Quyết định 01/2023/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 01/2023/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên nhóm tính chất lý hóa giống nhau Đồng Nai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2023/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 19 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 40/TTr-STC ngày 05 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023, cụ thể như sau:

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục I kèm theo).

2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng từ tự nhiên (Phụ lục II kèm theo).

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III kèm theo).

4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục IV kèm theo).

Đối với các loại tài nguyên khi có phát sinh nhưng không nằm trong bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo mức giá tính thuế tối đa của loại tài nguyên được ban hành tại Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Quản lý Giá-Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư Pháp;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTNS (50b)
ThaiTM

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

II101

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

60.000

II102

Đất sỏi phún phục vụ thi công đường giao thông, dân dụng, công nghiệp

m3

65.000

II2

Đá, sỏi

II202

Đá

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

850.000

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.700.000

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

m3

5.100.000

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

m3

7.000.000

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

9.000.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

II2020302

Đá hộc

m3

120.000

II2020303

Đá cấp phối

m3

170.000

II2020304

Đá dăm các loại

m3

180.000

II2020306

Đá chẻ

m3

340.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

85.000

II20204

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

1.500.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II302

Đá sản xuất xi măng

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

II3020304

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

105.000

II5

Cát

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

80.000

II502

Cát xây dựng

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

II5020201

Cát sông

m3

350.000

II5020202

Cát khai thác tuyển rửa trên bờ

m3

272.000

II7

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

150.000

II8

Đá Granite

II806

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

1.000.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

210.000

II12

II1202

II120201

Thạch anh kỹ thuật

tấn

300.000

II19

Than bùn

tấn

280.000

II24

II2412

Đá phong hóa

m3

60.000

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỪ TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

III1

Gỗ nhóm I

III101

Cẩm lai, lát

III10101

D < 25cm

m3

10.500.000

III10102

25cm D < 50cm

m3

21.300.000

III10103

D 50 cm

m3

31.200.000

III102

Cẩm liên (cà gần)

m3

5.110.000

III103

Dáng hương (giáng hương)

m3

20.000.000

III104

Du sam

m3

18.000.000

III105

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

III10501

D < 25cm

m3

5.200.000

III10502

25cm D < 50cm

m3

19.600.000

III10503

D 50 cm

m3

28.200.000

III106

Gụ

III10601

D < 25cm

m3

4.800.000

III10602

25cm D < 50cm

m3

10.200.000

III10603

D 50 cm

m3

13.300.000

III107

Gụ mật (Gõ mật)

III10701

D < 25cm

m3

3.300.000

III10702

25cm D < 50cm

m3

6.500.000

III10703

D 50 cm

m3

11.500.000

III108

Hoàng đàn

m3

35.000.000

III109

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

2.800.000.000

III110

Huỳnh đường

m3

7.000.000

III111

Hương

III11101

D < 25cm

m3

5.600.000

III11102

25cm D < 50cm

m3

13.900.000

III11103

D 50 cm

m3

21.400.000

III112

Hương tía

m3

14.000.000

III113

Lát

m3

9.500.000

III114

Mun

m3

15.000.000

III115

Muồng đen

m3

4.620.000

III116

Pơ mu

III11601

D < 25cm

m3

6.552.000

III11602

25cm D < 50cm

m3

12.600.000

III11603

D 50 cm

m3

18.000.000

III117

Sơn huyết

m3

7.000.000

III118

Trai

m3

7.700.000

III119

Trắc

III11901

D < 25cm

m3

7.300.000

III11902

25cm D < 35cm

m3

12.400.000

III11903

35cm D < 50cm

m3

21.600.000

III11904

50cm D < 65cm

m3

51.730.000

III11905

D 65cm

m3

128.600.000

III120

Các loại khác

III12001

D < 25cm

m3

4.200.000

III12002

25cm D < 35cm

m3

7.600.000

III12003

35cm D < 50cm

m3

10.600.000

III12004

D 50 cm

m3

16.300.000

III2

Gỗ nhóm II

III201

Cẩm xe

m3

6.400.000

III202

Đinh (đinh hương)

III20201

D < 25cm

m3

7.600.000

III20202

25cm D < 50cm

m3

11.400.000

III20203

D 50 cm

m3

13.000.000

III203

Lim xanh

III20301

D < 25cm

m3

6.700.000

III20302

25cm D < 50cm

m3

10.800.000

III20303

D 50 cm

m3

14.000.000

III204

Nghiến

III20401

D < 25cm

m3

3.800.000

III20402

25cm D < 50cm

m3

7.500.000

III20403

D 50 em

m3

10.200.000

III205

Kiền kiền

III20501

D < 25cm

m3

4.200.000

III20502

25cm D < 50cm

m3

7.300.000

III20503

D 50 cm

m3

13.300.000

III206

Da đá

m3

4.550.000

III207

Sao xanh

m3

5.500.000

III208

Sến

m3

7.600.000

III209

Sến mật

m3

5.500.000

III210

Sến mủ

m3

3.700.000

III211

Táu mật

m3

7.800.000

III212

Trai ly

m3

11.500.000

III213

Xoay

III21301

D < 25cm

m3

3.100.000

III21302

25cm D < 50cm

m3

4.500.000

III21303

D 50 cm

m3

6.500.000

III214

Các loại khác

III21401

D < 25cm

m3

3.400.000

III21402

25cm D < 50cm

m3

6.300.000

III21403

D 50 cm

m3

10.500.000

III3

Gỗ nhóm III

III301

Bằng lăng

m3

3.800.000

III302

Cà chắc (cà chí)

III30201

D < 25cm

m3

2.700.000

III30202

25cm D < 50cm

m3

3.800.000

III30203

D 50 cm

m3

4.200.000

III303

Cà ổi

m3

5.000.000

III304

Chò chỉ

III30401

D < 25cm

m3

2.900.000

III30402

25cm D < 50cm

m3

4.100.000

III30403

D 50 cm

m3

9.000.000

III305

Chò chai

m3

5.000.000

III306

Chua khét, trường chua

m3

5.400.000

III307

Dạ hương

m3

6.000.000

III308

Giỗi

III30801

D < 25cm

m3

6.300.000

III30802

25cm D < 50cm

m3

9.100.000

III30803

D 50 cm

m3

13.000.000

III309

Dầu gió

m3

4.000.000

III310

Huỳnh

m3

5.000.000

III311

Re mit

m3

4.300.000

III312

Re hương

m3

4.500.000

III313

Săng lẻ

m3

6.000.000

III314

Sao đen

m3

4.300.000

III315

Sao cát

m3

3.500.000

III316

Trường mật

m3

5.000.000

III317

Trường chua

m3

5.000.000

III318

Vên vên

m3

4.000.000

III319

Các loại khác

III31901

D < 25cm

m3

1.700.000

III31902

25cm D < 35cm

m3

3.300.000

III31903

35cm D < 50cm

m3

5.600.000

III31904

D 50 cm

m3

7.700.000

III4

Gỗ nhóm IV

III401

Bô bô

III40101

Chiều dài <2m

m3

1.600.000

III40102

Chiều dài 2m

m3

2.800.000

III402

Chặc khế

m3

3.500.000

III403

Cóc đá

m3

2.100.000

III404

Dầu các loại

m3

3.000.000

III405

Re (De)

m3

6.000.000

III406

Gội tía

m3

6.000.000

III407

Mỡ

m3

1.100.000

III408

Sến bo bo

m3

3.000.000

III409

Lim sừng

m3

3.000.000

III410

Thông

m3

2.500.000

III411

Thông lông gà

m3

4.500.000

III412

Thông ba lá

m3

2.900.000

III413

Thông nàng

III41301

D < 35cm

m3

1.800.000

III41302

D 35 cm

m3

3.500.000

III414

Vàng tâm

m3

6.000.000

III415

Các loại khác

III41501

D < 25cm

m3

1.300.000

III41502

25cm D < 35cm

m3

2.500.000

III41503

35cm D < 50cm

m3

3.900.000

III41504

D 50 cm

m3

5.200.000

III5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

III501

Gỗ nhóm V

III50101

Chò xanh

m3

5.000.000

III50102

Chò xót

m3

2.300.000

III50103

Dải ngựa

m3

3.400.000

III50104

Dầu

m3

3.800.000

III50105

Dầu đỏ

m3

3.400.000

III50106

Dầu đồng

m3

3.200.000

III50107

Dầu nước

m3

3.000.000

III50108

Lim vang (lim xẹt)

m3

4.500.000

III50109

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

1.900.000

III50110

Sa mộc

m3

4.500.000

III50111

Sau sau (Táu hậu)

m3

700.000

III50112

Thông hai lá

m3

3.000.000

III50113

Các loại khác

III5011301

D < 25cm

m3

1.260.000

III5011302

25cm D < 50cm

m3

2.500.000

III5011303

D 50 cm

m3

4.400.000

III502

Gỗ nhóm VI

III50201

Bạch đàn

m3

2.000.000

III50202

Cáng lò

m3

3.000.000

III50203

Chò

m3

3.200.000

III50204

Chò nâu

m3

4.000.000

III50205

Keo

m3

2.000.000

III50206

Kháo vàng

m3

2.200.000

III50207

Mận rừng

m3

1.900.000

III50208

Phay

m3

1.900.000

III50209

Trám hồng

m3

2.400.000

III50210

Xoan đào

m3

3.100.000

III50211

Sấu

m3

8.820.000

III50212

Các loại khác

III5021201

D < 25cm

m3

1.000.000

III5021202

25cm D < 50cm

m3

2.000.000

III5021203

D 50 cm

m3

3.500.000

III503

Gỗ nhóm VII

III50301

Gáo vàng

m3

2.100.000

III50302

Lồng mức

m3

2.800.000

III50303

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.100.000

III50304

Trám trắng

m3

2.300.000

III50305

Vang trứng

m3

2.800.000

III50306

Xoăn

m3

1.400.000

III50307

Các loại khác

III5030701

D < 25cm

m3

1.000.000

III5030702

25cm D < 50cm

m3

2.000.000

III5030703

D 50 cm

m3

3.500.000

III504

Gỗ nhóm VIII

III50401

Bồ đề

m3

1.100.000

III50402

Bộp (đa xanh)

m3

4.100.000

III50403

Trụ mỏ

m3

840.000

III50404

Các loại khác

III5040401

D < 25cm

m3

800.000

III5040402

D 25cm

m3

1.960.000

III505

Các loại gỗ khác

m3

III6

Cành, ngọn, gốc, rễ

III601

Cành, ngọn

m3

bằng 20% giá bán gỗ tương ứng

III602

Gốc, rễ

m3

bằng 40% giá bán gỗ tương ứng

III7

Củi

Ste

490.000

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

III801

Tre

III80101

D < 5cm

cây

7.700

III80102

5cm D < 6cm

cây

12.600

III80103

6cm D < 10cm

cây

21.000

III80104

D 10 cm

cây

30.000

III802

Trúc

cây

7.000

III803

Nứa

III80301

D < 7cm

cây

2.800

III80302

D 7cm

cây

5.600

III804

Mai

III80401

D < 6cm

cây

12.600

III80402

6cm D < 10cm

cây

21.000

III80403

D 10 cm

cây

30.000

III805

Vầu

III80501

D < 6cm

cây

7.700

III80502

6cm D < 10cm

cây

14.700

III80503

D 10 cm

cây

21.000

III807

Giang

cây

III80701

D < 6cm

cây

4.200

III80702

6cm D < 10cm

cây

7.000

III80703

D 10 cm

cây

12.600

III808

Lồ ô

III80801

D < 6cm

cây

5.600

III80802

6cm D < 10cm

cây

10.500

III80803

D 10 cm

cây

15.000

III9

Trầm hương, kỳ nam

III901

Trầm hương

III90101

Loại 1

kg

350.000.000

III90102

Loại 2

kg

70.000.000

III90103

Loại 3

kg

14.000.000

III902

Kỳ nam

III90201

Loại 1

kg

770.000.000

III90202

Loại 2

kg

539.000.000

III10

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

III1001

Hồi

III100101

Tươi

kg

56.000

III110102

Khô

kg

80.000

III1002

Quế

III100201

Tươi

kg

25.000

III100202

Khô

kg

90.000

III1003

Sa nhân

III100301

Tươi

kg

105.000

III100302

Khô

kg

210.000

III1004

Thảo quả

III100401

Tươi

kg

84.000

III100402

Khô

kg

280.000

III11

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

III1101

Mum

cây

3.000

III1102

Mây

cây

2.000

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

1.100.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

2.000.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

V201

Nước mặt

m3

4.000

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

V20201

Nước dưới đất (nước ngầm) phục vụ cho đô thị

m3

9.000

V20202

Nước dưới đất (nước ngầm) phục vụ cho nông thôn

m3

6.100

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

V30301

Nước mặt

m3

4.000

V30302

Nước ngầm

m3

7.000

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

VI

Yến sào thiên nhiên

kg

51.100.000

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 01/2023/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu01/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/01/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 01/2023/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 01/2023/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên nhóm tính chất lý hóa giống nhau Đồng Nai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 01/2023/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên nhóm tính chất lý hóa giống nhau Đồng Nai
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu01/2023/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Nai
                Người kýVõ Tấn Đức
                Ngày ban hành19/01/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 01/2023/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên nhóm tính chất lý hóa giống nhau Đồng Nai

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 01/2023/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên nhóm tính chất lý hóa giống nhau Đồng Nai

                            • 19/01/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực