Nội dung toàn văn Quyết định 02/2007/QÐ-UBND đơn giá lập điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2007/QÐ-UBND | Tam Kỳ, ngày 25 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 08/TTr-TNMT ngày 18/01/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã làm căn cứ lập, thẩm định, phê duyệt và thanh quyết toán kinh phí thực hiện dự án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, bao gồm:
- Phần 1: Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng đơn giá;
- Phần 2: Bảng tổng hợp đơn giá dự toán.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn áp dụng, đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Phối hợp với các ngành có liên quan tham mưu cho UBND tỉnh giải quyết kịp thời điều chỉnh, bổ sung khi có những biến động về đơn giá .
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)
PHẦN I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ
1. Cơ sở xác định đơn giá:
1.1. Quyết định số 10/2006/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
1.2. Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
1.3. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương theo Quy định tại:
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (áp dụng bảng 2: Công chức loại A3 nhóm 1; công chức loại A2 nhóm 1 và bảng 3: Viên chức loại A3 nhóm 1; viên chức loại A2 nhóm 1; viên chức loại A1; viên chức loại B);
- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung ( 450.000 đồng/ tháng );
- Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 5 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ công chức, viên chức (áp dụng mức 2 hệ số 0,4 tiền lương tối thiểu);
- Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 5 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ công chức, viên chức (áp dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương tối thiểu);
- Không tính phụ cấp khu vực vì đã được điều chỉnh theo các hệ số “K” quy định tại Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2005.
1.4. Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, theo công văn số 1766 STC/GCS ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam (đã bao gồm thuế VAT).
2. Hướng dẫn sử sụng đơn giá:
2.1. Đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã được tính trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật ở điều kiện trung bình.
2.2. Khi lập dự toán kinh phí thực hiện dự án lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất từng cấp (tỉnh, huyện, xã) thì lấy đơn giá ở điều kiện trung bình (nêu trên) nhân ( x ) với hệ số điều chỉnh K (quy định trong định mức kinh tế kỹ thuật ban hành tại Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường); sau đó cộng với chi phí ngoài đơn giá (cách xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).
2.3. Đối với nguyên giá thiết bị và đơn giá vật liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì sẽ hướng dẫn điều chỉnh hoặc ban hành lại.
PHẦN II
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
Đơn vị tính: Đồng (nội nghiệp)
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chi phí nhân công | Chi phí công cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung 15%; ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá |
I | LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH | |||||||||
Tổng số |
| 1.353.279.616 | 12.568.646 | 10.146.697 | 2.680.705 | 6.447.231 | 1.385.122.895 | 214.519.784 | 1.599.642.679 | |
Nội nghiệp | 500.000 Ha | 1.222.534.404 | 10.528.469 | 9.755.240 | 855.400 | 6.422.390 | 1.250.095.903 | 187.514.385 | 1.437.610.288 | |
Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 130.745.212 | 2.040.177 | 391.457 | 1.825.305 | 24.841 | 135.026.993 | 27.005.399 | 162.032.391 | |
1 | Bước 2 |
| 157.349.504 | 1.760.357 | 972.233 | 207.172 | 1.029.461 | 161.318.727 | 27.457.193 | 188.775.920 |
Nội nghiệp | 500.000 Ha | 93.411.649 | 842.278 | 780.419 | 69.123 | 1.027.582 | 96.131.051 | 14.419.658 | 110.550.709 | |
Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 63.937.856 | 918.080 | 191.814 | 138.048 | 1.879 | 65.187.676 | 13.037.535 | 78.225.211 | |
2 | Bước 3 |
| 137.119.294 | 1.467.434 | 1.108.308 | 401.818 | 903.310 | 141.000.164 | 21.793.806 | 162.793.969 |
Nội nghiệp | 500.000 Ha | 124.793.871 | 1.263.416 | 1.073.076 | 95.044 | 899.135 | 128.124.543 | 19.218.681 | 147.343.224 | |
Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 12.325.423 | 204.018 | 35.231 | 306.774 | 4.175 | 12.875.621 | 2.575.124 | 15.450.745 | |
3 | Bước 4 |
| 234.907.473 | 2.367.641 | 1.818.576 | 716.361 | 2.576.471 | 242.386.522 | 37.550.231 | 279.936.753 |
Nội nghiệp | 500.000 Ha | 212.051.993 | 2.000.409 | 1.755.943 | 164.168 | 2.568.956 | 218.541.469 | 32.781.220 | 251.322.690 | |
Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 22.855.480 | 367.232 | 62.633 | 552.193 | 7.515 | 23.845.053 | 4.769.011 | 28.614.064 | |
4 | Bước 5 |
| 562.177.013 | 3.427.040 | 3.348.098 | 513.272 | 774.027 | 570.239.450 | 85.870.806 | 656.110.255 |
Nội nghiệp | 500.000 Ha | 555.922.540 | 3.263.825 | 3.316.782 | 267.852 | 770.687 | 563.541.686 | 84.531.253 | 648.072.939 | |
Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 6.254.473 | 163.214 | 31.317 | 245.419 | 3.340 | 6.697.763 | 1.339.553 | 8.037.316 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bước 6 |
| 176.917.683 | 1.739.209 | 1.412.708 | 519.772 | 711.890 | 181.301.263 | 28.090.509 | 209.391.772 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 159.727.720 | 1.473.986 | 1.365.734 | 120.966 | 706.463 | 163.394.867 | 24.509.230 | 187.904.097 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 17.189.964 | 265.223 | 46.975 | 398.806 | 5.428 | 17.906.395 | 3.581.279 | 21.487.675 |
6 | Bước 7 |
| 84.808.647 | 1.806.966 | 1.486.773 | 322.311 | 452.072 | 88.876.769 | 13.757.240 | 102.634.009 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 76.626.631 | 1.684.555 | 1.463.286 | 138.246 | 449.567 | 80.362.285 | 12.054.343 | 92.416.628 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 8.182.017 | 122.411 | 23.487 | 184.064 | 2.505 | 8.514.484 | 1.702.897 | 10.217.381 |
II | ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH | |||||||||
| Tổng số |
| 814.194.297 | 7.578.957 | 5.963.803 | 2.335.550 | 3.912.070 | 833.984.677 | 130.173.829 | 964.158.506 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 715.941.544 | 6.373.383 | 5.736.809 | 522.570 | 3.887.820 | 732.462.126 | 109.869.319 | 842.331.444 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 98.252.753 | 1.205.573 | 226.994 | 1.812.980 | 24.250 | 101.522.551 | 20.304.510 | 121.827.061 |
1 | Bước 2 |
| 115.519.281 | 1.160.880 | 515.074 | 1.235.389 | 1.528.860 | 119.959.484 | 20.763.185 | 140.722.669 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 61.853.895 | 509.871 | 401.577 | 292.639 | 1.516.250 | 64.574.231 | 9.686.135 | 74.260.366 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 53.665.386 | 651.010 | 113.497 | 942.750 | 12.610 | 55.385.253 | 11.077.051 | 66.462.303 |
2 | Bước 3 |
| 102.360.064 | 876.763 | 695.227 | 72.519 | 428.630 | 104.433.203 | 15.838.793 | 120.271.996 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 99.012.325 | 828.540 | 688.417 | 0 | 427.660 | 100.956.942 | 15.143.541 | 116.100.484 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 3.347.738 | 48.223 | 6.810 | 72.519 | 970 | 3.476.260 | 695.252 | 4.171.513 |
3 | Bước 4 |
| 392.338.342 | 3.200.438 | 2.638.313 | 402.269 | 626.174 | 399.205.535 | 60.749.508 | 459.955.042 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 375.538.820 | 2.995.490 | 2.581.564 | 94.063 | 622.051 | 381.831.988 | 57.274.798 | 439.106.786 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 16.799.522 | 204.947 | 56.749 | 308.207 | 4.123 | 17.373.547 | 3.474.709 | 20.848.256 |
4 | Bước 5 |
| 135.988.850 | 1.169.556 | 850.822 | 573.436 | 939.139 | 139.521.803 | 22.115.412 | 161.637.215 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 113.030.274 | 892.274 | 803.153 | 120.191 | 933.077 | 115.778.968 | 17.366.845 | 133.145.814 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 22.958.576 | 277.282 | 47.669 | 453.245 | 6.063 | 23.742.834 | 4.748.567 | 28.491.401 |
5 | Bước 6 |
| 67.987.760 | 1.171.320 | 1.264.368 | 51.937 | 389.267 | 70.864.652 | 10.706.931 | 81.571.583 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 66.506.230 | 1.147.209 | 1.262.098 | 15.677 | 388.782 | 69.319.996 | 10.397.999 | 79.717.995 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 1.481.531 | 24.111 | 2.270 | 36.260 | 485 | 1.544.657 | 308.931 | 1.853.588 |
III | LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH | |||||||||
| Tổng |
| 393.791.222 | 3.998.603 | 3.178.494 | 806.558 | 4.856.693 | 406.631.569 | 62.510.541 | 469.142.110 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 364.519.212 | 3.608.018 | 3.061.184 | 282.958 | 4.844.093 | 376.315.466 | 56.447.320 | 432.762.785 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 29.272.009 | 390.585 | 117.310 | 523.600 | 12.600 | 30.316.104 | 6.063.221 | 36.379.325 |
1 | Bước 2 |
| 74.909.243 | 760.858 | 665.026 | 286.129 | 683.969 | 77.305.225 | 12.281.853 | 89.587.078 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 61.670.872 | 577.283 | 612.237 | 45.273 | 678.173 | 63.583.838 | 9.537.576 | 73.121.414 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 13.238.371 | 183.575 | 52.789 | 240.856 | 5.796 | 13.721.387 | 2.744.277 | 16.465.664 |
2 | Bước 3 |
| 119.534.371 | 1.170.385 | 872.271 | 283.432 | 1.797.228 | 123.657.687 | 19.183.825 | 142.841.512 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 107.245.933 | 1.010.245 | 826.520 | 79.228 | 1.792.314 | 110.954.241 | 16.643.136 | 127.597.377 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 12.288.437 | 160.140 | 45.751 | 204.204 | 4.914 | 12.703.446 | 2.540.689 | 15.244.135 |
3 | Bước 4 |
| 170.716.690 | 1.542.709 | 1.237.378 | 165.966 | 1.841.889 | 175.504.632 | 26.438.086 | 201.942.718 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 168.557.366 | 1.515.368 | 1.224.474 | 118.842 | 1.840.755 | 173.256.805 | 25.988.521 | 199.245.326 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 2.159.324 | 27.341 | 12.904 | 47.124 | 1.134 | 2.247.827 | 449.565 | 2.697.393 |
4 | Bước 5 |
| 28.630.918 | 524.652 | 403.819 | 71.030 | 533.606 | 30.164.025 | 4.606.776 | 34.770.801 |
| Nội nghiệp | 500.000 Ha | 27.045.041 | 505.123 | 397.954 | 39.614 | 532.850 | 28.520.581 | 4.278.087 | 32.798.669 |
| Ngoại nghiệp | 500.000 Ha | 1.585.877 | 19.529 | 5.865 | 31.416 | 756 | 1.643.444 | 328.689 | 1.972.133 |
IV | LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP HUYỆN | |||||||||
| Tổng số |
| 527.177.651 | 5.112.840 | 10.547.542 | 1.098.763 | 2.907.900 | 546.844.696 | 84.099.555 | 630.944.251 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 491.293.512 | 4.630.538 | 6.258.906 | 380.083 | 2.824.650 | 505.387.688 | 75.808.153 | 581.195.841 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 35.884.139 | 482.302 | 4.288.637 | 718.680 | 83.250 | 41.457.009 | 8.291.402 | 49.748.410 |
1 | Bước 2 |
| 57.169.915 | 594.881 | 2.654.973 | 346.626 | 262.602 | 61.028.996 | 10.086.238 | 71.115.234 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 41.122.461 | 370.443 | 641.939 | 30.407 | 225.972 | 42.391.222 | 6.358.683 | 48.749.905 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 16.047.454 | 224.438 | 2.013.034 | 316.219 | 36.630 | 18.637.774 | 3.727.555 | 22.365.329 |
2 | Bước 3 |
| 50.710.293 | 506.031 | 1.035.793 | 98.889 | 261.711 | 52.612.717 | 8.082.522 | 60.695.239 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 47.407.013 | 463.054 | 641.939 | 34.207 | 254.219 | 48.800.431 | 7.320.065 | 56.120.496 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 3.303.280 | 42.977 | 393.854 | 64.681 | 7.493 | 3.812.285 | 762.457 | 4.574.743 |
3 | Bước 4 |
| 83.265.842 | 788.639 | 1.116.036 | 128.880 | 432.023 | 85.731.420 | 13.070.174 | 98.801.594 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 79.578.415 | 740.886 | 722.181 | 57.012 | 423.698 | 81.522.193 | 12.228.329 | 93.750.521 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 3.687.427 | 47.753 | 393.854 | 71.868 | 8.325 | 4.209.227 | 841.845 | 5.051.073 |
4 | Bước 5 |
| 235.658.368 | 1.942.945 | 1.991.345 | 277.595 | 1.116.599 | 240.986.851 | 36.565.866 | 277.552.717 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 228.324.395 | 1.852.215 | 1.203.636 | 148.232 | 1.101.614 | 232.630.092 | 34.894.514 | 267.524.605 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 7.333.973 | 90.730 | 787.709 | 129.362 | 14.985 | 8.356.759 | 1.671.352 | 10.028.111 |
5 | Bước 6 |
| 67.817.196 | 622.518 | 3.749.396 | 167.786 | 353.111 | 72.710.006 | 11.197.033 | 83.907.039 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 62.909.921 | 555.665 | 3.049.210 | 45.610 | 338.958 | 66.899.363 | 10.034.905 | 76.934.268 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 4.907.275 | 66.854 | 700.186 | 122.176 | 14.153 | 5.810.643 | 1.162.129 | 6.972.771 |
6 | Bước 7 |
| 32.556.037 | 657.826 | 0 | 78.988 | 481.856 | 33.774.706 | 5.097.722 | 38.872.428 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 31.951.307 | 648.275 | 0 | 64.614 | 480.191 | 33.144.387 | 4.971.658 | 38.116.045 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 604.730 | 9.551 | 0 | 14.374 | 1.665 | 630.319 | 126.064 | 756.383 |
V | ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN | |||||||||
| Tổng số |
| 297.008.144 | 3.145.489 | 7.200.477 | 1.043.199 | 1.620.042 | 310.017.350 | 48.546.132 | 358.563.483 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 260.669.577 | 2.646.776 | 4.662.391 | 495.710 | 672.303 | 269.146.757 | 40.372.013 | 309.518.770 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 36.338.566 | 498.713 | 2.538.086 | 547.489 | 947.739 | 40.870.594 | 8.174.119 | 49.044.713 |
1 | Bước 2 |
| 40.725.602 | 478.381 | 1.598.707 | 401.757 | 138.057 | 43.342.503 | 7.579.214 | 50.921.717 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 21.116.112 | 211.742 | 329.664 | 15.199 | 113.019 | 21.785.736 | 3.267.860 | 25.053.596 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 19.609.490 | 266.639 | 1.269.043 | 386.558 | 25.038 | 21.556.767 | 4.311.353 | 25.868.121 |
2 | Bước 3 |
| 36.293.845 | 337.364 | 594.186 | 410.442 | 202.639 | 37.838.476 | 5.754.195 | 43.592.670 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 35.022.760 | 317.613 | 518.043 | 386.558 | 25.038 | 36.270.012 | 5.440.502 | 41.710.514 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 1.271.085 | 19.751 | 76.143 | 23.884 | 177.601 | 1.568.464 | 313.693 | 1.882.156 |
3 | Bước 4 |
| 143.739.550 | 1.344.519 | 2.568.790 | 46.185 | 179.045 | 147.878.089 | 22.469.867 | 170.347.956 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 138.429.631 | 1.270.452 | 2.213.458 | 23.884 | 177.601 | 142.115.026 | 21.317.254 | 163.432.280 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 5.309.919 | 74.066 | 355.332 | 22.301 | 1.445 | 5.763.063 | 1.152.613 | 6.915.676 |
4 | Bước 5 |
| 51.275.606 | 498.930 | 1.446.135 | 122.180 | 744.138 | 54.086.989 | 8.673.440 | 62.760.429 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 41.825.534 | 370.549 | 659.328 | 22.301 | 1.445 | 42.879.157 | 6.431.873 | 49.311.030 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 9.450.072 | 128.382 | 786.807 | 99.879 | 742.693 | 11.207.832 | 2.241.566 | 13.449.399 |
5 | Bước 6 |
| 24.973.540 | 486.295 | 992.659 | 62.636 | 356.164 | 26.871.294 | 4.069.417 | 30.940.711 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 24.275.540 | 476.420 | 941.897 | 47.768 | 355.201 | 26.096.826 | 3.914.524 | 30.011.350 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 698.000 | 9.876 | 50.762 | 14.868 | 963 | 774.468 | 154.894 | 929.361 |
VI | LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN | |||||||||
| Tổng |
| 143.417.469 | 1.867.499 | 3.807.532 | 659.045 | 773.150 | 150.524.694 | 24.008.589 | 174.533.283 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 117.089.458 | 1.493.831 | 2.494.684 | 100.825 | 748.200 | 121.926.998 | 18.289.050 | 140.216.048 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 26.328.011 | 373.668 | 1.312.848 | 558.220 | 24.950 | 28.597.696 | 5.719.539 | 34.317.236 |
1 | Bước 2 |
| 21.826.974 | 280.150 | 592.271 | 162.818 | 96.521 | 22.958.733 | 3.821.231 | 26.779.964 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 14.851.979 | 179.260 | 277.187 | 12.099 | 89.784 | 15.410.309 | 2.311.546 | 17.721.855 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 6.974.995 | 100.890 | 315.084 | 150.719 | 6.737 | 7.548.424 | 1.509.685 | 9.058.109 |
2 | Bước 3 |
| 46.175.693 | 575.205 | 1.204.449 | 241.363 | 226.459 | 48.423.169 | 7.816.646 | 56.239.815 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 35.974.765 | 433.211 | 705.567 | 29.239 | 216.978 | 37.359.760 | 5.603.964 | 42.963.724 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 10.200.929 | 141.994 | 498.882 | 212.124 | 9.481 | 11.063.409 | 2.212.682 | 13.276.091 |
3 | Bước 4 |
| 64.501.888 | 773.114 | 1.438.019 | 196.091 | 343.427 | 67.252.538 | 10.476.749 | 77.729.287 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 57.337.337 | 672.224 | 1.083.550 | 45.371 | 336.690 | 59.475.172 | 8.921.276 | 68.396.447 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 7.164.552 | 100.890 | 354.469 | 150.719 | 6.737 | 7.777.367 | 1.555.473 | 9.332.840 |
4 | Bước 5 |
| 10.912.913 | 239.030 | 572.793 | 58.773 | 106.744 | 11.890.253 | 1.893.963 | 13.784.216 |
| Nội nghiệp | 50.000 Ha | 8.925.377 | 209.136 | 428.380 | 14.116 | 104.748 | 9.681.757 | 1.452.264 | 11.134.021 |
| Ngoại nghiệp | 50.000 Ha | 1.987.536 | 29.893 | 144.413 | 44.658 | 1.996 | 2.208.496 | 441.699 | 2.650.195 |
VII | LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ | |||||||||
| Tổng số |
| 48.746.490 | 595.334 | 1.027.152 | 151.273 | 298.910 | 50.819.158 | 8.009.185 | 58.828.343 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 41.325.237 | 480.861 | 953.550 | 39.973 | 293.310 | 43.092.930 | 6.463.940 | 49.556.870 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 7.421.253 | 114.473 | 73.602 | 111.300 | 5.600 | 7.726.228 | 1.545.246 | 9.271.473 |
1 | Bước 2 |
| 7.175.110 | 89.296 | 122.815 | 36.274 | 30.955 | 7.454.451 | 1.257.870 | 8.712.321 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 4.482.662 | 48.086 | 96.318 | 3.997 | 29.331 | 4.660.395 | 699.059 | 5.359.454 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 2.692.448 | 41.210 | 26.497 | 32.277 | 1.624 | 2.794.056 | 558.811 | 3.352.867 |
2 | Bước 3 |
| 12.472.378 | 144.025 | 249.564 | 39.644 | 71.906 | 12.977.518 | 2.042.121 | 15.019.639 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 10.641.095 | 115.407 | 231.164 | 9.593 | 70.394 | 11.067.653 | 1.660.148 | 12.727.801 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 1.831.284 | 28.618 | 18.401 | 30.051 | 1.512 | 1.909.865 | 381.973 | 2.291.838 |
3 | Bước 4 |
| 19.403.746 | 222.107 | 404.409 | 47.153 | 118.892 | 20.196.307 | 3.130.823 | 23.327.130 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 17.457.840 | 192.344 | 385.273 | 15.989 | 117.324 | 18.168.770 | 2.725.316 | 20.894.086 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 1.945.906 | 29.763 | 19.137 | 31.164 | 1.568 | 2.027.537 | 405.507 | 2.433.044 |
4 | Bước 5 |
| 6.480.938 | 75.104 | 133.310 | 17.439 | 38.746 | 6.745.537 | 1.053.667 | 7.799.204 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 5.677.767 | 62.512 | 125.214 | 5.196 | 38.130 | 5.908.819 | 886.323 | 6.795.142 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 803.171 | 12.592 | 8.096 | 12.243 | 616 | 836.718 | 167.344 | 1.004.062 |
5 | Bước 6 |
| 3.214.318 | 64.801 | 117.054 | 10.761 | 38.410 | 3.445.345 | 524.704 | 3.970.049 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 3.065.873 | 62.512 | 115.582 | 5.196 | 38.130 | 3.287.293 | 493.094 | 3.780.387 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 148.445 | 2.289 | 1.472 | 5.565 | 280 | 158.052 | 31.610 | 189.662 |
VIII | ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ | |||||||||
| Tổng số |
| 28.041.351 | 361.092 | 678.456 | 96.115 | 166.900 | 29.343.915 | 4.662.246 | 34.006.160 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 23.025.766 | 283.603 | 635.893 | 21.735 | 163.750 | 24.130.747 | 3.619.612 | 27.750.359 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 5.015.585 | 77.489 | 42.563 | 74.380 | 3.150 | 5.213.168 | 1.042.634 | 6.255.801 |
1 | Bước 2 |
| 7.440.155 | 97.542 | 139.573 | 40.668 | 27.775 | 7.745.712 | 1.321.164 | 9.066.877 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 4.364.375 | 51.048 | 114.461 | 3.478 | 26.200 | 4.559.562 | 683.934 | 5.243.497 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 3.075.779 | 46.494 | 25.112 | 37.190 | 1.575 | 3.186.150 | 637.230 | 3.823.380 |
2 | Bước 3 |
| 13.033.893 | 150.325 | 322.629 | 21.281 | 82.316 | 13.610.443 | 2.070.060 | 15.680.503 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 12.488.090 | 141.801 | 317.947 | 10.868 | 81.875 | 13.040.581 | 1.956.087 | 14.996.668 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 545.803 | 8.524 | 4.682 | 10.413 | 441 | 569.863 | 113.973 | 683.835 |
3 | Bước 4 |
| 5.141.273 | 62.688 | 106.450 | 24.304 | 27.082 | 5.361.797 | 873.193 | 6.234.990 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 3.815.722 | 42.540 | 95.384 | 3.478 | 26.200 | 3.983.324 | 597.499 | 4.580.823 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 1.325.551 | 20.147 | 11.066 | 20.826 | 882 | 1.378.473 | 275.695 | 1.654.168 |
4 | Bước 5 |
| 2.426.031 | 50.537 | 109.804 | 9.863 | 29.727 | 2.625.962 | 397.828 | 3.023.790 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 2.357.579 | 48.212 | 108.102 | 3.912 | 29.475 | 2.547.280 | 382.092 | 2.929.372 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 68.452 | 2.325 | 1.703 | 5.950 | 252 | 78.682 | 15.736 | 94.418 |
IX | LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ | |||||||||
| Tổng |
| 13.883.795 | 191.844 | 444.404 | 48.716 | 88.130 | 14.656.889 | 2.318.646 | 16.975.535 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 11.579.699 | 154.532 | 422.231 | 11.796 | 86.380 | 12.254.639 | 1.838.196 | 14.092.835 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 2.304.095 | 37.312 | 22.172 | 36.920 | 1.750 | 2.402.250 | 480.450 | 2.882.700 |
1 | Bước 2 |
| 5.549.732 | 76.104 | 141.959 | 35.793 | 25.726 | 5.829.314 | 980.426 | 6.809.740 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 3.515.531 | 43.269 | 122.447 | 3.303 | 24.186 | 3.708.737 | 556.311 | 4.265.047 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 2.034.201 | 32.835 | 19.512 | 32.490 | 1.540 | 2.120.577 | 424.115 | 2.544.692 |
2 | Bước 3 |
| 7.003.870 | 89.523 | 238.223 | 9.560 | 48.513 | 7.389.688 | 1.117.662 | 8.507.351 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 6.827.541 | 86.538 | 236.450 | 6.606 | 48.373 | 7.205.507 | 1.080.826 | 8.286.334 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 176.329 | 2.985 | 1.774 | 2.954 | 140 | 184.181 | 36.836 | 221.017 |
3 | Bước 4 |
| 1.330.192 | 26.218 | 64.222 | 3.364 | 13.891 | 1.437.887 | 220.558 | 1.658.444 |
| Nội nghiệp | 3.000 Ha | 1.236.627 | 24.725 | 63.335 | 1.887 | 13.821 | 1.340.395 | 201.059 | 1.541.454 |
| Ngoại nghiệp | 3.000 Ha | 93.566 | 1.492 | 887 | 1.477 | 70 | 97.492 | 19.498 | 116.990 |