm tra
Đối tượng kiểm tra | Dạng kiểm tra | |
Lần đầu/ | H�ng năm | |
1. Vỏ t�u v� trang thiết bị | ||
Kết cấu th�n t�u | K, Đ | N |
Thượng tầng v�/hoặc lầu l�i | K, Đ | N |
Th�nh miệng hầm h�ng, nắp hầm h�ng, cửa ra v�o, cửa h�p l� | K, Đ | N |
Mạn chắn s�ng, lan can bảo vệ | K, Đ | N |
C�c buồng ở | K, Đ | N |
Bệ m�y v� c�c trang thiết bị | K, Đ | N |
K�t nước, k�t dầu | K, Đ, A | N |
Hệ thống l�i (b�nh l�i, trục l�i, bản lề, ổ đỡ, hệ truyền động) | K,Đ,T, A | N,T |
Thiết bị neo (neo, lỗ neo, x�ch neo, tời neo) | K,Đ,T | N,T |
Cột b�t chằng buộc, cột b�t lai, hệ cột buồm, d�y buồm | K | N |
Trang bị ph�ng v� chống ch�y | K, T, H | N, H |
Phương tiện t�n hiệu | K,T | N,T |
Phương tiện cứu sinh | K,H | N |
Trang bị v� tuyến điện v� th�ng tin li�n lạc | K,Đ,T | N,T |
Trang bị h�ng hải | H,K,Đ,T | N,T |
Trang bị ngăn ngừa � nhiễm | K,T | N,T |
2. Thiết bị động lực | ||
Động cơ ch�nh, phụ | H,K,Đ,T | N,T |
Hộp số | H,K,Đ,T | N,T |
Hệ trục, ổ đỡ, ống bao trục* | K,Đ,T | N,T |
Ch�n vịt | K,Đ | N,T |
C�c khớp nối | K,Đ,T | N,T |
Phụ t�ng đ�y v� mạn t�u | K,Đ,A | N,T |
C�c hệ thống đường ống v� bơm | K,Đ,A | N,T |
3. Thiết bị điện | ||
C�c nguồn điện (ắc quy, m�y ph�t) | K,Đ,T | N,Đ,T |
C�c bảng điện | K,Đ,T | N,T |
Lưới c�p điện | K,Đ,T | N,Đ,T |
C�c phụ tải ti�u thụ điện quan trọng | K,Đ,T | N,T |
Hệ thống đ�n t�n hiệu, chiếu s�ng | K,Đ,T | N,T |
C�c dụng cụ kiểm tra, khởi động, điều chỉnh | N,Đ | N |
Thiết bị thu l�i v� nối m�t bảo vệ | N,Đ | N,Đ |
C�c dụng cụ đo lường, kiểm tra bằng điện | H,N,T | N,T |
Ch� th�ch:
K: Kiểm tra, khi cần đến gần, mở hoặc th�o rời để kiểm tra;
N: Xem x�t b�n ngo�i;
Đ: Đo v� x�c định độ hao m�n, khe hở, điện trở v.v...;
A: Thử �p lực (thủy lực, kh�ng kh� n�n); thử k�n nước;
T: Thử hoạt động;
H: Kiểm tra hồ sơ (t�nh hiệu lực, dấu v.v...).
* Trục ch�n vịt v� trục trong ống bao đối với t�u c� c�ng suất m�y lớn hơn 37 kW phải được kiểm tra với thời hạn v� khối lượng tương tự như trục ch�n vịt v� trục trong ống bao được quy định tại Phần 1B Mục II QCVN 21:2015/BGTVT.
PHẦN 7 TRANG BỊ ĐIỆN
Phần 7 được sửa đổi như sau:
CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Quy định chung
1.1.1 Phạm vi �p dụng
Những y�u cầu ở Phần n�y �p dụng cho thiết bị điện v� d�y dẫn d�ng tr�n du thuyền (sau đ�y gọi l� �trang bị điện�)
1.1.2 Thay thế tương đương
Trang bị điện m� kh�ng ho�n to�n thỏa m�n những y�u cầu của Phần n�y cũng c� thể được chấp nhận, với điều kiện c�c trang bị điện đ� tương đương với trang bị điện được n�u ra ở Phần n�y.
1.1.3 Thuật ngữ
Trong Phần n�y sử dụng những thuật ngữ được định nghĩa ở Chương 1 v� ở 1.1.5 Phần 4 Mục II của QCVN 21: 2015/BGTVT, ngo�i bổ sung c�c từ ngữ sau:
(1) M�y ph�t điện bằng năng lượng gi� l� m�y ph�t điện được truyền động bằng c�c m�y kh�ng đảo chiều quay sử dụng năng lượng gi� v� cấp điện cho một hoặc nhiều tổ ắc quy tr�n t�u.
(2) Pin năng lượng mặt trời l� khối b�n dẫn đặc biệt d�ng để chuyển đổi quang năng th�nh điện năng v� cấp điện cho một hoặc nhiều tổ ắc quy tr�n t�u.
(3) V�ng bảo vệ chống s�t l� khu vực trong phạm vi kh�ng gian giới hạn của t�u m� chắc chắn chịu được s�t đ�nh trực tiếp.
1.1.4 Hồ sơ kỹ thuật
Hồ sơ kỹ thuật như n�u ở 2.1.2-1(6) Chương 2, Phần 1 Mục II phải được tr�nh thẩm định.
1.1.5 Điều kiện m�i trường
Điều kiện m�i trường phải ph� hợp với 1.1.7 Phần 4 Mục II của QCVN 21: 2015/BGTVT.
1.2 Thử nghiệm
1.2.1 Thử tại xưởng
1 Thiết bị điện như n�u dưới đ�y, phải được thử ph� hợp với những y�u cầu tương ứng trong Phần n�y tại xưởng chế tạo hoặc tại xưởng kh�c c� đầy đủ thiết bị cho việc thử v� kiểm tra.
(1) M�y điện quay d�ng cho thiết bị điện ch�n vịt, v� thiết bị điều khiển ch�ng;
(2) C�c m�y ph�t điện phục vụ cho t�u c� c�ng suất lớn hơn hoặc bằng 50 kVA;
(3) C�c bảng điện c� c�ng suất v�o lớn hơn hoặc bằng 50 kVA;
(4) C�c động cơ điện c� c�ng suất lớn hơn hoặc bằng 5 kW d�ng cho m�y phụ thiết yếu cho hoạt động của hệ thống động lực đẩy t�u v� cho hoạt động an to�n của t�u, bao gồm cả cơ cấu điều khiển ch�ng;
(5) C�c biến �p một pha c� c�ng suất lớn hơn hoặc bằng 30 kVA v� biến �p ba pha c� c�ng suất lớn hơn hoặc bằng 50 kVA;
(6) C�c bộ chỉnh biến đổi dẫn động lực c� c�ng suất lớn hơn hoặc bằng 50 kW v� phụ kiện của ch�ng được d�ng để cấp nguồn cho thiết bị điện như n�u ở (1) đến (4);
(7) Thiết bị điện kh�c m� Đăng kiểm thấy cần thiết.
2 Đối với thiết bị điện được chế tạo h�ng loạt, nếu được Đăng kiểm chấp nhận th� c� thể �p dụng quy tr�nh thử th�ch hợp với phương ph�p sản xuất để thay cho những y�u cầu ở -1.
3 C�p điện d�ng cho mạch động lực, chiếu s�ng v� th�ng tin nội bộ phải chịu thử theo kiểu cho mỗi kiểu sản phẩm.
4 Thiết bị điện v� c�p điện c� Giấy chứng nhận được Đăng kiểm chấp nhận th� cho ph�p miễn giảm từng phần hoặc to�n bộ việc thử v� kiểm tra.
1.2.2 Thử sau khi lắp đặt tr�n t�u
Sau khi thiết bị điện v� c�p điện được lắp đặt ho�n chỉnh tr�n t�u, ch�ng phải được thử v� kiểm tra ph� hợp với những y�u cầu ở 2.10.
1.2.3 Thử v� kiểm tra bổ sung
Khi thấy cần thiết, Đăng kiểm c� thể y�u cầu tiến h�nh c�c c�ng việc thử v� kiểm tra kh�c như đ� n�u ở Phần n�y.
CHƯƠNG 2 TRANG BỊ ĐIỆN V� THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1 Quy định chung
2.1.1 Phạm vi �p dụng
Chương n�y đưa ra những y�u cầu đối với thiết bị điện v� c�p điện cũng như việc thiết kế hệ thống li�n quan đến điện.
2.1.2 Điện �p v� tần số
1 Điện �p hệ thống kh�ng được vượt qu�:
(1) 1000 V đối với m�y ph�t, thiết bị động lực, thiết bị sưởi v� nấu ăn được nối d�y cố định;
(2) 250 V đối với chiếu s�ng, l� sưởi ở cabin v� buồng c�ng cộng, thiết bị kh�c như n�u ở (1);
(3) Nếu c� sử dụng điện �p cao hơn, th� phải thỏa m�n những y�u cầu ở 2.17 Phần 4 Mục II của QCVN 21:2015/BGTVT.
2 Tần số 60 Hz hoặc 50 Hz được chấp nhận d�ng cho c�c hệ thống điện xoay chiều.
3 Thiết bị điện phải được thiết kế v� chế tạo sao cho c� thể hoạt động tốt khi c� dao động điện �p v� tần số. Trừ khi c� quy định th�m, thiết bị điện phải hoạt động tốt khi c� dao động điện �p v� tần số như đưa ra ở Bảng 7/2.1. Bất kỳ hệ thống đặc biệt n�o, v� dụ c�c mạch điện tử m� hoạt động của ch�ng kh�ng thể đảm bảo tốt trong phạm vi dao động được đưa ra ở bảng th� ch�ng phải được cấp điện bằng biện ph�p th�ch hợp, chẳng hạn cấp qua bộ ổn �p. Bảng 7/2.1 kh�ng �p dụng cho thiết bị điện của hệ thống điện d�ng ắc quy.
4 Trong c�c trường hợp khi c�c m�y ph�t điện được truyền động ở tốc độ định mức, c� điện �p định mức v� tải đối xứng, th� tổng độ m�o s�ng h�i (THD) của hệ thống ph�n phối được nối với m�y ph�t n�y kh�ng được vượt qu� 5%. Tuy nhi�n, trong trường hợp như n�u ở (1) v� (2) dưới đ�y, th� THD c� thể cho ph�p vượt qu� 5%.
(1) Trong c�c hệ thống cung cấp điện được kết nối với c�c bộ chỉnh lưu, tại đ� hoạt động an to�n của c�c thiết bị đ� phải được bảo vệ bằng những phương ph�p ph� hợp để giảm c�c ảnh hưởng của th�nh phần s�ng h�i v� trị số tổng độ m�o s�ng h�i (THD) kh�ng được vượt qu� 8%;
(2) Tr�n c�c t�u c� hệ thống ch�n vịt điện, m� c� hệ thống cung cấp điện được kết nối với bộ chỉnh lưu l� mạch k�n độc lập t�ch biệt với hệ thống cung cấp điện nội bộ kh�c, v� trị số tổng độ m�o s�ng h�i (THD) kh�ng được vượt qu� 10%.
Bảng 7/2.1 Dao động điện �p v� tần số
Kiểu dao động | Dao động | |
L�u d�i | Tức thời | |
Điện �p | +6%; -10% | �20% (1,5 gi�y) |
Tần số | �5% | �10% (5 gi�y) |
Ch� th�ch: Trị số (trừ thời gian) ở trong bảng nghĩa l� tỉ lệ phần trăm so với gi� trị định mức.
2.1.3 Kết cấu, vật liệu, lắp đặt, v.v�
1 C�c bộ phận m�y điện chịu độ bền cơ kh� phải được l�m bằng vật liệu kh�ng c� khuyết tật. Việc lắp r�p ăn khớp v� khe hở của c�c bộ phận n�y phải ph� hợp với m�i trường biển.
2 Tất cả c�c thiết bị điện phải được kết cấu v� được lắp đặt sao cho kh�ng g�y tổn thương cho người vận h�nh khi đụng chạm v�o thiết bị.
3 Vật liệu c�ch điện v� c�c cuộn d�y được c�ch điện phải chịu được hơi ẩm, kh�ng kh� biển v� hơi dầu.
4 C�c bu l�ng, � cu, chốt, v�t, cọc đấu d�y, v�t cấy, l� xo v� c�c chi tiết nhỏ kh�c phải được l�m bằng vật liệu chịu ăn m�n hoặc phải được bảo vệ chống ăn m�n th�ch hợp.
5 Tất cả c�c � cu v� c�c v�t d�ng để nối c�c phần mang điện v� c�c bộ phận l�m việc phải được h�m chắc chắn.
6 Thiết bị điện phải được đặt ở chỗ dễ tới gần, ở khu vực được th�ng gi� tốt v� được chiếu s�ng đủ, v� ở đ� kh�ng thể c� nguy cơ bị hư hỏng do cơ kh� hoặc nước, hơi nước hoặc dầu. Cấp bảo vệ vỏ của thiết bị điện phải ph� hợp với vị tr� lắp đặt như được chỉ ra ở Bảng 7/2.2 dưới đ�y.
7 Kh�ng được ph�p đặt trang bị điện ở những nơi c� t�ch tụ kh� dễ nổ hoặc trong buồng chứa ắc quy, kho chứa sơn, kho chứa axetilen hoặc c�c kh�ng gian tương tự, trừ khi ch�ng thỏa m�n những y�u cầu từ (1) tới (4) dưới đ�y:
(1) Thiết bị điện d�ng cho mục đ�ch thiết yếu;
(2) Thiết bị điện c� kiểu kh�ng đ�nh lửa l�m ch�y hỗn hợp li�n quan;
(3) Thiết bị điện ph� hợp với c�c kh�ng gian li�n quan;
(4) Thiết bị điện được chứng nhận ph� hợp cho việc sử dụng an to�n trong bụi bẩn, hơi dầu hoặc kh� m� n� thường xuy�n phải tiếp x�c.
8 Thiết bị điện v� c�p điện phải được đặt sao cho c� khoảng c�ch an to�n so với la b�n từ hoặc phải được bảo vệ sao cho ảnh hưởng của từ trường b�n ngo�i được hạn chế đến mức kh�ng đ�ng kể ngay cả khi đ�ng mạch hay hở mạch.
9 C�c thiết bị điện kh�ng được ph�p gắn trực tiếp v�o v�ch k�t nhi�n liệu, khoảng c�ch n�y tối thiểu l� 75 mm.
Bảng 7/2.2 Cấp bảo vệ vỏ của thiết bị điện
TT | Vị tr� lắp đặt thiết bị điện | Đặc điểm của khu vực | Cấp bảo vệ |
1 | C�c v�ng v� khu vực nguy hiểm | C� khả năng xuất hiện hỗn hợp kh�, hơi dễ nổ v� bụi kh�ng kh� | Ex |
2 | Khu vực sinh hoạt v� c�ng cộng, cũng như h�nh lang c� cửa kh�ng mở trực tiếp ra boong hở | Kh� r�o | IP20 |
3 | C�c khu vực c� cửa mở trực tiếp ra khu vực m�y, boong hở | Với độ ẩm tăng cường | IP23 |
4 | Nh� bếp, v�i tắm, bồn rửa mặt, nh� vệ sinh, c�c kho v� buồng ắc quy, ống th�ng gi� dẫn đến boong hở v.v� | T�e nước | IP44 |
5 | Boong hở | Ngập nước | IP56 |
Ghi ch�: Khi vỏ của c�c thiết bị kh�ng đảm bảo việc bảo vệ cần thiết, th� phương ph�p thay thế vỏ bảo vệ hoặc bố tr� thay thế thiết bị phải được thực hiện để chắc chắn cấp bảo vệ ph� hợp theo quy định của Bảng. |
2.1.4 Nối m�t
1 C�c phần kim loại để trần kh�ng mang điện của thiết bị điện, m� b�nh thường kh�ng c� điện, nhưng do hư hỏng c� thể trở th�nh c� điện, th� phải được nối m�t tin cậy, trừ c�c trường hợp sau:
(1) Ch�ng được cấp điện với điện �p kh�ng qu� 55 V d�ng một chiều hoặc 55 V điện �p d�y hiệu dụng d�ng xoay chiều. Tuy nhi�n, kh�ng cho ph�p d�ng biến �p tự ngẫu để tạo ra điện �p n�y;
(2) Ch�ng được cấp điện với điện �p kh�ng qu� 250 V qua biến �p c�ch điện an to�n d�nh ri�ng cho ch�ng;
(3) Ch�ng được kết cấu ph� hợp với nguy�n tắc c�ch điện k�p.
2 Cần phải c� biện ph�p an to�n bổ sung cho thiết bị điện x�ch tay d�ng trong buồng k�n hoặc buồng ẩm ướt, nơi m� c� thể c� c�c rủi ro đặc biệt do điện.
3 Khi cần thiết phải nối m�t, th� c�c d�y nối m�t phải l� d�y đồng hoặc vật liệu kh�c được chấp nhận, v� n� phải được bảo vệ chống hư hỏng, nếu cần phải được sơn chống rỉ. K�ch thước của c�c d�y dẫn nối m�t phải ph� hợp với Bảng 7/2.3 dưới đ�y.
Bảng 7/2.3 Tiết diện d�y tiếp m�t
Tiết diện l�i c�p nối đến phụ tải, (mm2) | Tiết diện của d�y tiếp m�t k�o d�i, (mm2) | |
D�y cứng | D�y mềm | |
0,5 đến 4 | 4 | 2,5 |
4 đến 16 | 1/2 tiết diện l�i c�p nối đến thiết bị, (mm2) | |
16 đến 35 | 16 | 16 |
35 đến 120 | 1/2 tiết diện l�i c�p nối đến thiết bị, (mm2) | |
> 120 | 70 |
4 Trong trường hợp khi kết cấu thượng tầng bằng nh�m được cố định với vỏ th�p của t�u c� k�m lớp c�ch ly để ngăn ngừa ăn m�n điện h�a giữa hai vật liệu n�y, th� phải bố tr� mối li�n kết ri�ng giữa kết cấu thượng tầng v� vỏ t�u. Mối li�n kết ri�ng phải được thực hiện sao cho tr�nh được ăn m�n điện h�a v� điểm nối c� thể kiểm tra được dễ d�ng.
5 Đối với c�c t�u m� kết cấu ch�nh của ch�ng được l�m bằng vật liệu phi kim loại, th� phải thỏa m�n những y�u cầu từ (1) đến (5) dưới đ�y:
(1) Tất cả c�c phần kim loại của t�u phải được nối m�t với nước biển, cố gắng hạn chế ăn m�n điện h�a giữa c�c kim loại kh�c nhau. N�i chung, kh�ng cần nối m�t c�c bộ phận c�ch ly b�n trong kết cấu, trừ k�t dầu đốt;
(2) Phải c� biện ph�p nối m�t thiết bị nhận dầu với t�u ở mỗi điểm giao nhận dầu c� �p lực;
(3) C�c đường ống kim loại c� thể ph�t ra tĩnh điện do d�ng chảy của chất lỏng hoặc kh� phải được li�n kết sao cho đảm bảo t�nh li�n tục về điện suốt chiều d�i của ch�ng v� phải được nối m�t th�ch hợp;
(4) D�y dẫn thứ cấp được trang bị để c�n bằng sự ph�ng tĩnh điện, d�y li�n kết thiết bị, v.v... nhưng kh�ng d�ng để dẫn ph�ng điện s�t phải l� d�y đồng c� tiết diện tối thiểu 5 mm2 hoặc l� d�y nh�m c� tiết diện đảm bảo khả năng dẫn điện tăng đột ngột tương đương;
(5) Điện trở giữa c�c vật li�n kết v� kết cấu ch�nh kh�ng vượt qu� 0,05W. Đường d�y li�n kết phải c� đủ tiết diện để chịu d�ng lớn nhất thường xuy�n chạy qua đ� m� kh�ng l�m sụt �p qu� mức.
2.2 Bảo vệ chống s�t
2.2.1 Quy định chung
1 T�u thuộc nh�m thiết kế A, A1, A2, B, C hoặc C1 phải được bố tr� hệ thống chống s�t ở v�ng được bảo vệ cho tất cả c�c thiết bị y�u cầu được bảo vệ chống s�t.
Khuyến c�o rằng hệ thống chống s�t cũng phải được trang bị cho c�c t�u thuộc nh�m thiết kế C2 v� C3.
Khi t�u bị ảnh hưởng do s�t đ�nh c� thể g�y ra ch�y hoặc nổ, th� phải bố tr� thiết bị tiếp m�t chống s�t để ngăn ngừa hồ quang một c�ch th�ch hợp.
2 Hệ thống chống s�t phải bao gồm đầu thu l�i, d�y dẫn tiếp m�t v� bộ phận tiếp m�t. Nếu việc li�n kết về điện tin cậy giữa cột th�p với phần kim loại của th�n t�u hoặc với điểm tiếp m�t th� kh�ng cần lắp đặt c�c thiết bị chống s�t ri�ng tr�n c�c cột bằng kim loại n�y.
2.2.2 Hệ thống đầu thu l�i
1 Với t�u bằng kim loại, c� c�c kết cấu thẳng đứng như: cột, cột cẩu d�y chằng, kết cấu thượng tầng v.v... c� thể được coi như l� c�c đầu thu l�i nếu việc kết nối về điện đ�ng tin cậy giữa c�c kết cấu n�y với th�n t�u.
C�c đầu thu l�i bổ sung chỉ được sử dụng khi c�c bộ phận kết cấu của t�u kh�ng được bố tr� bảo vệ chống s�t đ�ng tin cậy.
2 Nếu thiết bị điện được lắp đặt tr�n đỉnh của cột bằng kim loại th� đầu thu l�i phải được tiếp m�t hiệu quả.
3 Tr�n mỗi cột hoặc đỉnh cột l�m bằng vật liệu kh�ng dẫn điện, th� phải bố tr� một thiết bị chống s�t được tiếp m�t hiệu quả.
4 Đầu thu l�i phải l� một thanh tr�n c� tiết diện tối thiểu 12 mm2. Thanh n�y c� thể l� đồng, hợp kim đồng hoặc th�p được bảo vệ chống ăn m�n. Đầu thu l�i bằng nh�m được sử dụng cho cột bằng nh�m.
5 Đầu thu l�i phải được lắp đặt cho c�c cột theo c�ch sao cho ch�ng nh� l�n tối thiểu l� 300 mm ở tr�n đỉnh của cột hoặc tr�n bất kỳ thiết bị n�o lắp đặt tr�n đỉnh của cột.
6 Chiều cao quy định của cột bảo vệ chống s�t cho c�c khu vực y�u cầu bảo vệ phải ph� hợp với 2.2.2-6(1), 2.2.2-6(2), 2.2.2-6(3) tương ứng.
(1) Đối với cột c� chiều cao kh�ng vượt qu� 15 m ph�a tr�n mặt nước, th� b�n k�nh cơ bản phải xấp xỉ bằng chiều cao cột h (xem h�nh 7/2.1 (1) v� 7/2.1(2)).
(2) Đối với cột cao hơn 15 m, th� khu vực bảo vệ phải căn cứ v�o khoảng c�ch đ�nh xuống của tia s�t.
Khi ph�ng điện tia s�t c� thể đ�nh tr�ng bất kỳ đối tượng được tiếp m�t trong phạm vi khoảng c�ch đ�nh xuống của điểm t�nh từ điểm bị ph� hủy cuối c�ng đến đất, khu vực bảo vệ được x�c định bằng cung tr�n (xem h�nh 7/2.2).
(3) V�ng bảo vệ được quy định bởi h�nh dạng của c�c cột hoặc vật thể dẫn điện được nối m�t v� nh� cao kh�c c� thể x�c định được bằng biểu đồ. Việc tăng chiều cao của cột ph�a tr�n khoảng c�ch đ�nh xuống sẽ kh�ng l�m tăng v�ng bảo vệ.
B�n k�nh cung tr�n c� b�n k�nh l� khoảng c�ch ph�ng s�t (30 m). Cung tr�n đi qua đỉnh cột v� tiếp tuyến với mặt nước. Nếu c� nhiều hơn một cột được sử dụng th� v�ng bảo vệ được x�c định bằng c�c cung tr�n li�n quan đến tất cả c�c cột n�y.
H�nh 7/2.1(1) T�u buồm c� chiều cao cột kh�ng qu� 15 m ph�a tr�n mặt nước
H�nh 7/2.1(2) T�u kh�ng chạy bằng buồm c� chiều cao cột kh�ng qu� 15 m ph�a tr�n mặt nước
H�nh 7/2.2 T�u với cột c� chiều cao vượt qu� 15 m ph�a tr�n mặt nước
2.2.3 D�y dẫn tiếp m�t
1 D�y dẫn tiếp m�t phải l� c�c thanh tr�n, d�y th�p hoặc c�p nhiều l�i c� tiết diện tối thiểu l� 100 mm2.
2 D�y dẫn tiếp m�t phải chạy ở ph�a b�n ngo�i của cột v� kết cấu thượng tầng c� số lần uốn cong tối thiểu, với độ cong dần dần v� c� b�n k�nh uốn cong lớn nhất c� thể.
3 D�y dẫn tiếp m�t phải kh�ng chạy qua v�ng v� khu vực nguy hiểm.
4 Khi t�u c� vỏ phi kim loại, th� d�y dẫn tiếp m�t của hệ thống chống s�t phải được đặt t�ch biệt tr�n suốt chiều d�i của ch�ng (kể cả kết nối v�o mạng lưới đầu tiếp m�t), m� kh�ng cần nối với thanh dẫn của c�c mạch tiếp m�t bảo vệ v� điều h�nh.
2.2.4 Mạng lưới đầu tiếp m�t
1 Khi t�u c� vỏ composite, th� sống mũi kim loại hay c�c kết cấu kim loại kh�c bị ng�m trong nước ở bất kỳ chế độ h�ng hải n�o c� thể được sử dụng để tiếp m�t cho t�u.
2 Tr�n t�u phải bố tr� phương tiện cho ph�p kết nối hệ thống bảo vệ chống s�t hoặc vỏ th�p của t�u với mạng tiếp m�t bờ - t�u trong khi t�u ở trong ụ hoặc tr�n đ�.
3 Ở t�u vỏ phi kim loại, th� phải bố tr� phương tiện cho ph�p kết nối hệ thống bảo vệ chống s�t với mạng tiếp m�t bờ-t�u trong khi t�u ở trong ụ hoặc tr�n đ�.
4 T�u nhiều th�n phải được bố tr� tiếp m�t chống s�t cho mỗi th�n.
2.2.5 Kết nối trong hệ thống bảo vệ chống s�t
1 Kết nối giữa đầu thu l�i, d�y tiếp m�t v� mạng lưới đầu tiếp m�t phải được h�n hoặc bắt v�t k�m với c�c kẹp.
2 Khi sử dụng kết nối bằng bu l�ng, th� diện t�ch mặt tiếp x�c giữa d�y tiếp m�t v� đầu tiếp m�t phải kh�ng nhỏ hơn 300 mm2 đối với đồng v� hợp kim đồng v� kh�ng nhỏ hơn 1.000 mm2 đối với vật liệu kh�c.
Kẹp v� bu l�ng kết nối phải được l�m bằng đồng, hợp kim đồng hoặc th�p được bảo vệ chống ăn m�n.
2.2.6 Thiết bị tiếp m�t bảo vệ chống s�t
1 Tiếp m�t bảo vệ chống s�t phải được trang bị cho c�c kết cấu kim loại t�ch biệt, kết nối di động, đường ống, m�n chắn của đường d�y th�ng tin v� động lực, đường ống đi v�o khu vực nguy hiểm.
2 C�c phần kim loại nằm gần d�y tiếp m�t phải được tiếp m�t nếu ch�ng kh�ng được bắt chặt v�o c�c kết cấu tiếp m�t hoặc kh�ng c� kết nối kim loại kh�c với th�n t�u. C�c thiết bị hoặc phần kim loại lắp đặt ở khoảng c�ch l�n đến 200 mm từ d�y tiếp m�t phải được nối th�m v�o để ngăn ngừa khả năng do hậu quả ph�ng hồ quang điện.
3 Tất cả mối gh�p của c�c phần tử tiếp m�t phải tiếp cận được để kiểm tra v� được bảo vệ chống lại hư hỏng cơ kh�.
2.3 Thiết kế hệ thống - Quy định chung
2.3.1 Hệ thống ph�n phối
1 Chỉ cho ph�p sử dụng c�c hệ thống ph�n phối sau:
(1) Hệ thống điện một chiều hai d�y;
(2) Hệ thống điện một chiều ba d�y (hệ thống ba d�y c�ch ly hoặc hệ thống ba d�y c� trung t�nh nối m�t);
(3) Hệ thống điện xoay chiều một pha hai d�y;
(4) Hệ thống điện xoay chiều ba pha ba d�y;
(5) Hệ thống điện xoay chiều ba pha bốn d�y.
2 Bất kể c�c y�u cầu quy định ở -1 tr�n đ�y chỉ cho ph�p sử dụng th�n t�u l�m d�y dẫn trong c�c trường hợp sau:
(1) C�c hệ thống bảo vệ d�ng ca tốt d�ng để bảo vệ ph�a ngo�i vỏ t�u;
(2) C�c hệ thống nối m�t giới hạn v� cục bộ, với điều kiện bất kỳ d�ng điện c� thể xuất hiện kh�ng được chạy trực tiếp qua v�ng nguy hiểm;
(3) Hệ thống kiểm tra c�ch điện, với điều kiện d�ng điện kh�p k�n kh�ng được vượt qu� 30 mA trong bất kỳ trường hợp n�o.
2.3.2 Hệ thống kiểm tra c�ch điện
Khi d�ng hệ thống ph�n phối sơ cấp hoặc thứ cấp để cấp điện cho mạng động lực, sưởi hoặc chiếu s�ng m� kh�ng được nối m�t, th� phải d�ng thiết bị c� thể kiểm tra li�n tục độ c�ch điện so với đất, thiết bị kiểm tra n�y phải ph�t ra t�n hiệu bằng �m thanh hoặc �nh s�ng khi trị số c�ch điện thấp hơn quy định. Với c�c t�u c� tổng dung t�ch nhỏ, th� c� thể d�ng c�c đ�n chỉ b�o chạm đất thay cho hệ thống kiểm tra c�ch điện.
2.3.3 Ch�nh lệch d�ng tải
1 Sự ch�nh lệch d�ng tải giữa d�y dẫn ph�a ngo�i v� d�y dẫn giữa ở c�c bảng điện, bảng ph�n nh�m v� bảng ph�n phối kh�ng được vượt qu� 15% d�ng to�n tải.
2 Sự ch�nh lệch d�ng tải tr�n mỗi pha ở mỗi bảng điện, bảng ph�n nh�m v� c�c bảng ph�n phối kh�ng được vượt qu� 15% d�ng to�n tải.
2.3.4 Hệ số đồng thời
1 C�c mạch cấp cho hai hoặc nhiều hơn mạch nh�nh cuối phải được t�nh ph� hợp với tất cả phụ tải được nối v�o, ở đ�y c� thể d�ng hệ số đồng thời.
2 Hệ số đồng thời như n�u ở -1 c� thể được d�ng để t�nh tiết diện d�y dẫn v� c�ng suất của c�c cơ cấu ngắt (bao gồm bộ ngắt mạch v� c�ng tắc) v� c�c cầu ch�.
2.3.5 Mạch cấp điện
1 C�c động cơ điện c� c�ng dụng thiết yếu y�u cầu bố tr� k�p, phải được cấp điện bằng c�c mạch ri�ng biệt, kh�ng d�ng mạch cấp chung, c�c thiết bị bảo vệ v� c�c cơ cấu điều khiển.
2 C�c m�y phụ trong buồng m�y, c�c m�y l�m h�ng v� c�c quạt th�ng gi� phải được cấp điện độc lập từ bảng điện hoặc bảng ph�n phối.
3 C�c quạt th�ng gi� hầm h�ng v� quạt th�ng gi� sinh hoạt kh�ng được ph�p nhận điện từ mạch cung cấp chung.
4 C�c mạch chiếu s�ng v� c�c mạch động cơ điện phải được cấp điện độc lập từ c�c bảng điện.
5 Mạch nh�nh cuối c� d�ng lớn hơn 15 A chỉ được ph�p cấp điện cho tối đa một thiết bị.
2.3.6 Mạch động cơ
Mỗi động cơ c� c�ng dụng thiết yếu v� động cơ c� c�ng suất lớn hơn hoặc bằng 1 kW phải được cấp điện bằng mạch nh�nh cuối ri�ng biệt.
2.3.7 Mạch chiếu s�ng
1 C�c mạch chiếu s�ng phải được cấp điện bằng c�c mạch nh�nh cuối t�ch biệt khỏi mạch thiết bị sưởi v� thiết bị động lực, trừ quạt gi� ca bin v� c�c thiết bị d�ng nội bộ.
2 Số điểm chiếu s�ng được cấp điện bằng mạch nh�nh cuối c� d�ng nhỏ hơn hoặc bằng 15 A kh�ng vượt qu�:
- 10 đối với mạch c� điện �p tới 50 V;
- 14 đối với mạch c� điện �p từ 51 V đến 130 V;
- 24 đối với mạch c� điện �p từ 131 V đến 250 V;
- Trường hợp khi số điểm chiếu s�ng v� d�ng to�n tải l� kh�ng đổi, th� c� thể cho ph�p nối nhiều hơn số điểm n�u tr�n v�o mạch nh�nh cuối, với điều kiện d�ng tải tổng cộng kh�ng vượt qu� 80% d�ng của thiết bị bảo vệ trong mạch.
3 Trong mạch nh�nh cuối c� d�ng nhỏ hơn hoặc bằng 10 A cấp điện cho bảng chiếu s�ng v� t�n hiệu điện m� ở đ� c�c đui đ�n được nh�m tập trung, th� số điểm được cấp điện l� kh�ng hạn chế.
4 Trong c�c kh�ng gian như buồng đặt m�y ch�nh hoặc nồi hơi, c�c đ�n chiếu s�ng phải được cấp �t nhất từ hai mạch v� phải bố tr� sao cho khi một mạch bị hư hỏng th� c�c kh�ng gian n�y vẫn được chiếu s�ng. Một trong hai mạch n�y c� thể l� mạch chiếu s�ng sự cố.
5 Khi x�c định tiết diện của c�p điện, th� mỗi ổ cắm c� cấp điện �p bằng v� lớn hơn 110 V phải được t�nh bằng c�ng suất định mức l� 100 W. Trường hợp cho đ�n x�ch tay, th� ổ cắm c� cấp điện �p 12 V phải được t�nh bằng c�ng suất định mức l� 15 W v� cấp điện �p 24 V - c�ng suất định mức l� 25 W.
2.3.8 Mạch d�ng cho hệ thống th�ng tin nội bộ v� h�ng hải
1 C�c hệ thống t�n hiệu v� th�ng tin nội bộ quan trọng v� c�c thiết bị phục vụ h�ng hải phải c� mạch tự giữ ho�n to�n để đảm bảo duy tr� tốt chức năng của ch�ng.
2 C�p điện d�ng cho hệ thống th�ng tin phải được bố tr� sao cho kh�ng bị ảnh hưởng của nhiễu.
3 Kh�ng cho ph�p bố tr� c�ng tắc tr�n c�c mạch cấp điện của c�c thiết bị b�o động chung, trừ c�ng tắc nguồn. Ở chỗ m� c� sử dụng bộ ngắt mạch th� phải c� c�c biện ph�p th�ch hợp để tr�nh bộ ngắt mạch nằm ở vị tr� �ngắt�.
2.3.9 Mạch d�ng cho trang bị v� tuyến điện
C�c mạch cấp điện cho trang bị v� tuyến điện v� chiếu s�ng ở trạm điều khiển trang bị v� tuyến điện phải được bố tr� ph� hợp với c�c y�u cầu tương ứng được n�u ở Chương 4 Phần 8 �Trang bị an to�n�.
2.3.10 Mạch cấp cho thiết bị sưởi v� nấu ăn d�ng điện
1 Mỗi một thiết bị sưởi v� nấu ăn d�ng điện phải được nối với một mạch nh�nh cuối, trừ khi c� tối đa 10 bộ sưởi điện loại nhỏ c� d�ng tổng cộng nhỏ hơn hoặc bằng 15 A th� c� thể được nối với c�ng một mạch nh�nh cuối.
2 Thiết bị sưởi v� nấu ăn d�ng điện phải được khống chế bằng c�ng tắc nhiều cực đặt ở gần thiết bị. Tuy nhi�n, c�c bộ phận sưởi điện loại nhỏ được nối với mạch nh�nh cuối c� d�ng nhỏ hơn hoặc bằng 15 A th� c� thể cho ph�p được khống chế bằng c�ng tắc một cực.
2.3.11 C�ng tắc ngắt mạch
1 C�c mạch động lực v� chiếu s�ng đi trong c�c hầm h�ng hoặc c�c kho chứa than phải c� c�ng tắc nhiều cực đặt ở ngo�i c�c kh�ng gian n�y. Phải c� biện ph�p để c�ch ly ho�n to�n c�c mạch n�y v� kh�a chặt vị tr� �ngắt� của c�c c�ng tắc hoặc hộp c�ng tắc.
2 C�c mạch cấp điện d�ng cho thiết bị ở c�c v�ng nguy hiểm phải c� c�ng tắc c�ch ly nhiều cực đặt ở ngo�i v�ng n�y. Đồng thời c�c c�ng tắc c�ch ly phải ghi nh�n r� r�ng để nhận biết thiết bị điện được nối với ch�ng.
2.4 Thiết kế hệ thống bảo vệ
2.4.1 Quy định chung
Trang bị điện của t�u phải được bảo vệ qu� tải, kể cả ngắn mạch. C�c thiết bị bảo vệ phải c� khả năng phục vụ li�n tục c�c mạch kh�c tới chừng thực hiện được bằng c�ch ngắt mạch hư hỏng ra v� loại bỏ c�c hỏng h�c cho hệ thống v� nguy hiểm do ch�y.
2.4.2 Bảo vệ qu� tải
1 C�c đặc t�nh ngắt qu� d�ng của c�c bộ ngắt mạch v� c�c đặc t�nh chảy của cầu ch� phải được lựa chọn ph� hợp, c� xem x�t đến khả năng chịu nhiệt của thiết bị điện v� c�p điện m� ch�ng bảo vệ. Kh�ng cho ph�p d�ng cầu ch� c� d�ng lớn hơn 200 A để bảo vệ qu� tải.
2 C�ng suất hoặc trị số đặt th�ch hợp của thiết bị bảo vệ cho mỗi mạch phải được chỉ ra thường xuy�n tại vị tr� của thiết bị bảo vệ, v� cũng phải chỉ ra được gi� trị d�ng điện chạy trong mỗi mạch.
3 C�c rơle qu� tải của c�c bộ ngắt mạch d�ng cho c�c m�y ph�t v� c�c thiết bị bảo vệ qu� tải, trừ c�c bộ ngắt mạch dạng khối k�n, phải c� khả năng chỉnh được trị số d�ng đặt v� c�c đặc t�nh trễ thời gian.
2.4.3 Bảo vệ ngắn mạch
1 Trị số cắt của bất kỳ thiết bị bảo vệ n�o cũng kh�ng được nhỏ hơn trị số lớn nhất của d�ng ngắn mạch c� thể chạy qua điểm đặt trang bị ngay l�c xảy ra ngắt mạch.
2 Trị số chế tạo của mọi bộ ngắt mạch hoặc c�ng tắc được dự kiến để c� khả năng đ�ng k�n mạch, nếu cần thiết chịu d�ng ngắn mạch phải kh�ng nhỏ hơn gi� trị lớn nhất của d�ng ngắn mạch tại điểm đặt trang bị. Với d�ng xoay chiều th� gi� trị lớn nhất n�y tương ứng với gi� trị d�ng xung k�ch cho ph�p khi mất đối xứng cực đại.
3 Trong trường hợp khi trị số cắt định mức hoặc cả trị số chế tạo định mức của thiết bị bảo vệ ngắn mạch kh�ng ph� hợp với những y�u cầu n�u ở -1 v� -2, c�c cầu ch� v� c�c bộ ngắt mạch c� trị số cắt kh�ng nhỏ hơn d�ng ngắn mạch sẽ xảy ra phải được bố tr� ở ph�a nguồn cấp của trang bị được bảo vệ ngắn mạch n�i tr�n. C�c bộ ngắt mạch d�ng cho m�y ph�t kh�ng được ph�p d�ng v�o mục đ�ch n�y. C�c bộ ngắt mạch được nối với ph�a tải phải kh�ng bị hư hỏng qu� mức v� phải c� khả năng l�m việc l�u d�i trong c�c trường hợp sau:
(1) Khi d�ng ngắn mạch bị ngắt nhờ bộ ngắt hoặc cầu ch� hỗ trợ;
(2) Khi bộ ngắt mạch được nối với ph�a tải được kh�p k�n bằng d�ng ngắn mạch trong l�c bộ ngắt hoặc cầu ch� hỗ trợ ph�a sau cắt d�ng.
2.4.4 Bảo vệ c�c mạch điện
1 Phải bố tr� thiết bị bảo vệ ngắn mạch cho mỗi cực hoặc mỗi pha của tất cả c�c mạch ri�ng biệt trừ mạch trung t�nh v� d�y c�n bằng.
2 Tất cả c�c mạch c� khả năng bị qu� tải phải được bố tr� thiết bị bảo vệ qu� tải như chỉ ra dưới đ�y:
(1) Hệ thống một chiều hai d�y hoặc xoay chiều một pha hai d�y: ở �t nhất một d�y hoặc một pha;
(2) Hệ thống một chiều ba d�y: ở cả hai d�y ph�a ngo�i;
(3) Hệ thống ba pha ba d�y: ở �t nhất hai pha;
(4) Hệ thống ba pha bốn d�y: ở cả ba pha.
3 Kh�ng cho ph�p đặt cầu ch�, c�ng tắc kh�ng tiếp điểm, hoặc một bộ ngắt mạch kh�ng tiếp điểm ở d�y dẫn nối m�t v� d�y trung t�nh.
2.4.5 Bảo vệ c�c m�y ph�t điện
1 C�c m�y ph�t điện phải được bảo vệ ngắn mạch v� qu� tải bằng bộ ngắt mạch nhiều cực v� ngắt được đồng thời tất cả c�c cực c�ch ly, hoặc trong trường hợp với m�y ph�t nhỏ hơn 20 kW kh�ng l�m việc song song th� c� thể được bảo vệ bằng c�ng tắc nhiều cực c� cầu ch� hoặc bộ ngắt mạch đặt ở mỗi cực c�ch ly. Thiết bị bảo vệ qu� tải phải ph� hợp với khả năng chịu nhiệt của m�y ph�t.
2 Đối với c�c m�y ph�t điện một chiều l�m việc song song, ngo�i y�u cầu n�u ở -1 tr�n, phải c� thiết bị bảo vệ d�ng điện ngược, t�c động nhanh khi d�ng điện ngược nằm trong giới hạn từ 2 đến 15% d�ng định mức của m�y ph�t. Tuy nhi�n, y�u cầu n�y kh�ng �p dụng cho d�ng điện ngược được ph�t ra từ ph�a tải, v� dụ: c�c động cơ tời.
3 Đối với c�c m�y ph�t xoay chiều l�m việc song song, ngo�i y�u cầu n�n ở -1 tr�n, phải c� thiết bị c�ng suất ngược c� trễ thời gian, t�c động khi trị số c�ng suất ngược nằm trong giới hạn từ 2 đến 15% c�ng suất to�n tải, việc lựa chọn v� đặt trị số trong giới hạn tr�n t�y thuộc v�o c�c đặc t�nh của động cơ l�i.
2.4.6 Bảo vệ c�c thiết bị c� c�ng dụng thiết yếu
Khi c�c m�y ph�t l�m việc song song v� c�c m�y phụ thiết yếu được truyền động bằng điện th� phải bố tr� thiết bị để ngắt tự động c�c tải kh�ng quan trọng khi c�c m�y ph�t bị qu� tải. Nếu c� y�u cầu th� việc ngắt ưu ti�n n�y c� thể được tiến h�nh ở một hoặc nhiều giai đoạn.
2.4.7 Bảo vệ c�c mạch cấp điện
1 C�c mạch cấp điện cho c�c bảng ph�n nh�m, c�c bảng ph�n phối, c�c bộ khởi động được nh�m chung v� tương tự phải được bảo vệ qu� tải v� ngắn mạch bằng c�c bộ ngắt mạch nhiều cực v� cầu ch�. Trường hợp khi sử dụng cầu ch�, phải c� c�c c�ng tắc c�ch ly ở ph�a nguồn của cầu ch�.
2 Mỗi cực c�ch ly của c�c mạch nh�nh cuối phải được bảo vệ ngắn mạch v� qu� tải bằng c�c bộ ngắt hoặc cầu ch�. Trường hợp khi sử dụng cầu ch�, phải c� c�c c�ng tắc c�ch ly đặt ở ph�a nguồn của cầu ch�. Việc bảo vệ c�c mạch cấp điện cho c�c thiết bị l�i th� �p dụng c�c y�u cầu n�u ở 15.2.7 Phần 3 Mục II của QCVN 21:2010/BGTVT.
3 C�c mạch cấp điện cho c�c động cơ c� thiết bị bảo vệ qu� tải th� chỉ cần thiết bị bảo vệ ngắn mạch.
4 Trường hợp khi d�ng c�c cầu ch� để bảo vệ c�c động cơ xoay chiều ba pha th� phải quan t�m đến việc bảo vệ chống mất một pha.
5 Trường hợp khi d�ng tụ điện để k�ch pha th� y�u cầu phải c� c�c thiết bị bảo vệ qu� �p.
2.4.8 Bảo vệ c�c biến �p động lực v� chiếu s�ng
1 C�c mạch sơ cấp của c�c biến �p động lực v� chiếu s�ng phải được bảo vệ ngắn mạch v� qu� tải bằng bộ ngắt mạch hoặc cầu ch�.
2 Khi c�c biến �p l�m việc song song, th� phải c� c�c thiết bị c�ch ly đặt ở ph�a thứ cấp.
2.4.9 Bảo vệ c�c động cơ điện
1 C�c động cơ điện c� c�ng suất lớn hơn 0,5 kW v� tất cả c�c động cơ d�ng cho c�c m�y c� c�ng dụng thiết yếu, trừ động cơ m�y l�i, phải được bảo vệ qu� tải ri�ng biệt. Việc bảo vệ qu� tải c�c động cơ m�y l�i phải ph� hợp với c�c y�u cầu cần n�u ở 15.2.7 Phần 3 Mục II của QCVN 21: 2015/BGTVT.
2 Thiết bị bảo vệ phải c� c�c đặc t�nh trễ để c� thể khởi động được động cơ.
3 Đối với động cơ l�m việc ngắn hạn lặp lại th� phải chọn trị số d�ng đặt v� độ trễ theo hệ số tải của động cơ.
2.4.10 Bảo vệ mạch chiếu s�ng
C�c mạch chiếu s�ng phải được bảo vệ ngắn mạch v� qu� tải.
2.4.11 Bảo vệ c�c dụng cụ đo, đ�n hiệu v� c�c mạch điều khiển
1 C�c v�n kế, cuộn d�y điện �p của c�c dụng cụ đo, c�c thiết bị chỉ b�o chạm đất v� c�c đ�n hiệu c�ng với c�c d�y dẫn ch�nh nối với ch�ng phải được bảo vệ bằng c�c cầu ch� đặt ở mỗi cực ri�ng biệt. Đ�n hiệu được lắp chung trong thiết bị th� kh�ng cần c� bảo vệ ri�ng, với điều kiện bất kỳ sự hư hỏng n�o của mạch đ�n hiệu cũng kh�ng g�y ra mất nguồn cấp cho c�c thiết bị yếu.
2 C�c d�y dẫn được bọc c�ch điện của c�c mạch điều khiển v� dụng cụ được cấp điện trực tiếp từ thanh dẫn v� phần ch�nh của m�y ph�t phải được bảo vệ bằng cầu ch� tại vị tr� gần nhất với điểm nối. C�c d�y dẫn giữa cầu ch� v� điểm nối kh�ng được b� lại c�ng với d�y của c�c mạch kh�c.
3 Cầu ch� của c�c mạch của c�c bộ tự động điều chỉnh điện �p m� khi mất điện �p c� thể g�y ra hậu quả nghi�m trọng th� c� thể được miễn trừ. Nếu c� miễn trừ th� phải c� c�c biện ph�p hữu hiệu để tr�nh rủi ro do ch�y ở phần kh�ng được bảo vệ của thiết bị.
2.4.12 Bảo vệ ắc quy
C�c tổ ắc quy kh�ng phải l� ắc quy khởi động động cơ đi-e-den phải được bảo vệ qu� tải v� ngắn mạch bằng c�c thiết bị đặt c�ng gần ắc quy c�ng tốt. C�c ắc quy sự cố cấp điện cho c�c thiết bị c� c�ng dụng thiết yếu th� c� thể chỉ cần bảo vệ ngắn mạch.
2.5 Thiết bị điện v� c�p điện - Quy định chung
2.5.1 M�y điện quay
M�y điện quay phải thỏa m�n những y�u cầu ở 2.4 Phần 4 Mục II của QCVN 21:2015/BGTVT.
2.5.2 Biến �p động lực v� chiếu s�ng
Biến �p động lực v� chiếu s�ng phải thỏa m�n những y�u cầu ở 2.10 Phần 4 Mục II QCVN 21:2015/BGTVT.
2.5.3 Bộ ngắt mạch
Bộ ngắt mạch phải thỏa m�n những y�u cầu ở 2.6.1 Phần 4 Mục II của QCVN 21:2015/BGTVT.
2.5.4 Cầu ch�
Cầu ch� phải thỏa m�n c�c y�u cầu ở 2.6.2 Phần 4 Mục II của QCVN 21:2015/BGTVT.
2.5.5 C�ng tắc điện từ
C�ng tắc tơ điện từ phải thỏa m�n những y�u cầu ở 2.6.3 Phần 4 Mục II của QCVN 21:2015/BGTVT.
2.5.6 Bộ chỉnh lưu b�n dẫn d�ng l�m nguồn cấp
Bộ chỉnh lưu b�n dẫn d�ng l�m nguồn cấp phải thỏa m�n những y�u cầu ở 2.12 Phần 4 Mục II của QCVN 21:2015/BGTVT.
2.5.7 Thiết bị chiếu s�ng v� phụ kiện đường d�y
Thiết bị chiếu s�ng v� phụ kiện đường d�y phải thỏa m�n tương ứng với những y�u cầu ở 2.13 v� 2.14 Phần 4 Mục II của QCVN 21:2015/BGTVT.
2.5.8 Thiết bị sưởi v� nấu ăn
Thiết bị sưởi v� nấu ăn phải thỏa m�n những y�u cầu ở 4.4.1 Phần 5 Mục II của QCVN 21:2015/BGTVT.
2.6 Bảng điện, bảng ph�n nh�m v� bảng ph�n phối
2.6.1 Vị tr� lắp đặt
Bảng điện phải được đặt ở nơi kh� r�o c�ch xa v�ng c� hơi nước, nước v� ống dẫn dầu.
2.6.2 Biện ph�p an to�n cho người vận h�nh
1 Bảng điện phải được bố tr� sao cho để dễ d�ng tiếp cận với từng phần tử m� kh�ng g�y nguy hiểm cho người.
2 Ph�a hai b�n v� khoảng ph�a sau, khi cần thiết kể cả ph�a trước bảng điện, phải được bảo vệ th�ch hợp.
3 Khi điện �p giữa c�c cực với nhau hoặc với đất lớn hơn 55 V một chiều hoặc 55 V hiệu dụng xoay chiều, th� bảng điện phải l� kiểu kh�ng c� điện thế ph�a trước.
4 Phải bố tr� tay vịn c�ch điện ph�a trước v� ph�a sau bảng điện, v� khi cần thiết phải đặt thảm hoặc tấm gỗ c�ch điện tr�n s�n lối đi.
5 Ph�a trước bảng điện phải c� kh�ng gian đủ cho việc thao t�c. Khi cần thiết, phải c� kh�ng gian ph�a sau bảng điện để cho ph�p thao t�c v� bảo dưỡng cầu dao, c�ng tắc, cầu ch� v� c�c bộ phận kh�c, lối đi phải c� chiều rộng tối thiểu l� 0,5 m.
6 Bảng ph�n nh�m v� bảng ph�n phối phải c� vỏ bảo vệ th�ch hợp t�y theo vị tr� lắp đặt của ch�ng. Nếu ch�ng được lắp ở vị tr� m� người kh�ng c� tr�ch nhiệm dễ d�ng đến gần, th� phải bố tr� biện ph�p bảo vệ hữu hiệu để sao cho đảm bảo sự an to�n trong điều kiện l�m việc b�nh thường.
2.6.3 Kết cấu v� vật liệu
1 Thanh dẫn, bộ ngắt mạch v� kh� cụ điện kh�c của bảng điện ch�nh phải được bố tr� sao cho thiết bị điện c� c�ng dụng thiết yếu y�u cầu lắp đặt k�p kh�ng đồng thời mất khả năng hoạt động do sự cố đơn lẻ.
2 Khi nguồn điện ch�nh cần thiết cho hệ động lực của t�u th� bảng điện ch�nh phải thỏa m�n những y�u cầu dưới đ�y hoặc c� đặc t�nh tương đương như thế:
(1) Mỗi m�y ph�t phải được trang bị một bảng điện v� c�c bảng điện kề s�t nhau phải được ngăn bằng v�ch l�m bằng th�p hoặc vật liệu kh� ch�y;
(2) Thanh c�i phải được chia th�nh �t nhất hai phần, c�c phần n�y được nối b�nh thường nhờ mối li�n kết dễ th�o. Nếu c� thể thực hiện được, việc nối c�c tổ m�y ph�t v� thiết bị được lắp đặt k�p phải được chia đều giữa c�c phần.
3 C�p đi v�o bảng điện phải được kết cấu sao cho kh�ng để nước chảy dọc theo c�p v�o bảng điện.
4 Trường hợp c�c mạch cấp điện c� c�c điện �p kh�c nhau được lắp đặt trong c�ng một kh�ng gian của bảng điện, bảng ph�n nh�m hoặc bảng ph�n phối, th� tất cả c�c kh� cụ phải được bố tr� sao cho c�c c�p điện c� điện �p kh�c nhau kh�ng thể tiếp x�c với nhau trong bảng.
5 Vỏ bảo vệ phải c� kết cấu cứng vững v� c�c vật liệu sử dụng cho ch�ng l� loại kh�ng ch�y v� kh�ng h�t ẩm.
6 Vật liệu c�ch điện phải l� loại bền chắc, kh� ch�y v� kh�ng h�t ẩm.
7 Vật liệu l�m d�y dẫn phải ph� hợp với c�c y�u cầu sau:
(1) C�c d�y dẫn được bọc c�ch điện d�ng cho bảng điện phải l� loại kh� ch�y v� kh�ng h�t ẩm c� nhiệt độ d�y dẫn cho ph�p tối đa kh�ng nhỏ hơn 75oC;
(2) C�c ống v� v�ng kẹp d�ng để đi c�p phải l� vật liệu kh� ch�y;
(3) C�c d�y dẫn được bọc c�ch điện d�ng cho c�c mạch điều khiển v� c�c mạch dụng cụ đo kh�ng được b� chung với c�c d�y dẫn d�ng cho mạch ch�nh v� kh�ng được đặt chung v�o c�ng một ống. Tuy nhi�n, nếu điện �p định mức v� nhiệt độ cho ph�p tối đa của d�y dẫn l� như nhau v� kh�ng c� xuất hiện ảnh hưởng xấu cho c�c mạch ch�nh th� kh�ng phải �p dụng theo y�u cầu n�y.
8 Trừ khi c� trang bị c�c c�ng tắc c�ch ly, c�c bộ ngắt mạch phải sao cho c� thể sửa chữa được m� kh�ng cần phải ngắt ch�ng ra khỏi li�n kết với thanh dẫn v� ngắt nguồn cấp.
2.6.4 Thanh dẫn
1 Thanh dẫn phải được l�m bằng đồng hoặc hợp kim nh�m phủ đồng.
2 Việc nối thanh dẫn phải được tiến h�nh sao cho hạn chế được sự ăn m�n v� oxi h�a.
3 Thanh dẫn v� mối nối thanh dẫn phải được giữ sao cho chịu được lực điện từ g�y ra do d�ng ngắn mạch.
4 Sự tăng nhiệt độ của thanh dẫn, c�c d�y dẫn li�n kết v� mối nối của ch�ng kh�ng được vượt qu� 45oC khi đang mang d�ng điện to�n tải ở nhiệt độ m�i trường l� 45oC.
5 Khe hở (giữa pha với pha, cực với cực v� pha với m�t) của thanh dẫn để trần kh�ng được nhỏ hơn trị số n�u ở Bảng 4/2.2.
Bảng 4/2.2 Khe hở tối thiểu đối với c�c thanh dẫn
Điện �p định mức (V) | Khe hở (mm) |
Đến 250 | 15 |
Lớn hơn 250 đến 690 | 20 |
Lớn hơn 690 đến 1000 | 35 |
2.6.5 D�y c�n bằng
1 Gi� trị d�ng của c�c d�y nối c�n bằng v� c�ng tắc nối c�n bằng kh�ng được nhỏ hơn một nửa d�ng to�n tải định mức của m�y ph�t.
2 Gi� trị d�ng của c�c thanh nối c�n bằng kh�ng được nhỏ hơn � d�ng to�n tải định mức của m�y ph�t c� c�ng suất lớn nhất trong nh�m.
2.6.6 Dụng cụ đo d�ng cho m�y ph�t một chiều
C�c bảng điện m�y ph�t một chiều phục vụ tr�n t�u, �t nhất phải được trang bị c�c dụng cụ đo như n�u ở Bảng 7/2.3.
Bảng 7/2.3 C�c dụng cụ đo cho bảng điện m�y ph�t một chiều
Chế độ l�m việc | Dụng cụ | Số lượng y�u cầu | |
Hệ thống hai d�y | Hệ thống ba d�y | ||
Độc lập | Ampe kế | Một chiếc cho mỗi m�y (đặt ở cực dương) | * Hai chiếc cho mỗi m�y (đặt ở cực dương v� cực �m) |
V�n kế | Một chiếc cho mỗi m�y | Một chiếc cho mỗi m�y (đo điện �p giữa cực dương v� cực �m hoặc giữa cực �m với cực trung t�nh) | |
Song song | V�n kế | Hai chiếc (thanh dẫn v� mỗi m�y ph�t) | Hai chiếc (đo điện �p giữa thanh dẫn với c�c cực dương v� cực �m của mỗi m�y ph�t hoặc giữa c�c cực dương với cực trung t�nh) |
Ampe kế | Một chiếc cho mỗi m�y (đặt ở cực dương) | * Hai chiếc cho mỗi m�y (nếu l� m�y k�ch từ hỗn hợp th� đặt ở d�y c�n bằng v� phần ứng. Nếu l� m�y k�ch từ song song th� đặt ở cực dương v� cực �m) |
Ch� th�ch:
(1) Khi d�ng hệ thống nối m�t d�y trung t�nh, th� phải th�m một Ampe kế c� điểm �0� ở giữa v�o số lượng được đ�nh dấu �*� ở Bảng tr�n.
(2) Một trong số c�c V�n kế phải c� thể đo được điện �p nguồn điện bờ.
(3) Khi trang bị bảng điều khiển để điều khiển tự động c�c m�y ph�t, th� c�c dụng cụ đo n�u ở tr�n phải được lắp đặt tr�n bảng điều khiển, trừ khi bảng điều khiển được lắp ngo�i buồng m�y, số lượng tối thiểu c�c dụng cụ đo cần thiết cho sự l�m việc độc lập v� song song của c�c m�y ph�t phải được lắp tr�n bảng điện.
(4) Trường hợp c� hai m�y ph�t trở l�n m� kh�ng l�m việc song song, th� cho ph�p chỉ trang bị một Ampe kế v� một V�n kế, với điều kiện phải c� một Ampe kế v� một V�n kế x�ch tay ở tr�n t�u.
2.6.7 C�c dụng cụ đo d�ng cho m�y ph�t xoay chiều
C�c bảng điện m�y ph�t xoay chiều phục vụ tr�n t�u, �t nhất phải được trang bị c�c dụng cụ đo như n�u ở Bảng 7/2.4.
2.6.8 Thang đo dụng cụ đo lường
1 Gi� trị cực đại của thang đo V�n kế phải xấp xỉ bằng 120% điện �p b�nh thường của mạch.
2 Gi� trị cực đại của thang đo Ampe kế phải xấp xỉ bằng 130% d�ng điện b�nh thường của mạch.
3 C�c Ampe kế d�ng cho c�c m�y ph�t một chiều v� O�t kế d�ng cho c�c m�y ph�t xoay chiều l�m việc song song phải c� c�c thang đo d�ng điện ngược hoặc c�ng suất ngược tương ứng tới 15%.
Bảng 7/2.4 C�c dụng cụ đo cho bảng điện m�y ph�t xoay chiều
Chế độ | Dụng cụ | Số lượng y�u cầu (chiếc) |
Độc lập | Ampe kế | Một cho mỗi m�y ph�t (đo được d�ng mỗi pha) |
V�n kế | Một cho mỗi m�y ph�t (đo được điện �p mỗi d�y) | |
O�t kế | Một cho mỗi m�y ph�t (c� thể miễn cho m�y c� c�ng suất nhỏ hơn 50 kW) | |
H�c kế | Một (đo được tần số của mỗi m�y ph�t) | |
* Ampe kế | Một cho mạch k�ch từ của mỗi m�y ph�t | |
Song song | Ampe kế | Một cho mỗi m�y ph�t (đo được d�ng mỗi pha) |
V�n kế | Hai (đo được điện �p của thanh dẫn v� điện �p mỗi d�y m�y ph�t) | |
O�t kế | Một cho mỗi m�y ph�t | |
H�c kế | Hai (đo được tần số của mỗi m�y ph�t v� thanh dẫn) | |
Đồng bộ kế hoặc c�c đ�n h�a đồng bộ | Một bộ cho mỗi m�y ph�t. Trường hợp khi trang bị đồng bộ kế th� c� thể cho ph�p miễn giảm một bộ | |
* Ampe kế | Một cho mạch k�ch từ của mỗi m�y ph�t |
Ch� th�ch:
(1) Ở bảng tr�n, Ampe kế được đ�nh dấu �*� chỉ được trang bị khi cần thiết.
(2) Một trong c�c V�n kế phải c� thể đo được điện �p cấp từ bờ.
(3) Khi trang bị bảng điện điều khiển để điều khiển tự động c�c m�y ph�t th� c�c dụng cụ n�u ở bảng tr�n phải được lắp đặt tr�n bảng điều khiển, trừ bảng điều khiển được lắp ngo�i buồng m�y, số lượng tối thiểu c�c dụng cụ y�u cầu cho sự l�m việc độc lập v� song song của c�c m�y ph�t phải lắp tr�n c�c bảng điện.
(4) Trường hợp c� từ hai m�y ph�t trở l�n m� kh�ng l�m việc song song, th� cho ph�p chỉ trang bị một Ampe kế v� một V�n kế, với điều kiện phải c� một Ampe kế v� một V�n kế x�ch tay ở tr�n t�u.
2.6.9 Biến �p đo lường
C�c cuộn d�y thứ cấp của biến �p đo lường phải được nối m�t.
2.7 Cơ cấu điều khiển động cơ điện
2.7.1 Cơ cấu điều khiển động cơ điện
1 C�c cơ cấu điều khiển động cơ điện phải c� kết cấu chắc chắn v� được trang bị đầy đủ c�c thiết bị khởi động, dừng, đảo chiều quay v� điều khiển tốc độ quay c�c động cơ điện c�ng với c�c thiết bị an to�n cần thiết.
2 C�c cơ cấu điều khiển động cơ điện phải c� vỏ bảo vệ ph� hợp với vị tr� lắp đặt của ch�ng v� đảm bảo an to�n cho người khi vận h�nh.
3 Tất cả c�c bộ phận chịu m�n phải c� thể thay thế được dễ d�ng v� dễ tiếp cận để kiểm tra v� bảo dưỡng.
4 C�c động cơ điện c� c�ng suất lớn hơn 0,5 kW phải được trang bị c�c cơ cấu điều khiển ph� hợp với c�c y�u cầu n�u ở -1, -2 v� -3 cũng như c�c y�u cầu dưới đ�y:
(1) Cần phải c� biện ph�p để tr�nh khởi động lại kh�ng theo � muốn sau khi ch�ng bị dừng do điện �p thấp hoặc mất điện �p ho�n to�n. Y�u cầu n�y kh�ng �p dụng cho c�c động cơ điện m� ch�ng cần phải l�m việc li�n tục để đảm bảo an to�n cho t�u v� c�c động cơ điện c� hoạt động tự động;
(2) Cần phải c� thiết bị c�ch ly ch�nh để sao cho cắt được ho�n to�n điện �p khỏi động cơ điện, trừ khi c� thiết bị c�ch ly (bố tr� ở bảng điện, bảng ph�n nh�m, bảng ph�n phối�) gần với động cơ;
(3) Cần phải c� biện ph�p tự động ngắt nguồn cấp khi động cơ điện bị qu� tải do cơ kh�. Y�u cầu n�y kh�ng �p dụng cho c�c động cơ điện m�y l�i.
5 Trường hợp thiết bị c�ch ly ch�nh đặt xa động cơ điện th� phải trang bị c�c thiết bị sau hoặc tương đương:
(1) Trang bị th�m thiết bị ngắt đặt ở gần động cơ;
(2) Phải c� biện ph�p để kh�a thiết bị c�ch ly ch�nh ở vị tr� �ngắt�.
6 Khi d�ng cầu ch� để bảo vệ mạch động cơ điện xoay chiều ba pha th� phải quan t�m đến bảo vệ chống mất một pha.
7 C�c t�n hiệu chỉ b�o l�m việc hoặc b�o động qu� tải của c�c động cơ điện m�y l�i phải ph� hợp với c�c y�u cầu n�u ở 15.2.7 Phần 3 Mục II của QCVN 21:2015/BGTVT.
2.7.2 Y�u cầu bổ sung cho cơ cấu điều khiển bơm v� quạt
1 Động cơ điện lai c�c bơm vận chuyển dầu nhi�n liệu, b�i trơn v� thiết bị ph�n ly cũng như c�c bơm tuần ho�n nước l�m m�t hệ thống phải được bố tr� c�ng tắc ngắt mạch từ xa lắp đặt b�n ngo�i kh�ng gian lắp đặt c�c bơm v� b�n ngo�i buồng m�y, nhưng gần v�ng l�n cận của lối tho�t hiểm từ c�c kh�ng gian n�y.
2 C�ng tắc ngắt mạch của c�c thiết bị truyền động điện quy định ở -1 tr�n được bố tr� tại c�c vị tr� dễ thấy được phủ thủy tinh v� được bố tr� chữ viết giải th�ch.
3 Động cơ điện lai c�c bơm chữa ch�y sự cố phải được bố tr� thiết bị khởi động từ xa nằm ph�a tr�n boong v�ch.
Thiết bị khởi động từ xa phải được bố tr� k�m b�o động �nh s�ng để chỉ b�o vị tr� �BẬT� của thiết bị truyền động điện.
4 Bơm chữa ch�y sự cố được điều khiển từ xa cũng phải c� khả năng được điều khiển tại chỗ.
5 Động cơ điện lai c�c bơm vận chuyển dầu v� xả nước thải phải được trang bị điều khiển ngắt từ xa bố tr� nằm trong v�ng l�n cận của cụm van xả, với điều kiện l� kh�ng c� sẵn th�ng tin li�n lạc bằng điện thoại giữa vị tr� quan s�t xả v� vị tr� kiểm so�t xả.
6 Việc khởi động tại chỗ c�c bơm chữa ch�y v� bơm nước đ�y t�u phải c� thể thực hiện được ngay cả khi mạch điều khiển từ xa của ch�ng bị lỗi, bao gồm cả thiết bị bảo vệ.
7 Động cơ điện của quạt th�ng gi� trong buồng m�y phải được bố tr� tối thiểu hai c�ng tắc ngắt mạch, một trong số đ� phải được đặt b�n ngo�i buồng m�y v� v�ch qu�y của ch�ng, nhưng trong v�ng l�n cận gần c�c lối tho�t từ c�c kh�ng gian n�y.
Khuyến c�o rằng c�c c�ng tắc ngắt mạch n�y phải được bố tr� tương tự như c�c c�ng tắc được đề cập ở -1 tr�n.
8 Động cơ điện của c�c quạt thổi gi� từ nh� bếp phải được bố tr� thiết bị ngắt ở vị tr� tiếp cận dễ d�ng từ boong ch�nh, nhưng b�n ngo�i v�ch qu�y buồng m�y.
Động cơ điện của c�c quạt thổi gi� từ phạm vi nh� bếp phải bố tr� thiết bị ngắt mạch b�n trong nh� bếp, bất kể số lượng c�ng tắc ngắt mạch.
9 Động cơ điện của c�c quạt th�ng gi� chung của t�u phải được bố tr� c�ng tắc ngắt mạch từ xa được lắp đặt trong buồng l�i.
10 C�c động cơ điện của c�c quạt th�ng gi� trong kh�ng gian được bảo vệ bởi hệ thống chữa ch�y bằng kh� phải được bố tr� thiết bị ngắt mạch hoạt động tự động khi chất dập ch�y được xả v�o trong kh�ng gian li�n quan.
2.8 C�p điện
2.8.1 Quy định chung
C�p điện phải ph� hợp với IEC 60092 hoặc tương đương như thế. Việc lắp đặt c�p điện phải thỏa m�n những y�u cầu ở 2.8 n�y.
2.8.2 Lắp đặt c�p điện
1 C�p điện phải c� kết cấu thỏa m�n c�c điều kiện ở vị tr� lắp đặt. C�p điện được đặt trong kh�ng gian m� dễ bị hư hỏng do cơ kh� th� phải được bảo vệ th�ch hợp bằng c�c biện ph�p như d�ng vỏ bọc kim loại hữu hiệu.
2 C�c tuyến đi c�p phải c�ng thẳng v� dễ tiếp cận c�ng tốt.
3 Phải cố gắng tr�nh lắp đặt c�p điện qua c�c mối nối co d�n ở kết cấu th�n t�u. Nếu như việc lắp đặt n�y kh�ng thể tr�nh khỏi, th� phải d�ng đoạn c�p b� c� chiều d�i tỉ lệ với sự co d�n của mối nối đ�. B�n k�nh trong của đoạn b� phải �t nhất bằng 12 lần đường k�nh ngo�i của c�p điện.
4 Khi c� y�u cầu cấp điện k�p, th� hai đường d�y cấp điện n�y phải được đi theo hai tuyến kh�c nhau v� c�ng xa nhau c�ng tốt.
5 C�p điện c� vật liệu c�ch điện với nhiệt độ d�y dẫn định mức lớn nhất kh�c nhau kh�ng được ph�p b� chung lại với nhau, hoặc khi bắt buộc phải b� chung ch�ng lại với nhau th� c�p điện phải c� chế độ l�m việc sao cho kh�ng c�p n�o c� thể đạt tới nhiệt độ cao hơn nhiệt độ cho ph�p của c�p c� nhiệt độ định mức thấp nhất ở trong nh�m.
6 C�p điện c� vỏ bảo vệ dễ l�m hư hỏng vỏ bảo vệ của c�p điện kh�c kh�ng được b� chung với c�p điện kh�c đ�.
7 Khi lắp đặt c�p điện, b�n k�nh trong tối thiểu chỗ uốn cong phải thỏa m�n như sau:
(1) C�p được c�ch điện bằng cao su v� PVC c� bọc lưới th�p: 6d;
(2) C�p điện được bọc c�ch điện bằng cao su v� PVC kh�ng bọc lưới th�p:
- 4d (d ≤ 25 mm);
- 6d (d > 25 mm).
(3) C�p điện được c�ch điện bằng chất v� cơ: 6d.
Ch� th�ch: d l� đường k�nh to�n bộ của c�p điện ho�n chỉnh.
8 C�c mạch an to�n về bản chất phải được lắp đặt thỏa m�n như sau:
(1) C�p điện d�ng cho mạch an to�n về bản chất đi k�m với thiết bị điện c� kiểu an to�n về bản chất phải d�ng ri�ng rẽ v� phải được lắp đặt c�ch biệt khỏi c�p của mạch chung;
(2) C�c mạch an to�n về bản chất đi k�m với thiết bị điện kh�ng c� kiểu an to�n về bản chất, n�i chung phải được đi d�y ri�ng biệt bằng c�ch d�ng c�p điện kh�c. Nếu cần thiết phải d�ng c�p nhiều l�i chung cho c�c mạch th� phải d�ng c�p c� vỏ bọc từng l�i hoặc từng cặp l�i v� vỏ bọc n�y phải được nối m�t tin cậy. Tuy nhi�n, c�c mạch an to�n về bản chất đi k�m thiết bị điện c� kiểu an to�n về bản chất cấp �ia� kh�ng được đi chung c�p với thiết bị điện c� kiểu an to�n về bản chất cấp �ib�.
9 Vỏ bọc kim loại của c�p phải được nối m�t tin cậy ở cả hai đầu, trừ mạch nh�nh cuối c� thể chỉ cần nối m�t ở đầu nguồn cấp. Điều n�y kh�ng cần thiết �p dụng cho c�p điện ở mạch dụng cụ đo lường, c� thể nối m�t về một điểm v� l� do kỹ thuật.
10 Phải đưa ra c�c biện ph�p hữu hiệu để đảm bảo rằng tất cả vỏ bọc kim loại của c�p điện l� li�n tục về điện suốt cả chiều d�i của ch�ng.
11 C�p điện v� d�y điện phải được đỡ v� cố định sao cho ch�ng kh�ng thể bị x�y xước do ch� x�t hoặc hư hỏng do cơ kh�.
12 Việc xuy�n c�p qua v�ch v� boong c� y�u cầu đảm bảo độ bền v� độ k�n phải được thực hiện bằng c�ch d�ng c�c đệm l�t hoặc hộp đi c�p để đảm bảo kh�ng l�m hư hại đến độ bền v� độ k�n của boong v� v�ch.
13 Khi đi c�p qua c�c v�ch hoặc kết cấu kh�ng k�n nước th� phải c� ống luồn c�p hoặc d�ng biện ph�p th�ch hợp kh�c để tr�nh hư hỏng c�p điện. Nếu chiều d�y của v�ch đủ lớn (lớn hơn hoặc bằng 6 mm) v� kh�ng c� nguy cơ l�m hư hỏng c�p, th� c� thể chấp nhận thay đặt ống luồn c�p bằng c�ch v� tr�n miệng lỗ.
14 Việc lựa chọn vật liệu d�ng cho đệm l�t v� lỗ luồn c�p phải sao cho kh�ng c� nguy cơ bị ăn m�n.
15 Đi c�p qua c�c v�ch v� boong phải đảm bảo t�nh nguy�n vẹn chống ch�y, th� phải thực hiện sao cho đảm bảo kh�ng l�m mất đi t�nh nguy�n vẹn của boong v� v�ch đ�.
2.8.3 Đầu nối, mối nối v� ph�n nh�nh c�p
1 C�p điện phải được nối bằng đầu nối. Kh�ng được ph�p d�ng phương ph�p h�n n�ng chảy c� chứa c�c chất ăn m�n.
2 C�c đầu nối phải c� đủ bề mặt tiếp x�c v� chịu được lực.
3 Chiều d�i c�c phần được h�n của c�c đầu nối dạng ống đồng v� đầu nối dạng kh�c kh�ng được nhỏ hơn 1,5 lần đường k�nh d�y dẫn.
4 C�p điện kh�ng c� chất c�ch điện chịu ẩm (v� dụ như chất c�ch điện v� cơ), th� c�c đầu cuối của ch�ng phải được bịt k�n tốt để chống sự x�m nhập của hơi ẩm.
5 C�c đầu nối v� mối nối (kể cả ổ ph�n nh�nh) của c�p điện phải được chế tạo sao cho giữ được t�nh dẫn điện, cơ kh� v� ngay cả t�nh chịu ch�y của c�p điện.
6 C�c đầu nối v� d�y dẫn phải c� đủ k�ch thước ph� hợp với d�ng điện quy định của c�p điện.
2.8.4 Ph�ng chống ch�y
Tất cả c�c c�p điện d�ng cho thiết bị c� c�ng dụng thiết yếu phải được đi c�ng xa buồng m�y loại �A� v� v�ch bọc ch�ng, nh� bếp, buồng giặt v� c�c v�ng c� nguy cơ ch�y cao c�ng tốt.
2.8.5 C�p điện trong c�c v�ng nguy hiểm
Khi c�p điện được lắp đặt trong v�ng nguy hiểm dễ c� nguy cơ ch�y hoặc nổ do hư hỏng điện ở v�ng n�y g�y ra, th� phải c� biện ph�p th�ch hợp chống lại nguy cơ đ�.
2.9 Thiết bị điện ph�ng nổ
2.9.1 Quy định chung
1 Thiết bị điện ph�ng nổ phải thỏa m�n những y�u cầu ở 2.16 Phần 4 Mục II của QCVN 21:2015/BGTVT.
2 Thiết bị điện ph�ng nổ phải c� giấy chứng nhận được Đăng kiểm chấp nhận.
2.10 Thử sau khi lắp đặt tr�n t�u
2.10.1 Thử điện trở c�ch điện
1 Mỗi mạch động lực v� chiếu s�ng phải c� điện trở c�ch điện kh�ng nhỏ hơn trị số n�u ở bảng 7/2.5, khi đo giữa c�c d�y dẫn với nhau v� giữa d�y dẫn với đất.
Bảng 7/2.5 Điện trở c�ch điện tối thiểu
Điện �p định mức Un (V) | Điện �p thử tối thiểu (V) | Điện trở c�ch điện tối thiểu (MΩ) |
Un ≤ 250 250 < Un ≤ 1.000 1.000 < Un ≤ 7.200 7.200 < Un | 2 x Un 500 1.000 5.000 | 1 1 Un/1.000 +1 Un/1.000 +1 |
Ch� th�ch: Trong khi tiến h�nh việc thử tr�n, c� thể ngắt ra khỏi mạch một v�i hoặc to�n bộ l� sưởi, kh� cụ nhỏ v� thiết bị tương tự như thế được nối với n�.
2 Điện trở c�ch điện của mạch th�ng tin nội bộ phải thỏa m�n những y�u cầu từ (1) đến (3) sau:
(1) Mỗi mạch c� điện �p lớn hơn hoặc bằng 100 V phải c� điện trở c�ch điện kh�ng nhỏ hơn 1 MΩ, khi đo giữa c�c d�y dẫn với nhau v� giữa c�c d�y dẫn với đất;
(2) Mỗi mạch c� điện �p nhỏ hơn 100 V, điện trở c�ch điện tối thiểu l� 1/3 MΩ;
(3) Trong khi tiến h�nh thử như (1) v� (2), c� thể ngắt ra khỏi mạch một v�i hoặc to�n bộ kh� cụ được nối với n�.
2.10.2 Thử t�nh năng
1 Mỗi thiết bị điện phải được kiểm tra ở điều kiện b�nh thường để chứng minh sự hoạt động thỏa m�n của ch�ng, kh�ng c� hiện tượng rung động hoặc tăng nhiệt độ c� hại.
2 Trong số c�c việc kiểm tra được n�u ở -1 tr�n, phải bao gồm c�c việc thử li�n quan đến m�y ph�t điện v� bảng điện như dưới đ�y:
(1) Thử hoạt động c�c thiết bị nhả qu� tốc v� c�c thiết bị an to�n kh�c của m�y ph�t;
(2) Thử điều chỉnh điện �p v� thử hoạt động song song của c�c m�y ph�t.
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ TRANG BỊ ĐIỆN
3.1 Quy định chung
3.1.1 Quy định chung
Chương n�y đưa ra những y�u cầu về thiết kế nguồn điện ch�nh, nguồn điện sự cố v� c�c trang thiết bị điện kh�c lắp đặt tr�n t�u.
3.1.2 Thiết kế v� chế tạo
1 Trang bị điện tr�n t�u phải thỏa m�n những y�u cầu sau:
(1) Tất cả c�c thiết bị điện phụ cần thiết để duy tr� t�u ở trạng th�i hoạt động, sinh hoạt b�nh thường v� c�c hệ thống điện kh�c m� Đăng kiểm thấy cần thiết phải đảm bảo hoạt động b�nh thường m� kh�ng cần thiết đến nguồn điện dự ph�ng hay sự cố;
(2) Những thiết bị điện c� c�ng dụng thiết yếu để đảm bảo an to�n cho con người v� t�u phải hoạt động tốt trong mọi t�nh huống sự cố;
(3) Ch�ng phải đảm bảo cho h�nh kh�ch, thuyền vi�n v� t�u tr�nh khỏi c�c nguy hiểm do điện.
3.2 Nguồn điện ch�nh
3.2.1 C�c thiết bị điện được lắp đặt tr�n t�u phải được trang bị nguồn điện ch�nh c� c�ng suất đủ để cấp nguồn cho tất cả c�c thiết bị điện tr�n t�u ở c�c chế độ n�u ở 3.2.5.
3.2.2 Tối thiểu một trong những trang bị sau đ�y c� thể được sử dụng l�m nguồn điện ch�nh:
1 M�y ph�t được dẫn động bằng m�y ch�nh v� m�y ph�t điện được dẫn động bằng động cơ đốt trong ri�ng.
2 M�y ph�t điện được dẫn động bằng động cơ đốt trong ri�ng v� một hoặc một số tổ ắc quy m� c�c tổ ắc quy n�y được nạp nổi nhờ m�y ph�t điện.
3 M�y ph�t được dẫn động bằng m�y ch�nh v� một hoặc một số tổ ắc m� c�c tổ ắc quy n�y được nạp nổi nhờ m�y ph�t điện.
4 M�y ph�t được dẫn động bằng hệ thống động lực v� một hoặc một số tổ ắc m� c�c tổ ắc quy n�y được nạp nổi nhờ m�y ph�t điện.
5 Một hoặc một số tổ ắc quy
Đối với c�c t�u thuộc nh�m thiết kế A, A1, A2 v� B, th� nguồn điện quy định ở 3.1.2-1 đến 3.1.2-4 c� thể được sử dụng l�m nguồn điện ch�nh. Trong trường hợp n�y, c�ng suất của tổ m�y ph�t điện phải đủ để cấp nguồn cho c�c thiết bị thiết yếu trong chế độ h�nh tr�nh v� đồng thời tổ m�y ph�t điện phải c� khả năng nạp điện cho c�c tổ ắc quy.
3.2.3 T�u c� tổ ắc quy bao gồm cả ắc quy được nạp nổi nhờ m�y ph�t điện ch�nh, th� n� phải c� dung lượng đủ để cấp nguồn cho c�c thiết bị điện y�u cầu trong khoảng thời gian:
24 giờ - đối với t�u thuộc nh�m thiết kế A, A1, A2 hoặc B;
16 giờ - đối với t�u thuộc nh�m thiết kế C hoặc C1;
8 giờ - đối với t�u thuộc nh�m thiết kế C2 hoặc C3.
m� kh�ng cần nạp th�m từ c�c thiết bị nạp của t�u.
3.2.4 Khi tổ ắc quy được đồng thời sử dụng để khởi động m�y ch�nh, th� dung lượng của ch�ng phải đủ để tu�n theo những y�u cầu ở 3.2.5 v� 3.3.8.
3.2.5 Số lượng v� c�ng suất của nguồn điện của t�u được x�c định theo c�c chế độ hoạt động sau:
(1) Chế độ h�nh tr�nh;
(2) Chế độ điều động;
(3) Trường hợp c� ch�y, thủng th�n t�u hoặc c�c điều kiện kh�c ảnh hưởng đến an to�n h�ng hải, với nguồn điện ch�nh đang hoạt động;
(4) C�c chế độ hoạt động kh�c theo mục đ�ch của t�u.
3.3 Tổ ắc quy
3.3.1 C�c tổ ắc quy phải được lắp đặt ph�a tr�n mức nước đ�y t�u ở nơi kh� r�o, tiếp cận dễ d�ng, được th�ng gi� v� kh�ng được đặt ở nơi bị t�c động m�i trường, chẳng hạn như nhiệt độ cao hay thấp, t�e nước v� c�c hư hỏng về cơ học.
3.3.2 Tổ ắc quy kh�ng được ph�p lắp đặt trong v�ng liền kề với k�t nhi�n liệu hoặc thiết bị lọc nhi�n liệu.
Bất cứ bộ phận kim loại của hệ thống nhi�n liệu trong phạm vi 300 mm ph�a tr�n phần cao nhất của ắc quy, khi lắp đặt, phải được c�ch ly về điện.
3.3.3 Tổ ắc quy c� c�ng suất lớn hơn 0,2 kW (66 Ah ở 24 V v� 135 Ah ở 12 V) phải được đặt trong buồng ri�ng hoặc trong hộp. Y�u cầu n�y kh�ng �p dụng cho tổ ắc quy kh�ng được bảo tr�.
3.3.4 Ắc quy kiềm v� ax�t kh�ng được ph�p đặt trong c�ng một buồng hoặc hộp.
C�c th�ng chứa v� phụ kiện d�ng cho ắc quy c� dung dịch điện ph�n kh�c nhau phải được đặt t�ch biệt nhau.
3.3.5 Buồng hoặc hộp chứa ắc quy phải được th�ng kh� tốt để ngăn ngừa sự h�nh th�nh v� t�ch tụ hỗn hợp kh� dễ nổ.
3.3.6 C�c tổ ắc quy phải được bố tr� để sao cho g�c nghi�ng của t�u l�n đến 45� th� dung dịch điện ph�n trong c�c ngăn kh�ng bị tr�o ra ngo�i.
3.3.7 C�c tổ ắc quy khởi động d�ng để khởi động động cơ c� c�ng suất kh�ng qu� 75 kW c� thể được sử dụng để cấp nguồn cho hệ thống chiếu s�ng của t�u.
3.3.8 Dung lượng của ắc quy khởi động phải đảm bảo 6 lần khởi động động cơ, x�t đến thời gian của mỗi lần khởi động tối thiểu l� 5 s, v� phải đ�p ứng c�c khuyến nghị của nh� chế tạo động cơ. Nếu kh�ng sẵn c� c�c y�u cầu của nh� chế tạo động cơ th� dung lượng của ắc quy khởi động Q, bằng Ah, c� thể được x�c định theo c�ng thức:
Q = kPst
Trong đ�:
k = hệ số dung lượng ắc quy;
k = 70 đối với điện �p 12 V;
k = 35 đối với điện �p 24 V;
Pst = c�ng suất định mức của động cơ khởi động, kW.
3.3.9 Qu� tr�nh nạp cho c�c tổ ắc quy từ nguồn điện ch�nh phải đảm bảo thời gian nạp kh�ng qu� 8 giờ.
3.3.10 Khi lựa chọn dung lượng tổ ắc quy ax�t d�ng để phục vụ trừ việc phục vụ khởi động, th� việc ph�ng điện của ch�ng kh�ng qu� 50% dung lượng định mức được quy định. Đối với ắc quy kiềm, th� gi� trị ph�ng điện cao hơn c� thể được x�c định ph� hợp với khuyến nghị của nh� sản xuất ắc quy.
3.3.11 Thiết bị khởi động của m�y ch�nh phải được cấp nguồn từ ắc quy khởi động v� trong trường hợp sự cố phải được cấp từ tổ ắc quy kh�c c� dung lượng ph� hợp.
M�y ch�nh của t�u c� c�ng suất kh�ng lớn hơn 40 kW, th� một tổ ắc quy khởi động cũng c� thể sử dụng cấp nguồn cho chiếu s�ng.
3.3.12 Ắc quy khởi động phải được bố tr� c�ng gần với động cơ c�ng tốt.
3.3.13 Mạch điện của ắc quy khởi động kh�ng được kết hợp bảo vệ chống qu� d�ng.
3.3.14 C�c tổ ắc quy kh�ng được ph�p d�ng để cấp nguồn cho c�c thiết bị c� điện �p thấp hơn điện �p tổng của tất cả c�c ngăn của ắc quy.
3.3.15 Phải c� khuyến nghị sử dụng ắc quy đối với c�c ắc quy kh�ng y�u cầu bảo dưỡng.
3.4 Trang bị điện sự cố
3.4.1 Mỗi t�u thuộc nh�m thiết kế A, A1, A2, B, C v� C1 phải bố tr� một nguồn điện sự cố độc lập.
Nguồn điện sự cố độc lập phải được bố tr� ph�a tr�n đường nước nguy hiểm, theo y�u cầu của điều kiện để đảm bảo dự trữ lực nổi ph� hợp với Phần 4. Đối với t�u thuộc nh�m thiết kế C v� C1, th� được ph�p lắp đặt nguồn điện sự cố độc lập trong buồng m�y.
Một hoặc một v�i tổ ắc quy được nạp nổi nhờ m�y ph�t điện bằng năng lượng gi� hoặc pin năng lượng mặt trời c� thể được sử dụng l�m nguồn điện sự cố độc lập.
3.4.2 Khi tổ ắc quy được sử dụng l�m nguồn điện sự cố, th� dung lượng của ch�ng phải đủ để cấp nguồn cho c�c thiết bị sau đ�y trong khoảng thời gian kh�ng nhỏ hơn 25% theo quy định ở 3.2.3:
1 Chiếu s�ng sự cố cho:
Khu vực bố tr� c�c thiết bị cứu sinh, vật tư d�ng cho sự cố, dụng cụ chữa ch�y;
Cầu thang, h�nh lang, lối tho�t hiểm từ buồng m�y;
Khu vực h�nh kh�ch;
Buồng m�y;
Buồng l�i;
Khu vực bố tr� v� hạ phương tiện cứu sinh;
Khu vực tập trung v� trạm l�n xuống tr�n boong, ở tr�n mạn v� đường chuẩn;
Khu vực tập trung của thuyền vi�n khi c� sự cố;
Tất cả c�c trạm điều khiển (b�n điều khiển) cũng như trạm điều khiển ch�nh v� sự cố;
Bảng điện ch�nh;
Kh�ng gian lắp đặt nguồn điện sự cố;
Khoang m�y l�i;
Kh�ng gian l�n cận bơm chữa ch�y, bơm h�t kh� sự cố v� c�c vị tr� khởi động động cơ của ch�ng.
2 C�c đ�n h�ng hải.
3 Phương tiện th�ng tin v� tuyến nếu ắc quy sự cố của t�u l� kh�ng sẵn s�ng để sử dụng.
4 Phương tiện t�n hiệu �m thanh.
5 Thiết bị th�ng tin nội bộ, b�o động chung, b�o động v� ph�t hiện ch�y.
3.4.3 T�u c� nguồn điện quy định ở 3.2.2-2 đến 3.2.2-4, m� tr�n đ� c�c tổ ắc quy nạp nổi l� nguồn điện ch�nh, th� ắc quy n�y c� thể được coi l� nguồn điện sự cố.
3.4.4 T�u c� tổ ắc quy được sử dụng l�m nguồn điện sự cố, th� kh�ng y�u cầu trang bị nguồn điện sự cố, miễn l� dung lượng ắc quy phải đủ ph� hợp theo y�u cầu ở 3.4.2.
3.4.5 Khi tổ ắc quy l� nguồn điện sự cố, th� tổ ắc quy n�y v� bảng điện sự cố phải được lắp đặt trong c�c kh�ng gian ri�ng.
3.4.6 T�u c� nguồn điện quy định ở 3.2.2-1 l� nguồn đi�n ch�nh, th� m�y ph�t được dẫn động ri�ng lắp đặt tr�n t�u ph� hợp với 3.4.1 c� thể được coi l� nguồn điện sự cố. Trong trường hợp n�y, phải bố tr� thực hiện kiểm tra việc lắp đặt ho�n th�nh được đề cập ở 3.2.2-1, c�ng với việc bố tr� khởi động tự động của động cơ lai m�y ph�t điện ri�ng.
3.4.7 Thiết bị chỉ b�o phải được bố tr� trong trạm điều khiển trung t�m để chỉ b�o khi tổ ắc quy bất kỳ, thỏa m�n l�m nguồn điện sự cố, đang ph�ng điện.
3.4.8 Nguồn điện sự cố chỉ phải trang bị bảo vệ ngắn mạch. Khi m�y ph�t sự cố được dẫn động bởi động cơ đốt trong ri�ng, th� b�o động �m thanh v� �nh s�ng phải được bố tr� trong trạm điều khiển trung t�m hoặc vị tr� trực ca để cảnh b�o m�y ph�t qu� d�ng.
3.4.9 Bảng điện sự cố phải được đặt gần nguồn điện sự cố tới mức c� thể.
3.4.10 Khi m�y ph�t sự cố được dẫn động bởi động cơ đốt trong ri�ng, th� bảng điện sự cố phải được lắp đặt trong c�ng kh�ng gian với m�y ph�t, trừ khi việc bố tr� n�y sẽ ảnh hưởng kh�ng tốt đến hoạt động của bảng điện. Tất cả việc bố tr� khởi động v� c�c thiết bị nạp v� tổ ắc quy khởi động của thiết bị sự cố cũng phải được bố tr� trong kh�ng gian n�y.
3.4.11 M�y ph�t điện sự cố phải:
1 Được dẫn động bằng động cơ đốt trong;
2 Tự động khởi động khi c� sự cố cấp điện từ nguồn điện ch�nh v� tự động kết nối với bảng điện sự cố. Tổng thời gian khởi động v� nhận tải của m�y ph�t kh�ng được vượt qu� 45 s;
3 Trường hợp khởi động tự động của thiết bị sự cố theo quy định ở 3.4.11-2 m� kh�ng diễn ra trong v�ng 45 s, th� phải bố tr� một nguồn điện sự cố tạm thời, m� nguồn n�y phải khởi động ngay lập tức khi c� sự gi�n đoạn năng lượng.
3.4.12 Khi tổ ắc quy được sử dụng l�m nguồn điện sự cố th� ch�ng phải:
1 Hoạt động kh�ng cần nạp lại m� vẫn duy tr� sự dao động điện �p tr�n c�c đầu cực trong phạm vi 12% điện �p định mức trong suốt thời gian ph�ng điện;
2 Được tự động kết nối với thanh dẫn của bảng điện sự cố khi xảy ra sự cố nguồn điện ch�nh.
3.4.13 Dung lượng của ắc quy dự ph�ng l�m một nguồn điện sự cố tạm thời phải đủ để cấp nguồn trong thời gian 30 ph�t cho c�c phụ tải sau:
1 Chiếu s�ng v� c�c đ�n h�ng hải thiết yếu.
2 Tất cả th�ng tin li�n lạc nội bộ v� phương tiện th�ng b�o khi xảy ra sự cố.
3 Hệ thống b�o động chung, hệ thống ph�t hiện v� b�o động ch�y.
4 Đ�n t�n hiệu ban ng�y, c�c phương tiện t�n hiệu �m thanh (c�i hơi, chu�ng v.v�).
C�c thiết bị được liệt k� ở 3.4.13-2, 3.4.13-3 v� 3.4.13-4, c� thể kh�ng cần cấp nguồn từ nguồn tạm thời nếu ch�ng c� tổ ắc quy ri�ng m� tổ ắc quy n�y cấp nguồn cho ch�ng trong khoảng thời gian theo quy định.
3.4.14 Ở chế độ hoạt động b�nh thường, bảng điện sự cố phải được cấp điện từ bảng điện ch�nh bởi một đường d�y m� đường d�y n�y phải được bảo vệ qu� d�ng v� ngắn mạch ph� hợp tại bảng điện ch�nh.
Bảng điện sự cố phải được trang bị bộ ngắt mạch tự động m� bộ ngắt mạch n�y phải tự động mở ra khi nguồn điện ch�nh gặp sự cố.
Khi bảng điện ch�nh được cấp điện từ bảng điện sự cố th� bộ ngắt mạch tự động tr�n bảng điện sự cố th� phải được trang bị, tối thiểu, c� bảo vệ ngắn mạch.
3.4.15 C�c c�p cấp nguồn cho c�c phụ tải sự cố phải được lắp đặt sao cho việc ngập nước của c�c thiết bị ti�u thụ sự cố nằm dưới boong v�ch kh�ng l�m ngắt nguồn cấp c�c thiết bị ti�u thụ kh�c lắp đặt ở ph�a tr�n boong đ�.
3.4.16 Thiết bị chuyển mạch của c�c phụ tải sự cố phải được lắp đặt ph�a tr�n boong v�ch.
3.5 Nguồn điện b�n ngo�i
3.5.1 Khi bố tr� cấp điện cho t�u từ nguồn điện b�n ngo�i, th� bảng cấp điện b�n ngo�i phải được lắp đặt tr�n t�u.
3.5.2 Ở bảng cấp điện b�n ngo�i phải trang bị c�c thiết bị sau:
1 Đầu nối cho việc kết nối c�p mềm.
2 Thiết bị chuyển mạch v� bảo vệ d�ng cho việc kết nối v� bảo vệ c�p điện lắp đặt cố định của bảng điện ch�nh; khi chiều d�i c�p giữa bảng cấp điện b�n ngo�i v� bảng điện ch�nh nhỏ hơn 10 m, th� c� thể kh�ng cần lắp đặt thiết bị bảo vệ.
3 V�n kế hoặc đ�n b�o để chỉ b�o điện �p từ nguồn điện b�n ngo�i đang c� ở đầu nối.
4 Phải trang bị hoặc phải c� thiết bị kiểm tra cực t�nh hoặc thứ tự pha cho việc kết nối. Khuyến c�o rằng phải trang bị c�ng tắc ngắt pha.
5 Đầu nối để nối d�y trung t�nh từ nguồn điện b�n ngo�i th� phải được đ�nh dấu ri�ng đầu nối d�ng cho việc kết nối với d�y tiếp m�t bảo vệ từ bờ.
6 Tấm ghi t�n để chỉ dẫn hệ thống ph�n phối, điện �p, loại tần số v� d�ng điện.
7 Bố tr� c�c kẹp cơ kh� cho c�c đầu c�p mềm nối đến bảng điện v� c�c gi� treo cho c�p m� c�c c�p n�y được đặt ở bảng cấp điện b�n ngo�i hoặc trong v�ng phụ cận của ch�ng.
3.5.3 Bảng cấp điện b�n ngo�i phải được nối với bảng điện ch�nh bằng đường c�p được lắp đặt cố định.
3.5.4 Khi t�u c� trang bị điện thấp �p, th� cho ph�p lắp đặt c�c ổ cắm thấp �p d�ng để cấp điện từ bảng điện b�n ngo�i. Ổ cắm c� d�ng định mức vượt qu� 16 A th� phải k�m c�ng tắc c� kh�a li�n động sao cho kh�ng thể cắm v�o hoặc r�t ph�ch ra khi c�ng tắc ở vị tr� �BẬT�. Ổ cắm phải được bảo vệ chống lại c�c hư hỏng cơ kh� v� ngập nước. Ổ cắm phải được thiết kế để sao cho ngăn ngừa việc chạm v�o c�c bộ phận mang điện trong mọi điều kiện c� khả năng gặp phải trong khi d�ng v� việc ngắt tự ph�t.
3.5.5 Hướng dẫn sử dụng cho người vận h�nh phải c� c�c th�ng tin về biện ph�p ph�ng ngừa được thực hiện khi kết nối/ngắt kết nối việc cấp điện từ bờ. Nếu t�u được cấp năng lượng từ nguồn điện bờ th� hướng dẫn sử dụng phải bao gồm th�ng tin về c�c nguy hiểm xảy ra khi t�u chạy trong v�ng l�n cận của c�p cấp điện bờ v� sự cần thiết của việc sử dụng th�ng b�o li�n quan �BIỆN PH�P AN TO�N� trong trường hợp n�y.
3.6 Nguồn điện thay thế
3.6.1 Một trong hai dạng nguồn năng lượng thay thế chỉ ra dưới đ�y c� thể được d�ng để cấp nguồn cho c�c thiết bị của t�u:
1 M�y ph�t điện bằng năng lượng gi� v� một hoặc một số tổ ắc quy được nạp nổi nhờ m�y ph�t điện;
2 Pin năng lượng mặt trời v� một hoặc một số tổ ắc quy được nạp nổi nhờ pin năng lượng mặt trời.
3.6.2 Khi nguồn điện thay thế được lắp đặt tr�n t�u ngo�i c�c y�u cầu 3.1 v�/hoặc 3.3 để sử dụng kết hợp ch�ng, th� c�c hệ thống ph�n phối điện năng bao gồm c�c m�y ph�t điện bằng năng lượng gi� v�/hoặc pin năng lượng mặt trời phải được Đăng kiểm chấp thuận.
3.7 Chiếu s�ng
3.7.1 Ở tất cả c�c kh�ng gian của t�u, c�c vị tr� v� c�c v�ng m� �nh s�ng cần thiết đối với sự an to�n h�ng hải, điều khiển m�y m�c v� thiết bị, c�c điều kiện sống v� việc sơ t�n của h�nh kh�ch v� thuyền vi�n, th� phải trang bị c�c thiết bị chiếu s�ng ch�nh được lắp đặt cố định, c�c thiết bị n�y phải được cấp điện từ nguồn điện ch�nh.
Danh mục c�c kh�ng gian, c�c vị tr� v� c�c v�ng m� c�c thiết bị chiếu s�ng sự cố phải được trang bị bổ sung theo những mục ch�nh đưa ra ở 3.4.2-1.
3.7.2 Thiết bị chiếu s�ng phải được lắp đặt theo c�ch sao cho ngăn ngừa nhiệt độ của c�p v� vật liệu liền kề gia tăng nhiệt độ vượt qu� nhiệt cho ph�p v� lượng nhiệt ph�t ra từ ch�ng kh�ng thể g�y ch�y cho c�c vật dễ ch�y v� c�c bộ phận của ch�ng nằm gần c�c thiết bị chiếu s�ng.
3.7.3 Thiết bị chiếu s�ng b�n ngo�i cũng phải được lắp đặt để m� tr�nh g�y trở ngại cho việc h�nh hải v� nhận biết c�c đ�n h�ng hải.
3.7.4 C�c d�y b�n trong của c�c thiết bị chiếu s�ng phải l� c�c d�y dẫn chịu nhiệt.
Bu l�ng tiếp m�t phải được bố tr� tr�n th�n của c�c thiết bị chiếu s�ng. Độ tin cậy tiếp x�c về điện phải được bảo đảm giữa tất cả c�c bộ phận kim loại của thiết bị chiếu s�ng.
3.8 C�c đ�n h�ng hải
3.8.1 Bảng đ�n h�ng hải phải được cấp nguồn bởi hai đường d�y:
(1) Một đường d�y từ bảng điện ch�nh th�ng qua bảng điện sự cố (nếu c�);
(2) Đường d�y thứ hai từ bảng điện nh�m gần nhất m� bảng điện n�y kh�ng được cấp nguồn từ bảng điện sự cố.
3.8.2 Ở t�u, c� nguồn điện ch�nh l� tổ ắc quy v� bảng điện ch�nh được lắp đặt trong buồng l�i, th� c�c đ�n h�ng hải c� thể được điều khiển trực tiếp từ bảng điện ch�nh.
3.8.3 Ở t�u, m� c�c đ�n h�ng hải được cấp nguồn từ tổ ắc quy nạp nổi nhờ thiết bị nạp ở chế độ h�nh tr�nh của t�u, th� đường d�y thứ hai cấp điện cho bảng đ�n h�ng hải c� thể được miễn trừ.
3.8.4 Mạch cấp nguồn cho c�c đ�n h�ng hải phải l� loại hai d�y với c�ng tắc hai cực cho mỗi mạch được lắp đặt b�n trong bảng đ�n h�ng hải.
3.8.5 Mỗi mạch cấp nguồn cho c�c đ�n h�ng hải phải được bố tr� bảo vệ ở cả hai d�y dẫn v� phải k�m thiết bị chỉ b�o chỉ r� rằng đ�n h�ng hải n�o được bật.
Thiết bị chỉ b�o việc bật đ�n h�ng hải phải được thiết kế để sao cho sự cố của ch�ng kh�ng g�y nguy hại cho đ�n h�ng hải m� chịu sự kiểm so�t của ch�ng.
Sự sụt �p tại bảng cấp nguồn cho c�c đ�n h�ng hải bao gồm cả hệ thống b�o động hoạt động của c�c đ�n kh�ng được vượt qu� 5% ở điện �p định mức đến 30 V v� 3% - ở điện �p định mức tr�n 30 V.
3.8.6 Bất kể chỉ b�o việc bật c�ng tắc đ�n h�ng hải n�u ở 3.8.5, th� phải bố tr� ph� hợp b�o động �m thanh v� �nh s�ng hoạt động tự động khi c� bất kỳ sự cố ở đ�n h�ng hải với c�ng tắc ở vị tr� �BẬT�.
B�o động �m thanh phải được cấp nguồn từ nguồn điện hoặc thanh dẫn kh�c với c�c nguồn v� thanh dẫn d�ng để cấp điện cho bảng đ�n h�ng hải, hoặc từ tổ ắc quy.
Ở t�u m� khả năng c� sự kiểm so�t hoạt động của c�c đ�n h�ng hải trực tiếp từ buồng l�i, th� b�o động �nh s�ng c� thể được miễn trừ.
3.8.7 C�c bộ đ�n h�ng hải trừ c�c đ�n h�nh tr�nh phải được cấp nguồn từ c�c hộp ph�n phối ri�ng hoặc từ bảng điện chiếu s�ng gần nhất.
C�c bộ đ�n k�o tạm thời phải được cấp nguồn từ c�c ổ cắm của mạch chiếu s�ng.
3.9 Hệ thống th�ng tin li�n lạc nội bộ v� t�n hiệu
1 T�u c� t�n hiệu b�o động chung bằng giọng n�i kh�ng thể nghe được ở tất cả c�c vị tr� c� người trong suốt chuyến đi th� phải bố tr� một hệ thống b�o động chung bằng điện để đảm bảo nghe r� được t�n hiệu b�o động ở tất cả c�c khu vực tr�n t�u.
Th�ng tin li�n lạc nội bộ, tối thiểu, phải đảm bảo thỏa m�n c�c y�u cầu ở 2.4.17, Phần 5. C�c kh�ng gian c�n lại phải được trang bị th�ng tin li�n lạc nội bộ ph� hợp theo quy định của Đăng kiểm.
2 Thiết bị b�o động chung bằng �m thanh phải được lắp đặt ở c�c vị tr� sau:
(1) Trong buồng m�y;
(2) Trong c�c khu vực c�ng cộng, nếu diện t�ch s�n của ch�ng lớn hơn 150 m2;
(3) Trong c�c h�nh lang của khu vực sinh hoạt, khu vực phục vụ v� c�ng cộng;
(4) Tr�n boong hở;
(5) Trong c�c kh�ng gian l�m việc.
3 Hệ thống b�o động chung phải được cấp điện từ nguồn điện ch�nh v� sự cố.
Hệ thống b�o động chung c� thể lấy nguồn từ nguồn điện ch�nh của t�u v� từ tổ ắc quy ri�ng được k�ch hoạt tự động khi nguồn điện ch�nh của t�u bị mất.
4 Mạch cấp nguồn cho hệ thống b�o động chung chỉ cần bố tr� bảo vệ ngắn mạch. Thiết bị bảo vệ phải được bố tr� tr�n cả hai d�y dẫn của đường d�y cấp nguồn v� tr�n cả mạch điện của từng thiết bị �m thanh. Được ph�p bảo vệ một số thiết bị �m thanh bằng thiết bị bảo vệ chung, nếu đảm bảo được trong kh�ng gian m� ch�ng được lắp đặt nghe r� được c�c thiết bị �m thanh kh�c c�ng với bảo vệ độc lập phải được đảm bảo.
5 Hệ thống b�o động chung phải được k�ch hoạt bằng c�ng tắc ho�n nguy�n hai cực được lắp đặt trong buồng l�i v� trong khu vực, nếu c�, được dự định để trực ca trong thời gian t�u ở trong cảng.
6 Thiết bị �m thanh, c�c c�ng tắc v� thiết bị ph�n phối của hệ thống b�o động chung phải được đ�nh dấu ph�n biệt để nh�n được r� r�ng.
CHƯƠNG 5 C�C Y�U CẦU BỔ SUNG CHO THIẾT BỊ ĐIỆN CH�N VỊT
5.1 Quy định chung
5.1.1 Quy định chung
Trang bị điện d�ng cho t�u c� thiết bị điện ch�n vịt phải thỏa m�n những y�u cầu ở Chương 5 Phần 4 Mục II của QCVN 21:2015/BGTVT cũng như những y�u cầu tương tự ở Phần n�y.
III QUY ĐỊNH VỀ QUẢN L�
1.1 Quy định chung
1.1.2 được sửa đổi như sau:
1.1.2 Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận l� 12 th�ng nhưng kh�ng qu� thời hạn kiểm tra định kỳ.
1.3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
1.3 Đề nghị kiểm tra
1.3.1 Giấy đề nghị kiểm tra
1 Kiểm tra lần đầu
Việc kiểm tra ph�n cấp sẽ được Đăng kiểm thực hiện sau khi nhận được Giấy đề nghị của chủ t�u hoặc nh� m�y đ�ng t�u.
2 Kiểm tra duy tr� t�nh trạng kỹ thuật
Việc kiểm tra chu kỳ để duy tr� t�nh trạng kỹ thuật của t�u sẽ được Đăng kiểm thực hiện sau khi nhận được Giấy đề nghị kiểm tra của chủ t�u, thuyền trưởng hoặc đại diện của chủ t�u.
1.4 Giấy chứng nhận
1.4.1 Thu hồi giấy chứng nhận
1 Đăng kiểm sẽ thu hồi giấy chứng nhận v� th�ng b�o cho chủ t�u khi:
(1) Chủ t�u y�u cầu;
(2) T�u kh�ng c�n sử dụng được nữa do t�u đ� bị thải loại hoặc bị ch�m v.v...;
(3) Theo b�o c�o của đăng kiểm vi�n, t�u kh�ng thỏa m�n c�c y�u cầu kiểm tra như quy định ở Phần 1 Mục II của Quy chuẩn v� được Đăng kiểm chấp nhận;
(4) T�u kh�ng được đưa v�o kiểm tra như quy định ở Phần 1 Mục II của Quy chuẩn;
(5) Lệ ph� kiểm tra kh�ng được trả theo quy định.
2 Trong trường hợp -1(4) hoặc -1(5) ở tr�n, Đăng kiểm sẽ th�ng b�o giấy chứng nhận bị mất hiệu lực.
1.4.2 Cấp lại giấy chứng nhận đ� bị thu hồi
Chủ t�u c� thể y�u cầu cấp lại giấy chứng nhận cho t�u đ� bị thu hồi giấy chứng nhận, theo tr�nh tự thủ tục như kiểm tra định kỳ.
1.4.3 Mất hiệu lực của giấy chứng nhận
1 Giấy chứng nhận sẽ tự mất hiệu lực khi:
(1) T�u bị thu hồi giấy chứng nhận như n�u ở 1.4.1-1 tr�n;
(2) Sau khi t�u bị tai nạn m� Đăng kiểm kh�ng được th�ng b�o để tiến h�nh kiểm tra bất thường tại cảng xảy ra tai nạn hoặc tại cảng đầu ti�n m� t�u tới (trong trường hợp t�u bị tai nạn tr�n biển);
(3) T�u được ho�n cải về kết cấu hoặc c� thay đổi về m�y, thiết bị nhưng kh�ng được Đăng kiểm đồng � hoặc kh�ng th�ng b�o cho Đăng kiểm;
(4) Sửa chữa c�c hạng mục nằm trong c�c hạng mục thuộc sự gi�m s�t của Đăng kiểm nhưng kh�ng được Đăng kiểm chấp nhận hoặc kh�ng c� Đăng kiểm gi�m s�t;
(5) T�u h�nh hải với chiều ch�m vượt qu� chiều ch�m do Đăng kiểm ấn định cho từng điều kiện h�nh hải hoặc t�u hoạt động với c�c điều kiện kh�ng tu�n theo c�c y�u cầu đối với c�c điều kiện hạn chế đ� quy định;
(6) C�c y�u cầu ri�ng trong đợt kiểm tra t�u lần trước, m� y�u cầu đ� l� điều kiện để cấp giấy chứng nhận hoặc duy tr� giấy chứng nhận kh�ng được thực hiện trong thời gian quy định;
(7) Chủ t�u kh�ng thực hiện c�c quy định về kiểm tra duy tr� trạng th�i kỹ thuật.
1.5 Quản l� hồ sơ
1.5.1 Lưu giữ, cấp lại v� trả lại giấy chứng nhận
1 Thuyền trưởng c� tr�ch nhiệm lưu giữ giấy chứng nhận do Đăng kiểm cấp cho t�u ở tr�n t�u v� phải tr�nh cho Đăng kiểm khi c� y�u cầu.
2 Chủ t�u hoặc thuyền trưởng phải y�u cầu Đăng kiểm cấp lại ngay giấy chứng nhận khi:
(1) Giấy chứng nhận n�y bị mất hoặc bị r�ch n�t;
(2) C�c th�ng số ghi trong giấy chứng nhận n�y c� thay đổi.
3 Chủ t�u hoặc thuyền trưởng phải trả lại ngay cho Đăng kiểm giấy chứng nhận cũ nếu giấy chứng nhận đ� cấp lại sau khi t�u ho�n th�nh kiểm tra định kỳ hoặc được, l�m lại theo -2 n�u tr�n, trừ trường hợp giấy chứng nhận đ� bị mất.
4 Chủ t�u hoặc thuyền trưởng phải trả lại ngay cho Đăng kiểm giấy chứng nhận khi t�u đ� bị thu hồi cấp theo quy định ở 1.4.1-1 tr�n.
5 Chủ t�u hoặc thuyền trưởng phải trả lại ngay cho Đăng kiểm giấy chứng nhận khi đ� bị mất m� t�m lại được, sau khi nhận giấy chứng nhận được cấp lại theo -2 ở tr�n.
1.5.2 Lưu giữ hồ sơ kiểm tra
Tất cả hồ sơ kiểm tra do Đăng kiểm cấp cho t�u, bao gồm cả c�c b�o c�o kiểm tra/thử (l�m cơ sở cho việc cấp c�c giấy chứng nhận li�n quan), c�c giấy chứng nhận, kể cả giấy chứng nhận vật liệu v� c�c sản phẩm c�ng nghiệp/thiết bị lắp đặt l�n t�u, phải được lưu giữ v� bảo quản tr�n t�u. C�c hồ sơ n�y phải được tr�nh cho Đăng kiểm xem x�t khi c� y�u cầu.
PHỤ LỤC E
GIẮY CHỨNG NHẬN AN TO�N KỸ THUẬT V� BẢO VỆ MỒI TRƯỜNG
(Cấp theo c�c quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1 - 2017 QCVN 81:2014/BGTVT)
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TO�N KỸ THUẬT V� BẢO VỆ M�I TRƯỜNG T�n t�u:...................................................................... Số ĐKHC: �������������.. Số đăng kiểm:������������������ Nơi đăng kiểm: ����������.. Chủ t�u: �������������������������������������� Địa chỉ: ��������������������������������������. Năm đ�ng/ho�n cải: ��������������������������������... K�ch thước cơ bản: Lwl x Bwl x Dwl x d �����������������������m; Lmax x Bmax:�������� m; Tổng dung t�ch: ��������������������; Lượng chở kh�ch���� (người)���� Số lượng thuyền vi�n ������������(người) Căn cứ kết quả kiểm tra đ� tiến h�nh, chứng nhận rằng t�u n�y v� c�c trang thiết bị của t�u thỏa m�n c�c y�u cầu của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ph�n cấp v� đ�ng du thuyền QCVN 81: 2014/BGTVT với c�c hạn chế thường xuy�n v� c�c đặc t�nh kh�c như sau: Dấu hiệu cấp th�n t�u �������������������������������� Dấu hiệu cấp m�y t�u �������������������������������� C�c đặc t�nh kh�c: ���������������������������������.. Giấy chứng nhận n�y c� hiệu lực đến ng�y���� th�ng ����năm ������
DT-01 TH�N T�U V� THIẾT BỊ Vật liệu th�n t�u: �������������� Vật liệu thượng tầng/lầu:............................... Chiều d�y vỏ t�u: Đ�y����������mm ������������������Mạn Số v�ch k�n nước:................................................................................................................ Khối lượng neo: Neo số 1 ����������(kg) ��������������Neo số 2 Chiều d�i x�ch neo: ��������������Neo số 1�������������(m) L�i ch�nh kiểu:....................................................................................................................... L�i phụ kiểu:......................................................................................................................... Thiết bị chằng buộc:............................................................................................................. D�y buộc:�������� Loại������� Số lượng....................................................... Cột buộc: Kiểu���� Số lượng ������ Vật liệu......................................................... Chiều cao cột buồm ch�nh.....................................................................................................
M�Y CH�NH Số lượng, kiểu m�y:............................................................................................................. Năm v� nơi sản xuất:............................................................................................................ Tổng c�ng suất:���������������������������������(kW) V�ng quay:��������������������������������(v�ng/ph�t) Hộp số kiểu:.........................................................................................................................
M�Y PHỤ Số lượng, loại m�y............................................................................................................... Năm v� nơi sản xuất............................................................................................................. C�ng suất������������(/kW) V�ng quay�������������(v�ng/ph�t) C�ng dụng
TRỤC CH�N VỊT V� CH�N VỊT Đường k�nh trục����������mm Số lượng v� vật liệu.............................................. Đường k�nh ch�n vịt ��������mm Số lượng v� vật liệu.............................................. Số c�nh ch�n vịt�����������..
B�NH KH�NG KH� N�N Số lượng v� dung t�ch b�nh................................................................................................... Năm v� nơi sản xuất............................................................................................................. �p suất l�m việc������������������������������(kg/cm2)
THIẾT BỊ ĐIỆN Số lượng m�y ph�t ������������ Tổng c�ng suất �������(kVA/kW) Số lượng v� tổng dung lượng ắc qui ���������������������(Ah)
TRANG BỊ CHỮA CH�Y Bơm nước: ��������� Số lượng������������� Lưu lượng �������m3/h B�nh bọt:������������������� b�nh, B�nh CO2 �������..b�nh □ Rồng vải������� □ X� m�c nước����������� □ C�t □ Xẻng ������������� □ Bạt��������������������������� □ R�u □ C�c thiết bị kh�c �������������������������������
TRANG BỊ CỨU SINH Phao b�: Số lượng v� sức chở ����������������������người Dụng cụ nổi: Số lượng v� sức chở ��������������������..người Phao tr�n ��������chiếc������� Phao �o ������chiếc
T�N HIỆU V� VẬT HIỆU C�i hơi ���������������� C�i điện �������������� Đ�n h�nh hải����������� □ Trắng��������� □ Xanh �������������� □ Đỏ ������������������������������ □ Đ�n pha����� □ Đ�n lai dắt ������ □ Đ�n neo Vật hiệu ����������������� □ H�nh cầu����� □ H�nh n�n �������� □ Giỏ Số lượng ph�o hiệu c�c loại���������������������������� ����������������������������������������.. THIẾT BỊ H�NH HẢI □ La b�n từ ����������� □ GPS ��������� □ Bộ t�c nghiệp hải đồ □ Đồng hồ bấm gi�y�������������������� □ Ống nh�m □ Đo s�u bằng tay □ Thước đo độ nghi�ng��������������� □ Hải đồ v�ng t�u chạy □ C�c thiết bị kh�c ���������������������������
THIẾT BỊ V� TUYẾN ĐIỆN □ Thiết bị MF/HF □ Bộ thu ph�t v� tuyến điện thoại VHF với bộ giải m� DSC □ V� tuyến điện thoại hai chiều VHF |