Quyết định 02/2013/QĐ-UBND

Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 02/2013/QĐ-UBND mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm phổ thông Olympic quốc tế Hòa Bình


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2013/QĐ-UBND

Hoà Bình, ngày 15 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004; Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 498 TTr/STC-TCHCSN ngày 28/12/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 01-8-2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành tạm thời nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Bùi Văn Tỉnh

 

QUY ĐỊNH

VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC
(Kèm theo Quyết đinh số: 02/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện các nhiệm vụ sau đây:

1. Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm.

2. Tổ chức các kỳ thi

- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện và cấp tỉnh;

- Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông;

- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông;

- Thi chọn học sinh vào các đội tuyển quốc gia tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

- Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá (nếu có).

3. Tổ chức các nhiệm vụ khác có liên quan

- Tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

- Tổ chức đưa đón và khen thưởng học sinh có thành tích trong các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

- Một số nhiệm vụ khác có liên quan.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 2. Nội dung chi cho việc xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm

1. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm;

2. Soạn thảo câu trắc nghiệm để đưa vào biên tập;

3. Thẩm định, biên tập câu trắc nghiệm;

4. Tổ chức thi thử;

5. Định cỡ câu trắc nghiệm;

6. Đánh máy, nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm.

Điều 3. Nội dung chi cho công tác tổ chức thi

1. Chi cho công tác ra đề thi:

a) Đối với đề thi tự luận, đề thi thực hành, đề thi nói (đối với môn ngoại ngữ)

- Ra đề thi đề xuất để lựa chọn, xây dựng mới đề thi (chính thức hoặc dự bị);

- Chi soạn thảo và phản biện đề thi chính thức, đề thi dự bị có kèm theo hướng dẫn chấm, biểu điểm; dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thực hành;

- Chi mua thiết bị, nguyên vật liệu, hóa chất và mẫu vật thực hành;

- Chi vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thực hành.

b) Đối với đề thi trắc nghiệm

- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm: mục đích kỳ thi, mục tiêu đánh giá, thời gian thi, xây dựng các yêu cầu, kỹ thuật về cấu trúc đề thi, thiết lập ma trận;

- Chi cho việc chỉnh sửa câu trắc nghiệm;

- Chi cho việc duyệt ma trận, duyệt đề;

- Chi cho việc rút các câu trắc nghiệm từ ngân hàng, theo ma trận, hình thành chế bản đề;

- Chi phản biện đề thi.

2. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban ra đề thi (sau đây gọi chung là Hội đồng)

a) Chủ tịch, Phó chủ tịch, Uỷ viên thường trực, thư ký, bảo vệ vòng ngoài;

b) Thư ký, bảo vệ vòng trong khu cách ly (bảo vệ 24/24 giờ);

c) Bảo vệ phòng thi thực hành (có lắp đặt các dụng cụ cần cho bài thi thực hành) tại các địa điểm coi thi thực hành.

3. Chi cho công tác phục vụ tổ chức ra đề thi

a) Thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề thi (nếu có);

b) Chi phí ăn, ở cho những người trong Hội đồng ra đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài;

c) Chi thanh tra, kiểm tra trước khi thi;

d) Chi bảo vệ vòng ngoài, bảo vệ phòng ra đề thi thực hành, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng ra đề thi làm việc;

đ) Thuê (hoặc mua) trang thiết bị;

e) Mua vật tư, văn phòng phẩm;

g) Phương tiện đi lại, vận chuyển đề thi, thiết bị, nguyên vật liệu;

h) In các loại giấy thi, phiếu trả lời trắc nghiệm, phong bì...

4. Chi cho Hội đồng in sao đề thi

a) Thuê địa điểm làm việc của Hội đồng in sao đề thi,

b) Chi phí ăn, ở cho những người trong Hội đồng in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài;

c) Chi bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc;

d) Chi thanh tra, giám sát;

đ) Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có);

e) Mua vật tư, văn phòng phẩm.

5. Nội dung chi cho công tác coi thi

a) Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Uỷ viên thường trực, thư ký, giám thị, thanh tra, kiểm tra thi;

b) Chi phục vụ tổ chức các kỳ thi;

- Chi bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ;

- Thuê địa điểm thi (nếu có);

- Chi cho tổ chức thêm ngày thi (nếu có);

- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có);

- Mua vật tư, văn phòng phẩm;

- In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/cán bộ coi thi...

6. Nội dung chi cho công tác chấm thi

a) Chi cho công tác chấm thi tự luận:

- Chi chấm bài thi;

- Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi.

b) Chi cho công tác chấm thi trắc nghiệm:

- Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ xử lý bài thi trắc nghiệm;

- Thuê máy chấm thi (nếu có);

c) Chi cho công tác chấm thi nói:

- Chi thuê máy ghi âm;

- Chi chấm bài thi nói (file ghi bằng máy ghi âm);

- Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi.

d) Chi cho công tác chấm thi thực hành

- Chi chấm bài thi thực hành;

- Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi.

e) Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng chấm thi

- Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Uỷ viên thường trực, thư ký;

- Thanh tra, kiểm tra chấm thi;

đ) Chi cho công tác phục vụ tổ chức chấm thi:

- Thuê địa điểm làm việc của Hội đồng chấm thi (nếu có);

- Chi bảo vệ, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi;

- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có);

- Mua vật tư, văn phòng phẩm;

- Thuê phương tiện đi lại, vận chuyển bài thi;

- In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu giám khảo/cán bộ chấm thi...

7. Nội dung chi thẩm định, phúc khảo bài thi (nếu có)

a) Chi cho các cán bộ tham gia công tác thẩm định, phúc khảo bài thi;

b) Chi cho phục vụ chấm thẩm định, phúc khảo bài thi (nếu có): giống như tổ chức chấm thi.

c) Chi cho công tác thanh tra.

Điều 4. Nội dung chi cho công tác tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực

1. Chi xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn;

2. Chi dịch tài liệu tham khảo (nếu có);

3. Chi cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn;

4. Chi biên soạn và giảng dạy lý thuyết, dạy thực hành và trợ lý thực hành, thí nghiệm;

5. Chi ăn, ở và thanh toán tàu xe cho học sinh trong đội tuyển;

6. Chi phương tiện đi lại, thuê chỗ ở cho các giáo viên ở xa và những người không hưởng lương từ ngân sách nhà nước;

7. Thuê phương tiện đi thực tế và các dịch vụ khác;

8. Chi mua nguyên vật liệu, bồi dưỡng gia công lắp ráp thiết bị và các loại bài thi thí nghiệm, thực hành;

9. Chi tổ chức đón tiếp, tiễn các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

10. Chi phí cho các thành viên của đoàn cán bộ học sinh tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực (được áp dụng theo quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí).

11. Chi đồng phục cho đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực, mua tặng phẩm và các dịch vụ khác (nếu có);

12. Chi cho cán bộ dịch đề thi, chấm thi, tranh luận điểm với giám khảo tại các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.

13. Chi các nhiệm vụ khác có liên quan.

Điều 5. Quy định về mức chi

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Khung mức chi hoặc mức chi tối đa (ĐVT:1.000đ)

Ghi chú

1

Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm:

 

 

 

1.1

Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm:

Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước

1.2

Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập:

Câu

50

 

1.3

Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm:

Câu

45

1.4

Tổ chức thi thử:

 

 

 

 

- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

Người/ngày

180

 

 

- Chi xây dựng đề thi gốc

Đề

730

(Phản biện và đáp án)

 

- Chi xây dựng các mã đề thi

Đề

180

 

 

- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi:

 

 

 

 

+ Tr­ưởng ban

Người/ngày

220

 

 

+ Phó tr­ưởng ban

Người/ngày

180

 

 

+ Thư­ ký, giám thị

Người/ngày

120

 

 

- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức

Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí

 

- Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

160

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

120

 

 

+ Thư­ ký, giám thị

Người/ngày

80

 

 

+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ

Người/ngày

40

 

1.5

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm:

Người/ngày

280

Theo ph­ương thức hợp đồng

1.6

Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm:

Người/ngày

180

 

2

Ra đề thi:

 

 

 

 

Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu:

 

 

 

2.1

Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận):

 

 

 

 

- Thi tốt nghiệp

Đề

360

Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu

 

- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia

Đề theo phân môn

650

 

- Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế

Đề theo phân môn

840

2.2

Chi công tác ra đề thi chính thức và dự bị:

 

 

 

 

Chi cho cán bộ ra đề thi

 

 

 

 

- Thi tốt nghiệp

 

 

 

 

 + Thi trắc nghiệm

Người/ngày

240

 

 

 + Thi tự luận

Người/ngày

400

 

 

- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)

Người/ngày

600

 

 

- Thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)

Người/ngày

840

 

 

Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm.

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và đ­ược cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.

2.3

Chi phụ câp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi:

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

280

 

 

- Phó Chủ tịch thường trực

Người/ngày

250

 

 

Các Phó chủ tịch

Người/ngày

220

 

 

Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

180

 

 

Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

90

 

2.4

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp:

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

240

 

 

- Các Phó chủ tịch

Người/ngày

200

 

 

Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

168

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

90

 

3

Tổ chức coi thi:

 

 

 

 

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

210

 

 

- Phó chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

200

 

 

- Uỷ viên, Thư ký, giám thị

Người/ngày

160

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

80

 

4

Tổ chức chấm thi:

 

 

 

4.1

Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành:

 

 

 

 

- Thi tốt nghiệp

Bài

12

(Bao gồm cả các nhiệm vụ khác có liên quan trong thời gian tổ chức chấm thi)

 

- Thi chọn học sinh giỏi

Bài

50

 

- Thi chọn đội tuyển quốc gia

Bài

70

 

Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

180

 

 

- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói)

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

4.2

Chấm bài thi trắc nghiệm:

 

 

 

 

- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

280

 

 

- Chi cho việc thuê máy chấm thi

Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và đ­ược cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

4.3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định:

 

 

 

 

- Chủ tịch hội đồng

Người/ngày

240

 

 

- Phó Chủ tịch thường trực

Người/ngày

220

 

 

- Các Phó chủ tịch

Người/ngày

200

 

 

- Uỷ viên, thư­ ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

160

 

 

- Bảo vệ

Người/ngày

90

 

4.4

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường:

 

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

120

 

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

100

 

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

95

 

5

Phúc khảo, thẩm định bài thi:

 

 

 

 

- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp

Người/ngày

120

 

 

- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp

Người/ngày

120

 

 

- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi

Người/ngày

200

 

6

Các nhiệm vụ khác có liên quan:

 

 

 

 

- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm

 

+ Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

240

 

+ Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

160

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

200

 

+ Chi may đồng phục cho các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực

Bộ/người

920

Căn cứ theo hoá đơn, chứng từ thực tế chi tiêu hợp pháp, hợp lệ

 

 Chi đón tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu giao lưu giữa các nước và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi

Căn cứ theo chế độ hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và đ­ược cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao

Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.

Điều 6. Nguồn kinh phí thực hiện

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ nêu trên bố trí trong dự toán chi hàng năm đã giao tại đơn vị gồm: Kinh phí sự nghiệp giáo dục, đào tạo và lệ phí để lại theo quy định.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 7. Các nội dung khác không nêu tại quy định này, thực hiện theo quy định hiện hành. Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ nội dung trên, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện ./.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 02/2013/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu02/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/01/2013
Ngày hiệu lực25/01/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 02/2013/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 02/2013/QĐ-UBND mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm phổ thông Olympic quốc tế Hòa Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 02/2013/QĐ-UBND mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm phổ thông Olympic quốc tế Hòa Bình
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu02/2013/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Hòa Bình
              Người kýBùi Văn Tỉnh
              Ngày ban hành15/01/2013
              Ngày hiệu lực25/01/2013
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật11 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 02/2013/QĐ-UBND mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm phổ thông Olympic quốc tế Hòa Bình

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 02/2013/QĐ-UBND mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm phổ thông Olympic quốc tế Hòa Bình

                      • 15/01/2013

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 25/01/2013

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực