Nội dung toàn văn Quyết định 0174NN-KH/QĐ 1997 định mức tiền lương trên đơn vị sản phẩm Công ty Tàu cuốc II
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 0174NN-KH/QĐ |
Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG TRÊN MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM CHO CÔNG TY TẦU CUỐC II
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01-11-1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thi hành Nghị định 59-CP ngày 3/10/1996 của Chính phủ về ban hành quy chế quản lý tài chính và hạch toán kinh doanh đối với doanh nghiệp Nhà nước;
- Căn cứ Thông tư số 20/LD/TT ngày 2/6/1993 của Liên Bộ Lao động- Thương binh xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quản lý tiền lương tiền thưởng trong các doanh nghiệp;
- Căn cứ Quyết định số 173QĐ/XDCB ngày 18/8/1994 và Quyết định số 109 QĐ/QLXD ngày 29/8/1995 của Bộ Thuỷ lợi cũ nay là Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế tàu hút bùn ...;
- Xét công văn số 496 CTTC2/KTKH-TT ngày 11/12/1996 của Giám đốc Công ty Tàu cuốc 2 đề nghị Bộ duyệt định mức lao động tổng hợp và định mức tiền lương trên đơn vị sản phẩm (kèm theo thuyết minh);
- Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Quy hoạch;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay duyệt định mức lao động tổng hợp và định mức tiền lương trên đơn vị sản phẩm cho Công ty Tàu cuốc 2 với nội dung sau :
TT |
Tên sản phẩm |
ĐV tính |
ĐMLĐ tổng hợp của ĐVSP |
ĐMTL của đơn vị sản phẩm |
Tiền lương bổ sung theo chế độ |
Tiền lương KH của lãnh đạo |
1 |
Đất đào bằng tầu hút |
đ |
0,0441 |
130,820 |
907.400.000 |
93.758.000 |
2 |
Xây đúc, xây lát v.v... |
- |
|
130,100 |
|
|
3 |
Đắp đê bao, bể lắng |
- |
|
660,00 |
|
|
4 |
Sửa chữa lớn |
- |
3.730 |
137,253 |
154.483.000 |
13.795.000 |
Trong quá trình thực hiện, Công ty Tàu cuốc 2 báo cáo Bộ những vấn đề bất hợp lý để sửa đổi (qua Vụ KH).
Điều 2: Thủ trưởng các Vụ: KH và QH, ĐTXDCB, Giám đốc Công ty Tầu cuốc 2 thực hiện Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG
NGHIỆP & PTNT |