Văn bản khác 1642/QT-NN&PTNT

Quy trình chất lượng 1642/QT-NN&PTNT về cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang ban hành

Nội dung toàn văn Quy trình chất lượng 1642/QT-NN&PTNT cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất


UBND TỈNH TIỀN GIANG
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1642/QT-SNN&PTNT

Mỹ Tho, ngày 01 tháng 12 năm 2008

 

QUY TRÌNH CHẤT LƯỢNG

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ RAU, QUẢ AN TOÀN

I. CƠ SỞ PHÁP LÝ:

Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn.

II. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Việc chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn đối với các sản phẩm nông nghiệp như: rau (gồm rau ăn lá, rau ăn quả, ăncủ và rau gia vị), quả được phép sản xuất tại Việt Nam.

2. Đối tượng áp dụng:

Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài (nhà sản xuất) có liên quan đến chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn.

III. HỒ SƠ, THỦ TỤC CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ RAU, QUẢ AN TOÀN:

1. Nhà sản xuất gửi hồ sơ đăng ký đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi sản xuất, hồ sơ gồm:

- Đơn đăng ký chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và sơ chế rau, quả an toàn theo mẫu tại phụ lục 01 của quy trình này;

- Bản kê khai điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn theo mẫu tại phụ lục 2 của quy trình này;

- Tài liệu khác có liên quan (nếu có).

Hồ sơ được lập thành 02 bộ giống nhau, 01 bộ lưu ở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và 01 bộ lưu tại nơi sản xuất.

2. Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Đoàn thẩm định từ 3 – 5 người. Đoàn thẩm định tiến hành kiểm tra hồ sơ và thực địa; khi cần thiết thì lấy mẫu đất, nước để phân tích; lập biên bản thẩm định có xác nhận của đại diện Đoàn thẩm định và nhà sản xuất.

Nếu đảm bảo điều kiện theo quy định thì Đoàn thẩm định đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và sơ chế rau, quả an toàn. Trường hợp nhà sản xuất chỉ sơ chế rau, quả thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sơ chế rau, quả an toàn.

Nếu chưa đảm bảo điều kiện theo quy định, thì Đoàn thẩm định nêu rõ trong biên bản thẩm định những chỉ tiêu chưa đạt yêu cầu và thời hạn để nhà sản xuất khắc phục. Sau khi nhận được báo cáo khắc phục, Đoàn thẩm định tiến hành kiểm tra lại và đề nghị cấp giấy chứng nhận khi đạt yêu cầu.

3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn có hiệu lực không quá 03 (ba) năm.

Trước khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực 01 (một) tháng, nhà sản xuất phải gởi hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kèm theo Báo cáo kết quả sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn trong thời gian được cấp Giấy chứng nhận.

Trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn, sau khi khắc phục, nhà sản xuất phải gởi hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hồ sơ, thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thực hiện theo mục 01, 02 của khoản này.

4. Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn được lưu tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và nhà sản xuất để phục vụ kiểm tra, thanh tra.

5. Trường hợp nhà sản xuất đã được tổ chức chứng nhận đánh giá và cấp Giấy chứng nhận VietGAP thì không phải gửi hồ sơ đăng ký chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

IV. THỜI GIAN THỰC HIỆN CỤ THỂ: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

1. Thành lập Đoàn thẩm định: 2 ngày.

2. Đoàn thẩm định kiểm tra hồ sơ và thực địa: 8 ngày.

3. Đoàn thẩm định đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn: 5 ngày.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao cho Phòng Quản lý Chất lượng Nông, Lâm và Thủy sản triển khai thực hiện.

2. Cuối mỗi quý Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh mục và đăng bạ trên tập san thông tin Khuyến nông & Khuyến ngư các cơ sở đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn để thông tin và phối hợp trong quản lý giữa các cơ quan liên quan.

3. Định kỳ báo cáo bằng văn bản cho Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản./.

 

 

Nơi nhận:
- BGĐ; Đại diện chất lương, Các phòng ban liên quan;
- Phòng Nông nghiệp các huyện, kinh tế
thị xã Gò Công và TP Mỹ Tho (thông báo
cho các tổ chức, ca nhân đóng trên địa bàn);
- Lưu: VT, PQLCLNL-TS.

GIÁM ĐỐC

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1642/QT-NN&PTNT

Loại văn bảnVăn bản khác
Số hiệu1642/QT-NN&PTNT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/12/2008
Ngày hiệu lực01/12/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1642/QT-NN&PTNT

Lược đồ Quy trình chất lượng 1642/QT-NN&PTNT cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quy trình chất lượng 1642/QT-NN&PTNT cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
                Loại văn bảnVăn bản khác
                Số hiệu1642/QT-NN&PTNT
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tiền Giang
                Người ký***
                Ngày ban hành01/12/2008
                Ngày hiệu lực01/12/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Quy trình chất lượng 1642/QT-NN&PTNT cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất

                          Lịch sử hiệu lực Quy trình chất lượng 1642/QT-NN&PTNT cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất

                          • 01/12/2008

                            Văn bản được ban hành

                            Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                          • 01/12/2008

                            Văn bản có hiệu lực

                            Trạng thái: Có hiệu lực