Văn bản khác 98/QT-SNNPTNT

Quy trình 98/QT-SNNPTNT về cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thức ăn thủy sản do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang ban hành

Nội dung toàn văn Quy trình 98/QT-SNNPTNT về cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 98/QT-SNN&PTNT

Mỹ Tho, ngày 02 tháng 02 năm 2009

 

QUY TRÌNH CHẤT LƯỢNG

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN, ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THỨC ĂN THỦY SẢN

I. CƠ SỞ PHÁP LÝ

Nhằm đảm bảo sự kiểm soát cần thiết của nhà nước đối với một số lĩnh vực về chất lượng sản phẩm, hàng hoá thủy sản, nhằm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, tạo cơ sở pháp lý trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, bảo vệ hợp pháp cho các nhà sản xuất cũng như người tiêu dùng.

Chính phủ và Bộ Thủy sản có ban hành các văn bản để làm cơ sở pháp lý thực hiện bảo đảm vệ sinh an toàn thưc phẩm.

- Thông tư 03/2002/TT-BTS ngày 31/12/2002 của Bộ Thủy sản Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 73/2002/NĐ-CP ngày 20/8/2002 của Chính phủ bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào danh mục 1 về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại thực hiện và danh mục 3 về hàng hoá, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03/3/1999 của Chính phủ.

Vì vậy, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ( Cơ quan cấp giấy chứng nhận ) xây dựng qui trình hướng dẫn các hồ sơ cần thiết trong việc cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản và thức ăn thủy sản.

II. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG:

Phạm vi và đối tượng chịu sự điều chỉnh trong quy trình này là các tổ chức, cá nhân kinh doanh các mặt hàng trong các lĩnh vực thuốc thú y thủy sản và thức ăn thủy sản trong địa bàn tỉnh Tiền Giang.

III. HỒ SƠ, THỦ TỤC.

1. Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản:

a/ Hồ sơ gồm có:

Các tổ chức, cá nhân kinh doanh các mặt hàng trong các lĩnh vực thuốc thú y thủy sản gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản về Cơ quan cấp giấy chứng nhận nơi kinh doanh.

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản do tổ chức, cá nhân đăng ký lập gởi cho Cơ quan chứng nhận (BM 01/TY) và các tài liệu chứng minh đảm bảo các điều kiện kinh doanh như:

+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; ( bản sao có thị thực )

+ Chứng chỉ hành nghề; ( bản sao có thị thực )

+ Giấy chứng nhận kiểm tra sức khỏe. ( bản chính )

Cơ quan cấp giấy chứng nhận viết phiếu nhận hồ sơ và thời gian cấp giấy.

Trong thời gian 03 ngày ( làm việc ) nhận hồ sơ, Cơ quan cấp giấy chứng nhận kiểm tra, nếu hồ sơ còn thiếu sẽ trả lời bằng văn bản hoặc điện thọai yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.

b/ Khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, Cơ quan cấp giấy chứng nhận viết phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả và giao cho cơ sở kinh doanh.

Trong vòng 15 ngày ( làm việc ) kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, Cơ quan cấp giấy chứng nhận sẽ tiến hành kiểm tra các điều kiện kinh doanh ( theo mẫu BM02/TY ), nếu đạt yêu cầu sẽ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản ( theo mẫu BM03/TY ), nếu không đạt sẽ trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản.

2. Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thủy sản:

a/ Hồ sơ gồm có:

Các tổ chức, cá nhân kinh doanh các mặt hàng trong các lĩnh vực thức ăn thủy sản gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thủy sản về Cơ quan cấp giấy chứng nhận nơi kinh doanh.

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thủy sản do tổ chức, cá nhân đăng ký lập gởi cho Cơ quan chứng nhận (BM 01/TA) và các tài liệu chứng minh đảm bảo các điều kiện kinh doanh như:

+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; ( bản sao có thị thực )

+ Chứng chỉ đã qua lớp tập huấn kiến thức về thức ăn thủy sản hoặc bằng cấp chuyên môn. ( bản sao có thị thực )

+ Giấy chứng nhận kiểm tra sức khỏe. ( bản chính )

Cơ quan cấp giấy chứng nhận viết phiếu nhận hồ sơ và thời gian cấp giấy.

Trong thời gian 03 ngày ( làm việc ) nhận hồ sơ, Cơ quan cấp giấy chứng nhận kiểm tra, nếu hồ sơ còn thiếu sẽ trả lời bằng văn bản hoặc điện thọai yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.

b/ Khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, Cơ quan cấp giấy chứng nhận viết phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả và giao cho cơ sở kinh doanh.

Trong vòng 15 ngày ( làm việc ) kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, Cơ quan cấp giấy chứng nhận sẽ tiến hành kiểm tra các điều kiện kinh doanh ( theo mẫu BM02/TA ), nếu đạt yêu cầu sẽ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản ( theo mẫu BM03/TA ), nếu không đạt sẽ trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản.

3. Tần suất: Khi có yêu cầu của tổ chức, cá nhân.

Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Tiền Giang ( Cơ quan cấp giấy chứng nhận ) Khu phố Trung Lương - Phường 10 – Thành phố Mỹ Tho - tỉnh Tiền Giang.

Tổ chức, cá nhân phải nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận theo qui định của Nhà nước.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Sở Nông nghiệp và PTNT giao cho Phòng Quản lý Chất lương Nông lâm và thủy sản thực hiện.

Theo định kỳ báo cáo bằng văn bản cho các Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Quy trình chất lượng này thay thế Quy trình số 1640/QT-SNN&PTNT ngày 01/12/2008 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang Quy trình cấp chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 02 mảnh vỏ, điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thức ăn thủy sản ./.

 

 

Nơi nhận:
- BGĐ;
- Đại diện chất lương,Các phòng ban liên quan;
- Lưu: VT, PQLCLNL-TS.

GIÁM ĐỐC

 

BM01/TY

CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
------------------------------

. . . . . . . . . , ngày . . . . tháng . . . . năm 200

ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC THU Y THỦY SẢN

Kính gửi: (1): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tên cơ sở kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Fax: . . . . . . . . . . .Email . . . . . . . . . . .

Họ và tên chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ thường trú của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . Fax: . . . . . . . . . . .Email . . . . . . . . . .

Đề nghị Quý Cơ quan tiến hành kiểm tra các điều kiện kinh doanh của Cơ sở và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản cho Cơ sở.

Cơ sở cam đoan duy trì đầy đủ điều kiện kinh doanh sau khi được cấp Giấy Chứng nhận và thực hiện đúng các quy định khác của pháp luật trong quá trình hoạt động kinh doanh./.

 

 

CHỦ CƠ SỞ KINH DOANH
THUỐC THÚ Y THỦY SẢN

Ký tên, đóng dấu ( nếu có )

 

BM02/TY

UBND TỈNH TIỀN GIANG
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: / BBKT-SNN&PTNT

Mỹ Tho,… ngày……tháng ….năm 200…

 

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ KINH DOANH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN

- Căn cứ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . .Fax: . . . . . . . . . . . . . . . .Email: . . . . . . . . . . . . . .

- Căn cứ vào qui định pháp luật hiện hành.

- Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang.

Hôm nay, vào lúc: . . . . giờ, ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . Tại : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

I. Đại diện cơ quan kiểm tra gồm có:

1. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . .Fax: . . . . . . . . . . . . . . . .Email: . . . . . . . . . . . . . . .

II. Đại diện cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản gồm có:

1. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Cùng tiến hành kiểm tra xác minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và các điều kiện khác được pháp luật qui định đối với hoạt động kinh doanh thuốc thú y thủy sản của Cơ sở.

III. Kết quả kiểm tra.

1. Việc thực hiện thủ tục đăng ký kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Địa điểm kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3. Công trình xây dựng cơ bản ( Nhà kho bảo quản hoặc nơi bán hàng ): . . . . . . . .

 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4. Trang thiết bị phục vụ kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5. Các loại thuốc, hoá chất kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

6. Nhân sự tham gia kinh doanh:

- Người quản lý hoặc nhân viên kỹ thuật chuyên trách ( điều kiện về chứng chỉ hành nghề ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Người trực tiếp kinh doanh ( điều kiện về Giấy chứng nhận sức khoẻ ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

7. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường và vệ sinh thú y: ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

8. Đánh giá chung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

9. Ý kiến của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

10. Những yêu cầu cần khắc phục ( nếu có ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

11. Thời hạn tối đa để hoàn thành việc khắc phục: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Biên bản kết thúc vào lúc . . . . . . . giờ cùng ngày. Biên bản đã được đọc lại cho đoàn kiểm tra và đại diện cơ sở cùng nghe và thống nhất ký tên vào biên bản. Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị ngang nhau./.

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KINH DOANH                                ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA

 

BM03/TY

UBND TỈNH TIỀN GIANG
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: / GCN-SNN&PTNT

Mỹ Tho, ngày    tháng   năm 200  

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN

Tên cơ sở kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Họ và tên chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ thường trú của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Căn cứ vào biên bản kiểm tra về điều kiện kinh doanh đối với cơ sở kinh doanh thuốc thú y thủy sản số : . . . . . ngày . . . . . của : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Chứng nhận cơ sở kinh doanh thuốc thú y thủy sản : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đủ điều kiện để kinh doanh thuốc thú y thủy sản trong danh mục thuốc thú y thủy sản được phép sử dụng do Bộ Thủy sản công bố; được hoạt động kinh doanh kể từ ngày cấp giấy này./.

 

 

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

BM01/TA

CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------------------------------

. . . . . . . . . , ngày . . . . tháng . . . . năm 200

ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THỨC ĂN THỦY SẢN

Kính gửi: (1): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tên cơ sở kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . Fax: . . . . . . . . . Email. . . . . . . . . . . . . . .

Họ và tên chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ thường trú của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . .. . Fax: . . . . . . . . . . . Email. . . . . . . . . . . .

Đề nghị Quý Cơ quan tiến hành kiểm tra các điều kiện kinh doanh của Cơ sở và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thủy sản cho Cơ sở.

Cơ sở cam đoan duy trì đầy đủ điều kiện kinh doanh sau khi được cấp Giấy Chứng nhận và thực hiện đúng các quy định khác của pháp luật trong quá trình hoạt động kinh doanh./.

 

 

CHỦ CƠ SỞ KINH DOANH
THUỐC, THÚ Y THỦY SẢN

Ký tên, đóng dấu ( nếu có )

 

BM02/TA

UBND TỈNH TIỀN GIANG
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: / BBKT-SNN&PTNT

Mỹ Tho, ngày    tháng    năm 200  

 

BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ KINH DOANH THỨC ĂN THỦY SẢN

- Căn cứ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . .Fax: . . . . . . . . . . . . . . . .Email: . . . . . . . . . . . . . .

- Căn cứ vào qui định pháp luật hiện hành.

- Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang.

Hôm nay, vào lúc: . . . . giờ, ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . Tại : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

I. Đại diện cơ quan kiểm tra gồm có:

1. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . .Fax: . . . . . . . . . . . . . . . .Email: . . . . . . . . . . . . . . . .

II. Đại diện cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản gồm có:

1. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Cùng tiến hành kiểm tra xác minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và các điều kiện khác được pháp luật qui định đối với hoạt động kinh doanh buôn bán thức ăn thủy sản của Cơ sở.

III. Kết quả kiểm tra.

1. Việc thực hiện thủ tục đăng ký kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Địa điểm kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3. Công trình xây dựng cơ bản ( Nhà kho bảo quản hoặc nơi bán hàng ): . . . . . .

 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4. Trang thiết bị phục vụ kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5. Các loại thức ăn kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

6. Nhân sự tham gia kinh doanh:

- Người quản lý hoặc nhân viên kỹ thuật chuyên trách ( điều kiện về chứng chỉ hành nghề ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

- Người trực tiếp kinh doanh ( điều kiện về Giấy chứng nhận sức khoẻ ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

7. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường và vệ sinh thú y: ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

8. Đánh giá chung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

9. Ý kiến của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

10. Những yêu cầu cần khắc phục ( nếu có ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

11. Thời hạn tối đa để hoàn thành việc khắc phục: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 

Biên bản kết thúc vào lúc . . . . . . . giờ cùng ngày. Biên bản đã được đọc lại cho đoàn kiểm tra và đại diện cơ sở cùng nghe và thống nhất ký tên vào biên bản. Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị ngang nhau.

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KINH DOANH

ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA

 

BM03/TA

UBND TỈNH TIỀN GIANG
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số:    / GCN-SNN&PTNT

Mỹ Tho, ngày    tháng    năm 200 

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THỨC ĂN THỦY SẢN

Tên cơ sở kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . .Fax . . . . . . . . . . . . . . . . . Email. . . . . . . .

Họ và tên chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ thường trú của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . Fax. . . . . . . . . . . . . . . . Email. . . . . . . . .

Căn cứ vào biên bản kiểm tra về điều kiện kinh doanh đối với cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản số : . . . . . ngày . . . . . của : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Chứng nhận cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Đủ điều kiện để kinh doanh thức ăn thủy sản trong danh mục thức ăn thủy sản được phép sử dụng do Bộ Thủy sản công bố; được hoạt động kinh doanh kề từ ngày cấp giấy này.

 

 

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 98/QT-SNNPTNT

Loại văn bảnVăn bản khác
Số hiệu98/QT-SNNPTNT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/02/2009
Ngày hiệu lực02/02/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 98/QT-SNNPTNT

Lược đồ Quy trình 98/QT-SNNPTNT về cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quy trình 98/QT-SNNPTNT về cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú
                Loại văn bảnVăn bản khác
                Số hiệu98/QT-SNNPTNT
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tiền Giang
                Người ký***
                Ngày ban hành02/02/2009
                Ngày hiệu lực02/02/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật15 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quy trình 98/QT-SNNPTNT về cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú

                        Lịch sử hiệu lực Quy trình 98/QT-SNNPTNT về cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú

                        • 02/02/2009

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 02/02/2009

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực