Quyết định 02/2014/QĐ-UBND

Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014

Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ tỉnh Tuyên Quang xác định cước vận tải đường bộ đã được thay thế bởi Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Xếp loại đường bộ 2015 để xác định cước vận tải đường bộ Tuyên Quang và được áp dụng kể từ ngày 10/06/2015.

Nội dung toàn văn Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ tỉnh Tuyên Quang xác định cước vận tải đường bộ


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2014/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 13 tháng 5 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 11/2010/NĐ-CP">39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải”Quy định về xếp loại đuờng bộ để tính giá cước vận tải đường bộ”;

Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2011;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 45/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 4 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014 (có bảng chi tiết kèm theo).

Điều 2: Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2014 và thay thế Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh để xác định cước vận tải năm 2013.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Giao thông Vận tải; (Báo cáo)
- Thường trực. Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Cục Kiểm tra VB- Bộ TP;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3 (thi hành);
- Các Sở, Ban, ngành;
- Trung tâm Công báo;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu VT-GT-TC-TH-CX-TL-NLN (C. 75)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Chẩu Văn Lâm

 

BIỂU 01: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH

(Biểu kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Chặng đường

Chiều dài (Km)

Loại đường (Km)

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

TUYẾN ĐT. 185

64

 

 

 

6

31

27

 

 

Km0 - Km6

6

 

 

 

6

 

 

 

 

Km6 - Km21

15

 

 

 

 

15

 

 

 

Km21 - Km35

14

 

 

 

 

 

14

 

 

Km35 - Km51

16

 

 

 

 

16

 

 

 

Km51 - Km64

13

 

 

 

 

 

13

 

2

TUYẾN ĐT. 186

86, 05

 

 

6

51

7, 05

22

 

 

Km0 - Km5

5

 

 

 

 

5

 

 

 

Km5 – Km39

34

 

 

 

34

 

34

 

 

Km39 - Km46

7

 

 

 

7

 

 

Đã bàn giao

 

Km46 - Km51

5

 

 

 

5

 

 

Chưa bàn giao

 

Km51 - Km57

6

 

 

6

 

 

 

 

 

Km57 - Km62

5

 

 

 

5

 

 

 

 

Km62 - Km84

22

 

 

 

 

 

22

 

 

Km84 - Km86+050

2, 05

 

 

 

 

2, 05

 

 

3

TUYẾN ĐT. 187

17

 

 

 

 

 

17

 

4

TUYẾN ĐT. 188

69

 

 

 

35, 3

 

33, 7

 

 

Km0 - Km33+30

30, 3

 

 

 

30, 3

 

 

Từ Km27 đến Km 30 tuyến ĐT. 188 đi trùng với QL. 279

 

Km33+300 - Km38+300

5

 

 

 

5

 

 

 

 

Km38+300 - Km57

18, 7

 

 

 

 

 

18, 7

 

 

Km57 - Km74

15

 

 

 

 

 

15

Từ Km57 đến Km59 tuyến ĐT. 188 đi trùng với ĐT. 185

5

TUYẾN ĐT. 189

61, 5

 

 

 

2, 7

 

58, 8

 

 

Km0 - Km2+700

2, 7

 

 

 

2, 7

 

 

 

 

Km2+700 - Km61+500

58, 8

 

 

 

 

 

58, 8

 

6

TUYẾN ĐT. 190

74, 5

 

 

 

69, 5

5

 

 

 

Km0 - Km5

5

 

 

 

 

5

 

Từ Km38+650 - Km80 chuyển thành QL2C; từ Km80 - Km115 đi trùng QL279

 

Km5 - Km38+650

33, 5

 

 

 

33, 50

 

 

 

Km115- Km151

36

 

 

 

36

 

 

 

BIỂU 02: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN

(Biểu kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Chặng đường

Chiều dài (Km)

Loại đường (Km)

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

I

HUYỆN NA HANG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nẻ - UBND xã Thanh Tương - Nà Lộc xã Thanh Tương

8

 

 

 

4

 

4

 

 

Km0 - Km4

4

 

 

 

4

 

 

 

 

Km4 - Km8

4

 

 

 

 

 

4

 

2

Đường từ Km8 đường Thượng Lâm - bản Phiêng Bung xã Năng Khả

6

 

 

 

 

 

6

 

3

Yên Hoa - Sinh Long

16

 

 

 

4

 

12

 

 

Km0 - Km4

4

 

 

 

4

 

 

 

 

Km4 – Km16

12

 

 

 

 

 

12

 

4

Đà Vị - Hồng Thái

16

 

 

 

 

 

16

 

5

Yên Hoa - Côn Lôn

7

 

 

 

2

 

5

 

 

Km0-Km2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

Km2-Km7

5

 

 

 

 

 

5

 

6

Yên Hoa - Khau Tinh

14

 

 

 

4

 

10

 

 

Km0 đến Km4

4

 

 

 

4

 

 

 

 

Km4 đến Km14

10

 

 

 

 

 

10

 

7

Na Hang - thôn Hang Khào - thôn Nà Khá, xã Năng Khả

8

 

 

 

 

 

4, 4

 

 

Km0 – Km2+200

2, 2

 

 

 

 

 

2, 2

 

 

Km2+200 – Km5+800

3, 6

 

 

 

 

 

 

Chưa có đường nên không xếp loại

 

Km5+800 – Km8+00

2, 2

 

 

 

 

 

2, 2

 

II

HUYỆN CHIÊM HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang

47

 

 

 

 

34

13

 

 

Km0-Km34

34

 

 

 

 

34

 

 

 

Km34-Km37 (nhánh đi Hồng Quang)

3

 

 

 

 

 

3

 

 

Km37-Km47 (nhánh đi Khuôn Pồng)

10

 

 

 

 

 

10

 

2

Kim Bình - Linh Phú - Giáp xã Trung Minh (Yên Sơn)

24

 

 

 

 

24

 

 

3

Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó - Bản Cham (xã Tri Phú)

25

 

 

 

 

14

11

 

 

Km0-Km11

11

 

 

 

 

 

11

 

 

Km11 - Km25

14

 

 

 

 

14

 

 

 

Km25-Km34

9

 

 

 

 

 

 

Chưa có đường nên không phân loại

4

Yên Lập - Bình Phú - Kiên Đài

15

 

 

 

 

8

7

 

 

Km0-Km8

8

 

 

 

 

 

8

 

 

Km8-Km15 (Đầm Hồng – Kiên Đài)

7

 

 

 

 

7

 

 

5

Thị trấn Vĩnh Lộc - Trung Hòa - Nhân Lý

23, 8

 

 

 

 

23, 8

 

 

 

Km0-Km16+900

16, 9

 

 

 

 

16, 9

 

 

 

Km11-Km13+835, 99 (Nhánh đi Đèo Dính)

2, 8

 

 

 

 

2, 8

 

 

 

Km10+600-Km14+700 (Nhánh đi Đèo Chắp)

4, 1

 

 

 

 

4, 1

 

 

6

Vinh Quang - Bình Nhân

5

 

 

 

 

3

2

 

 

Km0-Km3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

Km3-Km5

2

 

 

 

 

 

2

 

7

Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang

8

 

 

 

 

 

8

 

8

Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hòa An

13

 

 

 

 

13

 

 

9

Xuân Quang - Hùng Mỹ

10

 

 

 

 

10

 

 

10

Hòa Phú - Nhân Lý (đỉnh đèo Chắp)

4, 3

 

 

 

 

2, 3

2

 

 

Km0-Km2

2

 

 

 

 

 

2

 

 

Km2-Km4+300

2, 3

 

 

 

 

2, 3

 

 

11

Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú)

6

 

 

 

 

 

6

 

12

Kim Bình - Bình Nhân

8

 

 

 

 

 

 

Chưa có đường nên không phân loại

13

Bản Tụm - Sơn Thủy (Xã Tân Mỹ) – Phiêng Lang (xã Minh Quang) (bổ sung thêm 2, 8km đoạn từ Sơn Thủy đi Phiêng Lang xã Minh Quang)

16, 8

 

 

 

 

 

16, 8

 

 

Km0-Km16, 8

16, 8

 

 

 

 

 

16, 8

 

14

Nà Pồng xã Tân Mỹ - Trung tâm xã Hà Lang

6

 

 

 

 

 

 

Chưa có đường nên không phân loại

III

HUYỆN HÀM YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Tân Yên - Nhân Mục

6

 

 

 

 

4

2

 

 

Km0-Km4

4

 

 

 

 

4

 

 

 

Km4-Km6

2

 

 

 

 

 

2

 

2

Đức Ninh - Hùng Đức

14

 

 

 

 

6

8

 

 

Km0-Km6

6

 

 

 

 

6

 

 

 

Km6-Km14

8

 

 

 

 

 

8

 

3

Thái Hòa - Hồng Thái

6

 

 

 

 

6

 

 

4

Bình Xa - Minh Hương

16

 

 

 

 

 

16

 

5

Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục

18, 2

 

 

 

 

10

8, 2

 

 

Km0-Km10

10

 

 

 

 

10

 

 

 

Km10-Km18+200

8, 2

 

 

 

 

 

8, 2

 

6

Km199 QL2 - Yên Lâm

16

 

 

 

 

3

13

 

 

Km0-Km3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

Km3-Km12

13

 

 

 

 

 

13

 

7

Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương

16, 97

 

 

 

 

16, 97

 

 

8

Km155 QL2 - Bến Lù

4, 5

 

 

 

 

 

4, 5

 

9

Km 162+180, QL. 2 - Trung Thành

9

 

 

 

 

 

9

 

10

Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long

4

 

 

 

 

 

4

 

11

Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

6

 

 

 

 

 

6

 

12

Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm

15

 

 

 

 

 

15

 

13

Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (Phù Lưu)

8

 

 

 

 

 

8

 

14

Km13 đường ĐT. 189 - thôn Thuốc Thượng (Tân Thành)

5, 5

 

 

 

 

 

5, 5

 

15

Km13+300, ĐT. 189 - Thuốc Hạ

4

 

 

 

 

 

4

 

16

Km28+200, ĐT. 189 - Bến đò Km59 (đường TQ - HG)

5, 5

 

 

 

 

 

5, 5

 

17

UBND xã Yên Thuận - Cao Đường

8, 5

 

 

 

 

 

8, 5

 

18

Km 161+630 QL. 2 - xã Thái Hòa

1

 

 

 

 

 

1

 

19

Hùng Đức - xã Tứ Quận

4

 

 

 

 

 

4

 

20

Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

3

 

 

 

 

 

3

 

IV

HUYỆN YÊN SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hùng Lợi - Trung Minh

14

 

 

 

 

 

14

Đang thi công

2

Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện

19

 

 

 

 

 

19

 

 

Km0-Km15

15

 

 

 

 

 

15

 

 

Km15-Km19

4

 

 

 

 

 

4

 

3

Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận

5

 

 

 

 

 

5

 

4

Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú

13

 

 

 

7

 

6

 

 

Km0-Km7

7

 

 

 

7

 

 

 

 

Km7-Km13

6

 

 

 

 

 

6

 

5

Trung Môn - Kim Phú

10

 

 

 

 

10

 

 

6

Đường từ QL. 2C xã Kim Quan đến giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương

5

 

 

 

 

2

3

 

 

Km0-Km2

2

 

 

 

 

2

 

QL2C - Hết địa phận xã Kim Quan

 

Km2-Km5

3

 

 

 

 

 

3

Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan

7

Cầu Tiền Phong - Thắng Quân

1, 7

 

 

 

 

1, 7

 

 

8

Tứ Quận - Quý Quân

22

 

 

 

 

17

5

 

 

Km0-Km5

5

 

 

 

 

 

5

 

 

Km5-Km22

17

 

 

 

 

17

 

 

9

Phúc Ninh - Chiêu Yên

9

 

 

 

 

 

9

 

10

Trung Sơn - Hùng Lợi

9, 5

 

 

 

 

1, 7

7, 8

 

 

Km0-Km1+700

1, 7

 

 

 

 

1, 7

 

 

 

Km1+700-Km9+500

7, 8

 

 

 

 

 

7, 8

 

11

Thái Bình - Tiến Bộ

5

 

 

 

5

 

 

 

12

Tràng Đà - Tân Tiến

18, 3

 

 

 

 

18, 3

 

 

13

Km 146 QL2 - Lăng Quán

8

 

 

 

 

5

3

 

 

Km0-Km5

5

 

 

 

 

5

 

 

 

Km5-Km8

3

 

 

 

 

 

3

 

14

Km 221 QL37 - Hoàng Khai

4

 

 

 

 

4

 

 

15

Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan

1

 

 

 

 

1

 

 

16

Nhữ Hán đi Km234+600 QL37, xã Mỹ Bằng

6, 2

 

 

 

 

6, 2

 

 

17

Đường Ỷ La - Lăng Quán

5, 85

 

 

 

 

 

5, 85

 

18

Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành

4, 7

 

 

 

 

 

4, 7

 

19

Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân

14

 

 

 

 

 

14

 

20

Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên

7, 3

 

 

 

 

 

7, 3

 

21

Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng

7

 

 

 

 

7

 

 

22

Đường từ Km15 QL2 (Tuyên Quang-Hà Giang) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận

3, 2

 

 

 

 

 

3, 2

 

23

Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quán

4

 

 

 

 

 

4

 

24

Đường từ thôn An Lạc 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh

2, 5

 

 

 

 

 

2, 5

 

25

Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết

22, 5

 

 

 

 

 

22, 5

 

26

Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân

10

 

 

 

 

 

10

 

27

Đường từ Km227+170, QL. 37 đi Nhữ Khê

7, 8

 

 

 

 

7, 8

 

 

 

Km0-Km4

4

 

 

 

 

4

 

 

 

Km4-Km7+800

3, 8

 

 

 

 

3, 8

 

 

V

HUYỆN SƠN DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tam Đa - Lâm Xuyên - Sầm Dương - Hồng Lạc

13

 

 

 

 

5, 7

7, 3

 

 

Km0-Km3+700

3, 7

 

 

 

 

3, 7

 

 

 

Km3+700-Km11

7, 3

 

 

 

 

 

7, 3

 

 

Km11-Km13

2

 

 

 

 

2

 

 

2

Kỳ Lâm - Lương Thiện

12

 

 

 

 

12

 

 

3

Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai

27, 5

 

 

 

 

 

27, 5

 

 

Km0-Km27+500

27, 5

 

 

 

 

 

27, 5

 

4

Vĩnh Lợi - Kim Xuyên

27

 

 

 

 

 

27

 

5

Km 55 đường ĐT, 186 - Cấp Tiến

6

 

 

 

 

 

6

 

6

Chi Thiết - Phú Lương

13

 

 

 

 

 

13

 

7

Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh

9

 

 

 

 

9

 

 

8

Tuân Lộ - Đông Thọ

16

 

 

 

 

 

16

 

9

Tân Trào - Trung Yên

6

 

 

 

 

6

 

 

10

Tân Trào - Bình Yên

2

 

 

 

 

2

 

 

11

Km56 đường ĐT. 186 - Vĩnh Lợi

2

 

 

 

 

2

 

 

12

Đông Thọ - Quyết Thắng

5, 6

 

 

 

5, 6

 

 

 

13

Cầu và đường dẫn cầu Thác Dẫng

1, 51

 

 

 

 

 

1, 51

 

14

Đường Cầu Trắng - Lán Nà Lừa - Lũng Tẩu

4, 7

 

 

 

 

4, 7

 

 

15

Đường Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào

3, 4

 

 

 

 

 

3, 4

 

16

Đường Hợp Hòa - Kháng Nhật

4

 

 

 

 

4

 

 

17

Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc Ứng đến Km70 - QL. 2C

9

 

 

 

 

 

9

 

18

Cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - xã Kim Quan, huyện Yên Sơn

2, 2

 

 

 

 

2, 2

 

 

19

Đường từ Km21+300, ĐT. 186 - UBND xã Đông Lợi

3

 

 

 

 

 

3

 

20

Đường từ xã Hợp Hòa - xã Tuân Lộ

6

 

 

 

 

 

6

 

21

Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý

15

 

 

 

 

 

15

 

VI

HUYỆN LÂM BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thượng Lâm - Phúc Yên

8

 

 

 

 

 

8

 

2

Đường từ ngã ba giao với ĐT. 185 - Bến thủy xã Thượng Lâm

4

 

 

 

 

 

4

 

3

Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thúy Loa (cũ)

12

 

 

 

 

 

12

 

4

Nà Nghè - Thượng Minh (xã Hồng Quang)

12

 

 

 

 

 

12

 

VII

THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca

8

 

 

 

 

8

 

 

2

Km126 QL2 (cũ) - Thái Long

4

 

 

 

 

4

 

 

3

Ngã 3 Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch TuyNen

2, 95

 

 

 

 

2, 95

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 02/2014/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 02/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 13/05/2014
Ngày hiệu lực 25/05/2014
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thương mại, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 29/02/2016
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 02/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ tỉnh Tuyên Quang xác định cước vận tải đường bộ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản hiện thời

Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ tỉnh Tuyên Quang xác định cước vận tải đường bộ
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 02/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Chẩu Văn Lâm
Ngày ban hành 13/05/2014
Ngày hiệu lực 25/05/2014
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thương mại, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 29/02/2016
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ tỉnh Tuyên Quang xác định cước vận tải đường bộ

Lịch sử hiệu lực Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ tỉnh Tuyên Quang xác định cước vận tải đường bộ