Quyết định 01/2010/QĐ-UBND

Quyết định 01/2010/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 01/2010/QĐ-UBND đặt tên đường, phố công trình công cộng trên


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 01/2010/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 12  tháng 01 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 91/2005/NĐ-CP">36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hoá Thông tin về hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 193/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch,  

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên, cụ thể như sau:

1. Công trình công cộng:

a) Đặt tên Quảng trường là Quảng trường Nguyễn Văn Linh.

b) Đặt tên Công viên được xây dựng trên địa phận thôn An Vũ, phường Hiến Nam là Công viên An Vũ.

c) Đặt tên Công viên được xây dựng tại Đầm Lò Nồi thuộc địa phận xóm Nam Hoà, làng Nhân Dục, phường Hiến Nam là Công viên Nam Hoà.

2. Đặt tên 04 đường mới, gồm:

Đường Nguyễn Lương Bằng; đường Trần Quang Khải; đường Lê Đình Kiên và đường Dương Hữu Miên (Có biểu số 1 chi tiết kèm theo).

3. Đặt tên 61 phố mới, gồm: (Có biểu số 2 chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh, Uỷ ban nhân dân thành phố Hưng Yên trong phạm vi chức năng của mình, có kế hoạch tổ chức thực hiện những vấn đề có liên quan đến việc đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng nêu ở Điều 1 Quyết định này.

1. Uỷ ban nhân dân thành phố Hưng Yên xây dựng kế hoạch cụ thể triển khai thực hiện việc gắn biển tên đường, phố theo đúng hướng dẫn tại Thông tư số 91/2005/NĐ-CP">36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hoá - Thông tin.

2. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với sở, ngành chức năng liên quan triển khai việc tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng về đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên; làm rõ ý nghĩa sự kiện lịch sử, thân thế, sự nghiệp, công trạng của các danh nhân được chọn đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông - Vận tải, Chủ tịch UBND thành phố Hưng Yên, Thủ trưởng sở, ngành, cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Hào

 


Biểu số 1

DANH MỤC

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND  ngày 12/01/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên)

TT

KÝ HIỆU ĐƯỜNG

TÊN ĐƯỜNG

VỊ TRÍ ĐƯỜNG

QUY MÔ

(KÍCH THƯỚC)

Khu vực đường đi  qua

Điểm đầu

(Bắc, Đông)

Điểm cuối

(Nam, Tây)

Dài

(m)

Rộng

(m)

1

ĐĐT.10

ĐƯỜNG NGUYỄN LƯƠNG BẰNG

Khu dân cư Đinh Điền

Đường Đinh Điền

Đường Chu Mạnh Trinh

1.875

24

2

ĐĐT. 22

ĐƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI

Phường An Tảo, phường Lam Sơn

Đường Triệu Quang Phục

Đường Phạm Bạch Hổ

1.130

24

3

ĐĐT.71

ĐƯỜNG LÊ ĐÌNH KIÊN

Phường Lê Lợi, phường Quang Trung, phường Hồng Châu

Đường Tô Hiệu

Đường Phương Độ

1.300

20,5

4

 

ĐƯỜNG DƯƠNG HỮU MIÊN

Xã Quảng Châu

Đê sông Hồng

Ngã ba bến đò Nẻ

1.800

15

 

Biểu số 2

DANH MỤC

ĐẶT TÊN PHỐ MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND  ngày 12/01/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên)

TT

KÝ HIỆU ĐƯỜNG

TÊN PHỐ

VỊ TRÍ ĐƯỜNG

QUY MÔ

(KÍCH THƯỚC)

Khu vực đường đi qua

Điểm đầu

(Bắc, Đông)

Điểm cuối

(Nam, Tây)

Dài

(m)

Rộng

(m)

1

ĐĐT.27

PHỐ MẠC ĐĨNH CHI

Khu phố An Tảo Thượng

Đường Triệu Quang Phục

Đường Nguyễn Văn Linh

450

20,5

2

ĐĐT.28

PHỐ NGUYỄN TRI PHƯƠNG

Khu phố An Tảo Thượng

Phố Chùa Diều

Phố An Tảo

280

15,5

3

ĐĐT.01

PHỐ BẠCH THÁI BƯỞI

Khu thương mại Chợ Gạo

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Tô Ngọc Vân

790

24

4

ĐĐT.33

PHỐ TRƯƠNG ĐỊNH

Phường An Tảo

Đường Lê Văn Lương

Đường Hoàng Hoa Thám

400

10,5

5

ĐĐT.29

PHỐ PHÙNG CHÍ KIÊN

Phía Bắc CT. May 2

Đường Triệu Quang Phục

Đường Nguyễn Văn Linh

340

15,5

6

ĐĐT.32

PHỐ NGÔ GIA TỰ

Khu dân cư D32-D35

Phố Phùng Chí Kiên

Đường Hoàng Hoa Thám

145

24

7

ĐĐT.31

PHỐ NGUYỄN PHONG SẮC

Khu dân cư D32-D35

Phố Phùng Chí Kiên

Đường Trần Quang Khải

300

15,5

8

ĐĐT.30

PHỐ NGUYỄN ĐỨC CẢNH

Khu dân cư D32-D35

Phố Phùng Chí Kiên

Đường Trần Quang Khải

300

15,5

9

ĐĐT.09

PHỐ HUỲNH THÚC KHÁNG

Khu dân cư Đinh Điền

Đường Đinh Điền

Đường Nguyễn Lương Bằng

420

15,5

10

ĐĐT.08

PHỐ TÔ CHẤN

Khu dân cư Đinh Điền

Đường Nguyễn Lương Bằng

Phố Lương Ngọc Quyến

300

15,5

11

ĐĐT.07

PHỐ LƯƠNG VĂN CAN

Khu dân cư Đinh Điền

Đường Nguyễn Lương Bằng

Phố Lương Ngọc Quyến

275

15,5

12

ĐĐT.06

PHỐ ĐINH GIA QUẾ

Khu dân cư Đinh Điền

Đường Đinh Điền

Phố Lê Thanh Nghị

700

20,5

13

ĐĐT.05

PHỐ LƯƠNG NGỌC QUYẾN

Khu dân cư Đinh Điền

Phố Đinh Gia Quế

Đường Trần Quang Khải

290

15,5

14

ĐĐT.11

PHỐ NGUYỄN HỮU HUÂN

Khu dân cư Đinh Điền

Đường Trần Quang Khải

Phố Sơn Nam

100

15,5

15

 

PHỐ SƠN NAM

Khu dân cư Đinh Điền

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Phạm Bạch Hổ

400

 

16

ĐĐT.02

PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC

Thôn Xích Đằng

Đường Tô Ngọc Vân

Phố Mai Hắc Đế

760

15,5

17

ĐĐT.03

PHỐ TRẦN NGUYÊN HÃN

Thôn Kim Đằng

Đê Sông Hồng

Đường Tam Đằng

490

15,5

18

ĐĐT.04

PHỐ MAI HẮC ĐẾ

Thôn Xích Đằng

Đê Sông Hồng

Đường Hải Thượng Lãn Ông

1.100

15,5

19

ĐĐT.41

PHỐ LƯƠNG ĐỊNH CỦA

Khu dân cư mới phường An Tảo

Đường Triệu Quang Phục

Phố Tuệ Tĩnh

300

15,5

20

ĐĐT.42

PHỐ TẠ QUANG BỬU

Khu dân cư mới phường An Tảo

Phố Hồ Đắc Di

Phố Phạm Ngọc Thạch

155

15,5

21

ĐĐT.44

PHỐ HỒ ĐẮC DI

Khu dân cư mới phường An Tảo

Phố Lương Định Của

Đường Hải Thượng Lãn Ông

410

20,5

22

ĐĐT.37

PHỐ TÔN THẤT TÙNG

Khu dân cư mới phường An Tảo

Đường Triệu Quang Phục

Đường Nguyễn Văn Linh

550

15,5

23

ĐĐT.45

ĐĐT.43

PHỐ PHẠM NGỌC THẠCH

Khu dân cư mới phường An Tảo

Đường Triệu Quang Phục

Phố Lương Định Của

380

15,5

24

ĐĐT.46

PHỐ ĐẶNG VĂN NGỮ

Khu dân cư mới phường An Tảo

Đường Triệu Quang Phục

Phố Lương Định Của

220

15,5

25

ĐĐT.40

PHỐ TUỆ TĨNH

Phường An Tảo, phường Hiến Nam

Đường Trần Quang Khải

Đường An Vũ

1.100

24

26

ĐĐT.39

PHỐ NGUYỄN VĂN HUYÊN

Khu dân cư mới phường An Tảo

Phố Ngô Tất Tố

Phố Tôn Thất Tùng

145

15,5

27

ĐĐT.34

PHỐ NGÔ TẤT TỐ

Phía Nam Báo Hưng Yên

Phố Tuệ Tĩnh

Đường Nguyễn Văn Linh

245

15,5

28

ĐĐT.35

PHỐ ĐẶNG THAI MAI

Khu dân cư mới phường An Tảo

Phố Nguyễn Văn Huyên

Phố Nguyễn Khuyến

110

15,5

29

ĐĐT.36

PHỐ NGUYỄN HUY TƯỞNG

Khu dân cư mới phường An Tảo

Phố Nguyễn Văn Huyên

Phố Nguyễn Khuyến

110

15,5

30

ĐĐT.38

PHỐ NGUYỄN KHUYẾN

Khu dân cư mới phường An Tảo

Phố Ngô Tất Tố

Phố Tôn Thất Tùng

145

15,5

31

ĐĐT.21

PHỐ ĐÀO TẤN

Khu dân cư Đinh Điền

Phố Sơn Nam

Phố Nam Cao

190

15,5

32

ĐĐT.19

PHỐ XUÂN DIỆU

Khu dân cư Đinh Điền

Phố Đào Tấn

Đường Nguyễn Lương Bằng

100

15,5

33

ĐĐT.20

PHỐ NAM CAO

Khu dân cư Đinh Điền

Phố Sơn Nam

Phố Lê Thanh Nghị

170

15,5

34

ĐĐT.18

PHỐ LÊ THANH NGHỊ

Khu dân cư Đinh Điền

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Phạm Bạch Hổ

670

24

35

ĐĐT.23

PHỐ NGUYỄN VĂN TRỖI

Khu dân cư Đinh Điền

Phố Lê Thanh Nghị

Đường Nguyễn Lương Bằng

190

15,5

36

ĐĐT.24

PHỐ NGUYỄN VIẾT XUÂN

Khu dân cư Bắc Bến xe

Phố Lê Thanh Nghị

Phố Nguyễn Văn Trỗi

75

15,5

37

ĐĐT.26

PHỐ LÝ TỰ TRỌNG

Khu dân cư Đinh Điền

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Hải Thượng Lãn Ông

180

15,5

38

ĐĐT.50

PHỐ NGUYỄN THÁI HỌC

Nam đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Triệu Quang Phục

Phố Nguyễn Thiện Kế

200

15,5

39

ĐĐT.53

PHỐ CAO BÁ QUÁT

Nam đường Hải Thượng Lãn Ông

Phố Nguyễn Thái Học

Phố Đinh Công Tráng

140

15,5

40

ĐĐT.51

PHỐ TỐNG DUY TÂN

Nam đường Hải Thượng Lãn Ông

Phố Cao Bá Quát

Phố Nguyễn Thiện Kế

150

15,5

41

ĐĐT.52

PHỐ ĐINH CÔNG TRÁNG

Nam đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Triệu Quang Phục

Phố Nguyễn Thiện Kế

200

15,5

42

ĐĐT.49

PHỐ NGUYỄN THIỆN KẾ

Khu dân cư mới phường Hiến Nam

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường An Vũ

370

15,5

43

ĐĐT.48

PHỐ PHẠM HỒNG THÁI

Khu dân cư mới phường Hiến Nam

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường An Vũ

370

15,5

44

ĐĐT.47

PHỐ NGUYỄN BỈNH KHIÊM

Khu dân cư mới phường Hiến Nam

Đường Hải Thượng  Lãn Ông

Đường An Vũ

370

15,5

45

ĐĐT.57

PHỐ LÊ TRỌNG TẤN

Đông Trường chính trị NguyễnVăn Linh

Đường Hải Thượng Lãn  Ông

Phố Tô Hiến Thành

320

15,5

46

ĐĐT.58

PHỐ TÔ HIẾN THÀNH

Khu phố Nhân Dục

Đường Nguyễn Văn Linh

Phố Nguyễn Chí Thanh

500

15,5

47

ĐĐT.56

PHỐ NGUYỄN CHÍ THANH

Khu phố Nhân Dục

Đường Hải Thượng Lãn  Ông

Đường Chu Mạnh Trinh

420

24

48

ĐĐT.73

PHỐ LÊ QUÝ ĐÔN

Khu Xích Đằng

Đường Phạm Bạch Hổ

Đê  Sông Hồng

450

15,5

49

ĐĐT.59

PHỐ ĐỖ NHÂN

Khu phố An Vũ

Đường An Vũ

Đường Chu Mạnh Trinh

340

15,5

50

ĐĐT.72

PHỐ HOÀNG DIỆU

Khu dân cư N5 Hiến Nam

Phố Nhân Dục

Đường Chu Mạnh Trinh

150

15,5

51

ĐĐT.54

PHỐ MẠC THỊ BƯỞI

Khu dân cư bắc Chu Mạnh Trinh

Phố Nhân Dục

Phố Trần Thị Tý

135

15,5

52

ĐĐT.55

PHỐ BÙI THỊ XUÂN

Khu dân cư bắc Chu Mạnh Trinh

Phố Nguyễn Chí Thanh

Phố Trần Thị Tý

135

15,5

53

ĐĐT.75

PHỐ TRẦN THỊ TÝ

Khu dân cư Nhân Dục

Phố Nhân Dục

Khu dân cư  Đinh Điền

135

15,5

54

ĐĐT.66

PHỐ TRẦN NHẬT DUẬT

Khu dân cư bắc đường Tô Hiệu

Đường Chu Mạnh Trinh

Phố Nguyễn Biểu

410

15,5

55

ĐĐT.60

PHỐ DOÃN NỖ

Khu dân cư bắc đường Tô Hiệu

Đường Triệu Quang Phục

Đường Chùa Đông

330

15,5

56

ĐĐT.69

PHỐ NGUYỄN CẢNH CHÂN

Khu dân cư bắc đường Tô Hiệu

Phố Doãn Nỗ

Khu dân cư  Bắc đường Tô Hiệu

105

15,5

57

ĐĐT.67

PHỐ TRẦN KHÁNH DƯ

Khu dân cư bắc đường Tô Hiệu

Đường Chu Mạnh Trinh

Phố Nguyễn Biểu

410

15,5

58

ĐĐT.62

PHỐ TRẦN KHÁT CHÂN

Xóm Đông phường Hiến Nam

Đường Triệu Quang Phục

Phố Chùa Đông

355

15,5

59

ĐĐT.64

PHỐ NGUYỄN GIA THIỀU

Khu dân cư bắc đường Tô Hiệu

Phố Trần Nhật Duật

Phố Nguyễn Biểu

290

15,5

60

ĐĐT.70

PHỐ DÃ TƯỢNG

Khu dân cư bắc đường Tô Hiệu

Phố Trần Nhật Duật

Phố Trần Khánh Dư

110

15,5

61

ĐĐT.65

PHỐ NGUYỄN BIỂU

Khu dân cư bắc đường Tô Hiệu

Đường Triệu Quang Phục

Đường Chùa Đông

355

15,5

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 01/2010/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 01/2010/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 12/01/2010
Ngày hiệu lực 22/01/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 01/2010/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 01/2010/QĐ-UBND đặt tên đường, phố công trình công cộng trên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 01/2010/QĐ-UBND đặt tên đường, phố công trình công cộng trên
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 01/2010/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Nguyễn Khắc Hào
Ngày ban hành 12/01/2010
Ngày hiệu lực 22/01/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 14 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 01/2010/QĐ-UBND đặt tên đường, phố công trình công cộng trên

Lịch sử hiệu lực Quyết định 01/2010/QĐ-UBND đặt tên đường, phố công trình công cộng trên

  • 12/01/2010

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 22/01/2010

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực